Đạo đức
Tiết 20: LỄ PHÉP, VÂNG LỜI THẦY GIÁO CÔ GIÁO (tiết 2)
Thời gian: 35 phút
I/- Mục tiêu :
- Nêu được các biểu hiện lễ phép vâng lời thầy giáo cô giáo. Biết vì sao phải lễ phép vâng lời thầy giáo cô giáo. Thực hiện lễ phép vâng lời thầy giáo cô giáo.
- HS khá giỏi hiều thế nào là lễ phép vâng lời thầy giáo cô giáo. Biết nhắc nhở bạn bè phải lễ phép vâng lời thầy giáo cô giáo.
* KNS: Kĩ năng giao tiếp/ ứng xử lễ phép với thầy giáo cô giáo.
*PP: Thảo luận nhóm, đóng vai, động não.
II/- Tài liệu và phương tiện :
- Vở bài tập Đạo đức, bút chì màu.
- Điều 12 công ước quốc tế về quyền trẻ em.
III/- Các hoạt động dạy học :
Tuần 20 Thứ hai ngày 10 tháng 1 năm 2011 Đạo đức Tiết 20: LỄ PHÉP, VÂNG LỜI THẦY GIÁO CÔ GIÁO (tiết 2) Thời gian: 35 phút I/- Mục tiêu : - Nêu được các biểu hiện lễ phép vâng lời thầy giáo cô giáo. Biết vì sao phải lễ phép vâng lời thầy giáo cô giáo. Thực hiện lễ phép vâng lời thầy giáo cô giáo. - HS khá giỏi hiều thế nào là lễ phép vâng lời thầy giáo cô giáo. Biết nhắc nhở bạn bè phải lễ phép vâng lời thầy giáo cô giáo. * KNS: Kĩ năng giao tiếp/ ứng xử lễ phép với thầy giáo cô giáo. *PP: Thảo luận nhóm, đóng vai, động não. II/- Tài liệu và phương tiện : - Vở bài tập Đạo đức, bút chì màu. - Điều 12 công ước quốc tế về quyền trẻ em. III/- Các hoạt động dạy học : TL Nội dung Hỗ trợ HS yếu 3’ 10’ 15’ 5’ 2’ 1/. Kiểm tra bài cũ: 2/. Bài mới: * Hoạt động 1 : Làm bài tập 3 - Học sinh lên bảng kể trước lớp. - Cả lớp trao đổi. - GV kể 1 – 2 tấm gương của các bạn trong lớp, trong trường. + Bạn nào trong câu chuyện lễ phép và vâng lời thầy( cô) giáo? + Kết luận : - Khi gặp thầy, cô giáo cần chào hỏi lễ phép. - Khi đưa hoặc nhận vật gì từ thầy hoặc cô giáo cần đưa bằng hai tay. * KNS: Kĩ năng giao tiếp *PP: động não. * Hoạt động 2 : Thảo luận nhóm bài tập 4: + Em sẽ làm gì nếu bạn em chưa lễ phép, chưa vâng lời thầy( cô) giáo? - Học sinh trình bày. - Cả lớp trao đỏi. + Kết luận : Khi bạn em chua lễ phép, chưa vâng * KNS: ứng xử lễ phép với thầy giáo cô giáo. *PP: Thảo luận nhóm * Hoạt động 3: Múa hát về chủ đề lễ phép, vâng lời thầy( cô) giáo? 3/. Củng cố - dặn dò: - Khi gặp thầy( cô) giáo em cần phải làm gì? - Hãy nêu tên bạn biết vâng lời thầy( cô) giáo? - Khi em gặp thầy( cô) giáo em đã biết chào hỏi chưa? - Kể 1- 2 việc làm em đã biết vâng lời thầy( cô) giáo? - GV theo dõi hướng dẫn học sinh nêu trong nhóm và được trình bày trên lớp. Học vần Bài 81 : ACH Thời gian: 90 phút I/- Mục đích - Yêu cầu : - Đọc được : ach, cuốn sách; từ và đoạn thơ ứng dụng. - Viết được : ach, cuốn sách. - Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề : giữ gìn sách vở. II/- Đồ dùng dạy học : - Tranh minh hoạ các từ ngữ khoá, câu ứng dụng và phần luyện nói. III/- Các hoạt động dạy học : TL Nội dung Hỗ trợ HS yếu 1’ 5’ 15’ 10’ 15’ 1/- Ổn định lớp : 2/- Kiểm tra bài cũ : 3/- Bài mới : Giới thiệu bài, ghi tựa. * Hoạt động 1 : Dạy vần mới . + Dạy vần ach. - GV ghi vần ach, phát âm ach . - Đồng thanh, cá nhân. - Hãy phân tích vần ach ? - So sánh vần ach và at? - Cài vần ach. - Phân tích, đánh vần: ĐT – Dãy – CN. Đọc trơn vần ach. - Để có tiếng sách thêm âm gì, dấu gì? - HS cài, phân tích , đánh vần tiếng sách. - Đọc trơn. - Treo tranh và hỏi: Tranh vẽ gì ?=> cuốn sách. - GV đọc lại bài. HS ĐT – CN. * Hoạt động 2 : Viết bảng con: - Gv viết bảng ach, cuốn sách. * Hoạt động 3 : Đọc từ ứng dụng: - Học sinh gạch chân trên bảng, sách GK. - Đọc vần, tiếng, phân tích tiếng. - Đọc từ. - Đồng thanh lại các từ. Đọc mẫu, giải nghĩa từ.. - Theo dõi hướng dẫn học sinh cài, cài mẫu. - Uốn nắn phát âm đúng. - Theo dõi hướng dẫn học sinh cài, cài mẫu. - Theo dõi sửa sai. - GV theo dõi hướng dẫn nét nối giữa a và ch, độ cao, - Theo dõi HS gạch, uốn nắn đọc, phân tích. 14’ 15’ 10’ 5’ 1’ TIẾT 2 : * Hoạt động 1 : Luyện đọc - Đọc lại bài ở Tiết 1.( phần vần , tiếng, từ khóa; phần từ ứng dụng). Đọc không theo thứ tự. + Đọc câu ứng dụng: - Tranh vẽ gì ? - Gạch chân vần mới trong câu. - Đọc vần, tiếng phân tích tiếng, từ, giải nghĩa từ trong câu. - Đọc trơn câu ứng dụng. Đoc mẫu * Hoạt động 2 : Viết vở tập viết. Ách, cuốn sách. * Hoạt động 3 : Luyện nói + Bức tranh vẽ những con gì ? + Các bạn nhỏ đang làm gì ? + Tại sao cần giữ gìn sách vở ? + Con đã làm gì để giữ gìn sách vở ? + Các bạn trong lớp mình đã biết giữ gìn sách vở chưa ? * Trò chơi: Tìm tiếng mới. 4. Củng cố - Dặn dò : - Đọc lại bài. - Dặn tìm tiếng mới. - Nhận xét tiết học. - Được đọc nhiều không theo thứ tư, phân tích vần, tiếng.GV uốn nắn sửa sai. - Theo dõi học sinh gạch chân.Đọc vần, tiếng, phân tích( có thể đánh vần) - Viết vở Tập viết, Gv theo dõi uốn nắn nét nối a và ch, khoảng cách tiếng, độ cao. - Cá nhân trả lời.Gv uốn nắn trả lời tròn câu. - Hướng dẫn dựa vào bảng tìm tiếng mới, vật mẫu. Toán PHÉP CỘNG DẠNG 14 + 3 Thời gian: 45 phút I/- Mục tiêu : Giúp HS : - Biết làm tính cộng (không nhớ) trong phạm vi 20. - Biết cộng nhẩm (dạng 14 + 3). - Làm được bài 1( cột 1,2,3), 2( cột 2,3), 3( phần 1). II/- Đồ dùng dạy học : - Bó chục que tính và que tính rời. III/- Các hoạt động dạy học : TL Nội dung Hỗ trợ HS yếu 3’ 15’ 25’ 2’ 1/- Kiểm tra bài cũ: 2/- Bài mới: * Hoạt động 1: Giới thiệu cách làm tính cộng dạng 14 + 3. - HS lấy 14 que tính rồi lấy thêm 3 que tính nữa. Có tất cả bao nhiêu que tính ? - Đặt bó chục que tính ở bên trái và 4 que tính rời ở bên phải. - Thể hiện trên bảng : + Có 1 bó chục, viết 1 ở cột chục” + 4 que rời, viết 4 ở cột đơn vị.” - Lấy thêm 3 que nữa đặt dưới 4 que rời. - Thể hiện ở bảng : + “Thêm 3 que rời viết 3 dưới 4 ở hàng đơn vị.” + Muốn biết có tất cả bao nhieu que tính, ta gộp 4 que rời với 3 que rời được 7 que rời. Có 1 bó chục và 7 que rời là 17 que tính. - Huớng dẫn cách đặt tính. * Hoạt động 2: Thực hành : Bài 1 : Tính Bài 2 : Điền số * Lưu ý : một số cộng với 0 bằng chính số đó. Bài 3 : Điền số - HS rèn tính nhẩm 14 cộng 1 bằng 15 . Viết 15 . 3/- Củng cố - dặn dò: - Nhận xét tiết học. - HS lấy 14 que tính và 3 que tính rời. - HS đặt bó chục que tính ở bên trái và 4 que rời ở bên phải. - HS lấy thêm 3 que rời và đặt dưới 4 que nữa. - HS quan sát, nhắc lại các bước. - HS làm bài 1 lưu ý kết quả viết thẳng cột. - HS tính nhẩm. Một số cộng với 0 bằng chính số đó. - Làm bài 3. Đổi vở sửa bài.Gv theo dõi hướng dẫn thêm về đặt tính. Thứ ba ngày 11 tháng 1 năm 2011 Thủ công Tiết 20: GẤP MŨ CA LÔ (tiết 2) Thời gian: 35phút I/- Mục tiêu : - Giúp hs biết cách gấp mũ ca lô bằng giấy. - Gấp được mũ ca lô bằng giấy.Các nếp gấp tương đối thẳng, phẳng. - HS khéo tay gấp được mũ ca lô bằng giấy. Mũ gấp cân đối. Các nếp gấp thẳng, phẳng. II/- Chuẩn bị : - GV: Mẫu gấp, quy trình gấp. - HS : Giấy màu có kẻ ô. III/- Các hoạt động : TL Nội dung Hỗ trợ HS yếu 3’ 5’ 26’ 1’ 1/- Bài cũ : - Kiểm tra dụng cụ 2/- Bài mới : * Hoạt động 1 : Củng cố các bước gấp - GV gắn quy trình gấp mũ ca lô – yêu cầu HS nêu lại các bước gấp. - GV nhận xét. Lưu ý gấp các mép thẳng, đều và đẹp. Chọn màu theo ý thích. * Hoạt động 2 : Thực hành - GV cho HS thực hành – lưu ý HS dán cân đối, trang trí cho đẹp mắt. - GV quan sát – giúp đỡ HS yếu. - GV thu một số sản phẩm nhận xét – đánh giá. 3/- Củng cố - dặn dò: - Nhận xét chung tiết học. - Quan sát - HS nhắc lại cách gấp. - HS gấp mũ ca lô, trang trí Học vần Bài 82: ICH - ẾCH Thời gian: 90 phút I/- Mục đích - Yêu cầu : - Đọc được : ich, êch, tờ lịch, con ếch; từ và đoạn thơ ứng dụng. - Viết được : ich, êch, tờ lịch, con ếch. - Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề : Chúng em đi du lịch II/- Đồ dùng dạy học : - Tranh minh hoạ các từ ngữ khoá, câu ứng dụng và phần luyện nói. III/- Các hoạt động dạy học : TL Nội dung Hỗ trợ HS yếu 1’ 5’ 15’ 10’ 15’ 1/- Ổn định lớp : 2/- Kiểm tra bài cũ : 3/- Bài mới : Giới thiệu bài, ghi tựa. * Hoạt động 1 : Dạy vần mới . + Dạy vần ich. - GV ghi vần ich, phát âm ich . - Đồng thanh, cá nhân. - Hãy phân tích vần ich ? - So sánh vần ich và ach? - Cài vần ich. - Phân tích, đánh vần: ĐT – Dãy – CN. Đọc trơn vần ich. - Để có tiếng lịch thêm âm gì, dấu gì? - HS cài, phân tích , đánh vần tiếng lịch. - Đọc trơn. - Treo tranh và hỏi: Tranh vẽ gì ?=> tờ lịch. - GV đọc lại bài. HS ĐT – CN. + Dạy vần êch( như trên) * Hoạt động 2 : Viết bảng con: - Gv viết bảng ich, êch, tờ lịch, con ếch. * Hoạt động 3 : Đọc từ ứng dụng: - Học sinh gạch chân trên bảng, sách GK. - Đọc vần, tiếng, phân tích tiếng. - Đọc từ. - Đồng thanh lại các từ. Đọc mẫu, giải nghĩa từ.. - Theo dõi hướng dẫn học sinh cài, cài mẫu. - Uốn nắn phát âm đúng. - Theo dõi hướng dẫn học sinh cài, cài mẫu. - Theo dõi sửa sai. - GV theo dõi hướng dẫn nét nối giữa a và ch, ê và ch, độ cao, - Theo dõi HS gạch, uốn nắn đọc, phân tích. 14’ 15’ 10’ 5’ 1’ TIẾT 2 : * Hoạt động 1 : Luyện đọc - Đọc lại bài ở Tiết 1.( phần vần , tiếng, từ khóa; phần từ ứng dụng). Đọc không theo thứ tự. + Đọc câu ứng dụng: - Tranh vẽ gì ? - Gạch chân vần mới trong câu. - Đọc vần, tiếng phân tích tiếng, từ, giải nghĩa từ trong câu. - Đọc trơn câu ứng dụng. Đoc mẫu * Hoạt động 2 : Viết vở tập viết. ich, tờ lịch, êch, con ếch. * Hoạt động 3 : Luyện nói + Tranh vẽ gì ? + Các bạn đang làm gì ? * Trò chơi: Tìm tiếng mới. 4. Củng cố - Dặn dò : - Đọc lại bài. - Dặn tìm tiếng mới. - Nhận xét tiết học. - Được đọc nhiều không theo thứ tư, phân tích vần, tiếng.GV uốn nắn sửa sai. - Theo dõi học sinh gạch chân.Đọc vần, tiếng, phân tích( có thể đánh vần) - Viết vở Tập viết, Gv theo dõi uốn nắn nét nối i và ch, ê và ch, khoảng cách tiếng, độ cao. - Cá nhân trả lời.Gv uốn nắn trả lời tròn câu. - Hướng dẫn dựa vào bảng tìm tiếng mới, vật mẫu. Toán LUYỆN TẬP Thời gian: 40 phút I/- Mục tiêu : - Thực hiện được tính cộng (không nhớ) trong phạm vi 20. Cộng nhẩm (dạng 14 + 3). - Làm được bài 1( cột 1,2,4), 2( cột 1,2,4), 3( cột 1,3). II/- Các hoạt động dạy học : TL Nội dung Hỗ trợ HS yếu 3’ 35’ 2’ 1/- Kiểm tra bài cũ: 2/- Bài mới: - Hướng dẫn học sinh làm các bài tập Bài 1 : Đặt tính rồi tính Bài 2 : Tính nhẩm : 15 + 1 = - GV HD HS tính trước sau đó gọi đọc kết quả . Bài 3 : Tính 10 + 1 + 3 = - Ta lấy 10 cộng 1 được bao nhiêu đem cộng cho 3 HSG: Bài 4 : Nối (theo mẫu) 11 + 7 = 18 ta nối với số 18 . 3/- Củng cố - dặn dò: - Nhận xét tiết học. - HS xếp tính dọc, viết tính dọc rồi tính. - Cho hs ở 4 tổ lên đặt tính thi đua xem ai làm nhanh và làm đúng. - Làm bài 2 theo bước đếm tới. Sửa bài. - HD HS tính từng phần - Cho HS làm cột 1,3. An toàn giao thông Bài 5 : ĐI BỘ SANG ĐƯỜNG AN TOÀN Thời gian: 35 phút I/ ... chỉ vị trí của chóp núi, ngọn cây và tháp chuông ? Chóp núi là nơi nào của ngọn núi ? + Kể tên một số đỉnh núi mà em biết ? + Ngọn cây ở vị trí nào trên cây ? + Thế còn tháp chuông thì sao ? + Chóp núi, ngọn cây, tháp chuông có đặc điểm gì giống nhau ? + Tháp chuông thường có ở đâu ? - Thi giới thiệu về chóp núi, ngọn cây, tháp chuông. * Trò chơi: Tìm tiếng mới. 4. Củng cố - Dặn dò : - Đọc lại bài. - Dặn tìm tiếng mới. - Nhận xét tiết học. - Được đọc nhiều không theo thứ tư, phân tích vần, tiếng.GV uốn nắn sửa sai. - Theo dõi học sinh gạch chân.Đọc vần, tiếng, phân tích( có thể đánh vần) - Viết vở Tập viết, Gv theo dõi uốn nắn nét nối o và p, a và p, khoảng cách tiếng, độ cao. - Cá nhân trả lời.Gv uốn nắn trả lời tròn câu. - Hướng dẫn dựa vào bảng tìm tiếng mới, vật mẫu. Thể dục Bài 20 : BÀI THỂ DỤC - TRÒ CHƠI Thời gian: 30 phút I/- Mục tiêu : - Biết cách thực hiện hai động tác vươn thở, tay của bài thể dục phát triển chung. - Bước đầu biết thực hiện động tác chân của bài thể dục phát triển chung. - Biết cách điểm số đúng hàng dọc theo từng tổ. II/- Chuẩn bị : - Sân trường được vệ sinh sạch sẽ. III/- Các hoạt động dạy học : TL Nội dung Hỗ trợ học sinh yếu 5’ 20’ 5’ * Phần mở đầu : - GV phổ biến nội dung, yêu cầu bài học. - Giậm chân tại chỗ, đếm theo nhịp - Chạy nhẹ nhàng theo hàng dọc trên địa hình tự nhiên. - Đi thường theo vòng tròn hít thở sâu. - Tổ chức cho HS chơi trò chơi hoặc múa tập thể. * Phần cơ bản : - Ôn 2 động tác vươn thở, tay. - Động tác chân. + GV nêu tên dộng tác, GV làm mẫu một lần, chỉ trên hình và giải thích cho học sinh tập bắt trước.( 2 lần) + Học sinh tập tốt lên làm mẫu. + Tổ chức cho HS tập thêm lần nữa. - Điểm số theo hàng dọc trong tổ. + Từ đội hình vòng tròn giáo viên cho học sinh giải tán. Sau đó hô khẩu hiệu hàng dọc, dóng hàng, đứng nghiêm, nghỉ. + Làm mẫu điểm số. + Học sinh điểm số trong tổ. - Trò chơi: Nhảy ô tiếp sức. Gv nêu tên trò chơi, cách chơi. + Lần 1: chơi thử. + Lần 2 chơi chính thức. * Phần kết thúc : - Đi theo nhịp theo hàng dọc hoặc đứng tại chỗ vỗ tay và hát - Trò chơi hồi tĩnh. - GV cùng HS hệ thống lại bài - GV nhận xét giờ học, dặn dò HS về nhà. - GV theo dõi sửa chữa động tác sai - GV theo dõi và sửa sai động tác của các em. - GV hô chậm - GV theo dõi nhắc nhở. Mĩ thuật Tiết 20: VẼ HOẶC NẶN QUẢ CHUỐI Thời gian 35 phút I . Mục tiêu : Giúp HS : - Học sinh nhận biết đặc điểm về hình khối, màu sắc, vẻ đẹp cùa quả chuối. - Biết cách vẽ hoặc nặn được quả chuối. - Vẽ hoặc nặn được quả chuối. - Học sinh khá giỏi vẽ được một số quả dạng tròn và vẽ màu theo ý thích. II . Chuẩn bị : + Giáo viên : - Một số ảnh, tranh các loại quả khác nhau : chuối, ớt, dưa chuột,... - Một vài loại quả chuối, ớt thật. - Đất sét, đất màu để hướng dẫn. + Học sinh : - Màu và bút chì hoặc đất nặn. III . Các hoạt động dạy học : TL Nội dung Hỗ trợ HS yếu 1’ 2’ 5’ 10’ 15’ 2’ 1 . Ổn định lớp : 2 . Kiểm tra bài cũ : 3 . Bài mới : Giới thiệu bài, ghi tựa. * Hoạt động 1 : Giới thiệu đặc điểm một số loại quả . VD : Quả chuối có hình gì ? Màu gì ? * Hoạt động 2 : Hướng dẫn cách vẽ , cách nặn. - GV vẽ lên bảng một quả chuối hướng dẫn học sinh quan sát theo các bước: + Vẽ hình dáng quả chuối. + Vẽ thêm cuống, núm,cho giống với quả chuối + Vẽ màu: màu xanh, màu vàng. * Hoạt động 3 : Thực hành - Cho HS vẽ hình quả chuối vào phần giấy Vở tập vẽ 1( có thể vẽ 1 – 2 loại quả dạng tròn khác nhau và vẽ màu theo ý thích) * Hoạt động 4 : Nhận xét – dặn dò : - Cho HS xem một số bài vẽ, gợi ý các em nhận xét bài nào đẹp. - Dặn dò HS về nhà vẽ lại và chuẩn bị cho tiết học sau. ( Vẽ màu vào hình vẽ phong cảnh) - HS quan sát và nhận xét với gợi ý của GV. - Chỉ yêu cầu học sinh vẽ được một quả chuối và vẽ màu. - HS vẽ cá nhân. GV trực tiếp giúp đỡ để các em hoàn thành bài vẽ - Tham gia nhận xét Thứ sáu ngày 14 tháng 1 năm 2011 Học vần Bài 85 : ĂP – ÂP Thời gian: 90 phút I/- Mục đích yêu cầu: - Đọc được : ăp, âp, cải bắp, cá mập; từ và đoạn thơ ứng dụng. - Viết được : ăp, âp, cải bắp, cá mập. - Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề : Trong cặp sách của em. II/- Đồ dùng dạy học : - Tranh minh hoạ các từ ngữ khoá, câu ứng dụng và phần luyện nói. III/- Các hoạt động dạy học : TL Nội dung Hỗ trợ HS yếu 1’ 5’ 15’ 10’ 15’ 1/- Ổn định lớp : 2/- Kiểm tra bài cũ : 3/- Bài mới : Giới thiệu bài, ghi tựa. * Hoạt động 1 : Dạy vần mới . + Dạy vần ăp. - GV ghi vần ăp, phát âm ăp. - Đồng thanh, cá nhân. - Hãy phân tích vần ăp? - So sánh vần ăp và op? - Cài vần ăp. - Phân tích, đánh vần: ĐT – Dãy – CN. Đọc trơn vần ăp. - Để có tiếng bắp thêm âm gì, dấu gì? - HS cài, phân tích , đánh vần tiếng bắp. - Đọc trơn. - Treo tranh và hỏi: Tranh vẽ gì ?=> cải bắp. - GV đọc lại bài. HS ĐT – CN. + Dạy vần âp ( như trên) * Hoạt động 2 : Viết bảng con: - Gv viết bảng ăp, cải bắp, âp, cá mập. * Hoạt động 3 : Đọc từ ứng dụng: - Học sinh gạch chân trên bảng, sách GK. - Đọc vần, tiếng, phân tích tiếng. - Đọc từ. - Đồng thanh lại các từ. Đọc mẫu, giải nghĩa từ.. - Theo dõi hướng dẫn học sinh cài, cài mẫu. - Uốn nắn phát âm đúng. - Theo dõi hướng dẫn học sinh cài, cài mẫu. - Theo dõi sửa sai. - GV theo dõi hướng dẫn nét nối giữa ă và p, â và p, độ cao, - Theo dõi HS gạch, uốn nắn đọc, phân tích. 14’ 15’ 10’ 5’ 1’ TIẾT 2 : * Hoạt động 1 : Luyện đọc - Đọc lại bài ở Tiết 1.( phần vần , tiếng, từ khóa; phần từ ứng dụng). Đọc không theo thứ tự. + Đọc câu ứng dụng: - Tranh vẽ gì ? - Gạch chân vần mới trong câu. - Đọc vần, tiếng phân tích tiếng, từ, giải nghĩa từ trong câu. - Đọc trơn câu ứng dụng. Đoc mẫu * Hoạt động 2 : Viết vở tập viết. ăp, âp, cải bắp, cá mập. * Hoạt động 3 : Luyện nói + Trong cặp của con có những gì ? + Hãy kể tên những loại sách vở của con ? + Con có những loại đồ dùng học tập nào ? + Con dùng chúng khi nào ? + Khi sử dụng đồ dùng học tập con phải chú ý điều gì ? * Trò chơi: Tìm tiếng mới. 4. Củng cố - Dặn dò : - Đọc lại bài. - Dặn tìm tiếng mới. - Nhận xét tiết học. - Được đọc nhiều không theo thứ tư, phân tích vần, tiếng.GV uốn nắn sửa sai. - Theo dõi học sinh gạch chân.Đọc vần, tiếng, phân tích( có thể đánh vần) - Viết vở Tập viết, Gv theo dõi uốn nắn nét nối ă và p, â và p, khoảng cách tiếng, độ cao. - Cá nhân trả lời.Gv uốn nắn trả lời tròn câu. - Hướng dẫn dựa vào bảng tìm tiếng mới, vật mẫu. Toán LUYỆN TẬP Thời gian: 40 phút I/- Mục tiêu : - Thực hiện được tính trừ (không nhớ) trong phạm vi 20. Trừ nhẩm dạng 17 – 3. - Làm được bài 1, 2( cột 2,3,4), 3( dòng 1). II/- Các hoạt động dạy học : TL Nội dung Hỗ trợ HS yếu 3’ 35’ 2’ 1/- Kiểm tra bài cũ: 2/- Bài mới: + Hướng dẫn học sinh làm các bài tập. Bài 1 : Đặt tính rồi tính . - GV HD HS đặc tính thẳng cột . ghi kết quả cho ngay hàng . Bài 2 : Tính nhẩm . 14 – 1 = - GV cho HS tính vào sách rồi đọc kết quả . - GV nhận xét rồi chỉnh sửa . Bài 3 : Tính . 12 + 3 - 1 = HSG: Bài 4 : Nối theo mẫu . 14 – 1 = 13 nối với ô 13 - Nhận xét chỉnh sửa . 3/- Củng cố - dặn dò: - Nhận xét tiết học. - Cùng nhóm để làm . - Lần lượt từng em trong nhóm đặt tính và chuyền cho bạn trong nhóm. Sau đó nhóm nào xong sẽ dán bài làm của nhóm mình lên bảng. - Các em còn lại làm ở vở.GV theo dõi. Sau đó đổi vở sửa bài trên bảng. - HS làm 1 dòng. Gv theo dõi hướng dẫn HS tính 12 + 3 = rồi đi -1 =14 ghi 14 Âm nhạc Tiết 20: Ôn tập : BẦU TRỜI XANH Thời gian: 30 phút I /- Mục tiêu : - Biết hát theo giai điệu và đúng lời ca. - Biết hát kết hợp vận động phụ họa đơn giản - Nếu có điều kiện học sinh thuộc lời ca. II/- Chuẩn bị : - GV : nhạc cụ - HS : sách hát III /- Các hoạt động : TL Nội dung Hỗ trợ HS yếu 3’ 15’ 11’ 1’ 1/- Bài cũ : - Hát bài hát: Bầu trời xanh + vỗ tay theo phách , tiết tấu, múa 2 . Bài mới : * Hoạt động1 : Ôn tập bài hát - GV yêu cầu cả lớp + CN hát - GV nhận xét, sửa sai - GV gõ đệm theo phách, tiết tấu - GV yêu cầu từng nhóm bốc thăm biểu diễn - HD và tổ chức cho HS thi đua hát theo nguyên âm, GV nhận xét. * Hoạt động 2 : Múa vận động, phụ họa (10’) - GV hướng dẫn + Câu 1 : 2 tay chống hông, thân người nhún theo nhịp, nghiêng đầu + Câu 2 : giống câu 1, nhưng 2 chân bước luân phiên lên trước + Câu 3 : Giống câu 1 + Câu 4 : 2 tay vung lên cao theo nhịp,2 chân giậm tại chỗ theo nhịp - GV nhận xét – Tuyên dương 3/- Củng cố - dặn dò. - Nhận xét tiết học. - Hát và vỗ tay theo phách, theo tiết tấu - Thi đua theo nhóm - GV theo dõi, giúp đỡ và sửa sai SINH HOẠT LỚP TUẦN 20 ( ATGT: BÀI 5: CON ĐƯỜNG AN TOÀN ĐẾN TRƯỜNG) (Lớp 3) TL Nội dung Hỗ trợ hs yếu 10’ 8’ 2’ * Hoạt động 1: Đường phố an toàn và kém an toàn. - HS nêu tên dường phố mà em biết. - Theo em đó là con đường an toàn hay nguy hiểm? Tại sao? - GV phát cho nhóm bộ phiếu học tập( Tài liệu trang 31 SGV).HS đánh dấu(X) vào con đường an toàn. HS trình bày. - KL: * Hoạt động 2:Lựa chọn con đường an toàn khi đi học. - HS giới thiệu con đường từ nhà đến trường( đoạn đường nào an toàn, đoạn đường nào không an toàn?) - GV cùng cả lớp phân tích. - KL: * Củng cố dặn dò. - Gv tóm tắt nội dung cần lựa chon con đường an toàn. - Nhắc học sinh thu7c5 hành lựa chon đường đến trường phù hợp( an toàn) - Dường rộng hay hẹp? Có biển báo giao thông không?... - Học sinh tự nêu, không cần nói rõ vì sao là an toàn. * Gv nhận xét, đánh giá: * Những tồn tại khác: * Phương hướng tuần 21 - Thực hiện tuần 21 - Dạy lồng ghép GDNGLL vào sinh hoạt lớp chủ đề: Giữ gì truyền thống văn hóa( Cho các em đi tham quan các khu di tích của địa phương, tham gia các trò chơi , văn nghệ, hát về quê hương đất nước, tìm hiểu về Tết cổ truyền, ngậm flour,)tích hợp nội dung học tập và làm theo tấm gươngHCM vào một số môn. Dạy SKRM bài 4. - Tiếp tục rèn học sinh viết chữ đẹp. Bồi dưỡng hs giỏi, tăng cường rèn hs yếu sau khi thi. Nhắc học sinh còn yếu rèn thêm ở nhà. Lao động vệ sinh trường lớp, bảo quản chăm sóc cây xanh, làm sản phẩm lớp. Duyệt tuần 20 Tổ trưởng P hiệu trưởng
Tài liệu đính kèm: