Giáo án Lớp 1 Tuần 21 - Trường TH Lê Thị Hồng Gấm

Giáo án Lớp 1 Tuần 21 - Trường TH Lê Thị Hồng Gấm

Đạo đức T21

EM VÀ CÁC BẠN

A. MỤC TIÊU

 1. Giúp hs hiểu được

 - Bạn bè là những người cùng học, cùng chơi cho nên cần phải cư xử tốt với nhau. Điều đó làm cho cuộc sống vui hơn, tình cảm bạn bè càng thêm gắn bó.

- Với bạn bè cần phải tôn trọng, giúp đỡ , cùng nhau làm việc chung, không nên trêu chọc đánh nhau, làm bạn giận

2. HS có thái độ tôn trọng, yêu quý bạn bè.

3. Hs có hành vi cùng học, cùng chơi với bạn, đoàn kết giúp đỡ bạn.

B. TÀI LIỆU VÀ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC

- GV: tranh

- HS: vở bài tập Đạo đức 1

 

doc 20 trang Người đăng Nobita95 Lượt xem 865Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Lớp 1 Tuần 21 - Trường TH Lê Thị Hồng Gấm", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ hai ngày 9 tháng 2 năm 2009
Đạo đức T21
EM VÀ CÁC BẠN
A. MỤC TIÊU
1. Giúp hs hiểu được
- Bạn bè là những người cùng học, cùng chơi cho nên cần phải cư xử tốt với nhau. Điều đó làm cho cuộc sống vui hơn, tình cảm bạn bè càng thêm gắn bó.
- Với bạn bè cần phải tôn trọng, giúp đỡ , cùng nhau làm việc chung, không nên trêu chọc đánh nhau, làm bạn giận
HS có thái độ tôn trọng, yêu quý bạn bè.
3. Hs có hành vi cùng học, cùng chơi với bạn, đoàn kết giúp đỡ bạn.
B. TÀI LIỆU VÀ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC
- GV: tranh
- HS: vở bài tập Đạo đức 1
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Thời gian
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
5
25
5
1.Kiểm tra bài cũ
“ Lễ phép vâng lời thầy cơ giáo “
 H:Vì sao em phải lễ phép vâng lời thầy cơ giáo.
2.Bài mới: Giới thiệu bài- Ghi đầu bài
* Họat động 1: Hướng dẫn chơi trị chơi tặng hoa
- Cách chơi: Mỗi HS chọn 3 bạn trong lớp mà mình thích được cùng học cùng chơi. Viết tên bạn ấy lên bơng hoa bằng giấy (mỗi bạn một hoa)
- Giáo viên chọn 3 HS được yêu thích nhất để khen thưởng
* Hoạt động 2: Đàm thoại
- Câu hỏi 1: Em cĩ muốn được các bạn tặng nhiều hoa như “bạn A, bạn B, bạn C” khơng? Vì sao bạn ấy được tặng nhiều hoa thế.
- Câu hỏi 2: Những ai đã tặng hoa cho bạn A, B, C
- Câu hỏi 3: Vì sao em tặng hoa cho bạn A, bạn B, bạn C
* Hoạt động 3: Quan sát bài tập và đàm thoại
- Các bạn trong tranh đang làm gì? Cùng học cùng chơi em thấy thế nào?
* Hoạt động 4: Thảo luận bài tập 
3. Củng cố, dặn dò
Nhận xét giờ học
Chuẩn bị tiết sau
HS lên bảng trả lời
- HS chuẩn bị 3 cái hoa
- Ghi tên bạn vào hoa
- Bỏ hoa vào lẳng
-Phát biểu: Rất muốn được tặng nhiều hoa
- Phát biểu: Bạn ấy ngoan biết vâng lời thầy cơ giáo.
- Phát biểu: Muốn cùng học cùng chơi với các bạn ấy.
- Cùng học cùng chơi, em thấy rất vui....
- Các nhĩm thảo luận
 ------------------------------------ððð-------------------------------
Tiếng Việt T183+184
ÔP, ƠP
A.MỤC TIÊU
-HS đọc viết được ôp, ơp, hộp sữa, lớp học.
-Đọc được tiếng, từ và bài ứng dụng
	-Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Các bạn lớp em.
B.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
-GV:Tranh minh họa các từ khóa, câu ứng dụng và phần luyện nói.
-HS: SGK, bộ chữ rời, bảng con, vở tập viết 1
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU Tiết 1
Thời gian
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
5
1
7
6
7
7
2
1.Kiểm tra bài cũ
- Đọc, viết bài ăp,âp
2.Bài mới
*Giới thiệu: ghi đề bài
*Dạy vần ơp
- Hướng dẫn ghép, đánh vần
- Ghi: ơp
-Đưa hộp sữa, Ghi từ lên bảng
*Dạy vần ơp:
- Ghi vần : ơp
-Yêu cầu ghép tiếng : lớp
- Giới thiệu tranh: lớp học
- Hướng dẫn đọc vần, tiếng, từ
*Từ ngữ ứng dụng:
- Giới thiệu từ
- Luyện đọc cho HS
- Giải nghĩa từ: tốp ca
*Viết
- Viết mẫu: ơp, ơp, hộp sữa, lớp học.
*Tìm nhanh tiếng mang vần vừa học
-HS lên bảng
- HS trơn vần ( 1 lần )
- Ghép vần ôp, 
- Đánh vần, đọc trơn 
- Phân tích vần: ơp
- Ghép tiếng : hộp
- Đánh vần, đọc trơn : hộp
- Phân tích: hộp
- Đọc trơn: hộp sữa
- Đọc: ơp, hộp, hộp sữa
- Tự đánh vần, đọc trơn
- Phân tích vần ơp
- Ghép tiếng lớp
- Đánh vần, đọc trơn: lớp
- Phân tích: lớp
- Đọc trơn: lớp học
- Đọc: ơp, lớp, lớp học
- HS đọc thầm
- Tìm tiếng mới
- Đọc (cá nhân, tổ, lớp)
- Đem bảng con
- HS viết bảng con
-HS thi đua tìm
 Tiết 2
Thời gian
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
12
10
8
5
*Luyện đọc
+ Đọc bài tiết 1 trên bảng
+Đọc câu ứng dụng
- Giới thiệu tranh vẽ
- Giới thiệu câu ứng dụng
- Luyện đọc cho HS
- Đọc mẫu
*Luyện viết
- Giảng lại cách viết
- Nhắc nhở khi viết
- Đánh giá, chấm chữa
*Luyện nĩi 
- Chủ đề gì?
- Tranh vẽ gì?
- Em cĩ bạn bè khơng?
- Những bạn của em là ai?
- Bạn bè lớp em giúp nhau điều gì
3. Củng cố - Dặn dị
- Hướng dẫn đọc SGK, gọi HS đọc
- Trị chơi: Tìm tiếng mới
- Dặn dị: xem lại bài học và chuẩn bị bài sau.
- HS đọc vần, tiếng, từ khĩa(cá nhân, tổ, lớp)
- Đọc từ ứng dụng(cá nhân, tổ, lớp)
- Quan sát tranh
- Thảo luận tranh vẽ cảnh gì?
- Đọc thầm, tìm tiếng mới: xốp, đớp
- Đọc cá nhân ( 10 em )
- Tổ, lớp đọc
- HS đọc lại câu ứng dụng ( 2 em )
- Đọc trơn tồn bài
- HS viết vào vở Tập Viết
“ Các bạn lớp em”
- Các bạn đang chào hỏi.
- Phát biểu
- Phát biểu
- Đem SGK
------------------------------------ððð-------------------------------
Thứ ba ngày 10 tháng 2 năm 2009
SÁNG
Tiếng Việt T185+186
EP, ÊP
A.MỤC TIÊU
-HS đọc viết được ep, êp, cá chép, đèn xếp
-Đọc được tiếng, từ và bài ứng dụng
 	-Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Xếp hàng vào lớp
B.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
-GV:Tranh minh họa các từ khóa, câu ứng dụng và phần luyện nói.
-HS: SGK, bộ chữ rời, bảng con, vở tập viết 1
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU Tiết 1
Thời gian
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
5
1
7
6
7
7
2
1.Kiểm tra bài cũ
Đọc viết bài ôp, ơp
2.Bài mới
*Giới thiệu: ghi đề bài
*Dạy vần ep
- Viết bảng vần ep
- Muốn cĩ tiếng chép phải làm gì?
- Viết bảng: chép
- Đây là con cá gì? Giới thiệu con cá chép
- Viết bảng: Cá chép
*Dạy vần êp:
-Giới thiệu vần êp
- Muốn cĩ tiếng xếp phải làm gì?
- Viết: xếp
- Giới thiệu : đèn xếp
*Từ ngữ ứng dụng:
- Giới thiệu từ
- Hướng dẫn đọc từ
- Giải nghĩa từ: lễ phép, gạo nếp
*Viết: GV viết mẫu, hướng dẫn cách viết
-Nhận xét , sữa nét chữ cho HS
*Tìm nhanh tiếng mang vần vừa học.
-HS lên bảng
- Đọc 2 vần mới ĐT
- Đánh vần, đọc trơn 
- Phân tích vần: ep
- Ghép e và p để cĩ ep
- Trả lời và ghép tiếng: chép
- Đánh vần, đọc trơn, phân tích
- Đọc trơn: cá chép
- Đọc: ep - chep - cá chép
- HS đánh vần, đọc trơn và phân tích vần êp
- Ghép tiếng: xếp
- Đánh vần, đọc trơn, phân tích
- Đọc trơn: đèn xếp
- Đọc: êp - xếp - đèn xếp
- Đọc trơn 2 vần
- HS đọc thầm - Tìm tiếng mới
- Đọc (cá nhân, tổ, lớp)
- Đọc trơn tiếng từ
-HS viết vào bảng con
Tiết 2
Thời gian
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
12
10
8
5
*Luyện đọc
+Gọi HS đọc trên bảng lớp tiết 1
- Đọc vần, tiếng, từ
- Đọc từ ứng dụng
+Hướng dẫn đọc câu ứng dụng
- Giới thiệu tranh vẽ
- Giới thiệu bài ứng dụng
- Gọi HS đọc
- Hướng dẫn đọc
- Đọc mẫu
*Luyện viết
- Hướng dẫn cách viết nối và khoảng cách quy trình.
- Hướng dẫn viết vào vở tập viết
- Theo dõi và chữa sai cho HS
- Chấm và tuyên dương một số vở
*Luyện nĩi 
- Chủ đề gì?
- Gợi ý: 
- Tranh vẽ gì?
- Các bạn trong tranh xếp hàng vào lớp như thế nào ?
- Giới thiệu tên bạn hoặc tổ nào trong lớp thường xuyên xếp hàng vào lớp trật tự.
3.Củng cố - Dặn dị
- Hướng dẫn đọc SGK
- Gọi HS đọc
- Trị chơi: Tiếp sức
Chia 3 nhĩm
- HS nhìn bảng đọc ( 5 em )
- HS đọc đồng thanh theo tổ, nhĩm, lớp
- Quan sát, nắm nội dung tranh
- HS đọc ( 2 em )
- Thi đua đọc (cá nhân, tổ, lớp)
- HS lắng nghe
- Hs nhìn chữ mẫu
- HS viết vào vở Tập Viết: ep, êp, cá chép, đèn xếp.
- HS: xếp hàng vào lớp
- HS trả lời
- Nhận xét và trả lời
- Lớp đem SGK
- Đọc cá nhân, tổ ( 4 tổ )
-Mỗi HS lên ghi nhanh 1 từ cĩ tiếng mang vần vừa học
------------------------------------ððð-------------------------------
Tốn T81
PHÉP TRỪ DẠNG 17-7
I.MỤC TIÊU
- HS biết đặt tính và làm tính trừ ( không nhớ ) trong phạm vi 20
- Tập trừ nhẩm 
- Làm quen với dạng toán có lời văn bằng cách đọc tóm tắt và viết phép tính thích hợp 
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- GV: bộ thực hành toán 1
- HS : bộ thực hành toán 1
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Thời gian
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
5
25
5
1.Kiểm tra bài cũ
“ Luyện tập “ ( 77)
- Chấm bổ sung các bài tập trang 112
- Nhận xét
2.Bài mới
*Giới thiệu : ghi đề bài
*Giới thiệu cách làm tính trừ dạng 17 - 7
- Thực hành trên que tính
- Hỏi: Cất bớt 7 que rời cịn lại mấy que tính?
- Hỏi: Đặt phép tính thế nào?
- Hỏi: Cách thực hiện phép tính như thế nào?
- Hướng dẫn cách trừ hàng dọc
- Nhẩm: 17 - 7 = 10
*Thực hành
- Hướng dẫn làm bài tập 1, 2, 3
Bài 1:
- Yêu cầu hs thực hiện phép tính
- GV gọi hs lên bảng làm.
Bài 2: 
- Tính nhẩm
- GV viết bảng và gợi ý cách làm 
Bài 3: 
- GV ghi bảng phần tóm tắt và yêu cầu hs nêu phép tính.
Có : 15 cái kẹo
Aên : 5 cái kẹo
Chấm chữa, nhận xét
3. Củng cố- Dặn dò
Nhận xét giờ học
Chuẩn bị tiết sau
- Nộp bài ( 5 em)
- Đem que tính: 1 bĩ 1 chục que và 7 que rời
- Thực hành: Tách thành hai phần
+ Bĩ chục que
+ 7 que rời
- Đáp: Cịn lại một bĩ chục que tính tức 10 que tính.
- Đáp: Đặt phép tính từ trên xuống dưới
- Đặt phép tính 17
 - 7
- Đáp: Từ phải sang trái hàng đơn vị trừ trước
- HS làm trên bảng lớp , vài hs nêu lại cách tính- Lớp nhận xét.
- HS làm vào bảng con.
-3 HS lên bảng làm, lớp nhận xét.
- HS đọc tóm tắt và ghi phép tính
15 – 5 = 10
- Trả lời : còn lại 10 cái kẹo.
------------------------------------ððð-------------------------------
Thủ cơng
ƠN TẬP CHƯƠNG II: KĨ THUẬT GẤP HÌNH
I. MỤC TIÊU
-HS nắm được kĩ thuật gấp và gấp được một trong những sản phẩm đã học.
-Gấp thành thạo và trang trí được các sản phẩm đẹp.
-Các nếp gấp thẳng, phẳng..
 II. CHUẨN BỊ
+Chuẩn bị của GV
-Các hình mẫu gấp các bài13, 14, 15 để HS xem. giấy màu,1 tờ giấy màu hình chữ nhật.
-Bút chì thức kẻ, hồ dán.
+Chuẩn bị của HS
-Giấy màu, hồ dán., 	
III/CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC
Thời gian
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
5
20
10
*Hoạt động 1: Hướng dẫn HS quan sát mẫu.
-HS quan sát mẫu và tự chọn sản phẩm đã học mà mình ưa thích để gấ: cái ví, cái quạt, mũ ca lô.
*Hoạt động 2: Thực hành
GV nêu yêu cầu của bài : phải gấp đúng quy trình, nếp gấp phẳng, thẳng.
GV quan sát cách gấp của HS, gợi ý giúp đỡ những em con lúng túng khó hoàn thành sản phẩm.
*Hoạt động 3./Đánh giá sản phẩm
- Nhận xét thái độ học tập của HS.
- Đánh giá sản phẩm
- Làm vệ sinh lớp.
-  ... t: búp măng
- Tổ 3 viết: đuổi kịp
+1 em đọc SGK
- HS đọc đề bài ĐT
- Đánh vần, đọc trơn, phân tích vần
- Cài vần iêp
- Thêm chữ l trước vần iếp, dấu sắc trên vần iêp.
- Đánh vần, đọc trơn, ptích tiếng
- Trả lời
- Đọc trơn: tấm liếp
- Đọc trơn: iêp - liếp - tấm liếp
- Trả lời: bắt đầu bằng ươ
- Đánh vần, đọc trơn, phân tích vần
- Thêm chữ m trước vần ươp, dấu sắc trên vần ươp
- Đánh vần, đọc trơn, phân tích
- Giàn mướp
- HS đọc trơn từ
- Đọc trơn: ươp, mướp, giàn mướp
- HS đọc thầm
- Tìm tiếng mới
- Đọc to (cá nhân, tổ, lớp)
-HS viết bảng con
-HS thi đua tìm
Tiết 2
Thời gian
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
12
10
8
5
*Luyện đọc
+Đọc bài tiết 1 trên bảng lớp
+Đọc bài ứng dụng
- Tranh vẽ gì?
- Giới thiệu bài thơ, Tìm tiếng nào mới.
- Hướng dẫn đọc bài ứng dụng
- Hướng dẫn đọc tồn bài SGK
* Luyện viết
- Hướng dẫn viết vào vở Tập Viết
- Nhận xét, ghi điểm
*Luyện nĩi
- Chủ đề gì?
- Nêu nghề nghiệp của các cơ chú trong tranh vẽ.
- Nêu nghề nghiệp của bố mẹ
3. Củng cố - Dặn dị
- Hướng dẫn đọc SGK
- Trị chơi: Ai đọc nhanh nhất
- Dặn dị: xem lại bài học và chuẩn bị bài sau.
- HS đọc vần, tiếng, từ khĩa, từ ứng dụng ( 10 em)
- Đọc đồng thanh ( tổ, lớp)
- Phát biểu
- Đọc thầm và tìm tiếng mới: cướp
- Đọc cá nhân ( 8 em ), tổ, lớp
- Đọc cá nhân ( 5 em ), lớp 1 lần
- HS xem chữ mẫu
- Nhận xét chữ viết nối
- HS viết vào vở Tập Viết
- Nghề nghiệp của cha mẹ
- Phát biểu
- Phát biểu
- HS dùng SGK
- Tham dự chơi ( cả lớp )
--------------------------------ððð------------------------------
Toán T83
LUYỆN TẬP CHUNG
A.MỤC TIÊU
- Giúp HS rèn kĩ năng so sánh các số
- Rèn luyện kĩ năng cộng , trừ nhẩm trong phạm vi 20
B.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- GV: bộ thực hành toán 1
- HS : bộ thực hành toán 1
C.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Thời gian
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
5
25
5
1.Kiểm tra bài cũ
“Luyện tập”
- Chấm chữa bổ sung bài luyện tập trang 113
- Nhận xét- ghi điểm
2.Bài mới
+Giới thiệu: Bài luyện tập chung.
+Các bài tập 
* Bài tập 1:
- Giới thiệu vạch tia số từ 0 đến 9.
- Giới thiệu vạch tia số từ 10 đến 20
* Bài tập 2:
- Hướng dẫn nhận xét để biết rõ số liền sau của số 1, trên vạch tia số (Số kề sau của 1 số là số liền sau).
- Huớng dẫn hỏi đáp
* Bài tập 3:
- Tiến hành như bài tập 2.
- Nhận xét số liền trước của một số
* Bài tập 4:
Nhắc lại cách đặt tính
* Bài tập 5:
Nhắc lại cách thực hiện nhẩm từ trái sang phải.
Mẫu: 11 + 2 + 3 =
3. Củng cố, dặn dò
Nhận xét giờ học
Chuẩn bị tiết sau
- Học sinh đem bài nộp
(5 em)
- Quan sát tia số
- Đọc số theo thứ tự từ 0 đến 9 và điền số
- Đếm rồi ghi số
- Học sinh theo dõi và nhận biết từ các vạch tia số.
- Cho từng cặp học sinh lên hỏi đáp
- Cho hỏi đáp theo cặp 
- Thực hiện trên bảng con.
11 + 2 + 3 = 16
--------------------------------ððð------------------------------
CHIỀU
LUYỆN to¸n
 LUYỆN TẬP CHUNG
I. MỤC TIÊU: Củng cố cho HS :
 - Biết làm tính trừ ( không nhớ ) trong phạm vi 20.
- Tập trừ nhẩm dạng 17 - 3, 17-7
- Ôn tập củng cố lại phép cộng trong phạm vi 10.
- Làm các bài tập củng cố các kiến thức trên.
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY -HỌC:
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
5
25
5
1.Bài cũ: Chữa bài tập
2.Bài mới: GT bài - Ghi đầu bài
Hướng dẫn HS làm bài tập:
Bài 1: Đặt tính rồi tính
19-9 16+2 18-3 10+8 17-7
Bài 2: Tính
10+5-4= 12+4+3=
19-3-4= 18-7+1=
Bài 3: Điền vào chỗ chấm:
a)Số liền sau của 7 là.... Số liền trước của 1 là....
Số liền sau của 0 là.... Số liền trước của 10 là....
Số liền sau của 9 là.... Số liền trước của 20 là....
Bài 4: Nối ô trống với số thích hợp:
14+5 < 19 18-5 < 15
i j k l m Ä o p q
3. Củng cố - Dặn dò
Nhận xét giờ học
Hướng dẫn tự học.
HS nêu yêu cầu bài, làm bài và chữa bài
HS làm bài vào vở
HS làm bài và chữa bài
------------------------------ððð----------------------------
TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI T21
ÔN TẬP: XÃ HỘI
I/ Mục tiêu dạy học:
a/ Kiến thức	: Hệ thống hố các kiến thức đã học về xã hội.
b/ Kỹ năng	: Kể với bạn bè về gia đình, lớp học và cuộc sống xung quanh.
c/ Thái độ	: Yêu quý gia đình, lớp học và nơi em ở.
	Cĩ ý thức giữ cho nhà ở, lớp học và nơi các em sống sạch , đẹp.
II/ Đồ dùng dạy học:
a/ Của giáo viên	: Tranh SGK , tranh về chủ đề xã hội.
b/ Của học sinh	: Sách giáo khoa. Vở bài tập.
III/ Các hoạt động:
Thời gian
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
2
10
20
3
*Khỏi động: Trị chơi
“Hướng dẫn giao thơng”
*Hoạt động 1: Thảo luận cặp
- Hướng dẫn
- Kết luận và Giới thiệu 1 số trị chơi phù hợp với HS.
- Nhắc nhở HS: cần chơi nơi thĩang mát, khơ ráo, chơi đúng thời gian biết giữ vệ sinh nơi mình chơi..
*Họat động 2: Tổ chức cho HS chơi trị chơi hái hoa dân chủ.
-GV Cĩ các câu hỏi gợi ý:
-Kể về thành viên trong gia dình.
-Nĩi về những người bạn yêu quý.
-Kể về ngơi nhà của bạn.
-Kể những việc làm giúp đỡ cha mẹ.
-Kể về Thầy cơ giáo.
-Kể về mhững gì em thấy trên đường.
-So sánh cuộc sống ở nơng thơn ,cuộc sống ở thành phố.
-Những việc cần phải làm khi đến nơi cơng cộng.
-Thế nào để an tồn trên đường đi học.
* Kết luận: Nhận xét 
*Củng cố, dặn dò
Nhận xét tiết học
Dặn dị bài sau:Cây rau.
- Cả lớp tham dự
- HS thảo luận
+ Hằng ngày em thường chơi những trị chơi gì?
- Phát biểu: Kể trị chơi của nhĩm
- Trị chơi nào cĩ lợi cho sức khỏe?
- HS lắng nghe
-HS thi đua bốc thăm các câu hỏi và trả lời câu hỏi của mình.
- Phát biểu
- HS cả lớp nhận xét bổ sung cho bạn.
- Cả lớp nhận xét
------------------------------ððð----------------------------
Thứ sáu ngày 13 tháng 2 năm 2009
Tập viết T19
bập bênh, lợp nhà, hí hốy.
I. MỤC TIÊU
a/ Kiến thức	: Biết viết đúng cấu tạo tiếng, hiểu được ý nghĩa từ ứng dụng.
b/ Kỹ năng	: Biết viết bài trong vở đúng quy định.
c/ Thái độ	: Ý thức giữ vở sạch, chữ đẹp
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
a/ Của giáo viên	: Bài mẫu, bảng cĩ kẻ ơ li
b/ Của học sinh	: Vở tập viết, bảng con.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Thời gian
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
5
25
5
1.Kiểm tra bài cũ
- Nhận xét 1 số bài đã viết tuần qua
2.Bài mới
*Giới thiệu bài tập viết, ghi đề bài
*Giảng bài mới:
- Trình bày bài mẫu và cho HS nhận xét
- Hướng dẫn cách viết trên bảng con
- Hướng dẫn viết vào vở
+ b: cao 5 ơ li
+ p: cao 4 ơ li.....
- Quan sát, sửa chữa và đánh giá 1 số bài
- Cho HS xem bài nhau để phát hiện bài đúng, đẹp
3.Tổng kết - Dặn dị
- Nhận xét tiết học
- Dặn viết ở nhà 
- 5 em nộp vở
- HS đọc đề bài
- HS quan sát, nhận xét:
+ Độ cao các con chữ
+ Khoảng cách giữa các chữ.
+ Nối giữa các con chữ
+ Các nét đưa bút liền nhau
- HS theo dõi và viết trên bảng con
- HS viết vào vở Tập Viết.
- HS tiếp tục viết
- HS tham gia tìm hiểu bài bạn
- HS lắng nghe
------------------------------ððð----------------------------
Tập viết T19
sách giáo khoa, hí hốy, áo chồng, kế hoạch, khoanh tay
I. MỤC TIÊU
a/ Kiến thức	: Biết viết đúng cấu tạo tiếng, hiểu được ý nghĩa từ ứng dụng.
b/ Kỹ năng	: Biết viết bài trong vở đúng quy định.
c/ Thái độ	: Ý thức giữ vở sạch, chữ đẹp
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
a/ Của giáo viên	: Bài mẫu, bảng cĩ kẻ ơ li
b/ Của học sinh	: Vở tập viết, bảng con
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Thời gian
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
5
25
5
1.Kiểm tra bài cũ:
Viết bảng con
2. Bài mới
1/ Giới thiệu bài tập viết , ghi đề bài
2/ Giảng bài mới:
- Trình bày bài mẫu và cho HS nhận xét
- Hướng dẫn cách viết trên bảng con
- Hướng dẫn viết vào vở
+ h: cao 5 ơ li
+ t: cao 3 ơ li.....
- Quan sát, sửa chữa và đánh giá 1 số bài
- Cho HS xem bài nhau để phát hiện bài đúng, đẹp
3.Tổng kết - Dặn dị
- Nhận xét tiết học
- Dặn viết ở nhà 
bập bênh, lợp nhà
- HS đọc đề bài
- HS quan sát, nhận xét:
+ Độ cao các con chữ
+ Khoảng cách giữa các chữ.
+ Nối giữa các con chữ
+ Các nét đưa bút liền nhau
- HS theo dõi và viết trên bảng con
sách giáo khoa, hí hoáy
- HS viết vào vở Tập Viết.
- HS tiếp tục viết
- HS tham gia tìm hiểu bài bạn
- HS lắng nghe
------------------------------ððð----------------------------
Toán T 84
BÀI TOÁN CÓ LỜI VĂN
A. MỤC TIÊU
Giúp HS biết bài toán có lời văn thường có:
- Các số (gắn với thông tin đã biết)
- Câu hỏi (chỉ thông tin cần tìm )
ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- GV: bộ thực hành toán 1, tranh SGK phóng to.
- HS : bộ thực hành toán 1, SGK
CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1
4
25
5
1.Ổn định: Hát tập thể
2.Kiểm tra bài cũ
3.Bài mới:
Giới thiệu bài 
GV ghi bảng “ Bài toán có lời văn”
Giới thiệu bài toán có lời văn
Bài 1:
- Yêu cầu hs nêu nhiệm vụ
- GV gọi hs đọc lại bài toán.
Hỏi :+ Bài toán cho biết gì?
 + Bài toán hỏi gì?
 + Theo câu hỏi này ta phải tìm gì?
Bài 2: Thực hiện tương tự bài 1
Bài 3: 
-GV đính tranh, yêu cầu hs đọc đề toán
+ Bài toán còn thiếu phần nào?
-Yêu cầu nêu thêm câu hỏi để có bài toán hoàn chỉnh.
Bài 4:
- Cho hs nhìn tranh và viết tiếp vào chỗ chấm để có bài toán 
4. Củng cố, dặn dò
- Nhận xét, khen những học sinh làm 5.Nhận xét- Dặn dò
- GV nhận xét tiết học.
Chữa bài tập ở bảng lớp
- HS lặp lại
-Viết số thích hợp vào chỗ chấm
 Có 1 bạn, có thêm 3 bạn chạy tới. Hỏi có tất cả bao nhiêu bạn?
-Vài hs đọc lại bài toán .
+ Có 1 bạn , có thêm 3 bạn nữa.
+ Có tất cả bao nhiêu bạn.
+ Tìm xem có tất cả bao nhiêu bạn.
- Hs đọc bài toán.
+  phần câu hỏi.
- HS nêu: Hỏi có tất cả bao nhiêu con gà? Hoặc : Hỏi đàn gà có bao nhiêu con?
- HS đọc và điền phần còn thiếu, một hs lên bảng làm, lớp nhận xét, sửa chữa.
-HS nhìn tranh đặt bài toán có văn.
jjjjjjjjjjjjjjjjjjjjjjjjjjjjjjjjjjjjjjjjjjj
&

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an lop 1 tuan 21.doc