Giáo án Lớp 1 Tuần 2 - Trường TH Quang Phú

Giáo án Lớp 1 Tuần 2 - Trường TH Quang Phú

Học vần: DẤU HỎI – DẤU NẶNG

I/Mục tiêu :

Học sinh nhận biết dấu hỏi và dấu nặng . Biết ghép các tiếng bẻ , bẹ .

Biết được các dấu thanh hỏi , nặng ở tiếng chỉ các đồ vật, sự vật.

Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung : hoạt động bẻ của bà mẹ,bạn gái và bác nông dân trong tranh.

II/Chuẩn bị :

Giáo viên : bảng kẻ ô li ,các vật tựa hình dấu hỏi,dấu nặng, tranh.

Học sinh : SGK, bảng chữ.

III/Hoạt động dạy và học chủ yếu:

1/Ổn định lớp :

2/ Kiểm tra bài cũ :

Học sinh đọc ,viết bài : Dấu sắc

3/Dạy học bài mới :

 

doc 20 trang Người đăng thanhlinh213 Lượt xem 1029Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Lớp 1 Tuần 2 - Trường TH Quang Phú", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 	 Thứ hai ngµy th¸ng n¨m 2008
Học vần: DẤU HỎI – DẤU NẶNG
I/Mục tiêu :
vHọc sinh nhận biết dấu hỏi và dấu nặng . Biết ghép các tiếng bẻ , bẹ .
vBiết được các dấu thanh hỏi , nặng ở tiếng chỉ các đồ vật, sự vật.
vPhát triển lời nói tự nhiên theo nội dung : hoạt động bẻ của bà mẹ,bạn gái và bác nông dân trong tranh.
II/Chuẩn bị :
vGiáo viên : bảng kẻ ô li ,các vật tựa hình dấu hỏi,dấu nặng, tranh.
vHọc sinh : SGK, bảng chữ.
III/Hoạt động dạy và học chủ yếu:
1/Ổn định lớp :
2/ Kiểm tra bài cũ :
vHọc sinh đọc ,viết bài : Dấu sắc 
3/Dạy học bài mới :
*Hoạt động của giáo viên :
*Hoạt động của học sinh :
*TIẾT 1 :
*Hoạt động 1 :Giới thiệu dấu thanh hỏi 
-Giáo viên treo tranh .
Hỏi : Tranh vẽ ai , vẽ gì?
Hỏi : Các tiếng này giống nhau chỗ nào?
-Hướng dẫn gắn : dấu hỏi.
-Hướng dẫn đọc : dấu hỏi. 
*Ghép tiếng và phát âm
-Hướng dẫn gắn tiếng:b, e và dấu hỏi tạo thành tiếng bẻ
-Hướng dẫn học sinh đánh vần .
-Đọc : bẻ .
*Hoạt động 2 :Dấu thanh nặng
Hỏi : Tranh vẽ ai , vẽ gì?
G : Các tiếng này giống nhau ở chỗ ?
Ghi bảng thanh nặng nói :tên của dấu này là dấu nặng. 
-Hướng dẫn gắn dấu nặng. 
-Hướng dẫn gắn tiếng:b, e và dấu nặng tạo thành tiếng bẹ
-Hướng dẫn học sinh đánh vần 
ï.Đọc : bẹ 
- Hướng dẫn đọc toàn bài
*Hoạt động 3 :Viết bảng con.
-Hướng dẫn học sinh viết :Dấu hỏi, dấu nặng,bẻ, bẹ.
Giáo viên viết mẫu và hướng dẫn cách viết. 
*Tiết 2 :
*Hoạt động 1 :Luyện đọc
-Đọc bài tiết 1.
*Hoạt động 2: Luyện viết
-Hướng dẫn học sinh viết: dấu hỏi, dấu nặng, 
bẻ, bẹ vào vở tập viết.
*Hoạt động 3: Luyện nói
-Chủ đề: Bẻ
-Treo tranh:
Hỏi: Các em thấy những gì trên bức tranh ?
Hỏi:Các bức tranh này có gì giống nhau?
Hỏi:Các bức tranh này có gì khác nhau
 -Nêu lại chủ đề.
*Hoạt động 4: Đọc bài trong sách giáo khoa.
-Học sinh quan sát tranh.
-Giỏ, khỉ, thỏ, hỗ, mỏ.
-Đều có dấu thanh hỏi. 
 Tìm gắn dấu hỏi.
 Đọc cá nhân, lớp.
Gắn tiếng : bẻ .
Cá nhân .
Cá nhân, nhóm , lớp.
Quạ, cọ, ngựa, cụ, nụ.
-§ều có dấu thanh nặng.
Đọc dấu nặng: cá nhân, lớp.
Tìm gắn dấu nặng.Đọc cá nhân,lớp 
Gắn tiếng : bẹ .
Cá nhân .
Cá nhân, nhóm , lớp.
Cá nhân, lớp.
Học sinh lấy bảng con 
Quan sát , theo dõi, nhắc lại cách viết.
Viết bảng con.
Cá nhân,lớp.
Lấy vở tập viết.
Viết từng dòng.
Nhắc lại.
Học sinh quan sát
-Chú nông dân đang bẻ ngô ,mẹ đang bẻ cổ áo cho bé , các bạn đang bẻ bánh tráng chia cho nhau ăn .
-Đều có tiếng bẻ để chỉ hoạt động 
-Mỗi người một việc.
Cá nhân, lớp.
Cá nhân, lớp.
4/Củng cố , Dặn dò :
v Chơi trò chơi : Tìm tiếng mới có dấu hỏi, dấu nặng : tỉ, bỉ, bị, chị...
v Học thuộc bài.
----------------------------------------------
Toán: LUYỆN TẬP
I/Mục tiêu :
v Giúp học sinh nhận biết hình vuông, hình tam giác, hình tròn.
v Vẽ đúng hình vuông ,hình tam giác, hình tròn.Nhận biết nhanh các loại hình
v Giáo dục học sinh ý thức giữ gìn đồ dùng học tập, yêu thích môn toán.
I/Chuẩän bị :
v Giáo viên :Một số hình vuông, hình tam giác,hình tròn ,
v Học sinh : SGK, Bộ học toán.
III/Hoạt động dạy và học :
1/Ổn định lớp:
2/Kiểm tra bài cũ :
v Giáo viên cho học sinh lên lựa hình tam giác trong các hình?
v Gọi học sinh tìm 1 số vật có hình tam giác ?
v Gọi học sinh lên bảng vẽ hình tam giác ? 
3/Dạy học bài mới :
*Hoạt động của giáo viên
*Hoạt động của học sinh
*Giới thiệu bài : Luyện tập.
*Hoat động 1 : Tô màu vào các hình.
Bài 1 :
Cho học sinh dùng các màu khác nhau để tô màu vào các hình.
-Giáo viêu yêu cầu học sinh thực hiện
*Hoạt động 2 :Ghép hình
 Bài 2 :
Hướng dẫn học sinh dùng 1 hình vuông và 2 hình tam giác để ghép thành 1 hình mới.
-Cho học sinh dùng các hình vuông và hình tam giác để lần lượt ghép thành hình (a) hình (b) hình (c).
Khuyến khích học sinh dùng các hình vuông, hình tam giác để ghép thành một số hình khác. 
*Hoạt động 3: (5 phút) Xếp hình 
-Hướng dẫn học sinh lấy que tính xếp thành các hình : hình vuông,hình tam giác.
-Giáo viên theo dõi, sửa sai.
Nhắc đề: cá nhân.
Lấy SGK,Bút chì màu.
Các hình vuông tô cùng một màu, các hình tròn tô cùng một màu, các hình tam giác tô cùng một màu.
Lấy bộ học toán :hình vuông,hình tam giác.
Bốn nhóm cử đại diện thi ghép.
Lấy que tính.
Thi đua xếp que tính thành hình vuông, hình tam giác, trình bày lên bàn.
4/Củng cố Dặn dò:
v Yêu cầu học sinh thi đua tìm hình vuông,hình tròn, hình tam giác trong các đồ vật có trong phòng học, trong nhà, xung quanh...
v Tập vẽ các hình. 
-------------------------------------------------------
 Thứ ba ngµy th¸ng n¨m 2008
Học vần : DẤU HUYỀN- DẤU NGÃ
I/Mục tiêu :
v Học sinh nhận biết được các dấu huyền, dấu ngã.Biết ghép các tiếng: bè , bẽ.
v Biết được dấu huyền, ngã ở các tiếng chỉ đồ vật, sự vật.
v Phát triển lời nói tự nhiên: Nói về bè và tác dụng của nó trong đời sống.Học sinh cảm nhận hình ảnh quê hương.
II/Chuẩn bị :
v Giáo viên : Tranh, các vật tựa hình dấu huyền, dấu ngã.
v Học sinh :SGK, bảng con,bộ chữ cái.
III/ Hoạt động dạy và học:
1/Ổn định lớp :
2/ Kiểm tra bài cũ:
v Gọi học sinh đọc dấu hỏi, dấu nặng, bẻ, bẹ .
v Gọi học sinh viết dấu hỏi, dấu nặng, bẻ, bẹ .
v Giáo viên viết lên bảng củ cải, nghé ọ, đu đủ, cổ áo, xe cộ, cái kẹo. Gọi học sinh chỉ tiếng có dấu hỏi, dấu nặng.
3/ Dạy học bài mới :
*Hoạt động của giáo viên
*Hoạt động của học sinh
Tiết 1:
*Giới thiệu bài: Dấu huyền,dấu ngã.
*Hoạt động 1 : dấu huyền.
Treo tranh.
Hỏi : Tranh vẽ gì ?
-Giảng tranh -> các tiếng giống nhau đều có dấu huyền.
-Ghi bảng : (\ ) : nói tên dấu này là dấu huyền.
-Đọc dấu huyền.
Hướng dẫn học sinh đặt cây thước nghiêng trái lên mặt bàn để có biểu tượng về dấu huyền.
-Hướng dẫn học sinh gắn dấu huyền.
-Hướng dẫn học sinh đọc : dấu huyền.
*Hoạt động 2 :Dạy dấu ngã. 
Treo tranh .
Hỏi : Tranh vẽ gì,vẽ ai ?
G :Các tiếng trong các bức tranh này đều giống nhau là có thanh ngã.
-Ghi bảng : dấu ngã ;nói tên dấu này là dấu ngã.
-Hướng dẫn học sinh đọc : dấu ngã.
-Hướng dẫn học sinh gắn dấu ngã.
Nhận xét, sửa sai. 
*Hoạt động 3:Hướng dẫn ghép chữ và phát âm. 
+Hướng dẫn ghép tiếng bè 
-Hướng dẫn học sinh đánh vần 
-Ghi bảng : bè .
-Hướng dẫn đọc : bè .
+Hướng dẫn ghép b, e, dấu ngã tạo thành tiếng bẽ.
-Hướng dẫn HS đánh vần : bờ –e –be- ngã- bẽ.
-Ghi bảng : bẽ.
-Hướng dẫn đọc : bẽ.
-Đoc mẫu toàn bài.
*Hoạt động 4 :Viết bảng con. 
Giáo viên viết mẫu và hướng dẫn qui trình viết :
 dấu huyền, dấu ngã, bè, bẽ.
Nhận xét, sửa sai.
TIẾT 2:
*Hoạt động 1:Luyện đọc.
-Gọi học sinh đọc bài vừa ôn.
 *Hoạt động 2 :Luyện viết. (5 phút)
-Giáo viên viết mẫu vào khung và hướng dẫn các viết: dấu huyền, dấu ngã, bè, bẽ.
-Quan sát, nhắc nhở.
-Thu chấm, nhận xét.
*Hoạt động 3 :Luyện nói.
Chủ đề :”bè”
Treo tranh.
Hỏi : Tranh vẽ gì ?
Hỏi : Bè đi trên cạn hay dưới nước ?
G : Bè gồm các mảng cây kết lại thả trên sông,thuyền đóng bằng gỗ dùng để chở hàng, chở khách.
Hỏi: Những người trong tranh đang làm gì?
Hỏi : Em đã thấy cái bè chưa ?
-Nêu lại chủ đề : bè.
*Hoạt động 4: Đọc bài trong SGK
Nhắc đề bài.
Học sinh quan sát tranh
Dừa ,mèo,cò ,gà.
Cá nhân, lớp.
Thực hành đặt thước nghiêng trái để tạo dấu huyền.
Lấy dấu huyền.
Đọc cá nhân, nhóm, lớp.
Bé đang vẽ, gỗ ,võ , võng.
Cá nhân, lớp.
 Học sinh gắn dấu ngã.
Gắn : bè
Cá nhân, nhóm , lớp.
Cá nhân ,lớp .
Gắn : bẽ .
Cá nhân, nhóm, lớp.
Cá nhân, lớp.
Cá nhân, lớp
Lấy bảng con.
Học sinh viết vào bảng con.
Đọc cá nhân, lớp.
Lấy vở Tập viết
Viết từng dòng vào vở. 
Học sinh thảo luận
-Bè,cây, sông.
-Dưới nước.
-Chống bè, ngồi trên bè.
Học sinh tự trả lời.
Cá nhân, lớp.
Cá nhân, lớp. 
4/ Củng cố , Dặn dò:
 v Thi tìm tiếng mới có dấu huyền, dấu ngã.
 v Học bài : dấu huyền, dấu ngã.
	---------------------------------------------------
TOÁN: CÁC SỐ 1, 2, 3
I/ Mục tiêu:
v Giúp học sinh có khái niệm ban đầu về số 1, 2, 3.
v Biết đọc viết các số 1, 2, 3 đếm từ 1 -> 3, từ 3 -> 1. Nhận biết số lượng các nhóm 1, 2, 3 và thứ tự của các số 1, 2, 3.
v Giáo dục học sinh tính cẩn thận, viết đúng và đẹp số 1, 2, 3.
II/ Chuẩn bị:
v Giáo viên: Mẫu vật, số 1, 2, 3, sách giáo khoa.
v Học sinh: Sách giáo khoa, bảng con, bộ đồ dùng học toán.
III/ Hoạt động dạy và học:
1/ Ổn định lớp:
2/ Kiểm tra bài cũ: .
v Giáo viên gắn các hình:
+ Hỏi: Nhận dạng hình vuông, hình tròn, hình tam giác.
+ Hỏi: Tìm các đồ vật có hình vuông, hình tròn, hình tam giác .
3/ Dạy học bài mới:
*Hoạt động của giáo viên:
*Hoạt động của học sinh:
*Hoạt động 1: Dạy số 1.
-Gắn lên bảng: 1 con chim.
 Hỏi: Có mấy con chim?
-Gắn 1 bông hoa. 
Hỏi: Có mấy bông hoa?
-Gắn 1 chấm tròn. 
Hỏi: Có mấy chấm tròn?
-Gắn 1 con tính.
 Hỏi: Có mấy con tính?
+ Hỏi: Các mẫu vật trên mỗi loại đều có mấy cái?
-Gọi học sinh nhắc lại các mẫu vật.
+G: Các mẫu vật đều có 1 ...  -Đặt bút ở giữa dòng li 1, dừng ở giữa dòng li 1.
..-Nét khuyết trên và nét thắt.
-Cao 5 dòng li. 
-Đặt bút ở đường li thứ 2, dừng ở đường li thứ 3.
-Chữ bé co chữ ù b , chữ e và dấu sắc . -Cao 5 dòng li.
- Khi viết thì viết chữ b nối nét với chữ e.
-Học sinh lắng nghe
-Viết trên không e, b, bé.
-Lần lượt viết vào bảng con
Lắng nghe.
Viết bài vào vở.
4/ Củng cố , Dặn dò:
vThu chấm, nhận xét.
vCho học sinh thi đua theo nhóm viết chữ e, b, bé đúng mẫu, rõ ràng và đẹp.
vVề rèn viết cho đẹp.
---------------------------------------------------------------- 
	 Thứ sáu ngµy th¸ng n¨m 2008
Học vần : L –H
I/ Mục tiêu:
vHọc sinh dọc và viết được l, h, lê, hè.
vNhận ra các tiếng có vần l - h. Đọc được từ, câu ứng dụng: Ve ve ve, hè về.
vPhát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Le le.
II/ Chuẩn bị:
vGiáo viên: Tranh.
vHọc sinh: Bộ ghép chữ, sách, bảng con.
III/ Hoạt động dạy và học:
1/ Ổn định lớp:
2/ Kiểm tra bài cũ:
vHọc sinh đọc viết: ê – v – ve – bê .
vĐọc bài SGK. .
3/ Dạy học bài mới:
*Hoạt động của giáo viên:
*Hoạt động của học sinh:
Tiết 1:
*Giới thiệu bài: l - h.
*Hoạt động 1: Dạy chữ ghi âm.
-Treo tranh:
+Hỏi: Các tranh này vẽ gì?
+Hỏi : Trong tiếng : lê ,hè chữ nào đã học?
-Giới thiệu bảng và ghi bảng: l ,h.
-Hướng dẫn học sinh đọc
-So sánh: l và b.
 -Hướng dẫn phát âm l .
-Hướng dẫn gắn l, ê tạo tiếng lê.
++Hỏi: Tiếng lê có âm gì đứng trước, âm gì đứng sau?
-Hướng dẫn học sinh đánh vần:
-Gọi học sinh đọc: lê.
 -Giáo viên đọc lại : h
 -Hướng dẫn gắn :h.
-So sánh :l ,h
Hướng dẫn học sinh gắn : hè
-Hướng dẫn học sinh phân tích : hè.
-Hướng dẫn học sinh đánh vần
-Gọi học sinh đọc: hè.
*Hoạt động 2: Viết bảng con. 
-Giáo viên vừa viết vừa hướng dẫn qui trình: l ,h, lê, hè (Nêu cách viết).
-Giáo viên nhận xét, sửa sai.
Tiết 2:
*Hoạt động 1: Luyện đọc. 
-Học sinh đọc bài tiết 1.
-Treo tranh
+Hỏi : Tranh vẽ gì?
Giới thiệu câu ứng dụng : Ve ve ve, hè về.
+Hỏi: Tìm và chỉ tiếng có âm vừa học?
-Gọi học sinh đọc các tiếng . 
-Gọi học sinh đọc câu ứng dụng.
*Hoạt động 2: Luyện viết.
-Giáo viên viết mẫu vào khung và hướng dẫn cách viết: l, h ,lê , hè.
-Giáo viên quan sát, nhắc nhờ.
-Thu chấm, nhận xét.
*Hoạt động 3: Luyện nói theo chủ đề: Le le
-Treo tranh:
+Hỏi: Trong tranh em thấy gì?
+Hỏi: Vịt ,ngan được con người nuôi ở ao , hồ. Nhưng có loài vịt sống tự do không có người chăn gọi là vịt gì ?
G : Trong tranh là con le le.Con le le hình dáng giống con vịt trời nhưng nó nhỏ hơn chỉ có 1 vài nơi ở nước ta.
-Nhắc lại chủ đề : le le
*Hoạt động 4: Đọc bài trong sách giáo khoa. 
Nhắc đề.
lê, hè.
ê , e.
Đọc cá nhân, nhóm, lớp.
 Học sinh so sánh l và b .
Cá nhân.
Gắn bảng: lê.
 l đứng trước, ê đứng sau.
Đọc cá nhân.
Đọc cá nhân, nhóm, lớp.
Đọc cá nhân,lớp
Gắn bảng :h : đọc cá nhân.
Học sinh so sánh l và h
Gắn bảng : hè: đọc cá nhân, lớp.
 Tiếng hè có âm h đứng trước, âm e đứng sau, dấu huyền đánh trên âm e.
Cá nhân, lớp.
Đọc cá nhân,nhóm, lớp.
 Lấy bảng con.
Học sinh viết bảng con.
Đọc cá nhân, lớp.
Quan sát tranh.
Đọc cá nhân: 2 em
Lên bảng tìm và chỉ âm vừa mới học.
 Đọc cá nhân, nhóm, lớp.
Lấy vở tập viết.
Học sinh viết từng dòng.
Nhắc đề.
Quan sát và trả lời câu hỏi.
 Con vịt, con ngan
Vịt trời
Đọc cá nhân, lớp.
4/ Củng cố , Dặn dò:
vChơi trò chơi tìm tiếng mới có l, h : lè, lu , lá, hổ.hẹ...
 vDặn HS học thuộc bài l,h.
	----------------------------------------------------------------
Toán: CÁC SỐ 1, 2, 3, 4, 5.
I/ Mục tiêu:
vHọc sinh có khái niệm ban đầu về số 4, 5.
vBiết đọc, viết các số 4, 5. Biết đếm từ 1 -> 5 và đọc từ 5 -> 1.
vNhận biết số lượng các nhóm có từ 1-5 đồ vật và thứ tự của mỗi số trong dãy số 1, 2, 3, 4, 5.
II/ Chuẩn bị:
vGiáo viên: Mẫu vật, chữ số 1, 2, 3, 4, 5.
vHọc sinh: Sách giáo khoa, bảng con, bộ học toán.
III/ Hoạt động dạy và học:
1/ Ổn định lớp:
2/ Kiểm tra bài cũ:
vGiáo viên nêu các nhóm có từ 1 đến 3 đồ vật. Học sinh viết số tương ứng 
vGiáo viên giơ 1, 2, 3, 1... ngón tay. Học sinh nhìn số ngón tay của giáo viên để đọc 
3/ Dạy học bài mới:
*Hoạt động của giáo viên:
*Hoạt động của học sinh:
*Giới thiệu bài: Các số 1, 2, 3, 4, 5.
*Hoạt động 1: Dạy số 4.
-Giáo viên gắn 4 con mèo. Hỏi có mấy con mèo?
-Gắn 4 cái lá. Hỏi có mấy cái lá?
-Gắn 4 chấm tròn. Hỏi có mấy chấm tròn?
-Gọi học sinh đọc lại các mẫu vật.
+Hỏi: Mỗi mẫu vật trên đều có mấy?
G: Các mẫu vật đều có 4, dùng số 4 để chỉ số lượng của mỗi mẫu vật đó.
-Giới thiệu và ghi bảng: Số 4, đọc 4.
-Giới thiệu và phân biệt 4 in và 4 viết.
*Hoạt động 2: Dạy số 5.
-Gắn 5 hình tròn. Hỏi có mấy hình tròn?
-Gắn 5 bông hoa. Hỏi có mấy bông hoa?
-Gắn 5 con gà. Hỏi có mấy con gà?
-Gọi học sinh đọc các mẫu vật.
+Hỏi: Mỗi mẫu vật trên đều có mấy?
G: Các mẫu vật đều có 5, dùng số 5 để chỉ số lượng của mỗi mẫu vật đó.
-Giới thiệu và ghi bảng: Số 5, đọc 5
-Giới thiệu và phân biệt 5 in và 5 viết.
*Hoạt động 3: Luyện tập. 
-Hướng dẫn học sinh quan sát hình vẽ trong sách giáo khoa, nêu số ô vuông lần lượt từ trái sang phải.
-Theo dõi, sửa sai cho học sinh.
-Hướng dẫn làm bài tập.
Bài 1: -Cho học sinh nêu yêu cầu,
Bài 2: Cho học sinh nêu yêu cầu, làm và chữa bài.
Bài 3: 
 Cho học sinh nêu yêu cầu, làm và chữa bài.
Bài 4: 
Nhắc đề: Cá nhân.
4 con mèo.
4 cái lá.
4 chấm tròn.
4 con mèo, 4 cái lá, 4 chấm tròn.
4
Đọc cá nhân, nhóm, lớp: Số 4.
So sánh.
5 hình tròn.
5 bông hoa.
5 con gà.
5 hình tròn, 5 bông hoa, 5 con gà.
5
Đọc cá nhân, nhóm, lớp: Số 5.
So sánh.
Đọc: 1 ô vuông: 1.
Tiếp đó chỉ vào các số viết dưới cột các ô vuông và đọc: 1, 2, 3, 4, 5-5, 4, 3, 2, 1.
Viết số 4, 5.
Viết số.
-làm và chữa bài.
-Học sinh thảo luận, đọc kết quả cho các nhóm khác nhận xét:5 quả táo, 3 cây dừa, 2 cái áo, 1 trái bi,4 chậu hoa.
Điền số vào ô trống
4/ Củng cố ,Dặn dò: 
vThu chấm, nhận xét.
vChơi trò chơi: Cho học sinh tìm gắn số, mẫu vật tương ứng.
vTập đọc , đếm, viết số 1, 2, 3, 4, 5.
--------------------------------------------------------------------
 Thủ công :XÉ, DÁN HÌNH CHỮ NHẬT, HÌNH TAM GIÁC
I/ Mục tiêu:
vHọc sinh biết cách xé hình chữ nhật, hình tam giác.
vXé, dán được hình chữ nhật, hình tam giác theo hướng dẫn.
vGiáo dục học sinh óc thẩm mĩ, tính tỉ mỉ.
II/ Chuẩn bị:
vGiáo viên: Giấy màu, vật mẫu, dụng cụ học thủ công.
vHọc sinh: Dụng cụ học thủ công.
III/ Hoạt động dạy và học:
1/ Ổn định lớp:
2/ Kiểm tra dụng cụ: vKiểm tra dụng cụ học thủ công của học sinh.
3/ Dạy học bài mới:
*Hoạt động của giáo viên:
*Hoạt động của học sinh:
*Hoạt động 1: quan sát và nhận xét
-Tìm vật mẫu có dạng hình chữ nhật, hình tam giác.
+G: Xung quanh ta có nhiều đồ vật có dạng hình chữ nhật, hình tam giác, các em hãy nhớ đặc điểm để xé, dán cho đúng.
*Hoạt động 2:Xé dán hình chữ nhật.
-Cho học sinh quan sát vật mẫu hình chữ nhật có cạnh 12 ô, 6 ô.
-Treo các công đoạn, hỏi:
+Nêu bước 1.
+Nêu bước 2.
-Nhắc lại từng công đoạn và làm mẫu.
*Hoạt động 3: dạy xé hình tam giác.
-Treo mẫu hình tam giác xé sẵn cạnh 8 ô, 6 ô điểm đỉnh 4 ô.
-Treo các công đoạn, hỏi:
+Nêu bước 1.
+Nêu bước 2.
-Nhắc lại từng công đoạn và làm mẫu.
*Hoạt động 4: Thực hành. 
-Hướng dẫn học sinh thực hiện, quan sát nhắc nhở.
-Hướng dẫn trình bày sản phẩm.
-Giáo viên nhận xét 
.
..bảng đen, cửa sổ, cửa ra vào.
Lắng nghe.
Quan sát hình mẫu, nhận xét vật mẫu.
-Vẽ lên mặt trái tờ giấy màu hình chữ nhật cạnh 12 ô, 6 ô.
-Xé rời hình chữ nhật ra khỏi tờ giấy màu.
Theo dõi, quan sát.
Quan sát, nhận xét.
2 HS nªu 
Theo dõi, quan sát.
Thực hiện xé hình chữ nhật, hình tam giác theo nhóm, nhắc nhở lẫn nhau. Trình bày vào giấy nháp.
4/ Củng cố , Dặn dò:
vGọi học sinh nêu lại qui trình.
vThu chấm, nhận xét.
vDặn học sinh về khoe sản phẩm với gia đình.
---------------------------------------------------------------------
HOẠT ĐỘNG TẬP THỂ:SINH HOẠT LỚP – VUI CHƠI
I/ Mục tiêu:
vHọc sinh biết ưu khuyết của mình trong tuần qua.
vBiết khắc phục, sửa chữa và phấn đấu trong tuần.
vGiáo dục học sinh nghiêm túc trong học tập.
II/ Hoạt động dạy và học:
1/ Hoạt động 1: Giáo viên nhận xét ưu, khuyết của học sinh qua tuần 1.
+Đạo đức:
v Đa số học sinh chăm ngoan, lễ phép, đi học chuyên cần.
vBiết giúp đỡ nhau trong học tập.
vHăng hái phát biểu xây dựng bài .
vThực hiện đồng phục rất tốt ,100%có bảng tên .
+Học tập: 
vHọc và chuẩn bị bài tốt trước khi đến lớp.
 vSôi nổi trong học tập.
vMột số bạn còn thiếu đồ dùng học tập (Phi, Khanh)
+Vệ sinh cá nhân: Sạch sẽ, gọn gàng, mặc đồng phục.
+Hoạt động khác: Nề nếp ra vào lớp chưa nghiêm túc.
2/ Hoạt động 2: Cho học sinh vui chơi trò chơi: “Tôi bảo”...
3/ Hoạt động 3: Phương hướng thực hiện trong tuần 2.
vThi đua đi học đúng giờ.
vThi đua học tốt.
vThực hiện ra vào lớp nghiêm túc.
š&›

Tài liệu đính kèm:

  • docTHU 2.doc