Giáo án Lớp 1 - Tuần 20 - GV: Trần Thị Thúy - Trường TH Bản Bua

Giáo án Lớp 1 - Tuần 20 - GV: Trần Thị Thúy - Trường TH Bản Bua

 Tiết 3+4: Học vần

Bài 81: ach

I. Mục tiêu

 - Đọc được : ach, sách, cuốn sách; từ và đoạn thơ ứng dụng.

 - Viết được: ach, sách, cuốn sách.

 - Luyện nói từ 2 -4 câu theo chủ đề :Giữ gìn sách vở

II. Chuẩn bị

 - GV:Tranh vẽ, bảng phụ câu ứng dụng

 - HS : SGK, bộ chữ thực hành Tiếng Việt.

III. Các hoạt động dạy- học

 1.ổn định: Hát

 2.Bài cũ: - Cho HS đọc, viết bảng con

 iêc, ươc, xem xiếc, rước đèn

 - Đọc SGK 3 em

 - GV nhận xét- cho điểm

 3. Bài mới: Giới thiệu bài

 

doc 23 trang Người đăng buihue123 Lượt xem 494Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 1 - Tuần 20 - GV: Trần Thị Thúy - Trường TH Bản Bua", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Tuần 20
Thứ hai ngày 10 tháng 1 năm 2011
Tiết 1: Chào Cờ
 ---------------------------------------------------------------
Tiết 2: Âm Nhạc
 (GV chuyên dạy)
------------------------------------------------------------------
 Tiết 3+4: Học vần
Bài 81: ach
I. Mục tiêu
 - Đọc được : ach, sách, cuốn sách; từ và đoạn thơ ứng dụng.
 - Viết được: ach, sách, cuốn sách.
 - Luyện nói từ 2 -4 câu theo chủ đề :Giữ gìn sách vở
II. Chuẩn bị 
 - GV:Tranh vẽ, bảng phụ câu ứng dụng 
 - HS : SGK, bộ chữ thực hành Tiếng Việt...
III. Các hoạt động dạy- học
	1.ổn định: Hát
	2.Bài cũ: - Cho HS đọc, viết bảng con
 iêc, ươc, xem xiếc, rước đèn
 - Đọc SGK 3 em
 	 - GV nhận xét- cho điểm 
	3. Bài mới: Giới thiệu bài 
Hoạt động 1: 
* Dạy vần mới ach
- GV ghi bảng: ach
- Gọi HS nêu cấu tạo. 
- Hướng dẫn HS đánh vần: a- chờ- ach 
- HS cài và phân tích vần ach
- HS cài thêm âm s vào trước vần vần ach và dấu sắc để được tiếng sách. 
- GV ghi bảng: sách
- Tiếng sách có vần mới học là vần gì ?
- HS nêu cấu tạo tiếng sách.
- Hướng dẫn HS đánh vần tiếng sách: sờ - ach- sách- sắc- sách 
* HS quan sát tranh vẽ
- Tranh vẽ gì?
Giảng sơ lược nội dung tranh đưa ra từ
 cuốn sách
- GV ghi bảng: cuốn sách 
- Từ cuốn sách tiếng nào có chứa vần mới?
- HS đọc tiếng có vần mới.
- HS đọc trơn từ
- Đọc toàn bài từ trên xuống
*Giải lao: Hát
Hoạt động 2: Đọc từ ứng dụng
viên gạch kênh rạch
 sạch sẽ cây bạch đàn
- HS đọc tiếng chứa vần mới
Giảng từ : viên gạch( cho HS xem vật thật)
- HS đọc từ ứng dụng
- HS đọc cả bài trên bảng 
Hoạt động 3: Hướng dẫn viết 
- GV viết mẫu, hướng dẫn HS viết từng ach, cuốn sách ( chú ý điểm đặt bút, dùng bút)
- HS viết bảng con
- GV chỉnh sửa cho HS
* Trò chơi: Tìm nhanh, đúng tiếng, từ có chứa vần ach?
- GV nhận xét
4. Củng cố: - Vừa học vần, tiếng , từ gì mới?
- Nhận xét giờ học.
 Tiết 2 
1. Bài cũ: Đọc lại bài tiết 1 
- GV nhận xét- cho điểm
2. Bài mới 
Hoạt động 1: Đọc câu ứng dụng 
- HS quan sát tranh
+ Tranh vẽ gì?
- GV giảng nội dung tranh đưa ra đoạn thơ
 Mẹ, mẹ ơi cô dạy
 Phải giữ sạch đôi tay
 Bàn tay mà dây bẩn
 Sách ,áo cũng bẩn ngay
- Hướng dẫn HS đọc câu ứng dụng 
- Đọc cả bài trên bảng
Hoạt động 2: Đọc bài SGK 
- GV giới thiệu bài, đọc mẫu
- HS chỉ bất kì theo yêu cầu của GV.
- HS đọc bài nối tiếp
Hoạt động 3: Luyện nói 
- HS quan sát tranh
- Nêu chủ đề luyện nói
- HS quan sát tranh, nói trong nhóm theo các câu hỏi gợi ý
+ Bức tranh vẽ gì ? 
+ GV có thể cho HS quan sát một số sách vở được giữ gìn sạch đẹp của các bạn trong lớp.
+ Em đã làm gì để giữ gìn sách vở? 
Hoạt động 4: Làm vở bài tập
- GV hướng dẫn HS cách làm từng bài. Sau đó cho HS làm vào vở bài tập.
- HS đọc CN
- Vần ach do âm a và ch ghép lại.
- HS đọc CN + ĐT
- Chọn và cài vần ach
- Cài và phân tích tiếng sách
- Vần mới học là vần ach
- Âm s đứng trước vần ach đứng sau dấu sắc đặt trên đầu âm a 
- HS đánh vần CN- ĐT 
- Tranh vẽ trái mít
 Đánh vần, đọc CN- ĐT.
- Tiếng sách
- HS đọc CN + ĐT
- HS đọc CN- ĐT
- Đọc thầm từ ứng dụng.
- Gọi 2 HS lên bảng tìm tiếng có chứa vần mới .
- HS đọc CN + ĐT
- Đánh vần, đọc CN- ĐT.
- HS theo dõi
- HS viết bảng con
- HS nối tiếp nêu tiếng, từ có chứa vần ach.
- Đọc CN- ĐT bài trên bảng
- HS đọc thầm
- Tìm tiếng có vần vừa học? 
- HS chỉ bảng, đọc tiếng có vần mới ach.
- HS đọc trơn cả đoạn thơ ứng dụng
- HS đọc CN- ĐT
- HS theo dõi.
- HS đọc CN + ĐT
- Đọc thi giữa các tổ, nhóm , cá nhân.
 Giữ gìn sách vở
- HS thảo luận nhóm đôi
- Một số em nói trước lớp .
- Cả lớp theo dõi, nhận xét
- HS làm VBT
4.Củng cố- dặn dò
 - GV tóm lại nội dung bài.
 - Nhận xét giờ học.
 - VN ôn bài và chuẩn bị bài sau.
 _________________________________________ 
Tiết 5: Mĩ thuật: ( GV chuyên dạy)
 ---------------------------------------------------------------
Thứ ba ngày 11 tháng 01 năm1011
Tiết 1+2: Học vần
Bài 82: ich , êch 
I. Mục tiêu 
 - Đọc được : ich, êch, tờ lịch, con ếch; từ và đoạn thơ ứng dụng.
 - Viết được: ich, êch, tờ lịch, con ếch.
 - Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề : Chúng em đi du lịch.
II. Chuẩn bị 
 - GV:Tranh vẽ, bảng phụ câu ứng dụng 
 - HS : SGK, bộ chữ thực hành Tiếng Việt...
III. Các hoạt động dạy- học
1.ổn định: Hát
2.Bài cũ: Tư duy bài cũ 
- Cho HS đọc, viết bảng con
ach, cuốn sách
 - Đọc SGK 3 em
 - GV nhận xét- cho điểm 
3. Bài mới: Giới thiệu( Trực tiếp) 
Hoạt động 1: Giới thiệu vần mới 
* Dạy vần mới ich
- GV ghi bảng: ich
- HS nêu cấu tạo. 
- Hướng dẫn HS đánh vần: i - chờ - ich
- HS cài và phân tích vần ich 
- HS cài thêm âm l trước vần vần ich và dấu nặng đặt dưới âm i để được tiếng lịch. 
- GV ghi bảng: lịch
- Tiếng lịch có vần mới học là vần gì ?
- HS nêu cấu tạo tiếng lịch.
- Hướng dẫn HS đánh vần tiếng lịch: lờ- ich lich - nặng - lịch .
* HS quan sát tranh vẽ
- Tranh vẽ gì?
Giảng sơ lược nội dung tranh đưa ra từ
 tờ lịch
- GV ghi bảng: tờ lịch
- Từ chuột nhắt tiếng nào có chứa vần mới?
- HS đọc tiếng có vần mới.
- HS đọc trơn từ
- Đọc toàn bài từ trên xuống
* Dạy vần yêm 
 Qui trình dạy tương tự 
 êch
ếch
con ếch
- So sánh vần ich và vần êch có gì giống và khác nhau.
- Đọc cả bài trên bảng 
*Giải lao: Hát
Hoạt động 2: Đọc từ ứng dụng
 vở kịch mũi hếch
 vui thích chênh chếch
- HS đọc tiếng chứa vần mới
Giảng từ : vui thích( vui và thích thú)
chênh chếch( hơi lệch, không thẳng)
- HS đọc từ ứng dụng
- HS đọc cả bài trên bảng 
Hoạt động 3: Hướng dẫn viết 
- GV viết mẫu, hướng dẫn HS viết từng chữ ich, êch, tờ lịch, con ếch.
- HS viết bảng con
- GV chỉnh sửa cho HS
* Trò chơi: Tìm nhanh, đúng tiếng, từ có chứa vần ich, êch?
- GV nhận xét
4. Củng cố: - Vừa học vần, tiếng , từ gì mới?
- Nhận xét giờ học.
 Tiết 2 
1. Bài cũ: Đọc lại bài tiết 1 
- GV nhận xét- cho điểm
2. Bài mới 
Hoạt động 1: Đọc câu ứng dụng 
- HS quan sát tranh
+ Tranh vẽ gì?
- GV giảng nội dung tranh đưa ra câu
 Tôi là chim chích
 Nhà ở cành chanh
Tìm sâu tôi bắt
 Cho chanh quả nhiều
Ri rích, ri rích
Có ích, có ích.
- HS đọc câu ứng dụng 
- Đọc cả bài trên bảng
Hoạt động 2: Đọc bài SGK 
- GV giới thiệu bài, đọc mẫu
- HS chỉ bất kì theo yêu cầu của GV.
- HS đọc bài nối tiếp
Hoạt động 3: Luyện nói 
- HS quan sát tranh
- Nêu chủ đề luyện nói
- HS quan sát tranh, nói trong nhóm theo các câu hỏi gợi ý
+ Bức tranh vẽ gì ? 
+ Ai đã được đi du lịch với gia đình ?
+ Khi đi du lịch các bạn thường mang những
Hoạt động 4: Làm vở bài tập
- GV hướng dẫn HS cách làm từng bài. Sau đó cho HS làm vào vở bài tập.
- HS đọc CN
- Vần ich do âm i và ch ghép lại.
- HS đọc CN + ĐT
- Chọn và cài vần ich
- Cài và phân tích tiếng lịch
- Vần mới học là vần ich
- Âm l đứng trước vần ích đứng sau dấu nặng đặt dưới âm i.
- Đánh vần CN- ĐT 
 Tranh vẽ tờ lịch
- Đánh vần, đọc CN + ĐT.
- Tiếng lịch
- HS đọc CN + ĐT
- HS đọc CN + ĐT
- HS đọc CN + ĐT
- Giống nhau: kết thúc bằng ch
- Khác nhau: êch bắt đầu bằng ê
- HS đọc ĐT- CN
- Đọc thầm từ ứng dụng.
- Gọi 2 HS lên bảng tìm tiếng có chứa vần mới .
- HS đọc CN + ĐT
- Đánh vần, đọc CN- ĐT.
- HS theo dõi
- HS viết bảng con
- HS nối tiếp nêu tiếng, từ có chứa vần ich, êch
- Đọc CN - ĐT bài trên bảng
- HS đọc thầm
- Tìm tiếng có vần vừa học? 
- HS chỉ bảng, đọc tiếng có vần mới ich, êch.
- HS đọc trơn cả câu ứng dụng
- Đọc CN- ĐT
- HS theo dõi.
- HS đọc CN + ĐT
- Đọc thi giữa các tổ, nhóm , cá nhân.
Chúng em đi du lịch
- Quan sát tranh, nói trong nhóm đôi. 
- Một số em nói trước lớp .
- Cả lớp theo dõi- nhận xét
- HS làm VBT
4.Củng cố- dặn dò
 - GV tóm lại nội dung bài.
 - Nhận xét giờ học.
 - VN ôn bài và chuẩn bị bài sau.
-------------------------------------------------------------
Tiết 3: Toán
T77: PHÉP CỘNG DẠNG 14 + 3
I.Mục tiêu 
 - Biết làm tính cộng ( không nhớ ) trong phạm vi 20; biết cộng nhẩm dạng 14+ 3.
 - Rèn kĩ năng làm toán cho HS
 II. Đồ dùng dạy học
 - GV : Bảng phụ, bó chục que tính và que tính rời. 
 - HS : Bảng con, SGK, que tính
III.Các hoạt động dạy học
1. ổn định: Hát
2. Bài cũ:Viết, đọc các số từ 10 đến 20
- GV nhận xét đánh giá
3. Bài mới: Giới thiệu
Hoạt động 1: Giới thiệu cách làm tính cộng dạng 14 + 3
 Bước 1: Thực hành trên que tính
- GV cho HS lấy 14 que tính ( gồm 1 bó chục que tính và 4 que tính rời) rồi lấy thêm 3 que tính nữa . Có tất cả bao nhiêu que tính?
Bước 2: Hình thành phép cộng 14 + 3
 - GV thể hiện trên bảng: có1 bó chục, viết 1 ở cột chục; có 4 que rời, viết 4 ở cột đơn vị. 
- GV thể hiện trên bảng : Thêm 3 quetính rời, viết 3 dưới 4 ở cột đơn vị.
- Muốn biết có tất cả bao nhiêu que tính ta phải làm thế nào ?
- Để thể hiện điều đó ta có phép cộng 14 + 3 = 17
Bước 3 : Cách đặt tính và thực hiện phép tính 
- GV hướng dẫn cách đặt phép tính và thực hiện tính.
- HS nhắc lại và đặt tính vào bảng con rồi thực hiện phép tính.
Hoạt động 2: Thực hành
Bài 1: Nêu yêu cầu bài tập
- HS nhắc lại cách tính 
- HS làm bài trên bảng con 
GVnhận xét - chữa bài 
Bài 2: Nêu yêu cầu bài tập
- GV hướng dẫn HS cách cộng nhẩm theo hàng ngang.
- HS tính nhẩm miệng nêu kết quả.
Bài 3 :Nêu yêu cầu của bài
- HS làm bài trên phiếu bài tập, 1 em làm trên phiếu to.
- Nhận xét chữa bài
- HS lên bảng làm
- Cả lớp theo dõi- nhận xét
- Có tất cả 17 que tính. 
- HS đặt lên bàn1 chục que tính ở bên trái và 4 que tính rời ở bên phải
- HS lấy thêm 3 que tính đặt ở dưới 4 que tính rời 
- Ta gộp 4 que rời với 3 que tính rời được 7 que tính. Có1 bó chục que tính và 7 que tính rời là 17 que tính.
- HS theo dõi
 14 
 + 3 
 17
 14 + 3 = 17
Tính ( cột 1, 2,3)
 14 15 13 
+ 2 + 3 + 5 
 16 18 18 
 17 15 11 
+ 2 + 1 + 5 
 19 16 16 
Tính ( cột 2, 3)
 12 + 3 = 15 13 + 6 = 19 
 14 + 4 = 18 12 + 2 = 14
 13 + 0 = 13 10 + 5 = 15 
Điền số thích hợp vào ô trống 
 14
1
2
3
4
5
15
16
17
18
19
4. Củng cố -dặn dò 
 - GV nhận xét chung tiết học.
 - Dặn HS làm bài vở bài tập.
------------------------------------------------------------ 
Tiết 4: Đạo đức
LỄ PHÉP VÂNG LỜI THẦY GIÁO- CÔ GIÁO (T2)
I.Mục tiêu ... 
- Hs lên bảng làm
- Cả lớp làm bảng con
- GV nhận xét - đánh giá
3. Bài mới: Giới thiệu bài
*Hoạt động 1: Giới thiệu cách làm tính trừ dạng 17 - 3
* Bước1:
- GV cho HS lấy17 que tính ( gồm 1 bó chục que tính và7 que tính rời) rồi tách thành 2 phần để trên bàn, phần bên trái có 1 chục que tính và phần bên phải có 7 que tính rời.
- GV hướng dẫn HS từ 7 que tính tách lấy ra 3 que tính .
- Số que tính còn lại là bao nhiêu ?
*Bước 2: Hình thành phép trừ 17 - 3
 - GV giới thiệu như vậy từ 17 que tính ta tách để lấy đi 3 que tính . Để thể hiện điều đó cô có một phép trừ, đó là 17 - 3 = ( GV viết lên bảng )
*Bước 3: Cách đặt tính và thực hiện phép tính 
- GV hướng dẫn cách đặt tính và thực hiện phép tính .
- HS nhắc lại sau đó đặt tính vào bảng con và thực hiện phép tính.
Hoạt động 2: Thực hành
Bài 1: Nêu yêu cầu bài tập
- HS nhắc lại cách tính 
- HS làm bài trên bảng con 
Bài 2:Nêu yêu cầu bài tập
- GV hướng dẫn HS cách trừ nhẩm theo hàng ngang.
- HS nhẩm miệng nêu kết quả.
Bài 3: Nêu yêu cầu của bài
- HS làm bài trên phiếu rồi chữa bài.
15 + 2 = 17 16 + 3 = 19
 14 + 4 = 18
- HS lấy que tính thực hành theo hướng dẫn của GV
- Còn 14 que tính. 
- HS theo dõi
- HS theo dõi
- HS nhắc lại
Tính( phần a ) 
 Tính ( cột 1,3)
 12 - 1 = 11 14 - 1 = 13 
 17 - 5 = 12 19 - 8 = 11
 14 - 0 = 14 18 - 0 = 18 
Điền số thích hợp vào ô trống 
 16
1
2
3
4
5
15
14
13
12
11
4. Cñng cè- dÆn dß
 - GV nhËn xÐt chung tiÕt häc.
 - DÆn HS lµm bµi vë bµi tËp 
-----------------------------------------------------
Tiết 4: Tự nhiên và xã hội 
AN TOÀN TRÊN ĐƯỜNG ĐI HỌC
I.Mục tiêu:
 - Xác định được một số, tình huống nguy hiểm có thể xảy ra tai nạn trên đường đi học.
 - Biết đi bộ sát mép đường về phía tay phải hộăc đi tren vỉa hè.
 II. Chuẩn bị
 - GV: + Các hình vẽ trong SGK, một số tình huống cụ thể xảy ra trên đường phù hợp với địa phương.
 + Một số tấm bìa hình tròn màu đỏ, xanh và tấm bìa vẽ ô tô, xe máy.
 - HS: Xem trước bài ở nhà.
III. Các hoạt động dạy- học:
1. Bài cũ: 
+ Vì sao có tai nạn xảy ra ở trên đường?
- Nhận xét chung.
2. Bài mới:
Hoạt động 1: Quan sát tranh.
* Mục tiêu: Biết các quy định về đi bộ trên đường.
+ Đường ở tranh 1 và tranh 2 có gì khác nhau?
+ Vị trí của người đi bộ ở tranh 1 và tranh 2(T43) SGK như thế nào?
- Gọi 1- 2 HS nhắc lại kết luận.
 Hoạt động 2: Trò chơi: Đèn xanh, đèn đỏ.
* Mục tiêu: Biết thực hiện một số quy định về trật tự an toàn giao thông.
* Tiến hành: GV kẻ một ngã tư đường phố ở sân trường.
- Cho một số HS tự nhận vai và nhắc lại luật chơi.
- Tiến hành trò chơi.
- Nhận xét dựa theo luật chơi.
4. Củng cố - dặn dò: 
 - Nhắc lại nội dung bài.
 - Nhận xét tiết học. 
 - Ôn bài, chuẩn bị bài sau: ôn tập.
- Do không chấp hành đúng quy định về trật tự an toàn giao thông.
- Nhận xét- bổ sung.
- Đường có vỉa hè và đường không có vỉa hè.
- Tranh 1 đi bộ trên vỉa hè.
- Tranh 2 đi bộ sát mép đường bên phải.
- 2 HS nhận vai đèn hiệu (xanh, đỏ)
- HS đóng vai người đi bộ (3- 4 em)
- Một số đóng vai người điều khiển xe máy, ô tô.
- Một trong 2 HS điều khiển đèn hiệu.
- Các HS khác thực hiện đi lại trên đường theo đèn hiệu.
- Ai vi phạm sẽ bị phạt (nhắc lại quy tắc đèn hiệu, quy định về đi bộ trên đường)
--------------------------------------------------------
Tiết 5: Tập nói tiếng việt:
 Bài 40: Hoa
 --------------------------------------------------------------------------
Thứ sáu ngày 14 tháng 1 năn 2011
Tiết 1: To¸n
T80: LuyÖn tËp
I.Môc tiªu
 -Thùc hiÖn ®­îc phÐp trõ (kh«ng nhí) trong ph¹m vi 20, trõ nhÈm d¹ng 17 - 3
 - RÌn cho HS tÝnh tÝch cùc, tÝnh tù gi¸c trong häc tËp.
 II. §å dïng d¹y häc
 - GV: B¶ng phô, phiÕu bµi tËp. 
 - HS : B¶ng con, SGK
III.C¸c ho¹t ®éng d¹y häc
1. ổn định: Hát
2. Bài cũ: Tư duy bài cũ
- Gọi HS lên bảng làm
- Cả lớp làm bảng con
- GV nhận xét - đánh giá
3.Bài mới: Giới thiệu ( Trực tiếp)
Bài 1: Nêu yêu cầu bài tập
- HS nhắc lại cách đặt tính. 
- HS làm bài trên bảng con 
Bài 2: Nêu yêu cầu bài tập
- GVhướng dẫn HS cách trừ nhẩm theo hàng ngang.
- HS nhẩm miệng nối tiếp nêu kết quả.
Bài 3: Nêu yêu cầu của bài
- HS nêu cách làm
- HS làm bài trên phiếu rồi chữa bài
Phép trừ dạng 17 - 3
18 - 1 = 17 16 - 2 = 14
 18 - 0 = 18
 Đặt tính rồi tính 
14 – 1 17 – 5 19 – 2 
 14 17 19
 - 1 - 5 - 2
 13 12 17
16 – 5 17 – 2 19 – 7
 16 17 19
 - 5 - 2 - 7
 11 15 12
Tính nhẩm 
 15 - 4 = 11 16 - 2 = 14
 19 - 8 = 11 15 - 3 = 12
 17 - 2 = 15 15 - 2 = 13
Tính( dòng 1)
12 + 3 - 1 = 14 17 - 5 + 2 = 14 
 15 - 3 - 1 = 11
4. Củng cố, dặn dò
 - Nhận xét tiết học
 - Về xem lại bài
	---------------------------------------------------
Tiết 2+3: Học vần
Bài 85 : ăp, âp
 - Đọc được : ăp, âp, cải bắp, cá mập; Từ và đoạn thơ ứng dụng
 - Viết được: ăp, âp, cải bắp, cá mập. 
 - Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề : Trong cặp sách của em.
II. Chuẩn bị 
 - GV:Tranh vẽ, bảng phụ câu ứng dụng 
 - HS : SGK, bộ chữ thực hành Tiếng Việt...
III. Các hoạt động dạy- học
1.ổn định: Hát
2.Bài cũ: Tư duy bài cũ 
 - Cho HS đọc, viết bảng con
 họp nhóm, múa sạp
- GV nhận xét- cho điểm 
3. Bài mới: Giới thiệu( Trực tiếp) 
Hoạt động 1: Giới thiệu vần mới 
* Dạy vần mới ăp
- GV ghi bảng:ăp
- HS nêu cấu tạo. 
- Hướng dẫn HS đánh vần: ă- pờ- ăp 
- HS cài và phân tích vần ăp
- HS cài thêm âm b vào trước vần vần ăp và dấu sắc để được tiếng bắp. 
- GV ghi bảng: bắp
- Tiếng bắp có vần mới học là vần gì ?
- HS nêu cấu tạo tiếng bắp.
- Hướng dẫn HS đánh vần tiếng bắp; bờ - ắp - bắp - sắc- bắp 
* Cho HS quan sát tranh vẽ
- Tranh vẽ gì?
Giảng sơ lược nội dung tranh đưa ra từ
 cải bắp
- GV ghi bảng: cải bắp
- Từ cải bắp tiếng nào có chứa vần mới?
- HS đọc tiếng có vần mới.
- HS đọc trơn từ
- Đọc toàn bài từ trên xuống
* Dạy vần âp
 Qui trình dạy tương tự 
âp
mập
cá mập
- So sánh vần ăp và âp có gì giống và khác nhau?
- Đọc cả bài trên bảng 
*Giải lao: Hát
Hoạt động 2: Đọc từ ứng dụng
 gặp gỡ cá mập
 ngăn nắp bập bênh
- HS đọc tiếng chứa vần mới
Giảng từ : ngăn nắp ( là gọn gàng có trật tự)
tập múa( HS tự trả lời)
- HS đọc từ ứng dụng
- HS đọc cả bài trên bảng 
Hoạt động 3: Hướng dẫn viết 
- GV viết mẫu, hướng dẫn HS viết từng ăp, âp, cải bắp, cá mập ( chú ý điểm đặt bút, dùng bút)
- HS viết bảng con
- GV chỉnh sửa cho HS
* Trò chơi: Tìm nhanh, đúng tiếng, từ có chứa vần ăp, âp ?
- GV nhận xét
4. Củng cố:- Vừa học vần, tiếng, từ gì mới?
 Tiết 2 
1. Bài cũ: Đọc lại bài tiết 1 
- GV nhận xét- cho điểm
2. Bài mới 
Hoạt động 1: Đọc câu ứng dụng 
- HS quan sát tranh
+ Tranh vẽ gì?
- GV giảng nội dung tranh đưa ra đoạn thơ
 Chuồn chuồn bay thấp
Mưa ngập bờ ao
 Chuồn chuồn bay cao
 Mưa rào lại tạnh
- Hướng dẫn HS đọc đoạn thơ ứng dụng 
- Đọc cả bài trên bảng
Hoạt động 2: Đọc bài SGK 
- GV giới thiệu bài, đọc mẫu
- HS chỉ bất kì theo yêu cầu của GV.
- HS đọc bài nối tiếp
Hoạt động 3: Luyện nói 
- HS quan sát tranh
- Nêu chủ đề luyện nói
- HS quan sát tranh, nói trong nhóm theo các câu hỏi gợi ý
+ Bức tranh vẽ gì ? 
+ HS giới thiệu với bạn trong cặp sách của mình có những đồ dùng gì ?
 + Đại diện các nhóm lên giới thiệu với các bạn trong lớp về tên đồ dùng nó dùng để làm gì ?
+ Để đồ dùng trong cặp sách được gọn gàng, ngăn nắp em cần phải làm gì ?
Hoạt động 4: Làm vở bài tập
- GV hướng dẫn HS cách làm từng bài. Sau đó cho HS làm vào vở bài tập.
- HS đọc CN
- Vần ăp do âm ă và p ghép lại.
 - HS đọc CN + ĐT
- Chọn và cài vần ăp
- Cài và phân tích tiếng bắp
- Vần mới học là vần ăp
- Âm b đứng trước vần ăp đứng sau dấu sắc đặt trên đầu âm ă tạo thành tiếng bắp.
- Đánh vần CN- ĐT 
- Tranh vẽ cải bắp
 Đánh vần, đọc CN- ĐT.
- Tiếng bắp
- HS đọc CN + ĐT
- HS đọc CN + ĐT
- Giống nhau: kết thúc bằng p.
- Khác nhau: âp bắt đầu bằng â.
- HS đọc CN - ĐT
- Đọc thầm từ ứng dụng.
- Gọi 2 HS lên bảng tìm tiếng có chứa vần mới .
- HS đọc CN + ĐT
- Đánh vần, đọc CN- ĐT.
- HS theo dõi
- HS viết bảng con
- HS nối tiếp nêu tiếng, từ có chứa vần ăp, âp.
- Đọc CN- ĐT bài trên bảng
- HS đọc thầm
- Tìm tiếng có vần vừa học? 
- HS chỉ bảng, đọc tiếng có vần mới ăp, âp.
- HS đọc trơn cả đoạn thơ ứng dụng
- HS đọc CN - ĐT
- HS theo dõi.
- HS đọc CN + ĐT
- Đọc thi giữa các tổ, nhóm, cá nhân.
Trong cặp sách của em
- HS thảo luận nhóm đôi
- Một số em nói trước lớp .
- Cả lớp theo dõi, nhận xét
- HS làm VBT
4.Củng cố- dặn dò
 - GV tóm lại nội dung bài.
 - Nhận xét giờ học.
 - VN ôn bài và chuẩn bị bài sau.
------------------------------------------------------------ 
Tiết 4: Luyện viết
SINH HOẠT LỚP TUẦN 20
I. Mục tiêu
 - Nhận xét, rút kinh nghiệm các hoạt động trong tuần.
 - Nêu phương hướng hoạt động tuần tới
 - Giáo dục HS có ý thức học tập và thực hiện các hoạt động trong tuần.
II. Nội dung sinh hoạt
1.Nhận xét tuần
a. Đạo đức
 - Nhìn chung các em ngoan, lễ phép biết chào hỏi thầy cô, đoàn kết giúp đỡ bạn trong học tập.
 - Thực hiện tốt nội quy trường lớp .
b. Học tập
 - Các em đi học đều, đúng giờ, thực hiện tốt các nề nếp học tập.
 - Đa số các em có ý thức học tập, tích cực tham gia các hoạt động của lớp.
 Một số em có cố gắng nhiều trong học tập.
 - HS có đầy đủ đồ dùng học tập, sắp xếp đồ dùng học tập gọn gàng, ngăn nắp. Xong bên cạnh đó vẫn còn một số em chưa chịu khó trong học tập còn mải chơi.
c. Các hoạt động khác
 - Các em biết thực hiện tốt nền nếp thể dục, vệ sinh, sinh hoạt tập thể.Tập tương đối đều các bài hát múa tập thể, mặc đúng trang phục học sinh.
 - HS có đầy đủ đồ dùng học tập, sắp xếp đồ dùng học tập gọn gàng.
2.Phương hướng hoạt động tuần 21
 - Tiếp tục duy trì nề nếp dạy và học .
 - Nâng cao kỉ cương trường lớp. HS ngoan, lễ phép chào hỏi người trên, đoàn kết giúp đỡ bạn.
 - Các em có đủ đồ dùng học tập các môn học.
 - Đi học đều đúng giờ, thực hiện tốt các nền nếp học tập.
 - Tiếp tục phù đạo HS yếu, bồi dưỡng học sinh giỏi	
 - Duy trì nề nếp thể dục, vệ sinh, hoạt động tập thể .
________________________________________________________________

Tài liệu đính kèm:

  • docTuÇn 20.doc