Giáo án Lớp 1 - Tuần 21 - GV: Nguyễn Thị Miễn - Trường Tiểu học Trưng Vương

Giáo án Lớp 1 - Tuần 21 - GV: Nguyễn Thị Miễn - Trường Tiểu học Trưng Vương

TIẾNG VIỆT

ĂP – ÂP.

I. Mục tiêu :

HS đọc được: ăp, âp, cải bắp, cá mập từ và đoạn thơ ứng dụng.

Viết được ăp, âp, cải bắp, cá mập.

Luyện nói được từ 1-3 câu theo chủ đề: Trong cặp sách của em.

+ HS ,khá, giỏi đọc trơn được các tiếng, từ, câu trong bài.

II. Đồ dùng dạy - học:

- Sách , bộ thực hành Tiếng Việt, tranh, bảng con.

II. Các hoạt động dạy - học:

1. ổn định tổ chức:

2. Kiểm tra bài cũ:

 Đọc: đọc từ ngữ và câu ứng dụng của bài 84.

 Viết: đóng góp, giấy nháp.

GV nhận xét, ghi điểm

3. Bài mới:

 a, Giới thiệu bài: GV ghi đầu bài.

 b. Dạy vần mới

 * Nhận diện vần ăp:

 Vần ăp đợc tạo bởi mấy âm?

 Vần op và vần ăp giống khác nhau ở điểm nào?

 GV phát âm và hớng dẫn học sinh đọc.

 Các con ghép cho cô vần ăp:

Có vần ăp muốn đợc tiếng bắp cần ghép thêm gì?

 Các con ghép cho cô tiếng bắp ?

 Bạn nào cho cô biết tiếng mới học hôm nay là tiếng gì?

 GV cho HS xem tranh và ghi từ khoá

 Nhận xét sửa sai.

* Nhận diện vần âp nh trên

+ So sánh hai vần vừa học?

 

doc 18 trang Người đăng buihue123 Lượt xem 585Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Lớp 1 - Tuần 21 - GV: Nguyễn Thị Miễn - Trường Tiểu học Trưng Vương", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 21
Thứ hai ngày 16 tháng 01 năm 2012
TIẾNG VIỆT
ĂP – ÂP.
I. Mục tiêu :
HS đọc được: ăp, âp, cải bắp, cá mập từ và đoạn thơ ứng dụng. 
Viết được ăp, âp, cải bắp, cá mập.
Luyện nói được từ 1-3 câu theo chủ đề: Trong cặp sách của em.
+ HS ,khá, giỏi đọc trơn được các tiếng, từ, câu trong bài. 
II. Đồ dùng dạy - học:
- Sách , bộ thực hành Tiếng Việt, tranh, bảng con.
II. Các hoạt động dạy - học:
Hoạt động của Giáo viên 
Hoạt động của học sinh 
1. ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
 Đọc: đọc từ ngữ và câu ứng dụng của bài 84.
 Viết: đóng góp, giấy nháp.
GV nhận xét, ghi điểm
3. Bài mới:
 a, Giới thiệu bài: GV ghi đầu bài.
 b. Dạy vần mới
 * Nhận diện vần ăp:
 Vần ăp đợc tạo bởi mấy âm?
 Vần op và vần ăp giống khác nhau ở điểm nào?
 GV phát âm và hớng dẫn học sinh đọc.
 Các con ghép cho cô vần ăp:
Có vần ăp muốn đợc tiếng bắp cần ghép thêm gì?
 Các con ghép cho cô tiếng bắp ?
 Bạn nào cho cô biết tiếng mới học hôm nay là tiếng gì?
 GV cho HS xem tranh và ghi từ khoá
 Nhận xét sửa sai.
* Nhận diện vần âp nh trên 
+ So sánh hai vần vừa học?
 Nghỉ giữa tiết.
 * Đọc từ ngữ ứng dụng:
GV giải nghĩa một số từ
 Đọc mẫu, hớng dẫn HS đọc. 
 * Luyện viết bảng con:
 Cho HS quan sát chữ mẫu.
 Viết mẫu nêu quy trình viết.
 Nghỉ hết tiết một
 Tiết 2
 c. Luyện tập
 * Luyện đọc lại tiết 1
 * Đọc câu ứng dụng
 Cho HS quan sát tranh, ghi câu khoá.
 Bức tranh vẽ gì nào?
 Đọc mẫu, hớng dẫn đọc
GDHS yêu quí con vật có ích là BVMT
 * Đọc SGK 
 Nghỉ giữa tiết
 * Luyện nói
 Trong cặp của con có những gì?
 Hãy kể tên những loại sách vở của con?
 Con có những loại dồ dùng học tập nào?
 Con sử dụng chúng khi nào?
 Khi sử dụng sách vở, dồ dùng con phải chú ý điều gì?
Bạn nào có thể nọi cho cả lớp nghe về chiếc cặp của mình? 
BVMT:PhảI bảo quản đồ dùng học tập, tiết kiệm tài nguyên góp phần BVMT
* Luyện viết vở: 
 Bao quát lớp nhắc nhở t thế, giúp HS yếu 
 Thu bài chấm nhận xét
4. Củng cố:
 Chơi trò chơi :Ai nhanh hơn
Yêu cầu mỗi HS tự tìm 1tiếng viết ra bảng con.GV chọn từ hay đọc lên.
 5. Dặn dò:
 Đọc lại bài và chuẩn bị bài sau.
Hát
Cá nhân, đồng thanh đọc.
Học sinh nhắc lại.
2âm, âm ă đứng trớc âm p đứng sau
giống âm cuối khác âm đầu 
CN- ĐT đọc
HS ghép
ghép thêm âm b đứng trớc thanh sắc trên đầu âm ă.
HS ghép
Tiếng bắp 
HS phân tích, đánh vần, đọc trơn CN- ĐT
HS QS tranh nêu từ khoá.
đọc trơn CN- ĐT
* 3,4 HS đọc lại
đọc thầm tìm tiếng mang vần, phân tích đánh vần đọc trơn CN- ĐT
CN- ĐT đọc.
HS nêu NX kiểu chữ, độ cao các con chữ, khoảng cách các con chữ trong một từ, một chữ
 Tô khan, viết bảng con
3, 4 học sinh đọc
Quan sát tranh nêu nhận xét.
Đọc thầm tìm tiếng mang vần mới phân tích đánh vần đọc trơn CN-ĐT
CN-ĐT đọc
Đọc chủ đề: trong cặp sách của em.
Quan sát tranh, nêu nhận xét?
HS viết bài
2 đội chơi tiếp sức
TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI 
ÔN TẬP: XÃ HỘI
I. Mục tiêu: 
Giúp học sinh biết:
Kể đựoc về gia đình, lớp học, cuộc sống nơi các em sinh sống.
II. Đồ dùng dạy – Học:
GV: Tranh vẽ, SGV.HS: SGK
Phương pháp: Trực quan, giảng giải, đàm thoại, thực hành
Hình thức: Cá nhân, nhóm, cả lớp 
III. Các hoạt động dạy - Học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Ổn định: (1’)
2. Bài cũ: (5’)
- Khi đi bộ em cần nhớ điều gì?
Nhận xét – tuyên dương
3. Bài mới: (30’)
 Tổ chức cho Hs “hái hoa dân chủ”
Các câu hỏi trong bông hoa là:
1. Kể về các thành viên trong gia đình bạn.
2. Nói về những người bạn yêu quý ?
3. Kể về những việc làm em đã giúp đỡ bố mẹ ?
4. Kể về một số thầy giáo, cô giáo mà em thích ?
5. Kể về những gì bạn nhìn thấy trên đường đi học ?
- Tổ chức cho học sinh hái hoa.
4. Củng cố – Dặn dò: (5’)
Gv tuyên dương phát thưởng.
Xem trước bài sau.
Nhận xét tiết học.
An toàn khi đi bộ.
- Đối với đường có vỉa hè thì phải đi trên vỉa hè. Nếu đường không có vỉa hè em đi sát lề phải.
- Đại diện các nhóm lên hái hoa và trả lời câu hỏi.
- Hái được bông hoa nào trả lời câu hỏi của bông hoa đó và được nhận 1 bông hoa điểm thưởng.
Học sinh thi đua.
Thứ ba ngày 17 tháng 1 năm 2012
TOÁN
PHÉP TRỪ DẠNG 17 – 7
I/ Mục tiêu:
- Biết làm các phép trừ, biết trừ nhẩm dạng 17 – 7 
- Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ.
- Nâng cao chất lượng môn học
II/ Chuẩn bị:
+ Bó một chục que tính và một số que tính rời 
+ Bảng phụ dạy toán 
	III/ Hoạt động dạy và học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Kiểm tra bài cũ : 
+ Sửa bài 4/ 11 . Điền dấu + , - vào ô trống để có kết quả đúng.
+ 2 em lên bảng sửa bài 
+ Giáo viên nhận xét, hướng dẫn cách thử để chọn dấu đúng.
+ GV nhận xét, ghi điểm.
2. Bài mới : 
Hoạt động 1: Giới thiệu phép trừ dạng 17-7
a) Thực hành trên que tính 
-Giáo viên hướng dẫn học sinh lấy que tính 
- Giáo viên hỏi : còn bao nhiêu que tính 
b) Học sinh tự đặt tính và làm tính trừ 
- Đặt tính ( từ trên xuống dưới ) 
- Viết 17 rồi viết 7 thẳng cột với 7 ( ở cột đơn vị )
- Viết dấu – ( Dấu trừ ) 
- Kẻ vạch ngang dưới 2 số đó 
17
 7
10
-
- Tính : ( từ phải sang trái ) 
 * 7 – 7 = 0 viết 0 
 * hạ 1 viết 1 
17 trừ 7 bằng 10 ( 17 – 7 = 10 ) 
 Hoạt động 2 : Thực hành bài 1(1,3,4),2(1,3),3 
- Cho học sinh mở SGK
-Bài 1 : 
- Học sinh luyện tập cách trừ theo cột dọc 
- Giáo viên quan sát, nhận xét, bài học sinh làm. Nhắc lại cách đặt tính theo thẳng cột 
-Bài 2 : 
- HS tính nhẩm theo cách của từng cá nhân, không bắt buộc theo 1 cách 
- Sửa bài trên bảng lớp 
Bài 3 :
- Đặt phép tính phù hợp với bài toán 
- Cho học sinh đọc tóm tắt đề toán 
*Có : 15 cái kẹo 
-Đã ăn : 5 cái kẹo 
-Còn :  cái kẹo ? 
-Giáo viên sửa sai chung trên bảng lớp
4.Củng cố dặn dò : 
- Hôm nay em học bài gì ? 
- Giáo viên nhận xét, tuyên dương học sinh tích cực hoạt động .
- Dặn học sinh làm tính vào vở tự rèn .
- Chuẩn bị trước bài : Luyện tập
-Học sinh lấy 17 que tính ( gồm 1 bó chục cà 7 que tính rời ) rồi tách thành 2 phần : phần bên trái có 1 bó chục que tính và phần bên phải có 7 que tính rời . Sau đó học sinh cất 7 que tính rời 
- Còn 10 que tính 
17
 7
-
-Học sinh tự nêu cách tính 
-Học sinh mở SGK.
-Học sinh nêu yêu cầu bài 1 
-Học sinh tự làm bài vào bảng con.
- 5 em lên bảng làm 2 bài / 1 em 
-Học sinh nêu yêu cầu bài : tính nhẩm 
-HS làm bài vào phiếu bài tập 
- 3 em lên bảng 
-Học sinh nêu yêu cầu : viết phép tính thích hợp .
-Học sinh tìm hiểu đề toán 
-Tự viết phép tính 
 15 – 5 = 10 
- Trả lời miệng : còn 10 cây kẹo 
TIẾNG VIỆT
ÔP - ƠP
I/ Mục tiêu:
Học sinh đọc và viết được : ôp, ơp, hộp sữa, lớp học. Đọc đúng các từ ứng dụng
Đọc được đoạn thơ ứng dụng: Đám mâyrừng xa.
Luyện nói từ 1 - 3 câu theo chủ đề: Các bạn lớp em. 
II/ Chuẩn bị:
Tranh trong sách giáo khoa , bộ đồ dùng tiếng việt 
Sách, bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt 
III/ Hoạt động dạy và học:
Hoạt động của Giáo viên 
Hoạt động của học sinh 
1. ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
 Đọc: đọc từ ngữ và câu ứng dụng của bài 85.
 Viết: bập bênh, cải bắp.
GV nhận xét, ghi điểm
3. Bài mới:
 a, Giới thiệu bài: GV ghi đầu bài.
 b. Dạy vần mới
 * Nhận diện vần ôp:
 Vần ôp đợc tạo bởi mấy âm?
 Vần ôp và vần ăp giống khác nhau ở điểm nào?
 GV phát âm và hớng dẫn học sinh đọc.
 Các con ghép cho cô vần ôp:
 Có vần ôp muốn đợc tiếng hộp cần ghép thêm gì?
 Các con ghép cho cô tiếng hộp ?
 Bạn nào cho cô biết tiếng mới học hôm nay là tiếng gì?
 GV cho HS xem tranh và ghi từ khoá
 GV liên hệ BVMT
 * Nhận diện vần ơp nh trên 
GV liên hệ BVMT
+ So sánh hai vần vừa học?
 Nghỉ giữa tiết.
 * Đọc từ ngữ ứng dụng:
GV giải nghĩa một số từ
 Đọc mẫu, hớng dẫn HS đọc. 
 * Luyện viết bảng con:
 Cho HS quan sát chữ mẫu.
 Viết mẫu nêu quy trình viết.
 Nghỉ hết tiết một
 Tiết 2
 c. Luyện tập
 * Luyện đọc lại tiết 1
* Đọc câu ứng dụng
 Cho HS quan sát tranh, ghi câu khoá.
 Bức tranh vẽ gì nào?
 Đọc mẫu, hớng dẫn đọc
BVMT:GDHS yêu quý bảo vệ thiên nhiên.
 * Đọc SGK 
 Nghỉ giữa tiết
 * Luyện nói: trò chơi hớng dẫn viên du lịch.
 Giả sử có 1 ngời khách voà lớp mình, con hãy kể về lớp mình cho bác đó nghe.
 Lớp em có bao nhiêu bạn? trong đó có bao niêu bạn nam, bao nhiêu bạn nữ?
 Trong lớp, các em có thân thiết với nhau không?
Các bạn lớp em có chăm chỉ học hành không?
 Em yêu quý bạn nào nhất vì sao?
* Luyện viết vở: 
 Bao quát lớp nhắc nhở t thế, giúp HS yếu 
 Thu bài chấm nhận xét
4. Củng cố:
 Trò chơI tìm từ tiếp sức:Dại diện nhóm này nêu vần, nhóm kia nêu nhanh tiếng có vần.Thời gian 3 phút.
 5. Dặn dò:
 Đọc lại bài và chuẩn bị bài sau.
Hát
Cá nhân, đồng thanh đọc.
Học sinh nhắc lại.
2âm, âm ô đứng trớc âm p đứng sau
giống âm cuối khác âm đầu 
CN- ĐT đọc
HS ghép
ghép thêm âm h đứng trớc thanh nặng dới chân âm ô
HS ghép
Tiếng hộp 
HS phân tích, đánh vần, đọc trơn CN- ĐT
HS QS tranh nêu từ khoá.
đọc trơn CN- ĐT
* 3,4 HS đọc lại
Đọc thầm tìm tiếng mang vần, phân tích đánh vần đọc trơn CN- ĐT
CN- ĐT đọc.
HS nêu NX kiểu chữ, độ cao các con chữ, khoảng cách các con chữ trong một từ, một chữ
 Tô khan, viết bảng con
3, 4 học sinh đọc
Quan sát tranh nêu nhận xét.
Đọc thầm tìm tiếng mang vần mới phân tích đánh vần đọc trơn CN-ĐT
CN-ĐT đọc
Đọc chủ đề: Các bạn lớp em.
HS viết bài
2 đội chơi tiếp sức
Thứ tư ngày 18 tháng 01 năm 2012
TIẾNG VIỆT
EP - ÊP
I/ Mục tiêu:
Học sinh đọc và viết được : ep, ơp, cá chép, đèn xếp. Đọc đúng các từ ứng dụng
Đọc được đoạn thơ ưng dụng: Việt Namsớm chiều.
Luyện nói từ 1 - 3 cu theo chủ đề: Xếp hàng vào lớp. 
II/ Chuẩn bị:
Tranh trong sách giáo khoa , bộ đồ dùng tiếng việt 
Sách, bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt 
III/ Hoạt động dạy và học:
Hoạt động của Giáo viên 
Hoạt động của học sinh 
1. ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
 Đọc: đọc từ ngữ và câu ứng dụng của bài 85.
 Viết: bập bênh, cải bắp.
GV nhận xét, ghi điểm
3. Bài mới:
 a, Giới thiệu bài: GV ghi đầu bài.
 b. Dạy vần mới
 * Nhận diện vần ôp:
 Vần ôp đợc tạo bởi mấy âm?
 Vần ôp và vần ăp giống khác nhau ở điểm nào?
 GV phát âm và hớng dẫn học sinh đọc.
 Các con ghép cho cô vần ôp:
 Có vần ôp muốn đợc tiếng hộp cần g ...  vở tập viết 1, tập 2
II.Đồ dùng dạy học:
Mẫu bài viết, vở viết, bảng  .
Vở tập viết
III.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. KTBC: Hỏi tên bài cũ.
Gọi 6 HS lên bảng viết.
Gọi 1 tổ nộp vở để GV chấm.
Nhận xét bài cũ.
2. Bài mới:
Qua mẫu GV giới thiệu và ghi tựa bài.
GV hướng dẫn học sinh quan sát bài viết.
GV viết mẫu, nêu cách viết.
Gọi học sinh đọc nội dung bài viết.
Phân tích độ cao, khoảng cách các chữ ở bài viết.
HS viết bảng con.
GV nhận xét và sửa sai cho học sinh trước khi tiến hành viết vào vở tập viết.
3. Thực hành:
Cho HS viết bài vào vở.
GV theo dõi nhắc nhở động viên một số em viết chậm, giúp các em hoàn thành bài viết
4. Củng cố:
Hỏi lại tên bài viết.
Gọi HS đọc lại nội dung bài viết.
Thu vở chấm một số em.
Nhận xét tuyên dương.
5. Dặn dò: Viết bài ở nhà, xem bài mới. 
1HS nêu tên bài viết tuần trước.
6 học sinh lên bảng viết:
Con ốc, đôi guốc, rước đèn, kênh rạch, vui thích, xe đạp.
HS nêu tựa bài.
HS theo dõi ở bảng
bập bênh, lợp nhà, xinh đẹp, bếp lửa, giúp đỡ, ướp cá.
HS tự phân tích.
Học sinh nêu: các con chữ được viết cao 5 dòng kẻ là: h, b. Các con chữ được viết cao 4 dòng kẻ là: đ. Các con chữ kéo xuống tất cả 5 dòng kẻ là: g, 4 dòng kẻ là: p, còn lại các nguyên âm viết cao 2 dòng kẻ.
Khoảng cách giữa các chữ bằng 1 vòng tròn khép kín.
Học sinh viết 1 số từ khó.
HS nêu tư thế ngồi viết.
HS thực hành bài viết
HS nêu: bập bênh, lợp nhà, xinh đẹp, bếp lửa, giúp đỡ, ướp cá.
TẬP VIẾT
SÁCH GIÁO KHOA – HÍ HOÁY– KHOẺ KHOẮN
ÁO CHOÀNG – KẾ HOẠCH – KHOANH TAY
I.Mục tiêu :
Viết đúng các chữ đã học từ tuần 1 đến tuần 19 kiểu chữ viết thường, cỡ vừa..
Biết cầm bút, tư thế ngồi viết.
II.Đồ dùng dạy học:
GV: Mẫu bài viết, vở viết, bảng  .
HS: Vở tập viết
Phương pháp: Trực quan, giảng giải, đàm thoại, thực hành
Hình thức: Cá nhân, nhóm, cả lớp 
III.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.KTBC: (5’)
2.Bài mới :
Qua mẫu viết GV giới thiệu và ghi tựa bài.
GV hướng dẫn học sinh quan sát bài viết.
GV viết mẫu, vừa viết vừa nêu cách viết.
Gọi học sinh đọc nội dung bài viết.
Phân tích độ cao, khoảng cách các chữ ở bài viết.
Sách giáo khoa, hí hoáy, khoẻ khoắn, áo choàng, kế hoạch, khoanh tay
HS viết bảng con.
GV nhận xét và sửa sai cho học sinh trước khi tiến hành viết vào vở tập viết.
GV theo dõi giúp các em yếu hoàn thành bài viết của mình tại lớp.
3.Thực hành : (20’)
Cho HS viết bài vào tập.
GV theo dõi nhắc nhở động viên một số em viết chậm, giúp các em hoàn thành bài viết
4.Củng cố - Dặn dò: (5’)Hỏi lại tên bài viết.
Gọi HS đọc lại nội dung bài viết.
Thu vở chấm một số em.
Nhận xét tuyên dương.
Viết bài ở nhà, xem bài mới.
HS nêu tựa bài.
HS theo dõi ở bảng lớp.
Sách giáo khoa, hí hoáy, khoẻ khoắn, áo choàng, kế hoạch, khoanh tay.
HS tự phân tích.
Học sinh nêu : các con chữ được viết cao 5 dòng kẽ là: h. Các con chữ kéo xuống tất cả 5 dòng kẽ là: g, y. Còn lại các nguyên âm viết cao 2 dòng kẽ, riêng âm s viết cao 1,25 dòng kẻ.
Khoảng cách giữa các chữ bằng 1 vòng tròn khép kín.
Học sinh viết 1 số từ khó.
HS thực hành bài viết
Sách giáo khoa, hí hoáy, khoẻ khoắn, áo choàng, kế hoạch, khoanh tay.
ĐẠO ĐỨC
EM VÀ CÁC BẠN (Tiết 1)
I. Mục tiêu: 
- Bước đầu biết được : Trẻ em cần được học tập, được vui chơi và được kết giao bạn b.
- Biết cần phải đoàn kết thân ái, giúp đỡ bạn bè trong học tập và trong vui chơi.
- Bước đầu biết vì sao cần phải cư xử tốt với bạn b trong học tập v trong vui chơi.
- Đoàn kết, thân ái với bạn bè xung quanh.
* KNS:Có hành vi cùng học cùng chơi, cùng sinh hoạt tập thể chung với bạn, đoàn kết, giúp đỡ nhau.Tự tin,tự trọng, thông cảm , phê phán ,đánh giá những hành vi chưa tốt trong quan hệ với bạn bè.
III. Các hoạt động dạy học :
II. Đồ dùng dạy - học:
- Sách , bộ thực hành Tiếng Việt, tranh, bảng con.
III. Các hoạt động dạy - học:
Hoạt động của Giáo viên 
Hoạt động của học sinh 
1. ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:
 Đọc: đọc từ ngữ và câu ứng dụng của bài 84.
 Viết: đóng góp, giấy nháp.
GV nhận xét, ghi điểm
3. Bài mới:
 a, Giới thiệu bài: GV ghi đầu bài.
 b. Dạy vần mới
 * Nhận diện vần ăp:
 Vần ăp đợc tạo bởi mấy âm?
 Vần op và vần ăp giống khác nhau ở điểm nào?
 GV phát âm và hớng dẫn học sinh đọc.
 Các con ghép cho cô vần ăp:
Có vần ăp muốn đợc tiếng bắp cần ghép thêm gì?
 Các con ghép cho cô tiếng bắp ?
 Bạn nào cho cô biết tiếng mới học hôm nay là tiếng gì?
 GV cho HS xem tranh và ghi từ khoá
 Nhận xét sửa sai.
* Nhận diện vần âp nh trên 
+ So sánh hai vần vừa học?
 Nghỉ giữa tiết.
 * Đọc từ ngữ ứng dụng:
GV giải nghĩa một số từ
 Đọc mẫu, hớng dẫn HS đọc. 
 * Luyện viết bảng con:
 Cho HS quan sát chữ mẫu.
 Viết mẫu nêu quy trình viết.
 Nghỉ hết tiết một
 Tiết 2
 c. Luyện tập
 * Luyện đọc lại tiết 1
 * Đọc câu ứng dụng
 Cho HS quan sát tranh, ghi câu khoá.
 Bức tranh vẽ gì nào?
 Đọc mẫu, hớng dẫn đọc
GDHS yêu quí con vật có ích là BVMT
 * Đọc SGK 
 Nghỉ giữa tiết
 * Luyện nói
 Trong cặp của con có những gì?
 Hãy kể tên những loại sách vở của con?
 Con có những loại dồ dùng học tập nào?
 Con sử dụng chúng khi nào?
 Khi sử dụng sách vở, dồ dùng con phải chú ý điều gì?
Bạn nào có thể nọi cho cả lớp nghe về chiếc cặp của mình? 
BVMT:PhảI bảo quản đồ dùng học tập, tiết kiệm tài nguyên góp phần BVMT
* Luyện viết vở: 
 Bao quát lớp nhắc nhở t thế, giúp HS yếu 
 Thu bài chấm nhận xét
4. Củng cố:
 Chơi trò chơi :Ai nhanh hơn
Yêu cầu mỗi HS tự tìm 1tiếng viết ra bảng con.GV chọn từ hay đọc lên.
 5. Dặn dò:
 Đọc lại bài và chuẩn bị bài sau.
Hát
Cá nhân, đồng thanh đọc.
Học sinh nhắc lại.
2âm, âm ă đứng trớc âm p đứng sau
giống âm cuối khác âm đầu 
CN- ĐT đọc
HS ghép
ghép thêm âm b đứng trớc thanh sắc trên đầu âm ă.
HS ghép
Tiếng bắp 
HS phân tích, đánh vần, đọc trơn CN- ĐT
HS QS tranh nêu từ khoá.
đọc trơn CN- ĐT
* 3,4 HS đọc lại
đọc thầm tìm tiếng mang vần, phân tích đánh vần đọc trơn CN- ĐT
CN- ĐT đọc.
HS nêu NX kiểu chữ, độ cao các con chữ, khoảng cách các con chữ trong một từ, một chữ
 Tô khan, viết bảng con
3, 4 học sinh đọc
Quan sát tranh nêu nhận xét.
Đọc thầm tìm tiếng mang vần mới phân tích đánh vần đọc trơn CN-ĐT
CN-ĐT đọc
Đọc chủ đề: trong cặp sách của em.
Quan sát tranh, nêu nhận xét?
HS viết bài
2 đội chơi tiếp sức
SINH HOẠT
*Nội dung :
-Giáo viên nêu yêu cầu của buổi sinh hoạt.
-Lớp trưởng điều khiển.
-Các thành viên có ý kiến. Lớp trưởng báo cáo.
-Giáo viên nhận xét chung .
1.Nề nếp :
-Nhìn chung các em học tập chuyên cần, đầy đủ đúng giờ.
- Ra vào lớp đúng quy định .
2. Học tập :
-Các em đều có tinh thần học tập tốt, hăng hái phát biểu . 
-Tuyên dương những em học tốt. 
-Nhưng còn 1 số em đọc còn chậm , viết còn sai những lỗi chính tả -Giáo viên nhắc nhở động viên.
*Phương hướng tuần sau :
-Duy trì nề nếp học tập .
-Thi đua dạy tốt , học tập tốt .
-Tích cực rèn vở sạch chữ đẹp.
-Đóng góp các khoản tiền.
TIẾNG VIỆT
IÊP - ƯƠP
I/ Mục tiêu:
Hs đọc và viết được : iêp, ươc, tấm liếp, giàn mướp. Đọc đúng các từ ứng dụng
Đọc được đoạn thơ ứng dụng: Quê hương là ven sông.
Luyện nói yư 1 - 3 cu theo chủ đề: xiếc, múa rối, ca nhạc.
II/ Chuẩn bị:
1. Giáo viên: Tranh trong sách giáo khoa , bộ đồ dùng tiếng việt 
2. Học sinh: Sách, bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt 
Phương pháp: Trực quan, giảng giải, đàm thoại, thực hành
Hình thức: Cá nhân, nhóm, cả lớp 
III/ Hoạt động dạy và học:
Hoạt động của Giáo viên 
Hoạt động của học sinh 
1. Ổn định:
2. Bài cũ: 
3. Bài mới:
Giới thiệu :
Hoạt động1: Dạy vần iêp
Nhận diện vần:
Giáo viên viết iêp
Phát âm và đánh vần
Giáo viên đánh vần: i-ê-cờ-iêp
Giáo viên phát âm iêp
Hoạt động 2: Dạy vần ươp
Quy trình tương tự như vần iêp
So sánh iêp và ươp
GVHD hs viết bảng con: iêp, ươp
Nghỉ giải lao giữa tiết
Hoạt động 3: Đọc tiếng từ ứng dụng
Giáo viên đặt câu hỏi gợi ý để rút ra các từ cần luyện đọc: cá diếc, công việc, cái lược, thước kẻ
Giáo viên sửa sai cho học sinh 
Học sinh đọc lại toàn bảng
Giáo viên nhận xét tiết học. Hát múa chuyển tiết 2	
Hát
Học sinh quan sát 
Học sinh thực hiện
Học sinh đánh vần và phát âm cá nhân, nhóm, cả lớp
Học sinh quan sát 
Học sinh viết trên không, trên bàn, bảng con
Học sinh luyện đọc 
Học sinh đọc
Tiết 2
Ổn định:
Bài mới: GV hd hs đọc lại bài cũ
Hoạt động 1: Luyện đọc 
GV hd hs đọc trong sgk
G v ghi câu ứng dụng: Quê hương là ven sông 
Giáo viên sửa sai cho học sinh 
Hoạt động 2: Luyện nói
GVHDHS quan sát tranh- tập nói theo câu hỏi gợi ý của GV.-GV nx
Hoạt động 3: Luyện viết
GVHDHS viết vần, từ vào vở tập viết. hd hs tư thế ngồi, cách để tập, cầm bút.
Gv chấm một số tập - nx
Củng cố:-Thi đua: tìm từ mới, tiếng mới có vần đã học
Dặn dò: Đọc các tiếng, từ có vần đã học ở sách báo- Chuẩn bị bài sau - GVnx tiết học
Hát
HS đọc cá nhân – đồng thanh
Học sinh theo dõi và đọc từng phần theo hướng dẫn
Học sinh luyện đọc cá nhân
HS phát biểu cá nhân.
HS nx
HS viết bài vào tập
-HS thi đua
THỦ CƠNG
«n tp CHỦ ĐỀ: GẤP HÌNH
I. mơc tiªu 
- Củng cố được kiến thức , kĩ năng gấp giấy .
- Gấp đước ít nhất mmột hình gấp đơn giản. Cc nếp gấp tương đối thẳng, phẳng.
II. ® dng d¹y hc :
- C¸c mu gp cđa c¸c bµi 13, 14, 15
- Giy mµu
III. C¸c ho¹t ®ng d¹y vµ hc :
Ho¹t ®ng cđa thÇy
Ho¹t ®ng cđa trß
1. ỉn ®Þnh líp :
2. KiĨm tra bµi cị : 
- KTra dơng cơ HS
- Nhn xÐt chung
3. Bµi míi:
a) Giíi thiƯu bµi: 
b) Vµo bµi: 
*H§1: HD ni dung «n tp
- Cho HS quan s¸t c¸c mu gp cđa c¸c bµi ®· hc
- HD nªu l¹i qui tr×nh gp c¸c mu
- Cho HS nh¾c l¹i qui tr×nh
* H§2: Thc hµnh
- GV nªu yªu cÇu cđa bµi: Ph¶i gp ®ĩng quy tr×nh, np gp th¼ng, ph¼ng
- Cho HS thc hiƯn gp (c¸i mị, c¸i vÝ, c¸i qu¹t...)
- GV theo di, giĩp ®ì
4. Nh©n xÐt, dỈn dß :
 - GV chm vµ chn s s¶n phm ®ĩng vµ ®Đp
- DỈn chun bÞ dơng cơ hc tit sau
- HS ®Ỉt dơng cơ trªn bµn
- L¾ng nghe
- Quan s¸t c¸c mu gp
- L¾ng nghe
- Nªu qui tr×nh gp tng mu
- Theo di vµ ghi nhí
- HS thc hiƯn gp (c¸i mị, c¸i vÝ, c¸i qu¹t...)
- Xem s¶n phm ®ĩng, ®Đp, nªu nhn xÐt

Tài liệu đính kèm:

  • doctuan 21CKTKNS.doc