Giáo án Lớp 1 Tuần 20, 21, 22, 23, 24

Giáo án Lớp 1 Tuần 20, 21, 22, 23, 24

 Thứ hai

Tuần : 20 Môn: Học vần

Tiết: 87 Bài dạy: ach

I.Mục đích yêu cầu:

+ Đọc được: ach, cuốn sách, từ và đoạn thơ ứng dụng. Viết được: ach, cuốn sách.

+Rèn kỹ năng đọc đúng, viết đúng độ cao các con chữ.

+Biết giữ gìn sách vở sạch, đẹp - luyện nói 2- 4 câu theo chủ đề ”giữ gìn sách vở.’’

II. chuẩn bị:

- Giáo viên: Vật mẫu: cuốn sách.

- Học sinh: bộ đồ dùng, bảng con.

 

doc 102 trang Người đăng Nobita95 Lượt xem 1041Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 1 Tuần 20, 21, 22, 23, 24", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Tuần 20
Thứ - buổi
Môn dạy
Bài dạy
Hai – sáng
 Chiều
Chào cờ 
Học vần 
Ôn TV
Toán
Ôn Toán
ach
 Ôn luyện
 Phép cộng dạng 14 + 3
 Ôn luyện
Ba – sáng
Học vần
Toán 
Ôn TV
 Ich, êch
 Luyện tập
 ôn luyện.
Tư – sáng
Học vần
Toán 
Ôn toán
 Ôn tập
 Phép trừ dạng 17 - 3
 Ôn luyện
Năm-sáng
Học vần
Toán
Ôn TV
op, ap
luyện tập
Sáu - sáng
Học vần
SHS 
SHL
Ăp, âp.
 Thứ hai
Ngày soạn: 28/ 1/ 12 Ngày dạy: 2 / 1/ 12
Tuần : 20 Môn: Học vần
Tiết: 87	 Bài dạy: ach
I.Mục đích yêu cầu:
+ Đọc được: ach, cuốn sách, từ và đoạn thơ ứng dụng. Viết được: ach, cuốn sách.
+Rèn kỹ năng đọc đúng, viết đúng độ cao các con chữ.
+Biết giữ gìn sách vở sạch, đẹp - luyện nói 2- 4 câu theo chủ đề ”giữ gìn sách vở.’’
II. chuẩn bị:
- Giáo viên: Vật mẫu: cuốn sách.
- Học sinh: bộ đồ dùng, bảng con.
III. .Các hoạt đông dạy chủ yếu
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1.ổn định:
2.Kiểm tra:
Đọc sách kết hợp bảng con.
Viết bảng con.
Nhận xét.
3.Bài mới:
 Ghi ach – đoc :ach
Bảng cài
Hướng dẫn ghép tiếng: sách.
Ghi : sách
Giảng: “cuốn sách” được in chữ và tranh để học.
Ghi từ : cuốn sách
 Nghỉ 5’
Hướng dẫn viết
Viết mẫu : ach, cuốn sách.
Giảng tranh rút ra từ ứng dụng.
 “viên gạch” Dùng để xây nhà.
“cây bạch đàn” là loại cây lấy gỗ.
“sạch sẽ’’không có vết bẩn bám vào áo quần chân tay 
Tìm tiếng có vần: ach
Em vừa học vần gì?
Đọc bảng con.
Nhận xét tiết 1.
Tiết 2.
+ Luyện đọc
+ Bảng lớp :
Ghi đoạn thơ ứng dụng ‘’Mẹ ....ngay’’
Tranh vẽ gì?
Tranh vẽ bạn nhỏ đang nói với mẹ điều gì?
Tìm tiếng có vần ach.
+Đọc SGK: giảng tranh – đọc mẫu
 Nghỉ 5’
+ Luyện nói.
HD xem tranh
Nói về chủ đề gì?
Tranh vẽ gì?
-Các bạn nhỏ đang làm gì?
-Tại sao phải giữ gìn sách vở?
-Em đã làm gì để giữ gìn sách vở?
-Trong lớp bạn nào gữ sách vở đẹp nhất?
+GDHS: Các em phải biết gữ gìn sách vở để dùng được lâu và nhìn đẹp mắt.
Nhận xét
+ Luyện viết.
H/ Dẫn HS viết vào vở tập viết.
Theo dõi HS viết bài
Giúp đỡ em yếu - Nhận xét
Chấm một số bài
4. Củng cố.
Đọc bảng con
Nhận xét _ tuyên dương.
5. Dặn dò:
Về nhà học bài và xem trước bài ich, êch.
Hát
Iêc, ươc, xem xiếc, rước đèn, cá diếc, công việc, cái lược, thước kẻ.
N1: xem xiếc
N2: rước đèn
Đánh vần ach– đọc: ach
Ghép : ach
Ghép : sách
Đánh vần: sách–đọc: sách
Tự nêu
Ghéptừ: cuốn sách
Đọc từ
Đọc tổng hợp vần ach
Đọc bài nối tiếp –Toàn bài.
hát
Bảng con:
viết: ach ,cuốn sách
+Khá, giỏi giải nghĩa từ
Sạch sẽ, viên gạch.
Ghép từ:
Tổ 1: viên gạch
Tổ 2: sạch sẽ
Tổ 3: kênh rạch
Đánh vần tiếng có ach - kèm theo phân tích tiếng .- Đọc từ
Đọc bài nối tiếp –toàn bài.-Lớp đọc
Ach, cuốn sách, viên gạch, kênh rạch, sạch sẽ.
Đọc âm, vần, tiếng, từ không theo thứ tự.
Tự nêu
Quan sát tranh
Đọc câu “Mẹ..........ngay.”
Đánh vần: sạch.
Đọc câu – toàn bài.- Lớp đọc.
Đọc bài cá nhân – lớp đọc.
Hát
Quan sát tranh SGK
Giữ gìn sách vở.
Tự nêu
Nói theo cặp
+ Khá, giỏi lên nói trước lớp.
Nhận xét
Viết theo mẫu vở tập viết.
+ Khá, giỏi viết đủ số dòng quy định.
Sạch sẽ, kênh rạch, viên gạch, cuốn sách, áo rách .
+ Điều chỉnh, bổ sung:
.................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Ngày soạn: 28/ 1/ 12 Ngày dạy: 2/ 1/ 12
Tuần : 20 Môn: Ôn tiếng việt
Tiết : 58 Bài: Ôn luyện
I. Mục đích yêu cầu:
+ Củng cố đọc lại các vần có âm c ở cuối. Đọc đúng một số tiếng mang vần ôn.
+ Rèn kỹ năng đọc đúng, viết đúng vần, từ ôn.
+ Yêu thích khi học môn tiếng việt.
II.Chuẩn bị: 
Giáo viên: Các bài học dành cho học sinh.
 Học sinh: Bảng con, vở viết.
III. .Các hoạt đông dạy chủ yếu
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1.ổn định:
2.Kiểm tra:
Đọc bảng con.
Nhận xét.
3.Bài mới:
Giới thiệu bài: ôn luyện.
Đính bài ôn có sẵn
oc, ac, ăc, âc,uc, ưc, ôc, uôc, iêc, ươc, êch, ich, ach.
học sinh, bản nhạc, xôi gấc, lọ mực,con ốc, uống thuốc, cái lược, cá diếc, gốc cây, thuộc bài, tấm cót, gió lốc, xanh biếc, uống nước, tiêm thuốc, rước đèn, con ếch.
-Các em học sinh đi đến trường.
-Cuốn sách tiếng việt rất hay.
-Mẹ nấu xôi gấc thơm lừng.
+Luyện đọc.
Chỉ vần, từ theo từng đối tượng HS.
Sửa sai HS khi đọc
Nhận xét – Tuyên dương.
 Nghỉ 5’
+ Luyện viết:
Bảng con
Hướng dẫn viết bài vào vở.
Viết vần:uc, ươc, ach, ich, êch.
Học sinh, rước đèn, sạch sẽ, vở kịch.
Viết mỗi từ một dòng
Viết câu”Các bạn học sinh đến trường.’’
Uốn nắn tư thế khi ngồi viết
Chấm một số bài.- Nhận xét
4.Củng cố:
Đọc lại bài viết.
5.Dặn dò:
Về nhà ôn lại bài.
Hát 
Bài hát, rửa mặt, đôi tất, bạn tốt, chuột nhắt.
Theo dõi bài
Đọc theo yêu cầu GV
-Em yếu đánh vần vần – đánh vần từ. 
+Khá giỏi đọc trơn từ, đọc câu.
hát
học sinh, rước đèn, sạch sẽ, vở kịch.
Viết bài vào vở
+ Khá, giỏi viết thêm câu.
“Các bạn học sinh đến trường.”
+ Điều chỉnh, bổ sung:
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Ngày soạn: 28/ 1/ 12 Ngày dạy: 2/ 1/ 12
Tuần : 20 Môn: Toán
Tiết: 77	Bài dạy: Phép cộng 14 + 3
I.Mục đích yêu cầu:
+Biết làm tính cộng (không nhớ) trong phạm vi 20, biết cộng nhẩm dạng 14 + 3.
 +Rèn kỹ năng cẩn thận khi tính.
+Ham thích khi học môn toán.
II. Chuẩn bị:
- GV : Các bó chục que tính ,và các que tính rời.
-HS: Bó chục que tinh, và que tính rời.
III. .Các hoạt đông dạy chủ yếu
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1.ổn định:
2.Kiểm tra:
Đọc số: 20
-Số 20 có mấy chục và mấy đơn vị?
-Số 20 số nào là số chục? số nào là số đơn vị?.
Điền số vào tia số:
Nhận xét.
3.Bài mới:
Giới thiệu bài: “Phép cộng dạng 14 + 3.”
a.Giới thiệu cách làm tính cộng dạng 14 + 3 
Hướng dẫn HS lấy 14 que tính hỏi: Có mấy que tính?
Lấy thêm 3 que tính rời.
Có tất cả bao nhiêu que tính?
Hướng dẫn HS đặt 1 bó chục que tính bên trái, và 4 que tính bên phải.
Ghi bảng như SGK
Có 1 bó chục. Viết 1 ở cột chục, 4 que tính rời viết 4 ở cột đơn vị.
-Lấy thêm 3 que tính rời, đặt dưới 4 que tính rời được mấy que tính.
Có mấy bó chục.
Vậy có 1 bó chục và 7 que tính rời là mấy que tính?
+Hướng dẫn cách đặt tính.
Viết số 14 trước, rồi viết số 3 sao cho thẳng cột với số 4 ở cột đơn vị, viết dấu + rồi kẻ gạch ngang.
+Cách tính từ phải qua trái.
4 + 3 = 7 viết 7
1 hạ 1 viết 1
 Nghỉ 5’
b.Luyện tập:
+Bài 1: yêu cầu tính 
Làm cột 1, 2, 3.
Ghi 
Thực hiện cách tính như thế nào?
Lấy 5 cộng 3 bằng 8 viết 8
1 hạ 1 viết 1. Vậy 15 + 3 = 18
-Tương tự làm các bài còn lại.
+Bài 2: tính nhẩm
Làm cột 3, 4.
Bài 3: Điền số thích hợp.
Nhận xét
4.Củng cố:
Khi cộng số có hai chữ số với số có một chữ số em tính như thế nào?
5.Dặn dò
Về nhà xem lại bài.
Hát
2 em đọc
Tự nêu
14, , , , 1,8 , , 
Lấy que tính theo yêu cầu GV
Lấy 1 bó chục và 4 que tính rời
Tự nêu 17 que tính
Làm theo yêu cầu GV
7 que tính
Có 1 bó chục
17 que tính
Nhắc lại cách đặt tính
Nhắc lại cách tính
Hát
Tự nêu
Bảng con
Làm phiếu học tập
13 + 6 = 12 + 1 =
12 + 2 = 16 + 2 =
10 + 5 = 15 + 0 =
Đọc kết quả bài làm
Nhận xét
Thảo luận nhóm
14
1
2
3
4
5
15
Đại diện các nhóm trình bày
Nhận xét
+ Điều chỉnh, bổ sung:
...........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Ngày soạn: 28/ 1/ 12 Ngày dạy: 2/ 1/ 12
Tuần : 20 Môn: Ôn toán
Tiết : 39 Bài: Ôn luyện 
I. Mục đích yêu cầu:
+Củng cố phép cộng (không nhớ) trong phạm vi 20, dạng cộng 14 + 3.
 +Rèn kỹ năng cẩn thận khi tính toán.
+Ham thích khi học môn toán.
II.Chuẩn bị:
- Giáo viên: Một số bài tập.
- Học sinh: Bảng con,vở viết.
III. .Các hoạt đông dạy chủ yếu
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1.ổn định:
2.Kiểm tra:
Nêu cách đặt tính
3.Bài mới:
Ghi các phép tính:
Đặt tính rồi tính
17 + 2 , 16 + 3 , 19 + 0 , 15 + 2
Hướng dẫn HS làm vào vở.
*Bài 1: Tính
*Bài 2: Đặt tính rồi tính
13 + 3 , 11 + 6 , 18 + 0 
*Bài 3: Tính
15 + 4 + 0 = 12 + 2 + 3 =
10 + 3 + 4 = 16 + 1 + 0 =
*Bài 4: Viết phép tính
 Có : 12 cái kẹo
 Thêm : 3 cái kẹo
Có tất cả :  cái kẹo?
Theo dõi HS làm bài 
Giúp đỡ HS yếu.
Chấm bài – nhận xét.
4.Củng cố:
Nêu lại cách đặt tính
5.Dặn dò:
Về nhà xem lại bài.
Tự nêu
Gọi 4 em lên làm
Lớp theo dõi – Nhận xét
Gọi HS lên làm
Theo dõi – nhận xét
Làm vào vở
+ Khá, giỏi làm thêm bài 4.
+ Điều chỉnh, bổ sung:
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ... Giới thiệu bài: ôn tập
-Đính bảng ôn như SGK
Ghi từ ứng dụng:
ủy ban, hòa thuận, luyện tập.
Tìm tiếng có vần uy, uân, uyên.
“ủy ban” là nơi làm việc củ chính quyền
“hòa thuận” anh em sống trong nhà phải biết yêu thương hòa thuận, không gây gỗ nhau. 
+Hướng dẫn viết
Viết mẫu: ủy ban, hòa thuận, luyện tập.
Em vừa học vần gì?
Chỉ bảng đọc không theo thứ tự
Nhận xét tiết 1
 Nghỉ 5’
 Tiết 2
+Luyện đọc:
-Bảng lớp
Giảng tranh rút ra đoạn thơ
Tìm tiếng có vần ôn.
Đọc sách – Giảng tranh – Đọc mẫu
+Luyện viết
Hướng dẫn viết vở tập viết
Nhận xét
+Kể chuyện
Câu chuyện có tựa đề là gì?
Kể theo tranh SGK lần 1
Kể lại lần 2 dựa theo câu hỏi SGK
-Tranh 1: Nhà vua đã ra lệnh cho người kể phải như thế nào?
-Tranh 2: Những người đã kể cho vua nghe đã bị vua làm gì? Vì sao họ bị đối xử như vậy?
-Tranh 3: Em hãy kể câu chuyện mà anh nông dân đã kể cho vua nghe?
Câu truyện em đã kể hết chưa? Vì sao anh nông dân được thưởng?
4.Củng cố:
Trò chơi: hái hoa
Mỗi nhóm 4 em lên hái và đọc từ.
Nhận xét
5.Dặn dò:
Về nhà học bài và xem trước bài: “trường em”.
Hát
uynh, uych, so sánh 2 vần
phụ huynh, ngã huỵch, uỳnh uỵch.
Nhóm 1: phụ huynh
Nhóm 2: ngã huỵch
Đánh vần vần- đọc vần “uê, ..........., uych.”
-Em yếu đánh vần. 
-Khá giỏi đọc trơn.
Đọc theo nhóm _ lớp đọc
Đọc từ: ủy ban, hòa thuận, luyện tập
Tự nêu
Đọc toàn bài – lớp đọc
Bảng con
Viết: ủy ban, hòa thuận, luyện tập.
hát
Đọc âm, vần, tiếng, từ không theo thứ tự
Tự nêu
Đọc đoạn thơ
Đọc toàn bài _ lớp đọc
Đọc bài cá nhân_ lớp đọc
Viết bài theo mẫu vở tập viết
“truyện kể mãi không hết”
Quan sát tranh SGK
Đại diện lên kể từng đoạn câu chuyện.
Em khá kể toàn bộ câu chuyện 
Hai nhóm thi đua
uê, uy, uân, uât, uyên, uyêt
hoa huệ, mùa xuân, sản xuất, phụ huynh, ngã huỵch.
+ Điều chỉnh, bổ sung:
.............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Ngày soạn: 12/ 2/ 12 Ngày dạy: 16 / 2/ 12
Tuần : 24 Môn: Toán
Tiết: 96	 Bài dạy: phép trừ số tròn chục.
I.Mục đích yêu cầu:
+Biết đặt tính, làm tính trừ các số tròn chục, trừ nhẩm các số tròn chục trong phạm vi 90, giải được bài toán có lời văn.
 +Rèn kỹ năng cẩn thận khi tính toán, cách trình bày toán giải.
+Ham thích khi học môn toán.
II. Chuẩn bị:
- GV :các bó mỗi bó có một chục que tính, phiếu bài tập.
-HS: bó một chục que tính, bảng con, viết
III. .Các hoạt đông dạy chủ yếu
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1.ổn định:
2.Kiểm tra:
Đặt tính rồi tính.
Sửa bài 3 SGK.
Nhận xét.
3.Bài mới:
Giới thiệu bài: “trừ các số tròn chục”
*Giới thiệu cách trừ các số tròn chục (theo cột dọc).
+Hướng dẫn HS lấy 50 que tính.
5 bó mỗi bó một chục que tính.
50 có mấy chục và mấy đơn vị?
Ghi như SGK
-Viết 5 ở cột chục, viết 0 ở đơn vị
Yêu cầu bớt 20 que tính
20 có mấy chục và mấy đơn vị?
Ghi 2 ở cột chục, 0 ở đơn vị.
50 que tính bớt 20 que tính còn lại mấy que tính?
+Cách tính:
0 trừ 0 viết 0 ở đơn vị, 5 chục trừ 2 chục còn 3 chục, viết 3 ở cột chục.
+Bước 2:
-Hướng dẫn cách đặt tính và tính.
50 - 20
*Đặt tinh:
Viết 50 rồi viết 20 sao cho cột chục thẳng cột chục, số đơn vị thẳng với đơn vị, dấu - đặt bên trái rồi kẻ dấu gạch ngang.
*Tính:
Tính từ phải sang trái
0 trừ 0 bằng 0 viết 0
5 trừ 2 bằng 3 viết 3
Vậy 50 - 20 = 30
Nghỉ 5’
*Thực hành
+Hướng dẫn HSlàm các bài tập SGK.
Bài 1: tính
Ghi: 
Em thực hiện tính như thế nào?
Tương tự làm các bài
Nhận xét
*Bài 2: Yêu cầu tính nhẩm
-Ghi : 40 - 30 =
Ta nhẩm: 4 chục trừ 3 chục bằng 1 chục, 1 chục là 10 viết 10.
+Tương tự làm các bài còn lại
Nhận xét
*Bài 3: Bàì toán
+Hướng dẫn giải:
Bài toán cho biết gì? Hỏi gì?
Muốn biết An có bao nhiêu cái kẹo em làm tính gì? 
Nhận xét
4.Củng cố:
Muốn trừ các số tròn chục em làm thế nào?
Nhận xét – tuyên dương.
5.Dặn dò
Về nhà xem lại bài.
Hát
Bảng con
60 + 20 
30 + 40 
Làm theo yêu cầu GV.
Lấy 5 bó một chục que tính
Có 5 chục và 0 đơn vị.
Bớt 2 bó một chục que tính
Có 2 chục và 0 đơn vị.
Tự nêu
Theo dõi
Nhắc lại cách đặt tính
Nêu lại cách tính
Nhắc lại nhiều lần
Bảng con
Làm phiếu học tập
60 - 20 = 80 - 10 =
40 - 10 = 90 - 50 =
70 – 20 = 60 – 60 =
Đọc 3 lần
Tự nêu
Giải vào vở
 Bài giải
 Số cái kẹo An có là:
 30 + 10 = 40(cái kẹo)
 Đáp số: 40 cái kẹo
+ Điều chỉnh, bổ sung:
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Ngày soạn:12 / 2/ 12 Ngày dạy: 16/ 2/ 12
Tuần : 24 Môn: Ôn tiếng việt
Tiết: 72	 Bài dạy: Ôn luyện.
1.Mục đích yêu cầu:
+ Củng cố đọc và viết lại bài thơ: “Hoa .. dàng”Đọc đúng các tiếng khó trong bài thơ.
+ Rèn kỹ năng đọc đúng, viết đúng bài thơ.
+ Yêu thích khi học môn tiếng việt.
II.Chuẩn bị:
- Giáo vên: bài viết sẵn.
- Học sinh: bảng con, bài viết.
III. .Các hoạt đông dạy chủ yếu
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1.ổn định:
2.Kiểm tra:
Đọc bảng con
Viết bảng:
Nhận xét.
3.Bài mới
Giới thiệu bài: ôn luyện.
Đính bài ôn có sẵn
Hoa ban xòe cánh trắng 
Lan tươi màu nắng vàng
Cành hồng khoe nụ thắm
Bay làn hương dịu dàng.
Luyện đọc:
Đọc từ khó: hoa, xòe, khoe, dịu, làn.
Sửa sai HS khi đọc
Nhận xét – Tuyên dương.
 Nghỉ 5’
+ Luyện viết:
*Hướng dẫn viết bài vào vở.
Viết bài thơ.
 Hoa ban xòe cánh trắng 
Lan tươi màu nắng vàng
Cành hồng khoe nụ thắm
Bay làn hương dịu dàng.
Chữ đầu dòng thơ lùi vào 1 ô. 
Uốn nắn tư thế khi ngồi viết
Chấm một số bài.- Nhận xét
Củng cố:
Đọc lại bài viết.
5. Dặn dò:
Về nhà ôn lại bài.
Hát 
Bông huệ, tàu thủy, mùa xuân,chim khuyên.
Theo dõi bài
Đọc theo yêu cầu giáo viên
+ Khá giỏi đọc trơn.
Nhận xét
hát
Bảng con
Hoa ban, làn hương.
Viết bài vào vở
+ Điều chỉnh, bổ sung:
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
 Thứ sáu
Ngày soạn: 13 / 2/ 12 Ngày dạy: 17 / 2/ 12
Tuần: 24 Môn dạy: Tập viết
Tiết: 11	 Bài dạy: Bài viết tuần 20, 21.
1.Mục đích yêu cầu:
+ Viết đúng các từ: hòa bình, hí hoáy, tàu thủy, tuần lễ
+ Rèn kỹ năng viết đúng kiểu chữ viết thường cỡ vừa.
+ Yêu thích chữ viết.
2. chuẩn bị:
- Giáo viên: Bảng mẫu chữ viết
- Học sinh: Vở tập viết, bảng con.
III. .Các hoạt đông dạy chủ yếu
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1.ổn định:
2.Kiểm tra:
Viết bảng con
Gọi 1 tổ nộp vở chấm bài.
Nhận xét
3.Bài mới:
Giới thiệu bài – Ghi tựa
Đính bài viết
Hòa bình, hí hoáy, khỏe khoắn, tàu thủy, giấy pơ-luya, tuần lễ
 Nêu cách viết – viết mẫu
hòa bình 
 hí hoáy 
 khỏe khoắn 
 tàu thủy 
 giấy pơ-luya 
 tuần lễ 
+Luyện đọc:
 Đọc nội dung bài viết
Phân tích độ cao các con chữ.
+ Luyện viết:
Viết bảng con.
 Nghỉ 5’
+.thực hành:
Viết bài vào vở tập viết theo mẫu
Theo dõi HS viết bài 
– Giúp đỡ những em viết chậm.
4.Củng cố:
Em vừa viết bài gì? 
Chấm một số bài.
Nhận xét – tuyên dương.
5.Daën doø :
Về nhà luyện viết thêm cho đẹp.
Hát
Cuộn dây, vầng trăng, nền nhà, củ riềng.
Chấm bài tổ 3 .
 Theo dõi bảng lớp
Hòa bình, hí hoáy, khỏe khoắn, tàu thủy, giấy pơ-luya, tuần lễ
Tự nêu: các con chữ cao 5 dòng kẽ là: h, l, k, b. các con chữ cao 4 dòng kẽ là: d, đ. Các con chữ cao 3 dòng kẽ là: t, còn lại chữ cao một dòng là: I, ê, c, u, ô,o, a
hát
Viết vào vở tập viết theo mẫu.
Tự nêu
+ Điều chỉnh, bổ sung:
.........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Sinh hoạt lớp
1.Đánh giá việc làm trong tuần.
-Các tổ trưởng báo cáo việc làm của tổ mình.
-GV nhận xét: Đi học đều, đầy đủ đúng thơi gian nghỉ tết, có ý thức trong học tập. lễ phép chào hỏi thầy cô, biết giúp đỡ bạn cùng tiến, có ý thức giữ vệ sinh chung (Dương, Diệu học chưa tiến bộ)
2.Những việc làm tuần tới:
-Đạo đức: chào hỏi lễ phép thầy cô, người lớn,giúp đỡ bạn trong học tập.
- Học tập: Ôn tập các bài đã học, học và làm bài trước khi đến lớp, ra vào lớp xếp hàng, đem đồ dùng đầy đủ, nghiêm túc trong giờ học, thực hiện ăn mặc đúng đồng phục-kiểm tra toán GKII.
-Vệ sinh: ăn mặc sạch sẽ, không xả rác, giữ vệ sinh trường, lớp sạch sẽ.
-Tham gia sinh hoạt sao nhi đồng hằng tuần.

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an lop 1 tuan 20 24.doc