Giáo án Lớp 1 Tuần 22 - Trường TH Lê Thị Hồng Gấm

Giáo án Lớp 1 Tuần 22 - Trường TH Lê Thị Hồng Gấm

Đạo đức T22

EM VÀ CÁC BẠN (T)

 A. MỤC TIÊU

 1. Giúp hs hiểu được

 - Bạn bè là những người cùng học, cùng chơi cho nên cần phải cư xử tốt với nhau. Điều đó làm cho cuộc sống vui hơn, tình cảm bạn bè càng thêm gắn bó.

- Với bạn bè cần phải tôn trọng, giúp đỡ , cùng nhau làm việc chung, không nên trêu chọc đánh nhau, làm bạn giận

2. HS có thái độ tôn trọng, yêu quý bạn bè.

3. Hs có hành vi cùng học, cùng chơi với bạn, đoàn kết giúp đỡ bạn.

 

doc 20 trang Người đăng Nobita95 Lượt xem 1008Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Lớp 1 Tuần 22 - Trường TH Lê Thị Hồng Gấm", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ hai ngày 16 tháng 2 năm 2009
Đạo đức T22
EM VÀ CÁC BẠN (T)
 A. MỤC TIÊU
1. Giúp hs hiểu được
- Bạn bè là những người cùng học, cùng chơi cho nên cần phải cư xử tốt với nhau. Điều đó làm cho cuộc sống vui hơn, tình cảm bạn bè càng thêm gắn bó.
- Với bạn bè cần phải tôn trọng, giúp đỡ , cùng nhau làm việc chung, không nên trêu chọc đánh nhau, làm bạn giận
HS có thái độ tôn trọng, yêu quý bạn bè.
3. Hs có hành vi cùng học, cùng chơi với bạn, đoàn kết giúp đỡ bạn.
B. TÀI LIỆU VÀ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC
- GV: tranh
- HS: vở bài tập Đạo đức 1
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Thời gian
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
5
25
5
1.Kiểm tra bài cũ
“ Em và các bạn “ tiết 1
- Muốn cĩ nhiều bạn tốt em phải làm gì?
- Nêu một vài bạn trong lớp được mọi người yêu quý?
2. Bài mới
a.Giới thiệu : ghi đề bài
b.Các hoạt động:
- Khởi động
* Họat động 1: Đĩng vai
- Gợi ý nêu nội dung đĩng vai
- Hướng dẫn thảo luận chung:
+ Em thấy thế nào khi được bạn cư xử tốt?
+ Em cảm thấy thế nào khi em cư xử tốt với bạn bè?
* Hoạt động 2: Vẽ tranh theo chủ đề “ Bạn em “
- Giáo viên kết luận bài học”
Trẻ em cĩ quyền được học tập, vui chơi, tự do kết giao bạn bè. Muốn cĩ nhiều bạn em phải biết cư xử tốt với bạn bè khi học cũng như khi chơi.
*Hoạt động 3: Trò chơi “ kể về bạn em thích nhất”
- Cho vài hs kể về bạn mà mình thích
- Hỏi : 
 + Tại sao em thích bạn đó?
Kết luận:
-Gv khen những HS được nhiều bạn thích chơi. Đề nghị lớp học tập những bạn đó.
3.Nhận xét – Dặn dò
- GV nhận xét tiết học.
-Chuẩn bị tiết sau
- HS trả lời
- HS trả lời
- Hát tập thể: Tìm bạn thân
- Tổ 1: Đĩng vai theo tình huống tranh1
- Tổ 2: tranh 2
- Tổ 3: tranh 3
- Tổ 4: tranh 4
- HS trả lời: vui sướng............
- Hs trả lời: thoải mái trong lịng
- HS thi đua vẽ tranh
- HS đọc theo giáo viên những ý chính của bài học
- HS kể về bạn mình thích.
- HS giải thích
	------------------------------ððð--------------------------------
Tiếng Việt T191+192
ƠN TẬP
A.MỤC TIÊU
 	-HS đọc viết một cách chắc chắn những vần đã học có p ở cuối
 	-Đọc được tiếng, từ và bài ứng dụng: 
 	Cá mè ăn nổi
	-Nghe hiểu và kể lại theo tranh truyện kể Ngỗng và tép
B.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
 -GV: 
 +Tranh minh họa câu ứng dụng và phần truyện kể.
 +Bảng ôn
 -HS: SGK, bộ chữ rời, bảng con, vở tập viết 1
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
Thời gian
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
5
1
16
7
6
1.Kiểm tra bài cũ
“ iêp - ươp “
+Kiểm tra viết: rau diếp, ướp cá.
+Đọc SGK
2.Bài mới
*Giới thiệu: ghi đề bài
*Ơn các vần đã học:
- Viết sẵn bảng ơn:
- Hãy nêu các vần kết thúc bằng chữ p mà em đã học
- Ghi lên bảng các vần HS nêu
- Trong 12 vần cĩ gì giống nhau?
- Vần nào cĩ âm đơi?
- Hướng dẫn luyện đọc vần trong bảng ơn
*Đọc từ ngữ ứng dụng:
- Giới thiệu từ: đầy ắp, đĩn tiếp, ấp trứng
- Tiếng nào cĩ chứa vần vừa ơn
- Hướng dẫn đọc từ, đọc tồn bài
*Viết: đĩn tiếp, ấp trứng
-Lớp viết bảng con
-1 HS lên bảng
- Phát biểu: ap, op, ơp, ơp, ep,......
- Đều kết thúc bằng chữ p
- Vần: iêm, ươp, .........
- Đọc (cá nhân, tổ, lớp)
- HS đọc thầm, tìm tiếng cĩ vần được ơn tập
- ăp, tiếp, âp 
- HS viết bảng con
Tiết 2
Thời gian
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
10
8
12
5
*Luyện đọc
+Đọc bài tiết 1 trên bảng lớp
+Đọc bài ứng dụng
- Giới thiệu tranh và bài đọc
- Hướng dẫn đọc bài ứng dụng
- Đọc mẫu
*Luyện viết
- Viết mẫu: đĩn tiếp, ấp trứng
+Hướng dẫn nhận xét cách viết đúng ơ li trong vở Tập Viết
+Đánh giá, ghi điểm
*Kể chuyện “ Ngổng và Tép “
+Giới thiệu câu chuyện
+Kể chuyện:
- Kể tồn câu chuyện
- Kể theo tranh ( xem sách giáo viên)
+Hướng dẫn HS thi đua kể theo tranh
3.Củng cố - Dặn dị
- Hướng dẫn đọc SGK
- Trị chơi: Ai đọc nhanh nhất
- Dặn dị: xem lại bài học 
- HS đọc lại vần ở bảng ơn
- HS đọc từ ứng dụng
- HS quan sát tranh, nhận xét
-Đọc thầm và tìm tiếng cĩ vần đang ơn tập
- Đọc bài ứng dụng(cá nhân,tổ,lớp)
- Đọc tồn bài ( 3 em)
- HS viết vào vở Tập Viết
- Lắng nghe
- HS kể chuyện:
+ Tranh 1: Chợ xa, nhà cĩ khách, vợ chồng chủ nhà bàn nhau làm thịt đi một con Ngổng.
+ Tranh 2: Vợ chồng Ngổng tranh nhau chết thay. Vị khách nghe được động lịng.
+ Tranh 3: Người khách nghe cĩ người rao Tép, ơng bèn cĩ ý muốn ăn Tép hơn Ngổng ......
-HS đọc bài ở SGK
-Tham gia trị chơi
------------------------------ððð--------------------------------
Thứ ba ngày 17 tháng 2 năm 2009
SÁNG
Tiếng Việt T193+194
OA- OE
A.MỤC TIÊU
-HS đọc viết được oa, oe, hoạ sĩ, múa xoè
-Đọc được tiếng, từ và bài ứng dụng
	-Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Sức khoẻ là vốn quý nhất.
B.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
-GV:Tranh minh họa các từ khóa, câu ứng dụng và phần luyện nói.
-HS: SGK, bộ chữ rời, bảng con, vở tập viết 1
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
Thời gian
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
5
1
7
6
7
7
2
1. Kiểm tra bài cũ
Kiểm tra đọc viết bài “ Ơn tập “
2. Bài mới
+Giới thiệu: ghi đề bài
+Dạy vần: oa
- Giới thiệu vần mới, viết bảng: oa
- Giáo viên hướng dẫn đánh vần (o- a - oa)
- Đọc trơn: oa
- Phân tích vần : oa
-Muốn cĩ tiếng “họa” em phải làm gì?
- Hãy đánh vần: 
- Đọc trơn: họa
- Phân tích tiếng hoạ 
- Viết bảng: hoa
- Họa sĩ là những người làm việc gì?
- Viết bảng: họa sĩ
*Dạy vần: oe
(tương tự vần oa)
*Từ ứng dụng:
- GV ghi bảng
- GT từ: hịa bình, chích chịe, mạnh khỏe
*Viết 
GV viết mẫu, hướng dẫn cách viết
*Tìm tiếng mang vần vừa học
-HS lên bảng
- Đọc vần ( đồng thanh 1 lần )
- HS đánh vần: o - a - oa
- Nhiều HS đọc
-Phân tích: chữ o đứng trước, chữ a sau
- HS cài vần oa trên bảng ghép
- Trả lời: Thêm chữ h trước vần oa, dấu nặng dưới vần oa
- HS đánh vần hờ-oa-hoa-nặng-họa
- Nhiều HS đọc
- chữ h, đánh vần oa, thêm dấu nặng. 
- Trả lời
- Đọc trơn: họa sĩ 
- Đọc trơn: oa - họa - họa sĩ
-HS đọc thầm, tìm tiếng mới
-HS đọc từ ứng dụng
- HS viết, bảng con: oa, oe, họa sĩ, múa xịe
-HS thi tìm nhanh
Tiết 2
Thời gian
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
12
10
8
5
*Luyện đọc
+Đọc bài tiết 1 trên bảng: vần, tiếng, từ khĩa, từ ứng dụng
+Đọc bài ứng dụng
- Tranh vẽ gì?
- Bài thơ cĩ 4 câu, hãy đọc các tiếng đầu mỗi câu.
- Hướng dẫn đọc
- Tìm tiếng mới
- Đọc mẫu
*Luyện viết
- Viết mẫu: oa, oe, họa sĩ, múa xịe
*Luyện nĩi
+Chủ đề gì?
+Tranh vẽ gì?
- Hằng ngày em tập thể dục vào lúc nào?
- Vì sao phải tập thể dục?
- Nếu khơng tập thể dục em thấy thế nào?
3.Củng cố - Dặn dị
- Đọc SGK 
- Trị chơi: Tìm tiếng mới
- Dặn dị: xem lại bài luyện đọc ở nhà. 
- HS đọc: oa, họa, họa sĩ ( 5 em)
- Đọc: sách giáo khoa, hịa bình, chích chịe, mạnh khỏe ( 5 em)
- Mùa hoa nở
- Hoa, Lan, Cành, Bay
- Đọc thầm
- Hoa, xịe, khoe
- Đọc tồn bài ( 6 em)
- HS viết vào vở Tập Viết
- Sức khỏe là vốn quý nhất
- HS đang học thể dục
- Phát biểu
-HS cầm sách lên bảng đọc
------------------------------ððð--------------------------------
Toán T85
GIẢI TOÁN CÓ LỜI VĂN
MỤC TIÊU
-Bước đầu biết các việc nên làm khi giải toán có lời văn:
+Tìm hiểu bài toán:
 Bài toán cho biết gì?
 Bài toán hỏi những gì?
+Giải bài toán:
 Thực hiện phép tính để tìm điều chưa biết
 Trình bày bày giải( Nêu câu trả lời, phép tính để giải bài toán và đáp số )
 Các bước tự giải bài toán có lời văn.
ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC
GV: Tranh phóng to
HS: SGK , vở
CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC
Thời gian
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
5
25
5
1.Kiểm tra bài cũ
“ Bài tốn cĩ lời văn “
2.Bài mới
a.Giới thiệu : ghi đề bài
b.Các hoạt động chủ yếu:
* Giới thiệu cách giải bài Tốn và cách trình bày bài giải.
- Hướng dẫn tìm hiểu đề Tốn. Bài tốn cho biết nhà An cĩ mấy con gà? Mẹ mua thêm mấy con gà?
- Bài tốn hỏi gì?
- Ghi tĩm tắt đề tốn
- Hướng dẫn HS giải bài tốn
- Hướng dẫn HS viết bài giải của bài tốn: câu lời giải, phép tính, viết đáp số.
* Thực hành:
- Bài 1: Hướng dẫn tự nêu bài tốn, viết số thích hợp vào phần tĩm tắt, vào phần cịn thiếu của bài giải.
- Bài 2: tương tự bài 1
- Bài 3: Giúp HS xác định yêu cầu của bài tập
3.Củng cố - dặn dò
Nhận xét giờ học
HS đọc bài tốn cĩ lời văn
- HS đọc lại đề bài
- HS xem tranh và đọc đề tốn
- HS trả lời:
+ Nhà An cĩ 5 con gà.
+ Mẹ mua thêm 4 con gà
+ Hỏi nhà An cĩ tất cả mấy con gà?
- HS đọc lại bài giải mẫu ( 5 lần )
- HS viết được:
An cĩ : 4 quả bĩng
Bình cĩ : 3 quả bĩng
Cả hai bạn cĩ:.........quả bĩng?
Bài giải
Cả hai bạn cĩ: 4 + 3 = 7 (quả bĩng)
Đáp số: 7 quả bĩng
- HS tự làm bài 3
------------------------------ððð--------------------------------
 Thủ công T22
CÁCH SỬ DỤNG BÚT CHÌ, THƯỚC KẺ, KÉO
I. MỤC TIÊU
-HS biết cách sử dụng bút chì, thước kẻ, kéo.
-Đảm bảo an toàn khi sử dụng kéo	
II. CHUẨN BỊ
+Chuẩn bị của GV
- Bút chì, thước kẻ, kéo.
-1 tờ giấy màu hình chữ nhật.
+Chuẩn bị của HS
-Giấy màu ,Bút chì, thước kẻ, kéo
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC
Thời gian
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
5
25
5
1.Kiểm tra sự chuẩn bị của HS
2.Bài mới: GTB - Ghi đầu bài
*Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét từng dụng cụ..
- HS quan sát mẫu.
*Hướng dẫn HS thực hành.
+Mơ tả bút chì, thước kẻ, kéo
-Cách sử dụng.
-Những lưu ý khi sử dụng
 *HS thực hành.
GV làm mẫu
-Kẻ đường thẳng.
-Cắt theo đường thẳng.
-GV theo dỏi giúp đõ HS.
3. Củng cố - Dặn dò
- Nhận xét thái độ học tập của HS.
- Đánh giá sản phẩm
- Làm vệ sinh lớp.
- Dặn dị: Bài tuần sau
- HS: quan sát.
- Lắng nghe
- HS: quan sát
- Lắng nghe
HS quan sát.
-Cho HS thực hành từng bước.
-GV giúp đỡ HS làm .
-Hồn thành sản phẩm .
 Giáo viên chấm điểm , nhận xét.
- HS: lắng nghe.
------------------------------ððð--------------------------------
CHIỀU	LUYỆN TIẾNG VIỆT
	LUYỆ ... -----------------------------
Toán T87
LUYỆN TẬP
MỤC TIÊU
- Giúp hs củng cố về giải toán có lời văn và trình bày bài giải.
- HS Tích cực học tập, yêu thích môn Toán
B.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC
Thời gian
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
5
25
5
1.Kiểm tra bài cũ
“ Xăng ti mét - Đo độ dài ”
- Viết: 3 xăng ti mét
 7 xăng ti mét
- Đo rồi viết số đo dưới đoạn thẳng dài 4cm, 9 cm
2. Bài mới
a.Giới thiệu: Bài luyện tập trang 121
b.Luyện tập:
* Bài tập 1:
- Giới thiệu tranh và đọc bài tốn.
- Hướng dẫn ghi tĩm tắt:
+ Cĩ mấy cây chuối?
+ Thêm mấy cây chuối?
+ Bài tốn hỏi gì?
- Hướng dẫn làm bài:
- Bước 1 làm gì?
- Bước 2 làm gì?
- Bước 3 làm gì?
* Bài tập 2:
- Hướng dẫn ghi tĩm tắt và bài giải
* Bài tập 3: Giải theo tĩm tắt
- Hướng dẫn tĩm tắt
- Giáo viên chấm chữa bài
3. Củng cố - Dặn dò
-Nhận xét giờ học
-Chuẩn bị tiết sau
- HS 1: 3cm, 7cm
- HS 2 thực hành đo: đường thẳng 4cm, đường thẳng 9cm
- Cả lớp nhận xét đánh giá cùng Giáo viên.
- HS đem SGK trang 121
- Đọc bài tốn 1 ( 4 em)
- HS làm tĩm tắt vào SGK
1 em chữa bài:
Cĩ : 12 cây chuối
Thêm : 3 cây chuối
Cĩ tất cả :.............cây chuối?
- Trả lời:
- Bước 1 + Lời giải
- Bước 2 + Ghi phép tính
- Bước 3 + Ghi đáp số
- HS giải:
Trong vương cĩ tất cả là:
( Số cây chuối cĩ tất cả là)
12 + 3 = 15 (cây chuối)
Đáp số: 15 cây chuối
- HS giải:
Số bức tranh cĩ tất cả là:
14 + 2 = 16 (bức tranh)
Đáp số: 16 bức tranh
- HS tự giải vào vở ơ li
- HS tiếp tục hồn thành bài tập
--------------------------------ððð------------------------------
CHIỀU
LUYỆN to¸n
 LUYỆN TẬP CHUNG
I. MỤC TIÊU: Củng cố cho HS :
- Khái niệm ban đầu về đo độ dài, tên gọi, ký hiệu xăng ti mét (cm)
-Biết đo độ dài đoạn thẳng ký hiệu (cm)
- Làm các bài tập củng cố các kiến thức trên.
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY -HỌC:
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
5
25
5
1.Bài cũ: Chữa bài tập
2.Bài mới: GT bài - Ghi đầu bài
Hướng dẫn HS làm bài tập:
Bài 1: Viết
cm..............................................................................
Bài 2: Đo độ dài các đoạn thẳng rồi viết số đo
Bài 3:Giải bài toán theo tóm tắt sau:
Đoạn thẳng AB : 15cm
Đoạn thẳng AB : 3cm
Cả hai đoạn thẳng: ...cm?
Bài 4:Tính(theo mẫu)
2cm+3cm = 5cm 7cm-2cm= 8cm-4cm=
13cm +4cm= 19cm-9cm= 16cm-4cm=
3.Củng cố, dặn dò
Nhận xét tiết học
Hướng dẫn tự học.
-HS viết vào vở
HS đo và ghi số đo dưới mỗi đoạn thẳng
-HS nhìn tóm tắt đọc đề toán
-Giải bài toán
------------------------------ððð----------------------------
Tự nhiên và xã hội T22
CÂY RAU
A.MỤC TIÊU: Giúp hs biết:
- Kể tên một số cây rau và nơi sống của chúng.
- Quan sát phân biệt và nói tên một số bộ phận chính của cây rau.
- Nói được ích lợi của việc ăn rau và sự cần thiết phải rửa rau trước khi ăn.
- Có ý thức ăn rau thường xuyên và rửa rau trước khi ăn.
B. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC
 -GV: Các hình trong bài 22 SGK, các loại rau.
 -HS: SGK, mang đến lớp một số cây rau mà mình sưu tầm được. 
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trò
5
25
5
1.Kiểm tra bài cũ
“ An tồn trên đường đi học “
-Hằng ngày em đi học bằng phương tiện gì?
-Nếu đi bộ đến trường em phải nhớ điều gì?
-Em phải đi thế nào nếu đường đến trường khơng cĩ vĩa hè?
2.Bài mới: Giới thiệu bài- Ghi đầu bài
* Hoạt động 1: Giới thiệu cây rau của mình.
Mục tiêu: Biết tên của cây rau và nơi sống của chúng.
Cách tiến hành
- Yêu cầu HS trả lời câu hỏi:
+ Cây rau em mang đến tên là gì?
+ Nó được trồng ở đâu?
*Hoạt động 2: Quan sát cây rau
Mục tiêu: HS biết các bộ phận của cây rau, phân biệt rau này với rau khác.
Cách tiến hành: 
-GV chia nhóm 4 em cho hs quan sát cây rau mà mình mang tới và trả lời các câu hỏi:
+ Đâu là thân , rễ, lá, của cây rau?
+ Cây rau của em là cây rau gì?
+ Em thích ăn loại rau nào?
- Gọi hs trình bày trước lớp.
Kết luận: Có nhiều loại rau mỗi cây rau đều có các bộ phận thân rễ lá, ( có loại còn có hoa). Có loại ăn được phần thân như su hào, có loại ăn củ như cà rốt, có loại ăn được phần hoa như súp lơ, thiên lí
*Hoạt động 3: Làm việc với SGK
Mục tiêu : HS biết đặt câu hỏi và trả lời câu hỏi như SGK, biết lợi ích của việc ăn rau và sự cần thiết phải rửa rau trước khi ăn.
Cách tiến hành:
- Cho hs quan sát theo cặp và hỏi đáp về câu hỏi trong SGK
- GV treo tranh, vài cặp hỏi nhau trước lớp.
- Hỏi:
+ Em thích ăn loại rau nào?
+ Tại sao ăn rau lại tốt cho sức khoẻ?
+ Trước khi ăn rau người ta thường phải làm gì?
+ Gia đình những bạn nào trồng rau?
+ Để giúp bố mẹ chăm sóc rau, em làm gì?
Trò chơi “ đố bạn rau gì”
- Cho hs tự đặt câu đố nêu đăïc điểm của cây rau, các bạn khác đoán tên cây rau .
3.Củng cố- Dặn dò
- Nhắc hs ăn rau thường xuyên và rửa rau trước khi ăn.
- GV nhận xét tiết học.
- Trả lời
- Trả lời
- Vài hs giới thiệu cây rau của mình trước lớp
- HS trả lời
- Thảo luận theo nhóm 4 và hỏi đáp về nội dung câu hỏi của GV nêu.
- Vài hs trình bày trước lớp.
- HS lắng nghe.
- Quan sát hình vẽ trong SGK, hỏi đáp theo cặp
- Vài cặp hỏi như trước lớp.
- ăn rau giúp ta tránh bị táo bón, chảy máu chân răng
-  rửa sạch bụi đất, hoá chất.
- Mỗi lượt 2 HS chơi
Cả lớp nhận xét.
------------------------------ððð----------------------------
Thứ sáu ngày 20 tháng 2 năm 2009
Tiếng Việt T199+200
OANG, OĂNG
A.MỤC TIÊU
-HS đọc viết được oang, oăng, vỡ hoang, con hoẵng.
-Đọc được tiếng, từ và bài ứng dụng:
 Cô dạy em tập viết
 Gió đưa thoảng hương nhài 
 Nắng ghé vào cửa lớp
 Xem chúng em học bài
	-Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Aùo choàng, áo len, áo sơ mi.
B.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
-GV:Tranh minh họa các từ khóa, câu ứng dụng và phần luyện nói.
-HS: SGK, bộ chữ rời, bảng con, vở tập viết 1
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU Tiết 1
Thời gian
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
5
2
12
7
7
2
1.Kiểm tra bài cũ
“ oan - oăn ”
+ Đọc SGK
+ Viết: oan, oăn, tốn, xoăn
2.Bài mới
 *Giới thiệu: vần oang, oăng
- Hướng dẫn HS tạo vần mới
- Đọc mẫu 2 vần
*Dạy vần oang-oăng
+Vần oang
- Cho HS xem tranh vẽ, đây là tranh: vỡ hoang
(từ vỡ hoang cĩ 2 tiếng vỡ và tiếng hoang)
- Quan sát tiếng hoang cĩ chữ h, vần oang.
- Ghi vần: oang
- Cĩ vần oang, muốn cĩ tiếng hoang ta làm thế nào?
- Tiếng hoang cĩ trong từ nào?
- Ghi từ
+Vần oăng:
(tương tự vần oang)
*Từ ứng dụng
- Ghi từ - Hướng dẫn đọc 
- Giải nghĩa từ
*Viết:
-GV viết mẫu hướng dẫn cách viết
-Uốn nắn, sửa sai cho HS
*Tìm tiếng, từ mang vần vừa học
-1HS lên bảng đọc
- Cả lớp viết bảng
- HS ghép : oan, oăn rồi thay n bằng ng để cĩ vần mới oang, oăng
- HS đọc trơn: oang, oăng
- Quan sát tranh
- HS đọc: vần oang
- Đánh vần, đọc trơn: oang
- Phân tích vần oang
- HS cài: hoang
- Đánh vần, đọc trơn và phân tích tiếng “ hoang”
- Có trong từ: vỡ hoang
- HS đọc vần, tiếng, từ
- Đọc thầm tìm tiếng mới
- HS đọc tiếng, từ (cá nhân, tổ, lớp)
-HS viết vào bảng con: oang, oăng, vỡ hoang, con hoẵng
-HS thi tìm nhanh
Tiết 2
Thời gian
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
12
10
8
5
*Luyện đọc
+Đọc bài tiết 1 trên bảng lớp
- Vần, tiếng, từ khĩa
+Đọc bài ứng dụng
- Xem tranh
- Hướng dẫn đọc
+ Đọc mẫu
+ Hướng dẫn đọc câu
+ Hướng dẫn tìm tiếng mới
+ Hướng dẫn đọc tiếp nối
- Nhận xét cách đọc
* Luyện viết
- Giới thiệu bài viết
- Nhắc lại cách viết.
* Luyện nĩi
- Chủ đề gì?
- Hướng dẫn trả lời
3.Củng cố - Dặn dị
- Đọc SGK 
- Trị chơi: Tìm tiếng mới
- Hình thức chơi: viết vào giấy
- HS 1: 
oang, hoang, vỡ hoang
oăng, hoẵng, con hoẵng
- HS 2: áo choang, oang oang, dài ngoẵng, liên thống
- Quan sát tranh
- HS quan sát đọc thầm
- Cá nhân lần lượt đọc từng câu
- Đọc đồng thanh ( tổ, lớp)
- HS nêu:
Mỗi bạn đọc một dịng thơ, cuối mỗi vịng cho cả lớp đọc đồng thanh rồi chuyển vịng thi khác.
- Đọc cá nhân cả đoạn thơ
- HS viết vào vở Tập Viết
- Nêu chủ đề: áo choang, áo len, áo sơ mi
- HS quan sát áo lẫn nhau
- HS quan sát hình trong SGK nêu từng lọai áo
- HS đọc SGK
- Tham dự chơi 4 nhĩm
------------------------------ððð---------------------------
Toán T88
LUYỆN TẬP
A.MỤC TIÊU
- Giúp HS rèn kĩ năng giải toán và trình bày bài toán có lời văn.
- Thực hiện phép trừ phép cộng với các số đo độ dài với đơn vị đo xăng ti met
B.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
GV: bảng phụ
HS : Sách HS
C.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1
4
25
4
1
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.Ổn định tổ chức
2.Kiểm tra bài cũ
3.Bài mới:
Giới thiệu bài - Ghi đầu bài
 b. Luyện tập
Bài 1:Yêu cầu hs đọc đề toán GV ghi tóm tắt
Có : 4 bóng xanh
Có : 5 bóng đỏ
Có tất cả: quả bóng?
Bài 2: Thực hiện tương tự bài 1
Bài 3: GV tóm tắt trên bảng:
Có : 2 gà trống
Có : 5 gà mái
Có tất cả : .con gà?
Bài 4 : Gv ghi bảng bài tập , yêu cầu HS giải thích cách làm.
- GV nhận xét
4. Củng cố
- GV nêu miệng một số phép tính.
5.Nhận xét- Dặn dò
- GV nhận xét tiết học
-HS hát tập thể
-Chữa bài tập
-HS nhắc lại đề bài
-HS đọc đề toán và giải toán trên bảng lớp
 Bài giải
An có tất cả là:
4 + 5 = 9 ( quả bóng )
 Đáp số: 9 quả bóng
 -HS nhìn tóm tắt đọc bài toán và giải 
Bài giải
Số gà có tất cả là:
2 + 5 = 7 ( con gà )
Đáp số: 7 con gà
-HS giải thích cách làm và làm vào bảng con.
.
- HS trả lời nhanh kết quả.
jjjjjjjjjjjjjjjjjjjjjjjjjjjjjjjjjjjjjjjjjjj
&

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an lop 1 tuan 22.doc