Giáo án Lớp 1 - Tuần 2 - GV: Trần Thi Thu Sương -Trường tiều học Ngã Năm 1

Giáo án Lớp 1 - Tuần 2 - GV: Trần Thi Thu Sương -Trường tiều học Ngã Năm 1

Học vần

Bài 4: Dấu ? ; .

I/. Muïc tieâu:

-Nhaän bieát ñöôïc daáu hoûi và thanh hỏi, dấu nặng và thanh nặng

-Đọc được bể, bẹ.

-Trả lời 2-3 câu hỏi đơn giản về các bức tranh trong SGK.

II- Đồ dùng dạy - học:

- Bảng phụ có kẻ ô li

- Các vật tựa nh­ hình dấu hỏi, chấm (? . )

- Tranh minh hoạ phần luyện nói: Bẻ cổ áo, bẻ bánh đa, bẻ bắp .

- III- Các hoạt động dạy học:

 

doc 31 trang Người đăng buihue123 Lượt xem 641Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 1 - Tuần 2 - GV: Trần Thi Thu Sương -Trường tiều học Ngã Năm 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 2
Thửự hai, ngaứy 29 thaựng 8 naờm 2011
Hoùc vaàn
Baứi 4: Dấu ? ; .
I/. Muùc tieõu:
-Nhaọn bieỏt ủửụùc daỏu hoỷi và thanh hỏi, dấu nặng và thanh nặng
-Đọc được bể, bẹ.
-Trả lời 2-3 cõu hỏi đơn giản về cỏc bức tranh trong SGK.
II- Đồ dùng dạy - học:
- Bảng phụ có kẻ ô li
- Các vật tựa như hình dấu hỏi, chấm (? . )
- Tranh minh hoạ phần luyện nói: Bẻ cổ áo, bẻ bánh đa, bẻ bắp .
III- Các hoạt động dạy học:
I- Kiểm tra bài cũ:
- Viết tiếng bẻ
- Đọc SGK 
- Nêu nhận xét sau kiểm tra
- 2 HS lên bảng viết tiếng (bẻ)
- 1 vài học sinh đọc
II- Dạy - học bài mới:
1- Giới thiệu bài: (Trực tiếp)
2- Dạy dấu:
Dấu ?
a- Nhận diện dấu:
- Viết lên bảng dấu ? và nói: Dấu ? là một nét móc
- Cho HS xem dấu ? trong bộ chữ GV 
 + Dấu ? giống những vật gì ?
b- Phát âm và đánh vần:
+ Phát âm: 
- GV phát âm mẫu (giải thích)
- Theo dõi và sửa cho HS 
+ Đánh vần tiếng :
- HS đọc theo GV: (? . )
- HS chú ý theo dõi
- Dấu hỏi giống cái móc câu
 đặt ngược, cái cổ con ngỗng
- HS nhìn bảng phát âm (CN, nhóm, lớp)
- Yêu cầu HS tìm vaứ gaứi daỏu ? vửứa hoùc
- Cho học sinh gài tiếng be
- Lấy bộ đồ dùng và thực hành.
- Ghi bảng: be
- Yêu cầu HS nhắc lại vị trí của các âm trong tiếng (be)
- Tìm và gài dấu ? trên âm e 
- GV viết bảng : bẻ
 +Dấu hỏi được đặt ở vị trí nào trong tiếng ?
+Hướng dẫn hs đánh vần, đọc trơn 
bờ - e - be - hỏi - bẻ
Đọc trơn: bẻ
- GV theo dõi, chỉnh sửa
c- Hướng dẫn viết trên bảng con
- Viết mẫu, nêu quy trình viết 
- Tiếng be có âm b đứng trước, âm e đứng sau
- HS gài: bẻ
- Dấu hỏi được đặt trên âm e
- Đọc (cỏ nhõn, nhóm, lớp)
- HS tô trên không 
- Viết bảng con dấu ? xong viết chữ bẻ
Daỏu naởng
a- Nhận diện dấu:
- Viết lên bảng dấu (.) và nói: dấi (.) là một chấn tròn
- Cho HS xem dấu (.) trong bộ chữ GV 
b- Phát âm và đánh vần:
- GV phát âm mẫu (giải thích)
- Theo dõi và sửa cho HS
+ Đánh vần tiếng 
- Yêu cầu HS tìm và gài dấu (.)
- Yêu cầu HS tìm và gài tiếng (be) sau đó gài thêm dấu (.) dưới e
- GV nói: Khi thêm dấu (.) vào e ta có tiếng bẹ
- Ghi bảng: bẹ
+ Dấu nặng được đặt ở vị trí nào trong tiếng bẹ?
- HS theo dõi 
- HS nhìn bảng phát âm (CN, nhóm, lớp)
- HS lấy hộp đồ dùng và thực hành.
HS gài bẹ
- Dấu nặng đặt dưới âm e
HĐ DẠY
HĐ HỌC
- Hướng dẫn đánh vần và đọc trơn (bẹ)
- GV theo dõi và chỉnh sửa 
c- Hướng dẫn viết chữ:
- Viết mẫu, nêu quy trình viết
- GV nhận xét, chữa lỗi cho HS
- HS đánh vần và đọc (CN, nhóm, lớp)
- HS viết trên không 
- HS viết trên bảng con.
d- Củng cố:
+ Trò chơi: 'Tìm chữ có dấu . ? 
 Cách chơi: - GV viết lên bảng
- Con hổ rất nặng
- Mẹ em có cái giỏ
- Em mua củ hẹ
(HS lên tìm chữ có dấu . ? và gạch bằng phấn màu. Tổ nào tìm đúng và nhanh vẽ thắng cuộc 
- Cho HS đọc lại bài
- Nhận xét giờ học.
Mỗi tổ cử một bạn lên chơi
- Lớp đọc ủoàng thanh (1lần)
Tieỏt 2
3- Luyện tập:
a- Luyện đọc:
+ Đọc lại bài của tiết 1 (SGK và bảng)
- GV theo dõi, chỉnh sửa, cho điểm khuyến khích
- HS đọc CN, nhóm, lớp
b- Luyện viết:
- Hướng dẫn HS viết trong vở
, . bẻ bẹ
- KT tư thế ngồi và cách cầm bút của HS.
- GV KT, uốn nắn thêm cho HS yếu 
- Nhận xét bài viết của học sinh
- HS tập viết trong vở theo mẫu
 HS nghỉ giữa tiết 
 Hỏt tập thể
c- Luyện nói: bẻ
+ Yêu cầu HS thảo luận: 
+Quan sát tranh, xem thấy những gì ?
+Các bức tranh nay có gì giống nhau ?
 +Các bức tranh này có gì khác nhau?
 +Em thích bức tranh nào? Vì sao?
+ Phát triển nội dung luyện nói:
 +Trước khi đến trường em có sửa lại quần áo cho gọn gàng không?
+ Em thường chia quà cho mọi người không hay thích dùng một mình?
 +Nhà em có trồng ngô không?
 +Tiếng bẻ còn được dùng ở đâu nữa ?
 +Em hãy đọc lại tên của bài luyện nói ? bẻ
Quan sát tranh, thoả luận nhóm 2 nói cho nhau nghe về chủ đề luyện nói hôm nay
Hoùc sinh phaựt bieồu ủeồ luyeọn noựi
III- Củng cố - dặn dò:
Trò chơi: Tìm và gài dấu vừa học
- Cho cả lớp đọc lại bài
- Nhận xét chung giờ học
ờ: Tự tìm dấu thanh ở nhà 
- Xem trước bài 5
- HS đùng hộp đồ dùng
- Lớp đọc (1 lần)
-----------------------------------------------
ẹaùo ủửực
 Em là học sinh lớp một (tt )
I- Mục tiêu:
1 Kiến thức:
- HS nắm được: Vào lớp 1, em sẽ có thêm nhiều bạn mới, có thầy giáo, co giáo mới, trường lớp mới, em sẽ được học thêm nhiều điều mới lạ.
2- Kĩ năng - thái độ:
- HS thấy vui vẻ, phấn khởi, tự hào là HS lớp 1
- Biết yêu quý bạn bè, thầy cô giáo.
II- Tài liệu:
- Chuẩn bị nội dung kể chuyện theo tranh (SGS)
III- Các hoạt động dạy - học:
HĐ DẠY
HĐ HỌC
I- Kiểm tra bài cũ:
 +Giờ trước chúng ta học baứi gì ?
 +Em sẽ làm gì để xứng đáng là HS lớp 1?
- 1 HS nhắc lại
- Em phải cố gắng học thật giỏi, thật ngoan.
II- Dạy - học bài mới;
1- Khởi động: 
2- Hoạt động 2:
 ễÛ lớp mai được học những gì ?
 Rồi đây Mai sẽ biết thêm những điều gì?
Tranh 4: Khi đến trường, ngoài cô giáo Mai có những ai nữa ? 
 +Mai cùng các bạn đang làm gì ?
Tranh 5: 
Khi về nhà Mai kể với bố mẹ điều gì ?
+ Cho HS kể chuyển trước lớp
+ GV kể chuyển kết hợp chỉ vào tranh 
HS hát bài "Đi đến trường"
- ở lớp cô dạy Mai bao điều mới lạ
- Mai biết đọc, biết viết...
- Các bạn
- Mai cùng các bạn đang chơi đùa ở sân trường.
- Mai cùng các bạn đang chơi đùa ở sân trường.
- Các nhóm cử đại diện lên kể
- HS theo dõi, nghe
- Nghỉ giữa tiết
 Hỏt tập thể
3- HĐ 3: HS vẽ tranh về chủ đề "Trường em"
- GV yêu cầu và hướng dẫn
- Gv theo dõi và hướng dẫn thêm
+ Kết luận chung: 
- Trẻ em có quyền có họ tên, có quyền đi học
- Chúng ta thật vui và tự hào đã trở thành HS lớp 1
- Chúng ta sẽ cố gắng học thật giỏi,thật ngoan để xứng đáng là HS lớp 1
-Vẽ tranh theo đúng chủ đề 
- HS chú ý theo dõi
III- Củng cố - dặn dò:
+ GV bắt nhịp cho cả lớp cùng hát bài 
 "Em yêu trường em"
 "Tới lớp, tới trường"
+ Được đến trường các em có vui không?
GV nói: Đúng rồi đến trường các em được học những điều hay, được đọc chữ, được viết chữ....và có rất nhiều bạn mới cùng học cùng chơi với các em. Vậy các em phải cố gắng đi học đầy đủ, đúng giờ và học tập tốt để xứng đáng là HS lớp 1 nhé.
- HS hát theo GV
- Có ạ
- Nhận xét chung giờ học 
ờ: Chuẩn bị trước bài 2
Thửự ba, ngaứy 30 thaựng 8 naờm 2011
Học vần:
Bài 5: Dấu (\) ; dấu (~)
 I/.Mục tieõu:
Nhận biết được dấu huyền và thanh huyền, dấu ngó và thanh ngó.
Đọc được bố, bẽ.
Trả lời 2-3 cõu hỏi đơn giản về cỏc bức tranh trong SGK
 II- Đồ dùng dạy học.
- Bảng kẻ ôli
- Các vật tựa hình dấu (\ ), (~)
- Tranh minh hoạ phần luyện nói.
- Các sách, báo có dấu và chữ mới học.
 III- Các hoạt động dạy - học.
HĐ DẠY
HĐ HỌC
I- Kiểm tra bài cũ:
- Viết và đọc
- Đọc bài trong SGK
- Nhận xét vaứ ghi ủieồm
- Viết bảng con mỗi tổ viết 1 chữ (bé, bẻ, bẹ)
- 3 HS đọc
II- Dạy bài mới:
1- Giới thiệu bài (trực tiếp) 
2- Dạy dấu thanh:
Dấu \ :
a- Nhận diện dấu
- GV gài lên bảng dấu ( \ ) và nói 
 +Dấu huyền có nét gì ?
 +Dấu huyền và dấu sắc có gì giống và khác nhau ?
 +Hãy tìm và gài cho cô dấu ( \ )
 +Dấu ( \ ) trông giống cái gì ?
b- Ghép chữ và phát âm:
- Đọc : Dấu ngã, dấu huyền
- Yeõu caàu HS ghép tiếng (be) rồi gài thêm dấu ( \ ) trên e
 Dấu ( \ ) nằm ở vị trí nào trong tiếng bè ?
+ GV: phát âm mẫu: bè
- GV theo dõi, chỉnh sửa
 Hãy tìm các từ có tiếng bè ?
c- Hướng dẫn viết chữ:
- GV viết mẫu, nói quy trình viết
- GV theo dõi, chỉnh sửa.
- Ghép tiếng bè
- Dấu ( \ ) nẳmtên âm e
- Phát âm (CN, nhóm, lớp)
 - Bè chuối, chia bè, to bé...
 - HS tô chữ trên không
 - HS viết bảng con
Nghỉ giữa tiết
Hỏt tập thể
Dấu ( ~ ):
a- Nhận diện dấu:
- Gài bảng dấu ( ~ ) và nói : Dấu ( ~ ) là một nét móc nằm ngang có đuôi đi lên 
? dấu ( ~ ) và ( ? ) có gì giống và khác nhau
b- Phát âm và đánh vần:
- GV phát âm mẫu (giải thích)
- Y/c hs tìm và gài dấu ( ~ )
- Y/c hs ghép tiếng be rồi gài thêm dấu ( ~ ) trên e
- Tiếng be khi thêm ( ~ ) ta được tiếng (bẽ)
 Nêu vị trí của dấu ( ~ ) trong tiếng ?
 Tiếng bè và bẽ có gì giống và khác nhau ?
-GV phát âm: bẽ
- CV theo dõi, chỉnh sửa
c- Hướng dẫn viết chữ và dấu
- GV viết mẫu và nêu quy trình viết
+ Theo doừi chổnh sửỷa
- HS chú ý 
- Giống: Đều là nét móc
- Khác: dấu ( ~ ) có đuôi đi lên
- HS nhìn bảng phát âm nhóm, lớp, CN
- HS sử dụng bộ đồ dùng
- HS ghép tiếng: bẽ
- Dấu ( ~ ) nằm trên âm e
- Giống: đều có tiếng be
- Khác: dấu thanh
- Phát âm (nhóm, CN, lớp)
- Tô trên không sau đó viết trên bảng con.
3 Củng cố - dặn dò:
- Trò chơi: Tìm tiếng có dấu vừa học
- GV nêu luật chơi và cách chơi.
+ Chúng ta vừa học dấu gì ?
- Nhận xét chung tiết học
- Các nhóm cử đại diện lên chơi
- HS nêu
Tieỏt 2
4- Luyện tập:
a- Luyện đọc
 Trong tiết trước các em đã học dấu thanh và tiếng mới nào ?
 +Cho HS đọc lại các tiếng: bê, bẽ
 + Theo doừi chổnh sửỷa
Dấu (\ ), (~)
Tiếng bè, bẽ
- HS đọc CN, nhóm, lớp
b- Luyện viết:
- Hướng dẫn viết vở tập viết 
- KT tư thế ngồi, cầm bút.
- Cho hs viết (bè, bẽ) trong vở 
- GV theo dõi, uốn nắn thêm
- Nhận xét bài viết.
- HS chú ý theo dõi
- HS làm theo Y/c
- HS tập viết theo mẫu.
Nghỉ giải lao giữa tiết
Lớp trưởng ủieàu khieồn
c- Luyện nói: Chủ đề bè
 +Bức tranh vẽ gì ?
 +Bè đi trên cạn hay dưới nước
 +Thuyền và bè khác nhau như thế nào ?
 +Thuyền để làm gì ?
 +Những người trong bước tranh này đang làm gì +Tại sao người ta không dùng thuyền mà dùng bè 
 +Em đã nhìn thấy bè bao giờ chưa ?
 +Em hãy đọc lại tên của bài ?
- HS thảo luận nhóm 2 và nói cho nhau nghe về chủ đề luyện nói hôm nay.
- Vẽ bè
- Bè đi dưới nước 
- Thuyền: có khoang chứa người và hàng hoá.
Bè: Không có khoang chứa và trôi = sức nước là chính.
- Để chở người và hàng hoá qua sông.
- Đẩy cho bè trôi
- Vì vận chuyển được người 
- HS trả lời
- Bè
Nghỉ giải lao giữa tiết
Lớp trưởng đieàu khieồn
d- Củng cố - dặn dò:
Trò chơi: "thi viết chữ đẹp"
Cách chơi: Cho HS thi viết tiếng vừa học. Trong cùng một thời gian nhóm nào viết đúng, đẹp và xong trước là thắng cuộc 
- Mỗi tổ cử một bạn đại diện lên thi.
- Cho HS đọc lại bài
- Nhận xét chung giờ học
ờ: - Tự tìm dấu đã học trong sách báo.
 - Xem trước bài 6.
- Cả lớp đọc lại bài (một lần)
---------- ... hoựm hỡnh veừ theo bieồu ủoà ven. ẹaõy laứ phaàn bieồu dieón caỏu taùo soỏ .
 Vớ duù :
-1 hỡnh vuoõng vụựi 1 hỡnh vuoõng laứ 2 hỡnh vuoõng tửực laứ 1 vụựi 1 laứ 2 hay 2 goàm 1 vaứ 1 
-2 hỡnh vuoõng vụựi 1 hỡnh vuoõng laứ 3 hỡnh vuoõng. Nghúa laứ 2 vụựi 1 laứ 3 hay 3 goàm 2 vaứ 1 
-Giaựo vieõn thu vụỷ ủeồ chaỏm baứi 
Hoaùt ủoọng 3: Troứ chụi 
-Giaựo vieõn gaộn bieồu ủoà ven treõn baỷng yeõu caàu hoùc sinh thi ủua gaộn soỏ hay gaộn hỡnh ủoà vaọt vaứo choó troỏng sao cho soỏ hỡnh vaứ chửừ soỏ phuứ hụùp nhau.
-Giaựo vieõn nhaọn xeựt toồng keỏt troứ chụi .
-Hoùc sinh laứm mieọng : Coự 2 hỡnh vuoõng, ghi soỏ 2. Coự 3 hỡnh tam giaực ghi soỏ 3 
-Hoùc sinh laứm mieọng.
–Hoùc sinh neõu mieọng : 2 hỡnh vuoõng ghi soỏ 2, 1 hỡnh vuoõng ghi soỏ 1 . Taỏt caỷ coự 3 hỡnh vuoõng ghi soỏ 3 
-Hoùc sinh tửù laứm baứi taọp 
-1 em ủoùc laùi baứi laứm cuỷa mỡnh ( moói hoùc sinh ủoùc 1 baứi taọp )
-Hoùc sinh doứ baứi tửù kieồm tra ủuựng sai.
-Hoùc sinh quan saựt hỡnh vaứ laộng nghe ủeồ nhaọn ra caỏu taùo soỏ 2, soỏ 3 
-Tửứng ủoõi leõn tham gia chụi. Em naứo nhanh, ủuựng laứ thaộng 
4.Cuỷng coỏ daởn doứ : 
- Em vửứa hoùc baứi gỡ ? ẹeỏm xuoõi tửứ 1 -3 vaứ ngửụùc tửứ 3 - 1 
- Trong 3 soỏ 1,2,3 soỏ naứo lụựn nhaỏt ? soỏ naứo beự nhaỏt ?
- Soỏ 2 ủửựng giửừa soỏ naứo ?
- Nhaọn xeựt tieỏt hoùc.- Tuyeõn dửụng hoùc sinh hoaùt ủoọng toỏt.
- Daởn hoùc sinh oõn baứi 
- Chuaồn bũ baứi hoõm sau 
----------------------------------------------------------------------
Thửự saựu, ngaứy thaựng 9 naờm 2011
Taọp vieỏt
Taọp toõ: e , b , beự
I- Mục tieõu:
- Nắm được quy trình viết các chữ: e, b, bé
- Viết đúng và đẹp các chữ: e, b, bé
- Yêu cầu viết theo kiểu chữ thường, cỡ vừa đúng mẫu và đều nét 
- Biết cầm bút và ngồi đúng quy định
- Có ý thức viết cẩn thận, giữ vở sạch
II- Đồ dùng
- Bảng phụ viết sẵn các chữ: e, bé, b
III- Các hoạt động dạy học chủ yếu:
HĐ DẠY
HĐ HỌC
I- Kiểm tra bài cũ:
- GV nêu tên một số nét cơ bản cho học sinh nghe và viết
- Nêu nhận xét sau kiểm tra
II- Dạy - học bài mới
1- Giới thiệu bài:
Hôm nay lớp mình sẽ tập viết các chữ: e, b, bé
2- Hướng dẫn viết các chữ: e, b, bé.
- Treo bảng phụ cho HS quan sát 
- Cho HS nhận diện số nét trong các chữ, độ cao rộng...
- Cho HS nhận xét chữ bé ?
- GV chỉ vào từng chữ và nói quy trình viết
+ Giáo viên viết mẫu.
GV chỉnh sửa lỗi cho HS
HS viết bảng con
- HS chú ý nghe
- HS quan sát chữ mẫu
- HS làm theo yêu cầu của GV
- Được viết = hai con chữ là chữ b nối với e, dấu sắc trên e.
- HS theo dõi quy trình viết
- Tô chữ và viết bảng con
Nghỉ giải lao giữa tiết
Lớp trưởng điều khiển
3- Hướng dẫn HS tập viết vào vở
- Cho HS nhắc lại tư thế ngồi viết
- Cho HS luyện viết từng dòng
- GV nhắc nhở những em ngồi chưa đúng tư thế, cầm bút sai
- QS học sinh viết, kịp thời uốn nắn các lỗi
+ Thu vở, chấm và chữa nhưng lỗi sai phổ biến
- Khen những bài được điểm tốt và tiến bộ
4- Củng cố - Dặn dò:
- Cho HS tìm thêm những chữ có e và b
- Khen những HS đã tiến bộ và viết đẹp.
ờ: Luyện viết trong vở luyện viết
- 2 HS nhắc lại
- HS luyện viết trong vở theo hướng dẫn
 HS chữa lối trong bài viết
- HS nghe và ghi nhớ
-------------------------------------------------------------
Thuỷ coõng
Xeự daựn hỡnh chửừ nhaọt – hỡnh tam giaực
 I/. Muùc tieõu:
- HS biết cách xé dán hình chữ nhật, hình tam giác
- Xé, dán dược hình chữ nhật, hình tam giác theo mẫu
II/. Chuẩn bị;
GV: - Bài mẫu về xé, dán hình nhận xét, hình ờ.
- 2 tờ giấy mầu khác nhau. 
- Giấy trắng làm nền
- Hồ dán, khăn lau tay.
HS: - Giấy mầu, giấy nháp có kẻ ô
- Hồ dán, bút chì.
- Vở thủ công, khăn lau tay
C- Các hoạt động dạy - học; 
Hoaùt ủoọng daùy
Hoaùt ủoọng hoùc
I- Kiểm tra bài cũ:
- Kiểm tra sự chuẩn bị của HS
- Nêu nhận xét sau kiểm tra
II- Dạy - học bài mới:
1- Hoạt động 1: Hướng dẫn quan sát và nhận xét mẫu
- Cho HS xem bài mẫu
? Xung quanh em có những đồ vật nào có dạng hình ờ; hình chữ nhật 
Nhắc HS nhớ đặc điểm của các hình đó và tập xé.
2- Hoạt động 2: Hướng dẫn thao tác mẫu
- Theo quy trình gấp lên bảng và hướng dẫn theo 2 lần
Lần 1: Thao tác nhanh để HS biết khái quát quy trình.
Lần 2: Hướng dẫn chậm từng thao tác
a- Vẽ và xét hình chữ nhật:
- Lật mặt có kẻ ô, đếm và đánh dấu
- Vẽ hình CN có cạnh dài 12 ô, gắn 6 ô
- Làm thao tác xé từng cạnh hình chữ nhật
(dùng ngón cái và ngón trỏ để dọc theo cạnh của hình, cứ thao tác như vậy để xé các cạnh của hình)
Sau khi xé xong, lật mặt sau ta có hình chữ nhật
b- HS thực hành vẽ và xé hình chữ nhật:
- Yêu cầu HS đặt giấy mầu lên bàn, lật mặt kẻ ô, đếm ô và đánh dấu.
- Nối các điểm đánh dấu lại ta có hình chữ nhật
- Làm thao tác xé các cạnh để có hình chữ nhật
- GV theo dõi và hướng dẫn thêm
HS lấy đồ dùng cho GV kiểm tra
- HS quan sát
- Dạng hình vuông bảng, bàn.....
- Hình ờ ; khăn quàng
HS chú ý quan sát các thao tác mẫu
- Hướng dẫn theo dõi
- HS thực hành đếm, đánh dấu, vẽ và xé
- Nghỉ giữa tiết
Lụựp trửụỷng ủieàu khieồn
3- Vẽ và xé hình tam giác:
a- GV thao tác mẫu và hướng dẫn:
- Lấy tờ giấy mầu, lật mặt sau, đếm đánh dấu và vẽ hình chữ nhật có cạnh dài: 8 ô, cạnh ngắn: 6 ô.
- Đếm từ trái - phải 4 ô (đánh dấu) để làm đỉnh ờ.
- Từ điểm đánh dấu nối với hai điểm dưới của hình chữ nhật để có hình ờ.
b- HS thực hành vẽ - xé hình ờ: 
- Yêu cầu HS lấy giấy mầu và thực hiện theo hướng dẫn.
- GV theo dõi, chỉnh sửa
4- Dán hình:
- GV hướng dẫn thao tác mẫu và hướng dẫn 
- Dùng ngón tay trỏ di đều hồ lên các góc và đọc theo cạnh của hình.
- Ướm đặt hình vào vị trí cho cân đối
- Yêu cầu HS bôi hồ và dán sản phẩm theo mẫu.
- GV theo dõi và giúp đỡ những HS còn lúng túng.
III- Củng cố - Dặn dò:
- Nhận xét chung tiết học
- Đánh giá sản phẩm
ờ: - chuẩn bị giấy màu, bút chì
 hồ dán cho bài học sau.
- HS theo dõi và ghi nhớ
HS thực hành đếm, đánh dấu, vẽ và xé hình ờ.
- HS theo dõi và ghi nhớ
- HS thực hành dán sản phẩm
- HS nghe và ghi nhớ
------------------------------------------------------------------
Toaựn
Caực soỏ 1,2,3,4,5 .
I/. Muùc tieõu:
+ Coự khaựi nieọm ban ủaàu veà soỏ 4,5.
+Bieỏt ủoùc, vieỏt caực soỏ 4,5 bieỏt ủeỏm soỏ tửứ 1 ủeỏn 5 vaứ ủoùc soỏ tửứ 5 ủeỏn 1 
+ Nhaọn bieỏt soỏ lửụùng caực nhoựm coự tửứ 1 ủeỏn 5 ủoà vaọt vaứ thửự tửù cuỷa moói soỏ trong daừy soỏ 1,2,3,4,5.
II. ẹOÀ DUỉNG DAẽY HOẽC :
 + 5 maựy bay, 5 caựi keựo, 4 caựi keứn, 4 baùn trai . Moói chửừ soỏ 1,2,3,4,5 vieỏt treõn 1 tụứ bỡa 
 + Boọ thửùc haứnh toaựn hoùc sinh 
III. CAÙC HOAẽT ẹOÄNG DAẽY HOẽC CHUÛ YEÁU :
1.OÅn ẹũnh :
+ Haựt – chuaồn bũ ủoà duứng hoùc taọp -Saựch Giaựo khoa , hoọp thửùc haứnh.
2.Kieồm tra baứi cuừ :
+ Tieỏt trửụực em hoùc baứi gỡ ?
+ Em haừy ủeỏm tửứ 1 ủeỏn 3 , vaứ tửứ 3 ủeỏn 1 
+ Soỏ naứo ủửựng lieàn sau soỏ 2 ? lieàn trửụực soỏ 3 ?
+ 2 goàm 1 vaứ maỏy ? 3 goàm 2 vaứ maỏy ?
+ Nhaọn xeựt baứi cuừ – Ktcb baứi mụựi 
Baứi mụựi : 
HOAẽT ẹOÄNG CUÛA GIAÙO VIEÂN
HOAẽT ẹOÄNG CUÛA HOẽC SINH
Hoaùt ủoọng 1 : Giụựi thieọu soỏ 4, 5 
MT : Hoùc sinh coự khaựi nieọm ban ủaàu veà soỏ 4, 5 :
-Treo 3 bửực tranh : 1 caựi nhaứ, 2 oõ toõ, 3 con ngửùa. Yeõu caàu hoùc sinh leõn ủieàn soỏ phuứ hụùp dửụựi moói tranh.
-Gaộn tranh 4 baùn trai hoỷi : Em naứo bieỏt coự maỏy baùn trai ?
-Giaựo vieõn giụựi thieọu : 4 baùn trai .Goùi hoùc sinh ủeỏm soỏ baùn trai .
-Giụựi thieọu tranh 4 caựi keứn. Hoỷi hoùc sinh : 
Coự maỏy caựi keứn ?
Coự maỏy chaỏm troứn ?maỏy con tớnh ?
Giụựi thieọu soỏ 4 in – 4 vieỏt 
Tửụng tửù nhử treõn giaựo vieõn giụựi thieọu cho hoùc sinh bieỏt 5 maựy bay, 5 caựi keựo, 5 chaỏm troứn, 5 con tớnh – soỏ 5 in – soỏ 5 vieỏt 
Hoaùt ủoọng 2 : Giụựi thieọu caựch ủoùc vieỏt soỏ 4,5
MT : ẹoùc vieỏt soỏ tửứ 1 ủeỏn 5 vaứ ngửụùc laùi 
Hửụựng daón vieỏt soỏ 4, 5 treõn baỷng con.
-Giaựo vieõn giuựp ủụừ hoùc sinh yeỏu
Cho hoùc sinh laỏy bỡa gaộn soỏ theo yeõu caàu cuỷa giaựo vieõn 
–Giaựo vieõn xem xeựt, nhaộc nhụỷ, sửỷa sai, hoùc sinh yeỏu.
Giaựo vieõn treo baỷng caực taàng oõ vuoõng treõn
baỷng goùi hoùc sinh leõn vieỏt caực soỏ tửụng ửựng dửụựi moói taàng . 
ẹieàn soỏ coứn thieỏu vaứo oõ troỏng, nhaộc nhụỷ hoùc sinh thửự tửù lieàn trửụực, lieàn sau 
-Giaựo vieõn nhaọn xeựt tuyeõn dửụng hoùc sinh 
Hoaùt ủoọng 3: Thửùc haứnh laứm baứi taọp 
MT: -Nhaọn bieỏt soỏ lửụùng cuỷa moói nhoựm ủoà vaọt tửứ 1 ề5 vaứ thửự tửù cuỷa moói soỏ trong daừy .
-Cho hoùc sinh laỏy vụỷ Baứi taọp toaựn mụỷ trang 10 
-Hửụựng daón hoùc sinh laứm laàn lửụùt tửứ baứi 1 ủeỏn baứi 3 
Giaựo vieõn treo tranh baứi 4 treõn baỷng 
-Hửụựng daón caựch noỏi tửứ hỡnh con vaọt hay ủoà vaọt ủeỏn hỡnh chaỏm troứn tửụng ửựng roài noỏi vụựi soỏ tửụng ửựng
-Giaựo vieõn laứm maóu-Goùi hoùc sinh leõn baỷng thi ủua laứm baứi –Nhaọn xeựt tuyeõn dửụng hoùc sinh 
-Hoùc sinh leõn ủieàn soỏ 2 dửụựi 2 oõ toõ, soỏ 1 dửụựi 1 caựi nhaứ, soỏ 3 dửụựi 3 con ngửùa.
-Hoùc sinh coự theồ khoõng neõu ủửụùc 
-3 Hoùc sinh ủeỏm 1, 2, 3, 4 . 
-Hoùc sinh ủeỏm nhaồm roài traỷ lụứi : 4 caựi keứn 
–Coự 4 chaỏm troứn, 4 con tớnh
-Hoùc sinh laởp laùi : soỏ 4 
-Hoùc sinh laởp laùi :soỏ 5 
-Hoùc sinh vieỏt theo quy trỡnh hửụựng daón cuỷa giaựo vieõn – vieỏt moói soỏ 5 laàn 
- Hoùc sinh laàn lửụùt gaộn caực soỏ 1, 2, 3, 4, 5 .Roài ủeỏm laùi daừy soỏ ủoự 
-Gaộn laùi daừy soỏ : 5, 4, 3, 2, 1 roài ủeỏm daừy soỏ ủoự 
-Hoùc sinh leõn vieỏt 1, 2, 3, 4 , 5 .
- 5, 4, 3, 2, 1 .
-Hoùc sinh ủeỏm xuoõi ngửụùc ẹt 
-2 hoùc sinh leõn baỷng ủieàn soỏ : 
- Hoùc sinh khaực nhaọn xeựt
1
2
3
4
5
5
4
3
2
1
-Hoùc sinh mụỷ vụỷ 
-Neõu yeõu caàu laứm baứi vaứ tửù laứm baứi 
Baứi 1 : Vieỏt soỏ 4, 5 
Baứi 2 : ẹieàn soỏ coứn thieỏu vaứo oõ troỏng ủeồ coự caực daừy soỏ ủuựng 
Baứi 3 : ghi soỏ vaứo oõ sao cho phuứ hụùp vụựi soỏ lửụùng trong moói nhoựm
1 em chửừa baứi – Hoùc sinh nhaọn xeựt
- 2 em leõn baỷng tham gia laứm baứi 
- Lụựp nhaọn xeựt, sửỷa sai 
4.Cuỷng coỏ daởn doứ : 
- Em vửứa hoùc baứi gỡ ? ẹeỏm xuoõi tửứ 1 -5 vaứ ngửụùc tửứ 5 - 1 
- Soỏ 4 ủửựng lieàn sau soỏ naứo vaứ ủửựng lieàn trửụực soỏ naứo.
- Nhaọn xeựt tuyeõn dửụng hoùc sinh hoaùt ủoọng toỏt – Daởn hoùc sinh oõn baứi vaứ chuaồn bũ baứi hoõm sau 

Tài liệu đính kèm:

  • docTUAN 2 LOP 1 TONG HOP.doc