Giáo án Lớp 1 - Tuần 23 đến 29 - Giáo viên: Lò Văn Sanh - Trường Tiểu học số 2 Mường Tè

Giáo án Lớp 1 - Tuần 23 đến 29 - Giáo viên: Lò Văn Sanh - Trường Tiểu học số 2 Mường Tè

TIẾT 3+4: TẬP ĐỌC

 TRƯỜNG EM

I. MỤC TIÊU:

- Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: cô giáo, dạy em, điều hay, mái trường.

- Hiểu nội dung bài: Ngôi trường là nơi gắn bó, thân thiết với bạn học sinh. Trả lời được câu hỏi 1, 2 ( SGK).

- HS khá, giỏi tìm được tiếng, nói được câu chứa tiếng có vần ai, ay; biết hỏi, đáp theo mẫu về trường, lớp của mình.

- HS yêu quý trường , lớp.

II. ĐỒ DÙNG:

- Giáo viên: Tranh minh hoạ bài tập đọc trong SGK.

- Học sinh: Bộ đồ dùng tiếng việt 1.

- DK : hoạt động CN –Tổ –Lớp

 

doc 121 trang Người đăng buihue123 Lượt xem 486Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 1 - Tuần 23 đến 29 - Giáo viên: Lò Văn Sanh - Trường Tiểu học số 2 Mường Tè", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 23
 Thứ hai ngày 24 tháng 1 năm 2011
 Tiết 1: Chào cờ
Tiết 3+4: Tập đọc
 Trường em
I. Mục tiêu:
- Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: cô giáo, dạy em, điều hay, mái trường.
- Hiểu nội dung bài: Ngôi trường là nơi gắn bó, thân thiết với bạn học sinh. Trả lời được câu hỏi 1, 2 ( SGK).
- HS khá, giỏi tìm được tiếng, nói được câu chứa tiếng có vần ai, ay; biết hỏi, đáp theo mẫu về trường, lớp của mình.
- HS yêu quý trường , lớp.
II. Đồ dùng:
- Giáo viên: Tranh minh hoạ bài tập đọc trong SGK.
- Học sinh: Bộ đồ dùng tiếng việt 1.
- DK : hoạt động CN –Tổ –Lớp
III. Hoạt động dạy học:
A) Kiểm tra bài cũ:
- Kiểm tra sự chuẩn bị sách vở của HS.
B) Bài mới:
1) Giới thiệu bài( qua tranh)
- Giới thiệu bài tập đọc kết hợp dùng tranh, ghi đầu bài, chép toàn bộ bài tập đọc lên bảng.
- Đọc đầu bài.
2) Luyện đọc.
- Đọc mẫu toàn bài.
- Theo dõi.
- Bài văn gồm có mấy câu? GV đánh số các câu.
- Có 5 câu.
* Luyện đọc tiếng, từ: trường học, cô giáo, thân thiết, GV gạch chân tiếng, từ khó yêu cầu HS đọc.
- GV giải thích từ: ngôi nhà thứ hai, thân thiết.
- HS luyện đọc cá nhân, tập thể, kết hợp phân tích, đánh vần tiếng khó.
- Theo dõi
*Luyện đọc câu: Cho HS luyện đọc từng câu, chú ý cách ngắt nghỉ và từ ngữ cần nhấn giọng. 
- Gọi HS đọc nối tiếp .
- Luyện đọc cá nhân, nhóm( mỗi câu 2-3 em đọc).
- Đọc nối tiếp câu liền mạch.
* Luyện đọc đoạn, cả bài.
- GV chia đoạn: 3 đoạn
- Cho HS đọc nối tiếp đoạn.
- HS đọc nối tiếp mỗi đoạn 2-3 em.
- Đọc nối tiếp đoạn liền mạch.
- Thi đọc đoạn trước lớp.
- Cho HS đọc đồng thanh một lần.
- Đọc đồng thanh toàn bài.
3) Ôn tập các vần cần ôn trong bài.
- Gọi HS đọc yêu cầu của các bài tập trong SGK.
- 1;2 em đọc cá nhân, lớp đọc thầm..
a. Tìm cho cô tiếng có vần “ai, ay” trong bài?
- HS nêu: hai, mái; dạy, hay.
- Gạch chân tiếng đó, đọc cho cô tiếng đó?
 - Cá nhân, tập thể.
b.Tìm tiếng có vần “ai, ay” ngoài bài?
+ Giới thiệu tranh, ghi từ mẫu.
- HS đọc và phân tích mẫu.
- HS nêu tiếng ngoài bài có vần ai, ay
( ghi vào bảng con).
- Ghi bảng, gọi HS đọc tiếng ?
- HS đọc tiếng, phân tích, đánh vần tiếng
c. Nêu câu chứa tiếng có vần cần ôn?
- Cho HS quan sát tranh, giới thiệu câu mẫu.
- Bổ sung, gợi ý để HS nói cho tròn câu, rõ nghĩa.
- Quan sát tranh, đọc, phân tích câu mẫu.
- Thi nói câu chứa tiếng có vần ai, ay.
- Em khác nhận xét bạn.
* Nghỉ giải lao giữa hai tiết.
 Tiết 2
4. Tìm hiểu bài đọc và luyện nói.
a. GV đọc mẫu SGK.
- Gọi HS đọc bài trong sách. Chú ý cách ngắt nghỉ đúng cho HS.
- Theo dõi.
- HS đọc nối tiếp câu( mỗi em 1 câu).
- HS đọc nối tiếp đoạn.
- 1- 2 HS đọc toàn bài.
- các em khác theo dõi, nhận xét bạn. 
b. Tìm hiểu bài.
- GV gọi HS đọc câu đầu.
- Trong bài, trường học được gọi là gì?
- Gọi HS đọc 3 câu tiếp theo.
- Nêu câu hỏi 2 SGK.
- GV nói thêm: Bài văn nói về tình cảm của bạn nhỏ với ngôi trường của mình. Liên hệ thực tế HS trong lớp.
- GV tiểu kết bài.
c. Luyện nói.
- Treo tranh, nêu chủ đề.
- Đưa câu mẫu, hướng dẫn HS đọc.
- GV nêu yêu cầu của bài luyện nói
- Gợi ý: Trường của bạn là trường gi?
Bạn có thích đi học không?
ở trường bạn thích gì nhất?
- GV nhận xét chốt lại ý kiến của HS
- 1 em đọc.
- 2 em trả lời, lớp nhận xét bổ sung.
+ Trường học được gọi là ngôI nhà thứ hai của em.
+ Trường học là ngôi nhà thứ hai của em vì: ở trường có cô giáo hiền như mẹ, có nhiều bè bạn thân thiết như anh em. Trường học dạy em thành người tốt.Trường học dạy em những điều hay.
- cá nhân trả lời, lớp nhận xét.
Hỏi nhau về trường lớp
- Hs đọc.
- theo dõi.
- hai HS khá, giỏi đóng vai hỏi- đáp theo mẫu trong sách, sau đó hỏi -đáp những câu khác.
- Lần lượt từng cặp Hs hỏi-đáp trước lớp.
C) Củng cố - dặn dò:
- Chốt lại nội dung bài
- Qua bài tập đọc hôm nay em thấy cần phải làm gì?
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà đọc lại bài, xem trước bài: Tặng cháu.
 Thứ ba ngày 25 tháng 1 năm 2011
Tiết 1: Toán 
 vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước 
I. mục tiêu : 
- giúp học sinh bước đầu biết dùng thước có vạch chia thành từng xăng-ti-met vẽ đoạn thẳng có độ dài dưới 10 cm.
 - HS yếu làm được bài 1, 2 trong SGK. 
II. Chuẩn bị: 
- gv và hs sử dụng thước có vạch chia thành từng xăngtimet 
III. các hoạt động dạy học:
A. Bài cũ :
- Gọi 2 HS lên bảng làm bài.
- Nhận xét, ghi điểm.
B. Bài mới 
1 ) GV hướng dẫn HS thực hiện các thao tác vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước : 
- HD vẽ đt AB có độ dài 4 cm .
 - Đặt thước : Tay trái giữ thước ,tay phải cầm bút chấm 1 điểm trùng với vạch o,1 điểm trùng với vạch 4.
 -Dùng bút nối 2 điểm vừa chấm .
-Nhấc thước ra .Viết tên điểm được đt AB.
- Cho hs tập vẽ đt AB .
2 ) Thực hành 
Bài tập 1 : Gọi HS đọc đề
- Cho HS làm bài vào vở.
GV nhận xét và bổ sung 
Bài tập 2 : Giải bài toán theo tóm tắt sau 
Tóm tắt : Đoạn thẳng AB : 5 cm 
Đoạn thẳng BC : 3 cm 
Cả 2 đoạn thẳng .. cm 
- HD HS đọc tóm tắt và tìm hiểu đề toán
- HD cách giải, cho Hs giải và chữa.
- GV nhận xét và đánh giá 
Bài tập 3 : Vẽ các đoạn thẳng AB , BC có độ dài nêu trong bài 2 
- GV nhận xét đánh giá 
C. Củng cố dặn dò : 
- Chốt lại nội dung bài.
- GV nhận xét giờ học
- Về nhà ôn lại bài 
- 2 HS lên bảng chữa bài tập 
 14 cm +1 cm = 15 cm 
 15 cm + 4 cm =19 cm
 17 cm – 3 cm = 14 cm 
 16 cm - 6 cm =10 cm
- Hs chú ý thao tác của GV 
 A 4 cm B
- HS tập vẽ trên bảng con.
- HS vẽ các đoạn thẳng có độ dài 5cm, 7cm, 2cm, 9cm
- Một vài em lên bảng thực hành vẽ 
- Các bạn khác nhận xét 
- HS đọc tóm tắt bài toán 
- Đại diện nhóm lên trình bày 
- Các bạn khác nhận xét bổ sung 
Bài giải
 Cả 2 đoạn thẳng dài là : 
 5 + 3 = 8 ( cm ) 
 Đáp số : 8 cm
Một em đọc yêu cầu bài tập 3 
- Cả lớp suy nghĩ 
- 2 em lên bảng vẽ 2 đoạn thẳng AB dài 5cm ; BC dài 3 cm 
- Các bạn khác nhận xét bổ xung 
Tiết 2: Thể dục
GV chuyên soạn
Tiết 3: Chính tả( Tập chép):
trường em
I. Mục tiêu :
- HS nhìn bảng, chép lại đúng đoạn “ Trường học là  như anh em”: 26 chữ trong khoảng 15 phút.
- Điền đúng vần : ai hay ay , chữ c hay k vào chỗ trống. Làm được bài 2, 3 trong SGK. 
- Rèn cho các em viết đẹp giữ vệ sinh 
- HS yếu chép đúng bài chính tả và làm được bài tập 2.
II. chuẩn bị: 
- Bảng chép sẵn những bài viết 
III. Các hoạt động dạy học :
A. Bài mới 
1. Giới thiệu bài: Trực tiếp 
2. Hướng dẫn HS tập chép: 
- GV viết lên bảng đoạn văn cần chép 
- GV chỉ thước cho HS đọc những 
tiếng HS dễ viết sai :“trường, giáo,
 thân thiết”. 
- GVgọi HS nhận xét, sửa sai cho bạn.
- Cho HS tập chép vào vở, GV hướng dẫn các em cách ngồi viết, cách cầm bút, cách trình bày cho đúng đoạn văn, cách viết hoa sau dấu chấm.
- GV đọc cho HS soát lỗi và chữa bài bằng bút chì trong vở.
- GV chữa trên bảng những lỗi phổ biến 
3. Hoạt động làm bài tập chính tả :
- GV tổ cho cho HS làm bài tập đúng ,
nhanh .
- 2, 3 HS lên bảng đọc thành tiếng đoạn văn . 
+ Trường , ngôi , hai , giáo , hiền , nhiều, thiết 
+ HS tự nhẩm , đánh vần từng tiếng và viết vào bảng con 
+ HS nhìn bảng chép vào vở . 
+ HS đổi vở sửa lỗi cho nhau 
- 1 HS đọc yêu cầu của bài 
Bài 2: Điền ai hay ay?
( gà mái , máy ảnh ) 
Bài 3: Điền chữ:: c hoặc k?
- cá vàng , thước kẻ, lá cọ 
B. Củng cố dặn dò :
- Khen ngợi những em học tốt viết chính tả đúng đẹp .
- Nhận xét giờ , GV chép lại bài chính tả . Chính tả: ( tập chép ) 
Tiết 4: Tập viết
Tô chữ hoa: a,ă,â,
I. Mục tiêu:
- Tô được các chữ hoa: a,ă,â.
- Viết đúng các vần: ai, ay, ao, au; các từ ngữ: mái trường, điều hay, sao sáng, mai sau kiểu chữ viết trường, cỡ vừa theo vở tập viết 1, tập hai.( Mỗi từ ngữ viết được ít nhất 1 lần).
- Rèn kĩ năng viết đúng, đẹp, nhanh.
- HS yếu tô được chữ hoa A, Ă, Â, và viết được vần ai, ay, từ: mái trường.
II. chuẩn bị:
- Giáo viên: Chữ: a,ă,â, và vần, từ ứng dụng đặt trong khung chữ.
- Học sinh: Vở tập viết.
III. Hoạt động dạy hoc:
A) Kiểm tra bài cũ: - Kiểm tra sách vở của HS.
B) Bài mới:
1) Giới thiệu bài( trực tiếp)
- Nêu yêu cầu tiết học- ghi đầu bài
- Gọi HS đọc lại đầu bài.
2) Hướng dẫn HS tập viết ( Tô chữ hoa ) 
- Treo chữ mẫu: a,ă,â, yêu cầu HS quan sát và nhận xét có bao nhiêu nét? Gồm các nét gì? Độ cao các nét?
- GV nêu quy trình viết và tô chữ a,ă,â, trong khung chữ mẫu.
( Hướng dẫn từng chữ)
- Gọi HS nêu lại quy trình viết?
- Yêu cầu HS viết bảng - GV quan sát gọi HS nhận xét, sửa sai.
3 Hướng dẫn viết vần , từ ngữ ứng dụng 
- Yêu cầu HS đọc các vần và từ ứng dụng.
- Cho HS tập viết vần, từ ngữ ứng dụng trên bảng con.
4. Hướng dẫn HS tập tô , tập vào vở.
- GV hướng dẫn từng em biết cách cầm bút, tư thế ngồi viết cho đúng . 
- GV chấm chữa bài 6 - 8 bài.
- HS quan sát chữ hoa trong bảng phụ 
- HS nhắc lại quy trình viết.
- HS tập viết vào bảng con 
- HS đọc các vần , từ ứng dụng: ai, ay, mái trường, điều hay, sao sáng, mai sau. 
- HS quan sát các vần và từ ứng dụng 
- Tập viết vào bảng con .
+ HS tập tô các chữ hoa : A, Ă , Â, và tập viết các vần ai , ay, ao, au; mái trường, điều hay, sao sáng, mai sau. 
C. Củng cố dặn dò: 
 - Nhắc lại nội dung bài. 
- GV nhận xét giờ học , tuyên dương những bạn viết đúng đẹp 
- Về nhà tập viết phần b 
 Thứ tư ngày 26 tháng 1 năm 2011
Tiết 1+2 : Tập đọc
 Tặng cháu
I. Mục tiêu:
- Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: tặng cháu, lòng yêu, gọi là, nước non.
- Hiểu nội dung bài: Bác Hồ rất yêu các cháu thiếu nhi và mong muốn các cháu học giỏi để trở thành người có ích cho đất nước.
Trả lời được câu hỏi 1, 2 ( SGK).
- Học thuộc lòng bài thơ.
- Giáo dục HS lòng kính yêu Bác Hồ.
- HS yếu đánh vần, đọc trơn được toàn bài. Trả lời được câu hỏi 1.
II. Đồ dùng:
- Giáo viên: Tranh minh hoạ bài tập đọc trong SGK.
- Học sinh: Bộ đồ dùng tiếng việt 1.
- DK : hoạt động CN –Tổ –Lớp
III. Hoạt động dạy học:
A) Kiểm tra bài cũ:
- Đọc bài: Trường em.
- Đọc SGK.
- Hỏi một số câu hỏi của bài.
- Trả lời câu hỏi.
B) Bài mới:
1) Giới thiệu bài(trực tiếp).
- Giới thiệu bài tập đọc kết hợp dùng tranh, ghi đầu bài, chép toàn bộ bài tập đọc lên bảng.
- Đọc đầu bài.
2) Luyện đọc.
- Đọc mẫu toàn bài.
- Theo dõi.
* Luyện đọc tiếng, từ: nước non, giúp, tặng cháu,  ... A) Kiểm tra bài cũ:
 82 47 18 13
 + + + + 
 15 20 21 6
 97 67 39 19
B) Bài mới: 
1) Giới thiệu bài (trực tiếp)
2) Luyện tập - thực hành
Bài 1/156 : Đặt tính rồi tính:
Bài 2 : Tính nhẩm 
- Gọi HS nêu cách cộng nhẩm 
VD: 30 + 6 gồm 3 chục và 6 đơn vị nên 30 + 6 = 36 
- Cho hs nhận xét k. quả 2 pt
 52 + 6 và 6 + 52
Bài 3 : Giải toán 
- GV đọc BT, đặt câu hỏi giúp HS tìm hiểu bài toán. 
- Gọi 1 em lên bảng chữa bài 
- Gọi HS nhận xét 
Bài 4: Vẽ đoạn thẳng cos dộ dài
 8 cm.
- 3 HS lên bảng tính 
 47 40 12 51 80 8
+ + + + + +
 22 20 4 35 9 31
 69 60 16 86 89 39
- HS làm vào bảng con : 
 30 + 6 = 36 60 + 9 = 69 52 + 6 = 58 
 40 + 5 = 45 70 + 2 = 72 6 + 52 = 58,
-NX : Khi đổi chỗ các số trong phép cộng thì 
k.qả không thay đổi .
- 1 em đọc BT 
- Tự tóm tắt và giải bài 
 Tóm tắt
 Bạn gái : 21 ban
 Bạn trai : 14 bạn 
 Tất cả có  bạn ? 
 Bài giải
 Lớp em có tất cả số bạn là :
 21 + 14 = 35 ( bạn ) 
Đáp số : 35 bạn
 8 cm
C) Củng cố - dặn dò: 
- Nhắc lại nội dung bài
- Nhận xét giờ học 
- Về nhà làm BT4 ; xem trước bài : phép trừ trong phạm vi 100 
Tiết 4	 âm nhạc 
GV chuyên soạn
Thứ năm ngày 31 tháng 03 năm 2011
Tiết 1	 mĩ thuật
GV chuyên soạn
Tiết 2: Toán
Luyện tập
I. Mục tiêu:
- Biết làm tính cộng ( không nhớ) trong phạm vi 100; biết tính nhẩm, vận dụng để cộng các số đo độ dài.
- Làm đúng các bài tập 1, 2, 4 trong SGk.
- HS yếu làm được bài tập 1, 2.
II. chuẩn bị:
- Các thẻ chục que tính và que tính rời 
ịII. Hoạt động dạy học:
A) Kiểm tra bài cũ: - 2 HS lên bảng làm, lớp làm bảng con.
 32 40 7 31
 + 16 + 52 +12 + 8
 48 92 19 39
B) Bài mới:
1) Giới thiệu bài.
2) Luyện tập - thực hành.
Bài1/ 157: Tính. 
- Cho HS làm CN trên bảng lớp, bảng con sau đó làm vào vở.
- 3 HS lên bảng tính 
+
+
+
+
+
 ;.. 
Bài2: Tính. 
- Tiến hành tương tự bài 1.
- HS làm vào bảng con . 
20 cm + 10 cm = 30 cm 
14 cm + 5 cm = 19 cm 
32 cm + 12 cm = 44 cm 
30 cm + 40 cm = 70 cm ,
Bài 4: Giải toán. 
- Gọi 1 HS lên bảng chữa bài 
- 1 HS đọc đề. 
1 em lên bảng tóm tắt bài tập 
Lớp giải BT vào vở 
Giải toán 
Con sên bò được tất cả là: 
15 + 14 = 29 ( cm ) 
Đáp số : 29 cm 
3)Trò chơi. 
- Gọi 2 em lên bảng thi nối nhanh nối đúng phép tính với kết quả đúng.
- GV và HS nhận xét , đánh giá 
- Đại diện các nhóm tham gia thi.
C) Củng cố - dặn dò:
- Nhắc lại nội dung bài 
- Nhận xét giờ 
- Về nhà xem lại bài : chuẩn bị bài : Phép trừ trong phạm vi 100 
Tiết 3: Chính tả ( Tập chép):
 mèo con đi học 
I. mục tiêu:
- HS nhìn bảng, chép đúng và đẹp 6 dòng thơ đầu bài Mèo con đi học 24 chữ trong khoảng 10 – 15 phút. 
- Điền đúng các vần : iên hay in chữ r , d hay gi vào chỗ thích hợp 
- HS yếu chép đúng bài chính tả.
II. chuẩn bị :
- Bảng phụ chép sẵn 6 dòng đầu bài thơ : Mèo con đi học và BT 
III. các hoạt động dạy học:
A) Kiểm tra bài cũ:
B) Bài mới: 
1) Giới thiệu bài.Trực tiếp.
2) Hướng dẫn tập chép. 
- Gọi HS đọc bài cần chép
- Hướng dẫn HS cách trình bày các dòng thơ
- Cho HS chép bài vào vở.
GV uốn nắn cách ngồi , cách cầm bút
- Hướng dẫn HS sủa lỗi chính tả trong bài viết.
- GV chấm 1 số vở tại lớp 
3) Hướng dẫn HS làm bài tập chính tả 
a. Điền chữ : r , d hoặc gi 
b. Điền vần : iên hay in?đường đông nghịt T 
bảng 

Kiểm tra vở viết ở nhà của một số HS.
- HS đọc 6 dòng đầu bài thơ trên bảng phụ 
- HS nêu các chữ dễ viết sai chính tả 
- Tập viết các chữ đó vào bảng con
- HS chép bài chính tả vào vở . 
- HS đổi vở cho nhau chữa bài chính tả 
- 3 HS lên bảng điền nhanh và đúng 
- Lớp chữa bài vào vở BT 
a.Thầy giáo dạy học ; bé nhảy dây , đàn cá rô bơi lội 
b. Đàn kiến đang đi; Ông đọc bảng tin.
C) Củng cố, dặn dò :
- GV tuyên dương những em làm bài chính tả đúng và đẹp 
- GV nhận xét giờ học.
- Về nhà viết ra vở mỗi lỗi chính tả 1 dòng 
Tiết 4: Tập viết
Tô chữ hoa : p 
i. MụC TIÊU: 
- HS tô được các chữ hoa :, p 
- Viết đúng các vần và : ưu, ươu; các từ ngữ:, con cừu, ốc bươu kiểu chữ viết thường, cỡ chữ theo vở tập viết 1, tập hai ( mỗi từ ngữ viết được ít nhất 1 lần).
- HS yếu viết được vần uôt, uôc, từ ngữ: chải chuốt, con cừu ( mỗi từ viết ít nhất 1 lần).
II. chuẩn bị : 
- Bảng phụ viết sẵn chữ :, p 
III. hoạt động dạy học: 
A) Kiểm tra bài cũ: 
- 2 HS lên bảng viết chữ hoa: M, N
- GV nhận xét ghi điểm
B) Bài mới: 
1) Hướng dẫn HS Tô chữ hoa . 
- Hướng dẫn HS quan sát tranh và nhận xét chữ : p 
- GV nhận xét về số lượng nét và kiểu nét và nêu quy trình viết ( vừa nói vừa tô chữ p trong khung chữ ) 
2) Hướng dẫn viết vần, từ ngữ ứng dụng. 
3) Hướng dẫn HS tập tô , tập viết. 
- GV hướng dẫn từng em biết cách cầm bút cho đúng , và tư thế ngồi viết 
- GV chấm chữa bài .
- HS quan sát chữ p trong bảng phụ 
- HS tập viết vào bảng con 
- HS đọc các vần, từ ứng dụng: 
ưu, ươu;, con cừu, ốc bươu. 
- HS quan sát các vần và các từ ngữ ứng dụng trên bảng và trong vở tập viết.
- Tập viết vào bảng con .
+ HS tập tô chữ hoa :, p ; tập viết các vần và từ ứng dụng theo mẫu trong vở tập viết.
C) Củng cố, dặn dò:
- Nhắc lại nội dung bài 
- GV nhận xét giờ , tuyên dương những bạn viết đúng đẹp 
- Về nhà tập viết phần còn lại 
Thứ sáu ngày 01 tháng 04 năm 2011
Tiết 1+2: Tập đọc
Người bạn tốt
I. mục tiêu: 
- Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ khó : Liền đưa, sửa lại , nằm, ngay ngắn, ngượng nghịu.Bước đầu biết nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu. 
- Hiểu nội dung bài: Nụ và Hà là những người bạn tốt, luôn giúp đỡ bạn rất hồn nhiên và chân thành.
Trả lời câu hỏi 1, 2 SGK.
Giáo dục HS tinh thần đoàn kết giúp đỡ bạn khi bạn gặp khó khăn.
- HS yếu đánh vần rồi đọc trơn được toàn bài. 
II. chuẩn bị: 
- Phóng to tranh minh hoạ bài tập đọc và phần luyện nói 
III. hoạt động dạy học: 
A) Kiểm tra bài cũ:
- 2 em đọc thuộc lòng bài thơ : Mèo con đi học 
? Mèo con định kiếm cớ gì khi chốn học 
- GV nhận xét đánh giá 
B) Bài mới:
1) Giới thiệu bài qua tranh.
2) Luyện đọc: 
a. GV đọc diễn cảm bài thơ 
b. HS luyện đọc:
+ Luyện đọc tiếng, từ
- GV đọc mẫu lần 1 
+ Luyện đọc câu
- Bài tập đọc có mấy câu?
+ Luyện đọc đoạn, bài
- Bài có mấy đoạn ?
- Yc đọc nối tiếp đoạn
- Yc thi đọc gữa ba tổ
- Hướng dẫn đọc theo vai ( Đoạn 1)
- HS phát âm các từ : Liền , sửa lại , nằm , ngượng nghịu, 
- Bài có 8 câu.
- HS tiếp nối nhau đọc trơn từng câu.
- Bài có hai đoạn:
Đoạn 1 : Từ : “Trong giờ vẽ cho Hà.
Đoạn 2 : Còn lại 
- Đọc nối tiếp đoạn, mỗi đoạn 2 hs đọc
- Thi đọc nối tiếp đoạn: mỗi tổ 2 hs
- HS thi đua đọc cả bài CN.
HS luyện đọc phân vai 
3) Ôn các vần: uc , ut 
- GV nêu yêu cầu 1 trong SGK
? Tìm tiếng trong bài có vần : uc , ut ?
? Nói câu chứa tiếng có vần : uc , ut 
GV và cả lớp nhận xét tính điểm thi đua 
 ( cúc, bút ) 
- HS thi đua nói câu ( theo nhóm ) 
- HS thi đua tìm nhanh 
Tiết 2: Luyện tập
4) Luyện đọc SGK, kết hợp với tìm hiểu nội dung bài
a. GV đọc mẫu lần 2 trong SGK.
b. Tìm hiểu nội dung bài đọc
? Hà hỏi bút mượn , ai đã giúp Hà ? 
? Bạn nào giúp Cúc sửa dây đeo cặp ? 
? Em hiểu thế nào là người bạn tốt ? 
- GV chốt lại nội dung bài. 
c.Thực hành luyện nói
- Yc quan sát tranh, nêu yc
- Yc kể theo nhóm, rồi kể trước lớp
- GV chỉ định 2 HS lên kể về người bạn tốt trước lớp 
- HS đọc nối tiếp câu.
- HS đọc nối tiếp đoạn
-2 HS đọc toàn bài.
- 2 em đọc đoạn 1 : Trả lời câu hỏi 
+Cúc từ chối , Nụ cho Hà mựơn 
- 2 em đọc đoạn 2 
 + Hà tự giúp Cúc sửa dây đeo cặp 
 + Người bạn tốt là người luônsẵn sàng giúp bạn 
- Đề tài : Kể chuyện về người bạn tốt của em 
- Kể theo nhóm đôi, rồi kể trước lớp
C) Củng cố, dặn dò:
- Nhắc lại nội dung bài
- 1 HS đọc lại toàn bài 
- Nhận xét giờ học 
- Về nhà đọc lại bài ; Nhìn tranh tập kể lại việc làm của 2 bạn 
Tiết 3	 thủ công
GV chuyên soạn
Tiết 4: Toán 
Phép trừ trong phạm vi 100( trừ không nhớ) 
I. Mục tiêu: 
- Biết đặt tính và làm tính trừ ( không nhớ) số có hai chữ số; biết giải toán có phép trừ số có hai chữ số.
- Làm đúng bài 1, 2, 3 trong SGK.
- Giúp các em yêu thích môn toán 
- HS yếu làm được bài 1, bài 2 a.
II. chuẩn bị: 
- Các thẻ chục que tính và các que tính rời 
III. hoạt động dạy học:
A) Kiểm tra bài cũ: 
- 2hs lên bảng làm , lớp làm vào bảng con.. 
25 cm + 23 cm = 48 cm
61 cm + 33 cm = 94 cm 
B) Bài mới: 
1) Giới thiệu bài: 
 1) Giới thiệu cách làm tính trừ dạng 57 – 23 
Bước 1:GV hướng dẫn hs thao tác trên qt - Yc hs lấy 57 q.tính
 ? 57 gồm mấy chục và mấy đ.vị ?
 + Ghi bảng: 5 ở cột chục, 7 ở cột đ vị .
 - YC lấy bớt 23 qt .
 ? 23 gồm mấy chục và mấy đ.vị ? 
Ghi 2 ở cột chục, 3 ở cột đ vị.
 ? Còn lại bao nhiêu qt .? Ghi bảng.
 - Cho hs nêu lại:57 qt bớt 23 qt còn lại 
34 qt 
.Bước 2: HD kĩ thuật làm tính trừ dạng : 
57 – 23 ( ta đặt tính ) 
* Viết 57 rồi viết 23 sao cho chục thẳng với hàng chục , đơn vị thằng với cột đ. vị 
* Viết dấu trừ ( - ) 
* Kẻ vạch ngang 
* Tính : ( từ phải sang trái ) 
 ? Vậy 57 - 23 bằng bao nhiêu ? 
- HS thực hành thao tác trên que tính 
- Lấy 5 thẻ chục qt và 7 qt rời .
- 57 gồm 5 chục và 7 đ.vị.
- Lấy bớt 2 thẻ và 3 que rời .
 + 23 gồm 2 chục và 3 đ.vị.
 + Còn lại 34 qt.
 57 + 7 trừ 3 bằng 4, viết 4.
- + 5 trừ 2 bằng 3, viết 3. 
 23
 34 
57 – 23 = 34
- Vài HS nhắc lại cách trừ 
2) Luyện tập - thực hành: 
Bài 1 /158: 
a. Tính 
- Gv làm mẫu 1 phép tính
- Gọi HS lên bảng làm, lớp làm bảng con.
b) Đặt tính rồi tính 
- GV lưu ý HS đặt tính cho thẳng cột 
Bài 2: Đúng ghi Đ sai ghi S 
- Yêu cầu HS tính kết quả phép tính rồi ghi Đ hoặc S vào ô trống.
Bài 3 : Giải toán 
- GV nêu yêu cầu bài tập 
- Hớng dẫn HS tìm hiểu đề toán.
- 4 HS lên bảng tính 
-
-
-
-
 ;
- HS làm vào bảng con . 
- Lớp làm vào bảng con , làm vào vở.
- 87 - 68 - 95 - 43
S
S
S
Đ
 35 21 24 12
 52 46 61 55
- 1 HS đọc bài tập 
- 1 em nêu tóm tắt 
- Lớp làm bài vào vở 
 Giải
Số trang sách Lan còn phải đọc là : 
64 – 24 = 40 ( trang ) 
 Đáp số : 40 trang 
C) Củng cố dặn dò:
- Nhắc lại nội dung bài 
- GV nhắc lại kĩ thuật làm tính trừ 
- GV nhận xét giờ học 

Tài liệu đính kèm:

  • doctuan 2329.doc