1. Ổn định:
2. Bài cũ:
- Viết từ 0 – 20 và từ 20 – 0.
- Trả lời miệng vê cấu tạo số 11, 14, 15, 16, 18.
- GV nhận xét , ghi điểm.
3. Bài mới:
a) Giới thiệu: phép cộng dạng 14 + 3.
b) Hoạt động 1: Giới thiệu cách làm tính cộng dạng 14 + 3.
- Lấy 14 que tính (lấy bó 1 chục và 4 que rời).
- Lấy thêm 3 que nữa.
- Có tất cả bao nhiêu que?
c) Hoạt động 2: Hình thành phép cộng 14 + 3.
- Có 1 chục que, viết 1 ở cột chục, 4 que rời viết 4 ở cột đơn vị.
- Thêm 3 que tính rời viết 3 dưới cột đơn vị.
- Muốn biết có bao nhiêu que tính ta làm như thế nào?
- Gộp 4 que rời với 3 que rời được 7 que rời. - - Có bó 1 chục que tính và 7 que rời là 17 que tính.
- Có phép cộng: 14 + 3 = 17.
d) Hoạt động 3: Đặt tính và thực hiện phép tính.
- Viết phép tính từ trên xuống dưới.
- Đầu tiên viết số 14 rồi viết số 3 cho thẳng với số 4.
- Viết dấu cộng bên trái ở giữa hai cột.
- Kẻ vạch ngang dưới 2 số đó.
- Nhắc lại cách đặt tính.
- Viết phép tính vào bảng con.
Tuần 20 Thứ hai ngày 17 tháng 1 năm 2011 ThĨ dơc Bµi thĨ dơc - Trß ch¬i I. Mục tiêu: - Ôn 2 động tác thể dục đã học. Học động tác chân. - Điểm số hàng dọc theo tổ. II. Địa điểm, phương tiện: - Trên sân trường hoặc trong lớp học. III. Các hoạt động cơ bản: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 5’ 1. PhÇn më ®Çu - GV nhận lớp, phổ biến nội dung, yêu cầu bài học. - HS xếp 3 hàng dọc, chấn chỉnh trang phục. - HS đứng tại chỗ vỗ tay hát. - HS khởi động. 25’ II- PhÇn c¬ b¶n: * Ôn 2 động tác thể dục đã học: - GV quan sát và sửa sai cho HS. - GV uốn nắn sửa sai cho HS.. * Học động tác chân: Tương tự như động tác vươn thở và động tác tay. * Điểm số hàng dọc theo tổ: * Ôn trò chơi: Nhảy ô tiếp sức. - HS tập 3 – 5 lần. - HS tập 3 đến 5 lần. - HS tập hợp hàng dọc, dóng hàng, đứng nghiêm nghỉ và điểm số. - HS chơi hứng thú. 5’ III- Phần kết thúc: - Giậm chân tại chỗ. - GV hệ thống bài học. - GV nhận xét giờ học, giao bài về nhà. . To¸n PhÐp céng d¹ng 14+3 I. Mục tiêu: - Giúp học sinh biết làm tính cộng không nhớ trong phạm vi 20. - Tập cộng nhẩm dạng 14 + 3. Ôn tập củng cố lại phép cộng trong phạm vi 10. - Rèn kỹ năng tính toán nhanh. Yêu thích môn học. II. Chuẩn bị: 1. Giáo viên: - Bảng gài, que tính. 2. Học sinh : - Vở bài tập Toán 1. Que tính, SGK. III. Các hoạt dộng dạy và học: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1’ 5’ 30’ 2’ 1. Ổn định: 2. Bài cũ: - Viết từ 0 – 20 và từ 20 – 0. - Trả lời miệng vê cấu tạo số 11, 14, 15, 16, 18. - GV nhận xét , ghi điểm. 3. Bài mới: a) Giới thiệu: phép cộng dạng 14 + 3. b) Hoạt động 1: Giới thiệu cách làm tính cộng dạng 14 + 3. Lấy 14 que tính (lấy bó 1 chục và 4 que rời). Lấy thêm 3 que nữa. Có tất cả bao nhiêu que? c) Hoạt động 2: Hình thành phép cộng 14 + 3. Có 1 chục que, viết 1 ở cột chục, 4 que rời viết 4 ở cột đơn vị. Thêm 3 que tính rời viết 3 dưới cột đơn vị. Muốn biết có bao nhiêu que tính ta làm như thế nào? Gộp 4 que rời với 3 que rời được 7 que rời. - - Có bó 1 chục que tính và 7 que rời là 17 que tính. Có phép cộng: 14 + 3 = 17. d) Hoạt động 3: Đặt tính và thực hiện phép tính. Viết phép tính từ trên xuống dưới. Đầu tiên viết số 14 rồi viết số 3 cho thẳng với số 4. Viết dấu cộng bên trái ở giữa hai cột. Kẻ vạch ngang dưới 2 số đó. Nhắc lại cách đặt tính. Viết phép tính vào bảng con. e) Hoạt động 4: Luyện tập. Bài 1: Tính. 14 12 11 15 12 + + + + + 5 3 6 4 5 Bài 2: Điền số thích hợp vào ô trống. Bài 3:Điền số vào ô trống thích hợp. Ô bên phải có mấy chấm tròn? Ô bên trái? Tất cả có bao nhiêu? 4. Củng cố – Dặn dò: Trò chơi: Tính nhanh. - Hai đội cử đại diện lên gắn số thích hợp vào chỗ trống. 11 13 14 15 + + + + 2 2 1 3 - Nhận xét. - Làm lại các bài vừa học ở bảng con. - Chuẩn bị luyện tập. - Hát - 2 HS. - 5 HS làm. - Học sinh lấy 1 chục và 4 que rời. - HS: Có17 que tính. 14 + 3 - Học sinh viết vào bảng con. - Học sinh làm bài. - 3 HS lên chữa. - Học sinh làm bài. - Sửa bài ở bảng lớp. - HS làm bài và chữa bài. - Mỗi đội cử 4 bạn lên thi đua tính số. - Lớp hát 1 bài. Häc vÇn VÇn ach I.Mục đích – yêu cầu: - Học sinh đọc và viết được: ach, cuèn s¸ch. - Đọc được các tiếng và từ ngữ ứng dụng. - Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: Giữ gìn sách vở. - Yêu thích ngôn ngữ tiếng Việt. Tự tin trong giao tiếp. II.Chuẩn bị: 1. Giáo viên: - SGK, tranh minh hoạ trong sách giáo khoa trang 164, 165. 2. Học sinh: - Sách , bảng con, bộ đồ dùng Tiếng Việt. III. Hoạt động dạy và học: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1’ 5’ 30’ 1. Ổn định: 2. Bài cũ: - Đọc: xem xiÕc, ríc ®Ìn, c¸ diÕc, c«ng viƯc, c¸I lỵc, thíc kỴ. - Đọc SGK. - Viết: xem xiếc, rước đèn. - GV nhận xét, ghi điểm. 3. Bài mới: a). Giới thiệu vần ach: - GV yêu cầu HS ghép âm a với ch. - GV yêu cầu HS phân tích vần ach. - GV hướng dẫn đọc đánh vần, đọc trơn. - GV yêu cầu HS ghép tiếng s¸ch. - GV: phân tích tiếng s¸ch - GV: đọc đánh vần, đọc trơn. - GV giới thiệu tranh cuốn sách. - GV ghi từ: cuèn s¸ch * Giải lao giữa giờ: c). Đọc từ ứng dụng: - GV ghi từ ứng dụng: viªn g¹ch kªnh r¹ch s¹ch sÏ c©y b¹ch ®µn - GV giải nghĩa một số từ. d). Viết: - GV hướng dẫn viết chữ ach. * Nhận xét tiết học * Hát múa chuyển tiết 2 - Hát - 3 HS đọc. - 2 HS đọc. - 2 HS lên bảng viết, cả lớp viết bảng con. - HS ghép vần ach vào bảng. - HS phân tích. - HS đọc cá nhân, đồng thanh. - HS ghép tiếng s¸ch - HS phân tích. - HS đọc cá nhân, nhóm, tập thể. - 3 HS đọc. - Vài HS đọc: ach - s¸ch - cuèn s¸ch - 3 HS đọc lại cả 2 phần. - HS hát - HS đọc cá nhân, kết hợp phân tích một số tiếng. - HS viết bảng con. TiÕt 2 TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1’ 16’ 7’ 7’ 5’ 1’ 1. Giới thiệu: Chúng ta sẽ học tiết 2 2. Bài mới: a). Luyện đọc * Đọc lại tiết 1: * Đọc câu ứng dụng: - Giáo viên cho học sinh xem tranh, tranh vẽ gì?ù - GV: Câu ứng dụng của chúng ta hôm nay là: MĐ, mĐ ¬i c« d¹y Ph¶i gi÷ s¹ch ®«i tay Bµn tay mµ d©y bÈn S¸ch ¸o cịng bÈn ngay. * Đọc SGK: - GV mở SGK và đọc mẫu. b). Luyện nói: - GV: chủ đề luyện nói của chúng ta hôm nay là: Gi÷ g×n s¸ch vë. - GV: Trong tranh vẽ gì? - GV: Các bạn nhỏ trong tranh đang làm gì? - GV: Tại sao cần giữ gìn sách vở? - GV: Con làm gì để giữ gìn sách vở? - GV: Các bạn trong lớp con đã biết giữ gìn sách vở chưa? c). Luyện viết: - Nhắc lại cho ta tư thế ngồi viết, cách viết. - Giáo viên nhận xét phần luyện viết. 3. Củng cố -Tổng kết: - Trò chơi: thi tìm tiếng, từ có vần ach. - GV nhận xét 3 đội chơi. 4. Dặn dò: - Tìm chữ vừa học ở sách báo - Đọc lại bài , xem trước bài mới kế tiếp. - Nhận xét lớp học. - 3 đến 5 học sinh đọc. - HS trả lời. - HS lên gạch chân tiếng có vần ach vừa học. - Học sinh luyện đọc cá nhân, tổ , lớp. - HS đọc cá nhân, đọc nối tiếp. - HS trả lời. - HS trả lời. - HS trả lời. - HS trả lời. - HS trả lời. - Học sinh nhắc lại. - Học sinh viết vào vở tập viết. - 3 tổ chơi, tổ nào tìm được nhiều tiếng từ thì tổ đó thắng. Thứ ba ngày 18 tháng 1 năm 2011 mÜ thuËt (Giáo viên chuyên ngành soạn giảng) To¸n LuyƯn tËp I. Mục tiêu: - Giúp học sinh củng cố kiến thức về dạng 14 + 3. - Rèn luyện kỹ năng thực hiện phép cộng và kỹ năng cộng nhẩm phép tính có dạng 14 + 3. - Yêu thích môn học Toán. II. Chuẩn bị: 1. Giáo viên: - Nội dung luyện tập. 2. Học sinh : - Vở bài tập Toán 1, SGK. III. Các hoạt dộng dạy và học: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1’ 5’ 30’ 2’ 1. Ổn định: 2. Bài cũ: - Tính: 16 + 3 = 15 + 4 = 12 + 2 = 10 + 5 = - GV nhận xét , ghi điểm. 3. Bài mới: Giới thiệu: Học bài luyện tập. Bài 1: Đặt tính rồi tính. - GV hướng dẫn cách đặt tính. Bài 2: Tính. 10 + 1 + 2 = 11 + 2 + 3 = 14 + 3 + 2 = 12 + 3 + 4 = 15 + 1 + 1 = 16 + 2 + 1 = Bài 3: Nối. - Muốn làm được bài này ta phải làm sao? 4. Củng cố – Dặn dò: - Các em hãy lên chọn kết quả để có phép tính đúng: 11 + 8 = , 13 + 5 = 14 + 5 = , 12 + 3 = 19, 18, 19, 15. - Nhận xét. - Làm lại các bài còn sai vào vở 2. - Chuẩn bị que tính. - Hát - 4 HS lên làm. - Học sinh làm bài. - Sửa ở bảng lớp - Học sinh làm bài. - Đổi vở sửa bài. - HS: nhẩm kết quả trước rồi nối. - Học sinh làm bài. - Học sinh sửa ở bảng lớp. - Học sinh cử đại diện lên thi đua tiếp sức nhau. - Lớp hát 1 bài. - Kết thúc bài hát, đội nào nhanh và đúng sẽ thắng. Häc vÇn VÇn ich – ªch I.Mục đích – yêu cầu: - Học sinh đọc và viết được: ich, ªch, tê lÞch, con Õch. - Đọc được các tiếng và từ ngữ ứng dụng. - Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: Chúng em đi du lịch. - Yêu thích ngôn ngữ tiếng Việt. Tự tin trong giao tiếp. II.Chuẩn bị: 1. Giáo viên: - SGK, tranh minh hoạ trong sách giáo khoa trang 166, 167. 2. Học sinh: - Sách , bảng con, bộ đồ dùng Tiếng Việt. III. Hoạt động dạy và học: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1’ 5’ 30’ 1. Ổn định: 2. Bài cũ: - Đọc: cuèn s¸ch, viªn g¹ch, c©y b¹ch ®µn, s¹ch sÏ, kªnh r¹ch. - Đọc SGK. - Viết: cuốn sách - GV nhận xét, ghi điểm. 3. Bài mới: a). Giới thiệu vần ich: - GV yêu cầu HS ghép âm i với ch. - GV yêu cầu HS phân tích vần ich. - GV hướng dẫn đọc đánh vần, đọc trơn. - GV yêu cầu HS ghép tiếng lÞch. - GV: phân tích tiếng lÞch - GV: đọc đánh vần, đọc trơn. - GV giới thiệu tranh tờ lịch. - GV ghi từ: tê lÞch b). Giới thiệu vần ªch: - GV giới thiệu tranh con ếch. GV ghi tư:ø con Õch - GV yêu cầu HS phân tích từ: con Õch - GV yêu cầu HS phân tích tiếng Õch - GV yêu cầu HS phân tích vần ªch. - GV: đọc đánh vần, đọc trơn. - GV: phân tích tiếng Õch - GV: đọc đánh vần, đọc trơn. - GV: đọc từ. * So sánh 2 vần ich, ªch * Giải lao giữa giờ: c). Đọc từ ứng dụng: - GV ghi từ ứng dụng: vë kÞch mịi hÕch vui thÝch chªnh chÕch ... àn số thích hợp vào ô trống. 4. Củng cố – Dặn dò: - HS nhắc lại cách thực hiện phép trừ vừa học. - Chuẩn bị: Luyện tập. - GV nhận xét tiết học. - Hát - 4 HS lêên làm. - Học sinh lấy 17 que tính. - Học sinh tách thành nhóm 1 chục và 7 que rời. - Học sinh cũng lấy bớt theo. - HS: 14 que tính. 17 - 3 - Học sinh nhắc lại cách đặt tính. - 17 – 3 = 14. - Học sinh nhắc lại cách tính. - Học sinh làm ở vở bài tập. - Nhắc lại cách tính và thực hiện phép tính. - Học sinh làm bài. - Sửa bài miệng. - Học sinh làm bài và chữa bài. - HS làm bài và chữa bài. Thđ c«ng GÊp mị ca l« (tiÕt 2) I. Mục tiêu: - Giúp HS biết cách gấp và gấp được mũ ca lô bằng giấy. II. Chuẩn bị: 1. Giáo viên: - Mẫu gấp mũ ca lô bằng giấy mẫu. - 1 tờ giấy màu hình vuông. 2. Học sinh: - Giấy nháp trắng, bút chì, vở thủ công. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1’ 5’ 30’ 2’ 1. Ổn định: 2. Bài cũ: - Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh theo yêu cầu Giáo viên dặn trong tiết trước. - GV nhận xét, ghi điểm. 3. Bài mới: a) Giới thiệu bài: GV ghi tựa. b) Bài mới: * Học sinh thực hành: (30’) - Giáo viên nhắc lại quy trình gấp mũ ca lô bằng giấy và gợi ý để học sinh nhớ và nhắc lại quy trình gấp. - Đặt giấy hình vuông phía màu úp xuống và Gấp lấy đường dấu giữa theo đường chéo (H2) Gấp đôi hình vuông theo đường gấp chéo ở H2 ta được H3. Gấp đôi H3 để lấy đường dấu giữa, sao đó mở ra, gấp 1 phần của cạnh bên phải vào sao cho phần mép giấy cách đều với cạnh trên và điểm đầu của cạnh đó chạm vào đường dấu giữa H4. Lật H4 ra mặt sau và cũng gấp tương tự ta được H5 Gấp lớp giấy phía dưới của H5 lên sao cho sát với cạnh bên vừa mới gấp như H6. Gấp theo đường dấu và gấp vào trong phần vừa gấp lên H7 ta được H8. Lật H8 ra mặt sau, cũng làm tương tự như vậy ta được H10. - Cho học sinh thực hành gấp hình mũ ca lô. - Hướng dẫn học sinh trang trí bên ngoài mũ ca lô cho đẹp theo ý thích của các em. - Quan sát hướng dẫn uốn nắn giúp đỡ các em yếu hoàn thành sản phẩm tại lớp. - Tổ chức cho các em trưng bày sản phẩm của mình tại lớp và dán vào vở thủ công. 4. Củng cố – Dặn dò: - Học sinh nhắc lại quy trình gấp mũ ca lô. - Nhận xét, tuyên dương các em gấp đẹp. - Chuẩn bị bài học sau: ôn lại nội dung của các bài 13, 14, 15 và chuẩn bị giấy để kiểm tra hết chương II – Kĩ thuật gấp hình. - Hát - Học sinh mang dụng cụ để trên bàn cho GV kểm tra. - Vài HS nêu lại - Học sinh lắng nghe các quy trình gấp mũ ca lô bằng giấy. - Học sinh nhắc lại quy trình gấp mũ ca lô bằng giấy. Học sinh khác bổ sung nếu thấy cần thiết. - Học sinh thực hành gấp mũ ca lô bằng giấy. - Học sinh trang trí sản phẩm của mình và trưng bày sản phẩm trước lớp. - Học sinh nêu quy trình gấp mũ ca lô bằng giấy. Thứ sáu ngày 21 tháng 11 năm 2011 ©m nh¹c Giáo viên chuyên ngành soạn giảng To¸n LuyƯn tËp I. Mục tiêu: - Giúp học sinh củng cố cách thực hiện phép tính trừ không nhớ. - Giúp học sinh rèn luyện kỹ năng thực hiện phép tính trừ không nhớ. - Rèn luyện kỹ năng cộng trừ nhẩm không nhớ trong phạm vi 20. II. Chuẩn bị: 1. Giáo viên: - Nội dung luyện tập. 2. Học sinh : - Vở bài tập Toán 1. III. Các hoạt dộng dạy và học: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1’ 5’ 30’ 2’ 1. Ổn định: 2. Bài cũ: - Đặt tính rồi tính: 14 – 2 19 – 3 18 - 6 - GV nhận xét , ghi điểm. 3. Bài mới: a) Giới thiệu bài: b) Học bài mớ: Bài 1: Đặt tính rồi tính. 19 – 5 18 – 3 18 – 5 17 – 1 14 - 1 Bài 2: Tính. - Đây là dãy tính, phải thực hiện mấy bước? - Lấy số thứ nhất cộng (trừ) với số thứ 2, được bao nhiêu cộng (trừ) cho số còn lại. 13 + 2 - 1 = 15 + 3 – 2 = 14 – 1 + 3 = 17 – 4 + 5 = 19 – 5 – 1 = 18 – 2 – 2 = Bài 3: Điền số thích hợp vào ô trống. - Em hãy nhẩm xem 15 cộng 3 được bao nhiêu ghi vào ô vuông, lấy kết quả vừa được trừ tiếp cho 2 rồi ghi vào ô vuông tiếp theo. - Lưu ý học sinh làm theo hướng mũi tên chỉ. Bài 4: Điền dấu +, -. - Muốn làm bài này ta phải làm sao? 1 1 1 = 3 4. Củng cố – Dặn dò: Trò chơi tiếp sức. - Cô có 1 số phép tính và số, mỗi đội cử 3 bạn lên thi đua đặt số cho đúng với phép tính. 12 – 0 19 – 7 17 – 3 15 – 4 – 4 18 – 5 - Nhận xét. - Làm lại các bài còn sai. - Chuẩn bị: Phép trừ dạng 17 –7. - Hát - 3 HS. - Học sinh làm bài. - Sửa ở bảng lớp. - HS: 2 bước. - Học sinh làm bài. - Sửa bài miệng. - Học sinh làm bài. - Thi đua sửa ở bảng lớp. - HS: phải nhẩm kết quả. - Học sinh làm bài 4. - Chia 2 đội thi đua sửa. - Lớp chia 2 đội, mỗi đội cử 3 em lên thi đua. - Lớp hát 1 bài. Häc vÇn VÇn ¨p - ©p I.Mục đích – yêu cầu: - Học sinh đọc và viết được: ¨p, ©p, c¶I b¾p, c¸ mËp. - Đọc được các tiếng và từ ngữ ứng dụng. - Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: Trong cặp sách của em. - Yêu thích ngôn ngữ tiếng Việt. Tự tin trong giao tiếp. II.Chuẩn bị: 1. Giáo viên: - SGK, tranh minh hoạ trong sách giáo khoa trang 6, 7. 2. Học sinh: - Sách , bảng con, bộ đồ dùng Tiếng Việt. III. Hoạt động dạy và học: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1’ 5’ 30’ 1. Ổn định: 2. Bài cũ: - Đọc: häp nhãm, mĩa s¹p, ®ãng gãp, con cäp, giÊy nh¸p, xe ®¹p. - Đọc SGK. - Viết: họp nhĩm, múa sạp. - GV nhận xét, ghi điểm. 3. Bài mới: a). Giới thiệu vần ¨p: - GV yêu cầu HS ghép âm ¨ với p. - GV yêu cầu HS phân tích vần ¨p. - GV hướng dẫn đọc đánh vần, đọc trơn. - GV yêu cầu HS ghép tiếng cỈp. - GV: phân tích tiếng cỈp - GV: đọc đánh vần, đọc trơn. - GV giới thiệu tranh cải bắp. - GV ghi từ: c¶I b¾p b). Giới thiệu vần ©p: - GV giới thiệu tranh cá mập. GV ghi tư:ø c¸ mËp - GV yêu cầu HS phân tích từ: c¸ mËp - GV yêu cầu HS phân tích tiếng mËp - GV yêu cầu HS phân tích vần ©p. - GV: đọc đánh vần, đọc trơn. - GV: phân tích tiếng mËp - GV: đọc đánh vần, đọc trơn. - GV: đọc từ. * So sánh 2 vần ¨p, ©p * Giải lao giữa giờ: c). Đọc từ ứng dụng: - GV ghi từ ứng dụng: gỈp gì tËp mĩa ng¨n n¾p bËp bªnh - GV giải nghĩa một số từ. d). Viết: - GV hướng dẫn viết chữ ăp, âp. * Nhận xét tiết học * Hát múa chuyển tiết 2 - Hát - 3 HS đọc. - 2 HS đọc. - 2 HS lên bảng viết, cả lớp viết bảng con. - HS ghép vần ¨p vào bảng. - HS phân tích. - HS đọc cá nhân, đồng thanh. - HS ghép tiếng cỈp - HS phân tích. - HS đọc cá nhân, nhóm, tập thể. - 3 HS đọc. - Vài HS đọc: ¨p - cỈp - c¶I b¾p - HS ghép từ c¸ mËp - HS bỏ tiếng học rồi ra, còn lại tiếng chưa học. - HS bỏ âm học rồi ra, còn lại vần chưa học. - HS phân tích. - HS đọc cá nhân, nhóm, tập thể. - HS phân tích. - HS đọc cá nhân, nhóm, tập thể. - 3 HS đọc. - Vài HS đọc: ©p – mËp – c¸ mËp - HS so sánh. - 3 HS đọc lại cả 2 phần. - HS hát - HS đọc cá nhân, kết hợp phân tích một số tiếng. - HS viết bảng con. TiÕt 2 TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1’ 16’ 7’ 7’ 5’ 1’ 1. Giới thiệu: Chúng ta sẽ học tiết 2 2. Bài mới: a). Luyện đọc * Đọc lại tiết 1: * Đọc câu ứng dụng: - Giáo viên cho học sinh xem tranh, tranh vẽ gì?ù - GV: Câu ứng dụng của chúng ta hôm nay là: Chuån chuån bay thÊp Ma ngËp bê ao Chuån chuån bay cao Ma rµo l¹i t¹nh. * Đọc SGK: - GV mở SGK và đọc mẫu. b). Luyện nói: - GV: chủ đề luyện nói của chúng ta hôm nay là: Trong cỈp s¸ch cđa em. - GV: Trong cặp của con có những gì? - GV: Hãy kể tên những loại sách vở của con? - GV: Con có những loại đồ dùng học tập nào? - GV: Con sử dụng chúng khi nào? - GV: Khi sử dụng sách vở, đồ dùng con phải chú ý điều gì? c). Luyện viết: - Nhắc lại cho ta tư thế ngồi viết, cách viết. - Giáo viên nhận xét phần luyện viết. 3. Củng cố -Tổng kết: - Trò chơi: thi tìm tiếng, từ có vần ¨p, ©p. - GV nhận xét 3 đội chơi. 4. Dặn dò: - Tìm chữ vừa học ở sách báo - Đọc lại bài , xem trước bài mới kế tiếp. - Nhận xét lớp học. - 3 đến 5 học sinh đọc. - HS trả lời. - HS lên gạch chân tiếng có vần ¨p, ©p vừa học. - Học sinh luyện đọc cá nhân, tổ , lớp. - HS đọc cá nhân, đọc nối tiếp. - HS trả lời. - HS trả lời. - HS trả lời. - HS trả lời. - HS trả lời. - Học sinh nhắc lại. - Học sinh viết vào vở tập viết. - 3 tổ chơi, tổ nào tìm được nhiều tiếng từ thì tổ đó thắng. NhËn xÐt, ®¸nh gi¸ ..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tài liệu đính kèm: