Giáo án Lớp 1 - Tuần 18 - Kiều Thị Tuyết Chinh - Trường Tiểu học Cần Kiệm

Giáo án Lớp 1 - Tuần 18 - Kiều Thị Tuyết Chinh - Trường Tiểu học Cần Kiệm

Học Vần

Bài 73 : it - iêt

A .Mục tiêu:

1.Kiến thức :Học sinh đọc đợc : it, iêt, trái mít, chữ viết từ và đoạn thơ ứng dụng.

2.Kĩ năng: Viết đợc it, iêt, trái mít, chữ viết.

3.Thái độ :Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung: Em tô vẽ viết. ( nói đợc 2 – 4 câu theo chủ đề đó )

B .Đồ dùng dạy học:

-GV: -Tranh minh hoạ từ khoá: trái mít, chữ viết.

 -Tranh câu ứng dụng và tranh minh hoạ phần luyện nói.

-HS: -SGK, vở tập viết

C .Hoạt động dạy học: Tiết1

I. ổn định tổ chức : Hát tập thể

II .Kiểm tra bài cũ :

- GV đọc : ut , t ,` chim cút, nứt nẻ

- Đọc đoạn : “Bay cao cao vút

 Chim biến mất rồi ”

- Nhận xét , đánh giá .

III .Bài mới :

1. Giới thiệu bài:

- Hôm nay cô giới thiệu cho các em vần mới:it, iêt

– Ghi bảng đầu bài

2. Dạy vần:

* Dạy vần: it

a. Nhận diện vần:

- Phân tích vần it .

- Y êu cầu HS ghép vần it .

-So sánh: vần it và ut .

b. Đánh vần ;

- GV phát âm vần , đọc trơn : it

 

doc 19 trang Người đăng buihue123 Lượt xem 678Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Lớp 1 - Tuần 18 - Kiều Thị Tuyết Chinh - Trường Tiểu học Cần Kiệm", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 18
Thứ hai ngaứy 7 tháng 1 năm 2013
Học Vần
Bài 73 : it - iêt
A .Mục tiêu:
1.Kiến thức :Học sinh đọc được : it, iêt, trái mít, chữ viết từ và đoạn thơ ứng dụng.
2.Kĩ năng: Viết được it, iêt, trái mít, chữ viết. 
3.Thái độ :Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung: Em tô vẽ viết. ( nói được 2 – 4 câu theo chủ đề đó )
B .Đồ dùng dạy học:
-GV: -Tranh minh hoạ từ khoá: trái mít, chữ viết.
 -Tranh câu ứng dụng và tranh minh hoạ phần luyện nói.
-HS: -SGK, vở tập viết
C .Hoạt động dạy học: Tiết1 
 Hoạt động của giáo viên
 Hoạt động của học sinh
I. ổn định tổ chức : Hát tập thể
II .Kiểm tra bài cũ : 
- GV đọc : ut , ưt ,` chim cút, nứt nẻ
- Đọc đoạn : “Bay cao cao vút
 Chim biến mất rồi”
- Nhận xét , đánh giá .
III .Bài mới :
1. Giới thiệu bài: 
- Hôm nay cô giới thiệu cho các em vần mới:it, iêt
– Ghi bảng đầu bài
2. Dạy vần:
* Dạy vần: it
a. Nhận diện vần:
- Phân tích vần it .
- Y êu cầu HS ghép vần it .
-So sánh: vần it và ut .
b. Đánh vần ;
- GV phát âm vần , đọc trơn : it
- Yêu cầu HS ghép tiếng mít .
- Phân tích tiếng mít .
- Đọc tiếng khoá : mít
- Quan sát tranh vẽ gì ?
- Gọi HS đọc bài trên bảng
- GV sửa phát âm cho HS
* iêt ( Qui trình tương tự)
c. Hướng dẫn đọc từ ứng dụng:
con vịt thời tiết
đông nghịt hiểu biết
- GV đọc mẫu và giải nghĩa từ .
- GV gọi đọc từ
- Tìm và đọc tiếng có vần vừa học ?
d. Viết bảng con
- GV viết mẫu nêu quy trình viết
- Cho HS viết bảng con.
- GV sửa sai cho HS
Tiết 2:
3. Luyện tập:
a.Luyện đọc:
- Đọc lại bài tiết 1
- GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS
- Đọc đoạn thơ ứng dụng:
- Quan sát tranh vẽ gì ?
- GV đọc mẫu
- Gọi HS đọc câu ứng dụng
- Đọc SGK:
b. Luyện nói:
- Gọi đọc tên bài .
- GV phân nhóm thảo luận
+ GV treo tranh .
Hỏi:- Tranh vẽ gì ?
-Đặt tên từng bạn trong tranh và giới thiệu bạn đang làm gì? Có thể kèm theo lời khen ngợi của bạn.
-Theo con các bạn làm việc như thế nào ?
c. Luyện viết :
- HD viết từng dòng .
 4. Củng cố dặn dò
- Tìm tiếng , từ có vần it , iêt .
- Dặn về học bài , xem trước bài 74 .
- 2 HS viết bảng.
- 1 HS đọc
- 2 HS đọc lại đầu bài .
- Vần it được tạo bởi: i và t
- Ghép bìa cài: it
- Giống: kết thúc bằng t
- Khác: it bắt đầu bằng i
- Đánh vần, đọc trơn ( c nhân - nhóm -đồng thanh) 
 - Ghép bìa cài: mít
- Mít có âm m ghép vần it .
- Đánh vần và đọc trơn tiếng 
( cá nhân - nhóm - đồng thanh)
- Tranh vẽ quả mít 
- Đọc xuôi – ngược :( cá nhân - nhóm - đồng thanh)
- HS đọc kết hợp phân tích tiếng khó
- Đọc trơn từ ứng dụng:(cá nhân - nhóm – đồng thanh)
- Vịt , nghịt ,tiết , biết .
- HS quan sát viết mẫu
- HS viết bảng con
- 5 HS đọc bài tiết 1
- Tranh vẽ đàn vịt đang bơi ở ao hồ .
- HS nghe
- Đọc (cá nhân – đồng thanh)
- HS mở sách. Đọc cá nhân 5 em
- 1 em đọc: “Em tô vẽ viết”.
- Quan sát tranh thảo luận nhóm và trả lời 
- Tranh vẽ 3 bạn đang tô , vẽ, viết.
- HS đặt tên : Nam , Lan , Hà 
- Các bạn làm việc chăm chỉ .
- Viết vở :it , iêt , trái mít , chữ viết .
- HS thi tìm nhanh .
- HS nghe. 
........................................................................................................................................................................................................................................................................
=========================================
Toán
Tiết 67 : Điểm , đoạn thẳng.
I-Mục tiêu: Giúp HS:
 - Nhận biết điểm, đoạn thẳng.
 - Biết vẽ đoạn thẳng qua hai điểm.
 - Biết đọc tên của điểm và đoạn thẳng.
	 - Các bài tập cần làm: 1,2,3
II- Đồ dùng dạy học: - Thước kẻ, bút chì ( của GV và HS ) , phấn màu.
III- Hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của giáo viên 
Hoạt động của học sinh
A- Kiểm tra:
- Gọi HS đọc các bảng cộng, trừ từ 3 đến 10.
B- Bài mới:
1- Giới thiệu: Điểm, đoạn thẳng 
	–	 –
 Điểm A Điểm B
- GV đánh dấu 2 điểm trên bảng.
 “ B đọc là bê ; C đọc là xê, D đọc là đê, M đọc là mờ.”
- GV nối và nói : “ Nối điểm A với B ta có đoạn thẳng AB ”
2- Giới thiệu cách vẽ đoạn thẳng:
a, - “ Để vẽ đoạn thẳng ta dùng thước thẳng ” - GV cho HS quan sát mép thước, dùng ngón tay di động trên mép thước để biết mép thước thẳng.
b, GV hướng dẫn HS vẽ đoạn thẳng theo các bước sau:
- Bước 1: dùng bút chấm 1 điểm rồi chấm 1 điểm nữa vào tờ giấy. Đặt tên cho từng điểm ( chẳng hạn viết A bên cạnh điểm thứ nhất gọi đó là điểm A, viết B bên cạnh điểm thứ 2 gọi đó là điểm B ).
- Bước 2: đặt mép thước qua điểm A và điểm B dùng tay trái giữ cố định thước. Tay phải cầm bút tựa vào mép thước và tì trên mặt giấy tại điểm A, cho đầu bút trượt trên mặt giấy từ điểm A đến điểm B .
- Bước 3: Nhấc bút và thước ra.
c, GV cho HS tập vẽ 1 vài đoạn.
3- Luyện tập:
BT 1: Đọc tên các điểm và các đoạn thẳng:
- GV gọi HS đọc tên các điểm và các đoạn thẳng.
- GV nhận xét
BT 2: Dùng thước, bút nối thành:
- Cho HS làm bài trên bảng.
- Gọi HS nhận xét
- GV nhận xét, bổ xung
BT 3: Mỗi hình vẽ dưới đây có bao nhiêu đoạn thẳng.
+GV vẽ hình lên bảng .
-GV cho HS làm bài
- GV nhận xét.
C- Củng cố- Dặn dò:
+ Các con vừa học bài gì?
- Đọc lại tên các điểm và đoạn thẳng.
+GV nhận xét giờ học .
+HS đọc 
- HS đọc tên các điểm.
- Vài em nhắc.
+HS lấy thước quan sát 
+HS quan sát gv làm .
+HS quan sát gv làm .
+HS quan sát gv làm .
+HS vẽ vào bảng con hoặc giấy.
- 2 em lên nối đoạn thẳng – Vài em đọc - đồng thanh.
- 1 em đọc yêu cầu.
- HS làm – 4 em lên nối. Vài em lên chỉ và đếm các đoạn thẳng.
- 1 HS đọc yêu cầu của bài
- HS quan sát hình vẽ trên bảng
- HS làm bài
- 1 HS nêu
- HS lên chỉ , đếm và trả lời .
- HS nghe
........................................................................................................................................................................................................................................................................
=========================================
Thửự ba ngày 08 tháng 01 năm 2013
HọC VầN
Bài 74 : uôt - ươt
A.Mục tiêu:
1.Kiến thức :Học sinh đọc được : uôt, ươt, chuột nhắt, lướt ván từ và đoạn thơ ứng dụng.
2.Kĩ năng: Viết được uôt, ươt, chuột nhắt, lướt ván. 
3.Thái độ :Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung : Chơi cầu trượt.
( nói được 2 – 4 câu theo chủ đề đó )
 B.Đồ dùng dạy học:
- GV: -Tranh minh hoạ từ khoá: chuột nhắt, lướt ván .
 -Tranh câu ứng dụng và tranh minh hoạ phần luyện nói.
- HS: -SGK, vở tập viết
C .Hoạt động dạy học: Tiết1 
 Hoạt động của GV
 Hoạt động của HS
 I. ổn định tổ chức : Hát tập thể
II .Kiểm tra bài cũ : 
- GV đọc : it , iêt , con vịt, hiểu biết 
- Đọc SGK: “Con gì có cánh
 Mà lai biết bơi ”
- Nhận xét , đánh giá .
III .Bài mới : 
1. Giới thiệu bài :
- Hôm nay cô giới thiệu cho các em vần mới:uôt, ươt 
- Ghi bảng đầu bài 
 2. Dạy vần:
* Dạy vần: uôt
a. Nhận diện vần:
- Phân tich vần uôt .
- Yêu cầu HS ghép vần uôt .
b. Đánh vần :
- GV đánh vần , đọc trơn mẫu : uôt
 -Yêu cầu HS ghép tiếng chuột .
- Phân tích tiếng chuột .
- Đọc tiếng khoá : chuột
 - Quan sát tranh vẽ con gì ?
-Đọc lại sơ đồ: uôt
 chuột
 chuột nhắt 
* Dạy vần ươt: ( Qui trình tương tự)
c -Hướng dẫn viết bảng con :
-Viết mẫu trên bảng ( Hướng dẫn qui trình đặt bút, lưu ý nét nối ch sang uôt , l sang ươt )
- Cho HS viết bảng con
- Chỉnh sửa chữ sai
d -Hướng dẫn đọc từ ứng dụng: 
 trắng muốt vượt lên
 tuốt lúa ẩm ướt
- GV đọc mẫu và giải nghĩa từ .
- Gọi HS đọc từ
- Tìm và đọc tiếng có vần vừa học ?
* Củng cố : 
- Con vừa học vần , từ mới nào ?
- Gọi HS đọc lại bài
Tiết 2:
3. Luyện tập : 
a.Luyện đọc:
- Đọc lại bài tiết 1
- GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS
- Đọc đoạn thơ ứng dụng:
- Quan sát tranh vẽ gì ?
- GV đọc và hướng dẫn đọc.
- Gọi HS đọc câu
- Đọc SGK:
b .Luyện nói:
- Gọi đọc tên bài .
- GV phân cặp
- GV treo tranh, yêu cầu HS quan sát
- Trong tranh vẽ gì ?
-Quan sát tranh, em thấy nét mặt của bạn như thế nào?
-Khi chơi các bạn đã làm gì để không xô ngã nhau?
- Em đã được chơi cầu trượt chưa ? ở đâu ?
c . Luyện viết vở :
- HD viết từng dòng
4. Củng cố dặn dò
- Trò chơi : tìm tiếng , từ có vần uôt , ướt 
- Dặn về học bài , xem trước bài 75 
- Nhận xét , tuyên dương .
- HS viết bảng con
- 2 HS đọc
- 2 HS đọc lại đầu bài .
- Vần uôt được tạo bởi: âm đôi uô và t
- Ghép bìa cài: uôt
- Đánh vần , đọc trơn ( c nhân - nhóm - đồng thanh)
 - Ghép bìa cài: chuột
- Chuột : âm ch ghép vần uôt , dấu nặng 
- Đánh vần và đọc trơn tiếng 
( cá nhân - nhóm - đồng thanh)
- Tranh vẽ con chuột.
- Đọc xuôi – ngược
( cá nhân - đồng thanh)
- HS theo dõi qui trình
- Viết bảng con: uôt, ươt, chuột nhắt, lướt ván 
- HS nghe
- Đọc trơn từ ứng dụng:(cá nhân - nhóm – đồng thanh)
- Muốt , tuốt ,vượt , ướt .
- uôt , ươt , chuột nhắt , lướt ván .
 - 1 HS đọc lại bài .
- 5 HS đọc bài tiết 1
- Tranh vẽ con Mèo đang trèo cây cau 
- HS theo dõi 
- Đọc (cá nhân – nhóm - đồng thanh)
- HS mở sách. Đọc cá nhân 5 em
- HS đọc : Chơi cầu trượt.
- HS quan sát tranh thảo luận cặp và trả lời :
- Tranh vẽ các bạn đang chơi cầu trượt
- Nét mặt của các bạn rất vui .
- Các bạn chơi theo thứ tự .
- HS trả lời .
- Viết vở : uôt , ươt , chuột nhắt , lướt ván 
- HS thi tìm nhanh tiếng , từ :
- HS nghe
........................................................................................................................................................................................................................................................................
=========================================
Toán
 Tiết 68: Độ dài đoạn thẳng 
I-Mục tiêu: Giúp HS:
 - Có biểu tượng về “dài hơn” “ ngắn hơn “ từ đó có biểu tượng về độ dài đoạn thẳng.
 - Biết so sánh độ dài hai đoạn thẳng bằng 2 cách so sánh trực tiếp hoặc gián tiếp.
- Bài tập cần làm: 1,2,3
II- Đồ dùng dạy học: Một vài cái bút ( thước hoặc que tính)dài, ngắn, màu sắc khác nhau.
III- Hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
A- Kiểm tra:
a, GV vẽ 1 điểm, đoạn thẳng lên bảng.
 – – – – –
 A B C M D
Đọc : - Điểm : A, B, C, D, M.
 - Đoạn  ... độ dài gang tay. 
- GV giơ gang tay và giới thiệu : “ Gang tay là độ dài khoảng cách tính từ đầu ngón tay cái tới đầu ngón tay giữa ”.
 - HS xác định độ dài gang tay của bản thân mình bằng cách chấm 1 điểm nơi đặt đầu ngón tay cái và 1 điểm nơi đặt đầu ngón tay giữa, nối 2 điểm đó lại ta
được đoạn thẳng AB.
2- HD cách đo độ dài bằng gang tay.
 - Đo cạnh bảng bằng gang tay.
 - GV làm mẫu: “ Đặt ngón tay cái sát mép bên trái của cạnh bảng, kéo căng ngón tay giữa tại 1 điểm nào đo trên mép bảng. Mỗi lần co ngón cái về trùng với ngón giữa thì đếm lần lượt một, hai, cuối cùng đọc to kết quả , chẳng hạn cạnh bảng dài 7 gang tay.”
3- HD cách đo độ dài bằng bước chân. 
- Đo chiều dài của bục giảng bằng bước chân. 
- GV làm mẫu và giảng cách đo :“ Đứng chụm 2 chân sao cho các gót chân bằng nhau tại mép bên trái của bục giảng. Giữ nguyên chân trái và bước chân phải lên phía trước và đếm 1 bước .Tiếp tục như vậy cho đến mép phải của bục giảng thì thôi. Mỗi bước chân là 1 lần đếm số bước. Cuối cùng đọc to kết quả, chẳng hạn: “bục giảng dài 5 bước chân”. 
4- Thực hành:
 BT 1: Đo độ dài bàn HS bằng gang tay.
 - GV nêu yêu cầu : HS đo tại bàn của mình.
BT 2: Đo độ dài bảng con bằng que tính .
BT 3: Đo độ dài phòng học bằng bước chân. 
- Mỗi tổ cử 2 em lên đo.
C- Củng cố- Dặn dò:
+ Các con vừa tập đo bằng những đơn vị đo nào? 
+ GV nhận xét giờ học .
+2 em lên vẽ – Cả lớp vẽ vào bảng con.
- HS quan sát.
+2 em lên bảng thực hiện.
- HS thực hành đo cạnh bảng bằng gang tay của mỗi em và đọc to kết quả đo của mình.
- 2 em lên thực hiện và nêu kết quả.
- HS nghe.
+ HS thực hành rồi lần lượt đọc kết quả.
+Vài em đo , đọc kết quả.
+ Đại diện mỗi tổ 2 em lên đo và nêu kết quả đo.
- HS trả lời.
- HS nghe.
........................................................................................................................................................................................................................................................................
=========================================
Thủ công
Tiết 18: Gấp cái ví ( tiết 2)
I - Mục tiêu : Giúp HS biết:
 + HS biết cách gấp cái ví bằng giấy. 
 + Gấp được cái ví bằng giấy. Ví có thể chưa cân đối. Các nếp gấp tương đối phẳng, thẳng.
	+ Với HS khéo tay: gấp được cái ví bằng giấy thẳng, phẳng làm thêm được quai xách và trang trí cho ví.
II.Đồ dùng
 +GV: Bài mẫu trang trí đẹp; 
 +HS: Giấy màu bút chì màu
 III- Hoạt động dạy - học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1, ổn định lớp.
2-Bài cũ
+ GV hỏi: Nêu các bước gấp cái ví ? 
+ Khi gấp cái ví cần chú ý điều gì ?
* GV kiểm tra việc chuẩn bị đồ dùng học tập 
của HS.
* Hát.
+ 2 HS trả lời
+ 2 HS trả lời
3- Bài mới:
a -Giới thiệu bài: “ Gấp cái ví”
*GV giới thiệu và ghi tên bài lên bảng.
b- Hướng dẫn lại các bước gấp . 
* GV treo các quy trình gấp cái ví 
H: Có mấy quy trình gấp cái ví ? 
 H: Nêu lại các bước gấp cái ví ?
+ Gv nhắc lại những điều cần lưu ý ở từng bước 
c: HS thực hành.
* GV đưa bài mẫu cho HS quan sát.
 + GV quan sát, hướng dẫn hs chậm. 
d- Thi gấp: 
* Thi theo tổ:
+ GV hướng dẫn thi.
+ GV phát cho mỗi tổ 1 tờ giấy bìa.Mỗi tổ cử 2 bạn thi gấp ví sau đó dán bài vào tờ bìa. 
+GV nhận xét, tuyên dương tổ có hình đẹp và gấp phẳng.
4- Nhận xét- Đánh giá sản phẩm 
+ Đánh giá sản phẩm của HS.
+ GV chọn 2- 4 bài đẹp tuyên dương trước lớp.
5 - Dặn dò.
+ Về nhà tập gấp cái ví làm đồ chơi tặng cho người thân. 
 + Chuẩn bị giấy màu để tiết sau học bài :Gấp
 mũ ca lô 
+ 3 HS nhắc lại đầu bài. 
+ HS quan sát 
+ 2 HS trả lời
+ 2 HS trả lời
+ HS lắng nghe. 
+ HS quan sát
+ HS thực hành. 
+ HS tham gia chơi.
+ Các tổ lên treo bài lên bảng. 
+ HS nhận xét , đánh giá .
+ HS lắng nghe.
- HS lắng nghe.
- HS nghe
........................................................................................................................................................................................................................................................................
=========================================
Thứ năm ngày 10 tháng 01 năm 2013
HọC VầN
 Bài 76 : oc - ac
A .Mục tiêu:
1.Kiến thức :Học sinh đọc được : oc, ac, con sóc, bác sĩ, từ và câu ứng dụng.
2.Kĩ năng: Viết được oc, ac, con sóc, bác sĩ. 
3.Thái độ: Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung : Vừa học vừa chơi.
( nói được 2 – 4 câu theo chủ đề đó )
 B .Đồ dùng dạy học:
-GV: -Tranh minh hoạ từ khoá: con sóc, bác sĩ.
 -Tranh câu ứng dụng và tranh minh hoạ phần luyện nói.
-HS: -SGK, vở tập viết
C .Hoạt động dạy học: Tiết1 
 Hoạt động của giáo viên
 Hoạt động của học sinh
I. ổn định tổ chức : Hát tập thể
II.Kiểm tra bài cũ :
- GV đ ọc : chót vót,bát ngát ,Việt Nam -Đọc SGK: Một đàn cò trắng phau phau 
 Ăn no tắm mát rủ nhau đi nằm ? 
-Nhận xét , đánh giá
III.Bài mới : 
1. Giới thiệu bài :
- Giới thiệu cho các em vần mới:oc, ac
- Ghi bảng đầu bài 
2.Dạy vần:
* Dạy vần: uôt
a. Nhận diện vần:
- Phân tích vần oc .
- Yêu cầu HS ghép vần oc .
b. Đánh vần :
- GV đánh vần , đọc trơn mẫu : oc
- Gọi HS đọc
- Yêu cầu HS ghép tiếng sóc.
- Phân tích tiếng sóc .
- Đọc tiếng khoá : sóc
+ GV treo tranh
- Tranh vẽ con gì ?
- GV ghi bảng : con sóc
- Gọi HS đọc bài.
-Đọc lại sơ đồ: oc - sóc - con sóc
* Dạy vần ac: ( Qui trình tương tự)
c -Hướng dẫn viết bảng con :
+GV viết mẫu trên bảng ô li ( Hướng dẫn qui trình đặt bút, lưu ý nét nối o , a sang c , vị trí dấu thanh )
- Cho HS viết bảng con.
- GV chỉnh sửa chữ sai
d - Hướng dẫn đọc từ ứng dụng:
 hạt thóc bản nhạc
 con cóc con vạc
- GV đọc mẫu và giải nghĩa từ .
- Tìm và đọc tiếng có vần vừa học ?
* Củng cố 
- Con vừa học vần , từ mới nào ?
Tiết 2:
3. Luyện tập :
a.Luyện đọc:
- Đọc lại bài tiết 1
- GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS
- Đọc câu ứng dụng:
“Da cóc mà bọc bột lọc
Bột lọc mà bọc hòn than”
 ( Là cái gì?)
- GV cho HS xem tranh vẽ giải đáp câu đố là cái gì ?
 - Gọi HS đọc 
- Tìm tiếng có vần vừa học ?
- GV cho HS đọc SGK:
b. Luyện nói:
- Gọi đọc tên bài .
+ GV treo tranh. Hỏi:- Tranh vẽ gì ?
- Hãy kể những trò chơi được học trên lớp?
- Con thấy cách học như thế có vui không?
c . Luyện viết vở :
- HD viết từng dòng
 4. Củng cố dặn dò
+ Trò chơi : tìm tiếng , từ có vần oc , ac 
+ Dặn về học bài , xem trước bài 77.
+ Nhận xét , tuyên dương ,
- HS viết bảng con
- 2 HS đọc
- 2 HS đọc lại đầu bài .
- Vần oc được tạo bởi: o và c
- Ghép bìa cài: oc
- HS nghe.
- Đánh vần, đọc trơn ( cá nhân - nhóm - đồng thanh)
- Ghép bìa cài: sóc
- Sóc có âm s ghép vần oc .
- Đánh vần và đọc trơn tiếng 
( cá nhân - nhóm - đồng thanh)
- HS quan sát tranh .
- Tranh vẽ con sóc .
- HS đọc từ : con sóc .
- Đọc xuôi – ngược:( cn - đồng thanh)
- Đọc xuôi – ngược ( cá nhân - đồng thanh)
- HS theo dõi qui trình
- HS viết bảng con: oc , ac , con sóc , bác sĩ 
- Đọc trơn từ ứng dụng:
(cá nhân - nhóm – đồng thanh)
- HS nghe.
- Thóc , cóc , nhạc , vạc .
- 1 HS nêu: oc , ac , con cóc , bác sĩ .
 - 1 HS đọc lại bài .
- 5 HS đọc bài tiết 1
- HS đọc câu ứng dụng.
- 1 HS nêu: Là quả nhãn
- Đọc (cánhân – đồng thanh)
- 1 HS nêu: cóc , bọc ,lọc 
- HS mở sách. Đọc cá nhân 5 em
- 2 em đọc : “Vừa chơi vừa học”.
- Tranh vẽ các bạn vừa học , vừa chơi .
- 2 em kể .
- 3 em kể .
- HS viết bài vào vở : oc , ac , con cóc , bác sĩ .
- HS thi tìm nhanh tiếng , từ 
- HS nghe.
........................................................................................................................................................................................................................................................................
=========================================
Toán
Tiết 70 : Một chục - tia số
I-Mục tiêu: Giúp HS:
-Nhận biết ban đầu về một chục. Biết mối quan hệ giữa chục và đơn vị.
- 1 chục = 10 đơn vị. 
- Biết đọc và viết số trên tia số.
- Bài tập cần làm: 1,2,3
II- Đồ dùng dạy học: - Tranh vẽ, bó 1 chục que tính, 1 bảng phụ , phấn màu .
III- Hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
A- Bài cũ:
- Gọi 1 em đo bảng lớp bằng thước.
B- Bài mới:
1- Giới thiệu : 1 chục 
+ Trên cây có mấy quả? 
+GV nêu Mười qủa còn gọi là 1 chục quả 
- Đếm 1 bó que tính.
+ Trong bó có mấy que tính? 
+ 10 que tính còn gọi là mấy chục que tính ? 
- GV ghi bảng. 10 đơn vị = 1 chục
+ 1 chục bằng bao nhiêu đơn vị?
- Đọc “1 chục = 10 đơn vị “
2- Giới thiệu tia số: - GV vẽ tia số rồi giới thiệu.
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
- GV chỉ vào tia số và hỏi : Đây gọi là gì?
+ Nhìn trên tia số số 6 lớn hơn những số nào và nhỏ hơn những số nào?
3- Luyện tập:
BT 1: Vẽ thêm cho đủ 1 chục chấm tròn:
- GV cho HS làm bài tập.
- Quan sát, giúp HS làm bài.
BT 2: Khoanh vào 1 chục các con vật .
a, Cho HS đếm đủ 1 chục con thiên nga rồi khoanh bằng bút chì.
b, Cho HS đếm đủ 1 chục con voi rồi khoanh bằng bút chì.
c, HS đếm đủ 1 chục con chim rồi khoanh bằng bút chì.
BT 3: Điền số vào dưới mỗi vạch của tia số.
- Cho HS làm bài tập.
C- Củng cố- Dặn dò:
+ 1 chục quyển vở là bao nhiêu quyển vở?
+ 10 quả chanh là mấy chục quả chanh?
+GV nhận xét giờ học .
+1 HS lên đọc 
+HS mở sgk, đếm số luợng quả và trả lời.
-3 em nhắc lại
+HS lấy 10 que tính và đếm rồi trả lời.
+ Một chục que tính.
+ Một chục.
- HS đọc: 10 đơn vị = 1 chục
+ Mười đơn vị.
- HS đọc: 1 chục = 10 đơn vị
+Vài HS trả lời .
- 1 vài HS trả lời.
- HS làm bài trong SGK.
- HS xem hình vẽ, đếm một chục rồi khoanh.
- HS xem hình vẽ, đếm một chục rồi khoanh.
- HS đếm 1 chục.... rồi khoanh tròn.
- 1 em nêu yêu cầu.
- HS làm – 1 em lên điền.
- HS trả lời.
- HS nghe.
........................................................................................................................................................................................................................................................................
=========================================
Thứ sáu ngày 11 tháng 01 năm 2013
HọC VầN
KIểM TRA HọC Kỳ I
Trường ra đề + đáp án

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao an Tuan 18 chuan.doc