Giáo án Lớp 1 - Tuần 23 - Giáo viên: Trịnh Thanh Thoảng - Trường tiểu học Mạc Cửu

Giáo án Lớp 1 - Tuần 23 - Giáo viên: Trịnh Thanh Thoảng - Trường tiểu học Mạc Cửu

HỌC VẦN

Bài : OANH - OACH

I . Mục tiêu :

- Đọc viết đúng: oanh , oach, doanh trại, thu hoạch.

- HS đọc đúng từ ngữ và câu ứng dụng trong bài : Chúng em tích cực kế hoạch nhỏ

- Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề : nhà máy, cửa hàng, doanh trại .

II . Đồ dùng dạy học :

SGK, SGV, Tranh TCTV

III. Hoạt động dạy học :

 1. Ổn định : Hát

 2. Kiểm tra bài cũ :

- HS chơi trò tìm chữ bị mất điền vào từ.

kêu t áng, gió th. ảng, khua kh.ắng, l quăng

- HS điền vào và đọc một số từ vừa điền

- HS viết vào bảng con áo choàng, loằng ngoằng

- Nhận xét phần kiểm tra bài cũ.

 3. Bài mới :

* Giới thiệu bàimới :

 

doc 22 trang Người đăng buihue123 Lượt xem 399Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 1 - Tuần 23 - Giáo viên: Trịnh Thanh Thoảng - Trường tiểu học Mạc Cửu", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO U MINH
TRƯỜNG TIỂU HỌC MẠC CỬU 
 Giáo viên: Trịnh Thanh ThȊng
 Lớp: 1A2
 Tuần:01
 Năm học 2016 – 2017
Từ ngày 13 tháng 02 đến ngày 17 tháng 02 năm 2017
Thứ
ngày
STT
Môn
Tiết CT
Tên bài dạy
Ghi chú
HAI
13/02
1
2
3
4
SHDC
TV
TV
TC 
221
222
23
Oanh oach
Oanh oach
Chuyên
1
2
3
LTTV
LTT
ÂN 
68
45
23
Luyện tập
Luyện tập
Chuyên
BA
14/02
1
2
3
4
TV
TV
Toán
TD
223
224
89
23
Oat oăt
Oat oăt
Vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước 
Chuyên 
TƯ
15/02
 1
2
3
4
TV
TV
Toán
ĐĐ
225
226
90
23
Ôn tập
Ôn tập
 Luyện tập 
Lễ phép vâng lơì thầy giáo cô giáo
GDKNS
1
2
3
LTTV
LTT
GDNG
69
46
23
Luyện tập
Luyện tập
Giáo dục truyền thống dân tộc
NĂM
16/02
1
2
3
4
TV
TV
Toán
TNXH
227
228
91
23
Uê uy
Uê uy
Luyện tập chung 
Chuyên
SÁU
17/02
1
2
3
4
TV
TV
Toán
SHTT
229
230
92
23
Ươ uya
Ươ uya
Các số tròn chục
Sinh hoạt tập thể
1
2
3
MT
MT
LTTV
23
24
70
Ôn tập 
Ôn tập 
Luyện tập
DUYỆT CỦA BGH 	TỔ TRƯỞNG
 Trịnh Thanh Thoảng
Thứ hai
HỌC VẦN
Bài : OANH - OACH
I . Mục tiêu :
- Đọc viết đúng: oanh , oach, doanh trại, thu hoạch.
- HS đọc đúng từ ngữ và câu ứng dụng trong bài : Chúng em tích cực  kế hoạch nhỏ
- Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề : nhà máy, cửa hàng, doanh trại .
II . Đồ dùng dạy học :
SGK, SGV, Tranh TCTV
III. Hoạt động dạy học :
 1. Ổn định : Hát
 2. Kiểm tra bài cũ :
- HS chơi trò tìm chữ bị mất điền vào từ.
kêu t áng, gió th.. ảng, khua kh..ắng, l  quăng
- HS điền vào và đọc một số từ vừa điền
- HS viết vào bảng con áo choàng, loằng ngoằng
- Nhận xét phần kiểm tra bài cũ.
 3. Bài mới :
* Giới thiệu bàimới :
a. dạy vần mới :
- Hôm nay cô dạy vần mới là vần
- Phân tích vần oanh ?	
- HS đánh vần GV chỉnh sửa - HS phát âm ?	
- Tiếng mới học là tiếng gì ?
- phân tích tiếng doanh ?
- HS đánh vần 
– GV chỉnh HS phát âm
- HS đọc từ
- HS đọc lại toàn bài- GV chỉnh sửa đọc theo nhịp
* Vần : oach ( HD tương tự ) 
HS so sánh vần oanh và oach 
 * Hướng dẫn viết :
- GV viết mẫu và nêu qui trình viết.
- Chú ý HS viết liền nét giữa các chữ.
* Đọc từ ngữ ứng dụng :	
- GV viết từ lên bảng lớp	
 TIẾT : 2
b. Luyện tập:
* Luyện đọc:
- HS đọc lại bài ở bảng lớp. 
- HS đọc thầm tiếng có vần mới
- GV đọc mẫu – HS chỉ vào chữ
- HS đọc lại cả câu có ngắt nghỉ đúng chỗ có dấu câu 
- HS đọc lại cả bài ở SGK	
* Luyện viết:
- Dặn dò HS trước khi viết bài.	 
- Gọi 1 số HS đem vở lên kiểm tra
 * Luyện nói:
- HS đọc bài luyện nói: nhà máy, cửa hàng , doanh trại.
+ Em thấy cảnh gì ở tranh ?
+ Trong cảnh đó em thấy những gì ?
+ Có những ai trong cảnh, họ đang làm gì ?
- Sau đó GV gọi HS nêu về một cửa hàng, một nhà máy gần nơi em ở .	
- oanh
- o , a đứng trước, nh đứng sau. 	
- o -a – nh - oanh
- Cá nhân và đồng thanh. 
- Tiếng “ doanh ” 
- Cá nhân và đồng thanh. 
- d đứng trước, oanh đứng sau 
 - dờ - oanh - doanh 
 - Cá nhân và đồng thanh. 
- Doanh trại
- Cá nhân và đồng thanh.
- Cá nhân và đồng thanh.
- Giống nhau : o và a đứng trước
- Khác nhau : nh và ch đứng sau
- Cá nhân và đồng thanh.
- HS đọc cá nhân và đồng thanh. 
- HS đọc cá nhân.
 -HS viết bài vào vở.
- HS nĩi 2-4 cu theo chủ đề : Nhà náy, cửa hàng, doanh trại
 4 Củng cố và dặn dò:
- HS đọc bài ở bảng lớp.
- Tìm tiếng có vần mới.
- Dặn HS xem lại bài, học bài, chuẩn bị bài sau :
* Nhận xét tiết học
.eõf.
Buổi chiều
Tập viết
thoải mái, khoảng cách, đoàn kết
hoa xoan tím ngắt – áo choàng trắng muốt
I/ MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU
-Viết được các chữ thoải mái, khoảng cách, đoàn kết theo vở Tập viết 
-Viết đúng: hoa xoan tím ngắt – áo choàng trắng muốt kiểu viết thường vừa vở tập viết
II/ ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC.
- GV: chữ mẫu. 
- HS: vở Tập viết, bảng con.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC 
1.Bài kiểm:
 HS viết bảng con: bạch đàn, tháp chuông, đập nước 
2.Dạy bài mới:
 a/ Giới thiệu bài.
 GV giới thiệu chữ mẫu : thoải mái, khoảng cách, đoàn kết HS đọc.
 b/ Hướng dẫn HS viết trên bảng con.
 * Hướng dẫn viết chữ: thoải mái, khoảng cách, đoàn kết
 - HS phân tích các chữ trên 
 - GV viết mẫu trên bảng phụ chữ, nêu qui trình viết : thoải mái, khoảng cách, đoàn kết
- HS viết chữ thoải mái, khoảng cách, đoàn kết vào bảng con.
 * Giới thiệu cu: hoa xoan tím ngắt – áo choàng trắng muốt
- HS đọc câu ứng dụng
 - Hướng dẫn viết chữ: hoa xoan tím ngắt – áo choàng trắng muốt (Quy trình hướng dẫn tương tự).
 c/ Hướng dẫn HS viết vào vở Tập viết
- HS đọc lại nội dung bài viết: thoải mái, khoảng cách, đoàn kết, hoa xoan tím ngắt – áo choàng trắng muốt
 - GV nhắc lại cách viết bài
- HS viết bài vào vở Tập viết theo từng dòng.( tô theo mẫu, HS tự viết)
 d/ Chữa bài.
 GV thu 1/3 bài của HS. Nêu nhận xét.
 3. Củng cố, dặn dò
 - HS thi đua viết chữ: thoải mái, khoảng cách
 - NX-DD.
.eõf.
Toán
Tiết 1: Luyện tập chung
I/ MỤC TIÊU.
Củng cố lại các dạng toán cộng trừ đã học , Củng cố lại cách đặt tính rồi tính, các dạng toán có hai phép tính 
HS làm được các dạng toán đã học
 II/ ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC
 - Sách bài tập
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC.
Bài 1: Tính nhẩm
10+8=	10+4=	10+1=
18-8=	14-4=	11-1=
- HS nêu cách làm
 - HS làm vào vở, đổi vở KT chéo
Bài 2: Đặt tính rồi tính
15-5 10+7 12-2 19-4 17+2 18-4
........ ...........	 .. ........ ...........	...........	...........
........	 ...........	 ...........	............	...........	...........
........ .. ........ 	 ........... ............. ............ ............
 - HS nêu cách làm
HS làm vào vở, bảng lớp 
Đọc kết quả bài làm
Bài 3: Tính
14+4-8=	15+2-7=
16-6+2=	19-5+5=
Qui trình thực hiện như bài 2
Bài 4: Viết phép tính thích hợp:
Có : 18 ô tô
Đã bán : 8 ô tô
Còn :......ô tô?
HS nêu cách làm
Tổ chức trò chơi nối phép tính vào ô chữ
.eõf.
Thứ ba 
HỌC VẦN
 Bài : OAT - OĂT 
I . Mục tiêu :
- Đọc viết đúng :oat , oăt, hoạt hình, loắt choắt
- Đọc được từ ngữ và đoạn thơ ứng dụng trong bài : “ Thoắt một cái  của cánh rừng” 
- Luyện nsoi từ 2 – 4 câu theo chủ đề :Phim hoạt hình.
II . Đồ dùng dạy học :
SGK, SGV, Tranh TCTV.
III. Hoạt động dạy học :
 1. Ổn định : Hát
 2. Kiểm tra bài cũ :
- HS tìm vần trong từ
Doanh trại, tung hoành, kế hoạch
- HS viết và đọc : oanh, oach, chim oanh, thu hoạch
- Nhận xét phần kiểm tra bài cũ.
 3. Bài mới :
* Giới thiệu bài mới :
 a. dạy vần mới :
* Vần : oat
- Hôm nay cơ dạy vần mới là oat
- phân tích vần oat ?
- HS đánh vần – GV chỉnh HS phát âm
+ Có vần oat thêm h và dấu nặng được tiếng gì ? 
+ Phân tích tiếng hoạt
- HS đánh vần GV chỉnh sửa HS phát âm
- GV cho HS quan sát tranh và rút ra từ .
- HS đọc từ
- HS đọc lại toàn bài
* Vần : oăt (HD tương tự) 
- So sánh vần oat và oăt
* Hướng dẫn viết :
- GV viết mẫu và nêu qui trình viết.
- HD HS viết vần, từ .	 – GV uốn nắn sửa sai	
* Đọc từ ngữ ứng dụng:
- GV viết từ ứng dụng
- HS đọc từ lưu loát
- GV nhận xét HS đọc và giảng từ
- Các từ còn lại HD tương tự
- HS đọc lại các từ
- HS chơi trò tìm tiếng có vần mới
 TIẾT : 2
 b. Luyện tập:
 * Luyện đọc:
- HS đọc lại bài ở bảng lớp. 
- GV đọc mẫu đoạn ứng dụng
- HS đọc từng câu, có ngắt hơi
- HS đọc liền 2 câu có nghỉ hơi ở dấu chấm
- HS thi đua đọc cả đoạn
- GV nhận xét HS đọc đúng nhịp có nghỉ hơi ở dấu phẩy, dấu chấm
* Luyện viết
 GV yu cầu
* Luyện nói:
- HS đọc bài luyện nói: 	
+ Em thấy cảnh gì ở tranh ?
+ Trong cảnh đó em thấy những gì ?
+ có ai ở trong cảnh ? họ đang làm gì ?
- HS hoạt động theo nhóm và nói về một số phim hoạt hình các em đã xem.
- HDHS làm bài tập ở VBT
- oat
- Cá nhân và đồng thanh.
- o, a đứng trước,t đứng sau
- Cá nhân và đồng thanh
- Tiếng hoạt
Cá nhân và đồng thanh
- h đứng trước, oat đứng sau
- hờ – oat – hoat – nặng hoạt
- hoạt hình
- Cá nhân và đồng thanh.
- Cá nhân và đồng thanh.
- Giống nhau : o và t
- Khác nhau : a và ă
- HS viết vào bảng con
- lưu loát	chỗ ngoặt
 đoạt giải	nhọn hoắt
- Cá nhân
- Cá nhân và đồng thanh
- Cá nhân và đồng thanh.
- HS chỉ vào từng chữ trong bài.
- Cá nhân và đồng thanh
- Cá nhân và đồng thanh
- Thi giữa các nhóm
HS viết vo vở tập viết
- Phim hoạt hình
- HS nói 2-4 câu theo chủ đề: Phim hoạt hình
 4 củng cố và dặn dò:
- HS đọc bài ở bảng lớp.
- Tìm tiếng có vần mới.
- Dặn HS xem lại bài, học bài, chuẩn bị bài sau :
* Nhận xét tiết học.
.eõf.
TOÁN
Bài : VẼ ĐOẠN THẲNG CÓ ĐỘ DÀI CHO TRƯỚC 
I Mục tiêu : 
- Biết dùng thước có chia vạch xăng-ti-mét vẽ đoạn thẳng có độ dài dươí 10 cm
- Bi tập cần lm 1 , 2 , 3.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu :
1. Ổn định :Ht
2. Kiểm tra bài cũ :
- HS làm vào bvảng con : 5 cm + 2cm = 
 10 cm - 5 cm = 
* Nhận xét phần KTBC :
3. Bài mới :
* GT bài mới ;
a./ GV HD Hs thực hiện các thao tác vẽ đoạn thẳng có đọ dài cho trước .
- Đặt thước lên tờ giấy ( bảng ) tay trái giữ thước , tay phải cầm bút ; 
Chấm một điểm ở 0 và một điểm trùng với vạch số 4 .
- Dùng bút nối điểm 0 với điểm vạch 4, thẳng theo mép thước .
- Nhấc thước ra, viết A trên điểm đầu, viết B trên điểm cuối đoạn thẳng .
Ta có đoạn thẳngAB dài 4 cm .
b./ Thực hành :
* Bài 1: HS nêu yêu cầu bài .
- Vẽ vào vở các đoạn thẳng có độ dài : 5cm ; 7cm ;2cm ; 9cm .
 5cm 7cm
 2cm 9cm
* Bài 2; GV và HS nêu tóm tắt bài toán và học sinh tự giải .
Tóm tắt :	 GIải
Đoạn thẳng AB : 5cm 	Cả hai đoạn thẳng dài là:
Đoạn thẳng BC : 3cm 	5 + 3 = 8 ( cm)
Cả hai đoạn thẳng :. . . cm ?	Đáp số : 8 cm
- Gọi một số HS đem vở lên chấm điểm .
* Bài 3 : HS lên bảng làm bài ( vẽ hình ).
 5cm
	 A 	 B
 	 3cm
 C	D
 - HS có thể vẽ theo nhiều cách khác nhau .
4./ Củng cố và dặn dò :
- HS nêu cách vẽ đoạn thẳng .
- Dặn Hs tập đo đoạn thẳng và vẽ đoạn thẳng với các số đo cho trước .
* Nhận xét tiết học
.eõf.
Thứ tư 
HỌC VẦN
ÔN TẬP
I . Mục tiêu :
 - Đọc được các vần , từ ngữ , câu ứng dụng từ bài 91 đến bài 97.
 - Viết được các vần , từ ngữ ứng dụng từ bài 91 đến bài 97.
 - Nghe hiểu và kể lại được một đoạn truyện theo tranh truyện kể : Ch g trống khơn ngoan.
* HS khá , giỏi kể từ 2-3 đoạn truyện theo tranh.
II . Đồ dùng dạy học :
SGK, SGV, tran ...  
 -GV đọc mẫu câu ứng dụng 
- HS đọc từng dòng thơ 
 - HS đọc liền 2 dòng thơ, đọc cả đoạn có nghỉ hơi ở cuối mỗi dòng
* Luyện viết:
- Dặn dò HS trước khi viết bài.	
* Luyện nói :	 	
- HS đọc bài luyện nói: tàu thủy, tàu hỏa, ô tơ	 
- HS quan sát tranh minh họa và trả lời câu hỏi
+ Em thấy gì trong tranh ?
+Em đã được đi loại phương tiện nào trong tranh chưa 
- HD học sinh làm bài ở vở bài tập TV1/2 
- uê
- âm u đứng trước ê đứng sau
- u – ê – uê 
HS ghép chữ
- h đứng trước, uê đứng sau,dấu nặng dưới chữ ê
- hờ – uê – huê – nặng – huệ
cá nhân và đồng thanh
- bông huệ
cá nhân và đồng thanh
cá nhân và đồng thanh
+ Giống : u ở đầu
+ Khác nhau : ê và y
cây vạn tế	tàu thủy 
xum xuê	khuy áo 
- tuế, xuê, thủy, khuy 
cá nhân và đồng thanh
- HS đọc cá nhân
- Cá nhân và đồng thanh.
- HS chỉ vào chữ.
- Cá nhân và đồng thanh.
- Cá nhân và đồng thanh 
- HS tìm tiếng có vần uê
HS nói 2-4 câu theo chủ đề: Tàu thủy, tàu hỏa, ô tô
 4 củng cố và dặn dò:
- HS đọc bài ở bảng lớp.
- Tìm tiếng có vần mới.
- Dặn HS xem lại bài, học bài, chuẩn bị bài sau :
* Nhận xét tiết học.
.eõf.
TOÁN
Bài : LUYỆN TẬP CHUNG
I Mục tiêu :
 - Thực hiện cộng , trừ nhẩm , so sánh các số trong phạm vi 20 ; vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước ; biết giải bài toán có nội dung hình học.
* Cc bi tập cần lm 1 , 2 , 3 , 4.
II Các hoạt động dạy học chủ yếu:
1 Ổn định :
2 Kiểm tra bài cũ :
- HS làm bài vào bảng con : 11 + 2 – 3 =
 14 + 1 + 2 =
* Nhận xét kiểm tra bài cũ
3 Bài mới :
* Giới thiệu bài mới :
* Luyện tập :
Bài 1 : HS nêu yêu cầu và làm bài vào phiếu ( SGK )
Gọi 1 số HS lên bảng làm
a/ 12 + 3 = 15 15 + 4 = 19 8 + 2 = 10 14 + 3 = 17
 15 – 3 = 12 19 – 4 = 15 10 – 2 = 8 17 – 3 = 14
b/ 11 + 4 + 2 = 17 19 – 5 – 4 = 10 14 + 2 – 5 = 11
- GV và HS nhận xét bài làm của bạn
Bài 2 : HS nêu yêu cầu - 2 HS lên bảng làm
a/Khoanh vào số lớn nhất :14, 18, 11, 15 
b/ khoanh vào số bé nhất 17, 13, 19, 10
Bài 3 : HS nêu yêu cầu và làm bài vào vở
4cm
Bài 4 : HS đọc yêu cầu và đọc bài toán
- HS tự tóm tắt và giải bài toán
	Tóm tắt
Đoạn AB : 3 cm
Đoạn BC : 6cm
Đoạn AC : . . . cm ?
- GV gợi ý cách tóm tắt đoạn thẳng
A	3cm	 B	6cm C
Đặt tính	 Giải
3	Độ dài đoạn thẳng AC :
6	3 + 6 = ( 9 cm )
9	Đáp số : 9 cm
- Gọi 1 số HS đem vở lên chấm điểm .
4 Củng cố và dặn dò :
- Chơi trò chơi điền kết quả nhanh vào phép tính.
- Dặn HS xem lại bài và sửa bài; chuẩn bị bài sau
* Nhận xét tiết học :
.eõf.
Thứ sáu 
TOÁN
	 CÁC SỐ TRÒN CHỤC
I Mục tiêu :
Bước đầu giúp HS :
- Nhận biết các số tròn chục ( từ 10 đến 90 )
- Biết đọc , viết so sánh các số tròn chục
* Cc bi tập cần lm : 1 , 2 , 3.
II Đồ dùng dạy – học :
9 bó, mỗi bó có 1 chục que tính
III Các hoạt động dạy – học chủ yếu :
1 Ổn định :ht
2 Kiểm tra bài cũ :
- HS làm bài vào bảng con : 19 – 5 – 4 = 	14 + 2 – 5 = 
* Nhận xét kiểm tra bài cũ
3 Bài mới
* Giới thiệu bài mới
a/ Giới thiệu các số tròn chục
+ HD HS lấy 1 bó ( 1 chục ) que tính và nói
+ 1 chục còn gọi là mấy ?
 GV viết bảng : 10
- HS lấy 2 bó que tính và nói
+ Hai chục còn gọi là bao nhiêu ?
 - GV viết bảng : 20 
HD tương tự các số 30, 40, 50, 60, 70, 80, 90
- HS đọc các số từ 10 đến 90
- GV giới thiệu các số trò chục từ 10 đến 90 là các số có hai chữ số
- Có 1 chục que tính
- còn gọi là mười
- HS đọc mười
- Có 2 chục que tính
- Còn gọi là hai mươi
- HS đọc : hai mươi
- HS đọc : ba mươi, bốn mươi, năm mươi, sáu mươi, bảy mươi, tám mươi, chín mươi
- Đọc cá nhân và đồng thanh
* Thực hành :
Bài 1 HDHS nêu cách làm và chữa bài
- HS lên bảng làm
- GVvà HS quan sát nhận xét
 a/ 	 viết số	đọc số	 đọc số	 viết số
 20 Hai mươi	 Sáu mươi	 60
	 10	 Mười	 Tám mươi	 80
 90	 Chín mươi	 Năm mươi	 50
	 70	 Bảy mươi	 Ba mươi	 30	
b/ Ba chục : 30	Bốn chục :40
 Tám chục : 80	Năm chục : 50
 Một chục : 10	Bảy chục : 70
c/ 20 : Hai mươi ( chục )	50 : Năm mươi ( chục )
 70 : Bảy mươi ( chục )	80 : Tám mươi ( chục )
 90 : Chín mươi ( chục )	30 : Ba mươi ( chục )
Bài 2 : HS nêu yêu cầu bài :
HS lên bảng làm – Khi làm xong HS đọc lại
a/ 10 đến 90
b/ 90 đến 10
- GV và HS quan sát nhận xét
Bài 3 : HS nêu yêu cầu bài và làm bài vào bảng con
Điền dấu : > ,< , =	
	20	>	10	40	60
	30	40	60	<	90
 50	<	70	40	=	40	90	=	90
- GV lưu ý HS làm bài 	80	>	40	90	>	60	
 40	<	80	60	<	90
4 Củng cố và dặn dò :
- Hỏi lại bài học
- HS chơi trò chơi
- Dặn HS xem lại bài và sửa bài; chuẩn bị bài sau
* Nhận xét tiết học	
 .eõf.
	 HỌC VẦN
BÀI : UƠ - UYA
I . Mục tiu : 
- Đọc viết đúng : uơ, uya, huơ vòi, đêm khuya.
- Đọc được từ ngữ và đoạn thơ ứng dụng trong bài: Nơi ấy ngôi sao khuya  Sáng một vầng trên sân .
- Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề : Sáng sớm , chiều tối , đêm khuya.
II . Đồ dùng dạy học :
SGK, SGV, tranh TCTV, hộp thực hành.
III. Hoạt động dạy học :
 1. Ổn định : Hát
 2. Kiểm tra bài cũ :
- HS chơi trò tìm chữ bị mất
hoa h  , kh  áo, lính th , làm th 
- HS đọc và viết một số từ : tàu thủy, khoác áo 
- Nhận xét phần kiểm tra bài cũ.
 3. Bài mới :
* Giới thiệu bàimới :
a. dạy vần mới :
* Vần : uơ
- Hôm nay cô dạy vần mới là
- Phân tích vần uơ ?
- HS đánh vần GV chỉnh sửa – HS phát âm ?
- phân tích tiếng huơ ?
- HS đánh vần – GV chỉnh HS phát âm
- GV giới thiệu tranh và rút ra từ
- HS đọc từ mới	
- HS đọc lại toàn bài
* Vần uya(HD tương tự) 
+ So sánh vần uơ va uya 
Hướng dẫn viết :
- GV viết mẫu và nêu qui trình viết.
- Hướng dẫn HS viết tiếng, từ
- HS viết vào bảng con
- GV uốn nắn sửa sai
* Đọc và hiểu từ ngữ : 
- GV viết từ
- HS tìm tiếng có vần mới.
- HS đọc từ – GV chỉnh sửa HS phát âm .
- GV đọc mẫu và giảng từ 
 TIẾT : 2
b. Luyện tập:
* Luyện đọc:
- HS đọc bài ở bảng lớp
- Đọc câu và đoạn thơ ứng dụng
- GV đọc mẫu
- HS đọc từng dòng thơ	
- HS đọc liền 2 câu thơ
- HS thi đọc nối tiếp từng dòng thơ
- HS tìm tiếng có vần uya
 * Luyện viết:
- Dặn dò HS trước khi viết bài.
* Luyện nói:
- HS đọc bài luyện nói:
-Trong tranh vẽ cảnh những buổi nào trong ngày
+ Trong tranh em thấy người hoặc vật đang làm gì
- uơ
 cá nhân và đồng thanh
- u đứng trước, ơ đứng sau
- u – ơ - uơ
cá nhân và đồng thanh
- h đứng trước uơ đứng sau
- hờ – uơ - huơ	
cá nhân và đồng thanh 
- huơ vòi (cá nhân đồng thanh ) 
cá nhân và đồng thanh
+ Giống nhau : u ở đầu
+ khác nhau : ơ và ya
- HS viết vào bảng con
- HS đọc thầm
huơ tay	giấy Pơ luya 
Thuở xưa, 	phec-mơ-tuya
- huơ, thuở, luya, tuya 
cá nhân và đồng thanh 
HS đọc cá nhân 
- Cá nhân và nhóm
- HS chỉ vào chữ theo lời đọc của GV
- Cá nhân và đồng thanh
- Cá nhân và đồng thanh
- HS viết vào vở TV1 / 2 
- Sáng sớm, chiều tối, đêm khuya 
- sáng sớm, chiều tối, đêm khuya 
- HS quan sát trả lời . 
+ HS làm việc theo nhóm và nói về một số công việc của em hoặc của người nào đó trong gia đình em thường làm vào từng buổi trong ngày
- HD học sinh làm bài ở vở bài tập TV1 /2
 4 củng cố và dặn dò:
- HS đọc bài ở bảng lớp.
- Tìm tiếng có vần mới. ( trò chơi )
- Dặn HS xem lại bài, học bài, chuẩn bị bài sau :
* Nhận xét tiết học.
.eõf.
SINH HOAÏT TUAÀN 23
 I.MỤC TIÊU:
1.Kiến thức:
- Giúp HS nhận ra khuyết điểm của bản thân, từ đó nêu ra hướng giải quyết phù hợp
2.Kỹ năng:
- Rèn tính tự giác, mạnh dạn, tự tin
3.Thái độ:
- Giáo dục thần đoàn kết,hoà đồng tập thể, noi gương tốt của bạn
II.CHUẨN BỊ:
- Công tác tuần
III.HOẠT ĐỘNG LÊN LỚP:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A.Ổn định:
B.Nội dung:
1.Giới thiệu nội dung tiết sinh hoạt
2.Nhận xét chung của GV:
- Ưu:
+ Vệ sinh tốt
+ Nhìn chung lớp ta ngoan ngoãn, nghe lời cô giáo.Lắng nghe cô giáo giảng bài,về nhà học bai cũ và làm bài tập đầy đủ.
+ Tuyên dương bạn: Đạt nhiều thành tích. Chúng ta cần học tập các bạn ấy
- Tồn tại:
+ Một số bạn chưa ngoan: còn nói chuyện trong giờ học , chưa chú ý nghe cô giảng bài cần khắc phục ở tuần sau
3.Công tác tuần tới:
- Tuần tới chúng ta phải học tập ngoan ngoãn hơn nữa.Các bạn chưa ngoan cần phải học tập các bạn được tuyên dương
- Đi học đều và đúng giờ
- Mặc đồng phục khi đến lớp
- Đóng đủ các khoản tiền
- Thi đua học tập giữa các tổ
- Thi đua giữ gìn trường lớp sạch đẹp
- Thi đua giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập
- Luyện viết chữ đẹp
- Thực hiện theo 5 điều Bác Hồ dạy
- Hát tập thể
- Lắng nghe
- Lắng nghe 
- Lắng nghe
- Hát tập thể
..a³b..
Buổi chiều
Học vần
 Tiết 3: oa, oe, oai, oay
I/ MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU.
 - Đọc được: các vần ; từ và câu ứng dụng.
- Đọc được các ô chữ và nối đúng các ô chữ vào tranh.
- Biết tìm tiếng điền vào chỗ chấm tạo thành câu có nghĩa
II/ ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC
 - Sách bài tập
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC.
1.Bài kiểm:
 - HS đọc lại bài tiết 2( trang 18)
2. Dạy bài mới:
1/ Đọc: trang 19
2/ Nối
HS đọc các ô chữ (sách giáo khoa, chích chòe, quả xoài, ghế xoay )
HD HS làm bài 
Làm vào vở
Đổi vở kiểm tra lẫn nhau
Đọc kết quả bài làm, nhận xét, sửa chữa
3/ Điền hoa hoặc xòe, thoại, xoay vào chỗ trống trong các câu:
a/ Chiếc ghế..........có thể quay bốn hướng
b/ Chiếc điện ...........giúp mọi người thông tin nhanh nhất
c/ Các cô gái múa...........mặc váy,.........sặc sỡ
- Gọi HS đọc bài làm
- Hướng dẫn HS làm bài
HS làm vào vở và bảng lớp
Đọc kết quả bài làm 
(a/ xoay b/ thoại , c/ xòe )
4/ Thu bài – nhận xét - dặn dò
.eõf.
DUYỆT CỦA BGH
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docTUAN 23.doc