Giáo án Lớp 1 - Tuần 22 - Người soạn: Trần Thị Hằng

Giáo án Lớp 1 - Tuần 22 - Người soạn: Trần Thị Hằng

Đạo đức

Bài 10 : EM VÀ CÁC BẠN (tiết 2)

 Thời gian: 35 phút

I/- Mục tiêu :

- Bước đầu biết: Trẻ em có quyền được học tập, có quyền được vui chơi, có quyền được kết giao bạn bè.

- Biết cần phải đoàn kết thân ái với các bạn khi cùng học cùng chơi.

- Bước đầu biết vì sao cần phải cư xử tốt với bạn bè trong học tập và trong vui chơi.

- Đoàn kết thân ái với bạn bè xung quanh.

- HS khá giỏi biết nhắc nhở bạn bè trong học tập và trong vui chơi.

* KNS: Kĩ năng thể hiện sự tự tin, tự trọng trong quan hệ với bãn bè, KN giao tiếp/ ứng xử với bạn bè.KN thệ hiện sự thông cảm với bạn bè. KN phê phán, đánh giá những hành vi cư xử chưa tốt với bạn bè.

*PP: Thảo luận nhóm, đóng vai, tổ chức trò chơi, trình bày 1 phút.

 II/- Tài liệu và phương tiện :

 Như tiết 1

III/- Các hoạt động dạy học:

 

doc 21 trang Người đăng buihue123 Lượt xem 467Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 1 - Tuần 22 - Người soạn: Trần Thị Hằng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 22
Thứ hai ngày 24 tháng 1 năm 2011
Đạo đức
Bài 10 : EM VÀ CÁC BẠN (tiết 2)
 Thời gian: 35 phút
I/- Mục tiêu :
- Bước đầu biết: Trẻ em có quyền được học tập, có quyền được vui chơi, có quyền được kết giao bạn bè.
- Biết cần phải đoàn kết thân ái với các bạn khi cùng học cùng chơi.
- Bước đầu biết vì sao cần phải cư xử tốt với bạn bè trong học tập và trong vui chơi.
- Đoàn kết thân ái với bạn bè xung quanh.
- HS khá giỏi biết nhắc nhở bạn bè trong học tập và trong vui chơi.
* KNS: Kĩ năng thể hiện sự tự tin, tự trọng trong quan hệ với bãn bè, KN giao tiếp/ ứng xử với bạn bè.KN thệ hiện sự thông cảm với bạn bè. KN phê phán, đánh giá những hành vi cư xử chưa tốt với bạn bè.
*PP: Thảo luận nhóm, đóng vai, tổ chức trò chơi, trình bày 1 phút.
 II/- Tài liệu và phương tiện :
	Như tiết 1 
III/- Các hoạt động dạy học:
TL
Nội dung 
Hỗ trợ HS yếu
3’
15’
15’
2’
1/ Kiểm tra bài cũ:
2/ Bài mới:
* Hoạt động 1 : HS đóng vai
- HS đóng các vai tình huống trong tranh 1, 2, 5, 6 của bài tập 3.
- Thảo luận :
+ Em cảm thấy thế nào khi :
	Em được bạn bè cư xử tốt ?
	Em cư xử tốt với bạn ?
Kết luận : Cư xử tốt với bạn là đem lại niềm vui cho bạn cũng như cho chính mình. Em sẽ được các bạn yêu quí và có thêm nhiều bạn.
* KNS: Kĩ năng thể hiện sự tự tin, tự trọng trong quan hệ với bạn bè, KN giao tiếp/ ứng xử với bạn bè.KN thệ hiện sự thông cảm với bạn bè. 
*PP: Thảo luận nhóm, đóng vai.
* Hoạt động 2 : Vẽ tranh theo chủ đề : “Bạn em”.
- GV Nêu yêu cầu vẽ tranh.
- Trưng bày tranh lên bảng.
- Nhận xét khen ngợi tranh.
*PP: Trình bày 1 phút.
3/ Củng cố - dặn dò:
- Thảo luận nhóm chuẩn bị đóng vai.
+ Em đóng vai nào?
+ Vai đó cần thể hiện những điều gì?
- HS đóng vai.
- Cư xử tốt với bạn bè đem lại niềm vui cho ai?
- HS vẽ tranh, GV theo dõi hướng dẫn thêm.
Học vần
Bài 90 : ÔN TẬP 
Thời gian: 90 phút
I/- Mục đích - Yêu cầu :
- Hs đọc được các vần , đọc đúng các từ ngữ và câu ứng dụng từ bài 84 đến 90.
- Viết được các vần, từ ừng dụng từ bài 84 đến bài 90.
- Nghe hiểu và kể lại được một đoạn truyện theo tranh truyện kể: Ngỗng và tép.
- HS khá, giỏi kể được 2 – 3 đoạn truyện theo tranh.
II/- Đồ dùng dạy học :
- Tranh chữ gắn bìa hay gắn nam châm.
III/- Các hoạt động dạy học :
TL
Nội dung 
Hỗ trợ HS yếu
5’
20’
10’
10’
1/- Bài cũ :
- Đọc và viết : rau diếp, tiếp nối, ướp cá, nườm nượp.
2/- Bài mới :
+ GV hướng dẫn học sinh ôn tập.
- Treo tranh và hỏi : Tranh vẽ gì ?
- Trong tiếng tháp có vần gì con đã học ?
- Hãy kể tên các vần kết thúc bằng âm p ?
- Treo bảng ôn.
- Hôm nay ta sẽ ôn tập toàn bộ các vần kết thúc bằng âm p.
* Hoạt động 1 : Ôn tập
- GV chỉ bảng
- GV đọc âm.
* Hoạt động 2 : Ghép âm thành vần
- Ghép chữ ghi âm ở cột dọc với dòng ngang tạo vần.
	* Hoạt động 3 : Đọc các từ ứng dụng .
- Đầy ắp : rất nhiều và vun lên
- Đọc mẫu.
	* Hoạt động 4 : Tập viết từ ngữ ứng dụng .
- HS tập viết bảng con : đầy ắp, đón tiếp, ấp trứng.
- Viết bảng con.
- 1 HS đọc câu ứng dụng. 
- Ap
- HS đọc âm.
- HS chỉ bảng
- HS đọc các vần.
- Đánh vần nhẩm rồi đọc
- Viết bảng con GV theo dõi hướng dẫn học sinh viết.
13’
10’
20’
2’
TIẾT 2 :
* Hoạt động 1 : Luyện tập 
- Đọc lại bảng ôn.
- Đọc câu ứng dụng. Đọc mẫu.
- Treo tranh và hỏi : Tranh vẽ gì ? Đọc câu ứng dụng dưới bức tranh.
* Hoạt động 2 : Viết 
- GV HD khoảng cách các chữ cho đều nhau . Lưu ý điểm nối nét giữa các chữ .
- Chú ý qui tắc khi ngồi viết .
* Hoạt động 3 : Kể chuyện 
- Tranh 1 : Một hôm nhà nọ có khách. Chợ thì xa, người vợ bèn bàn với chồng : “Chẳng mấy khi bác ấy đến thăm nhà. Nhà mình đang có đôi ngỗng, hay là thịt đi 1 con đãi khách ?”
- Tranh 2 : Đôi vợ chồng nghe được tin ấy suốt đêm không ngủ. Con nào cũng muốn chết thay con kia. Chúng cứ bàn với nhau mãi. Ông khách có tài nghe được tiếng nói của loài vật. Cả đêm ông không ngủ vì thương cho tình cảnh đôi ngỗng và quý trọng tình cảm vợ chồng của chúng.
- Tranh 3 : Sáng hôm sau ông khách thức dậy thật sớm, ngoài cổng có người bán tép. Ông bè gọi vợ bạn dậy mua tép. Ông nói là ông chỉ thèm ăn tép. Chị vợ chiều khách liền mua mớ tép đãi khách và thôi không giết ngỗng nữa.
- Tranh 4 : Vợ chồn nhà Ngỗng thoát chết, chúng rất biết ơn Tép. Và cũng từ ấy, chúng không bao giờ ăn Tép nữa.
Ý nghĩa của câu chuyện : Ca ngợi tình cảm vợ chồng nhà Ngỗng đã sẵn sàng hy sinh vì nhau.
3/- Củng cố - dặn dò:
- Học sinh đọc lại bài.
- Cá nhân thi đua đọc đúng giữa các tổ.
- Cá nhân đọc câu ứng dụng.
- Viết vở Tập viết, GV theo dõi uốn nắn nét nối, độ cao, khoảng cách..
- HS quan sát tranh chgú ý nghe kể .
- Thảo luận nhóm sau đó kể lại một đoạn trong truyện .
Toán
Tiết 85: GIẢI TOÁN CÓ LỜI VĂN 
Thời gian: 45 phút
I/- Mục tiêu :
- Hiểu đề toán: cho gì? Hỏi gì? Biết bài giải gồm: câu lời giải, phép tính, đáp số.
- Làm được bài 1,2,3.
II/- Đồ dùng dạy học :
- Sử dụng các tranh vẽ trong SGK.
III/- Các hoạt động dạy học :
TL
Nội dung 
Hỗ trợ HS yếu
3’
15’
25’
2’
1/ Kiểm tra bài cũ:
2/ Bài mới:
* Hoạt dộng 1 : Giới thiệu cách giải bài toán và cách trình bày bài giải.	
- Hướng dẫn HS xem tranh.
- Bài toán đã cho biết những gì ? Bài toán hỏi gì ?
- Hướng dẫn giải bài toán 
- Hướng dẫn viết bài giải : 
+ Viết câu lời giải 
+ Viết phép tính : 
+ Viết đáp số : 
* Hoạt động 2 : thực hành
Bài 1 : An có 4 quả bóng , bình có 3 quả bóng . Hỏi cả hai bạn có tất cả mấy quả bóng ? 
- GV đặt câu hỏi sau khi HS đọc xong .
- Sau đó HD HS cách làm .
Bài 2 :GV HD tương tự bài 1 .
Bài 3 : GV HD tương tự trên
3/ Củng cố - dặn dò:
- Muốn biết nhà An có tất cả mấy con gà ta làm thế nào ?
- gv hướng dẫn hs dựa vào câu hỏi để nêu câu lời giải. 
Thứ ba ngày 25 tháng 1 năm 2011
Thủ công
Tiết 22: CÁCH SỬ DỤNG BÚT CHÌ, THƯỚC KẺ, KÉO,
Thời gian: 35 phút
I/- Mục tiêu :
- Biết cách sử dụng được bút chì, thước kẻ, kéo.
- Sử dụng được bút chì, thước kẻ, kéo.
II/- Chuẩn bị :
- Bút chì, thước kẻ, kéo, giấy vở hs.
III/- Các hoạt động dạy học :
TL
Nội dung 
Hỗ trợ HS yếu
5’
15’
15’
* Hoạt động 1 : GV giới thiệu các dụng cụ thủ công 
- HS quan sát từng dụng cụ : bút chì, thước kẻ, kéo.
* Hoạt động 2 : GV hướng dẫn thực hành 
- Sử dụng bút chì :
+ Mô tả : Bút chì gồm 2 bộ phận : thân bút và ruột bút, khi sử dụng cầm bút chì ở tay phải, các ngón tay cái, trỏ và giữa giữ thân bút, các ngón còn lại ở dưới tâhn bút làm điểm tựa. Khi dùng bút chì để vẽ ta đưa đầu nhọn của bút chì trên giấy và di chuyển nhẹ.
- Sử dụng thước kẻ :
+ Thuớc kẻ có nhiều loại : bằng gỗ hoặc nhựa, khi dùng tay trái cầm thước, tay phải cầm bút chì. Muốn vẽ 1 đường thẳng ta đặt thước trên giấy và đưa bút chì dựa theo cạnh của thước di chuyển đầu bút chì từ trái sang phải nhẹ nhàng.
- Sử dụng kéo :
+ Kéo gồm 2 bộ phận : lưỡi và cán. Lưỡi được làm bằng sắt, khi dùng kéo tay phải ta cầm kéo, ngón cái cho vào vòng thứ nhất, ngón giữa cho vào vòng thứ 2, ngón trỏ ôm lấy phần trên của cán kéo vòng thứ 2, khi cắt tay trái cầm giấy, tay phải cầm kéo.
* Hoạt động 3 : HS thực hành
- Kẻ đường thẳng.
- Cắt theo đường thẳng.
- HS quan sát thao tác của GV.
- HS kẻ đường thẳng, cắt theo đường thẵng.
 Học vần
Bài 91 : OA – OE
Thời gian: 90 phút
I/- Mục đích - Yêu cầu :
- Đọc và viết được : oa, oe, hoạ sĩ, múa xoè.
- Đọc đuợc câu ứng dụng. 
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Sức khoẻ là vốn quý nhất.
II/- Đồ dùng dạy học :
- Tranh minh hoạ các từ khoá, câu ứng dụng và phần luyện nói.
III/- Các hoạt động dạy học:
TL
Nội dung
Hỗ trợ HS yếu
1’
5’
15’
10’
15’
1/- Ổn định lớp :
2/- Kiểm tra bài cũ : 
3/- Bài mới : Giới thiệu bài, ghi tựa.
* Hoạt động 1 : Dạy vần mới . 
+ Dạy vần oa.
- GV ghi vần oa, phát âm oa.
- Đồng thanh, cá nhân.
	- Hãy phân tích vần oa?
- So sánh vần oa và ot?
- Cài vần oa .
- Phân tích, đánh vần: ĐT – Dãy – CN. Đọc trơn vần oa.
- Để có tiếng họa thêm âm gì, dấu gì?
- HS cài, phân tích , đánh vần tiếng họa.
- Đọc trơn.
- Treo tranh và hỏi: Tranh vẽ gì ?=> họa sĩ
- GV đọc lại bài. HS ĐT – CN.
+ Dạy vần oe (tương tự vần oa)
So sánh oe - oa
* Hoạt động 2 : Viết bảng con:
- Gv viết bảng . oa, hoạ sĩ, oe, múa xoè
* Hoạt động 3 : Đọc từ ứng dụng:
- Học sinh gạch chân trên bảng, sách GK.
- Đọc vần, tiếng, phân tích tiếng.
- Đọc từ.
- Đồng thanh lại các từ.
Đọc mẫu, giải nghĩa từ..
- Theo dõi hướng dẫn học sinh cài, cài mẫu.
- Uốn nắn phát âm đúng.
- Theo dõi hướng dẫn học sinh cài, cài mẫu.
- Theo dõi sửa sai.
- GV theo dõi hướng dẫn nét nối giữa o và a, o và e, độ cao,
- Theo dõi HS gạch, uốn nắn đọc, phân tích.
14’
15’
10’
5’
1’
TIẾT 2 :
* Hoạt động 1 : Luyện đọc
- Đọc lại bài ở Tiết 1.( phần vần , tiếng, từ khóa; phần từ ứng dụng). Đọc không theo thứ tự.
+ Đọc câu ứng dụng:
- Tranh vẽ gì ? 
- Gạch chân vần mới trong câu.
- Đọc vần, tiếng phân tích tiếng, từ, giải nghĩa từ trong câu.
- Đọc trơn câu ứng dụng. Đoc mẫu
* Hoạt động 2 : Viết vở tập viết.
Oa, oe, họa sĩ, múa xòe
* Hoạt động 3 : Luyện nói
- Treo tranh và hỏi : bạn trong trong tranh đang làm gì ? 
- Tập thể dục mang lại cho ta điều gì ? 
- Để có sức khoẻ tốt ta phải làm thế nào ? 
- Giữ vệ sinh thân thể ra sao ? 
- Có cần tập thể dục không ?
* Trò chơi: Tìm tiếng mới.
4. Củng cố - Dặn dò: 
- Đọc lại bài.
- Dặn tìm tiếng mới.
- Nhận xét tiết học.
- Được đọc nhiều không theo thứ tự, phân tích vần, tiếng.GV uốn nắn sửa sai.
- Theo dõi học sinh gạch chân.Đọc vần, tiếng, phân tích( có thể đánh vần)
- Viết vở Tập viết, Gv theo dõi uốn nắn nét nối o và a;o và e, khoảng cách tiếng, độ cao.
- Cá nhân trả lời.Gv uốn nắn trả lời tròn câu.
- Hướng dẫn dựa vào bảng tìm tiếng mới, vật mẫu.
Toán
Tiết 86: XĂNG - TI - MET – ĐO ĐỘ DÀI
Thời gian: 45 phút
I/- Mục tiêu :
- Biết xăng - ti - met là đơn vị đo độ dài, biết xăng - ti - mét viết tắt là cm..
- Biết dùng thước có chia vạch xăng - ti - mét để đo độ dài đoạn thẳng .
- Làm được bài 1,2,3,4.
II/- Đồ dùng dạy học :
- Thước thẳng với các vạch chia thành từng xăngtimet.
III/- Các hoạt động dạy học :
TL
Nội dung 
Hỗ trợ HS yếu
3’
5’
1 ... n, tóc xoăn.
* Hoạt động 3 : Đọc từ ứng dụng:
- Học sinh gạch chân trên bảng, sách GK.
- Đọc vần, tiếng, phân tích tiếng.
- Đọc từ.
- Đồng thanh lại các từ.
Đọc mẫu, giải nghĩa từ..
- Theo dõi hướng dẫn học sinh cài, cài mẫu.
- Uốn nắn phát âm đúng.
- Theo dõi hướng dẫn học sinh cài, cài mẫu.
- Theo dõi sửa sai.
- GV theo dõi hướng dẫn nét nối giữa o- a và n, o –ă và n, độ cao,
- Theo dõi HS gạch, uốn nắn đọc, phân tích.
14’
15’
10’
5’
1’
TIẾT 2 :
* Hoạt động 1 : Luyện đọc
- Đọc lại bài ở Tiết 1.( phần vần , tiếng, từ khóa; phần từ ứng dụng). Đọc không theo thứ tự.
+ Đọc câu ứng dụng:
- Tranh vẽ gì ? 
- Gạch chân vần mới trong câu.
- Đọc vần, tiếng phân tích tiếng, từ, giải nghĩa từ trong câu.
- Đọc trơn câu ứng dụng. Đoc mẫu
* Hoạt động 2 : Viết vở tập viết.
oan. oăn, giàn khoan, tóc xoăn.
* Hoạt động 3 : Luyện nói
- Treo tranh và hỏi : hãy cho cô biết các bạn trong tranh đang làm gì ?
+ Điều đó cho con biết điều gì về các bạn ?
* Trò chơi: Tìm tiếng mới.
4. Củng cố - Dặn dò : 
- Đọc lại bài.
- Dặn tìm tiếng mới.
- Nhận xét tiết học.
- Được đọc nhiều không theo thứ tự, phân tích vần, tiếng.GV uốn nắn sửa sai.
- Theo dõi học sinh gạch chân.Đọc vần, tiếng, phân tích( có thể đánh vần)
- Viết vở Tập viết, Gv theo dõi uốn nắn nét nối o -a và n;o – ă và a, khoảng cách tiếng, độ cao.
- Cá nhân trả lời.Gv uốn nắn trả lời tròn câu.
- Hướng dẫn dựa vào bảng tìm tiếng mới, vật mẫu.
Thể dục
Bài 22 : BÀI THỂ DỤC - TRÒ CHƠI
Thời gian: 30 phút 
I/- Mục tiêu :
- Biết cách thực hiện bốn đông tác vươn thở, tay, chân , vặn mình của bài thể dục phát triển chung.
- Bước đầu biết cách thực hiện động tác bụng của bài thể dục phát triển chung.
- Bước đầu làm quen với trò chơi “ Nhảy đúng, nhảy nhanh” và tham gia chơi được.
II/- Chuẩn bị : 
- Sân trường được vệ sinh sạch sẽ. 
III/- Các hoạt động dạy học :
 TL
Nội dung 
Hỗ trợ học sinh yếu
5’
20’
5’
* Phần mở đầu :
- GV phổ biến nội dung, yêu cầu bài học.
- Cho HS vỗ tay và hát tại chỗ.
- Giậm chân tại chỗ, đếm theo nhịp( múa, hát tập thể)
- Chạy nhẹ nhàng theo hàng dọc trên địa hình tự nhiên.
- Đi thường theo vòng tròn( ngược chiều kim đồng hồ), hít thở sâu.
 * Phần cơ bản :
- Động tác bụng.
+ GV nêu tên động tác, GV làm mẫu 3 lần, chỉ trên hình và giải thích cho học sinh tập bắt trước.( 3 lần)
+ Lần 4 -5 cán sự lớp hô , Học sinh tập tốt lên làm mẫu.
+ Tổ chức cho HS tập thêm lần nữa.
( Nhịp 2 và 6 không được co chân)
- Ôn 5 động tác: vươn thở, tay, chân, vặn mình, bụng ( 2 - 3 lần, 2x4 nhịp)
- Điểm số hàng dọc theo tổ.
- Gv tổ chức cho học sinh tập hợp ở những địa điểm khác nhau trên sân. Các tổ trưởng cho tổ mình điểm số, sau đó báo cáo sĩ số cho lớp trưởng. Lớp trưởng báo cáo cho Gv phụ trách.
- Trò chơi: “Nhảy đúng, nhảy nhanh”
+ Gv nêu tên trò chơi, chỉ vào hình vẽ và làm mẫu chậm, giải thích.
+ Từng học sinh thực hiện
* Phần kết thúc :
- Đi thường theo nhịp 2 hàng dọc vỗ tay và hát
- Trò chơi “ Diệt con vật có hại”.
- GV cùng HS hệ thống lại bài
- GV nhận xét giờ học, dặn dò HS về nhà.
- GV theo dõi và sửa sai động tác của các em.
- GV hô chậm
- GV theo dõi và sửa sai động tác của các em.
Mĩ thuật
Tiết 22: VẼ VẬT NUÔI TRONG NHÀ
Thời gian 35 phút.
I./ Mục tiêu:
- HS nhận biết hình dáng ,đặc điểm, màu sắc, vẻ đẹp của một số vật nuôi trong nhà.
- Biết cách vẽ con vật nuôi quen thuộc.
- Vẽ được hình và màu một con vật nuôi theo ý thích.
- HS khá, giỏi vẽ được con vật có đặc điểm riêng.
II./ Đồ dùng dạy học. 
- Tranh , ảnh con gà, mèo, thỏ,..
- Một vài bài vẽ các con vật. 
- Hình hướng dẫn cách vẽ.
III/- Các hoạt động dạy học :
TL
Nội dung
Hỗ trợ HS yếu
2’
5’
5’
22’
1’
1/- Bài cũ : 
- GV đánh giá bài chưa đạt
- Kiểm tra chuẩn bị của học sinh.
2/- Bài mới :
* Hoạt động 1 : giới thiệu tranh , ảnh con vật. 
- GV treo tranh ảnh các loại con vật nuôi trong nhà và gợi ý để học sinh nhận ra:
+ Tên con vật
+ Các bộ phận của chúng.
- HS kể tên một số con vật nuôi.
* Hoạt động 2 : hướng dẫn hs vẽ. 
+ Vẽ các hình chính: đầu, mình trước.
+ Vẽ các chi tiết sau.
+ Vẽ màu theo ý thích.
- GV cho hs quan sát một số bài vẽ các con vật.
* Hoạt động 3 : Thực hành 
- Học sinh vẽ 1 – 2 con vật theo ý thích
- Vẽ con vật có dáng khác nhau.
- Có thể vẽ thêm một vài hình khác( nhà, cây,)
- Vẽ màu theo ý thích.
- Vẽ to vừa phải.
3./ Củng cố - dặn dò:
- GV giới thiệu một số bài và hướng dẫn hs nhận xét
- Hôm nay em học vẽ gì? 
- Đây là con gì?
- Con mèo có những bộ phận nào?
- Hs nhắc lại cách vẽ 
- Hs thực hiện vẽ vào vở. GV quan sát giúp đỡ học sinh hoàn thành. Chỉ yêu cầu vẽ được hình vật nuôi và đủ bộ phận.
- Hs được tham gia nhận xét 
Thứ sáu ngày 28 tháng 1 năm 2011
Học vần
Bài 94 : OANG – OĂNG
Thời gian: 90 phút
I/- Mục đích - Yêu cầu :
- Đọc và viết được : oang, oăng, vỡ hoang, con hoẵng.
- Đọc được các từ ngữ và câu ứng dụng.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : áo choàng, áo len, áo sơ mi.
II/- Đồ dùng dạy học :
- Tranh minh hoạ các từ ngữ khoá, câu ứng dụng và phần luyện nói.
III/- Các hoạt động dạy học : 
TL
Nội dung
Hỗ trợ HS yếu
1’
5’
15’
10’
15’
1/- Ổn định lớp :
2/- Kiểm tra bài cũ : 
3/- Bài mới : Giới thiệu bài, ghi tựa.
* Hoạt động 1 : Dạy vần mới . 
+ Dạy vần oang.
- GV ghi vần oai, phát âm oang.
- Đồng thanh, cá nhân.
	- Hãy phân tích vần oang?
- So sánh vần oang và oan?
- Cài vần oang .
- Phân tích, đánh vần: ĐT – Dãy – CN. Đọc trơn vần oang.
- Để có tiếng hoang thêm âm gì?
- HS cài, phân tích , đánh vần tiếng hoang.
- Đọc trơn.
- Treo tranh và hỏi: Tranh vẽ gì ?=> vỡ hoang
- GV đọc lại bài. HS ĐT – CN.
+ Dạy vần oăng (tương tự vần oang)
So sánh oăng - oang
* Hoạt động 2 : Viết bảng con:
- Gv viết bảng oang, vỡ hoang, oăng – con hoẵng
* Hoạt động 3 : Đọc từ ứng dụng:
- Học sinh gạch chân trên bảng, sách GK.
- Đọc vần, tiếng, phân tích tiếng.
- Đọc từ.
- Đồng thanh lại các từ.
Đọc mẫu, giải nghĩa từ..
- Theo dõi hướng dẫn học sinh cài, cài mẫu.
- Uốn nắn phát âm đúng.
- Theo dõi hướng dẫn học sinh cài, cài mẫu.
- Theo dõi sửa sai.
- GV theo dõi hướng dẫn nét nối giữa o- a và ng, o –ă và ng, độ cao,
- Theo dõi HS gạch, uốn nắn đọc, phân tích.
14’
15’
10’
5’
1’
TIẾT 2 :
* Hoạt động 1 : Luyện đọc
- Đọc lại bài ở Tiết 1.( phần vần , tiếng, từ khóa; phần từ ứng dụng). Đọc không theo thứ tự.
+ Đọc câu ứng dụng:
- Tranh vẽ gì ? 
- Gạch chân vần mới trong câu.
- Đọc vần, tiếng phân tích tiếng, từ, giải nghĩa từ trong câu.
- Đọc trơn câu ứng dụng. Đoc mẫu
* Hoạt động 2 : Viết vở tập viết.
Oang , oăng, vỡ hoang, con hoẵng.
* Hoạt động 3 : Luyện nói
- Treo tranh và hỏi : hãy nhận xét về trang phục của ba bạn trong tranh. Hãy tìm những điểm giống nhau và khác nhau của các loại trang phục trên ?
* Trò chơi: Tìm tiếng mới.
4. Củng cố - Dặn dò : 
- Đọc lại bài.
- Dặn tìm tiếng mới.
- Nhận xét tiết học.
- Được đọc nhiều không theo thứ tự, phân tích vần, tiếng.GV uốn nắn sửa sai.
- Theo dõi học sinh gạch chân.Đọc vần, tiếng, phân tích( có thể đánh vần)
- Viết vở Tập viết, Gv theo dõi uốn nắn nét nối o -a và ng ;o – ă và ng, khoảng cách tiếng, độ cao.
- Cá nhân trả lời.Gv uốn nắn trả lời tròn câu.
- Hướng dẫn dựa vào bảng tìm tiếng mới, vật mẫu.
Toán
Tiết 88: LUYỆN TẬP
 Thời gian: 40 phút
I/- Mục tiêu : Giúp HS : 
- Biết giải toán và trình bày bài giải. Biết cộng, trừ các số đo có độ dài với đơn vị đo cm.
- Làm được bài 1,2,4.
II/- Các hoạt động dạy học :
TL
Nội dung 
Hỗ trợ HS yếu
3’
35’
2’
1/ Kiểm tra bài cũ:
2/ Bài mới:
+ GV hướng dẫn học sinh giải các bài tập.
Bài 1 : 
	Có : 4 bóng xanh 
 	Có : 5 bóng đỏ
 	Có tất cả :  quả bóng ?
Bài 2 : HD tương tự trên
Bài 3 : 
	Có : 2 gà trống 
 Có : 5 gà mái
	Có tất cả :  con gà ?
Viết đề bài, gọi HS viết tóm tắt ở bảng lớp.
Bài 4 : Tính
- Phát phiếu bài tập cho từng nhóm. Chơi trò chơi tiếp sức .
	2cm + 3cm =
	7cm + 1cm =
	8cm + 2cm =
	14cm + 5cm =
3/ Củng cố - dặn dò:
- Giải tón có lời văn gồm mấy bước? Là nhửng bước nào?
- Muốn viết câu lời giải dựa vào đâu?
- Bỏ những chữ nào?
- HS viết đề bài vào chỗ chấm. Làm bài vào vở. Sửa bài. GV theo dõi hướng dẫn HS trình bày.
- Viết bài giải ở bảng con.
- Hướng dẫn học sinh nêu thành đề bài, nêu cách giải và trình bày bài giải.
- HS cùng tham gia chơi. Sửa bài.
- Tương tự cho câu b./
Âm nhạc
Tiết 22: ÔN TẬP BÀI HÁT : TẬP TẦM VÔNG
Thời gian: 30 phút
I/- Mục tiêu :
- Biết hát theo giai điệu và đúng lời ca.
- Biết hát kết hợp vỗ tay hoặc gõ đệm theo bài hát.
- Nếu có điều kiện học sinh biết gõ đệm theo phách, nhịp. Biết phân biệt các chuỗi âm thanh đi lên, đi xuống, đi ngang.
II/- Chuẩn bị :
III/- Các hoạt động dạy học :
TL
Nội dung 
Hỗ trợ HS yếu
3’
15’
10’
2’
1/ Kiểm tra bài cũ:
2/ Bài mới:
* Hoạt động 1 : Ôn bài hát Tập tầm vông
- GV hát mẫu, sau dó cho HS hát lại bài hát.
- Hát kết hợp vỗ tay theo phách, tiết tấu, nhịp.
- GV nhận xét.
* Hoạt động 2 : Hướng dẫn HS nghe nhạc để nhận ra chuỗi âm thanh. 
- GV hát hoặc cho HS nghe nhạc và giới thiệu cho HS biết :
+ Âm thanh đi lên
+ Âm thanh đi xuống 
+ Âm thanh đi ngang 
- GV nêu một số bài hát khác cho HS nhận xét.
3/ Củng cố - dặn dò: 
- GV cho các nhóm lên thi hát với nhau.
- GV nhận xét – tuyên dương.
- HS lắng nghe
- HS hát theo sự hướng dẫn của GV
- HS quan sát – lắng nghe
- HS thực hiện
- Các nhóm thi đua
SINH HOẠT LỚP TUẦN 22
* Gv nhận xét, đánh giá: 
* Những tồn tại khác: 
* Phương hướng tuần 23
- Thực hiện tuần 23
- Dạy lồng ghép GDNGLL vào sinh hoạt lớp chủ đề: Giữ gì truyền thống văn hóa( Cho các em đi tham quan các khu di tích của địa phương, tham gia các trò chơi , văn nghệ, hát về quê hương đất nước, tìm hiểu về Tết cổ truyền, ngậm flour,)tích hợp nội dung học tập và làm theo tấm gươngHCM , KNS vào một số môn. 
- Tiếp tục rèn học sinh viết chữ đẹp. Bồi dưỡng hs giỏi, tăng cường rèn hs yếu sau khi nghỉ Tết. Nhắc học sinh còn yếu rèn thêm ở nhà. Lao động vệ sinh trường lớp, bảo quản chăm sóc cây xanh, làm sản phẩm lớp. 
Duyệt tuần 22
Tổ trưởng
P hiệu trưởng

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao an - tuan 22.doc