A. Mục tiêu.
1. Kiến thức : C2 khái niệm phép cộng, trừ , Thuộc bảng cộng, trừ, trong phạm vi 10.
2. Kỹ năng : Thực hành làm tính cộng, trừ trong phạm vi 10 chính sác.
3. Thái độ : Hứng thú tự tin trong học tập.
B. Đồ dùng.
HS : Bảng,vở bài tập trắc nghiệm và tự luận
C-Các hoạt động dạy học.
1,Hoạt động 1 (5)
1 GS đọc bảng trừ trong phạm vi 10
1HS lên bảng làm :
HS nhận xét, GV kết luận.
2,Hoạt động 2(25) HS làm vở bài tập
Bài tập 1 HS làm vở , nêu cách làm và kết quả- GV giúp đỡ HS yếu .
- Lớp nhận xét , sửa sai- HS đọc lại bài
Bài 2: HS nêu miệng phép tính
GV nhận xét kết luận
CCphép tính cộng trừ trong phạm vi 10.
Bài 3, 4, 5
- HS làm bảng nhóm . Dán bảng, nhận xét bình chọn
GV nhận xét chỉnh sửa, cho HS đọc lại
Tuần 18 Thứ hai, ngày 20 tháng 12 năm 2010. Ôn tiếng Việt Luyện đọc : it, iêt I.Mục tiêu: - HS đọc được vần it, iêt và các tiếng từ có chứa vần it, iêt . Làm BT vở bài tập trắc nghiệm và tự luận tiếng Việt. Luyện đọc đối với HS TB+Y II.Đồ dùng dạy và học: GV –Tranh minh hoạ sgk. HS- bộ đồ dùng học TV1- vở TV’1. III. Các hoạt động dạy và học: 1.Giới thiệu tên bài(1’). 2.Ôn đọc:(25’). GV gọi HS luyện đọc bài tập đọc buổi sáng. HS đọc CN, đọc theo nhóm- HS đọc đồng thanh. Sau mỗi HS đọc GV nhận xét uốn nắn cách phát âm cho các em. Nghỉ ( HS hát 1 bài) 3. Bài tập : (7’) HS làm lần lượt BT trắc nghiệm tiếng Việt 1 GV theo dõi, hướng dẫn HS ( TB+ Yếu) Bài 1: Khoanh tiếng có vần Đổi vở, kiểm tra kết quả. CC nhận biết tiếngcó vần it, iêt. Bài 2: nối - HS làm bảng nhóm . Dán bảng, nhận xét bình chọn GV nhận xét chỉnh sửa, cho HS đọc lại CC các từ ngữ đã học có vần it, iêt . Bài 3: Điền it hay iêt ( GV chú ý HS Yếu) HS làm bảng lớp, HS+ GV nhận xét sửa sai.Chấm điểm, nhận xét khen HS làm đúng, CC vốn từ ngữ cho HS Chấm điểm, nhận xét khen HS làm đúng, làm nhanh. 4. Củng cố , dặn dò(3’) Nhận xét giờ, khen hS đọc viết tốt, nhắc HS đọc viết ở nhà Luyện toán Luyện tập chung A. Mục tiêu. 1. Kiến thức : C2 khái niệm phép cộng, trừ , Thuộc bảng cộng, trừ, trong phạm vi 10. 2. Kỹ năng : Thực hành làm tính cộng, trừ trong phạm vi 10 chính sác. 3. Thái độ : Hứng thú tự tin trong học tập. B. Đồ dùng. HS : Bảng,vở bài tập trắc nghiệm và tự luận C-Các hoạt động dạy học. 1,Hoạt động 1 (5’) 1 GS đọc bảng trừ trong phạm vi 10 1HS lên bảng làm : HS nhận xét, GV kết luận. 2,Hoạt động 2(25’) HS làm vở bài tập Bài tập 1 HS làm vở , nêu cách làm và kết quả- GV giúp đỡ HS yếu . Lớp nhận xét , sửa sai- HS đọc lại bài Bài 2: HS nêu miệng phép tính GV nhận xét kết luận CCphép tính cộng trừ trong phạm vi 10. Bài 3, 4, 5 - HS làm bảng nhóm . Dán bảng, nhận xét bình chọn GV nhận xét chỉnh sửa, cho HS đọc lại 3,Hoạt động 3 (5’) HS đọc lại phép cộng, trừ trong phạm vi 10 GV nhận xét giờ học.Nhắc ôn bảng cộng, trừ ở nhà. Tự học (Ôn tiếng Việt) Luyện viết bài : it, iêt I.Mục tiêu: - HS được luyện viết vần it, iêt và các tiếng từ có chứa vần it, iêt HS viết đúng mẫu chữ, viết đẹp các tiếng từ có chứa vần it, iêt . Luyện nét chữ, nét người cho HS . II.Đồ dùng dạy và học: GV –Mẫu chữ viết trên bảng phụ HS- bộ đồ dùng học TV1- vở luyện viết . III. Các hoạt động dạy và học: 1.Giới thiệu tên bài(1’). 2.Hướng dẫn luyện viết :(6’). GV cho HS quan sát mẫu chữ viết sẵn trên bảng phụ có chứa vần it, iêt . GV+HS nhận xét, phân tíchchữ viết, nêu cách viết HS luyện viết bảng con. Nhận xét sửa sai. 3. Luyện viết(25’) HS viết vở luyện viết- GV theo dõi hướng dẫn , uốn nắn , nhắc nhở.. HS viết vở ô li- Gv đọc cho HS viết Chấm điểm , nhận xét khen HS viết đúng, đẹp 4. Củng cố , dặn dò(3’) GV nhận xét giờ, khen hS viết tốt, nhắc HS luyện viết ở nhà. Thứ ba, ngày 21 tháng 12 năm 2010. Học vần Bài 74: uôt, ươt I.Mục tiêu: - HS đọc viết được vần uôt, ươt , từ khoá :chuột nhắt, lướt ván. Đọc được từ ứng dụng: trắng muốt, tuốt lúa, vượt lên, ẩm ướt. Đọc được câu ứng dụng : Con Mèo mà trèo cây cau Hỏi thăm chú Chuột đi đâu vắng nhà Chú Chuột đi chợ đằng xa Mua mắm , mua muối giỗ cha con Mèo - Phát triển lời nói tự nhiện theo chủ đề: Chơi cầu trượt.. II.Đồ dùng dạy và học: GV –Tranh minh hoạ sgk. HS- bộ đồ dùng học TV1- vở TV’1. III. Các hoạt động dạy và học: 1.Giới thiệu tên bài(1’). 2.Kiểm tra bài cũ: (‘5’). Cho hs đọc viết bài 74.-2-3 hs đọc sgk. GV nhận xét cho điểm. 3.Bài mới:(30’). a. Nhận diện vần : uôt (5-6’) Gv gắn vần uôt- HS phân tích cấu tạo :. HS đánh vần (uô-t) –(cn=đt)- GV nghe nhận xét sửa sai. Yêu cầu hs tìm ghép vần uôt vào bảng cài- GV nhận xét sửa sai. Y/C hs ghép tiếp âm ch đằng trước uôt và dấu nặng được tiếng chụột. GV viết bảng tiếng chuột- hs đọc (cn+đt)-GV nhận xét sửa lỗi phát âm cho hs. GV cho hs quan sát hình ảnh con chuột- nêu nội dung tranh- viết từ con chuột hs đoc trơn(CN+ĐT) .HS dọc tổng hợp(CN+ĐT). b. Nhận diện vần ươt( 5-6’) phương pháp tương tự. HS so sánh vần uôt, ươt => đọc tổng hợp 2 vần c. Đọc từ úng dụng(6-7’). GV gắn tiếng ứng dụng, hs đọc thầm, đánh vần+ đọc trơn(CN+ĐT). GV nghe, nhận xét sửa lỗi phát âm cho hs.Gv giải nghĩa từ: cơn sôt... Nghỉ (5’). d. Luyện viết: (5-6’) GV cho hs quan sát chữ mẫu, hs phân tích cấu tạo : uôt, ươt, chuột nhắt, lướt ván. GV viết mẫu và hướng dẫn qui trình viết. - HS viết bảng con- GV nhận xét uốn nắn. Tiết 2: (35’).Luyện tập. a. Luyện đọc: (10’). HS luyện đọc trên bảng lớp- gv nhận xét sửa lỗi phát âm cho hs. b. Đọc câu ứng dụng(5p). GV cho hs quan sát tranh câu ứng dụng nêu nội dung tranh: GV gắn câu ứng dụng: - hs đọc thầm, tìm + đọc tiếng có chứa vần mới- đọc trơn(CN+ĐT). GV nghe, nhận xét sửa lỗi phát âm cho hs Nghỉ(5’) c. Luyện viết(5-6’). Cho hs viết vào vở tập viết- GV theo dõi , hướng dẫn, nhắc nhở chung.Chấm điểm, nhận xét chung, khen hs viết đúng, đẹp. d. Luyện nói: (7-8’). HS quan sát tranh, nêu tên chủ đề luyện nói: Chơi cầu trượt. Cặp quan sát vừa hỏi vừa trả lời- đại diện lên báo cáo- lớp nhận xét bổ sung. GV nhận xét chung, khen hs luyện nói tốt. 4. Củng cố, dặn dò(‘5’).Cho hs đọc sgk- tìm tiếng có chứa vần ôt, ơt. GV nhận xét giờ, nhắc hs luyện đọc, luyện viết ở nhà. Ôn tiếng Việt Luyện đọc :uôt, ươt I.Mục tiêu: - HS đọc được vần uôt, ươt và các tiếng từ có chứa vần uôt, ươt . Làm BT vở bài tập trắc nghiệm và tự luận tiếng Việt. Luyện đọc đối với HS TB+Y II.Đồ dùng dạy và học: GV –Tranh minh hoạ sgk. HS- bộ đồ dùng học TV1- vở TV’1. III. Các hoạt động dạy và học: 1.Giới thiệu tên bài(1’). 2.Ôn đọc:(25’). GV gọi HS luyện đọc bài tập đọc buổi sáng. HS đọc CN, đọc theo nhóm- HS đọc đồng thanh. Sau mỗi HS đọc GV nhận xét uốn nắn cách phát âm cho các em. Nghỉ ( HS hát 1 bài) 3. Bài tập : (7’) HS làm lần lượt BT trắc nghiệm tiếng Việt 1 GV theo dõi, hướng dẫn HS ( TB+ Yếu) Bài 1: Khoanh tiếng có vần Đổi vở, kiểm tra kết quả. CC nhận biết tiếngcó vần uôt, ươt. Bài 2: nối - HS làm bảng nhóm . Dán bảng, nhận xét bình chọn GV nhận xét chỉnh sửa, cho HS đọc lại CC các từ ngữ đã học có vần uôt, ươt . Bài 3: Điền uôt hay ươt ( GV chú ý HS Yếu) HS làm bảng lớp, HS+ GV nhận xét sửa sai.Chấm điểm, nhận xét khen HS làm đúng, CC vốn từ ngữ cho HS Chấm điểm, nhận xét khen HS làm đúng, làm nhanh. 4. Củng cố , dặn dò(3’) Nhận xét giờ, khen hS đọc viết tốt, nhắc HS đọc viết ở nhà Luyện toán Độ dài đoạn thẳng I. Mục tiêu 1. Kiến thức: Có biểu tượng về độ dài đoạn thẳng thông qua đặc tính dài ngắn. Biết so sánh độ dài 2 đoạn thẳng tuỳ ý bằng 2 cách. 2. Kỹ năng: Rèn kỹ năng đo độ dài. 3. Thái độ: Hứng thú tự tin trong học tập. II. Đồ dùng dạy và học: GV - Bảng phụ viết BT2. BT3 HS: BDD học toán 1- sgk, vở ô li. III. Các hoạt động dạy và học: . 1.Kiểm tra bài cũ (5’):2-3 hs vẽ đoạn thẳng và đặt tên cho đoạn thẳng đó. GV nhận xét sửa sai- ghi điểm. 2,Hoạt động 2(25’) HS làm vở bài tập trắc nghiệm toán 1 Bài 4: H nêu yêu cầu của bài. HS làm vở GV cho HS nêu miệng kết quả so sánh độ dài đoạn thẳng GV + HS nhận xét kết luận chung. CC so sánh độ dài đoạn thẳng Bài 5: HS so sánh tìm băng giấy dài nhất và ngắn nhất .Vì sao em biết ? HS tô màu GV theo dõi hướng dẫn Bài 6: Tìm băng giấy cao nhất ? Vì sao em biết ? H tô màu vào băng giấy dài nhất 3. Củng cố , dặn dò(3’ Thực hành so sánh độ dài 2 đoạn thẳng theo cách học. ___________________________ Giáo dục ngoài giờ lên lớp GV Tổng phụ trách soạn và dạy Thứ tư, ngày 22 tháng 12 năm 2010. Học vần Bài 75 : Ôn tập I.Mục tiêu: 1. Kiến thức: Đọc viết một cách chắc chắn các vần vừa học có kết thúc t .Đọc đúng các từ ngữ và câu ứng dụng trong bài. 2. Kỹ năng: Nghe hiểu và kể lại tự nhiên một số tiết quan trọng trong truyện kể. Chuột nhà và Chuột đồng. II- Đồ dùng dạy – học GV bảng ôn HS bảng con ,SGK III-Các hoạt động dạy –học Tiết 1 (35’) 1. Bài cũ.(5’) Đọc SGK.HS nhận xét ,GV ghi điểm. Viết bảng con: tuốt lúa, vượt lên...HS đọc câu UD bàì 74 HS nhận xét –GV đánh giá. 2. Ôn tập (30’) a) Giới thiệu bài. HS nêu các vần đã học kết thúc m At, ât, ăt, ot, ôt, ơt, ut, ưt, et, êt, it, iêt, uôt ươt. b) Ôn các vần vừa học. GV treo bảng ôn.HS đọc thầm HS ghép âm thành vần.(HS đọc cá nhân ,đồng thanh) HS nhận xét- GV uốn nắn. Đọc từ ứng dụng:Chót vót, bát ngát, Việt Nam.. HS đọc cá nhân ,đồng thanh(HS yếu đánh vần) GV giải thích từ. GV cho HS đọc lại toàn bài. Hướng dẫn viết. GV đọc cho HS viết: chót vót, bát ngát. GV cho HS viết bảng con.HS nhận xét ,GV uốn nắn. Tiết 2(35’) 3. Luyện tập.(21’) a) Luyện viết.(6’) Cho H viết vở. GV quan sát nhắc nhở Chấm bài - Nhận xét. b) Luyện đọc.(15’) Đọc bài trên bảng. HS đọc cá nhân, đọc theo nhóm, đọc đồng thanh Đọc câu ứng dụng: HS đọc thầm phát hiện tiếng chứa vần mới. . HS đọc từ ,đọc câu. GV chỉnh sửa cách đọc. 4. Kể chuyện:(12’) Chuột nhà và Chuột đồng. Nội dung truyện SGV tr174 GV kể tóm tắt câu chuyện. GV kể theo tranh. GV cho HS quan sát tranh và kể theo tranh. GV nêu ý nghĩa câu chuyện: Biết yêu quí những gì do chính tay mình làm ra. IV - Củng cố - dặn dò.(3’) Đọc lại bài SGK. Xem trước bài 76. Tự nhiên và xã hội Cuộc sống xung quanh I - Mục tiêu. 1. Kiến thức: Quan sát và nói một số nét chính về hoạt động sinh sống của nhân dân địa phương. 2. Kỹ năng: Có hiểu biết về cuộc sống xung quanh. 3. Thái độ: Có ý thức gắn bó yêu mến quê hương. II - Đồ dùng.Tranh minh hoạ. III - Hoạt động dạy học. 1. Bài cũ.(5’) . 2. Bài mới.(25’) 2. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: “Tìm hiểu cuộc sống” xung quanh em. 2. Hoạt động 1: tham quan hoạt động sinh sống của nhân dân khu vực xung quanh trường. MT: Quan sát thực tế đường sá, nhà ở, cửa hàng ... G giao nhiệm vụ. Nhận xét về quang cảnh trên đường ? ( Người qua lại đông, họ đi bằng nhiều phương tiện khác nhau, xe đạp, xe máy, ô tô.) Quảng cảnh hai bên đường ? (Có nhà ở, có các cửa hàng, các cơ quan, chợ .) G cho H đi ra tham quan. Hoạt động 2: Thảo luận về những hoạt động sinh sống của dân. MT: H nói được những nét nổi bật về các công việc sản xuất buôn bán của nhân dân địa phương. Nói về điều đã trông thấy Thảo luận nhóm: Nói với nhau về những gì các em đã quan sát được . Thảo luận cả lớp Đại diện các nhóm lên nói với cả lớp về phát hiện của mình về công việc chủ yếu của người dân ở đây thường làm Tự liên hệ đến công việc của bố mẹ hoặc người thân trong gia đình em làm hằng ngày để nuôi sống gia đình (bố, mẹ làm gì ?) IV - Củng cố - dặn dò. Sưu tầm tranh ảnh giới thiệu nghề truyền thống. Thủ công Gấp cái ví I.Mục tiêu : 1.HS biết cách gấp và gấp được cái ví bằng giấy. 2.Gấp cái ví hoàn chỉnh 3.Có ý thức giữ vệ sinh lớp học . II.Đồ dùng dạy học.: Mẫu cái ví và giấy thủ công III.Các hoạt động dạy học. Kiểm tra bài cũ(5'): KT sự chuẩn bị của hs. 2.Dạy học bài mới(25'). a. Hoạt động 1(5’) HS quan sát cái ví và nhận xét về hình dáng, kích thước HS nhận xét , bổ sung. Nêu tác dụng của cái ví Giáo viên nhận xét chốt lại. b. Hoạt động 2: Thực hành(25’) HS tiến hánh gấp hình cái ví theo sự hướng dẫn của giáo viên GV theo dõi giúp đỡ HS yếu. Trưng bày sản phẩm (theo tổ) HS,GV nhận xét đánh giá. Hỏi thêm về tác dụng của cái ví và chất liệu của ví. 3.Củng cố –dặn dò(2’) GV nhận xét giờ học. Nhắc HS vệ sinh lớp học. Thứ năm, ngày 23 tháng 12 năm 2010. Ôn tiếng Việt Luyện đọc : oc, ac I.Mục tiêu: - HS đọc được vần oc, ac và các tiếng từ có chứa vần oc, ac . Làm BT vở bài tập trắc nghiệm và tự luận tiếng Việt. Luyện đọc đối với HS TB+Y II.Đồ dùng dạy và học: GV –Tranh minh hoạ sgk. HS- bộ đồ dùng học TV1- vở TV’1. III. Các hoạt động dạy và học: 1.Giới thiệu tên bài(1’). 2.Ôn đọc:(25’). GV gọi HS luyện đọc bài tập đọc buổi sáng. HS đọc CN, đọc theo nhóm- HS đọc đồng thanh. Sau mỗi HS đọc GV nhận xét uốn nắn cách phát âm cho các em. Nghỉ ( HS hát 1 bài) 3. Bài tập : (7’) HS làm lần lượt BT trắc nghiệm tiếng Việt 1 GV theo dõi, hướng dẫn HS ( TB+ Yếu) Bài 1: Khoanh tiếng có vần Đổi vở, kiểm tra kết quả. CC nhận biết tiếngcó vần oc, ac . Bài 2: nối - HS làm bảng nhóm . Dán bảng, nhận xét bình chọn GV nhận xét chỉnh sửa, cho HS đọc lại CC các từ ngữ đã học có vần oc, ac . Bài 3: Điền oc hay ac ( GV chú ý HS Yếu) HS làm bảng lớp, HS+ GV nhận xét sửa sai.Chấm điểm, nhận xét khen HS làm đúng, CC vốn từ ngữ cho HS Chấm điểm, nhận xét khen HS làm đúng, làm nhanh. 4. Củng cố , dặn dò(3’) Nhận xét giờ, khen hS đọc viết tốt, nhắc HS đọc viết ở nhà Luyện toán Một chục tia số I. Mục tiêu 1. Kiến thức: HS nắm được: Một chục gồm 10 đơn vị và mỗi đơn vị ứng với 1 vạch trên tia số. 2. Kỹ năng: Thực hành đọc, viết số 10, viết được số vào vạch của tia số 3. Thái độ: Có ý thức học tập. II. Đồ dùng dạy và học: GV - đồ vật đến 10 HS: BDD học toán 1- sgk, vở ô li. III. Các hoạt động dạy và học: 1.Kiểm tra bài cũ (5’):1-3 hs đọc viết các số từ 1-10 Hỏi : Số 10 gồm mấy chục và mấy đơn vị GV nhận xét sửa sai- ghi điểm. 2. Bài tập(25’) Bài 9+10: gọi 1 hs nêu yêu cầu- Lớp làm vở ( chú ý đối tượng hs yếu+TB) HS đổi vở và kiểm tra kết quả:- GV nhận xét chung. Củng cố :nhận biêt số và lượng. Bài 8: HS làm bảng lớn, thi làm theo nhóm GV nhận xét sửa sai. Bình chọn. CC cách điền số dưới mỗi vạch của tia số. 3. Củng cố , dặn dò(3’) Nói nhanh đồ vật có đủ 1 chục trong gia đình và trong lớp học.? GV nhận xét giờ nhắc nhở chuẩn bị cho gìơ sau. Tự học (Ôn tiếng Việt) Luyện viết bài : oc, ac I.Mục tiêu: - HS được luyện viết vần oc, ac và các tiếng từ có chứa vần oc, ac HS viết đúng mẫu chữ, viết đẹp các tiếng từ có chứa vần oc, ac . Luyện nét chữ, nét người cho HS . II.Đồ dùng dạy và học: GV –Mẫu chữ viết trên bảng phụ HS- bộ đồ dùng học TV1- vở luyện viết . III. Các hoạt động dạy và học: 1.Giới thiệu tên bài(1’). 2.Hướng dẫn luyện viết :(6’). GV cho HS quan sát mẫu chữ viết sẵn trên bảng phụ có chứa vần oc, ac . GV+HS nhận xét, phân tích chữ viết, nêu cách viết HS luyện viết bảng con. Nhận xét sửa sai. 3. Luyện viết(25’) HS viết vở luyện viết- GV theo dõi hướng dẫn , uốn nắn , nhắc nhở.. HS viết vở ô li- Gv đọc cho HS viết Chấm điểm , nhận xét khen HS viết đúng, đẹp 4. Củng cố , dặn dò(3’) GV nhận xét giờ, khen hS viết tốt, nhắc HS luyện viết ở nhà. Thứ sáu, ngày 24 tháng 12 năm 2010 Thể dục Sơ kết học kì-Trò chơi vận động I - Mục tiêu. 1. Kiến thức: Đánh giá việc học thể dục của h strong học kì I- ChơI trò chơi 2. Kỹ năng: Tham gia trò chơI một cách chủ động 3. Thái độ: Có ý thức tham gia trò chơi đoàn kết. ii - Địa điểm , phương tiện.GV Vẽ sân trò chơi, HS dọn vệ sinh sân tập iii - Hoạt động dạy học. 1. Phần mở đầu (5-6’) GV nhận lớp, phổ biến nội dung yêu cầu buổi tập. Lớp trưởng tập hợp 3 hàng dọc, báo cáo sĩ số Đứng vỗ tay và hát , chạy nhẹ theo 2 hàng dọc trên địa hình tự nhiên. Giậm chân tại chỗ hít thở sâu. 2. Phần cơ bản(22-25’) a. Đánh giá , nhậnn xét học kì: b. Chơi trò chơi: HS nhóm tiến hành trò chơi chủ động. GV quan sát hướng dẫn, nhắc nhở HS tham gia trò chơi đoàn kết, 3. Phần kết thúc. Đứng vỗ tay hát. Tập động tác hồi tĩnh GV cùng HS hệ thống bài. GV nhận xét tiết học.nhắc tham gia trò chơi cùng bạn khi ở nhà ở nhà Toán Một chục, tia số I. Mục tiêu 1. Kiến thức: HS nắm được: Một choc gồm 10 đơn vị và mỗi đơn vị úng với 1 vạch tren tia số. 2. Kỹ năng: Thực hành đọc, viết số 10, viết được số vào vạch của tia số 3. Thái độ: Có ý thức học tập. II. Đồ dùng dạy và học: GV - đồ vật đến 10 HS: BDD học toán 1- sgk, vở ô li. III. Các hoạt động dạy và học: 1.Kiểm tra bài cũ (5’):1-3 hs đọc viết các số từ 1-10 GV nhận xét sửa sai- ghi điểm. 2. Bài mới: (8-10’) a. giới thiệu1 chục – tia số. Cho hs đếm số đồ vật đến 10 và giới thiệu trực tiếp. Gv đưa thẻ 1 chục và giới thiệu. Cho hs quan sát tia số và giới thiệu đặc điểm ( bao gồm 1 tia và các vạch, mỗi vạch ứng với 1 số) 3. Bài tập(15’) Bài 1: gọi 1 hs nêu yêu cầu- Lớp làm vở ( chú ý đối tượng hs yếu+TB) HS đổi vở và kiểm tra kết quả:- GV nhận xét chung. Củng cố :nhận biêt số và lượng. Bài 2: 1 hs nêu y/c- HS làm vở và bảng phụ HS dán bảng – lớp nhận xét bổ sung. Củng cố số và lượng( 1 chục) Bài 3: HS làm bảng lớn, thi làm theo nhóm GV nhận xét sửa sai. Bình chọn. CC cách điền số dưới mỗi vạch của tia số. 3. Củng cố , dặn dò(3’) Nói nhanh đồ vật có đủ 1 chục trong gia đình và trong lớp học.? GV nhận xét giờ nhắc nhở chuẩn bị cho gìơ sau. Học vần Kiểm tra học kì I Đề của sở
Tài liệu đính kèm: