Giáo án Lớp 1 - Tuần 20 - 2 buổi - GV: Hồ Thị Xuân Hương

Giáo án Lớp 1 - Tuần 20 - 2 buổi - GV: Hồ Thị Xuân Hương

Chào cờ

Tiếng Việt:

Bài 81: ach ( 2 tiết )

I. Mục tiêu: Đọc được: ach, cuốn sách; từ và câu ứng dụng. Viết được: ach, cuốn sách. Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Giữ gìn sách vở.

II. Đồ dùng: BĐD, tranh minh hoạ bài học, bảng con, VTV

III. Hoạt động dạy học:

I. Kiểm tra: Đọc, viết: Cá diếc, công việc, cái lược, thước kẻ, Đoạn ứng dụng.Nhận xét.

II. Bài mới: Giới thiệu bài .

HĐ1: Dạy vần ach.

Ghi bảng ach. phát âm mẫu: ach

- Dùng kí hiệu cho HS phân tích vần ach

- Lệnh mở đồ dùng cài vần ach.

Đánh vần: a – c – ach. Đọc: ach. Nhận xét

- Lệnh lấy âm s ghép trước vần ach dấu sắc nằm trên âm a để tạo tiếng mới.

- Phân tích tiếng: Sách.

- Đánh vần: Sờ – ach – sach – sắc – sách. Đọc: Sách. Giới thiệu tranh từ khoá: Cuốn sách. Giải thích.

HĐ2: Dạy từ ứng dụng.

Gắn từ ứng dụng lên bảng: Viên gạch, sạch sẽ, kênh rạch, cây bạch đàn. Cho HS đọc thầm sau đó luyện đọc từng từ và kết hợp giải thích.

- Tìm tiếng trong từ chứa vần mới học

HĐ3: Hướng dẫn tập viết.

- Hướng dẫn viết bảng con: ach, cuốn sách.

Lưu ý: Nét nối giữa các con chữ.

Giải lao chuyển tiết

 

doc 21 trang Người đăng buihue123 Lượt xem 513Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 1 - Tuần 20 - 2 buổi - GV: Hồ Thị Xuân Hương", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần:20 
LỊCH BÁO GIẢNG
Từ ngày 10 / 1 / 2011. Đến ngày 14 / 1 / 2011.
Thứ
Buổi
Môn dạy
Tiết
Đề bài dạy
Thiết bị DH
2
SÁNG
Chào cờ
1
Chào cờ
Tiếng Việt
2
Bài 81: ach
BĐD, Bcon
Tiếng Việt
3
Bài 81: ach
BĐD, Bcon
Đạo đức
4
Lễ phép vâng lời thầy T2
Tranh sgk, VBT
CHIỀU
Toán
1
Ôn các số từ 15 – 20 
Bcon, vở luyện
L . T . Việt
2
Ôn bài 81: ach
VBT, Bcon
L . Đạo đức
3
Ôn: lễ phép vâng lời thầy cô
VBT
3
SÁNG
Tiếng Việt
1
Bài 82: ich – êch 
BĐD, tranh, SGK
Tiếng Việt
2
Bài 82: ich – êch
BĐD, tranh, SGK
Toán
3
Phép cộng dạng 14 + 3
Bcon, SGK, VBT
Thủ công
4
Gấp mũ ca lô ( tiết 2 )
Giấy, thước, hồ dán
CHIỀU
Thể dục
1
Trò chơi vận động
Vệ sinh sân tập, ...
Mỹ thuật
2
Vẽ, nặn quả chuối
Dụng cụ vẽ
Âm nhạc
3
Bầu trời xanh
Tcon, thanh phách,..
4
SÁNG
Tiếng việt
1
Bài 83: Ôn tập
BĐD, tranh, SGK
Tiếng Việt
2
Bài 83: Ôn tập
BĐD, tranh, SGK
Toán
3
Luyện tập
Bảng con, SGK, vở
TNXH
4
An toàn trên đường đi học
Tranh SGK, VBT
CHIỀU
L. Toán
1
Ôn: Phép cộng dạng 14 + 3
VBT, SGK, Bcon
L .T. Việt
2
Ôn tập
Vở bài tập, Bcon
L . TNXH
3
Ôn: An toàn trên đường đi
Vở bài tập, SGK
5
SÁNG
Tiếng Việt
1
Bài 84: op – ap
BĐD, tranh, SGK
Tiếng Việt
2
Bài 84: op – ap
BĐD, tranh, SGK
Toán
3
Phép trừ dạng 17 – 3
Bcon, SGK, VBT
VĐ - VĐ
4
Bài tuần 20
Vở luyện viết, bcon
CHIỀU
L . Toán
1
Ôn phép trừ dạng 17 – 3
Thước, BĐD, Bcon
L.T.Việt
2
Ôn bài 84: op – ap 
Vở luyện, Bcon
L. T. Công
3
Ôn: Gấp mũ ca lô
Vở tập viết, bcon
6
SÁNG
Tiếng Việt
1
Bài 85: ăp – âp 
BĐD, tranh, SGK
Tiếng Việt
2
Bài 85: ăp – âp 
BĐD, tranh, SGK
Toán
3
Luyện tập
Bộ đồ dùng, SGK
Sinh hoạt
4
Nhận xét HĐ trong tuần
GV ch. bị nội dung
CHIỀU
L. T. Việt
1
Ôn bài 85: ăp – âp 
Bcon, vở luyện
L. Toán
2
Ôn luyện tập
Bcon, VBT, thước
H ĐTT
3
Sinh hoạt sao
Thứ 2 ngày 10 tháng 1 năm 2011
Chào cờ
Tiếng Việt:
Bài 81: ach ( 2 tiết )
I. Mục tiêu: Đọc được: ach, cuốn sách; từ và câu ứng dụng. Viết được: ach, cuốn sách. Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Giữ gìn sách vở.
II. Đồ dùng: BĐD, tranh minh hoạ bài học, bảng con, VTV
III. Hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
I. Kiểm tra: Đọc, viết: Cá diếc, công việc, cái lược, thước kẻ, Đoạn ứng dụng.Nhận xét.
II. Bài mới: Giới thiệu bài ...
HĐ1: Dạy vần ach. 
Ghi bảng ach. phát âm mẫu: ach
- Dùng kí hiệu cho HS phân tích vần ach
- Lệnh mở đồ dùng cài vần ach. 
Đánh vần: a – c – ach. Đọc: ach. Nhận xét
- Lệnh lấy âm s ghép trước vần ach dấu sắc nằm trên âm a để tạo tiếng mới.
- Phân tích tiếng: Sách.
- Đánh vần: Sờ – ach – sach – sắc – sách. Đọc: Sách. Giới thiệu tranh từ khoá: Cuốn sách. Giải thích.
HĐ2: Dạy từ ứng dụng.
Gắn từ ứng dụng lên bảng: Viên gạch, sạch sẽ, kênh rạch, cây bạch đàn. Cho HS đọc thầm sau đó luyện đọc từng từ và kết hợp giải thích.
- Tìm tiếng trong từ chứa vần mới học
HĐ3: Hướng dẫn tập viết.
- Hướng dẫn viết bảng con: ach, cuốn sách.
Lưu ý: Nét nối giữa các con chữ.
Giải lao chuyển tiết
Tiết 2: Luyện tập
1. Luyện đọc: 
- Cho HS đọc ôn bài trên bảng lớp.
- Giới thiệu tranh và câu ứng dụng. Ghi bảng: 
Mẹ, mẹ ơi cô dạy
 Phải giữ sạch đôi tay
 Bàn tay mà dây bẩn
 Sách, áo cũng bẩn ngay.
2. Luyện viết: Hướng dẫn viết vào VTV
- Nhắc nhở học sinh nét nối giữa các con chữ, tư thế ngồi viết.
3. Luyện nói: Luyện theo chủ đề.
- Chủ đề luyện nói hôm nay là gì? ( Giữ gìn sách vở)
- Y/cầu theo cặp qsát tranh thảo luận theo chủ đề.
- Các cặp trình bày trước lớp.
GV nhận xét chốt ý. 
III. Củng cố, dặn dò: Nhận xét chung giờ học
- Về nhà ôn lại bài và chuẩn bị cho bài 82 cho tiết sau: ich, êch.
- HS thực hiện theo yêu cầu
- Quan sát.
- Phát âm: ach (Cá nhân, tổ, lớp)
- Phân tích vần ach, ghép vần ach
Cài ghép tiếng: sách
- Phân tích. Đánh vần: Sờ – ach – sach – sắc – sách (Cá nhân, tổ, lớp)
- Đọc: sách. Lắng nghe. 
- Đọc: Cuốn sách
- Quan sát, đọc nhẩm. thi tìm tiếng chứa vần mới.
- Đọc tiếng, đọc từ.
- Quan sát, viết bảng con
- Múa hát tập thể.
- Đọc bài trên bảng.
- Quan sát đọc câu ứng dụng
- Quan sát đọc bài trong SGK
- HS viết vào VTV
- HS trao đổi thảo luận theo cặp
- Trình bày trước lớp.
Đạo đức:
Lễ phép với thầy cô giáo ( tiết 2 )
I. Mục tiêu: Nêu được một số biểu hiện lễ phép với thầy, cô giáo. Biết vì sao phải lễ phép với thầy cô giáo. Thực hiện lễ phép với thầy, cô giáo.
KN: Kĩ năng giao tiếp, ứng xử lễ phép với thầy, cô giáo.
II. Đồ dùng: Sách giáo khoa, tranh bài tập, Sách bài tập Đạo đức . 
III. Hoạt động dạy học:
 Hoạt động của giáo viên 
 Hoạt động của học sinh
I. Kiểm tra: Tiết trước chúng ta học bài gì?
Cô giáo, thầy giáo thường xuyên khuyên bảo các em điều gì?
Những lời khuyên đó giúp ích gì cho em?
II. Bài mới: Giới thiệu bài 
HĐ1: Học sinh làm bài tập 3
GV yêu cầu 1 số HS liên hệ về việc mình thực hiện hành vi lễ phép vâng lời thầy giáo, cô giáo
GV nêu câu hỏi gợi ý
Nhận xét
GV kể vài tấm gương của các bạn trong lớp
HĐ2: Thảo luận nhóm theo bài tập 4
Em sẽ làm gì nếu bạn em chưa lễ phép, vâng lời thầy cô giáo
Nhận xét. Giáo viên kết luận
HĐ3: Trò chơi sắm vai
Tình huống
Cô giáo gọi HS nêu bài tập đã làm ở vở bài tập, lên trình bày kết quả
Một học sinh chào cô ra về. Nhận xét
Giáo viên tổng kết
Cho học sinh đọc câu ghi nhớ
III. Củng cố, dặn dò: Thực hiện tốt các điều đã học. Xem trước bài sau: Em và các bạn
- Lễ phép vâng lời thầy giáo, cô giáo
- Học sinh trả lời
- Học sinh tự liên hệ theo gợi ý của giáo viên
- Nhận xét
- Học sinh thảo luận theo nhóm
- Đại diện nhóm trình bày
- Học sinh thảo luận theo nhóm đôi
- Học sinh trình bày
- Cả lớp nhận xét
Luyện Tiếng Việt:
Ôn bài 81: ach
I. Mục tiêu: Củng cố cách đọc và viết các tiếng, từ có vần: ach.
- Tìm đúng tên những đồ vật có chứa vần: ach. Làm tốt vở bài tập. 
II. Đồ dùng: Bảng con, vở bài tập
III. Hoạt động dạy học: 
Hoạt động của giáo viên
 Hoạt động của học sinh
I. Kiểm tra:
II. bài ôn: Giới thiệu bài 
HĐ1: Hướng dẫn ôn tập
a. Đọc bài SGK.
- Gọi HS nhắc tên bài học.
- Cho HS mở SGK luyện đọc 
b. Hướng dẫn viết bảng con.
- Cho HS lấy bảng con ra GV đọc cho HS viết: cuốn sách, viên gạch, kênh rạch, sạch sẽ, cây bạch đàn, khách khứa, lạch bạch, hống hách, gạch men, lách cách, mách lẻo, rách nát, tí tách, vách đá,... 
- Yêu cầu HS tìm gạch chân dưới các tiếng, từ mang vần mới ôn.
HĐ2: Hướng dẫn làm bài tập trang 82 VBT.
- Dẫn dắt hướng dẫn lần lượt từng bài rồi cho HS làm từng bài vào vở. 
 - Chấm chữa bài và nhận xét.
Bài 1: Nối.
- Bài tập y/cầu chúng ta làm gì?
- Hướng dẫn HS làm vào vở bài tập.
Bài 2: Điền vần ach.
Y/cầu HS quan sát tranh để điền vần cho phù hợp.
Bài 3: Viết.
- Yêu cầu HS viết vào vở bài tập.
Mỗi từ một dòng: Sạch sẽ, bạch đàn.
III. Trò chơi:
- Thi tìm tiếng, từ ngoài bài chứa vần mới học.
- HS nêu từ nào GV cho HS viết bảng con từ đó.
- Hỏi HS tiếng, từ chứa vần mới. GV gạch chân và cho HS đánh vần, đọc trơn.
- Nhận xét - đánh giá tuyên dương 
III. Dặn dò: 
 - Về nhà đọc lại bài đã ôn
- Xem trước bài 82: ich, êch. 
- Ôn tập: ach.
- Đọc cá nhân - đồng thanh
- HS viết bảng con. 
- gạch chân dưới các tiếng từ có vần vừa ôn
- HS làm bài tập vào vở bài tập
- HS nối từ tạo từ mới: Mẹ tôi - mời khách uống nước, những cây bạch đàn - lớn rất nhanh. 
- HS điền: Con vịt đi lạch bạch, nhà sạch thì mát, bát sạch ngon cơm.
- HS tham gia trò chơi.
 Luyện toán:
Ôn: Luyện tập các số từ 15 – 20 
I. Mục tiêu: Giúp HS củng cố khắc sâu cho HS biết về các số có 2 chữ số từ 15 - 20.
- Áp dụng để làm tốt bài tập. 
II. Đồ dùng: Bảng con, phiếu bài tập.
III. Hoạt động dạy học: 
Hoạt động của giáo viên
 Hoạt động của học sinh
I. Kiểm tra:
 - Gọi HS nhắc tên bài học?
II. Hướng dẫn luyện tập: Hướng dẫn làm bài tập.
Bài 1: khoanh vào 16 cái nấm, 19 con ếch.
- Cho HS làm vở bài tập.
- Kiểm tra, nhận xét. Nêu cách tính phần b. 
Bài 2: Vẽ bao quanh 20 con vật.
- Kiểm tra, nhận xét.
Bài 3: Điền số thích hợp vào ô trống.
Bài 4: Điền số vào dưới mỗi vạch của tia số.
Có .... đoạn thẳng Có .... đoạn thẳng Có .... đoạn thẳng 
- Cho HS làm bảng con
Bài 5: Điền số thích hợp vào ô trống(theo mẫu)
0 1 4 7
Bài 5: Tô màu 18 quả táo, 19 hình tam giác
III. Dặn dò: Về nhà làm lại bài đã ôn
- Xem trước bài 74: Phép cộng dạng 14 + 3.
- Ôn tập....
- Làm bảng phiếu
- Làm phiếu bài tập
- HS làm phiếu
HS làm và nêu cách làm
- HS nêu cách làm
- HS làm o bảng lớp
Luyện đạo đức:
Ôn: Lễ phép , vâng lời thầy cô giáo 	
I. Mục tiêu: Giúp HS củng cố lại các kiến thức đã học ở buổi sáng
II. Hoạt động dạy học: 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
I. Kiểm tra:
II. Bài ôn: Giới thiệu bài 
HĐ1: Hướng dẫn ôn tập
- Gọi HS nhắc lại tên bài đã học? 
- GV : Nêu một số câu hỏi - Gọi HS trả lời 
- Cho HS đóng tiểu phẩm: 
1 bạn học sinh gặp cô giáo ở đâu? Cô giáo đi đến đâu? Cô giáo (không dạy mình) gặp em ở đâu?
Khi đó em sẽ nói gì và làm gì? 
- Cho đại diện các nhóm lên sắm vai
- Giáo viên nhận xét và chốt ý
- Giáo viên yêu cầu 1 số học sinh liên hệ về việc mình thực hiện hành vi lễ phép vâng lời thầy giáo, cô giáo
- Giáo viên nêu câu hỏi gợi ý
- Nhận xét
- Giáo viên kể vài tấm gương của các bạn trong lớp
HĐ2: Làm việc theo nhóm
 Thảo luận nhóm theo bài tập 4
- Em sẽ làm gì nếu bạn em chưa lễ phép, vâng lời thầy cô giáo
- Nhận xét. Giáo viên kết luận
III. Dặn dò: Thực hiện tốt các điều đã học
- Xem tiếp bài tiếp theo.
- Lễ phép, vâng lời thầy giáo, cô giáo 
- ở chợ
- đến thăm nhà bạn học sinh
- trước trường
- HS trình bày trước lớp 
- Học sinh thảo luận theo nhóm
Thứ 3 ngày 11 tháng 1 năm 2011
Tiếng Việt:
Bài 82: ich – êch ( 2 tiết )
I. Mục tiêu: Đọc được: ich, êch, tờ lịch, con ếch; từ và câu ứng dụng. Viết được: ich, êch, tờ lịch, con ếch. Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Giữ gìn sách vở.
II. Đồ dùng: BĐD, tranh minh hoạ bài học, bảng con, VTV
III. Hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
I. Kiểm tra: Đọc, viết: Viên gạch, sạch sẽ, kênh rạch, cây bạch đàn, Đoạn ứng dụng.Nhận xét.
II. Bài mới: G ... êu
- Vài học sinh nêu lại
- Tính
- Học sinh làm bảng con
- Nhận xét
- Tính
- Học sinh làm miệng
- Nhận xét
- Điền số thích hợp
- 2 đội tham gia chơi
- Nhận xét
Viết đúng - viết đẹp:
Bài tuần 20
I. Mục tiêu: 
HS viết đúng đẹp các con chữ, rèn kỹ năng viết cho HS.Áp dụng để viết vở đúng đẹp. 
II. Đồ dùng: Vở luyện viết, bảng con.
III. Hoạt động dạy học: 
Hoạt động của giáo viên
 Hoạt động của học sinh
I. Kiểm tra:
 - Kiểm tra vở luyện của HS
II. Bài mới: Giới thiệu bài ...
- HĐ1: Hướng dẫn viết.
- GV viết mẫu lên bảng
Vừa viết vừa hướng dẫn HS quy trình viết
- Cho HS viết vào bảng con
- Kiểm tra nhận xét.
HĐ2: Hướng dẫn viết vở
Lưu ý HS tư thế ngồi viết. Nét nối giữa các con chữ.
- Y/cầu viết vào vở
-Thu chấm và nhận xét.
III. Dặn dò: 
- Tập viết thêm ở nhà.
- HS theo dõi
- HS thực hành viết theo yêu cầu
Buổi chiều cô Thuỷ dạy
Thứ 6 ngày 14 tháng 1 năm 2011
Tiếng Việt:
Bài 85: ăp – âp ( 2 tiết )
I. Mục tiêu: Đọc được: ăp, âp, cải bắp, cá mập; từ và câu ứng dụng.Viết được: ăp, âp, cải bắp, cá mập. Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Trong cặp sách của em.
II. Đồ dùng: BĐD, tranh minh hoạ bài học, bảng con, VTV
III. Hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
I. Kiểm tra: Đọc, viết: Con cọp, đóng góp, giấy nháp, xe đạp, Đoạn ứng dụng. Nhận xét.
II. Bài mới: Giới thiệu bài ...
HĐ1: Dạy vần ăp. 
Ghi bảng ăp. phát âm mẫu: ăp
- Dùng kí hiệu cho HS phân tích vần ăp
- Lệnh mở đồ dùng cài vần ăp. 
Đánh vần: ă – p – ăp. Đọc: ăp. Nhận xét
- Lệnh lấy âm b ghép trước vần ăp dấu sắc nằm trên âm ă để tạo tiếng mới.
- Phân tích tiếng: Bắp.
- Đánh vần: Bờ –ắp – băp – sắc – bắp. Đọc: Bắp. Giới thiệu tranh từ khoá: Cải bắp. Giải thích.
* Dạy âp ( Tương tự dạy ăp )
HĐ2: Dạy từ ứng dụng.
Gắn từ ứng dụng lên bảng: Gặp gỡ, ngăn nắp, tấp nập, bập bênh. Cho HS đọc thầm sau đó luyện đọc từng từ và kết hợp giải thích.
- Tìm tiếng trong từ chứa vần mới học
HĐ3: Hướng dẫn tập viết.
- Hướng dẫn viết bảng con: ăp, âp, cải bắp, cá mập.
Lưu ý: Nét nối giữa các con chữ.
Giải lao chuyển tiết
Tiết 2: Luyện tập
1. Luyện đọc: 
- Cho HS đọc ôn bài trên bảng lớp.
- Giới thiệu tranh và câu ứng dụng. Ghi bảng: 
 Chuồn chuồn bay thấp
 Mưa ngập bờ ao
 Chuồn chuồn bay cao
 Mưa rào lại tạnh.
2. Luyện viết: Hướng dẫn viết vào VTV
- Nhắc nhở học sinh nét nối giữa các con chữ, tư thế ngồi viết.
3. Luyện nói: Luyện theo chủ đề.
- Chủ đề luyện nói hôm nay là gì? ( Trong cặp sách của em)
- Y/cầu theo cặp qsát tranh thảo luận theo chủ đề.
- Các cặp trình bày trước lớp.
GV nhận xét chốt ý. 
III. Củng cố, dặn dò: Nhận xét chung giờ học
- Về nhà ôn lại bài và chuẩn bị cho bài 86 cho tiết sau: ôp, ơp.
- HS thực hiện theo yêu cầu
- Quan sát.
- Phát âm ăp (Cá nhân, tổ, lớp)
- Phân tích vần ăp, ghép vần ăp
Cài ghép tiếng: bắp
- Phân tích. Đánh vần: Bờ –ắp – băp – sắc – bắp (Cá nhân, tổ, lớp)
- Đọc: Bắp. Lắng nghe. 
- Đọc: Cải bắp
- Quan sát, đọc nhẩm. thi tìm tiếng chứa vần mới.
- Đọc tiếng, đọc từ.
- Quan sát, viết bảng con
- Múa hát tập thể.
- Đọc bài trên bảng.
- Quan sát đọc câu ứng dụng
- Quan sát đọc bài trong SGK
- HS viết vào VTV
- HS trao đổi thảo luận theo cặp
- Trình bày trước lớp.
 Toán: 
 Luyện tập
I. Mục tiêu: Thực hiện được phép trừ ( không nhớ ) trong phạm vi 20; trừ nhẩm dạng 17 – 3.
II. Đồ dùng: Sách giáo khoa. Bó chục que tính và các que tính rời
III. Hoạt động dạy học:
 Hoạt động của giáo viên 
 Hoạt động của học sinh
I. Kiểm tra: Giáo viên ghi bảng:
 – – – – 
- Gọi 2 học sinh lên bảng làm. Lớp làm bảng con
- Kiểm tra. Nhận xét
II. Bài mới: Giới thiệu bài 
HĐ1: Hướng dẫn học sinh làm bài tập
Bài 1: Cho HS nêu yêu cầu bài toán (HS khá giỏi)
GV hướng dẫn mẫu 1 bài ( Kiên )
14 – 3 = 17 – 5 = 19 – 2 =
16 – 5 = 17 – 2 = 19 – 7 =
Gọi 2 học sinh lên bảng. Nhận xét
Bài 2: Cho HS nêu yêu cầu bài toán
GV hướng dẫn. yêu cầu HS tự nhẩm. Gọi HS nêu miệng kết quả (HS khá giỏi giải thích cách nhẩm)
14 – 1 = 17 – 2 = 15 – 3 =
15 – 1 = 16 – 2 = 15 – 2 =
- Nhận xét
Bài 3: Cho HS nêu yêu cầu bài toán (ĐThành)
GV hướng dẫn HS làm. Gọi HS lên bảng
Lớp làm bảng con. Nhận xét
12 + 3 – 1 = 15 + 2 – 1 =
- HS khá giỏi nêu các bước tính
III. Củng cố, dặn dò: Về nhà làm các bài tập vào vở
Xem trước bài sau: Phép trừ dạng 17 – 7
- Học sinh lên bảng làm
- Lớp làm bảng con
- Đặt tính rồi tính
- Học sinh chú ý
- Lớp làm bảng con
- Nhận xét
- Tính nhẩm
- Học sinh làm miệng
- Tính
- Lớp làm bảng con
- Nhận xét
Sinh hoạt lớp:
Nhận xét hoạt động trong tuần
I. Mục tiêu:
- Đánh giá các hoạt động tuần qua, đề ra kế hoạch tuần đến.
- Rèn kỹ năng sinh hoạt tập thể.
- GDHS ý thức tổ chức kỉ luật, tinh thần làm chủ tập thể.
II. Chuẩn bị: Nội dung sinh hoạt
III. Hoạt động dạy học:
HĐ1: Đánh giá các hoạt động tuần qua:
a. Hạnh kiểm:
 - Các em có tư tưởng đạo đức tốt.
 - Đi học chuyên cần, biết giúp đỡ bạn bè.
 - Có ý thức trong học tập, vệ sinh tương đối sạch sẽ
b. Học tập:
 - Ôn tập tốt và thi giữa kì 1 đạt kết quả tương đối tốt.
 - Các em có ý thức học tập tốt, hoàn thành bài trước khi đến lớp.
 - KT bài 15 phút đầu giờ tốt.
 - Một số em có tiến bộ chữ viết. 
* Tồn tại:
 - Một số em không học bài: Vượng, ĐMạnh, Hào, Hiệp.
 - Chữ viết sai nhiều: Vượng, Hào, Đức Mạnh, Quyết, Trí Anh.
c. Các hoạt động khác:
 - Tham gia sinh hoạt đội ,sao đầy đủ.
 - Xếp hàng ra vào lớp nghiêm túc.
3. Kế hoạch tuần 11:
 - Tiếp tục phát huy đôi bạn cùng tiến.
 - Thực hiện tốt kế hoạch do nhà trường và đội đề ra.
 - Duy trì tốt nề nếp qui định của trường ,lớp.
 - Thực hiện tốt “Đôi bạn học tập”để giúp đỡ nhau cùng tiến bộ.
 - Học bài và làm bài đầy đủ trước khi đến lớp
 - Tiếp tục nộp các khoản tiền
* Biện pháp:
 - Động viên ,tuyên dương kịp thời trước mỗi sự tiến bộ của HS.
 - Nhắc nhở HS việc học bài và làm bài ở nhà. 
 - Liên hệ kịp thời với phụ huynh đối với những học còn yếu.
 - Động viên nhắc nhở HS đi học chuyên cần.
IV. Củng cố, dặn dò:
Luyện toán: 
Ôn: Củng cố luyện tập
I. Mục tiêu: Giúp HS củng cố khắc sâu cho HS dạng toán 14 + 3.
- Áp dụng để làm tốt bài tập. 
II. Đồ dùng: Bảng con, vở bài tập.
III. Hoạt động dạy học: 
Hoạt động của giáo viên
 Hoạt động của HS
I. Kiểm tra: Gọi HS nhắc tên bài học?
II. Bài ôn: Giới thiệu bài 
HĐ1: Hướng dẫn luyện tập
Bài 1: Đặt tính rồi tính ( theo mẫu) HS TB, yếu lên bảng thực hiện
Mẫu: 12 + 3 + 
 15
	 12 + 5 13 + 2
 15 + 3 16 + 1
- Cho HS làm bảng con. Kiểm tra, nhận xét. 
Bài 2: Tính (theo mẫu). HS khá giỏi nêu các bước thực hiện
Mẫu: 12 + 3 + 4 = 19
 16 + 2 + 1 = 15 + 1 + 1 =
 10 + 1 + 2 = 11 + 2 + 3 =
 14 + 3 + 2 = 12 + 3 + 4 = 
- Kiểm tra, nhận xét.
Bài 3: : Điền số thích hợp vào ô trống(theo mẫu)
13
1
2
3
4
5
6
11
8
7
6
5
4
3
2
14
12
3
4
6
1
2
5
7
15
4
1
3
2
0
15
19
19
 1
 2 
 3
 4
 5
 6
 7
 8
 9
18
Bài 4: Nối (theo mẫu) Tổ chức trò chơi
12 + 3
15 + 4
13 + 3
16 + 1
12 + 2
11 + 2
15
19
14
17
18
16
13
III. Dặn dò: Ôn lại các bài đã ôn
- Xem trước bài : phép trừ dạng 17 – 7 
- Ôn tập... 
- Làm bảng con.
- Làm VBT
- Làm VBT
HS làm và nêu cách làm
HS tham gia trò chơi
Luyện Tiếng Việt: 
Ôn: ăp – âp
I. Mục tiêu: Củng cố cách đọc và viết các tiếng, từ có vần: Ăp, âp.
- Tìm đúng tên những đồ vật có chứa vần: Ăp, âp. Làm tốt vở bài tập. 
II. Đồ dùng: Bảng con, vở bài tập
III. Hoạt động dạy học: 
Hoạt động của giáo viên
 Hoạt động của HS
I. Kiểm tra:
II. Bài ôn: Giới thiệu bài 
HĐ1: Hướng dẫn ôn tập
 a. Đọc bài SGK.
- Gọi HS nhắc tên bài học.
- Cho HS mở SGK luyện đọc 
b. Hướng dẫn viết bảng con.
- Cho HS lấy bảng con ra GV đọc cho HS viết: Cải bắp, cá mập, gặp gỡ, tập múa, ngăn nắp, bập bênh, hấp tấp, lặp lại, mập mạp, răm rắp, thẳng tắp, lắp xắp, đánh đập, dập dờn, gặp mặt, đắp đập, nắp ấm, tấp nập, sập bẫy, tập viết, cặp sách, cập bến, lập cập, khắp nơi, mấp máy,... 
- Yêu cầu HS tìm gạch chân dưới các tiếng, từ mang vần mới ôn.
HĐ2: Hướng dẫn làm bài tập trang 2 VBT.
- Dẫn dắt hướng dẫn lần lượt từng bài rồi cho HS làm từng bài vào vở. 
 - Chấm chữa bài và nhận xét.
Bài 1: Nối.
- Bài tập y/cầu chúng ta làm gì?
- Hướng dẫn HS làm vào vở bài tập.
Bài 2: Điền vần ăp hay âp.
Y/cầu HS quan sát tranh để điền vần cho phù hợp.
Bài 3: Viết.
- Yêu cầu HS viết vào vở bài tập.
Mỗi từ một dòng: gặp gỡ, tập múa.
III. Trò chơi:
- Thi tìm tiếng, từ ngoài bài chứa vần mới học.
- HS nêu từ nào GV cho HS viết bảng con từ đó.
- Hỏi HS tiếng, từ chứa vần mới. GV gạch chân và cho HS đánh vần, đọc trơn.
- Nhận xét - đánh giá tuyên dương 
III. Dặn dò: - Về nhà đọc lại bài đã ôn
- Xem trước bài 86: ôp, ơp. 
- Ôn tập: ăp, âp.
- Đọc cá nhân - đồng thanh
- HS viết bảng con. 
- gạch chân dưới các tiếng từ có vần vừa ôn
- HS làm bài tập vào vở bài tập
- HS nối từ tạo từ mới: Cái – cặp, bập – bênh, tập – thể dục. 
- HS điền: Nấp sau tường, gấp sách, cây cao cây thấp.
- HS tham gia trò chơi.
Hoạt động tập thể:
Sinh hoạt sao
( Sinh hoạt sao theo chủ điểm GV ra sân quản lí HS cùng phụ trách sao)
I. Mục tiêu: 
Ôn tập một số nội dung đã học trong tuần 
II. Đồ dùng: 
III. Các hoạt động: 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
I. Kiểm tra:
 - Kiểm tra vở luyện của HS
II. Hướng dẫn luyện tập:
HĐ1: Múa hát tập thể
Tổ chức múa hát tập thể
- Các chị phụ trách hướng dẫn HS sinh hoạt theo chủ điểm.
HĐ2: Trò chơi dân gian
Tổ chức HS chơi một số trò chơi dân gian
b. Đánh giá nhận xét các tổ Tuyên dương các tổ có thành tích cao nhất
HĐ3: Ôn tập củng cố kiến thức trong tuần
Trò chơi : Viết nhanh kết quả phép tính
a.Luât chơi :Mỗi lần chơi , chọn 3 em 3 tổ lên bảng. GV ghi phép tính lên bảng 3 HS đại diện 3 tổ tính nhẩm và ghi kết quả của mình vào bảng con. Em nào viết nhanh và đúng tổ đó thắng.
VD: 
14 + 3 = 15 + 4 = 16 + 3 = 17 + 2 =
14 + 1 = 18 + 0 = 13 + 6 = 12 + 5 = 
11 + 3 = 17 + 1 = 11 + 6 = ...
Tổ chức HS chơi nhiều lần.
II. Dặn dò: .
 Về nhà ôn tập và làm các bài tập đã học trong chương trình
HS sinh hoạt
- HS tham gia chơi
HS thực hiện theo yêu cầu

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an L1 Tuan 202 buoi CKTKN.doc