Học vần
BÀI 86: ÔP, ƠP (Tiết 185 – 186 )
I.Mục đích - yêu cầu:
1.Kiến thức:
- HS nắm được cấu tạo của vần “ôp, ơp”, cách đọc và viết các vần đó.
2. Kĩ năng:
- HS đọc, viết thành thạo các vần đó, đọc đúng các tiếng, từ, câu có chứa vần mới. Phát triển lời nói theo chủ đề: Các bạn lớp em.
3.Thái độ:
- Yêu thích môn học.
II. Đồ dùng:
-Giáo viên: Tranh minh hoạ từ khoá, từ ứng dụng, câu, phần luyện nói.
- Học sinh: Bộ đồ dùng tiếng việt 1.
III. Hoạt động dạy - học chủ yếu:
A. ổn định lớp: 1
B. Kiểm tra bài cũ (5)
- Đọc bài: ăp, âp.
- đọc SGK.
- Viết: ăp, âp, cải bắp, cá mập
- HS viết bảng con.
C. Bài mới:
Tuần 21 Ngày soạn: 7/ 1/ 2011 Giảng t2 ngày 10 tháng 1 năm 2011 Học vần Bài 86: ôp, ơp (Tiết 185 – 186 ) I.Mục đích - yêu cầu: 1.Kiến thức: - HS nắm được cấu tạo của vần “ôp, ơp”, cách đọc và viết các vần đó. 2. Kĩ năng: - HS đọc, viết thành thạo các vần đó, đọc đúng các tiếng, từ, câu có chứa vần mới. Phát triển lời nói theo chủ đề: Các bạn lớp em. 3.Thái độ: - Yêu thích môn học. II. Đồ dùng: -Giáo viên: Tranh minh hoạ từ khoá, từ ứng dụng, câu, phần luyện nói. - Học sinh: Bộ đồ dùng tiếng việt 1. III. Hoạt động dạy - học chủ yếu: A. ổn định lớp: 1’ B. Kiểm tra bài cũ (5’) - Đọc bài: ăp, âp. - đọc SGK. - Viết: ăp, âp, cải bắp, cá mập - HS viết bảng con. C. Bài mới: H\oạt động của GV T.g H\oạt động của HS 1. Giới thiệu bài ) 1’ - Giới thiệu và nêu yêu cầu của bài. - nắm yêu cầu của bài. 2. Dạy vần mới 15’ - Ghi vần: ôp và nêu tên vần. - theo dõi. - Nhận diện vần mới học. - cài bảng cài, phân tích vần mới.. - Phát âm mẫu, gọi HS đọc. - cá nhân, tập thể. - Muốn có tiếng “hộp” ta làm thế nào? - Ghép tiếng “hộp” trong bảng cài. - thêm âm h trước vần ôp, thanh nặng dưới âm ô - ghép bảng cài. - Đọc tiếng, phân tích tiếng và đọc tiếng. - cá nhân, tập thể. - Treo tranh, yêu cầu HS nhìn tranh xác định từ mới. - hộp sữa - Đọc từ mới. - cá nhân, tập thể. - Tổng hợp vần, tiếng, từ. - cá nhân, tập thê. - Vần “ơp”dạy tương tự. * Nghỉ giải lao giữa tiết. 3. Đọc từ ứng dụng 8’ - Ghi các từ ứng dụng, gọi HS xác định vần mới, sau đó cho HS đọc tiếng, từ có vần mới. - cá nhân, tập thể. - Giải thích từ: tốt ca, hợp tác. 4.Viết bảng 8’ - Đưa chữ mẫu, gọi HS nhận xét về độ cao, các nét, điểm đặt bút, dừng bút. - quan sát để nhận xét về các nét, độ cao - Viết mẫu, hướng dẫn quy trình viết. - tập viết bảng. *. Củng cố tiết 1: - Ta vừa học xong 2 vần gì? - 2 vần này có gì giống và khgác nhau? Tiết 2 2’ - Vần ôp. ơp - 2 vần này gíông nhau đều có âm p đứng sau, khác nhau ở âm ô và ơ đứng ở đầu. - lớp đọc đồng thanh cả bài. 1. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ 2’ - Hôm nay ta học vần gì? Có trong tiếng, từ gì?. - vần “ôp, ơp”, tiếng, từ “hộp sữa, lớp học”. 2. Hoạt động 2: Đọc bảng 6’ - Cho HS đọc bảng lớp theo thứ tự, không theo thứ tự. - cá nhân, tập thể. 3. Hoạt động 3: Đọc câu 8’ - Treo tranh, vẽ gì? Ghi câu ứng dụng gọi HS khá giỏi đọc câu. - áo cá - Gọi HS xác định tiếng có chứa vần mới, đọc tiếng, từ khó. - luyện đọc các từ: xốp, lúc nào, giập mình, thức bay. - Luyện đọc câu, chú ý cách ngắt nghỉ. - cá nhân, tập thể. 4. Hoạt động 4: Đọc SGK 8’ - Cho HS luyện đọc SGK. - cá nhân, tập thể. * Nghỉ giải lao giữa tiết. 5. Hoạt động 5: Luyện nói 5’ - Treo tranh, vẽ gì? - bạn học sinh - Chủ đề luyện nói? ( ghi bảng) - Các bạn lớp em - Nêu câu hỏi về chủ đề. - luyện nói về chủ đề theo câu hỏi gợi ý của GV. 6. Hoạt động 6: Viết vở - Hướng dẫn HS viết vở tương tự như hướng dẫn viết bảng. - Chấm và nhận xét bài viết của HS. 8’ - tập viết vở - rút kinh nghiệm cho bài viết sau D: Củng cố - dặn dò (3’). - Chơi tìm tiếng có vần mới học. - Nhận xét giờ học. Về nhà đọc lại bài, xem trước bài: ep, êp. IV/ Rút K/N:.................................................................................................................... ....................................................................................................................... Thuỷ coõng ÔN TAÄP CHệễNG II: Kể THUAÄT GAÁP HèNH - Tiết 21 I. Muùc tieõu: Giuựp Hs .KT:Heọ thoỏng laùi caực kyỷ naờng veà chửụng gaỏp hỡnh. 2.KN:HS hỡnh thaứnh nhửừng saỷn phaồm. 3.TĐ: GD HS yeõu thớch caựi ủeùp. II. ẹoà duứng daùy – hoùc: GV: maóu vaọt caực baứi. HS: giaỏy maứu. III. Caực hoaùt ủoọng daùy – hoùc: A. OÅn ủũnh: 1’ B. Baứi cuừ: 3’ - GV goùi Hs leõn heọ thoỏng laùi caực baứi ủaừ hoùc. C. Baứi mụựi: Hoaùt ủoọng daùy T.g Hoaùt ủoọng học a. Giụựi thieọu baứi: b. Hửụựng daón oõn taọp: - Haừy nhaộc laùi caực baứi ủaừ ủửụùc gaỏp? - Goùi HS nhaộc laùi quy trỡnh gaỏp caựi boựp, caựi quaùt, muừ ca loõ. GV chia lụựp thaứnh 3 nhoựm. - GV cho HS nhaọn xeựt vaứ bỡnh choùn nhoựm gaỏp ủeùp vaứ ủuựng kú thuaọt. * Nhaọn xeựt – tuyeõn dửụng. 1’ 25’ - Gaỏp caựi vớ, gaỏp muừ ca loõ, gaỏp caựi quaùt. - HS thửùc hieọn ủuựng quy trỡnh. -: gaỏp caựi vớ. -: Gaỏp muừ ca loõ. -: Gaỏp caựi quaùt. - HS trỡnh baứy saỷn phaồm cuỷa mỡnh. - HS bỡnh choùn. D. Cuỷng coỏ – daởn doứ:5’ - Nhaộc laùi quy trỡnh gaỏp caựi boựp, caựi quaùt, muừ ca loõ. * Nhaọn xeựt – tuyeõn dửụng. - Taọp gaỏp laùi caực saỷn phaồm ủaừ hoùc ụỷ nhaứ. - Chuaồn bũ ủoà duứng ủaày ủuỷ ủeồ hoùc tieỏt sau. * Nhaọn xeựt tieỏt hoùc. IV. RKN: . ***************************** Môn: Đạo đức Bài tiết 1: Bài 10 : Em và các bạn- tiết 21 I. MụC tiêu: 1. Giúp HS hiểu: - Trẻ em có quyền được học tập, có quyền được vui chơi, có quyền được kết giao bạn bè. - Cần phải đoàn kết, thân ái với bạn khi cùng học, cùng chơi. 2. KN: . Hình thành cho HS: - Kĩ năng nhận xét, đánh giá hành vi của bản thân và người khác khi học, khi chơi với bạn. 3. TĐ: - Hành vi cư xử đúng với bạn khi học, khi chơi. II. . chuẩn bị: - Mỗi HS chuẩn bị cắt 3 bông hoa bằng giấy màu để chơi trò chơi “Tặng hoa” - Một lẵng hoa nhỏ để đựng hoa khi chơi - Phần thưởng cho 3 em HS biết cư xử tốt với bạn nhất - Bút màu, giấy vẽ - Bài hát “Lớp chúng ta kết bạn”. III. Các hoạt động dạy - Học chủ yếu: A. ổn định lớp: 1’ B . Bài cũ: 4’ Em sẽ làm gì nếu bạn em chưa lễ phép ? Nhận xét. C. Bài mới: Hoạt động của GV T.g Hoạt động của HS 1. Hoạt động 1: HS chơi trò chơi “Tặng hoa”. GV căn cứ vào tên đã ghi trên hoa chuyển hoa tới những em được các bạn chọn. GV chọ ra 3 bạn được tặng nhiều hoa nhất khen và tặng quà cho các bạn. 2. Hoạt động 2: Đàm thoại GV hỏi, HS trả lời. GV KL: 3 bạn được tặng nhiều hoa vì đã biết cư xử đúng với các bạn khi học, khi chơi. 3. Hoạt động 3: GV KL: Trẻ em có quyền được học tập, được vui chơi, được tự do kết bạn. Có bạn cùng học, cùng chơi sẽ vui vẻ hơn khi chỉ có 1 mình. Muốn có nhiều bạn cùng học, cùng chơi phải biết cư xử tốt với bạn khi học, khi chơi. 4. Hoạt động 4: HS thảo luận BT3 KL: Tranh 1, 3, 5, 6 là những hành vi nên làm khi cùng học, cùng chơi với bạn. Tranh 2, 4 là những hành vi không nên làm khi cùng học, cùng chơi với bạn. 5’ 5’ 7’ 8’ Mỗi HS chọn 3 bạn trong lớp mà mình thích được cùng học, cùng chơi nhất và viết tên bạn lên bông hoa bằng giấy màu để tặng cho bạn. HS lần lượt bỏ hoa vào lẵng. HS trả lời theo gợi ý của GV HS quan sát tranh của BT2 và đàm thoại. Các nhóm HS thảo luận làm BT3 Đại diện từng nhóm trình bày, cả lớp nhận xét, bổ sung. D. Củng cố: 5’ Trẻ em có quyền được học tập, được vui chơi, được tự do kết bạn. Có bạn cùng học, cùng chơi sẽ vui vẻ hơn khi chỉ có 1 mình. Muốn có nhiều bạn cùng học, cùng chơi phải biết cư xử tốt với bạn khi học, khi chơi. GV nhận xét giờ học IV: RKN: . . ************************** Ngày soạn: 8 / 1/ 2011 Giảng t5 - 13/1/ 2011 Học vần Bài 87: ep, êp (Tiết 187 - 188) I.Mục đích - yêu cầu: 1.Kiến thức: - HS nắm được cấu tạo của vần “ep, êp”, cách đọc và viết các vần đó. 2. Kĩ năng: - HS đọc, viết thành thạo các vần đó, đọc đúng các tiếng, từ, câu có chứa vần mới. Phát triển lời nói theo chủ đề: Xếp hàng ra vào lớp 3.Thái độ: - Yêu thích môn học. II. Đồ dùng: -Giáo viên: Tranh minh hoạ từ khoá, từ ứng dụng, câu, phần luyện nói. - Học sinh: Bộ đồ dùng tiếng việt 1. III. Hoạt động dạy - học chủ yếu: A. ổn định lớp: 1’ B. Kiểm tra bài cũ (5’) - Đọc bài: ôp, ơp - đọc SGK. - Viết: ôp, ơp, hộp sữa, lớp học C. Bài mới: Hoạt động của thầy T.g Hoạt động của trò 1. Giới thiệu bài 1’ - Giới thiệu và nêu yêu cầu của bài. - nắm yêu cầu của bài. 2. Dạy vần mới 15’ - Ghi vần: ep và nêu tên vần. - theo dõi. - Nhận diện vần mới học. - cài bảng cài, phân tích vần mới.. - Phát âm mẫu, gọi HS đọc. - cá nhân, tập thể. - Muốn có tiếng “chép” ta làm thế nào? - Ghép tiếng “chép” trong bảng cài. - thêm âm ch trước vần ep, thanh sẵc trên đầu âm e - ghép bảng cài. - Đọc tiếng, phân tích tiếng và đọc tiếng. - cá nhân, tập thể. - Treo tranh, yêu cầu HS nhìn tranh xác định từ mới. - cá chép - Đọc từ mới. - cá nhân, tập thể. - Tổng hợp vần, tiếng, từ. - cá nhân, tập thê. - Vần “êp”dạy tương tự. * Nghỉ giải lao giữa tiết. 3. Đọc từ ứng dụng 8’ - Ghi các từ ứng dụng, gọi HS xác định vần mới, sau đó cho HS đọc tiếng, từ có vần mới. - cá nhân, tập thể. - Giải thích từ: gạo nếp, bếp lửa 4. Viết bảng 8’ - Đưa chữ mẫu, gọi HS nhận xét về độ cao, các nét, điểm đặt bút, dừng bút. - quan sát để nhận xét về các nét, độ cao - Viết mẫu, hướng dẫn quy trình viết. - tập viết bảng. *Củng cố tiết 1: - Nhận xột giờ học Tiết 2 2’ - Đọc lại toàn bài 1. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ 2’ - Hôm nay ta học vần gì? Có trong tiếng, từ gì?. - vần “ep, êp”, tiếng, từ “cá chép, đèn xếp”. 2. Hoạt động 2: Đọc bảng 6’ - Cho HS đọc bảng lớp theo thứ tự, không theo thứ tự. - cá nhân, tập thể. 3. Hoạt động 3: Đọc câu 6’ - Treo tranh, vẽ gì? Ghi câu ứng dụng gọi HS khá giỏi đọc câu. - cánh đồng lúa - Gọi HS xác định tiếng có chứa vần mới, đọc tiếng, từ khó. - luyện đọc các từ: đẹp, dập dờn, trường sơn - Luyện đọc câu, chú ý cách ngắt nghỉ. - cá nhân, tập thể. 4. Hoạt động 4: Đọc SGK 6’ - Cho HS luyện đọc SGK. - cá nhân, tập thể. * Nghỉ giải lao giữa tiết. 5. Hoạt động 5: Luyện nói 5’ - Treo tranh, vẽ gì? - các bạn đi vào lớp - Chủ đề luyện nói? ( ghi bảng) - Xếp hàng ra vào lớp - Nêu câu hỏi về chủ đề. - luyện nói về chủ đề theo câu hỏi gợi ý của GV. 6. Hoạt động 6: Viết vở - Hướng dẫn HS viết vở tương tự như hướng dẫn viết bảng. - Chấm và nhận xét bài viết. 10’ - tập viết vở - rút kinh nghiệm bài viết sau D.: Củng cố - dặn dò (5’). - Chơi tìm tiếng có vần mới học. - Nhận xét giờ học. - Về nhà đọc lại bài, xem trước bài: ip, up. IV: RKN: Môn Toán Bài 81: PHEÙP TRệỉ DAẽNG 17 - 7 ( Tiết 81) I. MUẽC TIEÂU : + Giuựp hoùc sinh : KT: ... ngang, baứn tay ngửỷa, maởt hửụựng veà phớa trửụực. _ Nhũp 4: Veà TTCB. _ Nhũp 5, 6, 7, 8: Nhử treõn, nhửng ụỷ nhũp 5 bửụực chaõn phaỷi bửụực ra trửụực. * Chuự yự ụỷ nhũp 2 vaứ6 hai chaõn thu veà vụựi nhau (khaực vụựi ủoọng taực buùng) cho neõn khi cuoỏi khoõng ủửụùc saõu laộm vaứ thửụứng HS hay bũ co goỏi. GV caàn nhaộc vaứ sửỷa cho caực em. b) OÂn 6 ủoọng taực theồ duùc ủaừ hoùc: _ Vửụn thụỷ. _ Tay. _ Chaõn. _ Vaởn mỡnh. _ Buùng. _ Phoỏi hụùp. + Laàn 1: GV laứm maóu vaứ hoõ nhũp cho HS laứm theo. + Laàn 2: Chổ hoõ nhũp khoõng laứm maóu. Xen keừ giửừa 2 laàn, GV nhaọn xeựt, sửỷa chửừa uoỏn naộn ủoọng taực sai. + Laàn 3: GV toồ chửực caực toồ thi ủuaxem toồ naứo taọp ủuựng vaứ ủeùp, coự ủaựnh giaự vaứ tuyeõn dửụng cuỷa GV (GV chổ hoõ nhũp khoõng laứm maóu). c) ẹieồm soỏ haứng doùc theo toồ: GV toồ chửực cho HS taọp hụùp ụỷ nhửừng ủũa ủieồm khaực nhau treõn saõn. - Caực toồ trửụỷng cho toồ mỡnh ủieồm soỏ, sau ủoự baựo caựo sú soỏ cuỷa toồ mỡnh cho lụựp trửụỷng. - Lụựp trửụỷng baựo caựo cho GV. * Chuự yự: Neỏu thaỏy khaỷ naờng cuỷa HS ủaừ ủeỏm ủửụùc ủeỏn soỏ lụựn hụn soỏ HS trong lụựp hieọn coự, GV coự theồ cho ủieồm soỏ laàn lửụùt tửứ toồ 1 ủeỏn toồ cuoỏi cuứng. Toồ 1 ủieồm soỏ xong, chổ daón cho toồ 2 ủieồm soỏ tieỏp, laàn lửụùt nhử vaọy cho ủeỏn heỏt. d) Troứ chụi: “Nhaỷy ủuựng, nhaỷy nhanh” + GV neõu teõn troứ chụi. + Chổ vaứo hỡnh veừ roài laứm maóu ủoọng taực nhaỷy chaọm vaứo tửứng oõ, ủoàng thụứi giaỷi thớch caựch nhaỷy cho HS. + Tieỏp theo cho tửứng em vaứo nhaỷy thửỷ. + Trong quaự trỡnh ủoự, GV tieỏp tuùc giaỷi thớch caựch chụi, sau ủoự cho caực em laàn lửụùt tham gia chụi chớnh thửực. 3/ Phaàn keỏt thuực: _ ẹửựng taùi choó, voó tay, haựt. _ Thaỷ loỷng. _ Cuỷng coỏ. _ Nhaọn xeựt giụứ hoùc. _ Giao vieọc veà nhaứ. 6’ 24’ 5’ - Caựn sửù lụựp ủieàu khieồn lụựp taọp hụùp thaứnh haứng doùc - Hoùc ủoọng taực phoỏi hụùp vaứ oõn troứ chụi “ nhaỷy ủuựng nhaỷy nhanh”. - Giaọm chaõn taùi choó - Tửứ haứng ngang chaùy nheù nhaứng thửự tửù thaứnh voứng troứn 40-60m ẹoọi hỡnh haứng doùc - Thửùc hieọn 2 x 8 nhũp - Moói ủoọng taực thửùc hieọn: 2 x 4 nhũp. ẹoọi hỡnh haứng doùc (1-2 haứng) HS ủi thửụứng treõn ủũa hỡnh tửù nhieõn vaứ haựt. - GV cuứng HS heọ thoỏng baứi hoùc. - Khen nhửừng toồ, caự nhaõn hoùc ngoan, taọp toỏt. - Taọp laùi caực ủoọng taực ủaừ hoùc. RKN: Toán Luyện tập chung - Tiết 91 I. Mục tiêu 1. Kiến thức: Củng cố cách so sánh số, vẽ đoạn thẳng, 2. Kỹ năng: Củng cố kĩ năng cộng, trừ nhẩm, giải toán có lời văn có nội dung hình học 3. Thái độ: Say mê làm toán. II. Đồ dùng - Giáo viên: Tranh vẽ minh hoạ bài 4 III. Hoạt động dạy học chủ yếu A./ ổn định lớp: 1’ B/ Kiểm tra bài cũ (5') - Gọi HS tính: 14+2 = ....; 5 + 13 = .... C/ Bài mới: Hoạt động của GV T.g Hoạt động của HS 1/ Giới thiệu bài - Nêu yêu cầu giờ học, ghi đầu bài. 2/ Luyện tập Bài 1: Gọi HS nêu yêu cầu của đề ? - Chốt: Cần sử dụng bảng cộng, trừ đã học để tính toán cho chính xác. b, Chaỳng haùn : 11 + 4 + 2 = 17 ủoùc laứ : mửụứi moọt coọng boỏn baống mửụứi laờm, mửụứi laờm coọng hai baống mửụứi baỷy Bài 2: Gọi HS nêu yêu cầu ? - Số lớn nhất có 2 chữ số là số nào ? Số nhỏ nhất có 2 chữ số là số nào ? Bài 3: Gọi HS nêu yêu cầu - GV quan sát, giúp đỡ em yếu Bài 4: Dành cho hs khá giỏi Gọi HS nêu yêu cầu. - Treo bảng phụ có vẽ hình lên bảng, gọi HS nhắc lại đề bài. - Muốn biết đoạn thẳng AC dài mấy cm ta làm thế nào ? 1’ 28’ - Nắm yêu cầu của bài - HS tự nêu yêu cầu, làm và HS yếu, trung bình chữa. - HS tự nêu yêu cầu, làm và HS trung bình chữa bài. - Số 20, số 10 - Đọc yêu cầu - Tự nêu lời giải và viết phép tính thích hợp, HS khá chữa bài. Baứi giaỷi : ẹoọ daứi ủoaùn thaỳng AC laứ : 3 + 6 = 9 ( cm ) ẹaựp soỏ : 9 cm D/ Củng cố - dặn dò (5') - Nêu lại các thao tác vẽ đoạn thẳng - Nhận xét giờ học - Về nhà học lại bài, xem trước bài: Các số tròn chục. Ruựt kinh nghieọm :.. Soạn ngày : 13 /2 /1011 Học vần Giảng t3 - 15 / 02 /2011 Bài 99: uơ, uya ( tieỏt 209 - 210) I.Mục đích - yêu cầu: 1.Kiến thức: - HS nắm được cấu tạo của vần “uơ, uya”, cách đọc và viết các vần đó. 2. Kĩ năng:- HS đọc, viết thành thạo các vần đó, đọc đúng các tiếng, từ, câu có chứa vần mới. Phát triển lời nói theo chủ đề: Sáng sớm, chiều tối, đêm khuya. 3.Thái độ: - Yêu thích môn học. II. Đồ dùng: -Giáo viên: Tranh minh hoạ từ khoá, từ ứng dụng, câu, phần luyện nói. - Học sinh: Bộ đồ dùng tiếng việt 1. III. Hoạt động dạy - học chủ yếu: A. ổn định lớp: 1’ B. Kiểm tra bài cũ (5’) - Đọc bài: uê, uy. - HS đọc SGK. - Viết: uê, êu, uy, iu, khuy áo, xum xuê - viết HS bảng con. C. Bài mới: Hoạt động của Gv T.g Hoạt động của HS 1/Giới thiệu bài 1’ - Giới thiệu và nêu yêu cầu của bài. - nắm yêu cầu của bài. 2/ Dạy vần mới 15’ - Ghi vần: uơ và nêu tên vần. - theo dõi. - Nhận diện vần mới học. - cài bảng cài, phân tích vần mới.. - Phát âm mẫu, gọi HS đọc. - cá nhân, tập thể. - Muốn có tiếng “huơ” ta làm thế nào? - Ghép tiếng “huơ” trong bảng cài. - thêm âm h trước vần uơ - ghép bảng cài. - Đọc tiếng, phân tích tiếng và đọc tiếng. - cá nhân, tập thể. - Treo tranh, yêu cầu HS nhìn tranh xác định từ mới. - huơ vòi - Đọc từ mới. - cá nhân, tập thể. - Tổng hợp vần, tiếng, từ. - cá nhân, tập thê. - Vần “uya”dạy tương tự. * Nghỉ giải lao giữa tiết. 3/ Đọc từ ứng dụng 8’ - Ghi các từ ứng dụng, gọi HS xác định vần mới, sau đó cho HS đọc tiếng, từ có vần mới. - cá nhân, tập thể. - Giải thích từ: thuở xưa, giấy pơ-luya, phéc-mơ-tuya. 4/ Viết bảng 8’ - Đưa chữ mẫu, gọi HS nhận xét về độ cao, các nét, điểm đặt bút, dừng bút. - quan sát để nhận xét về các nét, độ cao - Viết mẫu, hướng dẫn quy trình viết. * Củng cố: Trò chơi “ Thi tìm tiếng chứa vần mới” 2’ - tập viết bảng. Tiết 2 1. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ 2’ - Hôm nay ta học vần gì? Có trong tiếng, từ gì?. - vần “uơ, uya”, tiếng, từ “huơ vòi, đêm khuya”. 2. Hoạt động 2: Luyện đọc * Đọc bảng 18’ - Cho HS đọc bảng lớp theo thứ tự, không theo thứ tự. - cá nhân, tập thể. * Đọc câu - Treo tranh, vẽ gì? Ghi câu ứng dụng gọi HS khá giỏi đọc câu. - buổi đêm khuya mẹ vẫn đang làm - Gọi HS xác định tiếng có chứa vần mới, đọc tiếng, từ khó. - luyện đọc các từ: khuya - Luyện đọc câu, chú ý cách ngắt nghỉ. - cá nhân, tập thể. * Đọc SGK - Cho HS luyện đọc SGK. - cá nhân, tập thể. * Nghỉ giải lao giữa tiết. 3. Luyện nói 5’ - Treo tranh, vẽ gì? - mặt trời mọc, nặn, trăng - Chủ đề luyện nói? ( ghi bảng) - sáng sớm, chiều tối, đêm khuya - Nêu câu hỏi về chủ đề. - luyện nói về chủ đề theo câu hỏi gợi ý của GV. 4/ Viết vở - Hướng dẫn HS viết vở tương tự như hướng dẫn viết bảng. - Chấm va nhận xét bài viết của HS. 10’ - tập viết vở - rút kinh nghiệm bài viết sau D/ Củng cố - dặn dò (5’). - Chơi tìm tiếng có vần mới học. - Nhận xét giờ học. - Về nhà đọc lại bài, xem trước bài: uân, uyên. IV: RKN: . .. Toán Các số tròn chục- Tiết 92 (T126) I. Mục tiêu 1. Kiến thức: Củng cố lại số tròn chục có chữ số ở sau là 0. Nhận biết về số lượng các số tròn trục. 2. Kỹ năng: Đọc, viết các số tròn chục, so sánh các số tròn chục. 3. Thái độ: Ham thích học toán. II. Đồ dùng - Giáo viên: Tranh vẽ minh hoạ SGK - Học sinh: Bộ đồ dùng toán 1 III. Hoạt động dạy học chủ yếu A. ổn định lớp: 1’ B. Kiểm tra bài cũ (5') - Tính 3+15 = .... 19+0 = ...... 19-2-3= 11+ 6 -2 = +Giaựo vieõn kieồm tra ủuựng sai + Nhaọn xeựt baứi cuừ – KTCB C. Baứi mụựi : HOAẽT ẹOÄNG CUÛA GIAÙO VIEÂN TG HOAẽT ẹOÄNG CUÛA HOẽC SINH Hoaùt ủoọng 1 :Giụựi thieọu caực soỏ troứn chuùc Mt :Hoùc sinh nhaọn bieỏt soỏ troứn chuùc tửứ 10 ủeỏn 90 1. Giụựi thieọu soỏ troứn chuùc : - Giaựo vieõn hửụựng daón hoùc sinh laỏy 1 boự ( 1 chuùc ) que tớnh vaứ noựi :” coự 1 chuùc que tớnh “ -Giaựo vieõn hoỷi : 1 chuùc coứn goùi laứ bao nhieõu ? -Giaựo vieõn vieỏt : 10 leõn baỷng -Giaựo vieõn hửụựng daón hoùc sinh noựi : “Coự 2 chuùc que tớnh “ - 2 chuùc coứn goùi laứ bao nhieõu ? -Giaựo vieõn vieỏt 20 leõn baỷng - 3 chuùc coứn goùi laứ bao nhieõu ? -Giaựo vieõn vieỏt 30 leõn baỷng -Cho hoùc sinh quan saựt hỡnh trong SGK ủeồ neõu ủửụùc -Giaựo vieõn hửụựng daón hoùc sinh laàn lửụùt tửụng tửù nhử treõn ủeỏn 90 Hoaùt ẹoọng 2 : Mt : bieỏt thửự tửù caực soỏ troứn chuùc, so saựnh caực soỏ trỡon chuùc -Giaựo vieõn hửụựng daón hoùc sinh ủeỏm theo chuùc tửứ 1 chuùc ủeỏn 9 chuùc vaứ ủoùc theo thửự tửù ngửụùc laùi -Yeõu caàu hoùc sinh ủoùc caực troứn chuùc theo thửự tửù tửứ 10 ủeỏn 90 vaứ ngửụùc laùi -Giaựo vieõn giụựi thieọu : Caực soỏ troứn chuùc tửứ 10 ủeỏn 90 laứ nhửừng soỏ coự 2 chửừ soỏ . Chaỳng haùn : 30 coự 2 chửừ soỏ laứ 3 vaứ 0 Hoaùt ẹoọng 3 : Thửùc haứnh * Baứi 1 : Hửụựng daón hoùc sinh neõu caựch laứm baứi roài laứm baứi vaứ chửừa baứi treõn baỷng lụựp -Giaựo vieõn cho hoùc sinh chửừa baứi treõn baỷng lụựp * Baứi 2 : Giaựo vieõn hửụựng daón hoùc sinh nhaọn xeựt daừy soỏ troứn chuùc theo thửự tửù tửứ beự ủeỏn lụựn ( a) vaứ thửự tửù lụựn ủeỏn beự (b) Baứi 3 : So saựnh caực soỏ troứn chuùc -Giaựo vieõn lửu yự caực trửụứng hụùp 40 60 80 > 40 60 < 90 1’ 10’ 3’ 15’ -Hoùc sinh laỏy 1 boự que tớnh vaứ noựi coự 1 chuùc que tớnh -10 ( mửụứi ) - 20 ( hai mửụi ) - Hoùc sinh tieỏp tuùc laỏy 3 boự que tớnh roài noựi coự 3 chuùc que tớnh - ( ba mửụi ) 30 - Goùi hoùc sinh ủoùc laùi ba mửụi -Coự 4 boự chuù que tớnh; 4 chuùc coứn goùi laứ boỏn mửụi. Boỏn mửụi ủửụùc vieỏt soỏ 4 trửụực soỏ 0 sau ,ủoùc laứ boỏn mửụi -Caự nhaõn - ủt -ủoùc c/n – ủt -Hoùc sinh neõu yeõu caàu baứi 1: Vieỏt (theo maóu) ủoùc soỏ ,vieỏt soỏ -Hoùc sinh neõu yeõu caàu : Vieỏt soỏ troứn chuùc thớch hụùp vaứo oõ troỏng -goùi vaứi hoùc sinh ủoùc laùi baứi laứm cuỷa mỡnh (keỏt hụùp giửừa ủoùc soỏ vaứ vieỏt soỏ ) -Hoùc sinh neõu yeõu caàu :ẹieàn daỏu , =vaứo choồ troỏng -cho hoùc sinh tửù laứm baứi -3 em leõn baỷng chửừa baứi D/ Củng cố - dặn dò (5') - Đọc lại những số tròn chục từ bé đến lớn và ngược lại - Nhận xét giờ học.
Tài liệu đính kèm: