Môn:Học vần
Bài 95: oanh oach
I. MỤC TIÊU:
- HS đọc được : oanh, oach , doanh trại, thu hoạch; từ và đoạn thơ ứng dụng
- Viết được : oanh, oach , doanh trại, thu hoạch
- Luyện nói từ 2 -4 câu theo chủ đề: Nhà máy, cửa hàng, doanh trại
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Bộ đồ dùng dạy học Tiếng Việt 1
- Tranh HV
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
(Tiết 1)
1. Ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ.
- Cho Hs lên điền vần oang hay oăng vào chỗ chấm
áo ch ` , con h .
- Gọi 2 Hs đọc bài 94
- GV nhận xét ghi điểm.
3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài: Hôm nay các em được học 2 vần mới cũng có âm o đứng đầu, đó là vần: oanh, oach
- Gv ghi bảng : oanh , oach
b. Dạy vần:
* Vần oanh
- Nhận diện vần :
- Cho học sinh phân tích vần oanh .
NỘI DUNG GIẢNG DẠY TRONG TUẦN Từ ngày 07 / 02 / 2011 Đến ngày 11 / 02 / 2011 Thứ Môn Tiết Tên bài dạy ĐDDH 2 07/02 Chào cờ Mĩ thuật Âm nhạc Học vần Học vần 1 2 3 4 5 Xem tranh các con vật Ôn tập hai bài hát “BTX, TTV” Bài 95: oanh oach // Tranh Thanh phách BĐD - TranhHV 3 08/02 Học vần Học vần Toán TN-XH Ôn T.Việt 1 2 3 4 5 Bài 96 : oat oăt // Vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước (tr.123) Cây hoa Ôn bài 96 : oat oăt BĐD - TranhHV Thước có vạch cm 4 09/02 Học vần Học vần Đạo đức Toán Ôn T.Việt 1 2 3 4 5 Bài 97: Ôn tập // Đi bộ đúng qui định( T1) Luyện tập chung (tr.124) Ôn bài 97 5 10/02 Học vần Học vần Toán Thủ công ATGT 1 2 3 4 5 Bài 98: uê uy // Luyện tập chung (tr.125) Kẻ các đoạn thẳng cách đều Bài 4 BĐD -HV- LN 6 11/02 Thể dục H.vần (TV) H vần (T) Toán (TV) HĐ TT 1 2 3 4 5 Bài thể dục phát triển chung Bài 99: uơ uya // Các số tròn chục (tr.126) Sơ kết tuần 23 BĐD - TranhHV BĐD,que tính Thứ hai ngày 07 tháng 02 năm 2011 Môn: Mĩ thuật Bài: Xem tranh các con vật GV chuyên Môn : Âm nhạc Bài: Ôn bài Tập tầm vông GV chuyên Môn:Học vần Bài 95: oanh oach I. MỤC TIÊU: - HS đọc được : oanh, oach , doanh trại, thu hoạch; từ và đoạn thơ ứng dụng - Viết được : oanh, oach , doanh trại, thu hoạch - Luyện nói từ 2 -4 câu theo chủ đề: Nhà máy, cửa hàng, doanh trại II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Bộ đồ dùng dạy học Tiếng Việt 1 - Tranh HV III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: (Tiết 1) Hoạt động của thầy TL Hoạt động của trò 1. Ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ. - Cho Hs lên điền vần oang hay oăng vào chỗ chấm áo ch` , con hõ.. - Gọi 2 Hs đọc bài 94 - GV nhận xét ghi điểm. 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài: Hôm nay các em được học 2 vần mới cũng có âm o đứng đầu, đó là vần: oanh, oach - Gv ghi bảng : oanh , oach b. Dạy vần: * Vần oanh - Nhận diện vần : - Cho học sinh phân tích vần oanh . - So sánh 2 hai vần oang và oanh - Tìm trong bộ chữ cái , ghép vần oanh - GV cho cả lớp đọc đồng thanh - GV viết lên bảng o-a-nh - Cho học sinh phát âm lại *Đánh vần : + Vần : - Gọi HS nhắc lại vần oanh - Vần oanh đánh vần như thế nào ? + GV chỉnh sữa lỗi đánh vần . - Muốn có tiếâng doanh ta làm thế nào? - GV ghi bảng : doanh - Em có nhận xét gì về vị trí âm d vần oanh trong tiếng doanh ? -Tiếng doanh được đánh vần như thế nào? + GV chỉnh sửa lỗi phát âm - Cho học sinh quan sát tranh hỏi : + Trong tranh vẽ gì ? + GV rút ra từ khoá : doanh trại - GV ghi bảng - Cho học sinh đọc trơn từ khoá - GV đọc mẫu , điều chỉnh phát âm * Viết - GV viết mẫu trên khung ô ly phóng to vừa viết vừa nêu quy trình viết - Cho HS viết vào bảng con * Vần oach: ( tương tự như vần oanh) *Đọc từ ứng dụng: - GV ghi bảng : khoanh tay, mới toanh, kế hoạch, loạch xoạch - Gọi học sinh đọc từ ứng dụng , nêu tiếng mới có vần oanh , oach - GV giải thích từ ứng dụng : - GV đọc mẫu và gọi HS đọc (Tiết 2) Luyện tập : * Luyện đọc : + Cho học sinh đọc lại bài ở tiết 1 + Đọc lại từ ứng dụng trên bảng: + GV chỉnh sữa lỗi cho HS - Đọc đoạn thơ ứng dụng : + Cho HS quan sát tranh minh hoạ câu ứng dụng để nhận xét . + Tranh vẽ cảnh gì? + Cho HS đọc câu ứng dụng dưới tranh Chúng em tích cực thu gom giấy, sắt vụn để làm kế hoạch nhỏ. - GV đọc mẫu câu ứng dụng , gọi học sinh đọc lại , - GV cho tìm tiếng có vần vừa học - GV nhận xét và chỉnh sửa * Luyện viết oanh , doanh trại oach, thu hoạch - GV cho HS viết vào vở tập viết : - GV theo dõi chỉnh sửa những em viết chưa đúng. GV chấm bài một số vở. - Nhận xét tuyên dương. * Luyện nói theo chủ đề : + Nhà máy, cửa hàng, doanh trại - Gọi Hs đọc câu chủ đề. - GV gợi ý bằng câu hỏi cho Hs thi nhau luyện nói: + GV treo tranh và hỏi: + Tranh vẽ gì? Đó chính là chủ đề phần luyện nói của bài học hôm nay. + Nhà máy là nơi như thế nào? + Hãy kể tên 1 số nhà máy mà em biết. + Ở địa phương ta có nhà máy gì? + Em đã bao giờ vào cửa hàng chưa? + Cửa hàng là nơi như thế nào? + Cửa hàng có thể bán những gì? + Doanh trại là nơi làm việc, ở của ai? 4. Củng cố , dặn dò - GV cho Hs đọc SGK. - Tổ chức trò chơi: tìm tiếng mới có vần vừa học - Tuyên dương những em học tốt , nhắc nhở những em học chưa tốt - Về nhà học bài và thêm tiếng mới có vần oanh, oach và xem trước bài 96 1’ 4’ 1’ 20’ 9’ 5’ 9’ 8’ 9’ 4’ - Hát tập thể 1 bài. - Hs 2 lên bảng điền. - áo choàng, con hoẵng 2 Hs đọc bài: + Cả lớp chú ý - HS nhắc lại : oanh, oach - Vần oanh gồm ba âm ghép lại với nhau là âm o đứng đầu, âm a đứng giữa, cuối cùng là âm nh - Giống: cùng có âm o đứng đầu và âm a đứng giữa - Khác: ng và nh đứng cuối - Lớp ghép : oanh - Cả lớp đọc đồng thanh oanh - HS theo dõi. - HS phát âm: oanh - HS nhắc lại oanh - o – a – nh - oanh - Thêm âm d đứng trước vần oanh đứng sau - HS ghép : doanh - Âm d đứng trước, vần oanh đứng sau - dờ – oanh – doanh - ( cá nhân , nhóm , lớp đánh vần đọc trơn lầøn lượt - Tranh vẽ doanh trại bộ đội doanh trại - HS lần lượt đọc: cá nhân, tổ, lớp - Lớp theo dõi . Viết trên không để å định hình cách viết . +Viết trên bảng con . - Gọi HS đọc và nêu tiếng có vần oanh, oach - Lớp lắng nghe GV giảng nghĩa từ - Cá nhân , nhóm , lớp đọc từ ứng dụng - HS đọc cá nhân, nhóm. - HS lần lượt đọc lại từ ứng dụng - Lớp quan sát tranh minh hoạ câu ứng dụng trả lời. - Tranh vẽ cảnh các bạn đang thu gom giấy vụn, sắt vụn - HS đọc Cá nhân, nhóm, tập thể - HS đọc lại câu ứng dụng lần lượt - HS tìm nêu ( hoạch) - HS đọc lại nội dung viết - HS đọc chủ đề luyện nói : Nhà máy, cửa hàng, doanh trại - HS thi nhau luyện nói theo ý thích . - Tranh vẽ nhà máy, cửa hàng, doanh trại. - Nhà máy là nơi làm việc của công nhân. - HS kể tên nhà máy mà HS biết. - HS trả lời. - HS trả lời. - Cửa hàng là nơi mua và bán. - Cửa hàng có bán rất nhiều thứ. - Doanh trại là nơi làm việc, ở của chú bộ đội. - HS đọc cá nhân 8-10em, đồng thanh. - HS chia ra 2 nhóm và thực hiện trò chơi HS theo dõi Rút kinh nghiệm Thứ ba ngày 08 tháng 02 năm 2011 Môn: Học vần Bài 96: oat oăt I. MỤC TIÊU: - HS đọc được : oat, oăt , hoạt hình , loắt choắt; từ và các câu ứng dụng . - Viết được: oat, oăt , hoạt hình, loắt choắt - Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Phim hoạt hình. - HS khá giỏi nói từ 4-5 câu theo chủ đề trên. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Bộ đồ dùng dạy học Tiếng Việt 1- Tranh minh HV III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: (Tiết 1) Hoạt động của thầy TL Hoạt động của trò 1.Ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ. - Cho HS lên điền vần oanh hay oach vào chỗ chấm kế h..ï. - Gọi 2 HS đọc bài 95 - Nhận xét đánh giá. 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài: Hôm nay các em được học 2 vần mới cũng có âm o đứng đầu là vầnø: oat, oăt - Gv ghi bảng : oat , oăt b. Dạy vần: * Vần oat - Nhận diện vần : - Cho học sinh phân tích vần oat . - So sánh 2 hai vần oat và oach - Tìm trong bộ chữ cái , ghép vần oat - GV cho cả lớp đọc đồng thanh - GV viết lên bảng o-a-t - Cho học sinh phát âm lại *Đánh vần : + Vần : - Gọi HS nhắc lại vần oat - Vần oat đánh vần như thế nào ? + GV chỉnh sửa lỗi đánh vần . - Muốn có tiếâng hoạt ta làm thế nào? - GV ghi bảng : hoạt - Em có nhận xét gì về vị trí âm h vần oat trong tiếng hoạt ? -Tiếng hoạt được đánh vần như thế nào? + GV chỉnh sửa lỗi phát âm - Cho học sinh quan sát tranh hỏi : + Trong tranh vẽ gì ? + GV rút ra từ khoá : hoạt hình - GV ghi bảng - Cho học sinh đọc trơn từ khoá - GV đọc mẫu , điều chỉnh phát âm * Viết - Gv viết mẫu trên khung ô ly phóng to vừa viết vừa nêu quy trình viết - Cho HS viết vào bảng con * Vần oăt( qui trình tương tự ) *Đọc từ ứng dụng: - GV ghi bảng : lưu loát, đoạt giải, chỗ ngoặt, nhọn hoắt - Gọi học sinh đọc từ ứng dụng , nêu tiếng mới có vần oat , oăt - GV giải thích từ ứng dụng : - GV đọc mẫu và gọi HS đọc (Tiết 2) Luyện tập : * Luyện đọc : + Cho học sinh đọc lại bài ở tiết 1 + Đọc lại từ ứng dụng trên bảng: + GV chỉnh sửa lỗi cho HS - Đọc đoạn thơ ứng dụng : + Cho HS quan sát tranh minh hoạ câu ứng dụng để nhận xét . + Tranh vẽ cảnh gì? + Cho HS đọc câu ứng dụng dưới tranh - GV đọc mẫu câu ứng dụng , gọi học sinh đọc lại , - GV cho tìm tiếng có vần vừa học - GV nhận xét và chỉnh sửa * Luyện viết oat , hoạt hình oăt, loắt choắt - Gv cho HS viết vào vở tập viết : - GV theo dõi chỉnh sửa những em viết chưa đúng. * Luyện nói theo chủ đề : + Phim hoạt hình - Gọi HS đọc câu chủ đề. - Gv gợi ý bằng câu hỏi cho Hs thi nhau luyện nói: + Hãy kể những gì em biết về phim hoạt hình? + Em đã xem bộ phim hoạt hình nào? + Em thấy những nhân vật trong phim hoạt hình thế nào? Hãy kể 1 bộ phim hoạt hình hoặc nhân vật hoạt hình mà em yêu thích. 4. Củng cố, dặn dò: - GV cho HS đọc SGK. - Tổ chứ ... được yêu cầu hình dáng, cấu tạo của các chữ: bập bênh, lợp nhà, xinh đẹp, bếp lửa, giúp đỡ, ướp cá - Giúp HS viết đúng cỡ chữ, nối đúng nét giữa các con chữ, ghi dấu thanh đúng vị trí - Rèn HS tính cẩn thận, thẩm mỹ II.CHUẨN BỊ: - Bảng con được viết sẵn các chữ - Chữ viết mẫu các chữ: bập bênh, lợp nhà, xinh đẹp, bếp lửa, giúp đỡ, ướp cá - Bảng lớp được kẻ sẵn III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của thầy TL Hoạt động của trò 1.Ổn định tổ chức 2.Kiểm tra bài cũ: - GV nhận xét chữ viết của HS, sau đó cho HS viết lại từ chưa đúng - Nhận xét 3.Bài mới: a) Hoạt động 1: Giới thiệu bài - Hôm nay ta học bài: bập bênh, lợp nhà, xinh đẹp, bếp lửa, giúp đỡ, ướp cá. GV viết lên bảng b) Hoạt động 2: Hướng dẫn viết - GV gắn chữ mẫu lên bảng giới thiệu và hướng dẫn cách viết + bập bênh: -Từ gì? -Khoảng cách giữa các tiếng trong 1 từ? -GV viết mẫu: Muốn viết từ “bập bênh” ta đặt bút ở đường kẻ 2 viết tiếng bập điểm kết thúc ở đường kẻ 2 nhấc bút cách 1 con chữ o đặt bút ở đường kẻ 2 viết tiếng bênh, điểm kết thúc ở đường kẻ 2 -Cho HS xem bảng mẫu -Cho HS viết vào bảng + lợp nhà: -Từ gì? -Khoảng cách giữa các tiếng trong 1 từ? -GV viết mẫu: Muốn viết từ “lợp nhà” ta đặt bút ở đường kẻ 2 viết tiếng lợp điểm kết thúc ở đường kẻ 2 nhấc bút cách 1 con chữ o đặt bút dưới đường kẻ 3 viết tiếng nhà, điểm kết thúc ở đường kẻ 2 -Cho HS xem bảng mẫu -Cho HS viết vào bảng + xinh đẹp: -Từ gì? -Khoảng cách giữa các tiếng trong 1 từ? -GV viết mẫu: Muốn viết từ “xinh đẹp” ta đặt bút dưới đường kẻ 3 viết tiếng xinh điểm kết thúc ở đường kẻ 2 nhấc bút cách 1 con chữ o đặt bút ở đường kẻ 3 viết tiếng đẹp, điểm kết thúc ở đường kẻ 2 -Cho HS xem bảng mẫu -Cho HS viết vào bảng + bếp lửa: -Từ gì? -Khoảng cách giữa các tiếng trong 1 từ? -GV viết mẫu: Muốn viết từ “bếp lửa” ta đặt bút ở đường kẻ 2 viết tiếng bếp điểm kết thúc ở đường kẻ 2 nhấc bút cách 1 con chữ o đặt bút ở đường kẻ 2 viết tiếng lửa, điểm kết thúc ở đường kẻ 2 -Cho HS xem bảng mẫu -Cho HS viết vào bảng + giúp đỡ: -Từ gì? -Khoảng cách giữa các tiếng trong 1 từ? -GV viết mẫu: Muốn viết từ “giúp đỡ” ta đặt bút ở đường kẻ 3 viết tiếng giúp điểm kết thúc ở đường kẻ 2 nhấc bút cách 1 con chữ o đặt bút ở đường kẻ 3 viết tiếng đỡ, điểm kết thúc ở đường kẻ 2 -Cho HS xem bảng mẫu -Cho HS viết vào bảng + ướp cá: -Từ gì? -Khoảng cách giữa các tiếng trong 1 từ? -GV viết mẫu: Muốn viết từ “ướp cá” ta đặt bút dưới đường kẻ 2 viết tiếng ướp điểm kết thúc trên đường kẻ 2 nhấc bút cách 1 con chữ o đặt bút dưới đường kẻ 3 viết tiếng cá, điểm kết thúc ở đường kẻ 2 -Cho HS xem bảng mẫu -Cho HS viết vào bảng Giải lao c) Hoạt động 3: Viết vào vở - GV hướng dẫn cho HS cách cầm bút, cách đặt vở, tư thế ngồi viết của HS - Cho HS viết từng dòng vào vở 4.Củng cố: - Chấm một số vở và nhận xét chữ viết của HS - Nhận xét tiết học 5.Dặn dò: - Về nhà luyện viết vào bảng con - Chuẩn bị: sách giáo khoa, hí hoáy, khoẻ khoắn, áo choàng, kế hoạch, khoanh tay 1’ 4’ 15’ 5’ 10’ 4’ 1’ - kênh rạch, đôi guốc. - bập bênh -Khoảng cách 1 con chữ o -Viết bảng: -lợp nhà -Khoảng cách 1 con chữ o -Viết bảng: -xinh đẹp -Khoảng cách 1 con chữ o -Viết bảng: - bếp lửa -Khoảng cách 1 con chữ o -Viết bảng: -giúp đỡ -Khoảng cách 1 con chữ o -Viết bảng: - ướp cá -Khoảng cách 1 con chữ 0 -Viết bảng: - Học sinh viết bài vào vở Rút kinh nghiệm Tiết 2: Tập viết Bài20: sách giáo khoa, hí hoáy, khoẻ khoắn, áo choàng, kế hoạch, khoanh tay I.MỤC TIÊU: -Giúp HS nắm được yêu cầu hình dáng, cấu tạo của các từ: sách giáo khoa, hí hoáy, khoẻ khoắn, áo choàng, kế hoạch, khoanh tay -Giúp HS viết đúng cỡ chữ, nối đúng nét giữa các con chữ, ghi dấu thanh đúng vị trí theo mẫu chữ qui định. -Rèn HS tính cẩn thận, thẩm mỹ II.CHUẨN BỊ: -Bảng con được viết sẵn các từ. -Chữ viết mẫu các từ: sách giáo khoa, hí hoáy, khoẻ khoắn, áo choàng, kế hoạch, khoanh tay -Bảng lớp được kẻ sẵn III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của thầy TL Hoạt động của trò 1. Ổn định tổ chức: 2..Kiểm tra bài cũ: -GV nhận xét chữ viết của HS, sau đó cho HS viết lại từ chưa đúng -Nhận xét, cho điểm. 3.Bài mới: a) Hoạt động 1: Giới thiệu bài _Hôm nay chúng ta viết bài 20: sách giáo khoa, hí hoáy, khoẻ khoắn, áo choàng, kế hoạch, khoanh tay. GV viết lên bảng b) Hoạt động 2: Hướng dẫn viết từ ứng dụng: _GV gắn chữ mẫu lên bảng giới thiệu và hướng dẫn cách viết + sách giáo khoa: -Từ gì? -Độ cao của từ “sách giáo khoa”? -Khoảng cách giữa các tiếng trong 1 từ? -GV viết mẫu: Muốn viết từ “sách giáo khoa” ta đặt bút ở đường kẻ 1 viết tiếng sách điểm kết thúc ở đường kẻ 2, nhấc bút cách 1 con chữ o, đặt bút ở đường kẻ 3 viết tiếng giáo, nhấc bút cách 1 con chữ o đặt bút ở đường kẻ 2 viết tiếng khoa điểm kết thúc ở đường kẻ 2. -Cho HS xem bảng mẫu -Cho HS viết vào bảng + hí hoáy: -Từ gì? -Độ cao của từ “hí hoáy”? -Khoảng cách giữa các tiếng trong 1 từ? -GV viết mẫu: Muốn viết từ “hí hoáy” ta đặt bút ở đường kẻ 2 viết tiếng hí điểm kết thúc ở đường kẻ 2, nhấc bút cách 1 con chữ o đặt bút ở đường kẻ 2 viết tiếng hoáy, điểm kết thúc ở đường kẻ 2. -Cho HS xem bảng mẫu -Cho HS viết vào bảng + khoẻ khoắn: -Từ gì? -Độ cao của từ “khoẻ khoắn”? -Khoảng cách giữa các tiếng trong 1 từ? -GV viết mẫu: Muốn viết từ “khoẻ khoắn” ta đặt bút ở đường kẻ 2 viết tiếng khoẻ điểm kết thúc trên đường kẻ 1, nhấc bút cách 1 con chữ o, đặt bút ở đường kẻ 2 viết tiếng khoắn, điểm kết thúc ở đường kẻ 2. -Cho HS xem bảng mẫu -Cho HS viết vào bảng + áo choàng: -Từ gì? -Độ cao của từ “áo choàng”? -Khoảng cách giữa các tiếng trong 1 từ? -GV viết mẫu: Muốn viết từ “áo choàng” ta đặt bút ở đường kẻ 3 viết tiếng áo điểm kết thúc ở đường kẻ 3, nhấc bút cách 1 con chữ o, đặt bút dưới đường kẻ 3 viết tiếng choàng, điểm kết thúc ở đường kẻ 2. -Cho HS xem bảng mẫu -Cho HS viết vào bảng + kế hoạch: -Từ gì? -Độ cao của từ “kế hoạch”? -Khoảng cách giữa các tiếng trong 1 từ? -GV viết mẫu: Muốn viết từ” “kế hoạch ta đặt bút ở đường kẻ 2 viết tiếng kế, điểm kết thúc trên đường kẻ 1, nhấc bút cách 1 con chữ o, đặt bút ở đường kẻ 2 viết tiếng hoạch, điểm kết thúc ở đường kẻ 2. -Cho HS xem bảng mẫu -Cho HS viết vào bảng + khoanh tay: -Từ gì? -Độ cao của từ “khoanh tay”? -Khoảng cách giữa các tiếng trong 1 từ? -GV viết mẫu: Muốn viết từ “khoanh tay” ta đặt bút dưới đường kẻ 2 viết tiếng khoanh điểm kết thúc ở đường kẻ 2, nhấc bút cách 1 con chữ o, đặt bút ở đường kẻ 2 viết tiếng tay, điểm kết thúc ở đường kẻ 2. -Cho HS xem bảng mẫu -Cho HS viết vào bảng Giải lao c) Hoạt động 3: Viết vào vở -GV hướng dẫn cho HS cách cầm bút, cách đặt vở, tư thế ngồi viết của HS -Cho HS viết từng dòng vào vở 4.Củng cố-Dặn dò: -Chấm một số vở và nhận xét chữ viết của HS _Nhận xét tiết học _Về nhà luyện viết vào bảng con _Chuẩn bị bài mới: tàu thuỷ, giấy pơ-luya, tuần lễ, chim khuyên, nghệ thuật, tuyệt đẹp. 1’ 4’ 2’ 13’ 5’ 10’ 5’ -Hát -Viêt theo GV đọc - sách giáo khoa - Chữ h, k, lâ độ cao 5 ô li, chữ s cao 2 ô rưỡi, chữ a, I, c,o cao 2 ô li. -.Khoảng cách 1 con chữ o. -Viết bảng: - hí hoáy -Chữ h, y cao 5 ô li, chữi, o, a cao 2 ô li. -Khoảng cách 1 con chữ o -Viết bảng con: - khoẻ khoắn -Chữ k, h cao 5 ô li, chữ o, e ă, những cao 2 ô li. -Khoảng cách 1 con chữ o. -Viết bảng con: - áo choàng -Chữ h, g cao 5ô li, chữ a, o, những cao 2 ô li. -Khoảng cách 1 con chữ o -Viết bảng con: - kế hoạch -Chữ k, h cao 5 ô li, chữ ê, o, a, c cao 2 ô li. -Khoảng cách 1 con chữ o -Viết bảng con: - khoanh tay -Chữ k, h, y cao 5 ô li, chữ t cao 3 ô li, chữ o, a, những cao 2 ô li. -Khoảng cách 1 con chữ 0 -Viết bảng con: Rút kinh nghiệm . Môn: Tiếng Việt Ôn tập :đọc, viết các vần ,tiếng ,từ đã học I.MỤC TIÊU: -HS đọc và viết đươcï các,vần tiếng từ đã học một cách chắc chắn không bị lẫn lộn . II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: SGK Vở chính tả III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của thầy TL Hoạt động của trò 1.Ổn định tổ chức: 2.Kiểm tra bài cũ. HS đọc bài ở tiết trước 3. Bài mới: a.Giới thiệu bài Hôm nay học bài ôn tập b. Ôn các vần vừa học. Ghi một số vần lên bảng cho HS đọc oanh, oach, oat ,oăt. c. Luyện viết GV đọc một số vần cho HS viết vào bảng con : Đọc các từ có vần vừa học cho hs viết . Doanh trại, thu hoạch , sinh hoạt , loắt choắt. Chúng em tích cực thu gom giấy, sắt vụn để làm kế hoach nhỏ. Đọc cho HS soát lại bài Thu vở chấm điểm Nhận xét sửa chữa 4.Củng cố - dặn dò: HS đọc các vần vừa ôn Nhận xét tiết học Chuẩn bị bài sau 1’ 5’ 1’ 8’ 15’ 5’ Hát 4 HS HS theo dõi 8 -15 HS đánh vần Cả lớp viết vào bảng con HS viết vào vở HS theo dõi Rút kinh nghiệm :
Tài liệu đính kèm: