Giáo án Lớp 1 - Buổi chiều - Tuần 10, 11, 12 - GV: Phan Thị Nguyệt - Trường Tiểu học Mai Đăng Chơn

Giáo án Lớp 1 - Buổi chiều - Tuần 10, 11, 12 - GV: Phan Thị Nguyệt - Trường Tiểu học Mai Đăng Chơn

TUẦN 10

TIẾNG VIỆT+(2 tiết)

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh

Bài 1: Gọi học sinh nhắc lại các vần au, âu, iu, êu GV ghi lên bảng cho HS đọc

- HS nhắc lại các vần đã học

Bài 2: Giáo viên ghi bảng cho học sinh lên chỉ và đọc: mếu máo, triều mến, trao đổi, chịu khó, trầu cau, phía sau - HS lần lược lên bảng chỉ và đọc

Bài 3: Trò chơi: học sinh tự ghi bảng tiếng từ mới ôn HS tự ghi vào BC các từ mới ôn

Bài 4: Luyện đọc bài: Suối và cầu

 Suối có từ bao giờ nhỉ? Ngày, bé Mai đã thấy suối chảy, đã nghe suối reo. Bà bảo là suối có từ lâu đời rồi. mùa lũ về, suối dữ như hổ, chả ai qua nổi.

 Bây giờ bộ đội về xây cầu qua suối. mọi người bảo nhau: “ Có cầu, dễ đi rồi.”

-Cả lớp luyện đọc

 

doc 12 trang Người đăng buihue123 Lượt xem 334Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Lớp 1 - Buổi chiều - Tuần 10, 11, 12 - GV: Phan Thị Nguyệt - Trường Tiểu học Mai Đăng Chơn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ ba ngày 23 /10 /2012
TUẦN 10
TIẾNG VIỆT+(2 tiết)
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Bài 1: Gọi học sinh nhắc lại các vần au, âu, iu, êu GV ghi lên bảng cho HS đọc
- HS nhắc lại các vần đã học
Bài 2: Giáo viên ghi bảng cho học sinh lên chỉ và đọc: mếu máo, triều mến, trao đổi, chịu khó, trầu cau, phía sau
- HS lần lược lên bảng chỉ và đọc
Bài 3: Trò chơi: học sinh tự ghi bảng tiếng từ mới ôn 
HS tự ghi vào BC các từ mới ôn 
Bài 4: Luyện đọc bài: Suối và cầu 
 Suối có từ bao giờ nhỉ? Ngày, bé Mai đã thấy suối chảy, đã nghe suối reo. Bà bảo là suối có từ lâu đời rồi. mùa lũ về, suối dữ như hổ, chả ai qua nổi.
 Bây giờ bộ đội về xây cầu qua suối. mọi người bảo nhau: “ Có cầu, dễ đi rồi.”
-Cả lớp luyện đọc
 Tiếng 
Có iu
Có êu
Lều 
Mếu
Níu (áo)
(cái) rìu
trêu
Bài 5. Ghi dấu x vào ô có vần đã học
 Tiếng 
Có iu
Có êu
Lều 
x
Mếu
x
Níu (áo)
x
(cái) rìu
x
trêu
x
 Yêu cầu: Luyện tập và rèn đọc các bài học vần au, âu, iu, êu. Luyện viết tiếng, từ đã học.
TOÁN + 
MỤC TIÊU: Luyện tập củng cố các số từ 0 đến 10,các phép tính cộng trong phạm vi 3,4,5- Củng cố so sánh các phép tính trong phạm vi 3,4,5
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Điền các số còn thiếu vào ô trống:	 
2
5
9
10
7
3
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
2. Thực hiện các phép tính sau theo tổ:	
Tổ 1: 0 + 4 = Tổ 2 : 5 +0 = Tổ 3 : 3 + 2 =
HS thực hiện các phép tính sau theo tổ:	
Tổ 1: 0 + 4 = 4 Tổ 2 : 5 + 0 = 5
Tổ 3 : 3 + 2 = 5
3. Điền dấu >,< = vào chỗ chấm : 	
 2 + 3. 4 + 1 5 + 0 .. 3 + 2
 1 + 3..0 + 4 2 + 33 + 0
- HS Điền dấu >,< = vào chỗ chấm : 	
 2 + 3 = 4 + 1 5 + 0 = 3 + 2
 1 + 3 = 0 + 4 2 + 3 > 3 + 0
Thứ tư ngày 24 /10 /2012
TUẦN 10
TIẾNG VIỆT+(2 tiết)
Yêu cầu: ôn luyện các vần êu, iu, iêu, yêuluyện đọc và luyện viết
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Bài 1: Gọi học sinh nhắc lại các vần iu, êu,iêu, yêu GV ghi lên bảng cho HS đọc
- HS nhắc và đọc
Bài 2: Giáo viên ghi bảng cho học sinh lên chỉ và đọc: trêu chọc, chịu khó, yếu đuối, reo hò, điều hay, cái lều, chiều tối. muối tiêu, bé yêu, hiếu thảo, già yếu, chiếc chiếu, hiểu bài, phù hiệu, cánh diều, 
- HS luyện đọc
Bài 3. luyện đọc: Thỏ và Rùa 
 Thỏ ra bờ hồ, thấy Rùa bò đi chơi. Thỏ trêu:
 - Chịu khó nhỉ? Này, cậu bò ba giờ chỉ như tớ nhảy nữa cái thôi.
 Rùa bảo:
 - Cậu chớ tự cao. Có giỏi thì thi với tớ đi.
 Thỏ cười:
 - Rùa mà đùa chạy thi với Thỏ à? Hay đấy!
 Thế là Thỏ và Rùa chạy thi. 
 Thỏ nghĩ: Rùa yếu như thế ta vội gì. Nó mải mê hái lá. Rồi theo mấy đứa trẻ thả diều. Qua một cái lều coi dưa, nó chui vào ngủ.
 Mãi chiều tối, Thỏ mới ngủ dậy. Lúc ấy, Rùa đã tới nơi rồi.
- HS luyện đọc
Bài 4. Cho HS luyện viết: Bé yêu bố mẹ nhiều
buổi chiều
muối tiêu
vải thiều
già yếu
Bài 5. Trò chơi nối ô chữ: 
iêu
yêu
hiểu bài
yếu đuối
cái chiếu
bé yêu
HOẠT ĐỘNG TẬP THỂ
Học sinh ra sân vui múa hát – lao động dọn vệ sinh sân trường.
Thứ năm ngày 25 /10 /2012
TUẦN 10
TIẾNG VIỆT+(2 tiết)
Yêu cầu: ôn luyện các vần êu, iu, iêu, yêuluyện đọc và luyện viết
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Bài 1. Tổ chức trò chơi nối từ ở cột A với cột B
 A B
 Trời bảy 
 Thầy bay
 Mây giáo
 Thứ cao
- HS nối ở bảng
Bài 2. Hướng dẫn học sinh làm bài tập: Điền vần 
 Điền au hay âu : B..̀..trời, bà ch.́., sáo ṣ.. c. cá đ..̀..năm chậu th.
- HS điền
Bài 3. Cho học sinh luyện đọc các tiếng từ: cây cau, ngày hội, châu chấu, lau sạy, rau cải, bà cháu, lưỡi rìu, cái phễu, chịu khó, líu lo, kêu gọi cây nêu, gối thêu, mếu máo, triều mến, trao đổi,
- HS luyện đọc
TOÁN +
MỤC TIÊU: - Củng cố các phép tính trong phạm vi 3,4,5
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Bài 1. Cho HS làm BC: 
 4 4 3 3
 2 3 2 1	
- HS làm BC
 4 4 3 3
 2 3 2 1	
 2 1 1 2
Bài 2. Cho HS làm theo nhóm: 
 2 + 1 = 3 + 1 =
 3 – 2 = 4 – 1 =
 2 + 2 = 0 + 3 =..
 HS làm theo nhóm: 
 2 + 1 = 3 3 + 1 = 4
 3 – 2 = 1 4 – 1 = 3
 2 + 2 = 4 0 + 3 = 3
Bài 3. HS nhìn tranh viết phép tính thích hợp:
- HS viết:
4
–
1
=
3
	Thứ sáu ngày 26 /10 /2012
TUẦN 10
TIẾNG VIỆT+(2 tiết)
Yêu cầu: ôn luyện các vần êu, iu, iêu, yêuluyện đọc và luyện viết
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Bài 1. Hướng dẫn học sinh ôn tập các vần: au, âu, iu, êu, iêu, yêu, ưu, ươu.
 - Giáo viên hỏi để cho học sinh nhắc lại các vần đã học tuần qua: - Cho học sinh luyện đọc các vần đó.
- HS đọc
Bài 2. Hướng dẫn học sinh làm bài tập: Điền vần 
Điền iu hay êu: Lưỡi r̀., k.gọi, gối th.., cái ph̃.. ḿ́.. máo, cḥ. khó	 
- HS điền: lưỡi rìu, kêu gọi, gối thêu, cái phễu, mếu máo, chịu khó
Bài 3. Giáo viên viết từ lên bảng cho học sinh luyện đọc cá nhân:
 - Trầu cau, gấu trúc, giàu có, mẹ địu con, gối thêu, mếu máo, đại biểu, chiều tối, níu áo, yểu điệu, yêu quý, mưa cầu, hữu nghị, hươu nai, rượu gạo, bướu cổ,.
- HS luyện đọc
Bài 4. Đọc cho học sinh viết chính tả một số từ ngữ ở trên.
- HS viết
Bài 5. Cho HS viết Câu: Bé yêu bố mẹ nhiều
TOÁN +
MỤC TIÊU: Ôn luyện các phép tính cộng, trừ trong phạm vi 3,4, 5 và nhận diện hình
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Bài 1. Tổ chức cho học sinh chơi điền số vào ô trống :
 2 + = 5 5 – = 4 = 1 + 3 
 + 2 = 4 5 - = 5 4 + = 5
- HS làm thi
Bài 2. 4. Cho các số :2, 3, 5 và các dấu +, -, = hãy lập thành các phép tính đúng.
 HS làm theo nhóm: 
Bài 3. . Hình bên có :
 a) .Hình vuông
 b).Hình tam giác
- HS làm: 
a) 1 hình vuông
b) 8 hình tam giác.
Thứ ba ngày 30 /10 /2012
TUẦN 11
TIẾNG VIỆT+(2 tiết)
Yêu cầu: ôn luyện các vần âu, iu, iêu, yeu, ưu, ươu luyện đọc và luyện viết
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Bài 1. Hướng dẫn HS ôn luyện các vần: au, âu, iu, iêu, yeu, ưu, ươu
- HS đọc
Bài 2. Cho HS luyện đọc bài: Hươu, Cừu và Sói ( 1 )
 Hươu ra suối lấy nước. Sói thấy Hươu, nhảy tới vồ. Hươu chạy, va vào cây khô. Cây gãy, đè Sói ngã ngửa. Sói kêu cứu.
 Thấy Sói Kêu la, Cừu gọi Thỏ và Nai tới. Cả ba bẩy cái cây, cứu Sói ra. Vừa chui ra, Sói đã vồ lấy Cừu.
- HS luyện đọc
Bài 3. Tìm tiếng có vần on, an
Tiếng
Có on 
Có an
 bàn 
chọn 
 dọn 
đàn
Tiếng
Có on 
Có an
Màn
Ngan
Sàn
trán
- HS làm 
Bài 4. Điền ưu hay ươu 
 Quả ḷ̣̣̣̣̣̣̣̣̣̣̣̣.., chú h, chim kh́.., m. trí, kêu ć..
- HS điền: Quả lựu, chú hươu, chim khướu, mưu trí, kêu cứu.
Bài 5. Cho HS luyện viết: Hươu mẹ ra bờ suối
- Hs viết
TOÁN +
MỤC TIÊU: Ôn luyện các phép tính cộng, trừ trong phạm vi 3, 4, 5
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Bài 1. Cho học sinh làm bảng con theo từng cặp phép tính và gọi lần lượt từng học sinh lên bảng làm
 3 – 2 – 1 = 4 – 2 – 1 = 5 – 4 – 1 = 5 – 4 + 3 = 
- HS làm thi
0
2
2
Bài 2.	 + 3 + 1 + 3 
Bài 3.HS thi ( điền dấu: >, <, = ) 
 5 – 3..2 4 + 1.5 – 2
 2 + 1.5 – 3 5 + 0..5 – 1
 4 – 1.5 – 3 3 – 1.4 – 4 
- HS làm: 
5 – 3 = 2 	 4 + 1 > 5 – 2 
2 + 1 > 5 – 3 5 + 0 < 5 + 1 
4 – 1 > 5 – 3 3 – 1 > 4 – 4 
Thứ tư ngày 31 /10 /2012
TUẦN 11
TIẾNG VIỆT+(2 tiết)
Yêu cầu: ôn luyện các vần ưu ưou ieweu, yêu luyện đọc và luyện viết
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Bài 1. Hướng dẫn HS ôn luyện các vần iêu, yêu, ưu, ươu
- HS đọc
Bài 2. Cho HS luyện đọc các tiếng, từ; me địu con, đại biểu, chiêu tối, níu áo, yểu điệu, yêu quý, mưu cầu, hữu nghị, hươu nai, rượu gạo, bướu cổ
- 
Bài 3. Cho HS luyện đọc bài: Hươu, Cừu và Sói ( 2 )
 Cừu bảo Sói: 
 - Ta vừa cứu ngươi. Sao ngươi hại ta?
 Vừa khi ấy bà Gấu đi qua. Thỏ và Nai nhờ bà can Sói. 
 Nghe kể lại đầu đuôi, bà Gấu bảo. 
 - Ta chả tin bọn ngươi bẩy nổi cái cây to thế kia đâu. Thử lại cho ta coi đã.
- HS luyện đọc
Bài 4. HS chơi nối ô chữ: 
Chiều hè 
gió thổi nhẹ 
cô giáo 
riêu cua 
Mẹ nấu
Bé yêu quý
- HS viết
Bài 5. lon xon gà con mới nở
- HS viết
TOÁN +
MỤC TIÊU: Ôn luyện các phép tính cộng, trừ trong phạm vi và nhận diện hình
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Bài 1.Cho học sinh lần lượt làm vào BC các bài sau:
1 + 4 – 3 = 5 – 1 – 2 = 
5 – 2 + 1 = 5 – 5 + 3 
4 + 1 – 3 = 5 – 4 + 3 = 
5 – 3 – 2 = 5 – 0 + 0 =
- HS làm thi
 1 + 4 – 3 = 2 5 – 1 – 2 = 2
 5 – 2 + 1 = 4 5 – 5 + 3 = 3 
 4 + 1 – 3 = 2 5 – 4 + 3 = 4 
 5 – 3 – 2 = 0 5 – 0 + 0 = 5
Bài 2. Số? 
 5 – = 5 4 – = 4 
 3 – = 1 + 2 
0
- HS làm theo nhóm: 
0
0
5 – = 5 4 – = 4
	3 – = 1 + 2
Bài 3. Quan sát tranh viết phép tính thích hợp 
- HS làm: 
3 
+
2
= 
5
	Thứ năm ngày 01 / 11 /2012
TUẦN 11
TIẾNG VIỆT+(2 tiết)
Yêu cầu: ôn luyện các vần on an, ăn ân iu, luyện đọc và luyện viết
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Bài 1. Hs luyện đọc: on, an, ă, ăn, â, ân
- HS đọc
Bài 2. Chép các từ lên bảng cho học sinh luyện đọc :
lon gạo, nón lá, cây đàn, tan vỡ, bận bịu, ăn mặn, thằn lằn, lăn tăn, đón mời, rón rắn, cây mận, phân lân, lân cận, nhà sàn
- 
Bài 3. . Luyện đọc Hươu và Sói ( 3 )
 Nghe lời bà Gấu phân xử,Thỏ, Nai và Cừu cố bẩy cái cây lên. Sói lại chui vào cho cây đè.
 Thấy Sói đã bị cây đè rồi, bà Gấu bảo:	
 - Ba ngươi đi đi. 
 Bà còn ân cần căn dặn:
 Bận sau, chớ có cứu kẻ xấu.
- HS luyện đọc
Bài 4. Cho Hs luyện đọc lại bài ở sách giáo khoa.
- HS viết
Bài 5. ChoHS luyện viết câu: Cô ân cần dặn bé.
TOÁN +
MỤC TIÊU: Ôn luyện các phép tính cộng, trừ trong phạm vi và nhận diện hình
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Bài 1. Cho HS thi đua điền dấu: >, <, = vào ô trống:
 2.2 + 3 4 – 3..4 – 2
 4 – 1 .3 + 1 4 – 2 ..4 – 2 
 5.5 – 4 0 + 5 .5 + 0 
 4 + 1.4 – 1 1 + 0 ..0 + 4
- HS làm thi
 2 < 2 + 3 4 – 3 < 4 – 2 
4 – 1 < 3 + 1 4 – 2 = 4 – 2 
5 – 5 < 4 0 + 5 – 5 + 0 
4 + 1 > 4 – 1 1 + 0 < 0 + 4 	 
Bài 2. Điền số vào ô trống:
4
4
4
 1 3 2 
3
 3
- HS làm theo nhóm: 
4
4
4
 – 1 – 3 
4 
 – 2 – 4 
4
Bài 3.Cho HS chơi điền số:
+ 
1
2
3
4
5
1
2
3
4
5
- HS làm: 
Thứ sáu ngày 02 /11 /2012
TUẦN 11
TIẾNG VIỆT+(2 tiết)
Yêu cầu: ôn luyện các vần ưu, ươu, on, an, ăn, ân luyện đọc và luyện viết
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Bài 1. luyện các vần ưu, ươu, on, an, ăn, ân 
- HS đọc
Bài 2. Luyện đọc các tiếng, từ: quả lựu, cứu chữa, hươu cao cổ, chú khướu, chăn màn, bàn ghế, lựa chọn, dọn nhà, đàn ngan, bàn chân, dặn dò, gần xa, bơi lặn, may mắn, bạn thân
- 
Bài 3. Luyện đọc lại bài Hươu, cừu và sói 1 hoặc 2 hoặc 3
- HS luyện đọc
Bài 4. Cho HS luyện viết: Cô ân cần căn dặn bé
- HS viết
Bài 5. Nối tiếng có vần ăn, ân với vần ăn, ân 
ân
Cái chân bơi lặn 
Bàn chân may mắn
ăn
Dặn dò cái sân
Ở gần đi săn
Cái khăn bạn thân
- HS thi nối
TOÁN +
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Bài 1. Cho HS nêu miệng mỗi em 1 phép tính:
 2 – 1 – 0 = 3 – 2 – 1 = 4 – 1 – 3 = 
 4 – 0 – 2= 4 – 1 – 1 = 4 – 2 – 2 = 
- HS làm thi
Bài 2. Cho HS điền dấu >, <, = theo đội: 	
5 – 3  2 3 – 3 .1 4 – 4 . 0 
5 – 4  2 5 – 1 . 2 3 – 2 . 1
 HS làm theo nhóm: 
Bài 3. Điền số vào ô trống:
 + 3 = 5 – 1 = 4
 – 2 = + 0 = 5
 + 5 = 5 – 3 = 2 
- HS làm: 
MỤC TIÊU: Ôn luyện các phép tính cộng, trừ trong phạm vi và nhận diện hình
Thứ ba ngày 06 /11 /2012
TUẦN 12
TIẾNG VIỆT+(2 tiết)
Yêu cầu: Mục tiêu:Ôn luyện các vần ân, ăn, en, ên, ôn, ơn 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Bài 1Cho học sinh luyện đọc các vần: ân, ăn, en, ên, ôn, ơn 
- HS đọc
Bài 2.Cho học sinh luyện đọ các từ ngữ:chăn dạ, con trăn, nặn đồ chơi, cởi trần, phân số, trận đấu, thôn xã, số bốn, con chồn, nhớ ơn, hơn kém, đèn dầu, sân gôn, bến đò, ..
- 
Bài 3. Đọc cho học sinh viết vào vở: nơi chốn, tấn tới, đền thờ, trên dưới, trầu cau, trẩy hội, đèn dầu, con trăn, trận đấu, giải phẩu, phân số..
- HS luyện đọc
Bài 4. Cho học sinh làm bài tập: ( điền vần )
 a) ôn hay ơn:số b́., nhớ, khăn r̀., dế m̀.
en hay ên: đ̀.dầu, chnhau, phía tr.., con nḥ.
- HS làm bài tập:số bốn, nhớ ơn, khăn rằn, dế mèm, đèn dầu, chen nhau, phía trước, con nhện
Bài 5. 3/ cho học sinh luyện đọc bài ở SGK 
- HS viết
TOÁN +
MỤC TIÊU: Luyện tập phép cộng, trừ trong phạm vi 5, số 0 trong phép cộng, phép trừ 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Bài 1. Cho học sinh làm vào BC:
 5 – 3 – 2 = 4 + 1 + 0 = 5 – 0 – 4 = 
 5 – 4 + 1 = 3 + 0 + 2 = 5 – 3 – 2 =
- HS làm thi
Bài 2. Điền dấu vào ô trống: ( >, <, =) 
 5 – 4..3 5 + 0..5 – 0 
 3.4 + 0 4 – 0.4 – 3 
 0 + 2..4 – 2 3..5 – 3
 HS làm theo nhóm: 
Bài 3. Hình bên có mấy hình : 
.hình tam giác 
 b) .hình tròn 
 c) hình vuông
- HS trả lời: 
a) có 8 hình tam giác
b) có 1 hình tròn 
c) có 1 hình vuông
Thứ tư ngày 07 /11 /2012
TUẦN 12
TIẾNG VIỆT+(2 tiết)
Yêu cầu: Ôn luyện các vần đã học on, ôn, ơn, en, ên, in, yên
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Bài 1. Cho HS nhắc lại các vần đã học trong tuần: ôn, ơn,en ,ên, iên,yên, in, un,
 - Cho học sinh luyện đọc vần trên 
- HS đọc
Bài 2. . Cho HS luyện đọc phân tích các tiếng tiếng từ có vần trên :
 - Ôn tồn, vồn vã, tân hôn, số bốn, nơi chốn, khôn lớn, mơn mởn, thờn bơn, cơn mưa, ơn thầy, khen ngợi, chen lấn, cún con, bản tin, giữ gìn, viên phấn, dây chun, gỗ mun, giấy vụn, con trùn, bùn lầy, hun hút, chiến đấu, run rẩy, bẽn lẽn, yên vui, lon gạo, 
- 
Bài 3. Cho HS làm bài tập: 
 Lựa cḥ., mẹ địu c, cái b̀., căn ḍ., nơi ch́., cmưa 
- HS luyện đọc
Bài 4. Luyện đọc bài : Con Chồn dối trá (1) 
 Chồn thấy gà đậu trên cây. Nó bèn lại gần, bảo:
 - Chị Gà ơi đến nhà tôi chơi đi. 
 Gà nói: 
 - Chị nói gì lạ thế? Từ xưa đến nay, tôi chưa bao giờ nghe nói Gà đến nhá Chồn. Tôi đến chị cắn tôi thì sao?
- HS viết
Bài 5. Cho HS làm bài tập: Đánh dấu vào bảng:
Tiếng
Có vần in
Có vần iên
Có vần yên
 Biển
x
Chín
x
Điện
x
Yến
x
Tin
x
Tiên
x
yên
x
HOẠT ĐỘNG TẬP THỂ
Học sinh ra sân múa, hát và lao động dọn vệ sinh sân trường
Thứ năm ngày 08 /11 /2012
TUẦN 12
TIẾNG VIỆT+(2 tiết)
Yêu cầu: ôn luyện các vần ôn, ơn, en, ên, in, iên, yên luyện đọc và luyện viết
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Bài 1. HS Đánh dấu vào bảng: 
Tiếng
Có un
Có uôn
Có ươn
Cùn
x
Chuồn
x
Đun
x
Lươn
x
Mượn
x
phùn
x
Buồn
x
- HS làm theo HD của cô
Bài 2. Cho HS luyện đọc: con chồn, xe bên, con sên, bến tàu, cây sen, áo len, cái phên, con lợn, 
- HS luyện đọc
Bài 3. Luyện đọc bài: Con Chồn dối trá ( 2)
 Chồn mơn trớn: 
 - Ồ, chị chưa nghe tin gì sao? Từ nay mọi người đều phải ăn cỏ, không ăn lẫn nhau nữa. Vua Hổ đã yêu cầu như vậy mà. Chị yên trí đi.
 Gà liền bảo: 
 - Kìa, tôi thấy có hai con sói, có lẽ bọn họ chạy đến bào tin đấy.
- HS luyện đọc
Bài 4. Co HS luyện đọc ở SGK
- HS đọc 
Bài 5. Cho HS luyện viết câu: Yến báo tin vui cho mẹ.
- HS viết
TOÁN +
MỤC TIÊU: Ôn luyện các phép tính cộng, trừ trong phạm vi 3, 4, 5, 6 
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Bài 1. Tính: 
+
+
+
+
+
+
 2 5 3 2 1 6
 4 1 3 3 5 0
- HS làm ở bảng lớp
Bài 2. Tính:
 2 + 2 + 2 = 1 + 3 + 2 3 + 3 + 0 = 
 1 + 0 + 5 = 2 + 1 + 3 0 + 3 + 2 = 
 HS làm theo nhóm: 
Bài 3. Có 2 quả táo to và 3 quả táo nhỏ Hỏi có tất cả bao nhiêu quả táo?
- HS làm: 
Thứ sáu ngày 09 /11 /2012
TUẦN 12
TIẾNG VIỆT+(2 tiết)
Yêu cầu: ôn luyện các vần iên, yên, uôn, ươn luyện đọc và luyện viết
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Bài 1. ôn luyện các vần iên, yên, uôn, ươn
- HS đọc
Bài 2. luyện đọc: cún con, buôn bán, trầu cau, chao lượn,vươn vai, mưa phùn, cá chiên, yêu cầu, chạy trốn, ăn chay, may mắn 
- HS đọc
Bài 3. Cho Hs luyện đọc : Con Chồn dối trá ( 3)
 Nghe gà nói thế, chồn bủn rủn. Nó co cả bốn chân chạy luôn. Gà buồn cười quá, Nó vươn cổ gọi:
 - Chị đi đâu vội thế?
 Chồn vừa thở vừa trả lời:
 - Thôi, tôi phải đi báo tin đây.
 Nói rồi, Chồn chạy bến.
- HS luyện đọc
Bài 4. Điền vần: iên, yên, uôn, ươn
Cá b̉..,.xe, b̀..ngủ, v̀.. cam, vphấn, vui, bánh ć
- HS làm bài tập
Bài 5. Cho Hs viêt: Bà vun xới vườn cây.
TOÁN +
MỤC TIÊU: Ôn luyện các phép tính cộng, trừ trong phạm vi 3, 4, 5, 6 và nhận diện hình
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Bài 1. Tính: 
 2 + 4 = 1 + 5 = 3 + 3 =
 2 + 3 – 1 = 3 – 1 + 2 = 4 – 1 + 1 = 
- HS làm thi
Bài 2. Số?
 6 – = 4 – 1 = 4 6 – = 6 
 HS làm theo nhóm: 
Bài 3. Nhìn tranh viết phép tính thích hợp;
- HS làm: 4 + 2 = 6
Bài 4. Hình bên có:
..hình tam giác
hình vuông

Tài liệu đính kèm:

  • docchiều 10,11,12.doc
  • docBáo giảng 10,11,12Microsoft Word Document.doc