Giáo án Lớp 1 - Tuần 2 - GV: Nguyễn Thị Thùy - Trường tiểu học Vừ A Dính Cư Jút

Giáo án Lớp 1 - Tuần 2 - GV: Nguyễn Thị Thùy - Trường tiểu học Vừ A Dính Cư Jút

HỌC VẦN (11,12) Bài 4: ? ,.

I/Mục tiêu:

 - HS nhận biết được các dấu ?, và thanh hỏi; dấu nặng và thanh nặng.

 - Biết đọc các tiếng bẻ, bẹ.

 - Trả lời 2,3 câu hỏi đơn giản về các bức tranh ở SGK

II/ Đồ dùng dạy học:

- GV chuẩn bị các vật tựa như hình dấu ?.

- Tranh minh hoạ các từ, phần luyện nói trong bài học.

III/ Các hoạt động dạy học:

Tiết 1:

1/ Khởi động: Lớp hát một bài hát .

2/ kiểm tra bài cũ: Cho HS viết dấu / và đọc tiếng bé.

 

doc 14 trang Người đăng buihue123 Lượt xem 563Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Lớp 1 - Tuần 2 - GV: Nguyễn Thị Thùy - Trường tiểu học Vừ A Dính Cư Jút", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Thứ hai ngày 29 tháng 8 năm 2011
CHÀO CỜ : 
 Tập trung đầu tuần
 *****************************
MỸ THUẬT : VẼ NÉT THẲNG
 Cĩ G/V chuyên trách
 *************************
HỌC VẦN (11,12) 	 Bài 4: ? ,.
I/Mục tiêu: 
 - HS nhận biết được các dấu ?, và thanh hỏi; dấu nặng và thanh nặng.
 - Biết đọc các tiếng bẻ, bẹï.
 - Trả lời 2,3 câu hỏi đơn giản về các bức tranh ở SGK
II/ Đồ dùng dạy học: 
- GV chuẩn bị các vật tựa như hình dấu ?.
- Tranh minh hoạ các từ, phần luyện nói trong bài học. 
III/ Các hoạt động dạy học:
Tiết 1:
1/ Khởi động: Lớp hát một bài hát . 
2/ kiểm tra bài cũ: Cho HS viết dấu / và đọc tiếng bé. 
3/ Bài mới:
Hoạt động dạy 	Hoạt động học
Hoạt động 1: GV giới thiệu, ghi và đọc đầu bài. 
Hoạt động 2: Dạy dấu thanh. 
a/ Nhận diện dấu thanh: 
- GV viết lên bảng ? và giới thiệu: “Đây là dấu hỏi”.
- Cho HS nêu cấu tạo dấu hỏi.
- GV nói: Dấu ? là một nét móc. 
- GV viết lên bảng dấu . 
- GV nói: Dấu nặng là một dấu chấm. 
b/ Ghép chữ và phát âm: 
- GV ghi lên bảng: be, ghi tiếp dấu ? -trên e. 
- GV ghi lên bảng: be, ghi tiếp dấu . dưới e. 
c/ Hướng dẫn viết dấu thanh trên bảng con. 
- GV lần lượt viết lên bảng: ?, ., bé, bẹ. (Kết hợp hướng dẫn cách viết). 
Tiết 2:
Hoạt động 3: Luyện tập
a/ Luyện đọc: 
b/ Luyện viết: GV cho HS viết bài vào vở. 
c/ Luyện nói: Nội dung luyện nói: Bẻ. 
- GV cho HS quan sát tranh và đặt câu hỏi cho HS trả trả lời. (Xem sách tiếng việt1, SGV/ 25). 
- HS đọc theo GV đầu bài. 
- HS nhìn lên bảng và đọc: “Dấu hỏi”. 
- Một số em nêu theo sự nhận biết của mình
- Một số em nhắc lại câu GV vừa nói. 
- HS nhắc lại. 
- HS đánh vần và đọc tiếng mới (bé) 
- HS đánh vần và đọc tiếng mới ( bẹ).
- HS quan sát và thực hiện viết bài. 
- HS đọc bài trong SGK.
- HS thực hành viết bài.
- HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi. 
4/ Củng cố: 	GV cho HS đọc bài trong SGK. 
5/ Nhận xét – Dặn dò: - GV nhận xét chung giờ học
 - Dặn HS về nhà đọc lại bài nhiều lần. Xem trước bài 5. 
*************************************************************
 Thứ ba ngày 30 tháng 8 năm 2011
THỦ CƠNG (2): XÉ DÁN HÌNH CHỮ NHẬT HÌNH TAM GIÁC
 Cĩ G/V chuyên trách
 ***************************
AM NHẠC (2) : ƠN TẬP BÀI HÁT QUÊ HƯƠNG TƯƠI ĐẸP
 Cĩ G/V chuyên trách
 ****************************** 
HỌC VẦN (13, 14) : Bài 5 \ ~ 
I/Mục tiêu: 
 - HS nhận biết được các dấu , thanh \ ~ 
 - Biết đọc các tiếng bè, bẽ
 - Trả lời được 2, 3 câu hỏi đơn giản về các bức tranh ở SGK
II/ Đồ dùng dạy học: - GV chuẩn bị các vật tựa như hình dấu \ ~ 
 - Tranh minh hoạ các từ, phần luyện nói trong bài học. 
III/ Các hoạt động dạy học:
Tiết 1:
1/ Khởi động: Lớp hát một bài hát . 
2/ Kiểm tra bài cũ: Cho HS viết dấu ? . và đọc tiếng bẻ, bẹ
3/ Bài mới:
Hoạt động dạy 	Hoạt động học
Hoạt động 1: GV giới thiệu, ghi và đọc đầu bài. 
Hoạt động 2: Dạy dấu thanh. 
a/ Nhận diện dấu thanh: 
- GV viết lên bảng \ và giới thiệu: “Đây là dấu huyền”.
- Cho HS nêu cấu tạo dấu huyền. 
- GV nói: Dấu \ là một nét thẳng nghiêng trái. 
- GV viết lên bảng dấu ~ 
- GV nói: Dấu ~ là một nét móc đi lên. 
b/ Ghép chữ và phát âm: 
- GV ghi lên bảng: be, ghi tiếp dấu \ trên e. 
- GV ghi lên bảng: be, ghi tiếp dấu ~ trên e. 
c/ Hướng dẫn viết dấu thanh trên bảng con. 
- GV lần lượt viết lên bảng: \, ~, bẽ,bẽ (Kết hợp hướng dẫn cách viết). 
Tiết 2:
Hoạt động 3: Luyện tập
a/ Luyện đọc: 
b/ Luyện viết: GV cho HS viết bài vào vở. 
c/ Luyện nói: Nội dung luyện nói: Bè 
- GV cho HS quan sát tranh và đặt câu hỏi cho HS trả trả lời. (Xem sách tiếng việt1, SGV/ 29). 
- HS đọc theo GV đầu bài. 
- HS nhìn lên bảng và đọc: “Dấu huyền”. 
- Một số em nêu theo sự nhận biết của mình về dấu huyền. 
- Một số em nhắc lại câu GV vừa nói. 
- HS quan sát. 
- HS nhắc lại. 
- HS đánh vần và đọc tiếng mới (bè) 
- HS đánh vần và đọc tiếng mới (bẽ).
- HS quan sát và thực hiện viết bài. 
- HS đọc bài trong SGK.
- HS thực hành viết bài.
- HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi. 
4/ Củng cố: 	GV cho HS đọc bài trong SGK. 
5/ Nhận xét – Dặn dò: - GV nhận xét chung giờ học.
 - Dặn HS về nhà đọc lại bài nhiều lần. Xem trước bài 5. 
**********************************************************	 Thứ tư ngày 31 tháng 8 năm 2011	
THỂ DỤC(2): TRỊ CHƠI ĐỘI HÌNH ĐỘI NGŨ
 Cĩ G/V chuyên trách	
 ********************************
HỌC VẦN (15,16) : Bài 6 BE, BÈ, BÉ, BẼ, BẸ 
I/ Mục tiêu:
- HS nhận biết được các âm và chữ e, b và các dấu thanh :dấu huyền , dấu sắc , dấu hỏi, dấu ngã, dấu nặng.
- Biết đọc tiếng be kết hợp với các dấu thanh : be, bè, bé, bẻ, bẽ, bẹ.
- Tơ được e, b, bé, và các dấu thanh. 
II/ Đồ dùng dạy học: (Xem sách Tiếng việt 1, SGV/ 30). 
III/ Các hoạt động dạy học: 
Tiết 1:
1/ Khởi động: Lớp hát một bài hát.
2/ Kiểm tra bài cũ: Cho HS viết dấu \ ~ vào bảng con và đọc tiếng bè, bẽ. 
3/ Bài mới: 
 Hoạt động dạy Hoạt động học
Hoạt động 1 : Giới thiệu bài 
- Giáo viên giới thiệu, ghi và đọc đầu bài.
Hoạt động 2: Ôn tập
a/ Chữ, âm e, b và ghép e, b thành tiếng be. 
- GV gắn bảng mẫu b, e, be lên bảng lớp.
b/ Dấu thanh và ghép be với các dấu thanh thành tiếng. 
- GV gắn bảng mẫu be và các dấu thanh lên bảng lớp.
c/ Các từ được tạo nên từ e, b và các dấu thanh. 
- Cho HS đọc các từ dưới bảng ôn.
d/ Hướng dẫn viết tiếng trên bảng con. 
- GV viết mẫu lên bảng: be, bè, bé, bẽ, bẹ. 
Hoạt động 3: 
Tiết 2:
Hoạt động 4: Luyện tập
a/ Luyện đọc: 
b/ Luyện viết:
c/ Luyện nói: (Xem sách Tiếng việt 1, SGV/
- HS đồng thanh đầu bài. 
- HS thảo luận nhóm và đọc. 
- HS thảo luận nhóm và đọc. 
- Cá nhân, nhóm, bàn thực hiện đọc bài. 
- HS viết lên bảng con. Tập tô một số tiếng trong vở tập viết. 
- HS ôn lại bài đã học ở tiết 1.
- HS viết phần còn lại trong vở tập viết. 
4/ Củng cố:	GV cho HS đọc bài trong SGK. 
5/ Nhận xét – Dặn dò: 	- Nhận xét chung giờ học. 
- Dặn học sinh về nhà đọclại bài, xem trước bài 7. 
 *******************************
TOÁN (6): CÁC SỐ 1, 2, 3 
I/Mục tiêu: Giúp HS:
Nhận biết số lượng các nhóm có 1, 2, 3 đồ vật .
Đọc viết các chữ số 1,2,3
Biết đếm1,2 ,3 và đọc theo thứ tự ngược lại 3, 2, 1
Biết thứ tự các số 1, 2, 3.
II/ Đồ dùng dạy học: 
- Các nhóm có 1, 2, 3 đồ vật cùng loại; chẳng hạn 3 búp bê, 3bông hoa, 3 hình vuông
- 3 tờ bìa, trên mỗi tờ bìa có viết sẵn một trong các số 1, 2, 3. 
- 3 tờ bìa, trên mỗi tờ bìa có viết sẵn 1 chấm tròn, 2 chấm tròn, 3 chấm tròn. 
III/ Các hoạt động dạy học: 
1/ Khởi động: Lớp hát một bài hát. 
2/ Kiểm tra bài cũ: GV đưa các hình đã học cho HS nhận biết tên các hình. 
3/ Bài mới:
 Hoạt động dạy 	 Hoạt động học
Hoạt động1: GV giới thiệu, ghi và đọc đầu bài. 
Hoạt động 2:
 Giới thiệu từng số 1, 2, 3. 
a/ Giới thiệu số 1: 
- Bước 1: GV hướng dẫn HS quan sát các nhóm chỉ có một phần tử (từ cụ thể đến trừu tượng, khái quát). Chẳng hạn: GVchỉ vào tranh và nói: “Có một bạn gái”
Bước 2: GV hướng dẫn HS nhận ra đặc điểm chung của các nhóm đồ vật có số lượng đều bằng 1. GV giới thiệu số 1.
b/ Giới thiệu số 2, 3: (Tiến hành tương tự dạy số 1). 
Hoạt động 3: Thực hành. 
Bài 1: Viết số. 
Bài 2: Cho HS nêu yêu cầu của bài tập. 
- H/S làm chữa bài
Bài 3: GV hướng dẫn HS nêu yêu cầu của bài tập. 
- Cho H/S thi làm bài
- HS đọc đầu bài theo GV 
- HS quan sát, một số em nhắc lại lời của GV.
- HS đọc nhìn vào số 1 và đọc: Một. 
- HS viết vào vở: 1, 2, 3. 
- HS nêu: Nhìn tranh, viết số thích hợp vào ô trống. HS làm bài, chữa bài. 
- HS nêu yêu cầu của bài: Quan sát tranh. HS làm bài, chữa bài.
4/ Củng cố: Cho HS chơi trò chơi “Ai nhanh, ai đúng”. 
5/ Nhận xét – Dặn dò: - GV nhận xét tinh thần học tập của HS. 
 - Dặn HS về nhà tập viết, đếm các số từ 1 đến 3. Từ 3 đến 1
*************************************************************
 Thứ năm ngày1 tháng 9 năm 2011
HỌC VẦN (17) : Bài 7: Ê V
I/ Mục tiêu: 
- Đọc được ê, v, bê, ve. 
- Đọc được các từ ngữ ứng dụng: bê, bề, bế; ve, vè, vẽ.
- Viết được : ê, v, bê, ve.
II/ Đồ dùng dạy học: Tranh minh hoạ từ , bộ chữ tiếng việt
III/ Các hoạt động dạy học: 
1/ Khởi động: Lớp hát một bài hát .
2/ Kiểm tra bài cũ: Bài 6. 
 - GV cho 2 - 3 HS đọc và viết các tiếng: be, bè, bé, bẻ, bẽ, bẹ.
	 - 1 HS đọc từ ứng dụng: be bé. 
3/ Bài mới: 
 Hoạt động dạy Hoạt động học
Hoạt động 1 : Giới thiệu bài 
- Giáo viên giới thiệu ghi và đọc đầu bài: ê, v
Hoạt động 2: Dạy chữ ghi âm. 
Dạy chữ ê: 
a/ Nhận diện chữ ê. 
- GV ghi lên bảng chữ ê và hướng dẫn phát âm: ê. 
- GV cho HS so sánh e và ê 
 b/ Phát âm và đánh vần tiếng 
- GV phát âm mẫu ê. Hướng dẫn cách phát âm.
- GV viết lên bảng và đọc: bê 
c/ Hướng dẫn viết chữ : 
- GV viết mẫu, hướng dẫn cách viết: ê, bê.
Dạy chữ v: (Qui trình tương tự dạy âm và chữ ê)
- Hướng dẫn nhận diện âm v
- Phát âm, đánh vần tiếng: ve
- Hướng dẫn viết chữ v, ve
c) Đọc từ ngữ ứng dụng
- Hướng dẫn đọc các từ ngữ: bê, bề, bế, ve, vè vẽ
- HS đồng thanh đầu bài.
- HS đọc: ê (cá nhân, tập thể). 
- HS: “ê có mũ, e không có mũ”. 
- HS nhìn bảng và đọc: ê (cá nhân, tập thể)
- H/S đánh vần và đọc trơn: bê
- H/S viết bảng con
- H/S làm theo yêu cầu của G/V
 - Đọc cá nhân, tập thể
4/ Củng cố:	 - Cho học sinh đọc bài trong SGK.
 - HS thi nhau tìm tiếng mới mang ê, v.
5/ Nhận xét – Dặn dò: - Nhận xét chung giờ học 
 -Dặn H/S đọc lại bài, đọc câu ứng dụng
 **************************************
TẬP VIẾT (1): TÔ CÁC NÉT CƠ BẢN
I/ Mục tiêu: - HS biết cấu tạo, cách viết và tô được các nét cơ bản
II/ Đồ dùng dạy học: 
 - Các nét cơ bảnù viết sẵn trên bảng phụ có kẻ ô li
III/ Các hoạt động dạy học: 
1/ Khởi động: Lớp hát một bài hát.
2/ Kiểm tra bài cũ : Không kiểm tra.
3/ Bài mới: 
 Hoạt động dạy Hoạt động học
Hoạt động 1 : Giới thiệu bài
- Giáo viên giới thiệu ghi và đọc đầu bài: tập viết tuần 1.
Hoạt động 2: Dạy viết 
a/ Dạy viết các nét cơ bản. 
- GV treo bảng phụ có ghi sẵn các nét cơ bản.
- GV đọc một lượt nội dung bài viết trên bảng. 
- GV giới thiệu, hướng dẫn viết lần lượt từng nét cơ bản. 
Hoạt động 3: Thực hành
- GV hướng dẫn HS tô các nét cơ bản 
- Hướng dẫn HS cách cầm bút, tư thế ngồi viết, cách để vở
- HS đồng thanh đầu bài.
- HS quan sát. 
- Lắng nghe. 
-HS viết vào bảng con.
- HS viết bài vào vở. 
4/ Củng cố: - GV thu một số vở chấm tại lớp, có nhận xét, sửa lỗi chung. 	
 - Cho học sinh đọc bài trên bảng phụ. 
5/ Nhận xét, Dặn dò: - Nhận xét chung giờ học. 
- Dặn học sinh về nhà viết lại bài. 
 *************************************
TOÁN (7): 	 	 LUYỆN TẬP
I/Mục tiêu: Giúp HS củng cố về: 
- Nhận biết số lượng 1, 2, 3. 
- Đọc, viết, đếm các số trong phạm vi 3. 
II/ Đồ dùng dạy học: 
III/ Các hoạt động dạy học:
1/ Khởi động: Lớp hát một bài hát. 
2/ Kiểm tra bài cũ: Kết hợp trong tiết luyện tập. 
3/ Bài mới:
Hoạt động dạy 	Hoạt động học
Hoạt động 1: GV giới thiệu, ghi đầu bài, 
Hoạt động 2: Hướng dẫn HS lần lượt làm các bài tập. 
Bài1: Cho HS tập nêu yêu cầu của bài tập. 
Bài 2: Tương tự bài 1. 
-Sau khi HS làm bài. GV gọi HS đọc từng dãy số. 
Bài 3: (Giảm tải)
Bài 4: Hướng dẫn HS viết số theo thứ tự đã có trong bài tập.(HS khá, giỏi nếu có thời gian) 
Hoạt động 3: Trò chơi. 
Nếu còn thời gian, GV tổ chức cho HS chơi nhận biết số lượng. 
- Vài HS đọc đầu bài. 
- HS nêu: Nhận biết số lượng rồi viết số thích hợp vào ô trống. HS làm bài. Đọc kết quả theo hàng ngang. 
- HS nêu yêu cầu của bài rồi làm bài, chữa bài. 
- HS thực hành làm bài. 
- HS đọc kết quả viết số. 
- HS chơi trò chơi dưới sự hướng dẫn của GV. 
4/ Củng cố: GV nhắc lại nội dung chính của bài. 
5/ Nhận xét – Dặn dò: - GV nhận xét tiết học. 
 - Dặn HS về nhà làm lại bài tập 4.
 **************************************
TN- XH(2) : CHÚNG TA ĐANG LỚN
 Cĩ G/V chuyên trách
************************************************************************
 Thứ sáu ngày 2 tháng 9 năm 2011
HỌC VẦN (18) : Bài 7: Ê V
I/ Mục tiêu: 
- Đọc được ê, v, bê, ve, từ và câu ứng dụng
- Viết được ½ số dịng quy định trong vở tập viết các chữ ê, v, bê, ve
-Luyện nĩi từ 2,3 câu theo chủ đề: bế bé.
II/ Đồ dùng dạy học: Tranh minh hoạ từ khoá, câu ứng dụng, phần luyện nói. 
III/ Các hoạt động dạy học: 
Tiết 1:
1/ Khởi động: Lớp hát một bài hát .
2/ Kiểm tra bài cũ: Bài 6. 
 - GV cho 2 - 3 HS đọc và viết bê, ve
	 - 1 HS đọc từ ứng dụng: bê, bề, bế; ve, vè, vẽ
3/ Bài mới: 
 Hoạt động dạy Hoạt động học
Hoạt động 1 : Giới thiệu bài 
- Giáo viên giới thiệu ghi và đọc đầu bài: ê, v
Hoạt động 3: Luyện tập. 
a/ Luyện đọc:
G/V gọi H/S đọc bài
Đọc từ ứng dụng
Nhận xét , tuyên dương, ghi điểm
Hdẫn đọc câu ứng dụng: Bé vẽ bê
b/ Luyện viết: GV viết mẫu lên bảng: ê, v, bê, ve. 
- G/V nêu yêu cầu viết trong vở tập viết 
- Nhắc tư thế viết 
- Chấm vở ,tuyên dương
c/ Luyện nói: Chủ đề : Bế bé
 - GV đặt câu hỏi theo nội dung chủ đề 
- Nhận xét, chỉnh sửa
-đọc cá nhân, tập thể
- Đọc cá nhân, nhĩm, dãy
-Thi đọc
-Quan sát tranh đọc câu cá nhân, tập thể.
-H/S viết bài vào vở 
- Đọc tên bài luyện nĩi, trả lời câu hỏi
4/ Củng cố:	 - Cho học sinh đọc bài trong SGK.
 - HS thi nhau tìm tiếng mới mang ê, v.
5/ Nhận xét – Dặn dò: - Nhận xét chung giờ học 
 - Dặn học sinh về nhà đọc lại bài nhiều lần, xem trước bài 8. 
TẬP VIẾT (2) : TẬP TƠ : E , B, BÉ
I/ Mục tiêu: 
 - Tơ và viết được các chữ : e, b, bé theo vở tập viết 
II/ Đồ dùng dạy học: 
 - Các chữ e, b, bé viết sẵn trên bảng phụ có kẻ ô li
III/ Các hoạt động dạy học: 
Tiết 1:
1/ Khởi động: Lớp hát một bài hát.
2/ Kiểm tra bài cũ : Kiểm tra viết một số nét cơ bản.
3/ Bài mới: 
 Hoạt động dạy Hoạt động học
Hoạt động 1 : Giới thiệu bài
- Giáo viên giới thiệu ghi và đọc đầu bài: tập viết tuần 1, tuần 2.
Hoạt động 2: Dạy viết từng chữ
a/ Dạy viết các chữ e, b, bé. 
- GV treo bảng phụ có ghi sẵn các chữ 
- GV đọc một lượt nội dung bài viết trên bảng. 
- GV giới thiệu, hướng dẫn viết lần lượt từng chữ : e, b, bé
Hoạt động 3: Thực hành
- GV hướng dẫn HS tô chữ e, b, be.
- Hướng dẫn HS cách cầm bút, tư thế ngồi viết, cách để vở
- HS đồng thanh đầu bài.
- HS quan sát. 
- Lắng nghe. 
-HS viết vào bảng con.
- HS viết bài vào vở. 
4/ Củng cố: - GV thu một số vở chấm tại lớp có nhận xét, sửa lỗi chung. 	
 - Cho học sinh đọc bài trên bảng phụ. 
 - HS thi nhau tìm tiếng mới dấu sắc. 
5/ Nhận xét, Dặn dò: - Nhận xét chung giờ học. 
- Dặn học sinh về nhà viết lại bài. 
 *******************************
TOÁN (8): 	CÁC SỐ 1, 2, 3, 4, 5 
I/Mục tiêu: Giúp HS:
Nhận biết số lượng các nhĩm đồ vật từ 1 đến 5.
Biết đọc, viết các số 4, 5. Đếm được các số từ 1đến 5 và đọc theo thứ tự ngược lại từ 5 đến 1.
Biết thứ tự các số trong dãy số 1,2,3,4,5.
II/ Đồ dùng dạy học: 
 	 Các nhóm có đến 5 đồ vật cùng loại. Mỗi chữ số 1, 2, 3, 4, 5 viết trên 1 tờ bìa
III/ Các hoạt động dạy học: 
1/ Khởi động: Lớp hát một bài hát. 
2/ Kiểm tra bài cũ: GV nêu các nhóm có từ 1 đến 3 đồ vật, HS viết số lượng tương ứng lên bảng hoặc vào vở. 
3/ Bài mới:
 Hoạt động dạy 	 Hoạt động học
Hoạt động1: GV giới thiệu, ghi và đọc đầu bài. 
Hoạt động 2: Giới thiệu từng số 4, 5. 
a/ Giới thiệu số 4,5: 
Tương tự giới thiệu các số 1, 2, 3. 
- GV hướng dẫn HS đếm và xác định thứ tự các số.
- Cho HS viết các số còn thiếu vào ô trống. 
Hoạt động 3: Thực hành. 
Bài 1: Viết số. 
Bài 2: Thực hành nhận biết số lượng. 
Bài 3: Cho HS nêu yêu cầu của bài tập. 
Bài 4: Nêu thành trò chơi: Thi đua nối nhóm có một số đồ vật với nhóm có số chấm tròn tương ứng rồi nối với số tương ứng.
- HS đọc đầu bài theo GV 
- HS quan sát hình vẽ trong toán 1. Nêu số ô vuông lần lượt từ trái sang phải rồi đọc: Một ô vuông - một, hai ô vuông - hai,, năm ô vuông – năm. Sau đó đọc: Một, hai, ba, bốn, năm. Đọc ngược lại: năm, bốn
- HS làm theo sự hướng dẫn của GV. 
- HS viết số vào vở. 
- HS nêu yêu cầu của bài tập rồi làm bài, chữa bài. 
- HS nêu: Viết số thích hợp vào ô trống. HS làm bài, chữa bài. 
- HS quan sát hình vẽ của bài, nêu yêu cầu của bài. HS làm bài, chữa bài. 
4/ Củng cố: Cho HS chơi trò chơi “Ai nhanh, ai đúng”. 
5/ Nhận xét – Dặn dò: - GV nhận xét tinh thần học tập của HS. 
 - Dặn HS về nhà tập viết, đếm các số từ 1 đến 5. Từ 5 đến 1. 
 ********************************
ĐẠO ĐỨC (2) : EM LÀ HỌC SINH LỚP MỘT
 Cĩ G/V chuyên trách
 ********************************
SINH HOẠT: SƠ KẾT TUẦN 2
 Nhận xét ưu nhược điểm của H/S 
 Nêu phương hướng tuần 3
*************************************************************

Tài liệu đính kèm:

  • docTUẦN 2 2011.doc