Tiếng việt : Dấu hỏi, dấu nặng
I/ Mục tiu:
- Học sinh nhận biết được dấu hỏivà thanh hỏi, dấu nặng và thanh nặng.
- Đọc được : bẻ, bẹ.
- Trả lời 2-3 câu hỏi đơn giản về các bức tranh trong SGK
II/ Đồ dùng dạy học:
- GV : Tranh minh hoạ có tiếng : giỏ, khỉ, thỏ, hổ, mỏ, quạ.
Tranh minh hoạ phần luyện nói về : bẻ cổ áo, bẻ bánh đa, bẻ bắp.
III Hoạt động dạy học:
1 Bài cũ : Viết đọc : dấu sắc, bé ( Viết bảng con)
- Chỉ dấu sắc trong các tiếng : vó, lá, tre, vé, bói cá, cá mè ( Đọc 5-7 em)
- Nhận xét bài cũ.
Ngày soạn:05/9/09 Ngày dạy:Thứ hai/07/902009. Tiếng việt : Dấu hỏi, dấu nặng I/ Mục tiêu: - Học sinh nhận biết được dấu hỏivà thanh hỏi, dấu nặng và thanh nặng. - Đọc được : bẻ, bẹ. - Trả lời 2-3 câu hỏi đơn giản về các bức tranh trong SGK II/ Đồ dùng dạy học: GV : Tranh minh hoạ có tiếng : giỏ, khỉ, thỏ, hổ, mỏ, quạ. Tranh minh hoạ phần luyện nói về : bẻ cổ áo, bẻ bánh đa, bẻ bắp. III Hoạt động dạy học: 1 Bài cũ : Viết đọc : dấu sắc, bé ( Viết bảng con) Chỉ dấu sắc trong các tiếng : vó, lá, tre, vé, bói cá, cá mè ( Đọc 5-7 em) Nhận xét bài cũ. Tiết 1 2 Bài mới : Hoạt động của GV Hoạt động của HS HĐ 1: Giới thiệu bài. - Tranh này vẽ ai và vẽ gì? ( Giỏ, khỉ, thỏ, mỏ là các tiếng giống nhau ở chỗ đều có thanh hỏi) Tranh này vẽ ai và vẽ gì? (quạ, cọ, ngựa, cụ, nụ là các tiếng giống nhau ở chỗ đều có thanh nặng) HĐ 2 : Dạy dấu a/ Nhận diện dấu : - Dấu hỏi : Dấu hỏi là một nét móc Hỏi : Dấu hỏi giống hình cái gì? - Khi thêm dấu sắci vào be ta được tiếng bé - Phát âm : - Ghép chữ: bẻ -GV-L nhận xét *Dạy dấu nặng ( tương tự ) : - Khi thêm dấu hỏi vào be ta được tiếng bẻ - Phát âm : - Khi thêm dấu nặng vào be ta được tiếng bẹ - Phát âm : HĐ3 : viết bảng con : GV viết bảng: /, ?,bé, bẻ -nhận xétbảng con .HĐ 4 : Dặn dò Tiết2 HĐ1: Luyện đọc : GV hướng dẫn luyện đọc -Đọc trên bảng lớp -Đọc bài sgk HĐ 2: Luyện nói : “ Bẻ” - Quan sát tranh em thấy những gì? - Các bức tranh có gì chung? - Em thích bức tranh nào ? Vì sao? GV –L nhận xét: HĐ3: Luyện viết vở ô ly: -Hướng dẫn viét, nhắc lại cáhc cầm bút cách ngồi viết. -Chấm, nhận xét. HĐ4: Củng cố dặn dò. - Đọc SGK - Nhận xét tuyên dương. Nhận xét giờ học. Quan sát tranh - thảo luận trả lời Đọc tên dấu : dấu hỏi ( cá nhân – đồng thanh) Đọc các tiếng trên ( cá nhân – đồng thanh) -Cài tiếng bẻ Thảo luận và trả lời Đọc tên dấu : dấu nặng Đọc các tiếng trên ( cá nhân – đồng thanh) - viết trên không bằng ngón trỏ -Viết bảng con Đọc lại bài tiết 1. ( cá nhân – đồng thanh). -Quan sát tranh trả lời câu hỏi. -Chú nông dân đang bẻ bắp. Một bạn gái đang bẻ bánh đa chia cho các bạn. Mẹ bẻ cổ áo cho bạn gái trước khi đến trường. -Đều có tiếng bẻ để chỉ các hoạt động. -đại diện trả lời. -HS viết vở. -1HS đọc,lớp đọc thầm. -HS lắng nghe. Đạo đức EM LÀ HỌC SINH LỚP MỘT(t2) I Mục tiêu : 1. Kiến thức : - Bước đầu HS biết được : Trẻ em 6 tuổi được đi học - Biết tên trường, lớp, tên thầy cô giáo, một số bạn bè trong lớp - Bước đầu biết giới thiệu về tên mình, những điều mình thích trước lớp. 2. Kĩ năng : Biết yêu quý thầy cô giáo, bạn bè, trường lớp. 3. Thái độ : Vui vẻ phấn khởi khi đi học. II Đồ dùng dạy học GV : Điều 7, 28 trong công ước quốc tế về quyền trẻ em. HS : Vở bài tập Đạo đức 1 III/ Hoạt động dạy học: 1. Bài cũ : - Tiết trước em học bài đạo đức nào? - Em sẽ làm gì để xứng đáng là HS lớp một? - Nhận xét bài cũ Hoạt động của GV Hoạt động của HS Bài mới Giới thiệu trực tiếp bài HĐ. 1 Bài tập 4 : - Quan sát tranh và kể chuyện theo tranh. . - GV vừa chỉ vào tranh vừa gợi ý để giúp HS kể chuyện. - GV gợi ý thứ tự từng tranh 1,2,3,4,5 - > dẫn dắt HS kể đến hết câu chuyện. Tranh 1 : Đây là bạn Mai. Mai 6 tuổi. Năm nay Mai vào lớp 1... Tranh 2 : Mẹ đưa Mai đến trường. Trường Mai thật là đẹp ...... Tranh 3 : Ở lớp Mai được cô giáo dạy bao điều mới lạ. .... Tranh 4 : Mai có thêm nhiều bạn mới, cả trai lẫn giá. ..... Tranh 5 : Về nhà Mai kể với bố mẹ về trường lớp mới, về cô giáo và các bạn của em. Cả nhà đều vui : Mai đã là HS lớp một. Giải lao HĐ.2 : Bài tập 2 - Hướng dẫn HS múa, hát, đọc thơ, vẽ tranh chủ đề “ Trường em” - Cho HS hoạt động theo nhóm - Thi đua giữa các nhóm cho lớp sinh động -Cho HS đọc bài thơ “ Trường em” - > Đọc diễn cảm Cho HS hát bài : “ Đi đến trường” - > Thi giữa các tổ + GV tổng kết thi đua giữa các tổ và khen thưởng HĐ. 3 : Củng cố và dặn dò - Củng cố : GV nhận xét và tổng kết tiết học. - Dặn dò : Về nhà xem trước bài : “Gọn gàng, sạch sẽ” HS làm theo yêu cầu của GV HS quan sát tranh và kể chuyện theo tranh HS kể chuyện theo tranh theo nội dung bên cạnh -Các nhóm thi đua tham gia hoạt động này múa, hát theo chủ đề. -Nghe các bạn đọc thơ và nhận xét -Cả lớp hát bài đi đến trường -Các tổ hát thi đua Hát nhạc: Ơn tập :Bài Quê hương tươi đẹp. Dân ca : Nùng. I/ Mục tiêu: - Biết hát theo giai điệu lời ca, hát đồng đều, rõ lời. - Biết vỗ tay theo bài hát - Giáo dục tình yêu quê hương đất nước. II/ Chuẩn bị: - G/v: Chuẩn bị vài động tác phụ hoạ; máy, băng đĩa nhạc III/Hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy: Hoạt động của trị: 1Bài cũ: Gọi hs hát đơn ca/ Lớp đồng ca 3. Bài mới: Giới thiệu bài, ghi bảng: - 3 em hát / Lớp đồng ca. HĐ.1 Hướng dẫn ơn tập: - Cho hs hát vài lần: - Hướng dẫn hát kết hợp VĐPH: (Vỗ tay, chuyển dịch chân theo nhịp) - Cho hs biểu diễn trước lớp. HĐ.2 Hát kết hợp vỗ tay (gõ đệm) theo tiết tấu lời ca: - Hướng dẫn , làm mẫu. - Cho hs hát kết hợp gõ đệm theo TTLC. - Gv mở băng hoặc hát mẫu lại một lần. - Cho hs biểu diễn trước lớp. - Nhận xét sửa chữa. HĐ.3 Cho hs hát kết hợp vỗ tay, VĐPH - Nhận xét tiết học. - Giáo dục, dặn dị: Về nhà tập hát thuộc, hát kết hợp VĐPH, hát đúng giai điệu; tập sáng tạo một vài động tác; chuẩn bị bài Mời bạn vui múa ca. - 1 HS nhắc lại đề bài. - Cả lớp. - Đứng tại chỗ,quan sát và làm theo. - Nhĩm – cá nhân - Lớp theo dõi. - Lớp – nhĩm – cá nhân. - Chú ý theo dõi. - nhĩm- cá nhân. - Nhận xét. - Vài nhĩm hát / VĐPH. - Tham gia nhận xét. - Lắng nghe, thực hiện. Ngày soạn:05/90/09 Ngày giẩng:Thứ ba/08/90/2009 Tiếng việt: Dấu huyền, dấu ngã I/ Mục tiêu : - Học sinh nhận biết được dấu huyền và thanh huyền, dấu ngã và thanh ngã. - Đọc được : bè, bẽ. - Trả lời 2-3 câu hỏi đơn giản về các bức tranh trong SGK II Đồ dùng dạy học : GV : Tranh minh hoạ có tiếng : cò, mèo, gà, vẽ, gỗ, võ, võng Tranh minh hoạ phần luyện nói về : bè HS : SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng Việt, bảng con, phấn, khăn lau III/ Hoạt động dạy học : 1. Bài cũ : - Viết đọc : dấu sắc, bẻ, bẹ ( Viết bảng con và đọc 5-7 em) - Chỉ dấu hỏi trong các tiếng : củ cải, nghé ọ, đu đủ, cổ áo, xe cộ, cái kẹo ( 2-3 em lên chỉ) - Nhận xét bài cũ. TIẾT1 Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1.Bài mới : Giới thiệu bài. - Tranh này vẽ ai và vẽ gì? ( Dừa, mèo, cò là các tiếng giống nhau ở chỗ đều có thanh huyền) Tranh này vẽ ai và vẽ gì? (Vẽ, gỗ, võ, võng là các tiếng giống nhau ở chỗ đều có thanh ngã) HĐ 1 : Dạy dấu thanh : a/ Nhận diện dấu : - Dấu huyền : Hỏi : Dấu huyền giống hình cái gì? - Dấu ngã :Là một nét móc đuôi đi lên Hỏi : Dấu ngã giống hình cái gì? b/ Ghép chữ và phát âm : - Khi thêm dấu huyền vào be ta được tiếng bè - Phát âm : - Khi thêm dấu ngã vào be ta được tiếng bẽ - Phát âm : HĐ 2 : Hướng dẫn viết bảng con : - Hướng dẫn quy trình đặt bút HĐ 4: Củng cố, dặn dò. -Nhận xét tiết học. Tiết 2 : HĐ 1 Luyện đọc : -Đọc bài ở bảng lớp. -Đọc bài ở sgk: HĐ.2: Luyện nói : “ Bè” - Quan sát tranh em thấy những gì? - Bè đi trên cạn hay dưới nước? - Thuyền khác vè ở chỗ nào? -Bè thường dùng để làm gì? - Những người trong tranh đang làm gì? Phát triển chủ đề luyện nói : - Tại sao chỉ dùng bè mà không dùng thuyền? - Em đã trông thấy bè bao giờ chưa? - Quê em có ai đi thuyền hay bè chưa? - Đọc tên bài luyện nói. HĐ.3 Luyện viết : HD viết vở tập viết. Chấm bài-nhận xét. HĐ .4 : Củng cố dặn dò - Đọc SGK - Nhận xét tuyên dương - Nhận xét giờ học. Thảo luận và trả lời Đọc tên dấu : dấu huyền Đọc các tiếng trên ( cá nhân – đồng thanh) Thảo luận và trả lời Đọc tên dấu : dấu ngã Đọc các tiếng trên ( cá nhân – đồng thanh) -Thảo luận và trả lời : Giống thước kẻ đặt xuôi, dáng cây nghiêng. -Thảo luận và trả lời : Giống đòn gánh, làn sóng khi gió to. Ghép bìa cài Đọc : bè ( cá nhân – đồng thanh) Ghép bìa cài Đọc : bẽ ( cá nhân – đồng thanh) -Viết trên không bằng ngón trỏ -Viết bảng con : bè, bẽ -Luyện đọc theo hướng dẫn của GV -Đọc lại bài tiết 1 (Đọc đồng thanh, nhóm, cá nhân) -HS nhìn tranh trả lời. Đọc chủ đề luyện nói (Bè) -Thảo luận nhóm đôi -Đại dện nhóm đôi trả lời Tô vở tập viết : bè, bẽ -HSđọc ,lớp đọc thầm. Tốn: LUYỆN TẬP I/ Mục tiêu: - Nhận biết hình vuông, hình tròn, hình tam giác. Ghép các hình đã biết thành hình mới. - Bước đầu nhận biết nhanh hình vuông, hình tròn, hình tam giác từ các vật thật. - Thích tìm các đồ vật có dạng hình vuông, hình tròn, hình tam giác. II/ Đồ dùng dạy học : GV : Một số hình vuông, hình tròn, hình tam giác bằng bìa hoặc gỗ, nhựa... có kích thước màu sắc khác nhau. Phiếu học tập – Phóng to tranh SGK HS : Bộ đồ dùng học Toán lớp 1, Sách Toán 1. III/ Hoạt động dạy học : 1Bài cũ : - GV đưa ra một số đồ vật có dạng hình vuông, hình tròn, hình tam giác màu sắc khác nhau.(3HS nêu tên các hình đó) - Nhận xét KTBC Hoạt động của GV Hoạt động của HS 2.Bài ... : bé, bẻ. - Đọc và kết hợp phân tích : be, bè, bé, bẻ, bẽ, bẹ. - Nhận xét bài cũ Hoạt động của GV Hoạt động của HS 2.Bài mới : Giới thiệu bài : Hôm nay học âm ê, v HĐ 1 Dạy chữ ghi âm : a/ Dạy chữ ghi âm ê : - Nhận diện chữ : Chữ ê giống chữ e và có thêm dấu mũ. Hỏi: Chữ ê giống hình cái gì? - Phát âm ê -b ghép với ê được bê Càichữ b -đánh vần b – ê –bê. b/ Dạy chữ ghi âm v:(Tương tự dạy âm ê) Nhận diện chữ : Chữ v gồm một nét móc hai đầu và một nét thắt nhỏ. - Phát âm và đánh vần tiếng : v, ve. -Giải lao. HĐ.2: Hướng dẫn viết bảng con : Hướng dẫn cách viết các con chư:õ ê, v, bê, ve. -GV nhận xét - Đọc lại toàn bài trên bảng HĐ 3 Củng cố, dặn dò Tiết 2 HĐ.1 : Luyện đọc. -Đọc lại bài trên bảng lớp - Treo tranh và hỏi : Tranh vẽ gì ? - Tìm tiếng có âm mới học ( gạch chân ; vẽ, be) - Đọc được câu ứng dụng : bé vẽ bê -Đọc sách giáo khoa HĐ.2 Luyện nói - Phát triển lời nói tự nhiên. Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung : bế bé. - Bức tranh vẽ gì? Ai đang bế em bé? - Em bé vui hay buồn? Tại sao? - Mẹ thường làm gì khi bế em bé? - Em bé thường làm nũng như thế nào? - Mẹ rất vất vả chăm sóc chúng ta, chúng ta phải làm gì cho cha mẹ vui lòng? * Các con cần cố gắng chăm học để cha mẹ vui lòng. HĐ.3 Củng cố, dặn dò -Lớp đọc lại toàn bài -Về đọc trước bài l, h -HS quan sát trả lời -Phát âm đôøng thanh ,cá nhân Lớp caØi chữ b -Đồng thanh , nhóm, cá nhân Thảo luận và trả lời câu hỏi : giống hình cái nón ( cá nhân – đồng thanh) lớp trưởng làm quản trị,tổ chức trị chơi. + viết trên không bằng ngón trỏ -viết bảng con -HS đọc ( Cá nhân – đồng thanh) Đọc lại bài tiết 1 ( cá nhân – đồng thanh) Thảo luận và trả lời : Bé vẽ bê Đọc được câu ứng dụng : Bé vẽ bê ( Cá nhân – đồng thanh) Đọc SGK ( cá nhân – đồng thanh) Tô vở tập viết : ê, v, bê, ve Quan sát, thảo luận nhóm đôi và trả lời và trả lời -Đại diện trả nhóm trả lời Tốn: LUYỆN TẬP I/ Mục tiêu: - Nhận biết được số lượng 1,2,3 - Biết đọc, viết, đếm các số 1,2,3 - Thích học toán II/ Đồ dùng dạy học: GV : Phóng to tranh SGK HS : Bộ đồ dùng học Toán lớp 1, Sách Toán 1. III Hoạt động dạy học : 1Bài cũ: - HS đếm từ 1 đến 3 và từ 3 đến 1. ( 2 HS đếm ) - HS viết các số từ 1 đến 3, từ 3 đến 1 ( 2 HS viết bảng lớp – cả lớp viết bảng con) - Nhận xét ghi điểm. Hoạt động của GV Hoạt động của HS Bâài mới: Giới thiệu bài trực tiếp. HĐ .1 Hướng dẫn HS làm các bài tập ở SGK Bài 1 : Làm phiếu học tập Hướng dẫn HS Nhận xét bài làm của HS Bài 2 : HS làm ở vở Toán Hướng dẫn HS GV chấm điểm, nhận xét bài làm của HS Bài 3 : HS làm ở vở bài tập Toán Hướng dẫn HS Kiểm tra và nhận xét bài làm của HS Bài 4 : HS làm ở vở bài tập Toán Hướng dẫn HS Chấm điểm một vở, nhận xét bài làm của HS HĐ. 2 Trò chơi - GV tổ chức cho cả lớp chơi nhận biết số lượng của đồ vật. - GV giơ tờ bìa có vẽ một ( hoặc hai, ba chấm tròn) GVnhận xét thi đua HĐ. 3: Củng cố , dặn dò - Vừa học bài gì? - Đếm từ 1 đến 3 và từ 3 đến 1. - Về nhà tìm các đồ vật có số lượng là 1 ( hoặc 2,3) - HS đọc yêu cầu bài 1 : “ Điền số” - HS làm bài và chữa bài. - HS đọc yêu cầu bài 2 : “ Điền số” - HS làm bài và chữa bài - HS đọc yêu cầu bài 3 : “ Điền số” - HS làm bài và chữa bài - HS đọc yêu cầu bài 4 : “ Viết số 1,2,3” - HS làm bài - Chữa bài: HS đọc số vừa viết - HS thi đua giơ các tờ bìa có số lượng tương ứng ( 1 hoặc 2,3) Trả lời ( Luyện tập) Ngày soạn :08/9/2009. Ngày giảng:Thứ sáu/11/9/2009. Tốn: CÁC SỐ 1, 2, 3, 4, 5. I/ Mục tiêu: - Nhận biết được số lượng các nhóm đồ vật từ 1 đến 5. - Biết đọc, viết các số 4, số 5. Đếm được các số từ 1 đến 5 và đọc theo thứ tự ngược lại từ 5 đến 1; biết thứ tự của mỗi số trong dãy số 1,2,3,4,5. - Thích đếm số từ 1 đến 5. II/ Đồ dùng dạy học: GV : Các nhóm 1; 2; 3; 4; 5 đồ vật cùng loại. 5 tờ bìa, trên mỗi tờ bìa đã viết sẵn một trong các số 1; 2; 3; 4; 5. Năm tờ bìa, trên mỗi tờ bìa đã vẽ sẵn 1 ( hoặc 2;3;4;5 chấm tròn) HS : Bộ đồ dùng học Toán lớp 1, Sách Toán 1. III/ Hoạt động dạy học: 1Bài cũ: - GV nêu các nhóm có 1 đến 3 đồ vật. Cả lớp viết số tương ứng lên bảng con. 2 HS viết bảng lớp. - GV giơ 1,2,3; 3,2,1 ngón tay. Ba HS nhìn số ngón tay để đọc số ( một, hai, ba; ba, hai, một) - Nhận xét ghi điểm. Hoạt động của GV Hoạt động của HS 2.Bài mới : Giới thiệu bài trực tiếp. HĐ.1: Giới thiệu từng số 4;5 - Bước 1 : GV hướng dẫn HS qua các nhóm đồ vật -VD: Mỗi lần cho HS quan sát một nhóm đồ vật.GVchỉ tranh và nêu ( VD: có 4 ngôi nhà...) -Ghi số 4. -Cho HS đọc. _Cho HS viết . - Bước 2 : GV hướng dẫn HS nhận ra đặc điểm chung của các nhóm đồ vật có số lượng đều bằng năm -Ghi so á 5 - GV hướng dẫn HS đếm từ 1 đến 5 Chỉ vào hình vẽ các cột hình lập phương để đếm từ 1 đến 5, rồi đọc ngược lại. HĐ.2 Thực hành Bài 1 : ( HS viết ở vở bài tập Toán 1) GV hướng dẫn HS cách viết số GV nhận xét chữ số của HS Bài 2 : ( Viết phiếu học tập) Nhận xét bài làm của HS Bài 3 : ( HS làm bảng con) Hướng dẫn HS Nhận xét bài làm của HS. HĐ.3 Trò chơi nhận biết số lượng Thi đua nối nhóm có một số đồ vật với nhóm có số chấm tròn tương ứng rồi nối với số tương ứng. GV nhận xét thi đua HĐ.4 Củng cố , dặn dò - Vừa học bài gì? HS đếm từ 1 đến 5, từ 5 đến 1 - Chuẩn bị : Sách Toán, hộp đồ dùng học Toán để học bài : “ Luyện tập” - Nhận xét, tuyên dương Quan sát bức ảnh có một ngôi nhà, có hai ô tô, ba con ngựa HS nhắc lại : “ Có bốn ngôi nhà”... -HS viết bảng con số 4 HS quan sát chữ số 4 in, chữ số 4 viết HS chỉ vào từng số và đều đọc là “ bốn” ( cá nhân – đồng thanh) -HS viết bảng con số 4 HS quan sát chữ số 5 in, chữ số 5 viết HS chỉ vào từng số và đều đọc là “ năm” ( cá nhân – đồng thanh) -HS viết bảng con số 5 - HS đếm từ 1 đến 5 rồi đọc ngược lại -HS viết số vào vở Đọc yêu cầu : Viết số 4,5 HS thực hành viết số HS 2 đội mỗi đội cử 4 em thi nối tiếp nhóm đồ vật với chấm tròn rồi nối chấm tròn với số. 3 HS trả lời. Tiếng việt : Tập viết: TÔ CÁC NÉT CƠ BẢN I/ Mục tiêu: - Tô được các nét cơ bản theo vở Tập viết 1, tập một.. - HS viết thành thạo các nét cơ bản. - Thực hiện tốt các nề nếp : Ngồi viết, cầm bút, để vở đúng tư thế. II/ Đồdùng dạy học: GV : Các nét cơ bản được trình bày trong khung chữ. Viết bảng lớp nội dung bài 1 HS : Vở tập viết, bảng con, phấn, khăn lau bảng. III Hoạt động dạy học: 1Bài cũ: Kiểm tra việc chuẩn bị đồ dùng học tập của học sinh Hoạt động của GV Hoạt động của HS 2Bài mới : Giới thiệu bài . HĐ.1 Củng cố cách viết các nét cơ bản. - GV đưa ra các nét cơ bản mẫu. Nét ngang : Nét sổ : Nét xiên trái : Nét xiên phải : Nét móc xuôi : Nét móc ngược : Nét móc hai đầu : Nét khuyết trên : Nét khuyết dưới : Hãy nêu lại các nét cơ bản vừa học ? HĐ.2 Hướng dẫn quy trình viết - Viết mẫu trên dòng kẻ ở bảng lớp. - Hướng dẫn viết bảng con - Hướng dẫn tô vở tập viết: -Chấm- nhận xét H. Nêu lại cách viết các nét cơ bản? HĐ.3 Củng cố dặn dò HS nhắc lại nội dung bài viết Nhận xét giờ học. Dặn dò : Về luyện viết ở nhà Chuẩn bị : Bảng con, vở tập viết để học tốt ở tiết sau. HS quan sát HS nêu cá nét cơ bản HS quan sát + Viết trên không + Viết trên bảng con +Viết vở tập viết 2 HS nêu Tiếng việt TẬP TƠ : e, b, bé I/ Mục tiêu : - Củng cố kỹ năng viết chữ cái : e, b; bé. - Tập kỹ năng nối chữ cái b với , Kỹ năng viết các dấu thanh theo quy trình - Thực hiện tốt các nề nếp : Ngồi viết, cầm bút, để vở đúng tư thế. II/ Đồ dùng dạy học : GV : Mẫu chữ e, b trong khung chữ. HS : Vở tập viết, bảng con, phấn, khăn lau bảng. III/ Hoạt động dạy học : 1Bài cũ: - Em đã viết những nét gì? ( 1 HS nêu) - GV đọc những nét cơ bản để HS viết vào bảng con. - Nhận xét, ghi điểm. Hoạt động của GV Hoạt động của HS 2.Bài mới: Giới thiệu bài . Ghi bảng : Ghi đề bài HĐ.1 Quan sát chữ mẫu và viết bảng con “Chữ : e , b ; tiếng bé” a/ Hướng dẫn viết chữ e, b - GV đưa mẫu chữ e – Đọc chữ : e - Phân tích cấu tạo chữ e? - Viết mẫu chữ e - GV đưa mẫu chữ b -Phân tích cấu tạo chữ b ? - Viết mẫu chữ b b/ Hướng dẫn viết từ ứng dụng : bé - Gọi HS đọc từ ứng dụng. - Hỏi : Nêu độ cao các con chữ ? Cách đặt dấu thanh ? - Viết mẫu : bé Giải lao giữa tiết HĐ.2 Thực hànhviết vở tập viết - GV nêu yêu cầu bài viết. - Nhắc tư thế ngồi, cách cầm bút, để vở - GV theo dõi, uốn nắn, giúp đỡ những HS yếu -Chấm- nhận xét kết quả chấm 3 Củng cố dặn dò Nhận xét giờ học. -Dặn dò : Về luyện viết ở nhà -Chuẩn bị : Bảng con, vở tập viết để học tốt HSQuan sát 2 HS đọc và phân tích HS viết bảng con : e HS quan sát 2 HS đọc và phân tích HS viết bảng con : b -2 HS đọc 2 HS nêu HS viết bảng con : bé HS đọc HS làm theo HS viết vào vở Tập viết -HS lắng nghe.
Tài liệu đính kèm: