Học vần
Bài 73: it-iêt (2 tiết)
A- Mục tiêu:
- Phân biệt sự khác nhau giữa vần it, iêt để học, viết đúng các vần, tiếng, từ khoá.
- Đọc đúng các từ ứng dụng và câu ứng dụng.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: em tô, vẽ, viết
B- Đồ dùng dạy - học:
- Bộ ghép chữ tiếng việt
- Tranh minh hoạ từ khoá, câu ứng dụng, phần luyện nói.
C- Các hoạt động dạy - học:
I- Kiểm tra bài cũ:
- Viết và đọc: Chim cút, sút bóng, sứt răng
- Đọc thuộc câu ứng dụng
- GV nhận xét, cho điểm
II- Dạy - học bài mới:
1- Giới thiệu bài
2- Dạy vần:
it:
- GV ghi bảng vần it và hỏi:
- Vần it do mấy âm tạo nên là những âm
nào?
- Hãy so sánh vần it với et ?
- GV theo dõi, chỉnh sửa
- GV ghi bảng: mít
- Hãy phân tích tiếng mít ?
- Hãy đánh vần tiếng mít ?
- GV theo dõi, chỉnh sửa
Tuần 18: Thứ hai ngày 27 tháng 12 năm 2010. Học vần Bài 73: it-iêt (2 tiết) A- Mục tiêu: - Phân biệt sự khác nhau giữa vần it, iêt để học, viết đúng các vần, tiếng, từ khoá. - Đọc đúng các từ ứng dụng và câu ứng dụng. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: em tô, vẽ, viết B- Đồ dùng dạy - học: - Bộ ghép chữ tiếng việt - Tranh minh hoạ từ khoá, câu ứng dụng, phần luyện nói. C- Các hoạt động dạy - học: I- Kiểm tra bài cũ: - Viết và đọc: Chim cút, sút bóng, sứt răng - Mỗi tổ viết 1 từ vào bảng con - Đọc thuộc câu ứng dụng - 3 HS - GV nhận xét, cho điểm II- Dạy - học bài mới: 1- Giới thiệu bài 2- Dạy vần: it: - GV ghi bảng vần it và hỏi: - Vần it do hai âm tạo nên là âm i và t - Vần it do mấy âm tạo nên là những âm - Giống: Kết thúc = t nào? - Khác: it bắt đầu = i - Hãy so sánh vần it với et ? et bắt đầu = e - Vần it có âm i đứng trước, t đứng sau. - HS đánh vần CN, nhóm, lớp - GV theo dõi, chỉnh sửa - GV ghi bảng: mít - Hãy phân tích tiếng mít ? - HS đọc lại - HS phân tích - Hãy đánh vần tiếng mít ? - Mờ - it - mit - sắc - mít - GV theo dõi, chỉnh sửa - HS đánh vần và đọc: CN, nhóm, lớp - HS đọc trơn CN, nhóm, lớp - Ghi bảng: trái mít (gt) iêt: (Quy trình tơng tự) - So sánh vần it và iêt ? Giống: Kết thúc = t Khác: i và ê c. Hướng dẫn viết chữ: - GV viết mẫu, nêu quy trình viết - Quan sát viết vào bảng con. d- Đọc từ ứng dụng: - GV ghi bảng - Y/c HS lên bảng tìm tiếng có vần và kẻ chân - GV đọc mẫu và giải nghĩa từ con vịt - 1 vài em đọc - 1 HS lên bảng, lớp theo dõi và bổ sung. - GV theo dõi, chỉnh sửa. - HS luyện đọc CN, nhóm, lớp Tiết 2 3- Luyện tập: a- Luyện đọc:+ Đọc lại bài tiết 1 - GV chỉ không theo TT yêu cầu HS đọc theo - GV theo dõi chỉnh sửa + Đọc câu ứng dụng: - Y/c HS tìm tiếng có vần it, iết trong đoạn thơ vừa đọc. - GV đọc mẫu. b. Luyện viết: - GV theo dõi và uốn nắn thêm HS yếu - GV chấm một số bài viết và NX. - HS đọc CN, nhóm, lớp - HS đọc Cn, nhóm, lớp - 1 HS lên bảng tìm và kẻ chân - 1 vài HS đọc lại - HS tập viết trong vở theo HD c- Luyện nói: - HS đọc tên bài luyện nói - GV nêu câu hỏi để hs luyện nói - HS quan sát tranh, thảo luận nhóm 2 và nói cho nhau nghe về chủ đề luyện nói hôm nay.. 4- Củng cố - dặn dò (3’) - NX chung giờ học. - Về nhà ôn lại bài - Xem trước bài 74 Toán Điểm đoạn thẳng A- Mục tiêu - Nhận biết được điểm và đoạn thẳng - Biết kẻ đoạn thẳng qua hai điểm - Biết đọc tên các đoạn thẳng B- Đồ dùng dạy và học GV: phấn màu thước dài HS: Bút chì, thước kẻ C: Các hoạt động dạy và học I- Giới thiệu bài: II- Dạy và học bài mới: 1- Giới thiệu điểm và đoạn thẳng: - GV dùng phấn màu chấm lên bảng và hỏi: đây là cái gì.? - Đây là một dấu chấm - GV nói đó chính là điểm + GV viết tiếp chữ A và nói: điểm này cô đặt tên là A. Điểm A - GV nói: Tương tự như vậy ai có thể viết cho cô điểm B( đọc là bê) - Học sinh đọc điểm A - HS lên bảng viết, viết bảng con B - Cho HS đọc đoạn thẳng điểm bê Điểm B + GV lấy thước nối 2 điểm lại và nói: Nối điểm A với điểm B ta được đoạn thẳng AB A B - GVchỉ vào đoạn thẳng cho HS đọc - GV nhấn mạnh: Cứ nối hai điểm thì ta được một đoạn thẳng - HS đọc đoạn thẳng AB 2- Giới thiệu cách vẽ đoạn thẳng - GV cho HS giơ thước của mình lên để KT dụng cụ vẽ đoạn thẳng của HS + Hướng dẫn HS cách vẽ đoạn thẳng: - GV vừa nói vừa làm - GV gọi một đến hai HS lên bảng vẽ cho HS vẽ và đọc tên đoạn thẳng đó lên. - HS thực hiện theo yêu cầu - HS theo dõi và bắt trước - 2 HS lên bảng vẽ - HS dưới lớp vẽ ra nháp 3- Thực hành Bài 1: Gọi HS đọc yêu cầu bài toán - Đọc tên và các đt - GV lưu ý cách đọc cho HS Bài 2: Gọi HS đọc yêu cầu của bài - Dùng bút nối các điểm để tạo thành các đường thẳng. - GV nhận xét chỉnh xửa Bài 3: - 1 HS đọc - Cho HS đọc đầu bài - HS làm bài - GV theo dõi chỉnh sửa. 4. Củng cố – Dặn dò: - NX chung giờ học - Ôn lại bài. Chiều: Học vần Luyện đọc bài 73 I. Mục tiêu: - Củng cố cách đọc và viết: it, trái mít, iêt, chữ viết. - Củngcố kỹ năng dộc, viết vần, chữ, từ có chứa vần it, iêt. - Bồi dưỡng tình yêu với Tiếng Việt. II. Đồ dùng: - Hệ thống bài tập. III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: 1. Kiểm tra bài cũ: - Gọi hs đọc bài: ut, ưt. - Viết: 2. Ôn tập và làm VBT. (30’) Đọc: - Gọi hs yếu đọc lại bài: it, iêt. - Gọi hs đọc thêm các từ ứng dụng - HS đọc câu ứng dụng. Viết: - Đọc cho hs viết: con vịt, đông nghịt, * Tìm từ mới có vần cần ôn. - Gọi hs tìm thêm những tiếng, từ có vần it, iêt. - Cho hs làm BT ở vở bài tập. - HS tự nêu yêu cầu rồi làm bài tập nối từ và điền vần. - Hướng dẫn HS yếu đánh vần để đọc được tiếng, từ cần nối. - Cho hs đọc lại các từ vừa điền và nối, GV giải thích một số từ mới - HS đọc từ cần viết sau đó viết vở đúng khoảng cách. - Thu và chấm một số bài. 3. Củng cố, dặn dò. (5’) - Thi đọc viết nhanh từ có vần cần ôn. - GV nhận xét giờ học. Toán Luyện điểm, đoạn thẳng A- Mục tiêu - Củng cố cách nhận biết được điểm và đoạn thẳng - Biết kẻ đoạn thẳng qua hai điểm - Biết đọc tên các đoạn thẳng B- Đồ dùng dạy và học GV: phấn màu thước dài HS: Bút chì, thước kẻ C: Các hoạt động dạy và học 1. Kiểm tra bài cũ: 2. Hướng dẫn hs làm bài tập Bài 1: Gọi HS đọc yêu cầu bài toán - Đọc tên và các đt - GV lưu ý cách đọc cho HS Bài 2: Gọi HS đọc yêu cầu của bài - Dùng bút nối các điểm để tạo thành các đường thẳng. - GV nhận xét chỉnh xửa Bài 3: - 1 HS đọc - Cho HS đọc đầu bài - HS làm bài - GV theo dõi chỉnh sửa. 4. Củng cố – Dặn dò: - NX chung giờ học - Ôn lại bài. Đạo đức Thực hành kĩ năng cuối học kì 1 I-Muùc tieõu: - OÂn taọp taỏt caỷ caực baứi ủaừ hoùc . - Thửùc haứnh kú naờng caực baứi ủaừ hoùc - Lieõn heọ thửùc teỏ caực kú naờng ủaừ hoùc. II-ẹoà duứng daùy hoùc: GV: -Heọ thoỏng caõu hoỷi vaứ baứi taọp cuỷa caực baứi ủaừ hoùc. III-Hoaùt ủoọng daợ-hoùc: Hoaùt ủoọng 1: Thaỷo luaọn nhoựm Gv y/c HS thaỷo luaọn nhoựm caực baứi ẹaùo ủửực ủaừ hoùc. -Goùi ủaùi dieọn nhoựm noựi trửụực lụựp – GV ghi baỷng Hoaùt ủoọng 2: Lieõn heọ thửùc teỏ. -GV neõu caõu hoỷi Hs traỷ lụứi +Cuỷng coỏ: .Gv nhaọn xeựt & toồng keỏt tieỏt hoùc. . HS haựt baứi “Ba thửụng con” +Daởn doứ: .Veà nhaứ hoùc baứi theo baứi hoùc. -HS thaỷo luaọn nhoựm caực baứi ẹaùo ủửực ủaừ hoùc -Baựo caựo – Nhoựm khaực nhaọn xeựt boồ sung. Thứ ba ngày 28 tháng 12 năm 2010. Học vần Bài 74: uôt - ươt (2 tiết) A- Mục tiêu: - Nhận biết đợc cấu tạo uôt, ơt, chuột, lướt để đánh vần cho đúng. - Đọc đúng các từ và câu ứng dụng. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Chơi cầu trượt B- Đồ dùng dạy - học: - Bộ ghép chữ tiếng việt - Tranh minh hoạ từ khoá, từ ứng dụng, câu ứng dụng và phần luyện nói. C- Các hoạt động dạy - học: I- Kiểm tra bài cũ: (5’) - Viết và đọc: con vịt, đông nghịt, thời tiết - GV nhận xét và cho điểm. - Mỗi tổ viết một từ vào bảng con II- Dạy - học bài mới: 1- Giới thiệu bài 2- Dạy vần: uôt: a- Nhận diện vần: - Ghi bảng vần uôt và hỏi - Vần uôt đợc tạo nên bởi những âm nào ? - Hãy phân tích vần uôt ? - Vần uôt đánh vần NTN ? - GV theo dõi, chỉnh sửa - Vần uôt đợc tạo nên bởi uô và t - Vần uôt có uô đứng trớc và t đứng sau. - uô - tờ - uôt - HS đánh vần CN, nhóm, lớp Gài với vần uôt ? - GV ghi bảng: Chuột - Hãy phân tích tiếng chuột ? - Hãy đánh vần tiếng chuột ? - GV theo dõi, chỉnh sửa - GV ghi bảng: chuột nhắt - HS gài uôt - chuột - HS phân tích - Chờ - uôt - chuôt - nặng - chuột - HS đánh vần, đọc (CN, nhóm, lớp) - HS đọc CN, nhóm, lớp - HS đọc ĐT ơt: (quy trình tương tự) - So sánh vần ơt và uôt: Giống: Kết thúc = t Khác: ơt bắt đầu = uô b. Hướng dẫn viết - GV viết mẫu,nêu quy trình viết - Quan sát viết vào bảng con d- Đọc từ ứng dụng : - Hãy đọc những từ ứng dụng có trong SGK - GV ghi bảng , đọc mẫu giải thích: - 2 HS đọc - GV theo dõi, chỉnh sửa - HS theo dõi - HS đọc CN, nhóm, lớp Tiết 2 3. Luyện tập (35’) a- Luyện đọc: - Đọc lại bài ở tiết 1 - GV theo dõi, chỉnh sửa + Đọc câu ứng dụng - GV theo dõi, chỉnh sửa. - HS đọc theo CN, nhóm, lớp - HS đọc Cn, nhóm, lớp b- Luyện viết: - HD HS viết, uôt, ơt, chuột nhắt, lướt ván vào vở. - HS tập viết trong vở theo mẫu c- Luyện nói: - Cho cô biết chủ đề luyện nói hôm nay là gì ? - GV hướng dẫn và giao việc. - GV nêu câu hỏi để hs luyện nói. 4- Củng cố - Dặn dò: (5’) - Y/c Hs đọc lại toàn bài: - NX chung giờ học. - Dặn hs về nhà học bài, chuẩn bị bài sau. Toán Độ dài đoạn thẳng A. Mục tiêu: - Giúp HS có biểu tượng dài hơn, ngắn hơn. - Biết so sánh độ dài 2 đoạn thẳng tuỳ ý bằng hai cách trực tiếp, gián tiếp. B. Đồ dùng dạy học - Thước kẻ. C. Các hoạt động dạy học: 1. Kiểm tra bài cũ: (5’) - Gọi 2 HS lên bảng vẽ đoạn thẳng và đọc tên đoạn thẳng mình vừa vẽ - GV nhận xét và cho điểm - 2 HS lên bảng - HS dưới lớp lấy đồ dùng học tập ra để GVKT II. Dạy – học bài mới: 1. Giới thiệu bài 2. Dạy biểu tượng dài hơn ngắn hơn - Làm thế nào để biết cái nào dài hơn, cái nào ngắn hơn đo bằng cách nào. - HSTL - Cho hs so sánh đoạn thẳng AB và CD - Đoạn thẳng AB ngắn hơnCD - Đoạn thẳng CD dài hơn AB 3. So sánh 2 đoạn hai thẳng qua độ dài trung gian. - Cho HS xem hình vẽ trong SGK - GV nói: ngoài cách 1 ra ta còn một cách khác để đo đó là đo = gang tay làm vật đo chung gian HSQS và kết luận: thước dài hơn thước ngắn hơn. - GV cho HS thực hành đo bàn học bằng gang tay của mình - GV gọi vài HS báo kết quả - HS thực hành - 2 hs báo cáo. 4. Thực hành Bài 1:- Gọi học sinh đọc đầu bài - Hướng dẫn HS so sánh từng cặp ĐT trong bài - GV theo dõi chỉnh sửa Bài 2:- Yêu cầu HS đọc đầu bài - GVNX cho điểm Bài 3: - Nêu nhiệm vụ của BT rồi cho HS tự làm - GV theo dõi uốn nắn. - Đoạn thẳng nào dài hơn, đường thẳng nào ngắn hơn - HS so sánh và nêu. - 2hs đọc - Làm bài 5. Củng cố – Dặn dò: + Trò chơi: So sánh độ dài 2 ĐT - NX chung giờ học - Ôn lại bài vừa học - Xem trước bài 71 - HS chơi thi theo tổ - HS nghe và ghi nhớ Mĩ thuật vẽ tiếp hình và màu vào hình vuông ... - GV hướng dẫn - GV theo dõi Kt và chỉnh sửa Bài 2: - Gọi HS đọc yêu cầu - Cho HS làm và đổi vở KT chéo Bài 3: - Gọi HS đọc yêu cầu của bài - Các em phải viết số theo thứ tự như thế nào. - Vẽ thêm cho đủ 1 chục chấm tròn -HS làm bài tập theo hướng dẫn - 1 HS đọc - HS đếm trước khi khoanh 1 chục con vật - HS đọc đề bài -Viết theo thứ tự từ lớn đến bé - HS làm bài và nêu miệng 4- Củng cố – Và dặn dò: (3’) - NX chung giờ học - Xem trước bài sau. Thể dục Trò chơI vận động I. Mục tiêu: - Kiểm tr bài thể dục. Yêu cầu thuộc và thực hiện được đọng tác tương đối chính xác. - Rèn tính nhanh nhẹn hoạt bát. II. Đồ dùng dạy học: - Trên sân trường dọn vs nơI tập. III. Các hoạt động dạy học: 1. Phần mở đầu: - GV nhận lớp, phổ biến nội dung - Chạy nhẹ nhàng thành một hàng dọc trên địa hình tự nhiên ở sân trường 50 – 60m - Đi thường vòng tròn và hít thở sâu - trò chơi: Diệt các con vật có hại 2. Phần cơ bản: - Nội dung kiểm tra: Bài thể dục PTC - Tổ chức phương pháp kiểm tra: Kiểm tra thành nhiều đợt, mỗi dợt 3 -5 hs - Cách đánh giá: theo mức độ thực hiện động tác để đánh giá điểm cho hs 3. Phần kết thúc: (3’) - Đi thường theo nhịp 2 -4 hàng dọc và hát - Đánh giá về giờ kiểm tra - HDVN tiếp tục ôn các động tác thể dục. - Đứng vỗ tay, hát - HS luyện tập theo sự hướng dẫn của GV Chiều: Học vần Luyện đọc bài 76 I. Mục tiêu: - Củng cố cách đọc và viết: oc, con sóc, ac, bác sĩ. - Củngcố kỹ năng dộc, viết vần, chữ, từ có chứa vần oc, ac. - Bồi dưỡng tình yêu với Tiếng Việt. II. Đồ dùng: - Hệ thống bài tập. III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: 1. Kiểm tra bài cũ: - Gọi hs đọc bài: ôn tập. - Viết: 2. Ôn tập và làm VBT. (30’) Đọc: - Gọi hs yếu đọc lại bài: oc, ac. - Gọi hs đọc thêm các từ ứng dụng - HS đọc câu ứng dụng. Viết: - Đọc cho hs viết: hạt thóc, con cóc, * Tìm từ mới có vần cần ôn. - Gọi hs tìm thêm những tiếng, từ có vần oc, ac. - Cho hs làm BT ở vở bài tập. - HS tự nêu yêu cầu rồi làm bài tập nối từ và điền vần. - Hướng dẫn HS yếu đánh vần để đọc được tiếng, từ cần nối. - Cho hs đọc lại các từ vừa điền và nối, GV giải thích một số từ mới - HS đọc từ cần viết sau đó viết vở đúng khoảng cách. - Thu và chấm một số bài. 3. Củng cố, dặn dò. (5’) - Thi đọc viết nhanh từ có vần cần ôn. - GV nhận xét giờ học. Toán Luyện một chục, tia số A- Mục tiêu: - HS luyện đọc và ghi ssố trên tia số. B- Đồ dùng dạy – học - Tranh vẽ C- Các hoạt động dạy – học: I. Kiểm tra bài cũ: 2- Thực hành Bài 1: Yêu cầu HS đọc đề bài - GV hướng dẫn - GV theo dõi Kt và chỉnh sửa Bài 2: - Gọi HS đọc yêu cầu - Cho HS làm và đổi vở KT chéo Bài 3: - Gọi HS đọc yêu cầu của bài - Các em phải viết số theo thứ tự như thế nào. - Vẽ thêm cho đủ 1 chục chấm tròn -HS làm bài tập theo hướng dẫn - 1 HS đọc - HS đếm trước khi khoanh 1 chục con vật - HS đọc đề bài -Viết theo thứ tự từ lớn đến bé - HS làm bài và nêu miệng 4- Củng cố – Và dặn dò: (3’) - NX chung giờ học - Xem trước bài sau. Thủ công Gấp cáI ví (T2) I.Muùc tieõu: - Hs bieỏt caựch gaỏp caựi vớ baống giaỏy. - Gaỏp ủửụùc caựi vớ baống giaỏy. - Quý troùng saỷn mỡnh laứm saỷn phaồm. II.ẹoà duứng daùy hoùc: - Cái ví mẫu, giấy thủ công. II.Hoaùt ủoọng daùy vaứ hoùc: 1. OÅn ủũnh toồ chửực. 2.KTBC - Kieồm tra vieọc chuaồn bũ ủoà duứng hoùc taọp cuỷa Hs. - Nhaọn xeựt. 3.Baứi mụựi: a. Giụựi thieọu baứi :Ghi ủeà baứi. b. Hoaùt ủoọng1: Nhaộc laùi baứi tieỏt 1: - Gv nhaộc laùi quaự trỡnh gaỏp vớ : + Bửụực 1: Laỏy ủửụứng daỏu giửừa. + Bửụực 2: Gaỏp 2 meựp vớ. + Bửụực 3: Gaỏp tuựi vớ. - Keỏt luaọn: Neõu caực quaự trỡnh ủeồ gaỏp vớ. c.Hoaùt ủoọng 2: Hs thửùc haứnh. + Gv theo doừi, giuựp ủụừ khi Hs thửùc haứnh. đ Gụùi yự Hs trang trớ beõn ngoaứi vớ cho ủeùp. + Hửụựng daón HS trỡnh baứy vaứo vụỷ. + Chaỏm baứi nhaọn xeựt. 4: Cuỷng coỏ, daởn doứ: (3’) - Yeõu caàu HS nhaộc laùi noọi dung baứi hoùc. - Nhaọn xeựt tinh thaàn, thaựi ủoọ hoùc taọp. - Daởn doứ: Chuaồn bũ giờ sau - Hs laộng nghe. - 3 Hs nhaộc laùi. - HS thửùc haứnh gaỏp vớ treõn giaỏy maứu. - Trỡnh baứy saỷn phaồm vaứo vụỷ. - Doùn veọ sinh lau tay. Thứ sáu ngày 31 tháng 12 năm 2010. Học vần ôn tập cuối kì 1 A- Mục tiêu: - HS đọc viết được chắc chắn 1 số chữ ghi âm và ghi vần đã học - Đọc đúng các từ ngữ và các câu ứng dụng - Nhớ kể lại 1 số câu chuyện đã học B- Đồ dùng dạy học: I- Kiểm tra bài cũ: II- Dạy- Học bài mới: 1- Giới thiệu bài 2- Ôn tập: a- Ôn các âm và các vần đã học + Cho HS luyện đọc các âm và vần trong bảng ôn - GV đọc cho HS chỉ - GV chỉ không theo thứ tự cho HS đọc + Cho HS ghép các âm ở cột dọc với các vần ở cột ngang để tạo thành tiếng - GV theo dõi sửa sai - HS nghe và luyện viết trên bảng con - HS đọc theo yêu cầu của GV - HS ghép và luyện đọc b- Đọc từ ứng dụng - Ghi bảng một số từ ứng dụng và giao việc - Cho HS tìm tiếng có vần vừa ôn - GV giải nghĩa nhanh đơn giản + Cho HS luyện đọc toàn bài trên bảng - HS luyện đọc CN, lớp , nhóm - 1HS tìm và lên bảng kẻ chân -1 vài HS lần lượt đọc c- Kể chuyện: - Cho HS luyện kể lại 1 trong những câu chuyện mà em thích - GV theo dõi và hướng dẫn thêm - HS tập kể CN 4- Củng cố – Dặn dò - Yêu cầu HS đọc lại bài - NX chung giờ học - Ôn bài vừa học - 1 vài HS đọc - HS nghe và ghi nhớ Học vần Kiểm tra cuối học kì 1 (viết) I. Mục tiêu: - Kiểm tra nhận thức của hs trong học kì 1. - HS viết được vần, tiếng, từ, câu và làm được bài tập điền từ. - Rèn ý thức tự giác làm bài trong giờ kiểm tra. II. Đồ dùng dạy học: - Đề kiểm tra. III. Các hoạt động dạy học: *GV phát đề cho hs làm bài Bài 1: Nối Bông hồng sáng tỏ Rau phụ Trăng rằm trèo cây cau Đậu cải Con mèo thơm mát Sáo sậu Bài 2: Điền vào chỗ chấm a. ac hay at? Bản nh, ca h, chẻ l b. Điền ươn hay ươm? con b, v vai Bài 3: Gạch dưới từ có chứa vần ơn, ôn Sau cơn mưa, cả nhà cá bơi đi, bơi lại bận rộn. Nga chơi trốn với Bé, Nga khôn hơn, Bé chịu thua. Bài 4: Viết ( thành phố, bắc cầu, hoa hồng, cơn mưa) mỗi từ một dòng. Thể dục Sơ kết học kì 1 I. Mục tiêu: - Kiểm tra bài thể dục. Yêu cầu thuộc và thực hiện được động tác tương đối chính xác. - Rèn tính nhanh nhẹn hoạt bát. II. Đồ dùng dạy học: - Trên sân trường dọn vs nơI tập. III. Các hoạt động dạy học: 1. Phần mở đầu: - GV nhận lớp, phổ biến nội dung - Chạy nhẹ nhàng thành một hàng dọc trên địa hình tự nhiên ở sân trường 50 – 60m - Đi thường vòng tròn và hít thở sâu - trò chơi: Diệt các con vật có hại 2. Phần cơ bản: - Nội dung kiểm tra: Bài thể dục PTC - Tổ chức phương pháp kiểm tra: Kiểm tra thành nhiều đợt, mỗi dợt 3 -5 hs - Cách đánh giá: theo mức độ thực hiện động tác để đánh giá điểm cho hs 3. Phần kết thúc: (3’) - Đi thường theo nhịp 2 -4 hàng dọc và hát - Đánh giá về giờ kiểm tra - HDVN tiếp tục ôn các động tác thể dục. - Đứng vỗ tay, hát - HS luyện tập theo sự hướng dẫn của GV Tự nhiên xã hội Cuộc sống xung quanh (Tích hợp BVMT) I. Mục tiêu: - HS quan saựt vaứ noựi 1 soỏ neựt chớnh hoaùt ủoọng sinh soỏng. - Bieỏt ủửụùc 1 soỏ hoaùt ủoọng chớnh cuỷa nhaõn daõn ủũa phửụng. - Yeõu queõ hửụng, coự yự thửực gaộn boự queõ hửụng II. Đồ dùng dạy học: - Tranh aỷnh veà ủũa phửụng, SGV III. Hoạt động dạy học: 1. OÅn ủũnh toồ chửực: 2. Kieồm tra baứi cuừ - ẹeồ lụựp hoùc saùch ủeùp em phaỷi laứm gỡ? - Nhaọn xeựt baứi cuừ. 3. Baứi mụựi: Hoaùt ẹoọng1: Giụựi thieọu baứi mụựi: Hoaùt ẹoọng2: Tham quan hoạt động sinh sống của nhân dân xung quanh trường. - GV giao nhiệm vụ quan sát - Nhận xét về quang cảnh hai bên đường - GV yêu cầu hs phải luôn đảm bảo hàng ngũ, không được đi lại tự do - Đưa hs đi tham quan sau đó cho hs về lớp. Hoạt đông 3: Thảo luận về hoạt động sinh sống của nhân dân. - GV đặt câu hỏi liên quan đến bài học. Keỏt luaọn: Hoaùt ẹoọng 4: Cuỷng coỏ – Daởn doứ( 3’) - GV khắc sâu nội dung bài học - Dặn hs về nhà thực hành tốt bài. - HS trả lời - HS nhận xét: có nhà ở, cửa hàng, các cơ quan, - HS thảo luân trả lời Chiều: Học vần ôn tập cuối kì 1 I. Mục tiêu: - HS đọc và viết được các từ, câu ứng dụng của bài đã học. - Phát triển lời nói tự nhiên theo các chảu đề đã học. II. Đồ dùng dạy học: - Tranh ảnh cho các bài đã học III. Các hoạt động dạy học: 1. Kiểm tra bài cũ: - GV gọi 2 hs viết từ ứng dụng đã học. - 1 hs kể lại câu chuyện đã được học - GV nhận xét cho điểm. 2 Bài mới: a. Giới thiệu bài b. Hướng dẫn hs ôn tập. - GV hướng dẫn hs ôn lại những bài đã học - HS ôn - Cho hs tìm tiếng, từ chứa vần đã học, nói câu chứa từ vừa tìm được - Cho hs thi đọc câu ứng dụng - Cho hs luyện bảng các từ ứng dụng - Cho hs thi luyện nói theo chủ đề - Cho hs thi kể chuyện theo chủ đề *GV tổ chức cho hs chơi trò chơI tìm tiếng từ chứa vần đã học - Trò chơi sắm vai theo chủ đề - GV nhận xét, đánh giá. - HS thực hiện - HS chơi trò chơi 3. Củng cố, dặn dò: (3’) - GV nhận xét giờ học. - Dặn hs về nhà ôn bài. Toán Luyện tập thực hành I. Mục tiêu: - Giúp hs luyện đọc và ghi số trên tia số. II. Đồ dùng dạy học: - Nội dung bài III. Các hoạt động dạy học: 1. Kiểm tra bài cũ: 2. Thực hành: Bài 1: - Đếm số chấm tròn ở mỗ hình vẽ rồi thêm vào đó cho đủ 1 chục chấm tròn. Bài 2: Đếm lấy 1 chục con vật ở mỗi hình vẽ rồi khoanh vào 1 chục con đó. Bài 3: - Viết các số vào dưới mỗi vạch theo thứ tự tăng dần. - GV chấm bài, nhận xét. - HS làm bài theo nhóm - Đại diện nhóm lên trình bày - HS làm bài cá nhân - Làm bài vào vở 3. Củng cố, dặn dò: (3’) - GV khắc sâu lại nội dung bài. - Nhận xét giờ học. Sinh hoạt Sơ kết tuần A. Nhận xét chung: 1. Ưu điểm: - Đi học đầy đủ, đúng giờ - Trong lớp chú ý nghe giảng, hăng hái phát biểu xây dựng bài, chuẩn bị bài đầy đủ trước khi đến lớp. - Ngoài ngoãn, biết giúp đỡ bạn bè. 2. Tồn tại: - ý thức giữ gìn sách vở chưa tốt, còn bẩn, nhàu, quăn mép - Chưa cố gắng trong học tập - Vệ sinh cá nhân còn bẩn: Vỹ, Đan, B. Kế hoạch tuần 18: - Duy trì tốt những ưu điểm tuần 17 - Tiếp tục đẩy mạnh phong trào thi đua học tốt. - Tìm biện pháp khắc phục tồn tại của tuần qua.
Tài liệu đính kèm: