Thứ hai
Tuần : 20 Môn: Học vần
Tiết: 87 Bài dạy: ach
I.Mục đích yêu cầu:
+ Đọc được: ach, cuốn sách, từ và đoạn thơ ứng dụng. Viết được: ach, cuốn sách.
+Rèn kỹ năng đọc đúng, viết đúng độ cao các con chữ.
+Biết giữ gìn sách vở sạch, đẹp - luyện nói 2- 4 câu theo chủ đề ”giữ gìn sách vở.’’
II. chuẩn bị:
- Giáo viên: Vật mẫu: cuốn sách.
- Học sinh: bộ đồ dùng, bảng con.
Tuần 20 Thứ - buổi Môn dạy Bài dạy Hai – sáng Chiều Chào cờ Học vần Ôn TV Toán Ôn Toán ach Ôn luyện Phép cộng dạng 14 + 3 Ôn luyện Ba – sáng Học vần Toán Ôn TV Ich, êch Luyện tập ôn luyện. Tư – sáng Học vần Toán Ôn toán Ôn tập Phép trừ dạng 17 - 3 Ôn luyện Năm-sáng Học vần Toán Ôn TV op, ap luyện tập Sáu - sáng Học vần SHS SHL Ăp, âp. Thứ hai Ngày soạn: 28/ 1/ 12 Ngày dạy: 2 / 1/ 12 Tuần : 20 Môn: Học vần Tiết: 87 Bài dạy: ach I.Mục đích yêu cầu: + Đọc được: ach, cuốn sách, từ và đoạn thơ ứng dụng. Viết được: ach, cuốn sách. +Rèn kỹ năng đọc đúng, viết đúng độ cao các con chữ. +Biết giữ gìn sách vở sạch, đẹp - luyện nói 2- 4 câu theo chủ đề ”giữ gìn sách vở.’’ II. chuẩn bị: - Giáo viên: Vật mẫu: cuốn sách. - Học sinh: bộ đồ dùng, bảng con. III. .Các hoạt đông dạy chủ yếu Hoạt động GV Hoạt động HS 1.ổn định: 2.Kiểm tra: Đọc sách kết hợp bảng con. Viết bảng con. Nhận xét. 3.Bài mới: Ghi ach – đoc :ach Bảng cài Hướng dẫn ghép tiếng: sách. Ghi : sách Giảng: “cuốn sách” được in chữ và tranh để học. Ghi từ : cuốn sách Nghỉ 5’ Hướng dẫn viết Viết mẫu : ach, cuốn sách. Giảng tranh rút ra từ ứng dụng. “viên gạch” Dùng để xây nhà. “cây bạch đàn” là loại cây lấy gỗ. “sạch sẽ’’không có vết bẩn bám vào áo quần chân tay Tìm tiếng có vần: ach Em vừa học vần gì? Đọc bảng con. Nhận xét tiết 1. Tiết 2. + Luyện đọc + Bảng lớp : Ghi đoạn thơ ứng dụng ‘’Mẹ ....ngay’’ Tranh vẽ gì? Tranh vẽ bạn nhỏ đang nói với mẹ điều gì? Tìm tiếng có vần ach. +Đọc SGK: giảng tranh – đọc mẫu Nghỉ 5’ + Luyện nói. HD xem tranh Nói về chủ đề gì? Tranh vẽ gì? -Các bạn nhỏ đang làm gì? -Tại sao phải giữ gìn sách vở? -Em đã làm gì để giữ gìn sách vở? -Trong lớp bạn nào gữ sách vở đẹp nhất? +GDHS: Các em phải biết gữ gìn sách vở để dùng được lâu và nhìn đẹp mắt. Nhận xét + Luyện viết. H/ Dẫn HS viết vào vở tập viết. Theo dõi HS viết bài Giúp đỡ em yếu - Nhận xét Chấm một số bài 4. Củng cố. Đọc bảng con Nhận xét _ tuyên dương. 5. Dặn dò: Về nhà học bài và xem trước bài ich, êch. Hát Iêc, ươc, xem xiếc, rước đèn, cá diếc, công việc, cái lược, thước kẻ. N1: xem xiếc N2: rước đèn Đánh vần ach– đọc: ach Ghép : ach Ghép : sách Đánh vần: sách–đọc: sách Tự nêu Ghéptừ: cuốn sách Đọc từ Đọc tổng hợp vần ach Đọc bài nối tiếp –Toàn bài. hát Bảng con: viết: ach ,cuốn sách +Khá, giỏi giải nghĩa từ Sạch sẽ, viên gạch. Ghép từ: Tổ 1: viên gạch Tổ 2: sạch sẽ Tổ 3: kênh rạch Đánh vần tiếng có ach - kèm theo phân tích tiếng .- Đọc từ Đọc bài nối tiếp –toàn bài.-Lớp đọc Ach, cuốn sách, viên gạch, kênh rạch, sạch sẽ. Đọc âm, vần, tiếng, từ không theo thứ tự. Tự nêu Quan sát tranh Đọc câu “Mẹ..........ngay.” Đánh vần: sạch. Đọc câu – toàn bài.- Lớp đọc. Đọc bài cá nhân – lớp đọc. Hát Quan sát tranh SGK Giữ gìn sách vở. Tự nêu Nói theo cặp + Khá, giỏi lên nói trước lớp. Nhận xét Viết theo mẫu vở tập viết. + Khá, giỏi viết đủ số dòng quy định. Sạch sẽ, kênh rạch, viên gạch, cuốn sách, áo rách . + Điều chỉnh, bổ sung: ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. Ngày soạn: 28/ 1/ 12 Ngày dạy: 2/ 1/ 12 Tuần : 20 Môn: Ôn tiếng việt Tiết : 58 Bài: Ôn luyện I. Mục đích yêu cầu: + Củng cố đọc lại các vần có âm c ở cuối. Đọc đúng một số tiếng mang vần ôn. + Rèn kỹ năng đọc đúng, viết đúng vần, từ ôn. + Yêu thích khi học môn tiếng việt. II.Chuẩn bị: Giáo viên: Các bài học dành cho học sinh. Học sinh: Bảng con, vở viết. III. .Các hoạt đông dạy chủ yếu Hoạt động GV Hoạt động HS 1.ổn định: 2.Kiểm tra: Đọc bảng con. Nhận xét. 3.Bài mới: Giới thiệu bài: ôn luyện. Đính bài ôn có sẵn oc, ac, ăc, âc,uc, ưc, ôc, uôc, iêc, ươc, êch, ich, ach. học sinh, bản nhạc, xôi gấc, lọ mực,con ốc, uống thuốc, cái lược, cá diếc, gốc cây, thuộc bài, tấm cót, gió lốc, xanh biếc, uống nước, tiêm thuốc, rước đèn, con ếch. -Các em học sinh đi đến trường. -Cuốn sách tiếng việt rất hay. -Mẹ nấu xôi gấc thơm lừng. +Luyện đọc. Chỉ vần, từ theo từng đối tượng HS. Sửa sai HS khi đọc Nhận xét – Tuyên dương. Nghỉ 5’ + Luyện viết: Bảng con Hướng dẫn viết bài vào vở. Viết vần:uc, ươc, ach, ich, êch. Học sinh, rước đèn, sạch sẽ, vở kịch. Viết mỗi từ một dòng Viết câu”Các bạn học sinh đến trường.’’ Uốn nắn tư thế khi ngồi viết Chấm một số bài.- Nhận xét 4.Củng cố: Đọc lại bài viết. 5.Dặn dò: Về nhà ôn lại bài. Hát Bài hát, rửa mặt, đôi tất, bạn tốt, chuột nhắt. Theo dõi bài Đọc theo yêu cầu GV -Em yếu đánh vần vần – đánh vần từ. +Khá giỏi đọc trơn từ, đọc câu. hát học sinh, rước đèn, sạch sẽ, vở kịch. Viết bài vào vở + Khá, giỏi viết thêm câu. “Các bạn học sinh đến trường.” + Điều chỉnh, bổ sung: ...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Ngày soạn: 28/ 1/ 12 Ngày dạy: 2/ 1/ 12 Tuần : 20 Môn: Toán Tiết: 77 Bài dạy: Phép cộng 14 + 3 I.Mục đích yêu cầu: +Biết làm tính cộng (không nhớ) trong phạm vi 20, biết cộng nhẩm dạng 14 + 3. +Rèn kỹ năng cẩn thận khi tính. +Ham thích khi học môn toán. II. Chuẩn bị: - GV : Các bó chục que tính ,và các que tính rời. -HS: Bó chục que tinh, và que tính rời. III. .Các hoạt đông dạy chủ yếu Hoạt động GV Hoạt động HS 1.ổn định: 2.Kiểm tra: Đọc số: 20 -Số 20 có mấy chục và mấy đơn vị? -Số 20 số nào là số chục? số nào là số đơn vị?. Điền số vào tia số: Nhận xét. 3.Bài mới: Giới thiệu bài: “Phép cộng dạng 14 + 3.” a.Giới thiệu cách làm tính cộng dạng 14 + 3 Hướng dẫn HS lấy 14 que tính hỏi: Có mấy que tính? Lấy thêm 3 que tính rời. Có tất cả bao nhiêu que tính? Hướng dẫn HS đặt 1 bó chục que tính bên trái, và 4 que tính bên phải. Ghi bảng như SGK Có 1 bó chục. Viết 1 ở cột chục, 4 que tính rời viết 4 ở cột đơn vị. -Lấy thêm 3 que tính rời, đặt dưới 4 que tính rời được mấy que tính. Có mấy bó chục. Vậy có 1 bó chục và 7 que tính rời là mấy que tính? +Hướng dẫn cách đặt tính. Viết số 14 trước, rồi viết số 3 sao cho thẳng cột với số 4 ở cột đơn vị, viết dấu + rồi kẻ gạch ngang. +Cách tính từ phải qua trái. 4 + 3 = 7 viết 7 1 hạ 1 viết 1 Nghỉ 5’ b.Luyện tập: +Bài 1: yêu cầu tính Làm cột 1, 2, 3. Ghi Thực hiện cách tính như thế nào? Lấy 5 cộng 3 bằng 8 viết 8 1 hạ 1 viết 1. Vậy 15 + 3 = 18 -Tương tự làm các bài còn lại. +Bài 2: tính nhẩm Làm cột 3, 4. Bài 3: Điền số thích hợp. Nhận xét 4.Củng cố: Khi cộng số có hai chữ số với số có một chữ số em tính như thế nào? 5.Dặn dò Về nhà xem lại bài. Hát 2 em đọc Tự nêu 14, , , , 1,8 , , Lấy que tính theo yêu cầu GV Lấy 1 bó chục và 4 que tính rời Tự nêu 17 que tính Làm theo yêu cầu GV 7 que tính Có 1 bó chục 17 que tính Nhắc lại cách đặt tính Nhắc lại cách tính Hát Tự nêu Bảng con Làm phiếu học tập 13 + 6 = 12 + 1 = 12 + 2 = 16 + 2 = 10 + 5 = 15 + 0 = Đọc kết quả bài làm Nhận xét Thảo luận nhóm 14 1 2 3 4 5 15 Đại diện các nhóm trình bày Nhận xét + Điều chỉnh, bổ sung: ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Ngày soạn: 28/ 1/ 12 Ngày dạy: 2/ 1/ 12 Tuần : 20 Môn: Ôn toán Tiết : 39 Bài: Ôn luyện I. Mục đích yêu cầu: +Củng cố phép cộng (không nhớ) trong phạm vi 20, dạng cộng 14 + 3. +Rèn kỹ năng cẩn thận khi tính toán. +Ham thích khi học môn toán. II.Chuẩn bị: - Giáo viên: Một số bài tập. - Học sinh: Bảng con,vở viết. III. .Các hoạt đông dạy chủ yếu Hoạt động GV Hoạt động HS 1.ổn định: 2.Kiểm tra: Nêu cách đặt tính 3.Bài mới: Ghi các phép tính: Đặt tính rồi tính 17 + 2 , 16 + 3 , 19 + 0 , 15 + 2 Hướng dẫn HS làm vào vở. *Bài 1: Tính *Bài 2: Đặt tính rồi tính 13 + 3 , 11 + 6 , 18 + 0 *Bài 3: Tính 15 + 4 + 0 = 12 + 2 + 3 = 10 + 3 + 4 = 16 + 1 + 0 = *Bài 4: Viết phép tính Có : 12 cái kẹo Thêm : 3 cái kẹo Có tất cả : cái kẹo? Theo dõi HS làm bài Giúp đỡ HS yếu. Chấm bài – nhận xét. 4.Củng cố: Nêu lại cách đặt tính 5.Dặn dò: Về nhà xem lại bài. Tự nêu Gọi 4 em lên làm Lớp theo dõi – Nhận xét Gọi HS lên làm Theo dõi – nhận xét Làm vào vở + Khá, giỏi làm thêm bài 4. + Điều chỉnh, bổ sung: ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ... Giới thiệu bài: ôn tập -Đính bảng ôn như SGK Ghi từ ứng dụng: ủy ban, hòa thuận, luyện tập. Tìm tiếng có vần uy, uân, uyên. “ủy ban” là nơi làm việc củ chính quyền “hòa thuận” anh em sống trong nhà phải biết yêu thương hòa thuận, không gây gỗ nhau. +Hướng dẫn viết Viết mẫu: ủy ban, hòa thuận, luyện tập. Em vừa học vần gì? Chỉ bảng đọc không theo thứ tự Nhận xét tiết 1 Nghỉ 5’ Tiết 2 +Luyện đọc: -Bảng lớp Giảng tranh rút ra đoạn thơ Tìm tiếng có vần ôn. Đọc sách – Giảng tranh – Đọc mẫu +Luyện viết Hướng dẫn viết vở tập viết Nhận xét +Kể chuyện Câu chuyện có tựa đề là gì? Kể theo tranh SGK lần 1 Kể lại lần 2 dựa theo câu hỏi SGK -Tranh 1: Nhà vua đã ra lệnh cho người kể phải như thế nào? -Tranh 2: Những người đã kể cho vua nghe đã bị vua làm gì? Vì sao họ bị đối xử như vậy? -Tranh 3: Em hãy kể câu chuyện mà anh nông dân đã kể cho vua nghe? Câu truyện em đã kể hết chưa? Vì sao anh nông dân được thưởng? 4.Củng cố: Trò chơi: hái hoa Mỗi nhóm 4 em lên hái và đọc từ. Nhận xét 5.Dặn dò: Về nhà học bài và xem trước bài: “trường em”. Hát uynh, uych, so sánh 2 vần phụ huynh, ngã huỵch, uỳnh uỵch. Nhóm 1: phụ huynh Nhóm 2: ngã huỵch Đánh vần vần- đọc vần “uê, ..........., uych.” -Em yếu đánh vần. -Khá giỏi đọc trơn. Đọc theo nhóm _ lớp đọc Đọc từ: ủy ban, hòa thuận, luyện tập Tự nêu Đọc toàn bài – lớp đọc Bảng con Viết: ủy ban, hòa thuận, luyện tập. hát Đọc âm, vần, tiếng, từ không theo thứ tự Tự nêu Đọc đoạn thơ Đọc toàn bài _ lớp đọc Đọc bài cá nhân_ lớp đọc Viết bài theo mẫu vở tập viết “truyện kể mãi không hết” Quan sát tranh SGK Đại diện lên kể từng đoạn câu chuyện. Em khá kể toàn bộ câu chuyện Hai nhóm thi đua uê, uy, uân, uât, uyên, uyêt hoa huệ, mùa xuân, sản xuất, phụ huynh, ngã huỵch. + Điều chỉnh, bổ sung: ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. Ngày soạn: 12/ 2/ 12 Ngày dạy: 16 / 2/ 12 Tuần : 24 Môn: Toán Tiết: 96 Bài dạy: phép trừ số tròn chục. I.Mục đích yêu cầu: +Biết đặt tính, làm tính trừ các số tròn chục, trừ nhẩm các số tròn chục trong phạm vi 90, giải được bài toán có lời văn. +Rèn kỹ năng cẩn thận khi tính toán, cách trình bày toán giải. +Ham thích khi học môn toán. II. Chuẩn bị: - GV :các bó mỗi bó có một chục que tính, phiếu bài tập. -HS: bó một chục que tính, bảng con, viết III. .Các hoạt đông dạy chủ yếu Hoạt động GV Hoạt động HS 1.ổn định: 2.Kiểm tra: Đặt tính rồi tính. Sửa bài 3 SGK. Nhận xét. 3.Bài mới: Giới thiệu bài: “trừ các số tròn chục” *Giới thiệu cách trừ các số tròn chục (theo cột dọc). +Hướng dẫn HS lấy 50 que tính. 5 bó mỗi bó một chục que tính. 50 có mấy chục và mấy đơn vị? Ghi như SGK -Viết 5 ở cột chục, viết 0 ở đơn vị Yêu cầu bớt 20 que tính 20 có mấy chục và mấy đơn vị? Ghi 2 ở cột chục, 0 ở đơn vị. 50 que tính bớt 20 que tính còn lại mấy que tính? +Cách tính: 0 trừ 0 viết 0 ở đơn vị, 5 chục trừ 2 chục còn 3 chục, viết 3 ở cột chục. +Bước 2: -Hướng dẫn cách đặt tính và tính. 50 - 20 *Đặt tinh: Viết 50 rồi viết 20 sao cho cột chục thẳng cột chục, số đơn vị thẳng với đơn vị, dấu - đặt bên trái rồi kẻ dấu gạch ngang. *Tính: Tính từ phải sang trái 0 trừ 0 bằng 0 viết 0 5 trừ 2 bằng 3 viết 3 Vậy 50 - 20 = 30 Nghỉ 5’ *Thực hành +Hướng dẫn HSlàm các bài tập SGK. Bài 1: tính Ghi: Em thực hiện tính như thế nào? Tương tự làm các bài Nhận xét *Bài 2: Yêu cầu tính nhẩm -Ghi : 40 - 30 = Ta nhẩm: 4 chục trừ 3 chục bằng 1 chục, 1 chục là 10 viết 10. +Tương tự làm các bài còn lại Nhận xét *Bài 3: Bàì toán +Hướng dẫn giải: Bài toán cho biết gì? Hỏi gì? Muốn biết An có bao nhiêu cái kẹo em làm tính gì? Nhận xét 4.Củng cố: Muốn trừ các số tròn chục em làm thế nào? Nhận xét – tuyên dương. 5.Dặn dò Về nhà xem lại bài. Hát Bảng con 60 + 20 30 + 40 Làm theo yêu cầu GV. Lấy 5 bó một chục que tính Có 5 chục và 0 đơn vị. Bớt 2 bó một chục que tính Có 2 chục và 0 đơn vị. Tự nêu Theo dõi Nhắc lại cách đặt tính Nêu lại cách tính Nhắc lại nhiều lần Bảng con Làm phiếu học tập 60 - 20 = 80 - 10 = 40 - 10 = 90 - 50 = 70 – 20 = 60 – 60 = Đọc 3 lần Tự nêu Giải vào vở Bài giải Số cái kẹo An có là: 30 + 10 = 40(cái kẹo) Đáp số: 40 cái kẹo + Điều chỉnh, bổ sung: .......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Ngày soạn:12 / 2/ 12 Ngày dạy: 16/ 2/ 12 Tuần : 24 Môn: Ôn tiếng việt Tiết: 72 Bài dạy: Ôn luyện. 1.Mục đích yêu cầu: + Củng cố đọc và viết lại bài thơ: “Hoa .. dàng”Đọc đúng các tiếng khó trong bài thơ. + Rèn kỹ năng đọc đúng, viết đúng bài thơ. + Yêu thích khi học môn tiếng việt. II.Chuẩn bị: - Giáo vên: bài viết sẵn. - Học sinh: bảng con, bài viết. III. .Các hoạt đông dạy chủ yếu Hoạt động GV Hoạt động HS 1.ổn định: 2.Kiểm tra: Đọc bảng con Viết bảng: Nhận xét. 3.Bài mới Giới thiệu bài: ôn luyện. Đính bài ôn có sẵn Hoa ban xòe cánh trắng Lan tươi màu nắng vàng Cành hồng khoe nụ thắm Bay làn hương dịu dàng. Luyện đọc: Đọc từ khó: hoa, xòe, khoe, dịu, làn. Sửa sai HS khi đọc Nhận xét – Tuyên dương. Nghỉ 5’ + Luyện viết: *Hướng dẫn viết bài vào vở. Viết bài thơ. Hoa ban xòe cánh trắng Lan tươi màu nắng vàng Cành hồng khoe nụ thắm Bay làn hương dịu dàng. Chữ đầu dòng thơ lùi vào 1 ô. Uốn nắn tư thế khi ngồi viết Chấm một số bài.- Nhận xét Củng cố: Đọc lại bài viết. 5. Dặn dò: Về nhà ôn lại bài. Hát Bông huệ, tàu thủy, mùa xuân,chim khuyên. Theo dõi bài Đọc theo yêu cầu giáo viên + Khá giỏi đọc trơn. Nhận xét hát Bảng con Hoa ban, làn hương. Viết bài vào vở + Điều chỉnh, bổ sung: .......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Thứ sáu Ngày soạn: 13 / 2/ 12 Ngày dạy: 17 / 2/ 12 Tuần: 24 Môn dạy: Tập viết Tiết: 11 Bài dạy: Bài viết tuần 20, 21. 1.Mục đích yêu cầu: + Viết đúng các từ: hòa bình, hí hoáy, tàu thủy, tuần lễ + Rèn kỹ năng viết đúng kiểu chữ viết thường cỡ vừa. + Yêu thích chữ viết. 2. chuẩn bị: - Giáo viên: Bảng mẫu chữ viết - Học sinh: Vở tập viết, bảng con. III. .Các hoạt đông dạy chủ yếu Hoạt động GV Hoạt động HS 1.ổn định: 2.Kiểm tra: Viết bảng con Gọi 1 tổ nộp vở chấm bài. Nhận xét 3.Bài mới: Giới thiệu bài – Ghi tựa Đính bài viết Hòa bình, hí hoáy, khỏe khoắn, tàu thủy, giấy pơ-luya, tuần lễ Nêu cách viết – viết mẫu hòa bình hí hoáy khỏe khoắn tàu thủy giấy pơ-luya tuần lễ +Luyện đọc: Đọc nội dung bài viết Phân tích độ cao các con chữ. + Luyện viết: Viết bảng con. Nghỉ 5’ +.thực hành: Viết bài vào vở tập viết theo mẫu Theo dõi HS viết bài – Giúp đỡ những em viết chậm. 4.Củng cố: Em vừa viết bài gì? Chấm một số bài. Nhận xét – tuyên dương. 5.Daën doø : Về nhà luyện viết thêm cho đẹp. Hát Cuộn dây, vầng trăng, nền nhà, củ riềng. Chấm bài tổ 3 . Theo dõi bảng lớp Hòa bình, hí hoáy, khỏe khoắn, tàu thủy, giấy pơ-luya, tuần lễ Tự nêu: các con chữ cao 5 dòng kẽ là: h, l, k, b. các con chữ cao 4 dòng kẽ là: d, đ. Các con chữ cao 3 dòng kẽ là: t, còn lại chữ cao một dòng là: I, ê, c, u, ô,o, a hát Viết vào vở tập viết theo mẫu. Tự nêu + Điều chỉnh, bổ sung: ......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Sinh hoạt lớp 1.Đánh giá việc làm trong tuần. -Các tổ trưởng báo cáo việc làm của tổ mình. -GV nhận xét: Đi học đều, đầy đủ đúng thơi gian nghỉ tết, có ý thức trong học tập. lễ phép chào hỏi thầy cô, biết giúp đỡ bạn cùng tiến, có ý thức giữ vệ sinh chung (Dương, Diệu học chưa tiến bộ) 2.Những việc làm tuần tới: -Đạo đức: chào hỏi lễ phép thầy cô, người lớn,giúp đỡ bạn trong học tập. - Học tập: Ôn tập các bài đã học, học và làm bài trước khi đến lớp, ra vào lớp xếp hàng, đem đồ dùng đầy đủ, nghiêm túc trong giờ học, thực hiện ăn mặc đúng đồng phục-kiểm tra toán GKII. -Vệ sinh: ăn mặc sạch sẽ, không xả rác, giữ vệ sinh trường, lớp sạch sẽ. -Tham gia sinh hoạt sao nhi đồng hằng tuần.
Tài liệu đính kèm: