Giáo án Lớp 1 - Tuần 20 - GV: Hứa Thị Thanh Thủy - Trường TH Hùng Vương

Giáo án Lớp 1 - Tuần 20 - GV: Hứa Thị Thanh Thủy - Trường TH Hùng Vương

HỌC VẦN

BÀI : 81 ach

I/MỤC TIÊU

 - Đọc được :ach ,cuốn sách ; từ và đoạn thơ ứng dụng .

 - Viết được :ach ,cuốn sách .

 - Luyện nói từ 2 -4 theo chủ đề : Giữ gìn sách vở .

II/CHUẨN BỊ

Giáo viên:

 - Sách, bộ chữ ghép, tranh minh hoạ từ khoá, quyển sách, viên gạch, cây bạch đàn nhỏ

Học sinh:

1. - Sách, bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt

III/ HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:

1.Ổn định:

2.Bài cũ: Vần iêc - ươc

Cho học sinh đọc bài ở sách giáo khoa

Viết bảng con: cá diếc, công việc, cái lược, thước kẻ

Nhận xét

3.Bài mới:

a)Giới thiệu :

Hôm nay chúng ta học vần mới có kêt chúc là âm ch. Vần ach ® giáo viên ghi tựa

b)Hoạt động1: Dạy vần ach

Mục tiêu: Nhận diện được chữ ach, biết cách phát âm và đánh vần tiếng có vần ach

Phương pháp: Trực quan, đàm thoại, giảng giải

Hình thức học: Cá nhân, lớp

ĐDDH: Bộ đồ dùng tiếng việt, mẫu vật

Nhận diện vần:

Giáo viên ghi bảng vần ach

Phân tích cho cô cấu tạo vần ach

So sánh vần ach với ac

 

doc 26 trang Người đăng buihue123 Lượt xem 528Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 1 - Tuần 20 - GV: Hứa Thị Thanh Thủy - Trường TH Hùng Vương", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
LỊCH BÁO GIẢNG
TUẦN 20
THỨ NGÀY
MÔN
TÊN BÀI DẠY
HAI
10/1/2011
Chào cờ 
Học vần 
Đạo đức
Chào cờ đầu tuần 
Bài 81: ach
Lễ phép vâng lời thầy giáo cô giáo
Ba
11/1/2011
Toán
Học vần	
Tự nhiên xã hội
Phép cộng dạng 14 + 3
Bài 82: ich, êch
An toàn trên đường đi học 
Tư
12/1/2011
Thủ công
Toán
Học vần
Gấp mũ Ca lô bằng giấy ( tt )
Luyện tập 
Bài 83 : Ôn tập 
Năm
13/1/2011
Thể dục
Toán
Học vần 
Bài thể dục - trò chơi
Phép trừ dạng 17 - 3
Bài 84: op, ap 
Sáu 
14/1/2011
SHTT
Toán 
Học vần 
Sinh hoạt tập thể
Luyện tập 
Bài 85: ăp, âp 
Thứ hai ngày 10 tháng 1 năm 2011
HỌC VẦN
BÀI : 81 ach
I/MỤC TIÊU 
 	 - Đọc được :ach ,cuốn sách ; từ và đoạn thơ ứng dụng .
 	 - Viết được :ach ,cuốn sách .
 	 - Luyện nói từ 2 -4 theo chủ đề : Giữ gìn sách vở .
II/CHUẨN BỊ
Giáo viên: 
	- Sách, bộ chữ ghép, tranh minh hoạ từ khoá, quyển sách, viên gạch, cây bạch đàn nhỏ
Học sinh: 
 - Sách, bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt 
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
Ổn định:
Bài cũ: Vần iêc - ươc
Cho học sinh đọc bài ở sách giáo khoa 
Viết bảng con: cá diếc, công việc, cái lược, thước kẻ
Nhận xét
Bài mới:
Giới thiệu :
Hôm nay chúng ta học vần mới có kêt chúc là âm ch. Vần ach ® giáo viên ghi tựa
Hoạt động1: Dạy vần ach
Mục tiêu: Nhận diện được chữ ach, biết cách phát âm và đánh vần tiếng có vần ach
Phương pháp: Trực quan, đàm thoại, giảng giải 
Hình thức học: Cá nhân, lớp
ĐDDH: Bộ đồ dùng tiếng việt, mẫu vật
Nhận diện vần:
Giáo viên ghi bảng vần ach
Phân tích cho cô cấu tạo vần ach 
So sánh vần ach với ac
Lấy và ghép vần ach ở bộ đồ dùng
Phát âm và đánh vần
Giáo viên đánh vần: a – chờ – ach
Giáo viên đọc trơn ach
Có vần ach, con hãy thêm âm s và dấu sắc để được tiếng sách
Giáo viên ghi bảng: sách
Phân tích nêu vị trí các âm trong tiếng sách
Đánh vần tiếng sách
Giáo viên đưa vật: đây là cái gì ?
Đọc lại vần và từ khóa
Giáo viên chỉnh sai cho học sinh 
Hướng dẫn viết:
Giáo viên viết mẫu và nêu cách viết
Viết vần ach: đặt bút viết a, rê bút nối với chữ ch
Sách: s rê bút viết ach, dấu sắc trên a
Giáo viên nhận xét và sửa lỗi cho học sinh 
Hoạt động 3: Đọc tiếng từ ứng dụng
Mục Tiêu : Biết ghép tiếng có ach và đọc trơn nhanh , thành thạo tiếng vừa ghép 
Phương pháp: Trực quan, luyện tập, hỏi đáp, giảng giải 
Hình thức học: Cá nhân, lớp
ĐDDH: Bộ đồ dùng tiếng việt, mẫu vật, tranh vẽ
Giáo viên đặt câu hỏi gợi mở để rút ra từ cần luyện đọc
Tìm tiếng có mang vần ach, nêu vị trí các âm
Đọc lại các tiếng từ chứa vần đó
Viên gạch	 kênh rạch
Cây bạch đàn	sạch sẽ
Giáo viên chỉnh sửa, đọc mẫu lại
Củng cố :
Tìm tiếng từ có vần ach
Giáo viên viết từ lên bảng
Đọc lại toàn bảng
Giáo viên nhận xét tiết học
Hát múa chuyển tiết 2	
1. Luyện đọc: 
- Cho HS đọc ôn bài trên bảng lớp.
- Giới thiệu tranh và câu ứng dụng. Ghi bảng: 
Mẹ, mẹ ơi cô dạy
 Phải giữ sạch đôi tay
 Bàn tay mà dây bẩn
 Sách, áo cũng bẩn ngay.
2. Luyện viết: Hướng dẫn viết vào VTV
- Nhắc nhở học sinh nét nối giữa các con chữ, tư thế ngồi viết.
3. Luyện nói: Luyện theo chủ đề.
- Chủ đề luyện nói hôm nay là gì? ( Giữ gìn sách vở)
- Y/cầu theo cặp qsát tranh thảo luận theo chủ đề.
- Các cặp trình bày trước lớp.
GV nhận xét chốt ý. 
III. Củng cố, dặn dò: 
- Nhận xét chung giờ học
- Về nhà ôn lại bài và chuẩn bị cho bài 82 cho tiết sau: ich, êch.	
Hát
Học sinh đọc
Học sinh viết bảng con 
2 học sinh viết bảng lớp
Học sinh nhắc lại tựa bài
Học sinh quan sát 
Học sinh nêu
Giống nhau: bắt đầu là âm a
Khác nhau là ach kết thúc là ch, ac kết thúc là âm c
Học sinh thực hiện 
Học sinh đánh vần
Học sinh đọc trơn
Học sinh ghép tiếng và đọc lại tiếng
Học sinh nêu 
sờ – ach – sách – sắc – sách
Cuốn sách
Học sinh đọc
Học sinh quan sát 
Học sinh viết bảng con
Học sinh viết bảng con
Học sinh nêu từ
Học sinh nêu 
Học sinh luyện đọc 
Học sinh đọc lại 
Học sinh đọc 
- Đọc bài trên bảng.
- Quan sát đọc câu ứng dụng
- Quan sát đọc bài trong SGK
- HS viết vào VTV
- HS trao đổi thảo luận theo cặp
- Trình bày trước lớp.
************************************
ĐẠO ĐỨC
LỄ PHÉP VÂNG LỜI THẦY GIÁP CÔ GIÁO
I/MỤC TIÊU :
 	- Hiểu được thế nào là thầy giáo cô giáo .
 	- Biết nhắc nhở các bạn phải lễ phép vơi thầy giáo cô giáo .
II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
- Câu chuyện học sinh ngoan .
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY :
1. Ổn Định : hát , chuẩn bị đồ dùng học tập. 
2 .Kiểm tra bài cũ :
Khi gặp thầy giáo cô giáo , em phải làm gì ?
Khi đưa hay nhận vật gì từ tay thầy (cô) giáo em phải có thái độ và lời nói như thế nào ?
Lễ phép vâng lời thầy cô giáo là thể hiện điều gì ?
- Nhận xét bài cũ , KTCBBM.
 	3. Bài mới :
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
TIẾT : 2
Hoạt động 1 : Kể chuyện 
Mt : Học sinh kể được một chuyện về 1 Học sinh ngoan , lễ phép , vâng lời thầy cô giáo với lời nói tự nhiên :
Giáo viên nêu yêu cầu BT3 .
Giáo viên bổ sung nhận xét sau mỗi câu chuyện của Học sinh kể .
Giáo viên kể 2,3 tấm gương của vài bạn trong lớp , trong trường , Sau mỗi câu chuyện cho Học sinh nhận xét bạn nào lễ phép vâng lời thầy giáo , cô giáo .
Hoạt động 2 : Thảo luận 4.
Mt : Học sinh nhận biết ngoài việc bản thân lễ phép , vâng lời thầy cô giáo , em còn có trách nhiệm khuyên lơn , giúp đỡ bạn thực hiện tốt như em .
Giáo viên nêu yêu cầu của BT4.
+ Em sẽ làm gì nếu bạn em chưa lễ phép vâng lời thầy giáo , cô giáo ?
* Giáo viên kết luận : Khi bạn em chưa lễ phép , chưa vâng lời thầy cô giáo , em nên nhắc nhở nhẹ nhàng và khuyên bạn không nên như vậy. 
Hoạt động 3: Vui chơi 
Mt : Học sinh hát múa về chủ đề “ Lễ phép vâng lời thầy cô giáo ”
Cho Học sinh hát bài “ Con cò bé bé ”
Học sinh thi đua hát cá nhân , hát theo nhóm .
Giáo viên gọi Học sinh đọc 2 câu thơ cuối bài -.Cho Học sinh đọc đt câu thơ .
Học sinh lập lại tên bài học 
Học sinh xung phong kể chuyện .
Cả lớp nhận xét , bổ sung ý kiến .
Học sinh chia nhóm thảo luận 
Cử đại diện nhóm lên trình bày , cả lớp trao đổi nhận xét .
-Học sinh đọc : 
“ Thầy cô như thể mẹ cha
Vâng lời lễ phép mới là trò ngoan ”
 4.Củng cố dặn dò : 
Ta vừa học bài gì ? 
Nhận xét tiết học , tuyên dương Học sinh hoạt động tốt .
- Thực hiện tốt những điều đã học
*********************************** 
Thứ ba ngày 11 tháng 1 năm 2011
TOÁN 
PHÉP CỘNG DẠNG 14+ 3
I/ MỤC TIÊU 
 	- Biết làm tính cộng (khơng nhớ ) trong phạm vi 20 ; biết cộng nhẩm dạng 14+3.
- Làm bài 1 ( cột 1,2,3) bài 2 ( cột 2,3 ) bài 3 ( phần 1 )
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
 	+ Các bó chục que tính và các que tính rời.
 	+ Bảng dạy toán 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
1. Ổn Định :
+ Hát – chuẩn bị đồ dùng học tập 
 2. Kiểm tra bài cũ :
+ Đếm xuôi từ 0 đến 20 và ngược lại ?
+ 20 là số có mấy chữ số , gồm những chữ số nào ? 
+ Số 20 đứng liền sau số nào ? 20 gồm mấy chục mấy đơn vị ?
+ Nhận xét bài cũ – KTCB bài mới 
3. Bài mới : 
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
Hoạt động 1 : Dạy phép cộng 14 + 3 
Mt : Bước đầu biết cách đặt tính và biết phương pháp cộng bài tính có dạng 14 + 3 
-Giáo viên đính 14 que tính ( gồm 1 bó chục và 4 que rời ) lên bảng. Có tất cả mấy que tính ? 
- Lấy thêm 3 que rời đính dưới 4 que tính 
-Giáo viên thể hiện trên bảng :
Có 1 bó chục, viết 1 ở cột chục 
4 que rời viết 4 ở cột đơn vị 
thêm 3 que rời, viết 3 dưới 4 ở cột đơn vị 
-Muốn biết có tất cả bao nhiêu que tính ta gộp 4 que rời với 3 que rời ta được 7 que rời. Có 1 bó chục và 7 que rời là 17 que tính 
-Hướng dẫn cách đặt tính ( từ trên xuống dưới )
-Viết 14 rồi viết 3 sao cho 3 thẳng cột với 4 ( ở cột đơn vị ) 
14
 3
+
17
-Viết + ( dấu cộng )
-Kẻ vạch ngang dưới 2 số đó 
-Tính : ( từ phải sang trái ) 
 4 cộng 3 bằng 7 viết 7 
 Hạ 1, viết 1 
 14 cộng 3 bằng 17 ( 14 + 3 = 17 ) 
Hoạt động 2 : Thực hành 
Mt : Học sinh biết làm tính cộng (không nhớ ) trong phạm vi 20 .
-Cho học sinh mở SGK
-Bài 1 : Tính ( theo cột dọc ) 
-Học sinh luyện làm tính 
-Sửa bài trên bảng lớp 
-Bài 2 : Học sinh tính nhẩm – Lưu ý : 1 số cộng với 0 bằng chính số đó 
Bài 3 : học sinh rèn luyện tính nhẩm 
-Cho 2 học sinh lên bảng làm bài 
-Hướng dẫn chữa bài 
-Học sinh làm theo giáo viên 
-14 que tính 
-Học sinh làm theo giáo viên 
-Học sinh lắng nghe, ghi nhớ 
-Học sinh để SGK và phiếu bài tập 
-Học sinh tự làm bài và chữa bài 
-Học sinh nêu yêu cầu bài 
-Nêu cách nhẩm 
-Học sinh tự làm bài – Chữa bài 
-Học sinh tính nhẩm 
 14 cộng 1 bằng 15. Viết 15 
 14 cộng 2 bằng 16. Viết 16 
 4.Củng cố dặn dò : 
- Nhận xét, tiết học tuyên dương học sinh hoạt động tốt .
- Dặn học sinh về nhà làm các bài tập trong vở Bài tập toán 
- Chuẩn bị bài hôm sau : Luyện tập 
************************** 
HỌC VẦN
BÀI 82 : ich ,êch
I/MỤC TIÊU :
 	- Đọc được ich ,êch ,tờ lịch, con ếch từ và đoạn thơ ứng dụng .
 	- Viết được ich, êch ,tờ lịch con ếch .
 	 - Luyện nói từ 2 -4 câu theo chủ đề : Chúng em đi du lịch .
II/CHUẨN BỊ:
- Giáo viên: 
	- Tranh minh hoạ ở sách giáo khoa, sách giáo khoa, bộ đồ dùng tiếng việt 
- Học sinh: 
	- Sách, bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt
III / HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
Ổn định:
Bài cũ: vần ach
Cho học sinh đọc bài trong sách giáo khoa 
Học sinh viết: viên gạch, sạch sẽ, kênh rạch, cây bạch đàn
Nhận xét
Bài mới:
Giới thiệu :
Hôm nay chúng ta học bài vần ich– êch ® giáo viên ghi tựa
Hoạt động1: Dạy vần ich
Mục tiêu: Nắm được cấu tạo vần ich, đọc viết được vần, tiếng
Phương pháp: Trực quan, đàm thoại, giảng giải 
Hình thức học: Cá nhân, lớp
ĐDDH: Bộ đồ dùng tiếng việt, tờ lịch
Nhận diện vần:
Giáo viên viết bảng chữ ich
Phân tích cho cô vần ich
So sánh vần ich với ach
Lấy và ghép vần ich ở bộ đồ dùng
Phát âm và đánh vần
Giáo viên đánh vần: i – chờ – ich
Giáo viên đọc trơn ich
Có vần ich, thêm âm l và dấu nặng được tiếng gì?
Giáo viên ghi: lịch
Phân tích cho cô tiếng vừa ghép
Đánh vần : Lờ – ích – nặng – lịch
Giáo viên đưa vật: Đây là cái gì ?
Giáo viên ghi bảng: đọc lại từ
Giáo viên chỉnh sai cho học sinh 
Hướng dẫn viết: 
Giáo viên viết  ... ự làm bài 
-Học sinh lần lượt chữa bài 
-Mỗi bài 2 em thực hiện đua chơi :
16
1
2
3
4
5
15
và : 
19
6
3
1
7
4
13
4.Củng cố dặn dò : 
- Nhận xét, tiết học tuyên dương học sinh tích cực hoạt động tốt .
- Dặn học sinh về nhà tiếp tục tập làm tính và tính nhẩm hoàn thành vở Bài tập toán 
- Chuẩn bị bài : Luyện tập 
******************************
HỌC VẦN 
BÀI 84 : op , ap 
I/MỤC TIÊU :
Đọc được : op ,ap họp nhóm ,múa sạp ; từ và đoạn thơ ứng dụng .
Viết được : op ,ap ,họp nhóm , múa sạp .
Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề :Chóp núi, ngọn cây tháp chuông .
II/ CHUẨN BỊ
 Giáo viên:
 - Tranh minh họa bài 84/ 4.
 Học sinh:
 - Sách vở, bảng, bộ đồ dùng.
III / HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
Ổn định:
Bài cũ: Kiểm tra HKI.
Nhận xét bài thi HKI.
Bài mới: op – ap.
Giới thiệu: Hôm nay học vân op – ap.
Hoạt động 1: Dạy vần op.
Phương pháp: trực quan, đàm thoại, giảng giải, thực hành.
Nhận diện vần: 
Giáo viên ghi: op.
Vần op được tạo bởi các âm nào?
So sánh op và ot.
Tìm và ghép vần op ở bộ đồ dùng.
Đánh vần:
Đánh vần: o – pờ – op.
Thêm h và dấu nặng được tiếng gì?
Ghép tiếng họp.
Đánh vần: hờ – op – nặng – họp.
Tranh vẽ gì?
Ghi bảng: họp nhóm.
Đọc lại.
Viết:
Giáo viên viết mẫu và hướng dẫn viết:
+ op: viết o rê bút viết p.
+ họp: viết h rê bút viết op, nhấc bút đặt dấu nặng dưới o.
b)Hoạt động 2: Dạy vần ap. Quy trình tương tự.
c )Hoat động 3: Đọc từ ngữ ứng dụng.
Phương pháp: trực quan, đàm thoại, giảng giải.
Giáo viên treo tranh và đặt câu hỏi gợi mở để học sinh nêu từ cần luyện đọc.
con cọp giấy nháp
đóng góp xe đạp
Giáo viên chỉnh sửa sai cho học sinh.
Đọc toàn bài trên bảng lớp.
Hát múa chuyển sang tiết 2.
Hát.
Hoạt động lớp, cá nhân.
Học sinh quan sát.
 được tạo bởi âm o và p.
Học sinh so sánh và nêu.
Giống: bắt đầu o.
Khác: op kết thúc p.
Học sinh thực hiện.
Học sinh đánh vần cá nhân, nhóm, lớp.
 họp.
Học sinh ghép.
Học sinh đánh vần cá nhân, nhóm, lớp.
Học sinh nêu.
Học sinh đọc trơn.
Học sinh đọc trơn.
Học sinh viết bảng con.
Hoạt động cá nhân, lớp.
Học sinh luyện đọc.
Ổn định:
Bài mới:
Giới thiệu: Học tiết 2.
Hoạt động 1: Luyện đọc.
Phương pháp: trực quan, đàm thoại, giảng giải, thực hành.
Cho học sinh mở SGK/ 4.
Giáo viên hướng dẫn đọc trang trái.
Yêu cầu học sinh đọc từng phần.
Nêu tiếng có vần vừa học.
Treo tranh SGK/ 5.
Tranh vẽ gì?
Tranh vẽ cảnh mùa thu có hình ảnh con nai vàng ngơ ngác.
Lá thu  vàng khô.
Đọc mẫu.
Nêu tiếng mang vần vừa học.
Đọc toàn bài.
Giáo viên chỉnh sửa sai cho học sinh.
Hoạt động 2: Luyện viết.
Phương pháp: quan sát, thực hành, giảng giải.
Giới thiệu nội dung viết.
Nêu tư thế ngồi viết.
Giáo viên viết mẫu từng dòng và hướng dẫn viết.
+ op: viết o rê bút viết p.
+ ap: viết a rê bút viết p.
+ Tương tự cho: họp nhóm, múa sạp. 
 a-Hoạt động 3: Luyện nói.
Phương pháp: trực quan, quan sát, đàm thoại, giảng giải.
Nêu tên chủ đề luyện nói.
Treo tranh SGK/ 5.
Tranh vẽ gì?
Trên hình vẽ em thấy đâu là chóp núi, ngọn cây, tháp chuông?
Nơi cao nhất của ngọn núi gọi là gì?
Ngọn cây là nơi như thế nào so với cây?
Có ngọn cây nào trông giống như 1 tháp chuông?
Âm thanh của tháp chuông con nghe như thế nào?
Củng cố:
Phương pháp: trò chơi, thi đua.
Trò chơi: ghép tiếng tạo thành câu.
Đội A: núi, Trường, Sơn, vút, ngọn, cao.
Đội B: ngọn, giống, cây, thông, chuông, tháp.
Đội nào ghép đúng và nhanh sẽ thắng.
Nhận xét, tuyên dương.
Dặn dò:
Đọc lại bài.
Viết vần và tiếng mang vần vừa học vào bảng con.
Xem trước bài 85: ăp – âp.
Hát.
Hoạt động lớp, cá nhân.
Học sinh mở SGK.
Học sinh đọc.
Học sinh nêu.
Học sinh quan sát.
Học sinh nêu.
Học sinh luyện đọc cá nhân, nhóm, lớp.
 đạp.
Hoạt động lớp, cá nhân.
Học sinh nêu.
Học sinh viết vở.
Hoạt động lớp.
Học sinh nêu.
Học sinh quan sát tranh.
Học sinh nêu.
Học sinh lên chỉ tranh.
 chóp núi.
 cao nhất.
Học sinh nêu.
Hoạt động lớp.
Mỗi đội cử 6 em lên thi đua.
Lớp hát 1 bài.
**************************************
Thứ sáu ngày 14 tháng 1 năm 2011
SINH HOẠT TẬP THỂ
SINH HOẠT SAO NHI ĐỒNG 
Tập họp từng sao điểm số báo cáo
Hát nhi đồng ca
Từng sao báo cáo tình hình học tập và các hoạt động khác cho sao trưởng trực 
Sao trưởng trực báo cáo cho GV phụ trách
Sinh hoạt sao múa tập thể, cho trò chơi
Tập họp vòng tròn lớn kiểm tra chủ đề, chủ điểm,trò chơi múa tập thể
Tập họp hàng dọc hô 4 lời hứa của nhi đồng
GVPT nhận xét tiết sinh hoạt
*****************************************
TOÁN
LUYỆN TẬP 
I/MỤC TIÊU :
Thực hiện được phép trừ (không nhớ )trong phạm vi 20 ;trừ nhẩm dạng 17-3.
Làm bài 1; bài 2 ( cột 2,3,4 ); bài 3 ( dòng 1 )
 II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
 	+ Bảng phụ ghi bài tập 3 , 4 / 111 .
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
1. Ổn Định :
18
 3
-
16
 4
-
+ Hát – chuẩn bị đồ dùng học tập 
 2. Kiểm tra bài cũ : 15 – 5 = 
+ 2 học sinh lên bảng : 18 – 2 = 
+ Học sinh làm vào bảng con ( tổ 1 , 2 ) ( tổ 3 , 4 ) 
+ Nhận xét, sửa sai chung 
+ Nhận xét bài cũ – KTCB bài mới 
 3. Bài mới : 
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
Hoạt động 1 : Luyện tập làm toán 
Mt : Học sinh thực hành làm tính trừ (dạng 17 – 3 ) .
-Giáo viên giới thiệu bài và ghi đầu bài.
-Hỏi : Em hãy nêu cách đặt tính bài 14 – 3 và nêu cách tính 
Hoạt động 2 : Làm bài tập .
Mt :Rèn kỹ năng thực hiện phép trừ ( dạng 17 – 3 )
-Cho học sinh mở SGK 
-Bài 1 : Học sinh đặt tính theo cột dọc rồi tính 
HSKT làm cột 1
- Bài 2 :Học sinh tính nhẩm theo cách thuận tiện nhất : Ví dụ : 17 – 2 = ? 
-Có thể nhẩm ngay : 17 – 2 = 15 
-Có thể nhẩm theo 2 bước : 7 – 2 = 5 
 10 + 5 = 15 
-Có thể nhẩm theo cách bớt 1 liên tiếp : 
 17 bớt 1 được 16 ; 16 bớt 1 được 15 
-Giáo viên hướng dẫn chữa bài 
-Bài 3 : Học sinh thực hiện các phép tính từ trái sang phải ( hoặc nhẩm ) rối ghi kết quả cuối cùng vào 
-Giáo viên sửa sai chung 
-Bài 4 : Học sinh trừ nhẩm rồi nối với số thích hợp ( là kết quả của phép trừ đó )
-Nhẩm : 15 – 1 = 14 
-Nối : 15 – 1 với 14 
-Giáo viên sửa sai chung trên bảng lớp
-Viết 14 . Viết 3 dưới 4 ( theo cột đơn vị ) 
viết dấu – ( dấu trừ ) . Kẻ vạch ngang rồi thực hiện phép tính từ phải sang trái. Các số phải viết thẳng cột 
 4 trừ 3 bằng 1 viết 1 
1 hạ 1 viết 1 
 Vậy : 14 – 3 = 11 
-Học sinh điểm SGK trước mặt 
-Học sinh tự làm bài 
- 3 em lên bảng chữa bài 
-Học sinh tự làm bài 
-4 em lên bảng 2 bài / 1 em 
-Học sinh tự làm bài 
- 12 + 3 – 1 = 17 – 5 + 2 = 
 15 + 2 – 1 = 16 – 2 + 1 = 
-3 em lên bảng chữa bài 
-Học sinh cử đại diện nhóm lên tham gia chơi trò chơi 
 4.Củng cố dặn dò : 
- Hôm nay em học bài gì ? Khen học sinh tích cự hoạt động.
- Dặn học sinh học lại bài, làm các bài tập ở vở Bài tập toán .
- Chuẩn bị bài : Phép trừ có dạng 
 **************************** 
 HỌC VẦN 
 BÀI 85: ăp ,âp 
I/MỤC TIÊU :
 	 - Đọc được : ăp . âp .cải bắp ,cá mập ;từ và đoạm thơ ứng dụng .
 	 - Viết được ap, âp ,cải bắp, cá mập .
 	 - Luyện nói từ 2 -4 theo chủ đề :Trong cặp sách của em .
II/CHUẨN BỊ:
 Giáo viên:
 - Tranh vẽ SGK bài 85/ 6.
 Học sinh:
 - Bộ đồ dùng, bảng con.
III/HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CUẢ HS
Ổn định:
Bài cũ: op – ap.
Cho học sinh đọc SGK từng phần theo yêu cầu của giáo viên.
Viết: con cọp, giấy nháp, xe đạp.
Bài mới:
Giới thiệu: Học vần ăp – âp.
Hoạt động 1: Dạy vần ăp.
Phương pháp: trực quan, đàm thoại, thực hành.
Nhận diện vần:
Giáo viên ghi: ăp.
Vần ăp: được tạo từ các âm nào?
So sánh vần ăp – ap.
Ghép vần ăp.
Đánh vần:
Đánh vần: ă – pờ – ăp.
Vần ăp muốn có tiếng bắp cô thêm âm và dấu gì?
Đánh vần tiếng bắp.
Tranh vẽ gì?
à Ghi bảng: cải bắp.
Viết:
Giáo viên viết ăp và nêu quy trình viết.
Tương tự viết bắp, cải bắp.
2 )Hoạt động 2: Dạy vần âp. Quy trình tương tự.
3)Hoạt động 3: Đọc từ ngữ ứng dụng.
Phương pháp: trực quan, đàm thoại.
Giáo viên đặt câu hỏi gợi mở để học sinh nêu từ cần luyện đọc.
Giáo viên ghi bảng:
gặp gỡ tập múa
ngăn nắp bập bênh
Đọc toàn bài ở bảng lớp.
Hát múa chuyển sang tiết 2.
Hát.
Học sinh đọc bài SGK.
Học sinh viết bảng con.
Hoạt động lớp, cá nhân.
 ă và p.
Giống: kết thúc p.
Khác: ăp: bắt đầu ă.
Học sinh ghép ở bộ đồ dùng.
Học sinh đọc cá nhân, nhóm, lớp.
 b và dấu sắc.
Học sinh đánh vần cá nhân, nhóm, lớp.
 cải bắp.
Học sinh luyện đọc.
Học sinh viết bảng con.
Hoạt động lớp.
Học sinh nêu.
Học sinh luyện đọc.
Ổn định:
Bài mới:
Giới thiệu: Học sang tiết 2.
Hoạt động 1: Luyện đọc.
Phương pháp: luyện tập, trực quan, đàm thoại.
Cho học sinh mở SGK/ 6.
Hướng dẫn học sinh đọc trang trái.
Yêu cầu học sinh đọc từng phần.
Nêu tiếng có vần vừa học.
Giáo viên theo dõi chỉnh sửa sai.
Treo tranh SGK/ 7.
Tranh vẽ gì?
Rút câu: Chuồn chuồn bay .
Đọc mẫu.
Giáo viên theo dõi, chỉnh sửa sai.
Hoạt động 2:Luyện viết.
Phương pháp: giảng giải, trực quan, thực hành.
Nêu yêu cầu luyện viết.
Nêu tư thế ngồi viết.
Giáo viên viết mẫu: ăp và nêu quy trình viết.
Tương tự viết mẫu: âp, cải bắp, cá mập.
Lưu ý học sinh nối nét, khoảng cách giữa các chữ cho đều.
a)Hoạt động 3:Luyện nói.
Phương pháp: trực quan, đàm thoại, giảng giải, thực hành nói.
Nêu tên bài luyện nói.
Treo tranh SGK/ 7.
Tranh vẽ gì?
Trong cặp sách bạn có những đồ dùng gì?
Các đồ dùng đó dùng để làm gì?
Nêu cách giữ gìn đồ dùng trong cặp.
Các đồ dùng trong cặp giúp em điều gì?
Các em phải yêu quý các đồ dùng trong cặp của mình vì chúng giúp các em học tốt.
Củng cố:
Trò chơi: ghép tiếng thành câu.
bé, gặp, bạn, gỡ, cũ, bè.
xe, tấp, cộ, qua, nập, lại.
Đội nào ghép nhanh, đúng sẽ thắng.
Dặn dò:
Đọc lại bài.
Viết vần vừa học vào bảng con.
chuẩn bị bài 86: ôp – ơp.
Hát.
Hoạt động lớp, cá nhân.
Học sinh mở SGK.
Học sinh nghe.
Học sinh đọc.
Học sinh xem tranh.
Học sinh nêu.
Học sinh luyện đọc cá nhân, nhóm, lớp.
Luyện đọc toàn bài.
Hoạt động lớp, cá nhân.
Học sinh nêu.
Học sinh viết vở.
Hoạt động lớp.
 trong cặp sách của em.
Học sinh quan sát.
Học sinh nêu.
 sách, vở, bút.
**************************************************************************

Tài liệu đính kèm:

  • doctuan 20 CKTKN.doc