Tiết 1 + 2 : TIẾNG VIỆT
BÀI 81 : ach
I. MỤC TIÊU :
-Kiến thức: HS đọc được: ach, từ và đoạn thơ ứng dụng.
Viết được ach
Luyện nói được từ 1-3 câu theo chủ đề: Giữ gìn sách vở.
. * HS ,khá, giỏi đọc trơn được các tiếng, từ, câu trong bài.
-Kĩ năng: HS đọc to, phát âm đúng các tiếng có ach. Viết chữ đúng qui trình chữ .
-Thái độ: Giáo dục HS yêu thích học Tiếng Việt và thấy được sự phong phú của Tiếng Việt
II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:
GV+HS: Bộ đồ dùng Tiếng Việt
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
A.KT bài cũ
GV kiểm tra đọc và viết bài 80.
GV nhận xét
B.Bài mới
1.Giới thiệu bài : GV giới thiệu ghi vần
2.Hoạt động 1: Dạy vần ACH
a). Nhận diện vần:
- GV vần ach có mấy âm, âm nào đứng trước, âm nào đứng sau
- So sánh ach với ac.
KẾ HOẠCH BÀI HỌC - Tuần 20 ( Từ ngày 9 đến 13 /1 năm 2012) GV thực hiện: Phạm Thị Chúc Thứ Ngày Tiết Môn dạy Tên bài theo P2 chương trình ĐDDH Hai 9/1 1 T. Việt T. Việt Bài 81: ach Bài 81: ach Tranh sgk 2 3 Toán Phép cộng dạng 14+3 4 TNXH Bài 20: An toàn trên đường đi học Tranh sgk 5 SHTT . Ba 10/1 1 Toán Tiếng Việt Luyện tập Bài 82: ich – êch. Tranh sgk 2 3 Tiếng Việt Bài 82: ich – êch. 4 T. Công Gấp mũ ca nô ( tiết 2) Giây TC 5 Tư 11/1 1 Tiếng Việt Tiếng Việt Bài 83: ôn tập Bài 83: ôn tập Tranh sgk 2 3 Mĩ thuật 4 Âm nhạc Năm 12/1 1 Toán Tiếng Việt Phép trừ dạng 17-3 Bài 84 : op – ap. . Tranh sgk 2 3 Tiếng Việt Bài 84 : op – ap. 4 Thể Dục 5 Sáu 13/1 1 Toán Luyện tập. 2 Đ. Đức Bài 9: Lễ phép, vâng lời thầy giáo, cô giáo.( tiết 2) 3 Tiếng Việt Bài 85: ăp Tranh sgk 4 Tiếng Việt Bài 85: ăp 5 SH L Thứ hai ngày 9 tháng 1 năm 2012 Tiết 1 + 2 : TIẾNG VIỆT BÀI 81 : ach I. MỤC TIÊU : -Kiến thức: HS đọc được: ach, từ và đoạn thơ ứng dụng. Viết được ach Luyện nói được từ 1-3 câu theo chủ đề: Giữ gìn sách vở. . * HS ,khá, giỏi đọc trơn được các tiếng, từ, câu trong bài. -Kĩ năng: HS đọc to, phát âm đúng các tiếng có ach. Viết chữ đúng qui trình chữ . -Thái độ: Giáo dục HS yêu thích học Tiếng Việt và thấy được sự phong phú của Tiếng Việt II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC: GV+HS: Bộ đồ dùng Tiếng Việt III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: Hoạt động của GV Hoạt động của HS KT bài cũ GV kiểm tra đọc và viết bài 80. GV nhận xét Bài mới 1.Giới thiệu bài : GV giới thiệu ghi vần 2.Hoạt động 1: Dạy vần ACH a). Nhận diện vần: - GV vần ach có mấy âm, âm nào đứng trước, âm nào đứng sau - So sánh ach với ac. b). Phát âm và đánh vần. -GV phát âm mẫu và hướng dẫn Cho hs tìm vần ach trong bộ chữ Cho hs tìm và cài âm s trước vần ach và dấu sắc trên âm a Cho hs nhận diện tiếng và đánh vần *Cho hs quan sát tranh rút ra từ GV ghi bảng và cho hs đọc : CUỐN SÁCH. Hoạt động 2:Hướng dẫn viết -GV viết mẫu ach và hướng dẫn hs viết liền nét từ a đến ch. - Cho hs viết và nhận xét. -Gv viết mẫu từ cuốn sách hướng dẫn hs viết đúng khoảng cách, liền nét từ s đến ach. - Gvnhận xét, sửa chữa. Hoạt động 3: Đọc từ ứng dụng - Gv ghi từ ứng dụng cho hs tìm tiếng có vần mới. - Cho hs đánh vần và đọc trơn từ TIẾT 2 Hoạt động 1: Luyện đọc. - GVchỉ bảng cho hs đọc theo thứ tự và không theo thứ tự. - Đọc câu ứng dụng: GV cho hs xem tranh và thảo luận nội dung bức tranh - GV ghi bảng câu, cho hs tìm tiếng có âm mới và đọc. -GV nhận xét, sửa chữa. Hoạt động 2: Luyện viết. Gv giới thiệu nội dung bài viết. - Cho hs viết bài – GV quan sát lớp giúp đỡ hs yếu, chỉnh sửa tư thế ngồi viết cách cầm bút. - GV chấm một số bài và nhận xét. Hoạt động 3: Luyện nói. - Cho HS đọc tên bài - Cho hs quan sát tranh và thảo luận nội dung luyện nói theo gợi ý câu hỏi Bạn nhỏ trong tranh giữ gìn sách vở ntn? Em đã làm gì để sách vở luôn sạch đẹp ? Gv gọi một số hs cầm sách, vở lên bảng xem việc giữ gìn sách ,vở của các em như thế nào. GV nhận xét. C). Củng cố – dặn dò.- Cho hs đọc lại bài. Cho hs tìm tiếng có vần ach. - Dặn hs đọc và viết bài ở nhà. 2HS trung bình đọc và viết vần và từ ứng dụng -1 HS yếu nêu - HSTB : Giống nhau có a ở đầu, khác nhau c,ch ở cuối. -HS đọc nối tiếp -Cả lớp giơ bảng cài ach. Cả lớp giơ bảng cài tiếng sách -Hs khá nhận diện và đánh vần mẫu :S-ACH-SÁCH-SẮC -SÁCH Hs đọc nối tiếp -Hs yếu, TB đánh vần -Hs khá,giỏi đọc trơn -Hsquan sát và viết bảng con. -2 hs yếu lên bảng tìm và gạch dưới vần mới. -HS yếu ,TB đánh vần, hs khá giỏi đọc trơn. -Hsthi đua đọc giữa các cá nhân và các tổ -Hs thảo luận theo cặp và nêu nội dung bức tranh -HS yếu , TB đánh vần -cả lớp viết bài 81 1 hs khá đọc to, cả lớp đọc thầm Hs thảo luận theo cặp và nêu nội dung luyện nói. -. Sạch đẹp -hs khá giỏi nêu: không vẽ bậy, không làm quăn mép, bao bìa. Tiết 3: MÔN: TOÁN PHÉP CỘNG DẠNG 14 + 3 I/ MỤC TIÊU Hs làm được tính cộng (không nhớ) trong phạm vi 20. Biết cộng nhẩm dạng 14 + 3. Làm bài tập 1,2,3 II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC GV+ HS: que tính III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: Hoạt động GV Hoạt động HS Hoạt động1: Giới thiệu cách làm tính cộng dạng 14+3 PP :đàm thoại, trực quan, thực hành Gv yêu cầu Hs lấy 14 que tính - Đặt 1 chục que tính bên trái, 4 que tính rời bên phải - Gv giới thiệu và viết 14 : Có 1 bó chục, viết 1 ở cột chục. 4 que tính rời, viết 4 ở cột đơn vị - Yêu cầu Hs lấy thêm 3 que tính đặt dưới 4 que tính Gv giới thiệu và viết : Thêm 3 que rời, viết dưới 4 que tính * Muốn biết có tất cả bao nhiêu que tính ta gộp 4 que rời với 3 que rời được 7 que rời. Có 1 bó chục và 7 que rời là 17 que tính . Viết 17 * Hướng dẫn cách thực hiện phép cộng 14 + 3 -Viết 14, rồi viết 3 sao cho 3 thẳng cột với 4 GV ghi B : Gv nói : 14 cộng 3 bằng 17 (14 + 3 = 17 ) Hoạt động2 : Luyện tập Bài 1: Tính Gv hướng dẫn : Nêu cách đặt tính và cách thực hiện dạng toán 14 + 3 -Nêu cấu tạo các số 11, 12, 13, 15, 17, 18 * Gv chốt : Khi cộng các số có 2 chữ số, ta thực hiện giống như dạng toán 14 + 3 Bài 2:Tính Gv hướng dẫn mẫu: 12+3 =? Vậy 12+3 = ? Ta viết 15 vào kết quả của phép tính. Cho hs làm và chữa Bài 3 /( phần 1): Điền số thích hợp vào ô trống. Gv hướng dẫn: 14+1=? Gv ta viết 15 dưới số 1 – cho Hs làm bài Hoạt động 3: Củng cố – dặn dò Gv cho hs chơi trò chơi nối phép tính với kết quả- Gv gắn nội dung trò chơi- nêu y/c – gọi 2 nhóm lên chơi. Gv nhận xét chung giờ học. Hs thực hiện xếp một chục que tính bên trái ,xếp 4 que tính lẻ bên phải HS nêu - Hs thực hiện xếp tiếp 3 que tính dưới 4 que tính. HS thi đua thực hiện nói cách cộng Hs viết B -Hs thực hiện B con 2 phép tính sau đó làm vào vở -Hs yếu nêu - HS làm vào vở và chữa tiếp sức. Hs, TB 14+1=15 Hs làm vào vở - Thi đua thực hiện B lớp 1 2 3 4 5 14 15 Hs 2 nhóm lên chơi – lớp nhận xét. TIẾT 4 TỰ NHIÊN XÃ HỘI BÀI 20: AN TOÀN TRÊN ĐƯỜNG ĐI HỌC I/ MỤC TIÊU: - HS xác định được một số tình huống nguy hiểm có thể dẫn đến tai nạn trên đường đi học - Biết đi bộ sát mép đường về phía tay phải hoặc đi trên vỉa hè. * HS khá, giỏi phân tích được tình huống nguy hiểm xảy ra nếu không làm đúng qui định khi đi các loại phương tiện. KNS :KN tư duy phê phán:những hành vi sai, có thể gây nguy hiểm trên đường đi học. KN ra quyết đinh: nên và không nên làm gì để đảm bảo an toàn trên đường đi học. KN tự bảo vệ: Ứng phó với các tình huống trên đường đi học. Phát KN giao tiếp thông qua các hoạt động học tập. II/ ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC GV: tranh phóng to. III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động của giáo viên Hoạt động của HS Giới thiệu bài: GV, các em đã nhìn thấy tai nạn bao giờ chưa? - Các em có biết vì sao tai nạn xảy ra? - GV, tai nạn xảy ra do họ không chấp hành.. Hoạt động 1: Thảo luận tình huống. a) Mục tiêu: HS biết một số tình huống nguy hiểm có thể xảy ra trên đường đi học. b) Cách tiến hành: - GV chia nhóm và nêu 5 tình huống yêu cầu HS thảo luận theo gợi ý: + Điều gì có thể xảy ra? + Đã khi nào em hành động như trong tình huống đó? + Em sẽ khuyên các bạn trong tình huống đó như thế nào? - GV gọi đại diện các nhóm lên trình bày. c) Kết luận: Để trách xảy ra các tai nạn trên đường, mọi người phải chấp hành những qui định về trật tự an toàn giao thông như không chay, Hoạt động 2: Quan sát tranh a) Mục tiêu: HS biết qui định về đi bộ trên đường. b) Cách tiến hành: - GV, hướng dẫn HS quan sát tranh, hỏi và trả lời câu hỏi với bạn: + Đường ở tranh thứ nhất khác gì với đường ở tranh thứ hai? + Người đi bộ ở tranh thứ nhất đi ở vị trí nào? + Người đi bộ ở tranh thứ hai đi ở vị trí nào? - Gọi các nhóm trình bày c) Kết luận: Khi đi bộ trên đường không có vỉa hè, cần phải đi sát mép đường về bên tay phải của mình, còn đi trên đường có vỉa hè khi đi bộ ta phải đi trên viả hè. Hoạt động 3: Trò chơi đèn xanh, đèn đỏ. a) Mục tiêu:HS biết thực hiện theo những qui định về an toàn giao thông b) Cách tiến hành: - GV cho HS biết các qui tắc đèn hiệu - GV dùng phấn kẻ ngã tư - GV cho HS thực hiện đi lại trên đường theo đèn tín hiệu. * Kết luận: - Cho HS nhắc lại qui đèn tín hiệu, qui định đi bộ trên đường. 2 HS nêu HS kể theo từng trường hợp mà các em đã nhìn thấy. HS mỗi nhóm thảo luận 1 tình huống theo gợi ý câu hỏi Các nhóm trình bày – lớp nhận xét bổ sung. HS quan sát và thảo luận theo cặp Các nhóm nêu – lớp nhận xét. - HS một số em đóng vai đèn tín hiệu - HS một số em đóng vai người đi bộ. - HS một số em đóng vai xe máy ô tô. - HS thực hiện- lớp nhận xét. Tiết 5 SH ĐT Thứ ba ngày 10 tháng 1 năm 2012 Tiết 1. TOÁN LUYỆN TẬP I/ MỤC TIÊU Hs thực hiện được phép cộng (không nhớ) trong phạm vi 20, cộng nhẩm dạng 14 + 3. Làm bài tập 1,2,3 III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC Hoạt động GV Hoạt động HS 1/Kiểm tra bài cũ Gv nêu phép tính 15 + 4 Yêu cầu Hs thực hiện B con – GV Nhận xét 2/ Luyện tập Bài 1: Đặt tính Nêu yêu cầu bài y/c hs làm vào vở và chữa Cho HS nhận xét kết quả và cách đặt tính Bài 2 : Tính nhẩm GV ghi tựa bài, gọi HS nêu cách nhẩm. Nêu yêu cầu của bài cho hs làm vào vở và chữa Nhận xét Bài 3 : Tính - Nêu yêu cầu của bài - Muốn cộng 3 số ta làm như thế nào? 10 + 1 + 2 = 12 + 3 + 4 = - Cho HS làm và chữa Nhận xét 3/ Củng cố – dặn dò. Thi đua điền số vào chỗ chấm Gv nhận xét – tuyên dương Hs thực hiện Hs làm - 2em yếu ,trung bình chữa HS khá: 5 cộng 1 bằng 6, vậy 15 cộng 1 bằng 16. Viết 16 Hs làm vào vở 2 em đọc to kết quả 15+1=16 10+2=12 18+1=19 12+0=12 Hs khá nêu cách cộng: lấy 10 cộng 1 bằng 11, lấy 11 cộng 2 bằng 13, viết 13 Hs làm vào vở 2 em lên chữa - HS làm vào vở, 3 em khá lên làm trên bảng HS khá, giỏi nêu miệng. Tiết 2 + 3 : TIẾNG VIỆT BÀI 82 : ich - êch I. MỤC TIÊU : -Kiến thức: HS đọc được: ich,êch, tờ lịch, con ếch từ và đoạn thơ ứng dụng. Viết được ich,êch, tờ lịch, con ếch Luyện nói được từ 1-3 câu theo chủ đề: Chúng em đi du lịch. . * HS ,khá, giỏi đọc trơn được cá ... nhân và các tổ -Hs thảo luận theo cặp và nêu nội dung bức tranh Hs kha ùnêu -HS yếu , TB đánh vần -cả lớp viết bài 1 hs khá đọc to, cả lớp đọc thầm: Chóp núi ,ngọn cây, tháp chuông. Hs, TB nêu: Hs khá :phần trên cao nhỏ dần và nhọn. Hs 2,3 em kể. Tiết 4 Môn : Thể Dục Thứ sáu ngày 13 tháng 1 năm 2012 Tiết 1 Toán LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU Hs thực hiện được phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 20, trừ nhẩm dạng 17 - 3. II CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC 2.Bài cũ : Sửa bài tập 3 Gọi 2 hs lên bảng làm và nêu cách nhẩm. Nêu cách đặt tính dọc dạng toán 17- 3 Nhận xét – cho điểm. 3. Bài mới: Hoạt động GV Hoạt động HS Bài 1: Đặt tính rồi tính. Nêu cách đặt tính và thực hiện. Gv ghi bảng:14 - 3 gọi hs nêu Cho hs làm vào vở và chữa Nhận xét Bài 2: Tính nhẩm : GV ghi nội dung bài y/c hs tính nhẩm điền kết quả Bài 3:Tính Gv ghi nội dung y/c hs nêu cách nhẩm 12 + 3 – 1 = 3.Củng cố –Dặn dò Gọi hs nêu cách tính nhẩm ,đặt tính số có 2 chữ số với số có 1 chữ số Gv nhận xét tiết hoïc Hs khá nêu-lớp nhận xét Hs làm ,3 hs yếu ,tb lên bảng làm. 14-3 17-5 19-2 Hs làm vào vở - 4hs đọc to kết quả –cả lớp nhận xét 14 -1 = 15-4= 17-2= 15-3= 15-1 = 19-8 = 16-2= 15-2= Thi đua sửa trên B Hs khá nêu : 12 cộng 3 bằng 15, 15 trừ 1 bằng 14. Viết 14 –cả lớp làm vào vở -3 hs lên bảng chữa 2 HS nói miệng. Tiết 2 : ĐẠO ĐỨC TIẾT 20 : LỄ PHÉP, VÂNG LỜI, THẦY GIÁO, CÔ GIÁO ( T 2 ) I. MỤC TIÊU : - HS nêuđdược một số biểu hiện lễ phép với thầy giáo cô giáo. - Biết vì sao phải lễ phép với thầy giáo, cô giáo. - Thực hiện lễ phép với thầy giáo, cô giáo. * HS khá, giỏi hiểu được thế nào là lễ phép với thầy giáo, cô giáo. Biết nhắc nhở các bạn phải lễ phép với thầy giáo, cô giáo. Điều chỉnh :Không yêu cầu học sinh đóng vai trong các tình huống chưa phù hợp. II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Các bài hát về thầy, cô. - Điều 12 công ước quốc tế về quyền trẻ em III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : Hoạt động GV Hoạt động HS Hoạt động1: Học sinh làm bài tập 3 a) Mục tiêu: HS kể được các tấm gương của bạn trong lớp về việc bạn đã lễ phép với thầy giáo, cô giáo. b) Cách tiến hành: - GV cho HS kể trước lớp. - GV kể cho HS nghe bạn trong lớp , trong trường đã biết lễ phép với thầy giáo, cô giáo. Hướng dẫn HS noi gương * Đàm thoại: Bạn nào trong câu chuyện đã lễ phép vâng lời thầy giáo, cô giáo Hoạt động 2 : Thảo luận nhóm theo bài tập 4 a) Mục tiêu: HS biết nhắc nhở khuyên bạn khi thấy bạn chưa lễ phép vâng lời thầy giáo, cô giáo. b) Cách tiến hành: - GV chia nhóm và nêu yêu cầu Em sẽ làm gì nếu bạn chưa lễ phép vâng lời thầy giáo, cô giáo. c) Kết luận: Khi bạn em chưa lễ phép, chưa vâng lời thầy giáo, cô giáo em nên nhắc nhở bạn nhẹ nhàng và khuyên bạn không nên như vậy. Hoạt động 3 : Hát múa về chủ đề “lễ phép vâng lời thầy giáo, cô giáo”. GV cho HS xung phong hát trước lớp * Củng cố dặn dò: - Cho HS đọc câu thơ cuối bài. - Nhắc nhở HS thực hiện lễ phép . - 3 em khá, giỏi kể trước lớp – lớp lắng nghe Cả lớp lắng nghe. HS nêu. - HS thảo luận nhóm 4 - 2 hs đại diện 2 nhóm trình bày – các nhóm khác nhận xét. Cả lớp lắng nghe. 3 em hát cá nhân- cả lớp hát bài: “ Những em bé ngoan” HS đọc cá nhân, lớp. Tiết 3 +4 Môn :Tiếng Việt Bài 85: ĂP – ÂP. I. MỤC TIÊU: -Kiến thức: HS đọc được: ăp, âp, cải bắp, cá mập từ và đoạn thơ ứng dụng. Viết được ăp, âp, cải bắp, cá mập. Luyện nói được từ 1-3 câu theo chủ đề: Trong cặp sách của em. . * HS ,khá, giỏi đọc trơn được các tiếng, từ, câu trong bài. -Kĩ năng: HS đọc to, phát âm đúng các tiếng có ăp, âp. Viết chữ đúng qui trình chữ . -Thái độ: Giáo dục HS yêu thích học Tiếng Việt và thấy được sự phong phú của Tiếng Việt II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC: GV+HS: Bộ đồ dùng Tiếng Việt III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: Hoạt động của GV Hoạt động của HS A/ KT bài cũ GV kiểm tra đọc và viết bài 84. GV nhận xét B/ Bài mới 1.Giới thiệu bài : GV giới thiệu ghi vần 2.Hoạt động 1: Dạy vần ĂP a). Nhận diện vần: - GV vần ĂP có mấy âm, âm nào đứng trước, âm nào đứng sau - So sánh ĂP VỚI AP b). Phát âm và đánh vần. -GV phát âm mẫu và hướng dẫn Cho hs tìm vần ăp trong bộ chữ GV nhận xét. Cho hs tìm và cài âm b trước vần ăp và dấu sắc trên âm ă Cho hs nhận diện tiếng và đánh vần Gvnhận xét *Cho hs quan sát tranh rút ra từ GV ghi bảng và cho hs đọc * Dạy vần ÂP. -Nhận diện vần âp - So sánh âp với ăp - Cho hs đánh vần vần, tiếng, đọc từ kết hợp với cài chữ. Hoạt động 2:Hướng dẫn viết -GV viết mẫu ăp, âp và hướng dẫn HS viết liền nét giữa ă với p với â với p -Gv viết mẫu từ cải bắp, cá mập hướng dẫn hs viết đúng khoảng cách, liền nét từ b với ăp và từ m với âp. - Gvnhận xét, sửa chữa. Hoạt động 3: Đọc từ ứng dụng - Gv ghi từ ứng dụng cho hs tìm tiếng có vần mới. - Cho hs đánh vần và đọc trơn từ TIẾT 2 Hoạt động 1: Luyện đọc. - GVchỉ bảng cho hs đọc theo thứ tự và không theo thứ tự. - Đọc câu ứng dụng: GV cho hs xem tranh và thảo luận nội dung bức tranh - GV ghi bảng câu, cho hs tìm tiếng có âm mới và đọc. -GV nhận xét, sửa chữa. Hoạt động 2: Luyện viết. Gv giới thiệu nội dung bài viết. - Cho hs viết bài – GV quan sát lớp giúp đỡ hs yếu, chỉnh sửa tư thế ngồi viết cách cầm bút. - GV chấm một số bài và nhận xét. Hoạt động 3: Luyện nói. - Cho HS đọc tên bài - Cho hs quan sát tranh và thảo luận nội dung luyện nói theo gợi ý câu hỏi: Trong cặp của bạn có những đồ dùng gì? Em có các đồ dùng giống bạn không? Để đồng dùng không bị mất ,không bẩn rách ta phải làm gì? C). Củng cố – dặn dò. - Cho hs đọc lại bài. - Cho hs tìm tiếng có vần ăp, âp. - Dặn hs đọc và viết bài ở nhà. 2HS trung bình đọc và viết vần và từ ứng dụng -1 HS khá đọc cả bài - cả lơáp viết bảng con : con cọp, xe đạp. -1 HS yếu nêu - HSTB : Giống nhau có P ở cuối Khác nhau Ă và Â. -HS đọc nối tiếp -Cả lớp giơ bảng cài ăp Cả lớp giơ bảng cài tiếng : bắp -Hs khá nhận diện và đánh vần mẫu:b-ăp-băp-sắc-bắp. Hs đọc nối tiếp -Hs yếu, TB đánh vần -Hs khá,ù giỏi đọc trơn -Hs đọc : ÂP MẬP CÁ MẬP. -Hs quan sát và viết bảng con. -2 hs yếu lên bảng tìm và gạch dưới vần mới. -HS yếu ,TB đánh vần, hs khá giỏi đọc trơn. -Hs thi đua đọc giữa các cá nhân và các tổ -Hs thảo luận theo cặp và nêu nội dung bức tranh -HS yếu , TB đánh vần -cả lớp viết bài 1 hs khá đọc to, cả lớp đọc thầm 2hs yếu, TB nói. HS khá nói. 2,3 HS nói. Tiết 5: SINH HỌAT TẬP THỂ- Tuần 20 I,- Mục tiêu: Gv đánh giá hoạt động tuần qua và đề ra phương hướng , nhiệm vụ hoạt động tuần tới. II,-Biện pháp xử lí và khắc phục những ưu điểm và khuyết điểm : 1,Đối với những hs có những ưu điểm : ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................ 2,-Đối với những H/s mắc khuyết điểm :. ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... .............................................................................................................................................................................................................................................................................................................. III,-Kế hoạch tuần tới (Căn cứ vào những ưu- khuyết tuần qua và kế hoạch hoạt động của nhà trường): ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Trình kí duyệt TTCM Trình kí duyệt BGH .. .. .. .. .. ... .. .... .. .. .. .. .. .. .. .. .. .. . . . . . . . . . . . . . ..
Tài liệu đính kèm: