Giáo án lớp 1 - Tuần 2 - Trường Tiểu học Yên Lư số 1

Giáo án lớp 1 - Tuần 2 - Trường Tiểu học Yên Lư số 1

I. Mục tiêu:

 HS có thể.

- Nhận biết được các dấu thanh: ? (hỏi); . (nặng)

- Đọc được các tiếng: bẻ, bẹ.

 Trả lời được 2-3 câu hỏi đơn giản về các tranh trong sách giáo khoa

_ Rèn tư thế đọc đúng cho hs

- GD hs có ý thức đọc đúng các tiếng, từ có dấu: ?, . để giữ gìn sự trong sáng của Tiếng Việt.

II. Chuẩn bị:

 

doc 24 trang Người đăng Nobita95 Lượt xem 1035Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án lớp 1 - Tuần 2 - Trường Tiểu học Yên Lư số 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Tiếng việt
Bài 4: ?; .
I. Mục tiêu: 
 HS có thể.
- Nhận biết được các dấu thanh: ? (hỏi); . (nặng)
- Đọc được các tiếng: bẻ, bẹ.
 Trả lời được 2-3 câu hỏi đơn giản về các tranh trong sách giáo khoa
_ Rèn tư thế đọc đúng cho hs
- GD hs có ý thức đọc đúng các tiếng, từ có dấu: ?, . để giữ gìn sự trong sáng của Tiếng Việt.
II. Chuẩn bị: 
 - GV : Bộ chữ BDTV, SGK TV1.
 - HS: Bộ chữ, bảng con, vở TV.
III. Các hoạt động dạy học:
Tiết 1
GV
HS
1. KTBC: - Cho HS viết bảng con: bé
- Gọi HS đọc và PT
- Yêu cầu HS chỉ dấu sắc trong các tiếng: vó; lá tre, cá trê
- Nhận xét đánh giá
2. Bài mới:
a. GTB: GV ghi đầu bài
b.Dạy dấu thanh:
+ Dấu - thanh ?: -Y/c HS mở sách.
- HS quan sát tranh - thảo luận.
H: Tranh vẽ ai, vẽ gì?
- HS trả lời
H: Các tiếng đó giống nhau ở điểm nào?
- HS trả lời
- GV đọc mẫu các tiếng ở tranh.
- HS đọc đồng thanh.
- Y/c HS tìm các vật đợc chỉ bằng tiếng bẻ:
- HS tự nêu.
+ Dạy dấu - thanh nặng (.)
Quy trình dạy tương tự trên.
H: Hãy so sánh tiếng bẹ với tiếng bẻ có gì giống và khác nhau?
- HSTL
- Cho HS đọc lại bài.
- HS đọc: bẹ
- Hớng dẫn viết dấu thanh.
- GV viết mẫu và hướng dẫn cách viết
- HS quan sát
- Cho HS viết b.c
- HS viết dấu: ?, .
- Hớng dẫn viết chữ ứng dụng:
- HS đọc; be, bé, bẹ.
- GV viết mẫu -mô tả cách viết
- HS quan sát
- Cho HS viết bảng con.
- HS viết
- Nhận xét - chỉnh sửa.
* Cho HS đọc lại bài
Tiết 2
c. Luyện tập
+ Luyện đọc ( đọc trên bảng)
- GV chỉ cho HS đọc bài:
- HS đọc cá nhân - đồng thanh.
- Y/c HS đọc và phân tích chữ:
- HS đọc không theo T
+ Luyện đọc bài trong SGK TV1
- HS đọc bài
- GV nhận xét, sửa.
+ Luyện nói:
- Cho HS quan sát tranh trong SGK:
- HS quan sát tranh - thảo luận.
- GV nêu chủ đề: bẻ
- HS nhắc lại
H: Các bức tranh này vẽ gì ?
- HS nêu.
H: Các bức tranh này có gì khác nhau, và có gì giống nhau?
- HS trả lời.
H: Em thích nhất tranh nào ?
H: Tiếng bẻ còn đúng khi nào ?
- HSTL
- GV tổng kết phần luyện nói.
+ Luyện viết:
- Yêu cầu HS mở vở tập viết,
- HS đọc nội dung bài viết.
- GV hướng dẫn HS tô
- HS quan sát
- Cho HS viết bài - GV quan sát uốn nắn.
- HS viết: bé, bẹ.
- Chấm bài - nhận xét.
D. Củng cố - dặn dò:
- Cho HS đọc lại bài.
- Nhận xét bài học - tuyên dương
-------------------------------------------------------------------------------------------
 Chiều : 
Toán(ôn)
	 Luyện tập 
I. Mục tiêu: 
Hs :	
- Biết so sánh sự khi dùng từ "nhiều hơn, ít hơn"
- Nhận ra và nêu đúng tên hình vuông, hình tròn 	
- Nhận ra hình từ các vật thật 
II. Chuẩn bị
- GV: SGK, bộ đồ dùng toán
- HS: Sgk, bộ đồ dùng...
III. Các hoạt động dạy - học
Giáo viên
Học sinh
1.Kiểm tra
- Sự chuẩn bị của hs
2. Bài mới
- a.Giới thiệu bài- GV ghi bài.
- b.So sánh " nhiều hơn, ít hơn"
- GV Cho hs lấy hai nhóm đồ vật bất kì và yêu cầu hs so sánh hai nhóm đồ vật đó. VD : 4 sách , 3 vở 
 - Cho hs so sánh một số đồ vật nữa
- HS so sánh: 
- Số sách nhiều hơn số vở
- Số vở nhiều hơn số sách 
* Hình tam giác
- GV giơ hình tam giác
- Đây là hình gì?
 - Hình tam giác
- Cho hs lấy hình tam giác ở bộ đồ dùng và nêu tên hình
- HS lấy hình tam giác
- Em hãy nêu tên những vật có dạng hình tam giác
- Cho hs quan sát tranh sgk
 - HS tìm và trả lời
c, Thực hành xếp hình
 - GV hướng dẫn hs dùng các hình tam giác và hình vuông rồi xếp thành các hình
- HS quan sát tranh sgk để xem mẫu
 - Cho hs tự xếp hình
 - Giúp đớ hs còn lúng túng
 d. Trò chơi: " Ai nhanh ai đúng"
 - Cho hs chọn nhanh các hình đã học trong 1 - 2 phút
- Nhận xét khen
- 3 HS lên thi chọn
3.Củng cố,dặn dò
- Nhận xét bài.Chuẩn bị bài sau.
-------------------------------------------------------------
Học vần
 Luyên tập cách sử dụng bộ đồ dùng học vần
I. Mục tiêu
- HS tiếp tục nhận biết " Bộ đồ dùng học vần biểu diễn"
- HS biết tham gia vào trò chơi về Tiếng việt .
- GD học sinh yêu thích môn học, có ý thức giữ gìn bộ đồ dùng.
II. Chuẩn bị
- GV: Bộ đồ dùng học vần biểu diễn
- HS : Bộ đồ dùng học vần BD
III. Các hoạt động dạy học
Giáo viên
Học sinh
1. Kiểm tra.
- Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh
2. Bài mới 
a. Giới thiệu bài - Ghi đầu bài.
b. Giới thiệu bộ đồ dùng 
 - 95 mảnh nhựa in chữ cái 
- 12 mảnh nhựa in dấu
- 1 thanh cài
- HS lấy bộ đồ dùng - hs quan 
 c. Hướng dẫn cách sử dụng 
- Đưa các mảnh nhựa in các chữ cái 
- Yêu cầu HS lấy chữ cài vào thanh
- Hướng dẫn hs cách giơ thanh cài 
 - HS lấy bộ đồ dùng HV - mở hộp đựng.
- HS lấy chữ cái theo GV
- HS đọc tên các âm đó.
 d. Hướng dẫn cách bảo quản
- Yêu cầu hs khi sử dụng phải nhẹ nhàng , cẩn thận 
- Trò chơi: "Ai nhanh nhất"
+ Cho HS thi ghép chữ vào thanh cài (làm theo yêu cầu của GV)
- HS chơi ai nhanh và đúng là thắng
- Nhận xét khen
3. Củng cố - Dặn dò.
- Nhận xét bài 
- Về nhà viết bài 
-------------------------------------------------- 
Thủ công 
 Xé, dán hình chữ nhật, hình tam giác
I. Mục tiêu: p hs:
 	 - Biết cách xé, dán hình chữ nhật, hình tam giác.	
 - Xé, dán được hình chữ nhật .Đường xé có thể chưa thẳng,bị răng cưa.Hình dán có thể chưa phẳng.	
 - GD hs yêu thích xé, dán hình.
II.Chuẩn bị
 - GV: Mẫu, giấy,hồ
 - HS: Giấy, hồ, bút chì, vở
III.Các hoạt động dạy - học
 Giáo viên
Học sinh
1.Kiểm tra
- Kiểm tra sự chuẩn bị của hs
2.Bài mới
a. Giới thiệu bài - GV ghi bài
b. Hướng dẫn mẫu
- Cho hs q.sát mẫu
- HS nx mẫu
- Hãy quan sát xung quanh ta xem những đồ vật nào có dạng hình chữ nhật 
- HS trả lời 
* Vẽ và xé hình chữ nhật
 - GV làm mẫu sau đó hướng dẫn cách vẽ hcn lên tờ giấy mầu như hình 1
- HS quan sát
- HD xé hình chữ nhật ra khỏi tờ giấy màu
- HS quan sát 
- HS thực hành giấy nháp
- GV quan sát HD sửa
* HD dán hình
- GV làm mẫu thao tác dán hình( mô tả cách dán )
- Cho hs thực hành dán 
- HS thực hành
- GV quan sát HD sửa
* Hs khéo tay có thể xé ,dán được HCN đường xé ít răng cưa, hoặc xé hình CN có kích thước khác
- GV đánh giá sản phẩm của hs bằng cách khen tuyên dương.
3. Củng cố, dặn dò
- NX giờ học, dặn dò 
Thứ ba ngày 1 tháng 9 năm 2009
Tiếng việt
Bài 5: ` , ~ 
I. Mục tiêu: 
 HS có thể.
- Nhận biết được các dấu thanh: ` (huyền); ~ ( ngã)
- Ghép ,đọc được các tiếng: bè, b ẽ.
 - Trả lời được 2-3 câu hỏi đơn giản về các bức tranh trong SGK
Giáo dục hs ý thức chăm chỉ học tập
II. Chuẩn bị: 
 - GV : Bộ chữ BDTV, SGK TV1.
 - HS: Bộ chữ, bảng con, vở TV.
III. Các hoạt động dạy học:
Tiết 1
GV
HS
1. KTBC: - Cho HS viết bảng con: b ẻ, bẹ
- Gọi HS đọc và PT
- Yêu cầu HS chỉ các dấu hỏi, nặng trong các tiếng trong sgk
- Nhận xét đánh giá
2. Bài mới:
a. GTB: GV ghi đầu bài
b.Dạy dấu thanh:
+ Dấu - thanh `: -Y/c HS mở sách.
- HS quan sát tranh - thảo luận.
H: Tranh vẽ ai, vẽ gì?
- HS trả lời
H: Các tiếng đó giống nhau ở điểm nào?
- HS trả lời
- GV đọc mẫu các tiếng ở tranh.
- HS đọc đồng thanh.
- Y/c HS tìm các vật được chỉ bằng tiếng bè:
- HS tự nêu.
+ Dạy dấu - thanh nặng ( ~)
Quy trình dạy tương tự trên.
H: Hãy so sánh tiếng bè với tiếng bẽ có gì giống và khác nhau?
- HSTL
- Cho HS đọc lại bài.
- HS đọc: b è, bẽ
- Hướng dẫn viết dấu thanh.
- GV viết mẫu và hướng dẫn cách viết
- HS quan sát
- Cho HS viết b.c
- HS viết dấu: `~
- Hướng dẫn viết chữ ứng dụng:
- HS đọc; be, bè, bẽ.
- GV viết mẫu -mô tả cách viết
- HS quan sát
- Cho HS viết bảng con.
- HS viết be bè, bẽ
- Nhận xét - chỉnh sửa.
* Cho HS đọc lại bài
Tiết 2
c. Luyện tập
+ Luyện đọc ( đọc trên bảng)
- GV chỉ cho HS đọc bài:
- HS đọc cá nhân - đồng thanh.
- Y/c HS đọc và phân tích chữ:
- HS đọc không theo T t
+ Luyện đọc bài trong SGK TV1
- HS đọc bài
- GV nhận xét, sửa.
+ Luyện nói:
- Cho HS quan sát tranh trong SGK:
- HS quan sát tranh - thảo luận.
- GV nêu chủ đề: bè
- HS nhắc lại
H: Các bức tranh này vẽ gì ?
- HS nêu.
H: Bè đi trên cạn hay dưới nước?
- HS trả lời.
H: Thuyền và bè khác nhau ở chỗ nào ?
H: Thuyền để làm gì và chở gì ?
- HSTL
 H: Những người trong tranh đang làm gì?
- HSTL
 H: Tại sao người ta dùng thuyền mà không dùng bè?
- GV tổng kết phần luyện nói.
+ Luyện viết:
- Yêu cầu HS mở vở tập viết,
- HS đọc nội dung bài viết.
- GV hướng dẫn HS tô
- HS quan sát
- Cho HS viết bài - GV quan sát uốn nắn.
- HS viết: bè, bẽ.
D. Củng cố - dặn dò:
- Cho HS đọc lại bài.
- Nhận xét bài học - tuyên dương 
-----------------------------------------------------------------------------
Toán
Luyện tập
I. Mục tiêu: 
- Giúp hs :	
- Biết so sánh sự khi dùng từ "nhiều hơn, ít hơn"
- Nhận biết đúng tên hình vuông, hình tròn , hình tam giác	
- Ghép các hình đã học thành hình mới 
II. Chuẩn bị
- GV: SGK, bộ đồ dùng toán
- HS: Sgk, bộ đồ dùng...
III. Các hoạt động dạy - học
Giáo viên
Học sinh
1.Kiểm tra
- Sự chuẩn bị của hs
2. Bài mới
- a.Giới thiệu bài- GV ghi bài.
- b.So sánh " nhiều hơn, ít hơn"
- GV Cho hs lấy hai nhóm đồ vật bất kì và yêu cầu hs so sánh hai nhóm đồ vật đó. VD : 4 sách , 3 vở 
 - Cho hs so sánh một số đồ vật nữa
- HS so sánh: 
- Số sách nhiều hơn số vở
- Số vở nhiều hơn số sách 
* Hình tam giác
- GV giơ hình tam giác
- Đây là hình gì?
 - Hình tam giác
- Cho hs lấy hình tam giác ở bộ đồ dùng và nêu tên hình
- HS lấy hình tam giác
- Em hãy nêu tên những vật có dạng hình tam giác
- Cho hs quan sát tranh sgk
 - HS tìm và trả lời
c, Thực hành xếp hình
 - GV hướng dẫn hs dùng các hình tam giác và hình vuông rồi xếp thành các hình
- HS quan sát tranh sgk để xem mẫu
và tự ghép hình theo ý thích
 - Cho hs tự xếp hình
 - Giúp đỡ hs còn lúng túng
 d. Trò chơi: " Ai nhanh ai đúng"
 - Cho hs chọn nhanh các hình đã học trong 1 - 2 phút
- Nhận xét khen
- 3 HS lên thi chọn
3.Củng cố,dặn dò
- Nhận xét bài.Chuẩn bị bài sau.
---------------------------------------------------------------------------
Đạo đức
 Em là học sinh lớp 1
I. Mục tiêu: 
* H s hiểu:	
 - Trẻ em 6 tuổi học phải đi học
 - Biết tên trường,tên lớp,tên thầy cô giáo ,một số bạn bè trong lớp. Bước đầu biết giới thiệu về tên mình và những điều mình thích trước lớp
 - HS có thái độ vui vẻ , phấn khởi, tự giác đi họ ... viên
Học sinh
1, Kiểm tra:	
- Cho 2 hs viết bảng lớp, lớp viết bảng con: be, bè, bé, bẻ, bẽ, bẹ
- HS đọc viết.
- Cho hs đọc câu ứng dụng trong sgk
- Nhận xét - điểm
2. Bài mới 
a. Giới thiệu bài - Ghi đầu bài
b. Dạy chữ và âm ê
- Cho hs quan sát tranh và giới thiệu chữ và âm ê
- HS đọc ê( CN - ĐT)
- Nhận xét - sửa.
- Yêu cầu hs tìm ê ghép vào thanh cài.
- HS ghép
- Nhận xét - sửa 
- HS đọc: ê
- Yêu cầu HS tìm b ghép trước ê để tạo tiếng mới.
- HS ghép: bê
- GV ghép bê trên bảng rồi hướng dẫn hs đánh vần - đọc.
- HS: bờ - ê - bê - bê ( CN - ĐT)
- Nhận xét - sửa.	
- HS phân tích tiếng: bê
- Yêu cầu HS thi tìm tiếng ngoài bài có âm ê.
- HS thi tìm 
- Tuyên dương - khen.
- Chỉ cho hs đọc lại: b - bê
- HS đọc.
c. Dạy âm và chữ v ( dạy tương tự )
- Cho HS so sánh ê và v.
- HS so sánh.
d. Giải lao
g. Hướng dẫn đọc tiếng, từ ứng dụng.
- GV viết tiếng, từ ứng dụng rồi hướng dẫn hs đọc và kết hợp giải nghĩa một số từ. 
- HS đọc và phân tích ( CN - ĐT )
 bê bề bế
 ve vè 
h. Hướng dẫn viết bảng con: ê, v, bê, ve
- Giới thiệu chữ mẫu: ê, v.
- HS quan sát, nêu cấu tạo.
- GV viết mẫu - Nêu qui trình viết 
- Yêu cầu HS viết bảng con.
- HS viết: ê, v
- Nhận xét - sửa.
- Viết bảng: bê, ve.
- GV hướng dẫn HS viết 
- Cho hs viết bảng.
- HS viết: bê, ve.
- Nhận xét - sửa.
- Cho hs đọc lại toàn bài trên bảng.
- HS đọc.
Tiết 2
e. Luyện đọc 
- Cho HS đọc bài trên bảng và SGK
- HS đọc ( CN - ĐT )
- Nhận xét - sửa.
* Hướng dẫn đọc câu ứng dụng.
- Cho hs quan sát tranh và yêu cầu hs nói về nội dung tranh.
- HS quan sát - Nêu nội dung.
- Gọi hs đọc câu ứng dụng.
- HS đọc: bé vẽ bê ( CN - ĐT )
- Nhận xét - sửa.
- Cho hs tìm tiếng chứa âm vừa học kết hợp phân tích tiếng. 
- HS tìm, đọc, phân tích tiếng.
- GV đọc mẫu câu ứng dụng.
- HS đọc cá nhân đọc đồng thanh.
g. Luyện nói.
- Cho hs quan sát tranh.
- HS quan sát tranh và nêu chủ đề: bế bé
- GV hỏi hs trả lời theo nội dung tranh.
- HS trả lời.
- Tranh vẽ gì?
- Em bé vui hay buồn ? Tại sao?
- Em thấy mẹ thường làm gì khi bế bé?
- Bé nũng nịu bé như thế nào?
- Tuyên dương khen.
h. Luyện viết.
- Cho hs mở vở tập viết.
- HS đọc 
- Hướng dẫn hs tập viết: ê, v, bê, ve vào vở.
- HS viết bài.( Hs khá giỏi có thể viết hết số dòng quy định )
3. Củng cố - Dặn dò.
- Cho hs đọc lại bài.
- Nhận xét bài - Chuẩn bị bài sau.
_____________________________
Toán 
 Luyện tập
I. Mục tiêu:
- Học sinh : 
 Nhận biết được số lượng các nhóm đồ vật có số lượng 1,2,3 đồ vật;
 Đọc, viết đếm được các số 1,2,3; 
 Biết thứ tự của các số 1,2,3
II Đồ dùng
GV : Bộ đồ dùng toán, một số nhóm đồ vật có số lượng 1,2,3
HS: Bộ đồ dùng toán, bảng con
III Hoạt động dạy học
GV
HS
1 .Kiểm tra: 
2 .Bài mới :GTB
 Thực hành
Gv gợi ý 
Gv đánh giá
3 Củng cố: GV nhận xét giờ học
Hs viết số 1,2,3 vào bảng con
Bài 1: Hs nhắc lại nội dung yêu cầu của bài
 Hs làm bài , nêu miệng kết quả
Bài 2:Hs quan sát tranh và tập nêu yêu cầu của bài 
- Hs làm bài, đọc kết quả
 Hs đọc từng dãy số ( Một, hai,ba và ba ,hai, một)
Tiếng việt
Luyện đọc ,viết ê, vI Mục tiêu: 
 Hs luyện tập củng cố về các tiếng từ chứa ê,v
 Đọc ,viết một cách thành thạo các tiếng ,từ đó 
 Hs có ý thức chăm chỉ rèn chữ viết 
II.Đồ dùng 
 Hs: bảng ,vở ,sgk
III .Hoạt động dạy học
1 Kiểm tra:
Gv nhận xét ,đánh giá
2.Bài mới:GTB
*Hoạt động 1:Luyện đọc 
 Gv gọi học sinh đọc 
 GV sửa sai cho hs 
*Hoạt động 2: Luyện viết
GV đọc cho hs viết
GV sửa sai cho hs 
3.Củng cố : 
Gv nhận xét giờ học 
Dặn dò chuẩn bị bài sau
Hs viết ê,v vào bảng con
 -Đọc bài trong SGK(CN,N,ĐT)
 Đọc câu ứng dụng (4-5 em)
 Đọc cả bài (2-3 em)
*Thi tìm tiếng mới 
(2 nhóm )
Viết vào vở câu ứng dụng bài 
bé vẽ bê
Tự nhiên và xã hội (ôn)
 Chúng ta đang lớn
I. Mục tiêu
 - Hs nhận ra sự thay đổi của bản thân về số đo, chiều cao, cân nặng,và sự hiểu biết của bản thân
- Nói được ví dụ cụ thể về sự thay đổi của bản thân về số đo, chiều cao, cân nặng,và sự hiểu biết 
 - Giáo dục học sinh ý thức tự giác tập thể dục, ăn uống điều độ để nâng cao sức khoẻ
II. Chuẩn bị
- HS: SGK, giấy vẽ
III. Các hoạt động dạy- học
1. Kiểm tra
2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài - GV ghi bài
b. Hoạt động 1 : Thực hành nhóm
Mục tiêu: So sánh sự lớn lên của bản thân với các bạn cùng lớp để thấy được sức lớn lên của mỗi người là không hoàn toàn như nhau
Cách tiến hành:
 - Hướng dẫn thực hành đo
- HS hoạt động nhóm 4 em
H: Dựa vào kết quả đo các em thấy chúng ta tuy tuổi bằng nhau nhưng sự lớn lên không giống nhau có phải không?
- HS trình bày kết quả đo.
H: Điều đó có đúng hay không?
- HS TL.
- GV kết luận 
c. Hoạt động 2: Vẽ các bạn trong nhóm.
- Yêu cầu vẽ 4 bạn trong nhóm trên cơ sở đã thực hành đo.
- HS vẽ 4 bạn trong nhóm mình.
- GV nhận xét và đánh giá.
- HS trình bày bài vẽ và ý kiến.
3. Củng cố, dặn dò
 ------------------------------------------
Thủ công 
Luyện tập Xé, dán hình chữ nhật, hình tam giác
I. Mục tiêu: Hs tiếp tục :
 	 - xé, dán hình chữ nhật, hình tam giác.	
 - Xé, dán được hình chữ nhật .Đường xé có thể chưa thẳng,bị răng cưa.Hình dán có thể chưa phẳng.	
 - GD hs yêu thích xé, dán hình.
II.Chuẩn bị
 - GV: Mẫu, giấy,hồ
 - HS: Giấy, hồ, bút chì, vở
III.Các hoạt động dạy - học
 Giáo viên
Học sinh
1.Kiểm tra
- Kiểm tra sự chuẩn bị của hs
2.Bài mới
a. Giới thiệu bài - GV ghi bài
b. Hướng dẫn mẫu
- Cho hs q.sát mẫu
- HS nx mẫu
- Hãy quan sát xung quanh ta xem những đồ vật nào có dạng hình chữ nhật 
- HS trả lời 
* Vẽ và xé hình chữ nhật
 - GV hướng dẫn cách vẽ hcn lên tờ giấy mầu như hình 1
- HS quan sát
- HD xé hình chữ nhật ra khỏi tờ giấy màu
- HS quan sát 
- HS thực hành giấy nháp
- GV quan sát HD sửa
* HD dán hình
- GV làm mẫu thao tác dán hình( mô tả cách dán )
- Cho hs thực hành dán 
- HS thực hành
- GV quan sát HD sửa
* Hs khéo tay có thể xé ,dán được HCN đường xé ít răng cưa, hoặc xé hình CN có kích thước khác
- GV đánh giá sản phẩm của hs bằng cách khen tuyên dương.
3. Củng cố, dặn dò
- NX giờ học, dặn dò 
Thứ sáu ngày 28 tháng 8 năm 2009
 Tập viết
Các nét cơ bản
I. Mục tiêu
- Củng cố kĩ năng viết các nét cơ bản. Yêu cầu hs nhớ được tên các nét cơ bản.
- Rèn kĩ năng ngồi viết , cách cầm bút...
- GD hs ý thức tốt trong giờ học.
II. Chuẩn bị 
 - GV: Bảng phụ viết các nét cơ bản
 - HS: Vở, Bảng con
III. Các hoạt đông dạy và học
Giáo viên
Học sinh
1. Kiểm tra
- Gọi hs đọc các nét cơ bản
- HS đọc
- Nhận xét sửa
2. Bài mới 
a. GTB - GV ghibài
b. Hướng dẫn viết các nét cơ bản
- GV viết mẫu - mô tả cách viết 
- HS quan sát 
- Cho hs viết bảng con các nét cơ bản
- HS viết bảng con
- Nhận xét ,chỉnh sửa
c. Hướng dẫn viết vở 
- Cho hs mở vở tập viết 
- Gv hướng dẫn hs cách viết vở
- HS quan sát 
- Cho hướng dẫn viết bài 
- HS viết 
- GV quan sát uốn nắn
- Chấm chữa bài
3. Củng cố , dặn dò
- Nhận xét bài. Chuẩn bị bài sau
Tập viết
Tuần 2: e, b, bé
I. Mục tiêu
- Viết dúng và đẹp các chữ : e, b, bé.
- Yêu cầu viết theo cỡ chữ chữ thường, cỡ vừa , đúng mẫu chữ, đều nét 
- GD hs ý thức giữ vở sạch , viết chữ đẹp
II. Chuẩn bị 
 - GV: Chữ mẫu e, b
 - HS: Vở, Bảng con
III. Các hoạt đông dạy và học
Giáo viên
Học sinh
1. Kiểm tra
2. Bài mới 
a. GTB - GV ghibài
b, Hướng dẫn viết chữ e
- GV treo chữ e
- HS quan sát
- Chữ e có mấy nét ? Cao mấy li?
- HS trả lời
- Gv chỉ trên chữ mẫu và nhận xét
- GV viết mẫu - mô tả qui trình viết
- HS quan sát 
- Cho hs viết vào bảng con và đọc
- HS viết bảng con: e
- Nhận xét chỉnh sửa
 c. Hướng dẫn viết ch ữ b ( hướng dẫn tương tự) 
d. Hướng dẫn viết chữ be
- Gv viết : be 
- Cho hs đọc và phân tích cấu tạo
- HS đọc , phân tích cấu tạo
- GV viết mẫu- mô tả cách viết
- HS quan sát 
- Cho hs viết bảng con
- HS viết bảng con
- Nhận xét - chỉnh sửa
h. Hướng dẫn viết vở
- Cho hs mở vở - đọc nd viết 
- HS đọc 
- Hướng dẫn hs cách viết 
- HS viết bài
- Gv quan sát uốn nắn
- Thu chấm nhận xét
3. Củng cố , dặn dò
- Nhận xét bài. Chuẩn bị bài sau
Toán 
Các số 1,2,3,4,5
I. Mục tiêu:
- Học sinh : 
 Nhận biết được số lượng các nhóm đồ vật có số lượng từ 1 đến 5
 Đọc, viết được các số 4,5 
 Biết đếm 1,2,3,4,5 và đọc theo thứ tự ngược lại;
 Biết thứ tự của các số 1,2,3,4,5
II Đồ dùng
GV : Bộ đồ dùng toán, một số nhóm đồ vật có số lượng 4,5
HS: Bộ đồ dùng toán, bảng con
III Hoạt động dạy học
GV
HS
1 .Kiểm tra: 
2 .Bài mới :GTB
Hoạt động 1: Giới thiệu các số 4,5
GV giơ nhóm 1 số đồ vật có số lượng là 4( quả táo, hình con bướm, cái lá...)
Các nhóm đồ vật này có gì giống nhau?
GV gắn số 4- Giới thiệu chữ số 4 in, chữ số 4 viết
GV cho hs quan sát các cột hình lập phương rồi đếm 
Hoạt động 2: Thực hành
Gv đánh giá
Gv hướng dẫn 
3 Củng cố: GV nhận xét giờ học
Hs viết và đếm 1,2,3
* Số 1:
Hs quan sát, nhận xét: ( 4quả táo, 4hình con bướm, 4cái lá...)
Đều có số lượng là 4
Hs tìm trong bộ Đ D số 4 - Đọc :số bốn
* Số 5 giới thiệu tương tự số 4
- Hs đếm 1,2,3 ,4,5và ngược lại 5,4, 3,2,1
Bài 1:Hs viết só vào bảng con, vào vở
bài 2:Hs quan sát tranh và viết số thích hợp- chữa bài
Bài 3: Hs làm bài, chữa bài
1
3
1
2
4
------------------------------------------------------------------------------------
Sinh hoạt tập thể
Kiểm điểm nề nếp trong tuần
 . Mục tiêu
 HS:
- Nắm được ưu khuyết điểm trong tuần.
- Phát huy ưu điểm, khắc phục nhược điểm. 
- Biết được phương hướng tuần tới.
- GD HS có tinh thần đoàn kết, giúp đỡ lẫn nhau. 
- Biết được truyền thống nhà trường.
- Thực hiện an toàn giao thông khi đi ra đường.
II. Chuẩn bị
- ND: GV
- HS: Tổ trưởng, lớp trưởng chuẩn bị nd.
III. Các hoạt động dạy - học
1. Kiểm tra
2. Bài mới
a. Giới thiệu bài - GV ghi bài
b. Nội dung
- Lớp hát đồng ca.
- Tổ trưởng lên nhận xét các thành viên trong tổ và xếp loai từng thành viên.
- Lớp trưởng lên nhận xét chung các tổ và xếp loại tổ.
- GV nhận xét chung:
 + Nề nếp: 
 +Học tập: 
- Phương hướng tuần sau: Học tập tốt, thực hiện tốt nề nếp, vâng lời thày cô,nói lời hay làm việc tốt. 
- Lớp múa hát tập thể.
3. Củng cố, dặn dò:

Tài liệu đính kèm:

  • doctuan 2(3).doc