Giáo án Lớp 1 - Tuần 22 - GV: Nguyễn Thị La - Trường TH Đăng SRõn

Giáo án Lớp 1 - Tuần 22 - GV: Nguyễn Thị La - Trường TH Đăng SRõn

Tiết : 189 - 190 HỌC VẦN

Ôn tập

I.MỤC ĐÍCH YÊU CẦU

 -Đọc được các vần, từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 84 đến bài 90.

 -Viết được các vần, từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 84 đến bài 90.

 - Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể: Ngỗng và Tép.

 - HS khá, giỏi kể được 2 – 3 đoạn truyện theo tranh.

II.ĐỒ DÙNG DẠY VÀ HỌC

 -Tranh tháp chuông.Tranh minh họa bài ứng dụng. Tranh minh họa luyện nói.

 -HS có đủ đồ dùng – SGK.

III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC

1.KTBC:

-GV ghi bảng con : iêp, tấm liếp, ươp, giàn mướp, cướp cờ, thiếp mời.

-2 em đọc SGK.Tìm từ mới ghi bảng.

-Lớp ghi bảng con : nối tiếp.

2.Bài mới

a.Giới thiệu bài : Hôm nay ôn tập

 

doc 22 trang Người đăng buihue123 Lượt xem 384Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 1 - Tuần 22 - GV: Nguyễn Thị La - Trường TH Đăng SRõn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
UBND Huyện Đức Trọng 
Trường TH Đăng SRõn
KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY
Tuần 22 : Từ 6/02 Đến 10/02/2012
NGÀY
TIẾT
MÔN HỌC
TỰA BÀI
NỘI DUNG ĐIỀU CHỈNH
Thứ hai
06/02
1
2
3
4
5
Chào cờ
Học vần
Học vần
Toán
Đạo đức
Ôn tập
Ôn tập
Giải toán có lời văn (tr.117)
Em và các bạn (t.2) 
Không làm BT3
KNS
Thứ ba 07/02
1
2
3
4
5
Học vần
Học vần
Toán
Thủ công 
Tự nhiên và xã hội
Oa – oe 
Oa – oe 
Xăng – ti – mét. Đo độ dài (tr.119)
Cách sử dụng bút chì, thước kẻ, kéo.
Cây rau
KNS
Thứ tư 08/02
1
2
3
4
5
Thể dục
Học vần
Học vần
Toán 
Mĩ thuật
Bài thể dục -Trò chơi vận động
Oai – oay 
Oai – oay 
Luyện tập (tr.121) 
Vẽ vật nuôi trong nhà 
Tập vẽ con vật nuôi mà em thích
Thứ năm 09/02
1
2
3
4
Học vần 
Học vần 
 LTTV 
HĐTT
Oan – oăn 
Oan – oăn 
Luyện tập
Tìm hiểu về cảnh đẹp của địa phương-Góp sức làm trường xanh-sạch-đẹp.
Thứ sáu 10/02
1
2
3
4
Học vần 
Học vần
Âm nhạc
Toán
Oang – oăng 
Oang – oăng 
Ôn tập bài hát : Tập tầm vông
Luyện tập (tr.122)
Thứ hai ngày 06 tháng 02 năm 2012
Tiết : 189 - 190 HỌC VẦN
Ôn tập
I.MỤC ĐÍCH YÊU CẦU
	 -Đọc được các vần, từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 84 đến bài 90.
	 -Viết được các vần, từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 84 đến bài 90.
	 - Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể: Ngỗng và Tép.
	 - HS khá, giỏi kể được 2 – 3 đoạn truyện theo tranh.
II.ĐỒ DÙNG DẠY VÀ HỌC
	-Tranh tháp chuông.Tranh minh họa bài ứng dụng. Tranh minh họa luyện nói.
	-HS có đủ đồ dùng – SGK.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
1.KTBC: 
-GV ghi bảng con : iêp, tấm liếp, ươp, giàn mướp, cướp cờ, thiếp mời.
-2 em đọc SGK.Tìm từ mới ghi bảng.
-Lớp ghi bảng con : nối tiếp.
2.Bài mới
a.Giới thiệu bài : Hôm nay ôn tập
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
HĐ1:Tranh vẽ gì?
H :Tiếng “tháp” có vần gì đã học?
H :Vần ap có mấy âm ghép lại?
-GV ghi bảng : a – p, ap.
-Gọi HS đọc các âm đầu ở cột thứ nhất.
-GV ghi bảng.
H :Vần ap có âm gì ở cuối?
-GV ghi bảng ở cột ngang.
+ Ghép âm thành vần :
H : Âm a ghép với âm p thành vần gì?
H : Âm ă, â ghép với âm p thành vần gì?
H : Âm u ghép với âm p thành vần gì?
H : Âm e, ê, i ghép với âm p thành vần gì?
H : Âm ươ , iê ghép với âm p thành vần gì?
-Cho hs đọc bài trên bảng 
HĐ2:Giới thiệu từ ứng dụng : Gọi HS đọc các từ.
-GV đọc giảng từ.
+Đầy ăp : rất đầy, gần tràn ra.
+Đón tiếp : rất vui, lịch sự khi gặp người nào đó.
+Ap trứng :gà, vịt ấp nở ra thành con.
H :Tiếng nào có vần vừa ôn?
-Đọc trơn từ.
HĐ3:Luyện viết
-Hướng dẫn HS viết bảng con : đón tiếp, ấp trứng.
-Cho hs viết bảng con
Trò chơi: điền vần.
T  ca h  bánh
L  nhà c  sách.
GV: Các em đã được ôn các vần có âm p ở cuoi, đọc được các từ, làm bài tập.
Tiết 2
HĐ1:Luyện đọc 
- Gọi HS đọc bài ở bảng.
-GV đọc toàn bài.Cho hs đọc toàn bài trên bảng
+Giới thiệu bài ứng dụng
-Gọi HS đọc (tuyên dương) :
 Cá me  là đẹp”.
-GV đọc bài ứng dụng.
H:Tiếng nào có vần vừa ôn?
-Đọc tiếng từ câu trong bài.Cho hs đọc 
HĐ2:Luyện viết 
- Hướng dẫn HS viết vào vở.
-Cho hs viết vở – Theo dõi nhận xét 
-Chấm bài 
S/ GT bài ở SGK.
-GV đọc toàn bài.Cho hs đọc 
HĐ3:Kể chuyện : Ngỗng và tép
-GV kể chuyện 1 lần.
-Lần 2 kể theo tranh.
+Tranh 1 : Một nhà nọ có khách, nhà nọ định bắt ngỗng để đãi khách.
+Tranh 2 : Vợ ngỗng nghe được cả đêm không ngủ bàn cho nhau con này đòi chết thay con kia, người khách nghe được tiếng ngỗng, cả đêm thương ngỗng nên không ngủ.
+Tranh 3 : Sáng hôm sau người khách thức dậy ngoài cổng có người bán tép ông nói ông thèm tép.Thế là vợ chồng chủ nhà mua tép để đãi khách.
+Tranh 4 : Vợ chồng ngỗng thoát chết, chúng biết ơn tép cũng từ đấy chúng không ăn tép.
* Ý nghĩa : Ca ngợi vợ chồng ngỗng đã biết hi sinh giúp đỡ nhau.
3.Củng cố: Hôm nay học vần bài gì? Tiếng gì? Từ gì?
H : Nghe kể câu chuyện gì?
TK : Các em đã được ôn những vần có âm p ở cuối và các từ bài ứng dụng, luyện đọc, luyện viết, nghe kể chuyện.
-Về nhà học bài, viết bài.
-Cái tháp.
-ap.
-2 âm a, p.
-HS đọc cá nhân – ĐT.
- âm p.
-Vần ap.HS đọc – ĐV.
-Vần ăp, âp.HS đọc – ĐV.
-Vần up.HS đọc – ĐV.
-Vần ep, êp, ip.HS đọc – ĐV.
-Vần ươp, iêp.HS đọc – ĐV.
-Cá nhân -ĐT
-Tiếng ắp, tiếp, ấp.
-HS đọc cá nhân – ĐT.
-HS viết bảng con
-3 em ghi điểm.
-HS đọc cá nhân – ĐT.
-Chép, tép, đẹp.
-HS đọc cá nhân – ĐT.
-HS viết vào vở
-HS đọc cá nhân – ĐT.
-HS dựa vào tranh kể lại câu chuyện.
-Học bài ôn tập
-Ngỗng và Tép
Thứ hai ngày 06 tháng 02 năm 2012
Tiết 85 TOÁN
Giải toán có lời văn
I.MỤC TIÊU
	-Hiểu đề toán : cho gì ? hỏi gì ? Biết bài giải gồm : câu lời giải, phép tính, đáp số. 
	-Bài tập cần làm. Bài 1, bài 2, bài 3.
II.ĐỒ DÙNG DẠY VÀ HỌC
	-Vẽ tranh như SGK.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
1.KTBC:Gọi HS lên bảng dựa vào tranh đặt đề toán.
-Nhận xét cho điểm
2.Bài mới
a.Giới thiệu bài :Các em đã được làm quen với bài toán có lời văn. Hôm nay chúng ta giải toán có lời văn
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
.+Bài toán 1 :GV đọc đề toán 1 lần.
-Gọi 1 đến 2 em đọc lại đề toán.
H :Bài toán cho biết gì?
H :Bài toán cho biết thêm gì nữa?
H :Bài toán hỏi gì?
Có : 5 con gà
Thêm 4 con gà
Có tất cả:  con gà? 
-Gọi HS nhìn tóm tắt đọc lại đề toán.
H : Vậy nhìn vào tranh nhà An có tất cả mấy con gà?
H : Chúng ta làm tính gì để biết 9 con gà?
H : Lấy mấy cộng mấy?
H : Muốn trả lời câu hỏi ta trả lời là:Số gà nhà An có tất cả là.GV ghi bảng.
-GV đáp số.
H : Giải bài toán có lời văn cần những phần nào?
Bài toán 2 : S?Mở SGK.GV đọc đề toán.
-Gọi 1 – 2 em đọc lại đề toán.
H : Bài toán cho biết gì?
H : Bài toán còn cho biết gì nữa?
H : Bài toán hỏi gì?
-GV tóm tắt bài toán.
An có : 4 quả bóng.
Bình có : 3 quả bóng
Cả 2 bạn :  quả bóng?
H : Bài toán hỏi gì?Vậy ta trả lời thế nào?
H : Muốn tính số bóng 2 bạn ta làm tính gì?
H : Lấy mấy cộng mấy?
H : 7 là cái gì?
H :Đáp số thế nào?
.
Bài toán 4: Tương tự
-Gọi 1 HS đọc tóm tắt.
-1 Hs lên bảng giải.
Dưới ao :  con vịt
Trên hồ:  con vịt
Có tất cả:  con vịt?
3.Củng cố: Hôm nay học toán bài gì?
H : Muốn giải được bài toán trước hết phải làm gì?
H:Giải một bài toán có mấy phần?
TK : Muốn giải được bài toán có lời văn trước hết phải đọc kĩ đề, tóm tắt đề, giải toán có lời văn, phép tính, đáp số có kèm theo đơn vị.
-Về nhà làm lại bài tập 2 vào vở.
Đính tranh lên bảng.
-Có 5 con gà.
-Mua thêm 4 con nữa.
-Nhà An có tất cả mấy con gà.
-HS trả lời GV ghi lên bảng.
- 3 em
-9 con gà.
-Phép Cộng.
Số con gà nhà An có là:
 5 + 4 = 9 (con gà)
 Đáp số:9 con gà.
-9 con.
-Lời giải, phép tính, đáp số.
-An có 4 quả bóng.
-Bình có 3 quả bóng.
-Cả hai bạn có mấy quả bóng.
-HS nhìn tóm tắt đọc lại đề toán.
-Số bóng 2 bạn có là
-Phép Cộng 
4 + 3 = 7 (quả bóng)
-Số quả bóng của An $ Bình.
Đáp số :7 quả bóng
-Lớp làm vào vở.
Số con vịt trong đàn có tất cả là:
 5 + 4 = 9 (con vịt)
Đáp số : 9 con vịt
- Học bài giải toán có lời văn
-Đọc đề kĩ
- 3 phần 
Thứ hai ngày 06 tháng 02 năm 2012
Tiết 22 ĐẠO ĐỨC
Em và các bạn
I.MỤC TIÊU (t.2)
+ Bước đầu biết được:Trẻ em cần được học tập, vui chơi, và được kết giao bạn bè.
+ Biết cần phải đoàn kết thân ái, giúp đỡ bạn bè trong học tập và trong vui chơi.
+ Bước đầu biết vì sao cần phải cư xử tốt với bạn bè trong học tập và trong vui chơi. 
+ Đoàn kết, thân ái với bạn bè xung quanh.
HS khá, giỏi: Biết nhắc nhở bạn bè phải đoàn kết thân ái, giúp đỡ nhau trong học tập và trong vui chơi.
*GDKNS: .Kĩ năng giao tiếp / ứng xử với bạn bè. Kĩ năng thể hiện sự cảm thông với bạn bè.HĐ1 
II.ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC
-HS:Bút chì, màu tô, vở BT đạo đức.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC
1.KTBC: Khi chơi và khi học với bạn em phải đối xử thế nào ?
H : Hãy nêu những hành vi nên làm khi học, khi chơi với bạn?
2.Bài mới
a. Giới thiệu bài : Hôm nay học tiết 2 của bài “ Em và các bạn”
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
HĐ1:Đóng vai
*Mục tiêu : Học sinh nắm được các tình huống trong tranh.
-GV chia nhóm yêu cầu mỗi nhóm thảo luận đóng vai trong 1 tình huống cùng học, cùng chơi với bạn trong tranh 3, 5,6.
-GV gợi ý từng nhóm tập sắm vai đúng.
-Gọi từng nhóm lên sắm vai trước lớp.
-GV theo dõi nhận xét.
H : Em cảm thấy thế nào khi được bạn cư xử tốt.
- Các nhóm lên trình bày .
GV chốt: Cư xử tốt đối với bạn là đem lại niềm vui hạnh phúc, cho mọi người, cho chính mình. Em được mọi người yêu quí nhiều bạn.
HĐ1:Vẽ tranh :
 Mục tiêu : HS vẽ được bức tranh theo chủ đề 
-Gv yêu cầu vẽ một bạn của em.
-GV theo dõi giúp đỡ.Vẽ xong tô màu theo ý thích.
-GV nhận xét một số bài.
3.Củng cố: Đạo đức học bài gì?
H : Muốn có bạn cùng học cùng chơi em phải đốixử với bạn thế nào ?
H: Trẻ em có những quyền gì?
 TK : Trẻ em có quyền được học tập, được vui chơi có quyền được tự do, kết giao bạn bè. Muốn có nhiều bạn phải cư xử tốt với bạn khi học, khi chơi.
-Về nhà thực hành như bài đã học.
-Học sinh lên đóng vai
-Các nhóm lên trình bày 
-HS vẽ tranh về chủ đề bạn em.
-Vẽ xong lên trình bày trước lớp
-Học bài Em và các bạn
- Em phải biết giúp đỡ bạn 
Thứ ba ngày 7 tháng 02 năm 2012
Tiết : 191-192 HỌC VẦN
 Oe - oa
I.MỤC ĐÍCH YÊU CẦU
	-Đọc được : oa, oe, hoạ sĩ, múa xoè ; từ và đoạn thơ ứng dụng.
	-Viết được : oa, oe, hoạ sĩ, múa xoè.
 -Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề: Sức khoẻ là vốn quý nhất.
II.ĐỒ DÙNG DẠY VÀ HỌC
	-Tranh hoạ sĩ, múa xoè.Tranh minh họa câu ứng dụng.Tranh minh họa luyện nói.
	-HS có đủ đồ dùng – SGK.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
1.KTBC:GV ghi bảng con : cướp cờ, đón tiếp, tốp ca, lợp nhà.
-2 em đọc SGK.Tìm từ mới ghi bảng.
-Lớp ghi bảng : cặp sách.
2.Bài mới
a.Giới thiệu bài:
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
HĐ1:+Vần oa 
- Tranh vẽ gì?
-GV ghi bảng: “hoạ sĩ”.
H :Từ “ họa sĩ” tiếng nào học rồi?
-GV rút tiếng hoạ.
H :Từ “hoạ” có âm gì dấu gì học rồi?
-GV rút vần oa.
H :Vần oa có mấy âm ghép lại?
-GV tô màu vần oa.
-Đọc trơn từ : “họa sĩ”.
+Vần oe : Giới thiệu múa xoè.
-GV ghi bảng : “múa xoè”.
H :Từ “ múa xoè” tiếng nào học rồi?
-GV rút tiếng xoè.
H :Tiếng “ xoè” có âm gì dấu gì học rồi?
-GV rút vần oe.
H :Vần oe có mấy âm ghép lại?
-GV tô màu vần oe.
-Đọc trơn từ : “múa xoè”.
-GV đọc toàn bài.Cho hs đọc 
HĐ2:Đọc từ ứng dụng
 ... i gì?
-Kiểm tra một số bài tiết trước chưa vẽ xong
- GV kiểm tra sự chuẩn bị hs 
2.Bài mới
a.Giới thiệu bài:Hôm nay chúng ta học
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
b.Giới thiệu các con vật:
-Cho hs quan sát tranh vẽ các con vật. Hôm nay chúng ta vẽ vật nuôi trong gia đình.
H: Đây là con gì?
H : Nêu từng bộ phận của con mèo, thỏ, gà
H:Ngoài những con vật này các em còn biết những con vật nào?
GV : Vật nuôi trong nhà có rất nhiều , chúng ta chăm sóc cẩn thận 
c.Hướng dẫn học sinh vẽ: Bài yêu cầu gì?
-Gv giới thiệu cách vẽ:
H :Nêu các bước vẽ một con vật?
H :Vẽ xong làm gì?
d.Thực hành:
-HS vẽ. GV theo dõi-giúp đỡ HS yếu
-Nhận xét, đánh giá
-HD HS nhận xét một vài bài đẹp về hình, về màu, cách sắp xếp hình 
-GV nhận xét đánh giá 
3.Củng cố: Tập vẽ vừa học bài gì?
-Nêu cách vẽ vật nuôi trong nhà? 
TK:Các em vừa tập vẽ bài : Vẽ vật nuôi ttrong nhà.
Dặn dò:Về nhà ai vẽ chưa xong vẽ tiếp
Chuẩn bị bài : xem tranh các con vật.
-Con gà, con chó, con mèo, con thỏ
-Đầu , mình, chân, 2 cánh là con gà.
-Đầu, mình, chân là con mèo, 
Trâu, bò, lợn, 
-Vẽ vật nuôi trong nhà 
-Vẽ các hình chính như : đầu, mình trước. Các chi tiết phụ sau.
-Tô màu phù hợp.
-HS vẽ vào vở
- Vẽ vật nuôi trong nhà 
- Vẽ các bộ phận xong vẽ chi tiết phụ 
Thứ năm ngày 9 tháng 02 năm 2012
Tiết : 195-196 	 HỌC VẦN
Oan – oăn
I.MỤC ĐÍCH YÊU CẦU
	-Đọc được : oan, oăn, giàn khoan, tóc xoăn ; từ và các câu ứng dụng.
 -Viết được : oan, oăn, giàn khoan, tóc xoăn.
	-Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Con ngoan, trò giỏi.
II.ĐỒ DÙNG DẠY VÀ HỌC
	-Tranh hoạ sĩ, múa xoè.Tranh minh họa câu ứng dụng.Tranh minh họa luyện nói.
	-HS có đủ đồ dùng HT – SGK.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
1.KTBC:GV ghi bảng con : oai, điện thoại, oay gió xoáy, loai hoay, khoai lang.
-2 em đọc SGK.Tìm từ mới ghi bảng.
-1 em đọc chủ đề luyện nói.
-Lớp ghi bảng : xoắn thừng.
2.Bài mới
a.Giới thiệu bài
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
HĐ1:+Vần oan
-Tranh vẽ gì?
-GV :giàn khoan để khoan dầu ngoài biển.
-GV ghi bảng: “giàn khoan”.
H :Từ “giàn khoan” tiếng nào học rồi?
-GV rút tiếng khoan.
H :Tiếng “khoan” có âm gì học rồi?
-GV rút vần oan.
H :Vần oan có mấy âm ghép lại?
-GV tô màu vần oan.
-Đọc trơn từ : “giàn khoan”.
+Vần oăn:Tóc bạn thế nào?.
-GV ghi bảng : “tóc xoăn”.
H :Từ “ tóc xoăn” tiếng nào học rồi?
-GV rút tiếng xoăn.
H :Tiếng “ xoăn” có âm gì dấu gì học rồi?
-GV rút vần oăn.
H :Vần oăn có mấy âm ghép lại?
-GV tô màu vần oăn.
-Đọc trơn từ : “tóc xoăn”
-GV đọc toàn bài.Cho hs đọc
HĐ2:Đọc từ ứng dụng
S/ Gọi HS đọc các từ ở SGK.
Phiếu bé ngoan khỏe khoắn
Học toán xoắn thừng
-GV đọc giảng từ.
+Phiếu bé ngoan : giới thiệu vật thật.
+Học toán :học môn toán.
H :Tiếng nào có vần vừa học?
-Đọc trơn từ.	
+ Khoẻ khoắn : luôn mạnh khoẻ.
+Xoắn thừng : dây xoắn lại.
H :Tiếng nào có vần vừa học?
-Đọc trơn từ.
HĐ3:Luyện viết
- Hướng dẫn HS viết bảng con : oan, giàn khoan– oăn, tóc xoăn.
GV:Các em đã học vần oan, oăn tiếng từ có vần oan, oăn, luyện đọc, luyện viết.
Tiết 2
HĐ1:Luyện đọc 
-Gọi HS đọc bài ở bảng.
-GV đọc toàn bài. Cho hs đọc 
+Đọc bài ứng dụng
-GT tranh ghi bài ứng dụng:
“Khôn ngoan  đá nhau”.
-Gọi HS đọc 
H:Trong bài tiếng nào có vần vừa học?
-Đọc tiếng, từ, câu trong bài.
HĐ2:Luyện viết 
- Hướng dẫn HS viết vào vở.
-Rèn tư thế ngồi ngay ngắn.
-Chấm vở nhận xét
S/ GT bài ở SGK.
-GV đọc toàn bài.Cho hs đọc
HĐ3:Luyên nói 
H :Tranh vẽ gì?
H : Em nào đã biết giúp bố mẹ?
H : Em giúp mẹ những công việc gì?
H : Ngoài việc giúp mẹ bạn học thế nào?
H : Muốn học giỏi em phải học thế nào?
H :Luyện nói chủ đề gì?
3.Củng cố : Hôm nay học vần bài gì?Tiếng gì?Từ gì?
TK : Các em đã học vần oan, oăn từ tiếng có vần oan, oăn, luyện đọc, viết, nói.
-Về nhà học bài, viết bài.
-Giàn khoan.
-HS đọc cá nhân - ĐT.
-Tiếng giàn.
-HS đọc cá nhân - ĐT.
-Âm kh.
-3 âm o, a, n. HS đọc ĐV.
-HS đọc cá nhân - ĐT.
-Tóc bạn xoăn
-HS đọc cá nhân - ĐT.
-Tiếng tóc.
-HS đọc cá nhân - ĐT.
-Âm x, 
- 3 âm o, ă, n.HS đọc ĐV.
-HS đọc cá nhân - ĐT.
-HS đọc cá nhân - ĐT.
-Tiếng ngoan, toán.
-HS đọc cá nhân - ĐT.
-Tiếng khoắn , xoắn.
-HS đọc cá nhân - ĐT.
-HS viết bảng con
-3 em ghi điểm.
-HS đọc cá nhân - ĐT.
-Ngoan.
-HS đọc cá nhân - ĐT.
-HS viết vở
-HS đọc cá nhân - ĐT.
-Bạn đang quét nhà giúp mẹ
-HS nói, kể
-HT tốt, làm được mọi việc.
-Học giỏi.
-Chăm chỉ, vâng lời ông  mẹ.
-Con ngoan trò giỏi.
-Học vần oan , oăn
Thứ năm ngày 9 tháng 02 năm 2012
Tiết 22 HOẠT ĐỘNG TẬP THỂ
Tìm hiểu về cảnh đẹp của địa phương
góp sức làm trường xanh, sạch, đẹp
I.MỤC TIÊU
	-Giúp HS nắm được một số cảnh đẹp của địa phương.
	-HS bảo vệ giữ gìn cảnh đẹp đó.
	-GD : hs yêu thiên nhiên đất nước.
II.ĐỒ DÙNG DẠY $ HỌC
	-GV chuẩn bị một số tranh phong cảnh đẹp.
	-HS chuẩn bị bài hát.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY $ HỌC
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
HĐ1:Hôm nay chúng ta tìm hiểu một số cảnh đẹp ở địa phương.
-GV ghi bảng.
Tìm hiểu cảnh đẹp ở địa phương.
-Cho HS biết một số cảnh đẹp của chỗ em ở.
H : Những nơi này em đã đến chưa? Đến vào lúc nào?
H : Khi đi chơi chú ý điều gì? Giữ vệ sinh nơi công cộng như thế nào?
H : Ngoài ra ở địa phương ta còn có những cảnh đẹp nào nữa?
GV
-Ở địa phương ta cũng có rất nhiều cảnh đẹp. Chúng ta phải biết bảo vệ và giữ gìn, giữ vệ sinh chung.
HĐ2:Đánh giá hoạt động tuần 22
 -Các em đi học đều có tinh thần học tập tốt.
-Vệ sinh tương đối sạch sẽ.
+ Tồn : Một số em còn đi học trễ
HĐ3: Hoạt động tuần 23
-Thi đua học tập, đi học đúng giờ
-Giữ vệ sinh trường lớp.
-Mang đầy đủ đồ dùng học tập.
-Thực hành như tiết học
-Chơi trò chơi “Đèn xanh, đèn đỏ”
- HS đọc.
-HS trả lời.
-HS kể.
Thứ sáu ngày 10 tháng 02 năm 2012
Tiết : 197-198 	 HỌC VẦN
Oang - oăng
I.MỤC ĐÍCH YÊU CẦU
	-Đọc được : oang, oăng, vỡ hoang, con hoẵng ; từ và đoạn thơ ứng dụng.
	-Viết đúng : oang, oăng, vỡ hoang, con hoẵng.
 -Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Áo choàng, áo len, áo sơ mi.
II.ĐỒ DÙNG DẠY VÀ HỌC
	-Tranh vỡ hoang, con hoẵng.Tranh minh họa bài ứng dụng.Tranh minh họa luyện nói.
	-HS có đủ đồ dùng dùng HT – SGK.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DAY VÀ HỌC
1.KTBC:GV ghi bảng con con : giàn khoan, oăn, tóc xoăn, loăn quăn, chứng khoán.
-2 em đọc SGK.Tìm tiếng mới ghi bảng.
-Lớp ghi bảng : khoẻ khoắn.
2.Bài mới
a.Giới thiệu bài 
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
HĐ1:Vần oang 
-Mọi người trong tranh đang làm gì?
-GV ghi bảng vỡ hoang.
H :Từ “vỡ hoang” tiếng nào học rồi?
-GV rút tiếng hoang.
H :Tiếng “hoang” có âm gì học rồi?
-GV rút vần oang.
H :Vần oang có mấy âm ghép lại?
H :Tiếng hoang có vần gì vừa học?
H :Từ “vỡ hoang” tiếng nào có vần oang?
-Đọc trơn từ vỡ hoang.
Vần oăng: Tranh vẽ con gì?
-GV ghi bảng con hoẵng.
H :Từ “con hoẵng” tiếng nào học rồi?
-GV rút tiếng hoẵng.
H :Tiếng “hoẵng” có âm gì, dấu gì học rồi?
-GV rút vần oăng.
H :Vần oăng có mấy âm ghép lại?
H :Tiếng hoẵng có vần gì vừa học?
H :Từ “con hoẵng” tiếng nào có vần oang?
-Đọc trơn từ con hoẵng.
-GV đọc toàn bài.Cho hs đọc
HĐ2:Đọc từ ứng dụng
S/ GT các từ ở SGK.HS đọc.
-GV đọc iảng từ.
+Ao choàng:áo rộng choàng bên ngoài.
+Oang oang: nói nghe rất to.
H :Tiếng nào có vần vừa học?
-Đọc trơn từ.
+Liến hoắng : nói rất nhanh.
+Dài ngoẵng : rất dài.
H :Tiếng nào có vần vừa học?
-Đọc trơn từ.
GV:Các em đã học vần oang, oăng.Tiếng từ mới có vần oang, oăng luyện đọc, luyện viết.
Tiết 2
HĐ1:Luyện đọc 
- Gọi HS đọc bài.
-GV đọc toàn bài.Cho hs đọc 
+Đọc bài ứng dụng
-GT tranh ghi bài ứng dụng.
-Gọi HS đọc -GV đọc bài ứng dụng.
H:Trong bài tiếng nào có vần vừa học?
-Đọc tiếng, từ, câu.
HĐ2:Luyện viết : Hướng dẫn HS viết vào vở.
-Cho hs viết vở gv theo dõi nhận xét 
-Chấm vở 
S/ GT bài ở SGK.
-GV đọc toàn bài . Cho hs đọc 
HĐ3:Luyện nói 
H :Tranh vẽ gì?
H :Ba bạn đang mặc áo gì?
H : Áo choàng có tác dụng gì?
-Hãy kể một số loại áo mà em có?.
-Lên trình bày 
H :Luyện nói chủ đề gì?
3.Củng cố :Hôm nay học vần gì?Tiếng gì?từ gì?
H: Luyện nói chủ đề gì?
TK: Các em đã học vần oang, oăng tiếng từ có vần oang, oăng luyện đọc, luyện viết luyện nói.
-Về nhà học bài, viết bài.
-Vỡ hoang, cuốc đất.
-HS đọc cá nhân – ĐT.
-Tiếng vỡ.
-Âm h.
-3 âm o,a, ng.HS gắn ĐV.
-Vần oang.
-Tiếng hoang.
-HS đọc cá nhân – ĐT.
-Con hoẵng.
-HS đọc cá nhân – ĐT.
-Tiếng con.
-Âm h, dấu ~.
-3 âm o,ă, ng.HS gắn ĐV.
-Vần oăng.
-Tiếng hoẵng.
-HS đọc cá nhân – ĐT.
-HS đọc cá nhân – ĐT.
-Tiếng choàng, oang, oang.
-HS đọc cá nhân – ĐT.
-Tiếng hoắng, ngoẵng.
-HS đọc cá nhân – ĐT.
-3 em ghi điểm.
-HS đọc cá nhân – ĐT.
-Tiếng thoảng.
-HS đọc cá nhân – ĐT.
-HS viết vở
-HS đọc cá nhân – ĐT.
-Ba bạn.
-Ao choàng, áo len, áo sơ mi.
-Giữ ấm cơ thể.
- HS kể
-Ao choàng, áo len, áo sơ mi.
- Học vần oang, oăng.
Thứ sáu ngày 10 tháng 02 năm 2012
Tiết 88 	 TOÁN
Luyện tập
I.MỤC TIÊU
	-Biết giải bài toán và trình bày bài giải ; biết thực hiện cộng, trừ các số đo độ dài. 
	-Bài tập cần làm. Bài 1, bài 2, bài 4. 
II.ĐỒ DÙNG DẠY VÀ HỌC
	-HS có đủ đồ dùng học tập - SGK.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
1.KTBC:Đặt đề toán cho tóm tắt sau rồi giải.
Huệ có: 4 cái.
Lan có : 4 cái.
Tất cả:  cái ?
2.Bài mới
a.Giới thiệu bài:
Hôm nay toán học bài luyện tập.
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
b.Thực hành:
Bài 1:Cho hs đọc đề toán 
-GV hỏi ghi tóm tắt lên bảng
Tóm tắt:
Có :4 bóng xanh.
Có :5 bóng đỏ
Tất cả : quả bóng?
-Cho hs giải vào bảng con
Bài 2:Cho hs đọc đề toán 
-GV hỏi ghi bảng tóm tắt 
Tóm tắt:
Có :2 gà trống 
Có :5 gà mái.
Có tất cả:  con gà?
Bài 4: Bài tập yêu cầu gì? 
-GV hướng dẫn hs làm vào phiếu 
-HS làm xong thu chấm 
3.Củng cố:Hôm nay học toán bài gì?
Giải toán có lời văn gồm những bước gì?
TK :Các em đã luyện tập một số bài tập giải toán có lời văn.
-Về nhà làm bài tập 3 vào vở.
-HS nhìn tóm tắt đọc đề toán
 Số quả bóng có tất cả là:
 4 + 5 = 9 ( quả)
 Đáp số : 9 quả bóng
- 1 em lên bảng
- 3 em
- 2 em đọc tóm tắt 
- 1 em lên bảng lớp giải bảng con
- 3 em
- HS giải vở
- Tính theo mẫu 
-HS làm phiếu bài tập
 2 cm + 3 cm = 5 cm
 7 cm + 1 cm = 8 cm
 8 cm + 2 cm = 10 cm
14 cm + 5 cm = 19 cm
-Luyện tập 
- 4 bước 

Tài liệu đính kèm:

  • docTUAN 22.doc