Giáo án điện tử Lớp 1 - Tuần 16 - Năm học 2011-2012

Giáo án điện tử Lớp 1 - Tuần 16 - Năm học 2011-2012

TUẦN 16:

Thứ hai ngày 5 tháng 12 năm 2011

ĐẠO ĐỨC : (Tiết 16)

TRẬT TỰ TRONG TRƯỜNG HỌC ( T1)

I/ Mục tiu

- Nêu được cc biểu hiện của giữ trật tự khi nghe giảng,khi ra vo lớp.

- Nêu được lợi ích của việc giữ trật tự khi nghe giảng,khi ra vào lớp

- Thực hiện giữ trật tự khi ra vo lớp,khi nghe giảng

II/ Đồ dùng dạy học:

- Tranh ảnh bi tập 1, 2

- Vở bài tập Đạo Đức 1

III/ Các hoạt độngdạy học:

 

doc 19 trang Người đăng hungdq21 Ngày đăng 04/06/2022 Lượt xem 286Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án điện tử Lớp 1 - Tuần 16 - Năm học 2011-2012", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
LỊCH BÁO GIẢNG - LỚP 1
NĂM HỌC 2011 - 2012
TUẦN 16 - BUỔI SÁNG
Từ ngày 5/12 đến ngày 9/12 năm 2011
Thứ
Tiết
Tiết CT
Môn
Tên bài
Phương tiện,ĐD
DH cho tiết dạy
2
1
2
3
4
16
151
152
Chào cờ
Đạo đức
Học vần
Học vần
Trật tự trong giờ học (tiết 1)
Bài 64 : im –um (Tiết 1 )
im – um (Tiết 2 )
-Tranh ảnh BT 1,2
-Tranh minh họa SGK
3
1
2
3
4
61
153
154
16
Toán
Học vần
Học vần
Thủ cơng
Luyện tập
Bài 65 : iêm -yêm (Tiết 1 )
iêm -yêm (Tiết 2 )
Gấp cái quạt ( Tiết 2 )
-Tranh vẽ BT 3
-Tranh SGK,bộ ghép học vần
4
1
2
3
4
155
156
62
16
Học vần
Học vần
Toán
TNXH
Bài 66 : uơm -ươm(Tiết 1)
uơm –ươm (Tiết 2 )
Bảng cộng và bảng trừ trong phạm vi 10
Hoạt động ở lớp
-Tranh minh họa SGK
-Mơ hình bảng +, -
-Tranh vẽ SGK
5
1
2
3
4
16
63
157
158
Thể dục
Toán
Học vần
HoÏc vần
Luyện tập
Bài 67 : Ơn tập (Tiết 1 )
Ơn tập (Tiết 2)
-Bảng phụ BT1,3,4
-Bảng ơn.Tranh SGK
6
1
2
3
4
159
160
64
Học vần
Học vần
Tốn
SH Lớp
Bài 68 : ot -at (Tiết 1)
Bài 68 : ot -at (tiết 2)
Luyện tập chung
-Tranh SGK,bảng cài
-Mơ hình BT 1
Ngày.tháng..năm 2011
Kiểm tra,nhận xét
..
..
Hiệu trưởng
(Ký tên,đĩng dấu)
TUẦN 16:
Thứ hai ngày 5 tháng 12 năm 2011
ĐẠO ĐỨC : (Tiết 16)
TRẬT TỰ TRONG TRƯỜNG HỌC ( T1)
I/ Mục tiêu
- Nêu được các biểu hiện của giữ trật tự khi nghe giảng,khi ra vào lớp.
- Nêu được lợi ích của việc giữ trật tự khi nghe giảng,khi ra vào lớp
- Thực hiện giữ trật tự khi ra vào lớp,khi nghe giảng
II/ Đồ dùng dạy học:
- Tranh ảnh bài tập 1, 2
- Vở bài tập Đạo Đức 1
III/ Các hoạt độngdạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1:(5’) Kiểm tra bài cũ
1/ Đi học đều và đúng giờ cĩ lợi gì?
2/ Muốn đi học đúng giờ em phải làm gì?
-GV nhận xét,ghi điểm
Hoạt động 2:(30’) Bài mới
1/ Giới thiệu : ghi đề bài
2/ Các hoạt động chủ yếu:
a/ Thảo luận : Bài tập 1
- Hãy nhận xét việc ra vào lớp của các bạn trong tranh 1 và 2.
- Trao đổi chung : Tranh nào vẽ các bạn thực hiện đúng kỹ thuật vào lớp. Tranh 2 vẽ các bạn ra về thế nào?
- Em khơng thích cảnh tượng trong tranh nào?
- Kết luận của giáo viên
b/ Thi xếp hàng ra vào lớp
- Thành lập ban giám khảo
- Nêu yêu cầu cuộc thi ( theo Giáo viên)
- Tiến hành cuộc thi
- Khen thưởng tổ thực hiện đúng
- HS 1: Đi học đều và đúng giờ giúp các em họctập tốt, thực hiện tốt quyền được học tập của mình
- HS 2: Muốn để đi học đúng giờ em cần phải:
- Chuẩn bị áo quần sách vở vào buổi tối hơm trước.
- Khơng thức khuya
- Ngủ dậy đúng giờ
- Đọc lại đề bài ( 2 em): Trật tự trong trường học.
- Nhĩm 2 em thảo luận
- Cử đại diện nhĩm trình bày
- Cả lớp trao đổi.
- Thảo luận, phát biểu chung cả lớp
- Đọc lại nội dung giáo viên kết luận.
- Các tổ tham dự cuộc thi
***************************************************************
HỌC VẦN : ( Tiết 151-152)
BÀI 64 : IM- UM
I/ Mục tiêu:
- Đọc và viết được các vần im, um, chim câu, trùm khăn.
- Đọc được từ ngữ ứng dụng và đoạn thơ ứng dụng 
- Luyện nĩi từ 2- 4 câu theo chủ đề: Xanh,đỏ,tím,vàng.
II/ Đồ dùng dạy học:
- Tranh minh họa SGK
- Bảng cài, bảng con.
III/ Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1:(5’) Kiểm tra bài cũ
- Gọi HS lên đọc và viết các từ ngữ đã học 
- GV nhận xét và ghi điểm 
Hoạt động 2:(35’) Bài mới
1/ Giới thiệu: im - um
2/ Dạy vần:
a/ Vần im:
- Nhận diện vần
- So sánh im với vần em
- Ghép vần
- Đánh vần 
- Tạo tiếng: chim
- Giới thiệu từ: chim câu
b/ Vần um:(tương tự vần im)
c/ Viết
- Hướng dẫn viết bảng
d/ Từ ngữ ứng dụng:
- Giới thiệu từ: con nhím, tủm tỉm, trốn tìm, mũm mĩm.
- Giải nghĩa từ:
- 5 HS lên bảng thực hiện yêu cầu của GV
- HS nêu sự giống và khác nhau 
- Ghép vần im
 i-mờ -im 
- Ghép tiếng : chim
- Đọc từ (cá nhân, đồng thanh)
-HS viết bảng con: 
im - chim - chim câu
um - trùm - trùm khăn
- HS đọc từ (cá nhân, nhĩm, lớp)
- Quan sát, lắng nghe
- Đọc lại tồn bài
TIẾT 2 
Hoạt động 1:(10’) Luyện đọc
1/ Luyện đọc vần mới ở tiết 1
2/ Đọc bài ứng dụng:
- Tranh vẽ gì?
 Giới thiệu bài ứng dụng 
- Hướng dẫn HS đọc.
- Đọc mẫu
Họat động 2:(15’) Luyện viết
1/ Giới thiệu bài tập viết
2/ Hướng dẫn cách viết
3/ Chấm, chữa:GV thu 1 số bài chấm
Họat động 3:(10’) Luyện nĩi
- Bức tranh vẽ gì?
- Em biết vật gì màu đỏ?
- Vật gì cĩ màu xanh?
- Em biết vật gì màu tím?
- Em biết vật gì màu vàng?
- Em biết những màu gì nữa?
- Tất cả các màu được gọi là gì?
Họat động 4:(5’) Củng cố - Dặn dị
- Đọc SGK
- Hướng dẫn tìm tiếng mới
- Dặn dị học lại bài học
- HS lần lượt đọc :
im - chim - chim câu
um - trùm - trùm khăn
- HS đọc từ ngữ ứng dụng
(cá nhân, nhĩm, lớp)
- Bé chào mẹ khi đi về.
- HS đọc (cá nhân, đồng thanh)
- Thi đua đọc
- 3 em lần lượt đọc
- HS viết vào vở tập viết: im, um, chim câu, trùm khăn.
- Đọc chủ đề: xanh, đỏ, tím, vàng.
- Lá và quả
- Trả lời
- Màu sắc
- HS đọc SGK
- HS tìm tiếng mới
- Nghe dặn dị.
Thứ ba ngày 6 tháng 12 năm 2011
TỐN: ( Tiết 61)
LUYỆN TẬP
I/ Mục tiêu:
- Củng cố phép trừ trong phạm vi 10. 
- Thực hiện được phép trừ trong phạm vi 10. Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ
II/ Đồ dùng dạy học:
- Các bài tập ghi bảng. Tranh vẽ bài tập 3
- Bảng con, bút chì. Sách giáo khoa
III/ Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1:(5’) Kiểm tra bài cũ
- Đọc bảng trừ
- Nêu cấu tạo số 10
- GV nhận xét và cho điểm 
Hoạt động 2:(30’) Bài mới
1/ Giới thiệu bài: Ghi đề bài
2/ Các hoạt động chủ yếu:
+ Bài 1: Tính
- Yêu cầu câu a: Nhẩm rồi ghi ngay kết quả 10 - 4 = 
- Yêu cầu câu b: Viết kết quả theo cột dọc thẳng theo hàng đơn vị.
Số
+ Bài 2: ?
- Yêu cầu :HS làm cột 1,2 
+ Bài 3: Cho HS nêu yêu cầu
- Yêu cầu: Quan sát tranh và viết phép tính thích hợp
- Trình bày tranh câu a
- Trình bày tranh câu b
( HD tương tự như câu a) 
Hoạt động 3 :(5’) Củng cố –Dặn dò 
- GV hệ thống nội dung bài học 
- Dặn về nhà xem lại các bài tập đã làm 
- HS : Đọc bảng trừ trong phạm vi 10
- 1 HS nêu cấu tạo số 10
- HS tự làm bài
- Chữa bài (3em)
- HS trả lời và thi đua lên bảng để viết kêùt quả 
- Chữa bài ( 3 em)
- HS nêu yêu cầu
- HS nêu cách tính
- Chữa bài ( 2 em)
- HS: cĩ 7 con gà, chạy đến thêm 3 con gà con nữa. Như vậy cĩ tất cả 10 con gà
- Thực hiện phép cộng: 7 + 3 = 10
- 10 - 2 = 8
HỌC VẦN: ( Tiết 153-154)
BÀI 65 : IÊM - YÊM
I/ Mục tiêu:
- Đọc và viết được các vần iêm, yêm, dừa xiêm, cái yếm. 
- Đọc được từ ngữ ứng dụng và bài ứng dụng . 
- Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề : Điểm mười
II/ Đồ dùng dạy học:
- Tranh SGK, Bộ đồ dùng học vần.
- Bảng cài, Bảng con.
III/ Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1:(5’) Kiểm tra bài cũ
- GV gọi HS lên bảng đọc và viết các từ ngữ đã học 
- Gv nhận xét và cho điểm 
Hoạt động 2:(35’) Bài mới
1/ Giới thiệu: 
- Đọc vần: iêm, yêm
2/ Dạy vần:
a/ Vần iêm:
- Nhận diện vần
- So sánh iêm với vần êm
- Ghép vần
 - Đánh vần: i - ê - mờ - iêm
- Chỉnh phát âm cho HS
- Tạo tiếng: xiêm
- Giới thiệu từ: dừa xiêm
b/ Vần yêm:
( Tương tự vần iêm )
c/ Viết
- Hướng dẫn viết bảng
d/ Từ ngữ ứng dụng:
- Giới thiệu từ: thanh kiếm, quý hiếm, âu yếm, yếm dãi
- Hướng dẫn đọc từ
- Giải nghĩa từ: quý hiếm, yếm dãi
- 5 HS lên thực hiện yêu cầu của GV 
- HS đọc lại theo giáo viên
 Vần iêm được tạo từ iê + m
- Giống nhau chữ m, khác nhau chữ iê và ê
- HS ghép vần iêm
 i - ê - mờ - iêm (cá nhân, lớp)
- Chữ x trước, iêm đứng sau
- HS đánh vần , đọc trơn tiếng và từ 
- Giống nhau cách phát âm, khác nhau yêm bắt đầu bằng y.
- HS viết bảng con: iêm, yêm ,dừa xiêm, cái yếm
- HS đọc thầm
- HS đọc từ (cá nhân, nhĩm, lớp)
TIẾT 2 
Hoạt động 1:(10’) Luyện đọc
1/ Luyện đọc : vần mới ở tiết 1
2/ Đọc các câu ứng dụng:
- Tranh vẽ gì?
- Giới thiệu câu ứng dụng 
- Hướng dẫn HS đọc.
- Chỉnh sai cho HS
- Đọc mẫu câu ứng dụng
Họat động 2:(15’) Luyện viết
1/ Giới thiệu bài tập viết
2/ Hướng dẫn tập viết: vần iêm cĩ độ cao chữ i - ê - m là 2 ơ li vở. yêm ( chữ y dài 5 ơ li). Khoảng cách giữa các từ 1 ơ, giữa các tiếng 1/2 ơ
3/ Chấm, chữa 1 số bài
Họat động 3:(10’) Luyện nĩi
- Chủ đề gì?
- Tranh vẽ gì?
- Bạn trai trong tranh được điểm mười, bạn cĩ vui khơng?
- Khi cĩ đỉêm mười em muốn khoe với ai đầu tiên?
- Muốn cĩ điểm mười em phải học tập như thế nào?
- Lớp em bạn nào hay được điểm mười? Em đã được mấy điểm mười?
Họat động 4:(5’) Củng cố - Dặn dị
- Đọc SGK
- Hướng dẫn tìm tiếng mới
- Dặn dị học bài ở nhà, xem trước bài 66
- HS lần lượt đọc :
iêm - xiêm - dừa xiêm
yêm - yếm - cái yếm
- HS đọc từ ngữ ứng dụng
(cá nhân, tổ, nhĩm, lớp)
- Xem tranh và nhận xét
- Đọc ( 2 em)
- Lần lượt đọc lại câu ứng dụng ( 3 em)
- HS giở vở tập viết
- Lắng nghe, quan sát chữ viết của giáo viên.
- Đọc chủ đề: Điểm mười.
- Trong lớp bạn trai được điểm mười.
- Trả lời
- Trả lời
- Trả lời
- Cả lớp đọc SGK
************************************************************************
THỦ CƠNG : ( Tiết 16)
GẤP CÁI QUẠT ( Tiết 2)
I/ Mục tiêu
	- HS nắm được cách gấp cái quạt.Nhớ thành thạo qui trình gấp quạt 
 - Gấp được cái quạt bằng giấy.đẹp và đúng 
II/ Chuẩn bị:
	- Các hình mẫu gấp cái quạt.
	- Quạt giấy mãu.
	- 1 tờ giấy màu hình chữ nhật.
	- 1 sơị chỉ .
	- Bút chì thức kẻ, hồ dán.
III/Các hoạt động dạy học
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1:(10’)
Ơân lại qui trình gấp quạt
- HS nhắc lại cách gấp cái quạt. gồm cĩ những bước nh thế nào ?
Hoạt động 2:(20’) Hướng dẫn HS thực hành.
Bước 1/ gấp giấy.
 -Quan sát hình 3 gấp như tiết trước gấp mẫu.
-Bước 2: Gấp đơi hình 3 để lấy dấu giữa, sau đĩ dùng dây chỉ dể buột lại và phết hồ để dán,
-Bước 3: Gấp đơi ,dùng tay ép chặt để hai phần gắn chặt vào nhau. :hình 4,5 SGV /215
-HS thực hành gấp cái quạt.
Hoạt động 3:(5’)
- Nhận xét thái độ học tập của HS.
- Đánh giá sản phẩm
- Làm  ... i các em đến làm gì?
- Trong lớp cĩ những ai và cĩ những đồ dùng gì?
- Đối với thầy cơ giáo em phải làm gì?
-Đối với bạn bè em phải đối xử như thế nào ?
- Muốn lớp học luơn sạch đẹp em phải làm gì?
Họat động 2:(28’) Bài mới
1/ Giới thiệu : ghi đề bài
2/ Các hoạt động chủ yếu:
* Quan sát tranh:
- Bước 1: Hướng dẫn quan sát và nĩi được các hoạt động trong tranh.
- Bước 2: Gọi HS trả lời
- Bước 3: Cùng thảo luận
+ Hoạt động nào trong lớp?
+ Hoạt động nào ngồi trời?
+ Trong mỗi hoạt động giáo viên làm gì, học sinh làm gì?
* Thảo luận cặp:
- Bước 1: Nĩi với nhau
+ Về hoạt động lớp mình.
+ Những hoạt động trong tranh khơng cĩ ở lớp mình.
+ Hoạt động em thích nhất
- Bước 2: Gọi lên phát biểu
Hoạt động 3 :(3’) Củng cố và dặn dò :
- GV hệ thống nội dung bài tập 
- Nhận xét chung tiết học 
- HS trả lời:
+ Nơi đến học tập
+ Cơ giáo và các bạn.
+ Kính trọng thầy cơ
+ Quý mến bạn bè
+ Vệ sinh, giữ gìn đồ dùng trong lớp.
- HS làm việc theo cặp
+ Quan sát chậu cá
+ Giờ tập viết
+ Giờ học mỹ thuật
+ Giờ học kỹ thuật
+ Giờ học hát
- HS lên bảng
- Thảo luận chung
+ Học tập viết, học vẽ, học thủ cơng, trong lớp
+ Học thể dục sinh họat ngồi trời.
- Thảo luận
+ Học đọc, viết, vẽ, thủ cơng, ca hát
+Tham quan đường phố, bầu trời
*************************************************************************
Thứ năm ngày 8 tháng 12 năm 2011
TỐN : (Tiết 63)
LUYỆN TẬP
I/ Mục tiêu :
-Thực hiện được phép cộng,phép trừ trong phạm vi 10.
- Viết được phép tính thích hợp với tĩm tắt bài tốn 
II/ Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ ghi bài tập 1, 3, 4. Tờ bìa ghi bài tập 2
- Bảng con, bảng cài. Sách giáo khoa
III/ Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1:(5’) Kiểm tra bài cũ
“ Phép cộng và bảng trừ trong phạm vi 10”
- Kiểm tra miệng
- Nhận xét và ghi điểm 
Hoạt động 2:(30’) Bài mới
1/ Giới thiệu bài: Ghi đề bài
2/ Thực hành luyện tập: 
+ Bài 1: Tính:
- HS làm cột 1,2,3
(Sử dụng phép cộng và trừ trong phạm vi 10 để ghi ra kết quả)
- Nhận xét, ghi điểm
Số
+ Bài 2: ? - Yêu cầu của bài
- HS làm phần 1
- Hỏi: 10 trừ 7 bằng mấy ?
2 cộng mấy bằng 5?
 =
+ Bài 3: ? HS làm dịng 1
(Giải thích: tính nhẩm ra kết quả các phép cộng, trừ rồi so sánh hai vế)
- GV nhận xét sửa sai
+ Bài 4: Viết phép tính thích hợp
- Điều kiện của bài tốn
- Bài tốn hỏi gì?
- Hướng dẫn giải bài tốn
- HS làm bảng con
Hoạt động 3:(5’) Củng cố – dặn dò :
- GV hệ thống lại nội dung các bài tập 
- Nhận xét chung tiết học 
- HS 1 đọc: Bảng cộng trong phạm vi 10
- HS 2 đọc: Bảng trừ trong phạm vi 10
- HS nêu yêu cầu
- HS làm vào vở
- Chữa bài ( 3 em)
- Nhận xét bài chữa của bạn
- Nêu yêu cầu: Trừ cộng theo thứ tự mũi tên ghi số kết quả vào: 
- Trả lời theo bài tốn
- Chữa bài ( 3 em)
- Cả lớp làm bài
- Chữa bài (3em)
- Tổ 1 cĩ 6 bạn, tổ 2 cĩ 4 bạn. Cả hai tổ cĩ mấy bạn?
- Cả hai tổ cĩ bao nhiêu bạn
- Viết phép tính
 6 + 4 = 10
*********************************************************************
HỌC VẦN: (Tiết 157-158)
BÀI 67 :ƠN TẬP
I/ Mục tiêu 
- Đọc được các vần cĩ kết thúc bằng m,các từ ngữ,câu ứng dụng từ bài 60 đến bài 67.
- Viết được các vần,các từ ngữ ứng dụng từ bài 60 đến bài 67
- Nghe hiểu và kể lại một đoạn truyện theo tranh truyện kể : Đi tìm bạn.
II/ Đồ dùng dạy học:
- Giao viên : Bảng ơn. Tranh: SGK
- Học sinh : Bảng cài, Bảng con.
III/ Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1:(5’)Kiểm tra bài cũ
“ uơm - ươm”
-Gọi HS lên bảng viết
-1 HS lên bảng đọc bài trong SGK.
-GVnhận xét ghi điểm.
Hoạt động 2:(30’) Bài mới
1/ Giới thiệu bài.
- Tranh vẽ chùm quả gì?
- Tiếng cam cĩ vần gì?
- Nêu cấu tạo vần am?
- Ngồi vần am chúng ta cịn học những vần nào kết thúc bằng chữ m nữa?
- Ghi các vần HS vừa nêu?
- Trình bày bảng ơn
2/ Ơn tập:
a/ Các vần vừa học:
- Đọc âm: a - mơ - am
b/ Ghép âm thành vần
c/ Từ ngữ ứng dụng
- Giới thiệu từ: lưỡi liềm, xâu kim, nhĩm lửa.
- Hướng dẫn đọc và giải nghĩa từ
d/ Tập viết vào bảng con
- Viết mẫu: xâu kim, lưỡi liềm
- HS 1 viết: cánh buồm
- HS 2 viết: đàn bướm
- HS 3 đọc SGK
- Chùm quả cam
- Vần am
- Bắt đầu bằng chữ a, kết thúc bằng chữ m.
- Phát biểu: ăm, âm, om, ơm, em...
- Hãy so sánh bổ sung vần
- HS chỉ chữ: a - m - am
- HS lên bảng chỉ và đọc âm
- Đọc vần ghép chữ cột dọc và ngang:
-HS đọc (nhĩm, cá nhân, lớp)
- HS viết vào bảng con
TIẾT 2
Hoạt động 1:(10’) Luyện đọc
1/ Nhắc lại bài ơn ở tiết 1
- Chỉnh sai cho HS
2/ Đọc bài ứng dụng
- Giới thiệu tranh
- Giới thiệu bài ứng dụng và gọi HS đọc lại.
- Chỉnh sai cho HS và khuyến khích HS đọc trơn.
- Đọc mẫu và gọi 3 em đọc lại
 Họat động 2:(15’) Luyện viết
- Giới thiệu bài viết 67
- Nhận xét, chấm chữa
Họat động 3:(12’) Kể chuyện
- Kể chuyện kèm tranh
+ Tranh 1: Sĩc và Nhím là đơi bạn thân cùng vui đùa với nhau.
+ Tranh 2: Một ngày giĩ lạnh ùa về, Nhím biệt tăm, Sĩc buồn lắm.
+ Tranh 3: Mùa xuân đến Nhím lại xuất hiện. Đơi bạn vui mừng gặp nhau.
- Hướng dẫn thi tài kể chuyện
- Nhận xét, đánh giá
Hoạt động 4:(3’) Củng cố - Dặn dị
- Đọc lại bảng ơn
- Tìm vần mới
- Dặn dị: Xem bài ở nhà.
- HS đọc (cá nhân, tổ)các vần trong bảng ơn, các từ ứng dụng
- Nhận xét tranh vẽ
- HS đọc bài ứng dụng
(cá nhân, tổ, lớp)
- Lần lượt 3 em đọc lại bài ứng dụng.
- HS viết vào vở Tập Viết
- HS đọc tên truyện: Đi tìm bạn
- Lắng nghe
- Lắng nghe và quan sát các tranh
- Các nhĩm thi đua kể chuyện
- Dùng SGK
- HS tự tìm tiếng cĩ vần mới
- Nghe dặn dị.
Thứ sáu ngày 9 tháng 12 năm 2011
HỌC VẦN : ( Tiết 159-160)
BÀI 68 : OT- AT
I.Mục tiêu 
- Đọc và viết được các vần ot, at, tiếng hĩt, ca hát.
- Đọc được từ ngữ ứng dụng và câu ứng dụng . 
- Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề : Gà gáy,chim hĩt,chúng em ca hát.
II/ Đồ dùng dạy học:
-Giáo viên : Tranh SGK.
-Học sinh : Bảng cài, Bảng con.
III/ Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1:(5’) Kiểm tra bài cũ
- Gọi HS lên bảng đọc và viết các từ ngữ đã học bài trước 
- GV nhận xét và ghi điểm 
Hoạt động 2:(35’) Bài mới
1/ Giới thiệu: 
- Ghi đề: ot - at
2/ Dạy ot:
- Nhận diện vần:
- Nêu cấu tạo vần ot
- Ghép vần
- Đánh vần 
- Cĩ vần ot muốn cĩ tiếng hĩt phải làm gì?
- HS ghép tiếng : hĩt
- HS đọc tiếng hĩt
- Giới thiệu từ khĩa : tiếng hĩt
3/ Dạy vần at ( HD tương tự như vần ot )
- So sánh vần at và vần ot
c/ Viết bảng con : GV nêu quy trình cách viết
d/ Từ ngữ ứng dụng:
 Giới thiệu từ
- Giải nghĩa từ
- GV đọc mẫu
- 5 HS thực hiện yêu cầu của GV 
- HS đọc lại theo giáo viên ( 2 lần)
- Âm o đứng trước, âm t đứng sau
- HS ghép vần ot
 - o – tờ - ot
- Thêm chữ h trước vần và dấu sắc trên vần.
- HS ghép tiếng :hĩt
- Đọc trơn từ: tiếng hĩt
- Khác nhau: a và o
- Giống nhau: đều kết thúc bằng âm t
- HS viết bảng con: at, ot, tiếng hĩt, ca hát.
- HS đọc từ: (cá nhân, lớp)
- bánh ngọt, trái nhĩt, bãi cát, chẻ lạt
-HS đoc CN,tổ,cả lớp
TIẾT 2 
Hoạt động 1:(10’) Luyện đọc
1/ Luyện đọc vần mới ở tiết 1
2/ Đọc các câu ứng dụng :
- Cho xem tranh.
- Giới thiệu câu ứng dụng 
- Chỉnh phát âm sai cho HS
- Đọc mẫu câu ứng dụng
Họat động 2:(15’) Luyện viết
- Hướng dẫn cách viết 
Họat động 3:(10’) Luyện nĩi
- Chủ đề gì?
- Nêu câu hỏi:
+ Chim hĩt thế nào?
+ Tiếng gà gáy thế nào?
+ Chúng em thường ca hát vào lúc nào?
Họat động 4:(5’) Củng cố - Dặn dị
- Trị chơi: đọc nhanh từ
- Yêu cầu: Nhĩm nào đọc nhanh, đúng từ trên bảng bìa thì nhĩm đĩ thắng cuộc
- HS đọc (cá nhân, tổ, lớp)
 ot - hĩt - tiếng hĩt
 at - hát - ca hát
- HS đọc từ ngữ ứng dụng
(cá nhân, tổ, nhĩm)
- Đọc đọc lại câu ứng dụng
(cá nhân, tổ, lớp)
- Đọc đọc lại câu ứng dụng (lần lượt 4 em)
- HS viết vào vở tập viết: ot, at, tiếng hĩt, ca hát.
- HS nêu chủ đề: Gà gáy, chim hĩt, chúng em ca hát.
- Chim hĩt líu lo
- Đĩng vai chú gà cất tiếng gáy.
- Từng nhĩm 3 em lần lượt tham gia trị chơi
********************************************************************
TỐN : ( Tiết 64)
LUYỆN TẬP CHUNG
I/ Mục tiêu 
- Nhận biết số lượng trong phạm vi 10.Biết đếm,so sánh,thứ tự các số từ 0 đến 10.
- Biết làm tính cộng, trừ các số trong phạm vi 10.Viết được phép tính thích hợp với tĩm tắt bài tốn.
II/ Đồ dùng dạy học:
- Giáo viên : Mơ hình bài tập 1, bảng phụ ghi đề bài tập
- Học sinh : Bảng con, bảng cài. Sách giáo khoa
III/ Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1:(5’) Kiểm tra bài cũ
“ Luyện tập ”
- Chấm bổ sung một số bài luyện tập hơm trước.
- Nhận xét cách làm bài của HS
Hoạt động 2:(30’) Bài mới
1/ Giới thiệu bài: Ghi đề bài
2/ HD làm luyện tập 
+ Bài 1: Giới thiệu bảng vẽ chấm trịn
- Đưa bảng bìa cĩ vẽ các chấm trịn
+ Bài 2: Đọc
+ Bài 3: Tính theo cột dọc
-HS làm cột 4,5,6,7
- Chú ý viết ngay theo cột dọc
Số
+ Bài 4: ?
- Giảng cách làm
+ Bài 5: Viết phép tính thích hợp
a/ Cĩ..........: 5 quả
 Thêm : 3 quả
 Cĩ tất cả:... quả?
b/ Cĩ..........: 7 viên bi
 Bớt : 3 viên bi
 Cịn :... viên bi?
Hoạt động 3(5’)Củng cố và dặn dò 
- GV hệ thống nội dung các bài tập 
- HS nộp bài : 4 em
- HS ghi số tương ứng vào bảng con
- HS đếm chấm trịn, rồi ghi số tương ứng.
- 3 HS lên bảng viết số vào bảng bìa.
- Đọc trên bảng bìa từ 0 đến 10, từ 10 đến 0
- HS làm bài
- Chữa bài ( 2 em)
- HS làm bài
- Chữa bài ( 2 em)
- Nêu bài tốn, nêu câu hỏi, giải bằng lời.
- Cĩ tất cả là 8 quả
5 + 3 = 8
- Cịn lại 4 viên bi
- 3 = 4
-HS chú ý lắng nghe 
*********************************************************************
SINH HOẠT LỚP :
ĐÁNH GIÁ TUẦN 16 - PHƯƠNG HƯỚNG TUẦN 17
I.ĐÁNH GIA TUẦN 16 :
- HS đi học đúng giờ,đảm bảo sĩ số học sinh.Cĩ ý thức học tập tốt.
- Đảm bảo nề nếp TDVS,nề nếp ra vào lớp.
- Thực hiện tốt các phong trào của trường đề ra.
II. PHƯƠNG HƯỚNG TUẦN 17 :
-Duy trì và phát huy tốt nề nếp thể dục vệ sinh và ý thức học tập tốt.
-Tiếp tục nhắc nhở học sinh chăm chỉ học tập và rèn luyện chữ viết.

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_dien_tu_lop_1_tuan_16_nam_hoc_2011_2012.doc