Giáo án Lớp 1 - Tuần 20 - Nguyễn Thị Thanh Thúy – Trường tiểu học Lê Lợi

Giáo án Lớp 1 - Tuần 20 - Nguyễn Thị Thanh Thúy – Trường tiểu học Lê Lợi

Tiếng việt

Học vần : ach

I- Mục tiêu:

 - Đọc được: ach, cuốn sách, từ và đoạn thơ ứng dụng.

 - Viết được : ach, cuốn sách.

 - Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề: Giữ gìn sách vở.

II- Đồ dùng dạy học:

GV: - Tranh minh hoạ từ khóa: cuốn sách.

 - Tranh câu ứng dụng và tranh minh hoạ phần luyện nói.

HS: - SGK, vở tập viết, bảng con, bộ chữ thực hành.

III- Hoạt động dạy học:

 Hoạt động của GV

1. Khởi động : Hát tập thể

2. Kiểm tra bài cũ :

- Đọc và viết bảng con :

- Đọc SGK

Nhận xét, đánh giá.

3. Bài mới :

Hoạt động 1: Dạy vần: ach

a. Dạy vần: ach

- Nhận diện vần:Vần ach được tạo bởi: a và ch.

- GV đọc mẫu.

- So sánh: vần ach và ac.

- Phát âm vần:

- Đọc tiếng khóa và từ khóa: sách, cuốn sách

Giới thiệu vật thật :cuốn sách

- Đọc lại sơ đồ: ach

 sách

 cuốn sách

Hoạt động 2: Đọc từ ngữ ứng dụng:

- Hướng dẫn đọc từ ứng dụng:

 viên gạch kênh rạch

 sạch sẽ cây bạch đàn

- Giải nghĩa từ

Hoạt động 3: Luyện viết.

- Hướng dẫn viết bảng con :

4. Củng cố, dặn dò.

 

doc 19 trang Người đăng buihue123 Lượt xem 572Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Lớp 1 - Tuần 20 - Nguyễn Thị Thanh Thúy – Trường tiểu học Lê Lợi", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
LỊCH BÁO GIẢNG TUẦN 20
THỨ, NGÀY
MÔN
TÊN BÀI
2
27-12-2010
Sáng
Học vần
Học vần
Toán
LT Tiếng việt*
Bài 81: ach,
Phép cộng dạng 14 + 3
Luyện viết chữ (vở trắng)
Chiều
LT Toán (t3)
Luyện tập
3
28-12-2010
Sáng
Chiều
Học vần (t2)
Học vần (t3)
Bài 82: ich, êch
4
29-12-2010
Sáng
Học vần
Học vần
Toán
TNXH
Bài 83: ôn tập
Luyện tập
An toàn trên đường đi học
Chiều
LT Tiếng việt (t3)
Luyện đọc - viết bảng con
5
30-12-2010
Sáng
Học vần
Học vần
Toán
LT Toán *
Bài 84: op, ap 
Phép trừ dạng 17 - 3
Làm bài tập
Chiều
6
31-12-2010
Sáng
Học vần
Học vần
Toán
Luyện chữ
Bài 85: ăp, âp 
Luyện tập
Chiều
Sinh hoạt chuyên môn
Thứ hai ngày 27 tháng 12 năm 2010
Tiếng việt
Học vần : ach
I- Mục tiêu:
	- Đọc được: ach, cuốn sách, từ và đoạn thơ ứng dụng.
	- Viết được : ach, cuốn sách.
	- Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề: Giữ gìn sách vở.
II- Đồ dùng dạy học:
GV: - Tranh minh hoạ từ khóa: cuốn sách.
 - Tranh câu ứng dụng và tranh minh hoạ phần luyện nói.
HS: - SGK, vở tập viết, bảng con, bộ chữ thực hành.
III- Hoạt động dạy học: 
 Hoạt động của GV
 Hoạt động của HS
1. Khởi động : Hát tập thể
2. Kiểm tra bài cũ :
- Đọc và viết bảng con : 
- Đọc SGK 
Nhận xét, đánh giá.
3. Bài mới :
Hoạt động 1: Dạy vần: ach
a. Dạy vần: ach
- Nhận diện vần:Vần ach được tạo bởi: a và ch.
- GV đọc mẫu.
- So sánh: vần ach và ac.
- Phát âm vần:
- Đọc tiếng khóa và từ khóa: sách, cuốn sách
Giới thiệu vật thật :cuốn sách
- Đọc lại sơ đồ: ach
 sách
 cuốn sách
Hoạt động 2: Đọc từ ngữ ứng dụng:
- Hướng dẫn đọc từ ứng dụng: 
 viên gạch kênh rạch
 sạch sẽ cây bạch đàn
- Giải nghĩa từ
Hoạt động 3: Luyện viết.
- Hướng dẫn viết bảng con :
4. Củng cố, dặn dò.
- xem xiếc, rước đèn,cá diếc, cơng việc, cái lược, thước kẻ.
 - “ Quê hương là con diều biếc...
 Êm đềm khua nước ven sông ” 
Phát âm ( cá nhân - đồng thanh)
Giống: bắt đầu bằng a
Khác: ach kết thúc bằng ch
Phân tích và ghép bìa cài: ach
Đánh vần, đọc trơn ( cá nhân -đồng thanh)
Phân tích và ghép bìa cài: sách
Đánh vần và đọc trơn tiếng , từ ( cá nhân - đồng thanh).
Đọc xuôi – ngược ( cá nhân - đồng thanh).
Đọc thầm
Tìm và đọc tiếng có vần vừa học
Đọc trơn từ ứng dụng: (cá nhân đồng thanh)
Theo dõi qui trình
Viết bảng con: ach, cuốn sách
Tiết 2
Hoạt động 1: Luyện đọc.
a.Luyện đọc: Đọc lại bài tiết 1
b.Đọc đoạn thơ ứng dụng: 
 “Mẹ, mẹ ơi cô dạy
 Phải giữ sạch đôi tay
 Bàn tay mà dây bẩn
 Sách, áo cũng bẩn ngay”
c.Đọc SGK:
Hoạt động 2: Luyện nói.
- Quyển sách đẹp hay không đẹp?
- Làm gì để giữ gìn sách vở?
Hoạt động 3: Luyện viết.
- GV hướng dẫn hs viết vở tập viết
Củng cố,dặn dò.
Nhận xét tiết học. Dặn hs về học lại bài. Tìm thêm tiếng ngoài bài có vần mới học. Xem trước bài sau:
Đọc (cá nhân -đồng thanh)
Nhận xét tranh.
Tìm tiếng có vần vừa học
Đọc (cá nhân – đồng thanh)
HS mở sách. Đọc (cá nhân- đồng thanh)
Đọc tên bài luyện nói 
Quan sát tranh và trả lời
Viết vở tập viết
HS đọc lại bài. Tìm tiếng ngoài bài có vần mới học.
–––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––
Toán 
Phép cộng dạng 14 + 3
I Mục tiêu :
Biết làm tính cộng (không nhớ) trong phạm vi 20; biết cộng nhẩm dạng 14+3
II Đồ Dùng Dạy Học :
 + Bảng dạy toán. Các bó chục que tính và các que tính rời. phiếu bài tập,
 + Bảng con, sgk, . . . 
III. Các Hoạt Động Dạy Học Chủ Yếu :
1.Ổn Định :
+ Hát – chuẩn bị đồ dùng học tập 
2.Kiểm tra bài cũ :
+ Đếm xuôi từ 0 đến 20 và ngược lại ?
+ 20 là số có mấy chữ số, gồm những chữ số nào ? 
+ Số 20 đứng liền sau số nào ? 20 gồm mấy chục mấy đơn vị ?
+ Nhận xét bài cũ – KTCB bài mới 
 3. Bài mới : 
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
Hoạt động 1 : Dạy phép cộng 14 + 3 
-Giáo viên đính 14 que tính ( gồm 1 bó chục và 4 que rời ) lên bảng. Có tất cả mấy que tính ? 
- Lấy thêm 3 que rời đính dưới 4 que tính 
- Giáo viên thể hiện trên bảng :
Có 1 bó chục, viết 1 ở cột chục 
4 que rời viết 4 ở cột đơn vị 
thêm 3 que rời, viết 3 dưới 4 ở cột đơn vị 
- Muốn biết có tất cả bao nhiêu que tính ta gộp 4 que rời với 3 que rời ta được 7 que rời. Có 1 bó chục và 7 que rời là 17 que tính 
- Hướng dẫn cách đặt tính ( từ trên xuống dưới )
14
 3
+
17
- Viết 14 rồi viết 3 sao cho 3 thẳng cột với 4 ( ở cột đơn vị ) 
-Viết + ( dấu cộng )
-Kẻ vạch ngang dưới 2 số đó 
-Tính : ( từ phải sang trái ) 
 4 cộng 3 bằng 7 viết 7 
 Hạ 1, viết 1 
 14 cộng 3 bằng 17 ( 14 + 3 = 17 ) 
Hoạt động 2 : Thực hành 
-Cho học sinh mở SGK
-Bài 1 (cột 1,2,3): Tính ( theo cột dọc ) 
-Học sinh luyện làm tính 
-Sửa bài trên bảng lớp 
-Bài 2 : (cột 2,3) Hướng dẫn hs tính nhẩm – Lưu ý : 1 số cộng với 0 bằng chính số đó 
Chỉnh sửa, nhận xét
Bài 3 : Điền số thích hợp vào ô trống (theo mẫu) 
Hướng dẫn hs làm bài.
-Hướng dẫn chữa bài 
- Học sinh làm theo giáo viên 
- 14 que tính 
- Học sinh làm theo giáo viên 
- Học sinh lắng nghe, ghi nhớ 
- nhắc lại cá nhân.
Cá nhân nêu và nhắc lại.
CN nêu yêu cầu bài.
Lớp làm bảng con
-Học sinh tự làm bài và chữa bài 
-Học sinh nêu yêu cầu bài 
-Nêu cách nhẩm 
-Học sinh tự làm bài – Chữa bài 
Đổi vở, nhận xét.
CN nêu yêu cầu bài và nêu cách làm bài.
-Học sinh tính nhẩm 
 14 cộng 1 bằng 15. Viết 15 
 14 cộng 2 bằng 16. Viết 16 
- 2 học sinh lên bảng làm bài 
4.Củng cố dặn dò : 
- Nhận xét, tiết học tuyên dương học sinh hoạt động tốt .
- Dặn học sinh về nhà làm các bài tập còn lại trong sgk toán 
- Chuẩn bị bài hôm sau : Luyện tập 
----------------------------------------------------
 LUYỆN TẬP TIẾNG VIỆT*
Luyện viết (Vở luyện chữ có mẫu)
I/ Mục đích yêu cầu:
 Kiến thức: HS rèn kỹ năng viết đúng mẫu chữ
 Kỹ năng: Viết được các từ ngữ ứng dụng của bài học 
 Thái độ: yêu thích môn học 
II/ Các hoạt động:
1/Luyện viết bảng con
Gv đọc các từ ứng dụng
GV yêu cầu HS viết bảng con các ứng dụng của bài học
HS viết: các ứng dụng của bài học
GV nhận sét chỉnh sửa
+ Luyện viết vở
- Gv viết mẫu bảng lớp
HS viết: các từ ứng dụng của bài học mẫu chữ cở nhỡ
H/s viết bài ứng dụng của bài học mẫu chữ cở nhỏ.
+ GV theo dõi sửa sai 
Chấm bài nhận xét
Tuyên dương các bạn viết nhanh, đẹp đúng yêu cầu.
Dặn dò các em về nhà luyện thêm chữ viết.
------------------------------------------
LUYỆN TẬP TOÁN*
I Mục tiêu :
- Biết làm tính cộng (không nhớ) trong phạm vi 20; biết cộng nhẩm dạng 14+3
- Học sinh làm bài tập vào vở trắng.
- Thái độ: tự giác, nghiêm túc trong khi làm bài.
II. Các Hoạt Động Dạy Học Chủ Yếu :
 Bài mới : 
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
Hoạt động 1: Giáo viên hướng dẫn học sinh cách trình bày và làm bài tập vào vở trắng.
Hoạt động 2 : Thực hành 
-Cho học sinh mở SGK
-Bài 1 (cột 1,2,3): Tính ( theo cột dọc ) 
-Học sinh luyện làm tính 
-Bài 2 : (cột 2,3) Hướng dẫn hs tính nhẩm – Lưu ý : 1 số cộng với 0 bằng chính số đó 
Chỉnh sửa, nhận xét
Bài 3 : Điền số thích hợp vào ô trống (theo mẫu) 
Hướng dẫn hs làm bài.
-Hướng dẫn chữa bài 
- Giáo viên thu một số vở, chấm chữa bài.
- Nhận xét bài làm
 Học sinh chú ý lắng nghe
CN nêu yêu cầu bài.
-Học sinh tự làm bài và chữa bài 
-Học sinh nêu yêu cầu bài 
-Nêu cách nhẩm 
-Học sinh tự làm bài – Chữa bài 
Đổi vở, nhận xét.
CN nêu yêu cầu bài và nêu cách làm bài.
-Học sinh tính nhẩm 
 14 cộng 1 bằng 15. Viết 15 
 14 cộng 2 bằng 16. Viết 16 
 4.Củng cố dặn dò : 
- Nhận xét tiết học tuyên dương học sinh hoạt động tốt .
- Dặn học sinh về nhà làm các bài tập còn lại trong sgk toán 
---------------------------------------------------------
Thứ ba ngày 28 tháng 12 năm 2010
Tiếng việt
Học vần: ich, êch
I- Mục tiêu:
	- Đọc được: ich, êch, tờ lịch, con ếch, từ và đoạn thơ ứng dụng.
	- Viết được: ich, êch, tờ lịch, con ếch.
	- Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề: Chúng em đi du lịch.
II- Đồ dùng dạy học:
GV: - Tranh minh hoạ từ khố. Tranh câu ứng dụng và phần luyện nói.
HS: - SGK, vở tập viết, bảng con, bộ chữ thực hành.
III- Hoạt động dạy học: 
 Hoạt động của GV
 Hoạt động của HS
1. Khởi động : Hát tập thể
2. Kiểm tra bài cũ :
- Đọc và viết bảng con: 
- Đọc SGK 
Nhận xét, đánh giá.
3. Bài mới :
Hoạt động 1: Dạy vần: ich, êch.
a. Dạy vần: ich
- Nhận diện vần: Vần ich được tạo bởi: i, và ch.
- GV đọc mẫu.
- So sánh: vần ich và it.
- Phát âm vần:
- Đọc tiếng khóa và từ khóa: lịch, tờ lịch
- Đọc lại sơ đồ: ich
 lịch
 tờ lịch
b. Dạy vần êch: ( Qui trình tương tự)
- Đọc lại hai sơ đồ trên bảng.
Hoạt động 2: Đọc từ ngữ ứng dụng.
- Hướng dẫn đọc từ ứng dụng: 
 vở kịch mũi hếch
 vui thích chênh chếch
giải nghĩa từ, chỉnh sửa phát âm.
Hoạt động 3: Luyện viết.
- Hướng dẫn viết bảng con :
4. Củng cố, dặn dò
- cuốn sách, viên gạch, sạch sẽ, kênh rạch, cây bạch đàn.
 “Mẹ, mẹ ơi cô dạy
 Sách, áo cũng bẩn ngay “ 
Phát âm ( cá nhân- đồng thanh)
Giống: bắt đầu bằng i
Khác: ich kết thúc bằng ch
Phân tích và ghép bìa cài: ich
Đánh vần, đọc trơn ( cá nhân -đồng thanh)
Phân tích và ghép bìa cài: lịch
Đánh vần và đọc trơn tiếng, từ ( cá nhân - đồng thanh).
Đọc xuôi – ngược ( cá nhân - đồng thanh).
Đọc xuôi – ngược ( cá nhân -đồng thanh)
Tìm và đọc tiếng có vần vừa học.
Đọc trơn từ ứng dụng: (cá nhân- đồng thanh).
Theo dõi qui trình.
Viết bảng con: ich, êch, tờ lịch, con ếch .
 Tiết 2
Hoạt động1: Luyện đọc.
a. Luyện đọc: Đọc lại bài tiết 1.
b. Đọc đoạn thơ ứng dụng: 
 “Tôi là chim chích
 Nhà ở cành chanh 
 Tìm sâu tôi bắt
 Cho chanh quả nhiều
 Ri rích, ri rích
 Có ích, có ích.”
c. Đọc SGK:
Hoạt động 2: Luyện nói.
- Trong tranh vẽ gì?
- Ai đã được đi du lịch với gia đình?
- Khi đi du lịch các bạn thường mang theo những gì?
- Kể tên những chuyến du lịch mà em đã được đi ?
Hoạt động 3: Luyện viết.
- GV hướng dẫn viết vở tập viết.
Củng cố, dặn dò.
Nhận xét tiết học. Dặn hs về học lại bài. Tìm thêm tiếng ngoài bài có vần mới học. Xem trước bài sau.
Đọc (cá nhân - đồng thanh)
Nhận xét tranh.
Tìm tiếng có vần vừa học
Đọc (cá nhân - đồng thanh)
HS mở sách. Đọc (cá nhân- đồng thanh).
Đọc tên bài luyện nói : “ Chúng em đi du lịch”
Quan sát tranh và trả lời
Viết vở tập viết.
HS đọc lại bài.  ... hân tích và ghép bìa cài: op 
Đánh vần, đọc trơn ( cá nhân -đồng thanh)
Phân tích và ghép bìa cài: họp .
Đánh vần và đọc trơn tiếng ,từ ( cá nhân - đồng thanh).
Đọc xuôi – ngược ( cá nhân - đồng thanh).
Tìm và đọc tiếng có vần vừa học.
Đọc trơn từ ứng dụng: (cá nhân- đồng thanh).
Theo dõi qui trình.
Viết bảng con: op, ap, họp nhóm, múa sạp.
 Tiết 2
Hoạt động1: Luyện đọc.
a. Luyện đọc: Đọc lại bài tiết 1.
b. Đọc đoạn thơ ứng dụng: 
 “Lá thu rơi xào xạc
 Con nai vàng ngơ ngác
 Đạp trên lá vàng khô”.
c. Đọc SGK:
Hoạt động 2: Luyện nói: “chóp núi, ngọn cây, tháp chuông”
- GV hướng dẫn HS thảo luận.
+ Đâu là nơi cao nhất của núi.
+ Đâu là nơi cao nhất của cây.
Hoạt động 3: Luyện viết.
- GV hướng dẫn viết vở tập viết.
Thu vở chấm chữa, nhận xét.
Củng cố, dặn dò.
Nhận xét tiết học. Dặn hs về học lại bài.
Xem trước bài sau sách tiếng việt 1, tập 2.
Đọc (cá nhân - đồng thanh)
Nhận xét tranh.
Tìm tiếng có vần vừa học
Đọc (cá nhân- đồng thanh)
HS mở sách. Đọc cá nhân đồng thanh
Hs đọc tên bài luyện nói
Quan sát tranh và trả lời
CN lên bảng trình bày
Viết vở tập viết theo từng dòng.
PP giải quyết vấn đề, trò chơi.
HS đọc lại bài. CN thi đua tìm tiếng ngoài bài có vần mới học.
---------------------------------------------
Toán 
Phép trừ dạng 17- 3
I- Mục tiêu:
Biết làm các phép trừ ( không nhớ ) trong phạm vi 20, biết trừ nhẩm dạng 17- 3.
II- Đồ dùng dạy học:
- Bó chục que tính và các que tính rời 
- Bảng dạy toán .
III- Các hoạt động dạy học:
1. Ổn Định : Hát – chuẩn bị đồ dùng học tập 
11
 8
+
12
 5
+14545718
2. Kiểm tra bài cũ : 
15 + 0 = 10 + 2 + 2 = 
11 + 4 = 12 + 1 + 0 =
- 3 học sinh lên bảng 
- Học sinh dưới lớp làm vào bảng con. 
3. Bài mới : 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1: Dạy phép trừ 17 - 3 
- GV đính 1 chục và 7 que tính lên bảng. 
- GV lấy bớt 3 que tính để xuống dưới. 
- Hỏi : 17 que tính lấy bớt 3 que tính, còn lại mấy que tính?
- Hướng dẫn đặt tính và làm tính trừ. 
- Đặt tính ( từ trên xuống ) 
- Viết 17 rồi viết 3 thẳng cột với 7 ( ở hàng đơn vị ) – viết dấu trừ. Kẻ vạch ngang dưới 2 số đó. 
17
 3
-
- Tính từ phải qua trái 
 * 7 trừ 3 bằng 4 viết 4 
 * Hạ 1 viết 1 
- Vậy 17 – 3 bằng 14 
Hoạt động 2: Thực hành 
- Cho HS mở SGK – GV nêu lại phần bài học trong sách. 
Bài 1 ( a ): HS tự nêu yêu cầu bài tập. 
- Cho 4 em lên bảng làm bài. 
16
 3
-
14
 1
-
17
 5
-
13
 2
-
- Sửa bài chung cả lớp 
Bài 2 ( cột 1,3 ) : Nêu yêu cầu bài tập.
Làm bảng con 3 phép tính.
- Cho HS làm bài vào sgk toán. 
- Cho học sinh tự chữa bài. 
- Nhận xét chung.
Bài 3 ( Phần 1):Trò chơi 
- Treo bảng phụ lên bảng 
- 2 đội cử đại diện lên viết số còn thiếu vào ô trống. Đội nào viết nhanh, đúng chữ số đẹp là đội đó thắng.
- GV nhận xét, tuyên dương đội thắng cuộc.
- HS để trước mặt 1 bó chục ( bên trái ) 7 que tính bên phải .
- Học sinh làm như giáo viên. 
- 14 que tính. 
- HS quan sát lắng nghe, ghi nhớ. 
- Nêu và lặp lại cách trừ .
- Học sinh mở SGK.
Lớp làm bảng con
- 4 em lên bảng làm bài 
- HS nhận xét, sửa bài trên bảng 
- Nêu lại cách thực hiện 
- cá nhân nêu miệng cách tính
- Làm bảng con.
- Học sinh tự làm bài vào sgk.
- Học sinh lần lượt chữa bài 
Thảo luận nêu cách làm bài
Làm bảng nhóm. 
- Mỗi bài 2 em thực hiện :
16
1
2
3
4
5
15
Nhận xét
4. Củng cố, dặn dò : 
- Nhận xét, tiết học tuyên dương học sinh tích cực hoạt động tốt .
- Dặn HS về nhà tiếp tục tập làm tính và tính nhẩm. Làm bài tập còn lại ở sgk. 
- Chuẩn bị bài : Luyện tập.
----------------------------------------------
LUYỆN TẬP TOÁN *
I- Mục tiêu:
- Biết làm các phép trừ ( không nhớ ) trong phạm vi 20, biết trừ nhẩm dạng 17- 3.
- Học sinh làm bài tập vào vở trắng
- Tự giác, nghiêm túc trong khi làm bài.
II- Các hoạt động dạy học:
3. Bài mới : 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1: Giáo viên hướng dẫn học sinh cách trình bày
Hoạt động 2: Thực hành 
- Cho HS mở SGK – GV nêu lại phần bài học trong sách. 
Bài 1 ( a ): HS tự nêu yêu cầu bài tập. 
16
 3
-
14
 1
-
17
 5
-
13
 2
-
Bài 2 ( cột 1,3 ) : Nêu yêu cầu bài tập.
- Cho HS làm bài vào vở
- Cho học sinh tự chữa bài. 
- Nhận xét chung.
Bài 3: Giáo viên yêu cầu
Giáo viên quan sát giúp đở học sinh yếu
Thu vở chấm một số bài
Nhận xét bài làm
Học sinh chú ý lắng nghe
- Học sinh mở SGK.
Lớp làm bài vào vở
- HS nhận xét, sửa bài trên bảng 
- Nêu lại cách thực hiện 
- cá nhân nêu miệng cách tính
- Học sinh tự làm bài vào vở
- Học sinh lần lượt chữa bài 
Học sinh đọc yêu cầu bài tập
Học sinh làm bài vào vở
4. Củng cố, dặn dò : 
- Nhận xét tiết học, tuyên dương học sinh tích cực hoạt động tốt .
- Dặn HS về nhà tiếp tục tập làm tính và tính nhẩm. Làm bài tập còn lại ở sgk. 
------------------------------------------------
Thứ sáu ngày 31 tháng 12 năm 2010
Tiếng việt
Học vần: ăp, âp
I- Mục tiêu:
- Đọc được: ăp, âp, cải bắp, cá mập, từ và đoạn thơ ứng dụng.
	- Viết được: ăp, âp, cải bắp, cá mập .
	- Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề: Trong cặp sách của em.
II- Đồ dùng dạy học:
GV: - Tranh minh hoạ từ khóa. Tranh câu ứng dụng và phần luyện nói.
HS: - SGK, vở tập viết, bảng con, bộ chữ thực hành.
III- Hoạt động dạy học: 
 Hoạt động của GV
 Hoạt động của HS
1. Khởi động : Hát tập thể
2. Kiểm tra bài cũ :
- Đọc và viết bảng con: 
- Đọc SGK: 
Nhận xét, đánh giá.
3. Bài mới :
Hoạt động 1: Dạy vần: ăp, âp.
a. Dạy vần: ăp.
- Nhận diện vần: Vần ăp được tạo bởi: ă, và p.
- So sánh: vần ăp và ăc.
- Phát âm vần:
- Đọc tiếng khóa và từ khóa:bắp, cải bắp. 
- Đọc lại sơ đồ: ăp
 bắp
 cải bắp
b. Dạy vần âp: ( Qui trình tương tự)
- Đọc lại hai sơ đồ trên bảng.
Hoạt động 2: Đọc từ ứng dụng.
Ghi bảng từ ứng dụng :
 gặp gỡ tập múa 
 ngăn nắp bập bênh
- Hướng dẫn đọc từ ứng dụng: 
Giải nghĩa từ, chỉnh sửa phát âm
Hoạt động 3: Luyện viết.
- Hướng dẫn viết bảng con :
4. Củng cố, dặn dò.
- chóp núi, con cọp, xe đạp, rạp hát.
“ Lá thu rơi xào xạc
 Con nai vàng ngơ ngác
 Đạp trên lá vàng khô”.
Phát âm ( cá nhân - đồng thanh)
Phân tích và ghép bìa cài: ăp 
Giống: bắt đầu bằng ă.
Khác: p và c đứng sau .
Đánh vần, đọc trơn (cá nhân- đồng thanh)
Phân tích và ghép bìa cài: bắp .
Đánh vần và đọc trơn tiếng ,từ ( cá nhân - đồng thanh).
Đọc xuôi – ngược ( cá nhân - đồng thanh).
Đọc thầm. Tìm và đọc tiếng có vần vừa học.
Đọc trơn từ ứng dụng: (cá nhân- đồng thanh).
Theo dõi qui trình.
Viết bảng con: ăp, âp, cải bắp, cá mập.
 Tiết 2
Hoạt động1: Luyện đọc.
a. Luyện đọc: Đọc lại bài ở tiết 1
b. Đọc đoạn thơ ứng dụng 
 “ Chuồn chuồn bay thấp
 Mưa ngập bờ ao
 Chuồn chuồn bay cao
 Mưa rào lại tạnh”.
c. Đọc SGK:
Hoạt động 2 :Luyện nói.
- GV hướng dẫn HS thảo luận:
 + Giới thiệu cho bạn trong cặp sách của mình có những món đồ gì?
+ Để đồ dùng trong cặp sách được gọn gàng, ngăn nắp em cần phải làm gì ?
Hướng dẫn HS nói tròn câu.
Hoạt động 3: Luyện viết.
- GV hướng dẫn viết vở tập viết theo từng dòng.
Thu vở chấm, chữa, nhận xét
Củng cố, dặn dò.
Nhận xét tiết học. Dặn hs về học bài. Tìm thêm tiếng ngoài bài có vần mới học. Xem trước bài sau.
Đọc (cá nhân - đồng thanh)
Nhận xét tranh.
Đọc thầm. Tìm tiếng có vần vừa học
Đọc (cá nhân - đồng thanh)
HS mở sgk. Đọc (cá nhân -đồng thanh)
Hs đọc tên bài luyện nói : “Trong cặp sách của em.
Quan sát tranh và trả lời
Thảo luận nhóm đôi
Viết vở tập viết.
Hs đọc lại bài . Tìm tiếng ngoài bài có vần mới học.
-----------------------------------------------
Toán 
Luyện tập
I- Mục tiêu:
	Thực hiện được phép trừ ( không nhớ ) trong phạm vi 20, biết trừ nhẩm dạng 17- 3.
II- Đồ dùng dạy học: Bảng phụ ghi bài tập 3 , 4 / 111 .
III- Các hoạt động dạy học:
1. Ổn Định: 16
 4
-
18
 3
-
Hát – chuẩn bị đồ dùng học tập 
2. Kiểm tra bài cũ : 15 – 5 = 
- 2 học sinh lên bảng : 18 – 2 = 
- Học sinh làm vào bảng con. 
3. Bài mới : 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động1: Luyện tập.
- GV giới thiệu bài và ghi đầu bài.
- Hỏi: Em hãy nêu cách đặt tính bài 14 – 3 và nêu cách tính. 
Hoạt động 2: Làm bài tập .
- Cho học sinh mở SGK. 
Bài 1: HS đặt tính theo cột dọc rồi tính. 
Hướng dẫn hs đặt tính thảng cột.
Chỉnh sửa, nhận xét.
Bài 2 ( cột 2,3,4 ): Hướng dẫn HS tính nhẩm theo cách thuận tiện nhất : 
Ví dụ : 17 – 2 = ? 
- Có thể nhẩm ngay : 17 – 2 = 15 
- Có thể nhẩm theo 2 bước : 7 – 2 = 5 
 10 + 5 = 15 
- Giáo viên hướng dẫn chữa bài .
Bài 3 (dòng1 ): HS thực hiện các phép tính từ trái sang phải ( hoặc nhẩm ) rối ghi kết quả cuối cùng vào. 
- GV sửa sai chung. 
- Viết 14. Viết 3 dưới 4 ( theo cột đơn vị ). viết dấu – ( dấu trừ ). Kẻ vạch ngang rồi thực hiện phép tính từ phải sang trái. Các số phải viết thẳng cột. 
 4 trừ 3 bằng 1 viết 1, hạ 1 viết 1. 
 Vậy : 14 – 3 = 11 
-Học sinh mở SGK trước mặt. 
- Cá nhân nêu yêu cầu bài 1. Lớp làm bảng con. 3 phép tính. Học sinh tự làm bài. Chữa bài trên bảng lớp.
- Nêu cách làm bài. 
- Học sinh tự làm bài .
- 3 em lên bảng chữa bài . 
- Thảo luận nhóm đôi. Học sinh làm phiếu bài tập. Lớp làm bài.
 12 + 3 – 1 = 17 – 5 + 2 = 
 15 + 2 – 1 = 16 – 2 + 1 = 
- HS lên bảng chữa bài. Nhận xét.
4. Củng cố, dặn dò : 
- Hơm nay em học bài gì ? Khen học sinh tích cực hoạt động.
- Dặn học sinh xem lại bài, làm các bài tập còn lại.
- Chuẩn bị bài : Phép trừ dạng 17 – 7.
--------------------------------------------
Luyện tập Tiếng việt*
LUYỆN CHỮ
(Luyện chữ vở trắng )
I/ Mục đích yêu cầu:
 Kiến thức: HS rèn kỹ năng viết đúng mẫu chữ
 Kỹ năng: Viết được các từ ngữ ứng dụng của bài học ăp, âp
 Thái độ: yêu thích môn học 
II/ Các hoạt động:
1/Luyện viết bảng con
Gv đọc các từ ứng dụng: cải bắp, cá mập ..
GV yêu cầu HS viết bảng con các ứng dụng của bài học
HS viết: các ứng dụng của bài học
GV nhận sét chỉnh sửa
+ Luyện viết vở
- Gv viết mẫu bảng lớp
HS viết: các từ ứng dụng của bài học mẫu chữ cở nhỡ
H/s viết bài ứng dụng của bài học mẫu chữ cở nhỏ.
+ GV theo dõi sửa sai 
Chấm bài nhận xét
Tuyên dương các bạn viết nhanh, đẹp đúng yêu cầu.
Dặn dò các em về nhà luyện thêm chữ viết.

Tài liệu đính kèm:

  • doctuan 20 banoicubin.doc