Giáo án dạy Lớp Một Tuần 7

Giáo án dạy Lớp Một Tuần 7

HỌC VẦN

BÀI : ÔN TẬP

I. mơc tiªu :

-HS đọc và viết một cách chắc chắn âm và chữ vừa học trong tuần :p, ph, nh, ng, ngh, q, qu ,gi,

-Đọc được từ ngữ và câu ứng dụng :

-Nắm được các nguyên âm, phụ âm để ghép tiếng từ mới.

-Nghe hiểu tranh và chuyện kể “Tre ngà”

II. chun bÞ:

 -Bảng ôn như SGK.

 

doc 21 trang Người đăng thanhlinh213 Lượt xem 941Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án dạy Lớp Một Tuần 7", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TuÇn 7 
 Thø 2 ngµy 29 th¸ng 9 n¨m 2008
HỌC VẦN
BÀI : ÔN TẬP
I. mơc tiªu : 	
-HS đọc và viết một cách chắc chắn âm và chữ vừa học trong tuần :p, ph, nh, ng, ngh, q, qu ,gi, 
-Đọc được từ ngữ và câu ứng dụng : 
-Nắm được các nguyên âm, phụ âm để ghép tiếng từ mới.
-Nghe hiểu tranh và chuyện kể “Tre ngà”
II. chuÈn bÞ:
	-Bảng ôn như SGK.
III. c¸c ho¹t ®éng d¹y häc 
TL
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh 
5’
15’
5’
5’
10’
15’
5’
5’
1.KTBC: Hỏi tên bài cũ.
Gọi HS đọc SGK xen kẽ bảng:
 âm, tiếng, từ.
Viết bảng con.
GV nhận xét kiểm tra.
2.Bài mới :
GT trực tiếp ghi mơc bài học.
*Các chữ và âm vừa học trong tuần.
Gọi HS nêu âm học trong tuần.
GV ghi cột dọc cột ngang.
Gọi đọc âm: o, ,ô, a, e, ê,
Ghép chữ thành tiếng.
Gọi HS đọc theo thước cô chỉ.
Chú ý HS đọc để sữa sai.
Gọi đọc toàn bài.
Gọi ghép ở bảng: âm i.
Gọi đọc toàn bài.
Gọi đọc 2 bảng ôn.
GV ghi từ ứng dụng lên bảng
Gọi đọc từ, GV giảng từ.
GV gọi nêu tiếng mang âm
 vừa mới ôn, GV đánh vần,
 đọc trơn.
Các từ còn lại dạy tương tự 
như trên.
Gọi đọc từ ứng dụng.
4.Củng cố : Hỏi tên bài, gọi đọc bài, nêu trò chơi.
Nhận xét tiết học.
Tiết 2 :
1.Kiểm tra : Nêu các âm đã học
Đọc bảng : Gọi đọc theo thước chỉ của GV, chú ý việc đọc của HS để sửa sai.
2.Giới thiệu câu ứng dụng 
GV ghi bảng :
Gọi đọc trơn toàn câu.
3.GV hướng dẫn viết : tre gìa, quả nho
.Viết VTV
’GV theo dõi nhận xét, chấm điểm.
3.Luyện nói : 
GV nêu câu hỏi :
GV kể chuyện có minh hoạ tranh.
Hướng dẫn các em quan sát tranh để kể lại câu chuyện.
Ý nghĩa : Truyền thống đánh giặc của trẻ nước Nam. 
GV ghi “Tre ngà”.
Đọc mẫu.
4.Đọc SGK:
Nêu nội dung SGK.
GV đọc mẫu, gọi HS đọc.
6.Củng cố – dặn dò :
Hỏi tên bài .
Gọi đọc bài, nêu trò chơi.
Nhận xét, tuyên dương , dặn dò.
Y, tr, 7 em đọc SGK.
Đọc bảng con : y, tr, tre, y tá, tre ngà,
 y tế, cá trê.
HS viết bảng con.
Vài em nêu 
Chú ý lên bảng lớp.
O, ô , a, e, ê, ph, nh, gi, nh , ng, ngh, q, gi
Đọc theo thước chỉ của GV.
Ghép chữ cột dọc với chữ cột ngang.
Nêu ph ghép với o,  “pho, phô, phơ ”
HS đọc 2 em.
Í, ỉ, ì .
1 HS đọc, lớp đồng thanh.
2 HS đọc, lớp đồng thanh.
1 em đọc : nhà ga, nghe cô giảng từ
4 em đánh vần đọc trơn từ, 
lớp đồng thanh.
Nhà ga, quả nho, tre già, ý nghĩ.
1 em đọc toàn bài, tìm tiếng mang các âm đã học ở bảng lớp.
Đọc theo hướng dẫn của GV.
HS viết trên không
Lớp viết bảng con.
HS viết vào vở, chấm 5 em.
HS quan sát trả lời.
Chú ý nghe câu chuyện.
Quan sát tranh 1, tranh 2, 3, 4, 5, 6 
để kể lại câu chuyện.
Vài em nêu lại ý nghĩa câu chuyện.
Tre ngà
3 CN, lớp ĐT.
Mở SGK theo dõi GV đọc bài, đọc cá nhân.
 1 em đọc toàn bài.
Tìm từ mang âm vừa ôn.
ĐẠO ĐỨC:
BÀI : GIA ĐÌNH EM
I. mơc tiªu:	
-Nắm được nội dung bài học và thực hành.
-HS hiểu trẻ em có quyền có gia đình, có cha mẹ, được cha mẹ yêu thương chăm sóc.
-Trẻ em có bổn phận phải lễ phép, vâng lời ông bà cha mẹ và anh chị.
II. chuÈn bÞ: Tranh minh hoạ
III. c¸c ho¹t ®éng d¹y häc 
TL
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh 
5’
25’
5’
1.KTBC : Hỏi bài trước : Giữ gìn sách vở đồ dùng học tập.
GV nêu câu hỏi : Em hãy kể tên ĐDHT của em?
GV nhận xét KTBC
2.Bài mới : Giới thiệu bài 
Hoạt động 1 :
Kể về gia đình của mình.
Gia đình em có mấy người?
Bố mẹ tên gì?
Anh chị mấy tuổi? Học lớp mấy?
Lần lượt mời các nhóm trình bày.
Tóm ý: Chúng ta ai cũng có gia đình.
Hoạt động 2 :
Làm việc với SGK
Phân công về các nhóm QS trao đổi nêu nội dung tranh.
Lần lượt từng nhóm phát biểu về nội dung tranh của nhóm mình thảo luận.
Gọi HS nhóm khác nhận xét .
Tóm ý :Các em được sống với gia đình, các em thông cảm và chia sẽ với các bạn không được sống với gia đình.
Hoạt động 3 :
Tập ứng xữ
Treo tranh 1, nêu Yc gọi HS phát biểu.
Treo tranh 2, nêu Yc gọi HS phát biểu.
Treo tranh 3, nêu Yc gọi HS phát biểu.
Treo tranh 4, nêu Yc gọi HS phát biểu.
Tóm ý: Các em phải kính trọng, lễ phép, vâng lời ông bà, cha mẹ và anh chị.
Thực hành : hát
4.Củng cố : Hỏi tên bài, nêu câu hỏi.
Em phải làm gì để ông bà cha mẹ vui lòng?
Dặn dò: Học bài, xem bài mới.
HS nêu tên bài học.
HS kể: sách, cặp, bút, thước
Vài HS nhắc lại.
HS kể cho nhau nghe (theo cặp)
Có bố, mẹ, anh, chị
Đại diện nhóm trình bày.
HS mở SGK.
Quan sát nêu nội dung tranh.
Nhóm 1: tranh 1
Nhóm 2: tranh 2
Nhóm 3: tranh 3
Nhóm 4: tranh 4
Lần lượt các nhóm phát biểu.
HS lắng nghe và nhắc lại các ý cô vừa nêu.
Học sinh quan sát tranh ở bảng lớp.
Nói vâng, dạ thực hiện đúng lời mẹ.
Chào bà, cha mẹ khi đi học về.
Xin phép bà đi chơi.
Nhận quà hai tay và nói lời cám ơn.
Vài em nhắc lại ý trên.
Hát bài : Cả nhà thương nhau.
Gia đình em.
Vâng lời, lễ phép, kính trọng người lớn .
Thực hiện ở nhà.
MĨ THUẬT
BÀI : VẼ MÀU VÀO HÌNH QUẢ.
I.Mơc tiªu :
 	-Giúp HS nhận biết màu sắc của một số quả dạng hình tròn như : cam, táo, bưởi, hồng 
	-Biết dùng đúng màu để vẽ vào các quả thích hợp.
II.§å dïnG d¹y häc :
-Một số tranh ảnh vẽ về các dạng quả, một số quả thật.
-Vở tập vẽ, màu, tẩy 
III.C¸c ho¹t ®éng d¹y häc : 
TL
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh 
5’
20’
3’
2’
1.Bµi cị : Kiểm tra đồ dùng học tập của các em.
2.Bài mới : Qua tranh giới thiệu bài và ghi mơc bµi
GV giới thiệu một số quả dạng tròn, cho các em quan sát tranh ảnh và các quả.
GV nêu các câu hỏi sau :
GV đưa ra quả: cam, quýt, xoàivà hỏi:
-Đây là quả gì, có màu gì?
GV nhận xét
GV giới thiệu các quả đã vẽ nhưng chưa tô màu và hướng dẫn các em tô màu vào hình.
Tô ở xung quanh trước, tô ở giữa sau, không tô nhoè ra ngoài quả
HS thực hành tô màu vào quả :
GV xem xét giúp đỡ các em yếu để các em hoàn thành bài làm đúng quy định.
Thu bài chấm:
Nhận xét bài tô màu của Học sinh.
3.Củng cố :
Hỏi tên bài, cách tô màu vào quả.
Tuyên dương HS tô màu tốt.
4.Dặn dò: Bài thực hành ở nhà.
Chuẩn bị tiết sau.
Vở tập vẽ, tẩy,chì,
QS tranh ảnh vật thật.
Cam, quýt, xoài
Quả cam màu vàng
Quả quýt màu xanh
Quả xoài màu vàng
HS lắng nghe hướng dẫn của GV và
 tô màu nhắp vào giấy nháp.
HS thực hiện tô màu.
Nêu lại cách tô màu vào quả.
 Thø 3 ngµy 30 th¸ng 9 n¨m 2008
 THỂ DỤC
ĐỘI HÌNH ĐỘI NGŨ – TRÒ CHƠI
I.Mơc tiªu : 
-Ôn một số kĩ năng đội hình đội ngũ. Học dàn hàng, dồn hàng. 
-Ôn trò chơi “Qua đường lội”.
II.ChuÈn bÞ : Còi, sân bãi 
III.C¸c ho¹t ®éng d¹y häc :
TL
Hoạt động giáo viên
 Hoạt động học sinh 
10’
20’
3’
2’
1.PhÇn më ®Çu :
Thổi còi tập trung HS, lớp trưởng cho hát 
và vỗ tay, theo vòng tròn, theo hàng dọc.
Phổ biến nội dung yêu cầu bài học.
Ôn trò chơi “Diệt các con vật có hại”.
2.Phần cơ bản:
Ôn hàng dọc, dóng hàng, đứng nghiêm,
 đứng nghỉ.
Ôn quay phải, quay trái.
GV chú ý sữa sai.
Yêu cầu dàn hàng, dồn hàng.
Yêu cầu đi thường nhịp 1, 2
GV thổi còi nhịp 1, 2, 1, 2
GV yêu cầu thi các kĩ năng vừa ôn.
Ôn trò chơi “Qua đường lội”.
3.Phần kết thúc :
GV dùng còi tập hợp HS
GV cùng HS hệ thống bài học.
4.Nhận xét giờ học 
Hướng dẫn về nhà thực hành.
HS ra sân. Đứng tại chỗ vỗ tay và hát.
Chạy theo vòng tròn, theo hàng dọc khoảng
 30 -> 40 m
Dàn theo hàng ngang để tổ chức trò chơi.
HS tổ chức chơi.
Các tổ lần lượt tự ôn hàng dọc, dóng hàng,
 cán sự tổ hô cho tổ viên mình thực hiện từ
 2 -> 3 lần.
Tổ trưởng hô quay phải quay trái 2 -> 3 lần.
Cả lớp thực hiện 2 đến 3 lần theo hướng dẫn
 của lớp trưởng.
Bước chân trái trước rồi đi thường.
HS bước đúng nhịp, tay vung tự do
Các tổ thi đua.
Cả lớp cùng tham gia.
HS đứng thành hai hàng dọc vỗ tay và hát.
Nêu lại nội dung bài học.
Thực hiện ở nhà.
HỌC VẦN
BÀI : ÔN TẬP
I Mơc tiªu: 	
-HS đọc và viết một cách chắc chắn âm và chữ vừa học trong tuần :p, ph, nh, ng, ngh, q, qu ,gi, 
-Đọc được từ ngữ và câu ứng dụng : 
-Nắm được các nguyên âm, phụ âm để ghép tiếng từ mới.
-Nghe hiểu tranh và chuyện kể “Tre ngà”
II. chuÈn bÞ: 
	-Bảng ôn như SGK.
III. c¸c ho¹t ®éng d¹y häc 
TL
Hoạt động giáo viên
 Hoạt động học sinh 
5’
25’
5’
5’
30’
5’
1.KTBC: Hỏi tên bài cũ.
Gọi HS đọc SGK xen kẽ bảng: âm, tiếng, từ.
Viết bảng con.
GV nhận xét kiểm tra.
2.Bài mới :
GT trực tiếp ghi mơc bài học.
*Các chữ và âm vừa học trong tuần.
Gọi HS nêu âm học trong tuần.
GV ghi cột dọc cột ngang.
Gọi đọc âm: o, ,ô, a, e, ê,
Ghép chữ thành tiếng.
Gọi HS đọc theo thước cô chỉ.
Chú ý HS đọc để sữa sai.
Gọi đọc toàn bài.
Gọi ghép ở bảng: âm i.
Gọi đọc toàn bài.
Gọi đọc 2 bảng ôn.
GV ghi từ ứng dụng lên bảng
Gọi đọc từ, GV giảng từ.
GV gọi nêu tiếng mang âm vừa mới ôn, GV đánh vần, đọc trơn.
Các từ còn lại dạy tương tự như trên.
Gọi đọc từ ứng dụng.
GV hướng dẫn viết : tre gìa, quả nho.
4.Củng cố : Hỏi tên bài, gọi đọc bài, nêu trò chơi.
Nhận xét tiết học.
Tiết 2 :
1.Kiểm tra : Nêu các âm đã học
Đọc bảng : Gọi đọc theo thước chỉ của GV, chú ý việc đọc của HS ... a.
GV nhận xét .
HD đánh vần 1 lần.
Có ia, muốn có tiếng tía ta làm thế nào?
GV nhận xét và ghi bảng.
Gọi phân tích tiếng tía. 
GV hướng dẫn đánh vần 1 lần.
Dùng tranh giới thiệu từ và ghi bảng “lá tía tô”.
Hỏi: Trong từ có tiếng nào mang vần mới học.
Gọi đánh vần tiếng tía, đọc trơn từ lá tía tô
Dạy từ ứng dụng:
Tờ bìa.
Hỏi tiếng mang vần mới học trong từ.
Gọi đánh vần tiếng và đọc trơn từ.
Các từ : lá mía, vØa hè (dạy tương tự)
Gọi đọc toàn bảng.
3.Củng cố tiết 1: Hỏi vần mới học.
Đọc bài.
Tìm tiếng mang vần mới học.
NX tiết 1
Tiết 2
Luyện đọc bảng lớp :
Đọc vần, tiếng, từ lộn xộn.
Luyện câu : GT tranh rút câu ghi bảng.
Bé Hà nhổ cỏ, chị Kha tỉa lá.
GV nhận xét và sửa sai.
H­íng dÉn viÕt b¶ng con
Luyện viết vở TV 
GV thu vở 5 em để chấm.
Nhận xét cách viết .
Luyện nói : Chủ đề “Chia quà”
GV giới thiệu tranh và gợi ý bằng hệ thống các câu hỏi, giúp học sinh nói tốt theo chủ đề.
GV giáo dục, nhận xét luyện nói.
Đọc sách 
GV đọc mẫu 1 lần.
4.Củng cố : 
Gọi đọc bài
Tìm tiếng mới mang vần mới học.
Nhận xét, dặn dò:
Học bài, xem bài ở nhà.
HS cá nhân 6 -> 8 em
N1 : Ba Vì . N2 : Sa Pa
CN 1em
HS phân tích, cá nhân 1 em.
CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm.
Thêm âm t và thanh sắc
CN 1 em
CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm.
Tiếng tía.
CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm.
bìa.
HS đánh vần, đọc trơn từ, CN
 4 em
CN 2 em.
CN 2 em, đồng thanh.
HS tìm tiếng mang vần mới học trong câu.
4 em đánh vần tiếng tỉa, đọc trơn tiếng 4 em, đọc trơn toàn câu 7 em, đồng thanh.
Toµn líp viÕt
Luyện nói theo câu hỏi hướng dẫn của GV.
HS đọc nối tiếp
 CN 1 em
Đại diện 2 nhóm tìm, HS khác nhận xét và bổ sung hoàn chỉnh.
TOÁN .
BÀI 26: LUYỆN TẬP
I/ YÊU CẦU :
Củng cố về phép tính cộng trong phạm vi 3 .
Biểu thị tình huống bằng phép tính cộng .
II/ CHUẨN BỊ :
Giáo án ,VBT , bảng phụ .
III/ LÊN LỚP :
TL
1’
4’
20
5’
Hoạt động giáo viên 
1 / Oån định :
2/ KTBC : 
HS làm vào bảng con .
N1 1+2= ? ; 1+1=? N2 3= ? +? ; 2+1= ? N3 2= ?+ ? ; 3=1+? 
- Nhận xét bài .
3/ Bài mới :
a) Giới thiệu bài :
Bài 1 : SGK/45,VBT/30 
HS quan sát hình vẽ điền vào ô trống :
 1 +2 = 3 
 2 +1 =3
Quan sát tranh vẽ 2 con thỏ với 1 con thỏ viết dấu vào ô trống .
2 ? 1 = 3 1 ? 2 = 3 
Bài 1 ,bài 2 củng cố nội dung gì ? (phép cộng trong 3 ) 
Bài 2: VBT ,HS làm bảng con .
GV đọc yêu cầu của bài .
Đọc lại bài .
Bài 3 : GV gọi HS lên bảng làm .
N1 1 +? =2 ? +1 = 3 N2 ? + 1 =2 2 +? =3 N3 1+1 =? 2+1 =? 
GV nhận xét bài của từng nhóm và cho điểm .
Bài 4: SGK/46.
Bài 5: 
GV vẽ hình .
 4/ Củng cố :
- ND phép cộng trong 3 
 Nhận xét –dặn dò :
- HoÏc bài cũ 
- Chuẩn bị bài mới 
 Hoạt động học sinh
-Hát 
HS làm bài .
HS lắng nghe 
.
 - HS làm bài
HS trả lời .
HS làm bài .
HS đọc 
HS lên bảng làm bài tập .
- Hs thực hiện 
- HS thảo luận 
 Thø 6 ngµy 3 th¸ng 10 n¨m 2008
TẬP VIẾT
BÀI : CỬ TẠ – THỢ XẺ – CHỮ SỐ – CÁ RÔ. 
I.Mơc tiªu:
 	-Giúp học sinh nắm được nội dung bài viết, đọc được các từ: cử tạ, thợ xẻ, chữ số, cá rô, hiểu được nghĩa một số từ. cử tạ, thợ xẻ, chữ số, cá rô.
	-Viết đúng độ cao các con chữ.
-Biết cầm bút, tư thế ngồi viết.
-Mẫu viết bài 4, vở viết, bảng  .
III. c¸c ho¹t ®éng d¹y häc 
TL
Hoạt động GV
 Hoạt động HS
5’
7’
20’
3’
2’
1.KTBC: Hỏi tên bài cũ.
Gọi 4 học sinh lên bảng viết.
Gọi 1 tổ nộp vở để GV chấm.
Nhận xét bài cũ.
2.Bài mới :
Qua mẫu viết GV giới thiệu.
GV hướng dẫn HS quan sát bài viết.
GV viết mẫu, vừa viết vừa nêu cách viết.
Gọi học sinh đọc nội dung bài viết.
Phân tích độ cao, khoảng cách các chữ ở bài viết
Yêu cầu học sinh viết bảng con.
GV nhận xét sửa sai.
Nêu yêu cầu số lượng viết ở vở tập viết cho học sinh thực hành.
3.Thực hành :
Cho học sinh viết bài vào tập.
GV theo dõi nhắc nhở động viên một số em viết chậm, giúp các em hoàn thành bài viết
4.Củng cố :
Gọi học sinh đọc lại nội dung bài viết.
Thu vở chấm một số em.
Nhận xét tuyên dương.
5.Dặn dò : Viết bài ở nhà, xem bài mới.
1 học sinh nêu tên bài viết tuần trước,
4 học sinh lên bảng viết: mơ, do, ta, thơ.
HS nêu 
HS theo dõi ở bảng lớp.
Theo dõi lắng nghe.
cử tạ, thợ xẻ, chữ số, cá rô.
Học sinh nêu : các con chữ được viết cao 5 dòng 
kẽ là: h (thợ, chữ). Các con chữ được viết cao
 3 dòng kẽ là: t (tạ), còn lại các nguyên âm viết
 cao 2 dòng kẽ, riêng âm r viết cao hơn 2 dòng kẻ
 một chút.
Khoảng cách giữa các chữ bằng 1 vòng tròn khép
 kín.
Học sinh viết 1 số từ khó.
HSthực hành bài viết.
Học sinh đọc : cử tạ, thợ xẻ, chữ số, cá rô.
.
Học sinh lắng nghe, thực hành ở nhà
TẬP VIẾT 
BÀI : NHO KHÔ, NHGÉ Ọ, CHÚ ý
I. Mơc tiªu:
 	-Giúp học sinh nắm được nội dung bài viết, đọc được các từ : nho khô, nghé ọ, chú ý, cá trê theo mẫu viết.
-Biết cầm bút, tư thế ngồi viết.
II CHUẨN BỊ:
-Mẫu viết bài 6, vở viết, bảng  .
III. c¸c ho¹t ®éng d¹y häc 
TL
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh 
5’
7’
20’
3’
2’
1.KTBC: Hỏi tên bài cũ.
Gọi 4 HS lên bảng viết.
Gọi 1 tổ nộp vở để GV chấm.
Nhận xét bài cũ.
2.Bài mới :
Qua mẫu viết GV giới thiệu.
GV viết mẫu trên bảng lớp các từ: nho khô, nghé ọ, chú ýù, cá trê.
GV hướng dẫn HS quan sát bài viết.
Gọi HS đọc nội dung bài viết.
Phân tích độ cao khoảng cách chữ ở từ nho khô.
HS viết bảng con.
Phân tích độ cao khoảng cách chữ ở từ nghé ọ.
HS viết bảng con.
Phân tích độ cao khoảng cách chữ ở từ chú ý.
HS viết bảng con.
Phân tích độ cao khoảng cách chữ ở từ cá trê.
HS viết bảng con.
3.Thực hành :
Cho HS viết bài vào tập.
GV theo dõi nhắc nhở động viên một số em viết chậm, giúp các em hoàn thành bài viết
4.Củng cố :
Hỏi lại tên bài viết.
Gọi HS đọc lại nội dung bài viết .
Thu vở chấm một số em.
Nhận xét tuyên dương.
5.Dặn dò : Viết bài ở nhà, xem bài mới.
1HS nêu tên bài viết tuần trước,
4 HS lên bảng viết:
Cử tạ, thợ xẻ, chữ số, cá rô.
Lớp viết chữ số.
Chấm bài tổ 2
HS nêu 
HS theo dõi ở bảng lớp
nho khô, nghé ọ, chú ýù, cá trê.
Các con chữ : n, o, e: viết trong 1 dòng kẽ (2 ô ly), h, k : cao 5 ô ly.
Nho khô
HS tự phân tích
Nghé ọ
HS tự phân tích
Chú ý
HS tự phân tích
HS thực hành bài viết
HS nêu : nho khô, nghé ọ, chu ýù, cá trê.
TOÁN
PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 4
I/ YÊU CẦU :
Hình thành khái niệm về dấu cộng +
 Bảng cộng trong 4( ghi nhớ )
II/ CHUẨN BỊ : 
Giáo án – VBT- Que tính - bộ dạy toán lớp 1
III/ LÊN LỚP :
TL
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh 
1’
4’
25’
3’
2’
 1/ Oån định lớp : 
2/ Kiễm tra bài cũ 
 3/ Bài mới 
a/ Giới thiệu : Phép cộng trong phạm vi 4
3+1=4
 GV lấy 3 con chim 
 Hỏi 3 thêm một là mấy ?
 3 thêm 1 là 4
Viết 3+1=4
2+2=4
 GV lấy 2 quả cam 
GV hỏi 2 thêm 2 là mấy 
 2 thêm 2 là 4
1+3=4 
* * * * Hỏi có mấy chấm sao 
 Luyện tập : 
 Bài 1 : HS làm bảng con 
 - N1 2+2 ; 3+1 ; 1+1
 - N2 1+3 ; 2+1 
Chữa bài : Nhận xét 
 Bài 2 : Viết số thích hợp vào chổ chấm 
 Nhắc HS ghi kết quả thẳng cột 
 Chửa bài : Nhận xét 
 Bài 3 : Nêu yªu cÇu điền dấu 
 - 3=2+1 1+2 < 4
 3<1+3 3+1 =4 
 Bài 4:HS quan sát hình vẽ nêu tình huống :
Có mấy con vịt đang bơi ? 
Có mấy con đi tới ? Viết phép tính ở bên phải bài .
Bài 5: Mở rộng :
Yêu cầu HS viết phép cộng có kết quả .
GV chấm nhận xét bài .
4/ Củng cố :
Hôm nay học phép công trong phạm mấy ?
Cho HS đọc các phép tính đã làm .
5/ Nhận xét –dặn dò :
Làm bài 1 ,2 VBT/32 .
Chuẩn bị bài .
-Hát
- 4 HS đọc bảng cộng 1+1=2
 2+1=3 1+2=
HS nhận xét 
Có tất cả là 4 
 HS làm theo nhóm , lớp 
HS thực hiện 
HS quan sát và trả lời .
- HS lµm bµi
HS viết 
- HS lµm bµi
 _(3)
(1)
 Hs viÕt 
Có thể viết : 1 + 3 = 4 ; 3+1=4; 2+2=4 
 - 4
HÁT
BÀI : TÌM BẠN THÂN
I.Mơc tiªu:
 	-HS biết hát đúng giai điệu bài hát lời 1 và lời 2. 
-Biết thực hiện các động tác phụ hoạ.
-Biết quý trọng, biết giúp bạn
II. CHUẨN BỊ:
-Nhạc cụ, tranh, trống, nhỏ 
III. c¸c ho¹t ®éng d¹y häc 
TL
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
5’
20’
5’
1.Kiểm tra : Hỏi tên bài cũ.
Gọi HS hát trước lớp.
Gọi HS nhận xét.
GV nhận xét phần KTBC.
2.Bài mới : 
Giới thiệu bài, *Dạy bài hát “Tìm bạn thân”(lời 2)
GV hát mẫu lời 2.
Cô hát từng câu.
Cô hát lại lời 1.
Cô tập hát từng câu của lời 2.
Hát cả bài lời 1 và 2.
Hát kết hợp động tác phụ hoạ.
Hát, nhún chân, tay, thân, mình.
Gọi nhóm hát, nhóm gõ phách.
Thực hành :
Gọi học sinh hát.
GV chú ý để sửa sai.
Gọi HS hát và vỗ nhịp theo phách.
3.Củng cố :
Hỏi tên bài hát, tên tác giả.
HS hát lại bài hát.
Nhận xét, tuyên dương.
Dặn dò về nhà:
Tập hát ở nhà.
HS nêu
4 em lần lượt hát trước lớp.
HS khác nhận xét bạn hát.
Vài HS nhắc lại
Lắng nghe cô hát mẫu.
Lớp theo dõi nhẫm theo.
Lớp chú ý lắng nghe.
Cả lớp hát theo.
Gọi CN hát, nhóm.
Quan sát làm động tác theo cô.
Vừa hát vừa làm động tác phu
ï hoạ.
CN nhiều em.
Lớp hát và gõ phách.
Nêu tên bài.
Hát đồng thanh lớp.
Thực hiện ở nhà.

Tài liệu đính kèm:

  • docgiaoan 1 da chinh sua t7.doc