I) Mục tiêu :
-HS đọc được :ăc ,âc ,mắc áo ,quả gấc; từ và đoạn thơ ứng dụng
-Viết được :ăc ,âc ,mắc áo ,quả gấc
-Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề “ Ruộng bậc thang ”.
II) Đồ dùng dạy và học :
Tranh minh họa từ khóa ,câu ứng dụng và phần luyện nói .
III) Hoạt động dạy và học :
1/ Ổn định :
2/ Kiểm tra:(5ph)
Đọc :hạt thóc ,con cóc ,bản nhạc ,con vạc( 3 HS đọc )
Viết :oc ,con sóc ,ac ,bác sĩ (cả lớp viết bảng con )
Đọc câu ứng dụng
TUẦN 19 Bài ăc -âc I) Mục tiêu : -HS đọc được :ăc ,âc ,mắc áo ,quả gấc; từ và đoạn thơ ứng dụng -Viết được :ăc ,âc ,mắc áo ,quả gấc -Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề “ Ruộng bậc thang ”. II) Đồ dùng dạy và học : Tranh minh họa từ khóa ,câu ứng dụng và phần luyện nói . III) Hoạt động dạy và học : 1/ Ổn định : 2/ Kiểm tra:(5ph) Đọc :hạt thóc ,con cóc ,bản nhạc ,con vạc( 3 HS đọc ) Viết :oc ,con sóc ,ac ,bác sĩ (cả lớp viết bảng con ) Đọc câu ứng dụng “ Da cóc mà bọc bột lọc Bột lọc mà bọc hòn than” Đọc SGK: 2HS Nhận xét chấm điểm 3/ Bài mới TG Hoạt động GV Hoạt động HS 12ph 8ph 8ph 15ph 10ph 6ph 5ph Hoạt động1: Dạy vần Mục tiêu: Đọc được ăc, âc, mắc áo, qua gấc * Dạy vần ăc -GV ghi và đọc vần ăc -Nhận diện vần -Đọc đánh vần ; đọc trơn vần: ăc -So sánh ăc và ac -HS cài vần ăc -Có vần ăc muốn được tiếng mắc thêm âm và dấu gì ? -Hãy phân tích tiếng mắc -GV ghi tiếng mắc -Tranh vẽ cái gì ? -GV ghi từ mắc áo * Dạy vần âc( quy trình tương tự như dạy vần âc) ăc âc mắc gấc mắc áo quả gấc * So sánh 2 vần ăc ,âc *Đọc lại cả 2 sơ đồ *Hoạt động 2: Luyện viết MT: HS viết đúng quy trình -GV viết mẫu và nêu quy trình viết ăc ,mắc áo ,âc ,quả gấc *Hoạt động3: Đọc từ ngữ ứng dụng MT: HS đọc được tiếng từ ứng dụng màu sắc giấc ngủ ăn mặc nhấc chân -GV gạch chân tiếng HS tìm -GV đọc mẫu và giải thích từ “nhấc chân ” . TIẾT 2 : HĐ 1:Luyện đọc MT: đọc được câu ứng dụng -Đọc bài tiết 1 -GV theo dõi HS đọc và chỉnh sửa khi HS phát âm sai -Đọc câu ứng dụng “ Những đàn chim ngói Mặc áo màu nâu Đeo cườm ở cổ Chân đất hồng hồng Như nung qua lửa ” -GV đọc mẫu Đọc SGK HĐ 2: Luyện viết MT: HS viết đúng vần, từ ứng dụng vào vở -GV theo dõi nhắc nhở HS khi viết bài HĐ 3: Luyện nói MT: Phát triển lời nói: Ruộng bậc thang -Đây là ruộng bậc thang ở trên miền núi -Xung quanh ruộng bậc thang còn có gì ? 4/ Củng cố : Trò chơi:Tiếp sức GV phát mỗi nhóm một tờ giấy để tìm tiếng có vần đang học Nhận xét tiết học : tuyên dương những HS học tốt Dặn dò : về đọc bài nhiều lần và xem trước bài sau . 1HS nêu: Bắt đầu ă; kết thúc c CN _ ĐT Giống nhau: Kết thúc c Khác nhau: ăc bắt đầu là ă Cả lớp -Thêm âm m và dấu sắc ,HS cài tiếng mắc -Âm m ,vần ăc và dấu sắc -HS đánh vần tiếng mắc -Tranh vẽ cái mắc áo -HS đọc từ mắc áo -HS đọc ăc - mắc - mắc áo -Giống nhau âm c đứng sau ,khác nhau âm ă,â đứng trước -HS đọc cả hai phần ( đọc cá nhân , nhóm ,cả lớp) HS viết vào bảng con HS tìm tiếng có chứa vần ăc ,âc phân tích và đánh vần tiếng đó -HS đọc từ ngữ ( đọc cá nhân , nhóm ,cả lớp ) -HS lần lượt đọc toàn bộ tiết 1 -Đọc nhóm ,cá nhân ,cả lớp HS đọc từng dòng thơ mỗi em đọc một dòng thơ ( đọc nối tiếp ) Đọc cả bài 4 HS đọc ( cá nhân ,nhóm ,cả lớp ) 2HS- ĐT HS viết bài vào vở tập viết ăc ,âc ,mắc áo ,quả gấc -HS đọc tên bài luyện nói “Ruộng bậc thang ” Có người và trâu đang cày HS tham gia trò chơi HS sẽ chuyền tay nhau mỗi HS viết một tiếng có chứa vần ăc và vần âc Rút kinh nghiệm :.................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. Bài uc-ưc I) Mục tiêu : --HS đọc được ::uc,ưc ,cần trục ,lực sĩ ; từ và đoạn thơ ứng dụng -Viết được :uc,ưc ,cần trục ,lực sĩ -Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề : Ai thức dậy sớm nhất II) Đồ dùng dạy và học : Tranh minh họa từ khóa ,câu ứng dụng và phần luyện nói . III) Hoạt động dạy và học : 1/ Ổn định : 2/ Kiểm tra: (5ph) -Đọc :màu sắc ,ăn mặc ,giấc ngủ ,nhấc chân -Viết : ắc ,mắc áo ,âc ,quả gấc -Đọc câu ứng dụng “ Những đàn chim ngói Mặc áo màu nâu Đeo cườm ở cổ Chân đất hồng hồng ” Nhận xét chấm điểm 3/ Bài mới : TG Hoạt động GV Hoạt động HS 12ph 8ph 8ph 15ph 10ph 6ph 5ph Hoạt động 1: Dạy vần Mục tiêu: Đọc được uc,ưc ,cần trục ,lực sĩ * Dạy vần uc -GV ghi và đọc vần uc -Nhận diện vần uc -Đọc đánh vần ; đọc trơn vần: uc -So sánh uc và ac -HS cài vần ăc -Có vần uc muốn được tiếng trục thêm âm và dấu gì ? -Hãy phân tích tiếng trục -GV ghi tiếng trục -Tranh vẽ cái gì ? -GV ghi từ cần trục * Dạy vần uc ( quy trình tương tự như dạy vần ưc) uc ưc trục lực cần trục lực sĩ * So sánh 2 vần uc ,ưc *Hoạt động 2: Luyện viết MT: HS viết đúng quy trình -GV viết mẫu và nêu quy trình viết uc ,cần trục ,ưc lực sĩ *Hoạt động3: Đọc từ ngữ ứng dụng MT: HS đọc được tiếng từ ứng dụng máy xúc lọ mực cúc vạn thọ nóng nực -GV gạch chân tiếng HS tìm -GV đọc mẫu và giải thích từ “nóng nực ” . TIẾT 2 : HĐ 1:Luyện đọc MT: Đọc được câu ứng dụng -Đọc bài tiết 1 -GV theo dõi HS đọc và chỉnh sửa khi HS phát âm sai -Đọc câu ứng dụng Con gì mào đỏ Lông mượt như tơ Sáng sớm tinh mơ Gọi người thức dậy ? -GV đọc mẫu -Đọc SGK HĐ 2: Luyện viết MT: HS viết đúng vần, từ ứng dụng vào vở -GV theo dõi nhắc nhở HS khi viết bài HĐ 3: Luyện nói MT: Phát triển lời nói:“Ai thức dậy sớm nhất ” -Trong tranhvẽ gì ? -Mọi người đang làm gì ? -Con gì đã báo hiệu cho mọi người thức dậy ? -Bức tranh vẽ cảnh nông thôn hay thành phố ? 4/ Củng cố : Trò chơi:Tìm tiếng có vần uc ,ưc Nhận xét tiết học : tuyên dương những HS học tốt Dặn dò : về đọc bài nhiều lần và xem trước bài sau . 1HS nêu: Bắt đầu u; kết thúc c CN _ ĐT Giống nhau: Kết thúc c Khác nhau: ăc bắt đầu là u Cả lớp Thêm âm tr và dấu nặng ,HS cài tiếng trục -Âm tr ,vần uc và dấu nặng -HS đánh vần tiếng trục -Tranh vẽ cái cần trục -HS đọc từ cần trục -HS đọc uc -trục - cần trục -HS đọc cả hai phần ( đọc cá nhân , nhóm ,cả lớp ) -Giống nhau âm c đứng sau ,khác nhau âm u,ư đứng trước HS viết vào bảng con HS tìm tiếng có chứa vần uc,ưc phân tích và đánh vần tiếng đó -HS đọc từ ngữ ( đọc cá nhân , nhóm ,cả lớp ) -HS lần lượt đọc toàn bộ tiết 1 -Đọc nhóm ,cá nhân ,cả lớp HS đọc từng dòng thơ mỗi em đọc một dòng thơ ( đọc nối tiếp ) Đọc cả bài 4 HS đọc ( cá nhân ,nhóm ,cả lớp ) 2HS HS viết bài vào vở tập viết uc ,ưc ,cần trục ,lực sĩ -HS đọc tên bài luyện nói “Ai thức dậy sớm nhất ” -Người ,gà ,trâu ,chim -Bác nông dân dắt trâu ra đồng ,chim hót ,gà gáy . -Con gà -Vẽ cảnh nông thôn HS tham gia trò chơi HS tìm tiếng có chứa vần uc và vần ưc vào bảng con Rút kinh nghiệm .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Bài ôc- uôc I) Mục tiêu : -HS đọc được :ôc ,.uôc ,thợ mộc ,ngọn đuốc ; từ và đoạn thơ ứng dụng -Viết được :ôc ,.uôc ,thợ mộc ,ngọn đuốc -Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề “ Tiêm chủng ,uống thuốc ”. II) Đồ dùng dạy và học : Tranh minh họa từ khóa ,câu ứng dụng và phần luyện nói . III) Hoạt động dạy và học : 1/ Ổn định : 2/ Kiểm tra: (5ph) -Đọc :máy xúc ,cúc vạn thọ ,lọ mực ,nóng nực -Viết :cần trục ,lực sĩ -Đọc câu ứng dụng “ Con gì mào đỏ Lông mượt như tơ Sáng sớm tinh mơ Gọi người thức dậy ?” -Đọc bài SGK Nhận xét chấm điểm 3/ Bài mới : TG Hoạt động GV Hoạt động HS 12ph 8ph 10ph 15ph 10ph 6ph 5ph Hoạt động1: Dạy vần Mục tiêu: Đọc được ôc ,.uôc ,thợ mộc ,ngọn đuốc * Dạy vần ôc -GV ghi và đọc vần ôc -Nhận diện vần ôc -Đọc đánh vần ; đọc trơn vần: ôc -So sánh ôc và oc -HS cài vần ôc -Có vần ôc muốn được tiếng mộc thêm âm và dấu gì ? -Hãy phân tích tiếng mộc -GV ghi tiếng mộc -Người trong tranh đang làm nghề gì ? -GV ghi từ thợ mộc * Dạy vần uôc ( quy trình tương tự như dạy vần ôc )vần uôc có uô là nguyên âm đôi ôc uôc mộc đuốc thợ mộc ngọn đuốc * So sánh 2 vần ôc ,uôc *Hoạt động 2: Luyện viết MT: HS viết đúng quy trình ôc ,thợ mộc ,uôc ,ngọn đuố -GV viết mẫu và nêu quy trình viết *Hoạt động3: Đọc từ ngữ ứng dụng MT: HS đọc được tiếng từ ứng dụng con ốc đôi guốc gốc cây thuộc bài GV gạch chân tiếng HS tìm -GV đọc mẫu + Giảng từ. TIẾT 2 HĐ 1:Luyện đọc MT: Đọc được câu ứng dụng -Đọc bài tiết 1 -GV theo dõi HS đọc và chỉnh sửa khi HS phát âm sai -Đọc câu ứng dụng “Mái nhà của ốc Tròn vo bên mình Mái nhà của em Nghiêng giàn gấc đỏ ” -GV đọc mẫu HĐ 2: Luyện viết MT: HS viết đúng quy trình theo mẫu TV -GV theo dõi nhắc nhở HS khi viết bài HĐ 3: Luyện nói MT: Phát triển lời nói:“Tiêm chủng ,uống thuốc ” -Bạn trái trong tranh đang làm gì ?- -Em thấy thế độ của bạn như thế ? -Khi nào chúng ta phải uống thuốc ? 4/ Củng cố : Trò chơi:Tiếp sức GV phát mỗi nhóm một tờ giấy để tìm tiếng có vần đang học Nhận xét tiết học : tuyên dương những HS học tốt Dặn dò : về đọc bài nhiều lần và xem trước bài sau . 1HS nêu: Bắt đầu ô; kết thúc c CN _ ĐT Giống nhau: Kết thúc c Khác nhau: ôc bắt đầu là ô Cả lớp -Thêm âm m và dấu nặng ,HS cài tiếng mộc -Âm m,vần ôc và dấu nặng -HS đánh vần tiếng mộc -Làm nghề thợ mộc -HS đọc từ thợ mộc -HS đọc ôc- mộc -thợ mộc -HS đọc cả hai phần ( đọc cá nhân , nhóm ,cả lớp ) -Giống nhau âm c đứng sau ,khác nhau âm ô,uô đứng trước HS viết vào bảng con HS tìm tiếng có chứa vần ôc ,uôc phân tích và đánh vần tiếng đó -HS đọc từ ngữ ( đọc cá nhân , nhóm ,cả lớp ) -HSlần lượt đọc toàn bộ tiết 1 -Đọc cá nhân ,cả lớp HS đọc từng dòng thơ mỗi em đọc một dòng thơ ( đọc nối tiếp ) Đọc cả bài 4 HS đọc ( cá n ... ung đoạn văn cần chép. - Bài tập trên bảng phụ. III/ Các hoạt động dạy học 1. Giới thiệu bài (1’): Chép chính tả bài “ Bàn tay mẹ” 2. Dạy bài mới ( 20’) - G đưa nội dung bài viết, đọc mẫu. a) Hướng dẫn viết từ khó ( 5 - 7’) - G gạch chân các chữ: hàng ngày, bao nhiêu, nấu cơm, giặt, tã lót. - G phân tích cách viết: nấu = n + âu + /... - G xoá bảng, đọc từng tiếng cho H viết. b) Viết vở ( 13 - 15') - G lưu ý H tư thế ngồi viết, cách cầm bút, đặt vở, viết tên đề bài giữa trang vở. Chú ý viết chữ hoa đầu câu. - G đọc thong thả, chỉ vào từng chữ trên bảng để H viết. c) Chấm, chữa lỗi (5 - 7') - G đọc, chỉ từng chữ trên bảng cho H soát lỗi. Dừng lại ở những chữ khó viết, đánh vần, nêu cách viết. - G chấm bài : 10 - 15 bài. d) Làm bài tập ( 3 - 5’) - G đưa bảng phụ. Cho H đọc yêu cầu của bài. - Bạn nhỏ trong tranh đang làm gì? - Điền vần gì vào chỗ chấm? - Thực hiện tương tự với: tát nước, cái ghế. ® Nhận xét - 1 - 2 H nhìn bảng đọc. - H đọc, phân tích. - H viết bảng. - H chép bài. - H dùng bút chì soát lỗi, gạch chân chữ viết sai và ghi số lỗi ra lề. - H đổi bài tự kiểm tra. - H đọc. - Kéo đàn. - Vần an. - H làm bài 3. Củng cố dặn dò ( 2 - 3’) - Trưng bày bài đẹp, nhận xét giờ học. _____________________________ Tập viết TÔ CHỮ HOA: C, D, Đ. I/ Mục đích yêu cầu - H biết tô chữ hoa C, D, Đ. - Viết đúng các vần: an, at, anh, ach. Các từ ngữ: bàn tay, hạt thóc, gánh đỡ, sạch sẽ. Chữ thường, cỡ vừa, đúng kiểu, đều nét. Đưa bút theo đúng quy trình. Dãn đúng khoảng cách các con chữ theo mẫu. II/ Đồ dùng dạy học - Chữ mẫu C, D, Đ. III/ Các hoạt động dạy học 1. Giới thiệu bài ( 1’): Tập viết tô các chữ: C, D, Đ. 2. Hướng dẫn H tập tô các chữ hoa ( 3 - 4’) - Đưa chữ C mẫu , giới thiệu: Đây là chữ C hoa. - Chữ C có mấy nét? Cao mấy dòng li? - G chỉ chữ mẫu, nêu quy trình viết: đặt bút trên đường kẻ 6 viết nét cong dưới rồi chuyển hướng viết tiếp nét cong trái , tạo thành vòng xoắn to ở đầu chữ , phần cuối nét cong trái lượn vào trong , dừng bút trên đường kẻ 2 theo chiều mũi tên ( vừa nói vừa tô trên bảng) - G đính chữ D, giới thiệu đây là chữ D. - Chữ D có mấy nét? Cao mấy dòng li? - nét viết chữ hoa D là kết hợp của 2 nét cơ bản : lượn hai đầu và cong phải nối liền nhau, toạ vòng xoắn nhỏ ở dưới chân chữ. - G chỉ chữ D nêu quy trình viết: Đặt bút từ đường kẻ 6 viết nét lượn hai đầu theo chiều dọc rồi chuyển hướng viết tiếp nét cong phải tạo vòng xoắn nhỏ ở dưới chân chữ, phần cuối nét cong trái lượn vào trong dừng bút trên đường kẻ 5 theo chiều mũi tên - G đính chữ Đ. Chữ Đ viết giống chữ D, thêm dấu gạch ngang. 3. Hướng dẫn viết vần và từ ứng dụng ( 5’) - H đọc câu ứng dụng. - Chữ an được viết bằng con chữ nào? Nhận xét độ cao các con chữ? - G hướng dẫn quy trình viết: Đặt bút từ đường dưới đường kẻ 3 viết con chữ a cao 2 dòng li nối với con chữ n cao 2 dòng li Chú ý nhắc H viết liền mạch. - Chữ at (Hướng dẫn tương tự theo con chữ). - Từ bàn tay: Hướng dẫn cách viết con chữ b nối với vần an - Từ: hạt thóc, anh, ach, gánh đỡ, sạch sẽ ( tương tự ) 4. Hướng dẫn viết vở ( 17 – 20’) - H mở vở đọc nội dung bài viết. - G nêu nội dung và yêu cầu viết trong vở. - G hướng dẫn H tư thế ngồi, cách cầm bút. G giúp đỡ H yếu kém viết đúng quy trình , liền mạch , trình bày bài sạch đẹp . - Hướng dẫn từng dòng. - Dòng C: G nêu quy trình viết, cho H tô 1 dòng C. - Dòng an, at: Cách 2 ô viết 4 lần. - Dòng bàn tay, hạt thóc: Viết 1 lần. - Tô 1 dòng chữ D. ( thực hiện tương tự như trên ) - Vần anh, ach: cách 2 ô viết 3 lần. - Từ gánh đỡ, sạch sẽ ( cỡ to ): Viết 1 lần. - Chữ cỡ nhỏ viết bình thường. 5. Chấm chữa ( 5 – 6’) 6. Củng cố dặn dò ( 1’) - Nhận xét giờ học. - H nhắc. - Cao 5 dòng li. - H tô khan chữ C. - H viết bảng con chữ C. - H nhắc. - Cao 5 dòng li. - H tô khan chữ D. - H viết bảng con chữ D. - H viết trên bảng con. ( Mỗi chữ viết 1 lần ) - H viết vở - H viết vở. ____________________________________________________________ Thứ năm ngày 15 tháng 3 năm 2007 Tập đọc CÁI BỐNG. I/ Mục đích yêu cầu - H đọc trơn bài. Phát âm đúng các tiếng có phụ âm đầu: a( sảy), ch ( cho), tr (trơn), có vần ang ( bang), anh ( gánh), các từ ngữ: khéo sảy, khéo sàng, mưa ròng. - Biết nghỉ hơi đúng sau mỗi dòng. - Ôn các vần anh, ach, tìm được tiếng, nói được câu chứa tiếng có vần anh, vần ách. - Hiểu được các từ ngữ trong bài: đường trơn, gánh đỡ, mưa ròng. Hiểu được tình cảm yêu mẹ, sự hiếu thảo của Bống, 1 cô bé ngoan ngoãn, chăm chỉ, luôn biết quan tâm giúp đỡ mẹ. Biết kể đơn giản về những việc em thường làm giúp đỡ bỗ mẹ theo gợi ý bằng tranh vẽ. Học thuộc lòng bài đồng dao. II/ Đồ dùng dạy học - Tranh SGK, bộ chữ học vần. III/ Các hoạt động dạy học TIẾT 1: 1. Kiểm tra bài cũ ( 3’) - Đọc bài “ Bàn tay mẹ” và trả lời câu hỏi. - Bàn tay mẹ đã làm những gì cho anh em Bình? - Câu văn nào diễn tả tình cảm của Bình đối với đôi bàn tay mẹ? 2. Dạy học bài mới a. Giới thiệu bài ( 1’) - Bố mẹ hàng ngày vất vả, bận rộn đi làm để nuôi nấng, chăm sóc các em. Các em ở nhà có biết giúp đỡ bố mẹ những công việc nhỏ ở nhà không? Bài đồng dao “ Cái Bống” các em học hôm nay sẽ cho các em biết bạn Bống hiểu thảo, ngoan ngoãn, biết giúp mẹ như thế nào. b. Luyện đọc ( 20 - 23’) - G đọc mẫu toàn bài: giọng chậm rãi, nhẹ nhàng, tình cảm. - Bài có mấy dòng thơ? * Luyện đọc từ, tiếng: - G lần lượt viết các từ sau, đọc mẫu: bống bang, khéo sảy, khéo sàng, mưa ròng. => Giảng: Đường trơn: đường bị ướt nước mưa dễ ngã. Gánh đỡ: gánh giúp mẹ. Mưa ròng: mưa nhiều, kéo dài. - Chỉ bảng cho H đọc lại. * Luyện đọc câu: - G đọc mẫu từng dòng thơ. - Chỉ dòng thơ bất kì cho H đọc. * Luyện đọc cả bài. - Cho H đọc, G nhận xét, cho điểm. c. Ôn vần ( 8 - 10’) - G giới thiệu: Ôn các vần anh, ach G viết. - Tìm tiếng trong bài có vần anh? - Nói câu chứa tiếng có vần anh? + Cho H đọc câu SGK - Nói câu chứa tiếng có vần ach? - 1 H khá đọc lại. - 4 dòng. - H đọc lại kết hợp phân tích tiếng. - H đọc. - H đọc. - H đọc. - H đọc, phân tích. - Gánh. - Nước chanh mát và bổ. - H nói - G sửa. - Quyển sách này rất hay. TIẾT 2: a. Luyện đọc ( 10 - 12’) - G đọc lại bài “ Cái Bống ” - Cho H đọc cả bài. b. Tìm hiểu bài ( 8 - 10’) - Cho H đọc 2 dòng đầu. - Bống đã làm gì giúp mẹ nấu cơm? - Cho H đọc 2 dòng thơ cuối bài. - Bống đã làm gì khi mẹ đi chợ về? - G đọc diễn cảm lại bài thơ. - Cho H đọc thuộc lòng bài đồng dao c. Luyện nói ( 8 - 10’) - G nêu yêu cầu của bài: Quan sát tranh và kể những việc em đã làm để giúp đỡ bố mẹ. ® G sửa cho H nói thành câu. - H đọc thầm. - H đọc. - 2 H đọc - Bống sảy, sàng gạo cho mẹ nấu cơm. - H đọc - Chạy ra gánh đỡ mẹ. - H đọc. - H đọc. - Quan sát 4 tranh SGK/ 59 - 1 H đóng vài người hỏi “ Ở nhà, bạn làm những gì giúp bố mẹ” - Những H khác lần lượt trả lời 3. Củng cố dặn dò ( 3 - 5’) - Nhận xét giờ học. Tuyên dương những H học tốt. - Học thuộc lòng bài đồng dao. Chuẩn bị cho tiết tập đọc: Vẽ ngựa. _______________________________________________ Thứ sáu ngày 16 tháng 3 năm 2007 Chính tả CÁI BỐNG. I/ Mục đích yêu cầu - H nghe G đọc, viết lại chính xác, không mắc lỗi, trình bày đúng bài đồng dao “ Cái Bống”. Tốc độ viết, tối thiểu 2 chữ/ phút. - Làm đúng các bài tập điền tiếng có vần anh hoặc ách, điễn chữ ng, ngh vào chỗ trống. II/ Đồ dùng dạy học - Bảng phụ ghi bài tập 2, 3 III/ Các hoạt động dạy học 1. Giới thiệu bài (1’): Nghe viết bài “ Cái Bống” 2. Viết chính tả ( 30’) - G đưa bài viết, đọc mẫu. a. Hướng dẫn viết từ khó ( 5 - 7’) - G ghi bảng các từ sau: khéo sảy, khéo sàng, nấu cơm, đường trơn, mưa ròng. - G nêu cách viết. sảy = s + ay + ? viết khác sẩy. - G xoá bảng. G đọc từng từ cho H viết. b. Viết vở ( 13 - 17’) - G lưu ý H tư thế ngồi viết, cách cầm bút, đặt vở, viết tên đề bài giữa trang vở. Chú ý viết chữ hoa đầu câu. Dòng 6 chữ viết lùi vào 2 ô, dòng 8 chữ viết sát lề. - G đọc mỗi dòng 3 lần cho H viết. c. Chấm chữa lỗi ( 5 - 7’) - G đọc thong thả bài viết. Dừng lại ở những chữ khó viết, đánh vần. - G chấm 10 bài. d. Làm bài tập ( 3 - 5’) - G đưa bảng phụ. Nêu yêu cầu. + Điền anh hay ach? - Điền ng, ngh? => Ng + e viết ngh. - 1 H đọc lại, cả lớp đọc thầm - H đọc lại, phân tích. - H viết bảng con. - H sửa tư thế ngồi cầm bút - H nghe, viết. - H soát lỗi, ghi số lỗi ra lề. - H đổi bài tự kiểm tra. - H quan sát tranh, điền. - H điền, đọc lại. 3. Củng cố dặn dò ( 2 - 3’) - Tuyên dương nhưng H học tốt, viết bài chính tả đúng, đẹp. ___________________________________ Tiếng việt ÔN TẬP. I/ Mục đích yêu cầu - Đọc trơn và học thuộc lòng 1 số bài tập đã học: Trường em, Tặng cháu, Cái nhãn vở, Bàn tay mẹ, Cái Bống. - Ôn các vần, ai, ay, ao, au, ang, ac, an, at, anh, ach. - Chép lại chính xác, trình bày đúng bài Cái bống. - Điền đúng các vần ăm, ăp, ai , ay. II/ Đồ dùng dạy học - Bài viết mẫu - Bảng phụ, bộ đồ dùng tiếng việt III/ Các hoạt động dạy học 1. Kiểm tra bài cũ ( 3 - 5’) - H đọc bài “ Trường em” 2. Ôn tập. a. Luyện đọc. - Học những bài tập đọc nào? - G ghi tên các bài tập đã học. - Chỉ định bất kì bài nào, yêu cầu H đọc bài đó ( kết hợp tìm tiếng có vần ôn trong bài) => Nhận xét b. Ôn vần. - G ghi các vần: ai, ay, ao, au, ang, ac, an, at, anh, ach. - Tìm tiếng có vần ai ( ay) - Nói câu chứa tiếng có vần ai ( ay) -> Nhận xét sửa câu - Tương tự cho H tìm tiếng hoặc nói câu chứa tiếng có vần trên. c. Viết chính tả vào vở.. - G sửa tư thế ngồi, cầm bút, các chữ đầu dòng viết hoa, lùi vào 2 ô. - G đọc cho H viết vở. - G đọc thong thả lại bài viết. ® Chấm bài, nhận xét. * Làm bài tập: - G đưa bài tập ( bảng phụ). ( Bài tập trong sgk ) - Điền vần ăm ( ăp), ai ( ay) - Cho H ghép thanh cài ® Nhận xét, đọc lại - H nêu tên bài đã học. - H đọc cá nhân. - H đọc. - H nói tự nhiên. - H viết. - H đọc lại, đánh vần. - H điền thanh cài. 3. Củng cố - Nhận xét giờ học. - Chuẩn bị tiết sau kiểm tra. _____________________________________________________________
Tài liệu đính kèm: