Giáo án Lớp 1 - Tuần 23 - GV: Trần Thị Thúy - Trường TH Bản Bua

Giáo án Lớp 1 - Tuần 23 - GV: Trần Thị Thúy - Trường TH Bản Bua

 Tiết 3+4: Học vần

Bài 95: oanh - oach

I. Mục tiêu

 - Đọc và viết được : oanh, oach, doanh trại, thu hoạch. đọc được từ, các câu ứng dụng trong bài.

 - viết được : oanh, oach, doanh trại, thu hoạch.

 - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề Nhà máy, cửa hàng, doanh trại.

II. Đồ dùng dạy học

 GV: Tranh SGK, bảng phụ câu ứng dụng,

 HS : SGK, bộ chữ thực hành Tiếng Việt.

III. Các hoạt động dạy- học

 1. Kiểm tra 5 ‛

 - Viết, đọc : áo choàng, liến thoắng, dài ngoẵng.

 - Đọc SGK

 2. Bài mới 34 ‛

 a. Giới thiệu bài

 b.Dạy vần

 

doc 24 trang Người đăng buihue123 Lượt xem 402Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 1 - Tuần 23 - GV: Trần Thị Thúy - Trường TH Bản Bua", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 23
 Thứ hai 7 ngày 2 tháng năm 2011
Tiết 1: Chào Cờ
 ---------------------------------------------------------------
Tiết 2: Âm Nhạc
 (GV chuyên dạy)
------------------------------------------------------------------
 Tiết 3+4: Học vần
Bài 95: oanh - oach
I. Mục tiêu 
 - Đọc và viết được : oanh, oach, doanh trại, thu hoạch. đọc được từ, các câu ứng dụng trong bài.
 - viết được : oanh, oach, doanh trại, thu hoạch. 
 - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề Nhà máy, cửa hàng, doanh trại. 
II. Đồ dùng dạy học
 GV: Tranh SGK, bảng phụ câu ứng dụng,  
 HS : SGK, bộ chữ thực hành Tiếng Việt...
III. Các hoạt động dạy- học
 1. Kiểm tra 5 ‛
 - Viết, đọc : áo choàng, liến thoắng, dài ngoẵng.
 - Đọc SGK
 2. Bài mới 34 ‛
 a. Giới thiệu bài
 b.Dạy vần 
HĐ1: Giới thiệu vần mới 
* Dạy vần oanh
- Đọc mẫu
- Yêu cầu HS cài và phân tích vần oanh
- Hướng dẫn HS đánh vần : o - a - nhờ - oanh 
- Yêu cầu HS cài tiếng doanh
- GV ghi bảng : doanh
- Tiếng doanh có vần mới học là vần gì ? 
- GV tô màu vần oanh
- Hướng dẫn HS đánh vần, đọc trơn
- Cho HS quan sát tranh SGK/ 26 
- Chúng ta có từ khóa : doanh trại (ghi bảng) 
- Hướng dẫn HS đánh vần và đọc từ khóa 
- GV chỉnh sửa cách đánh vần, cách đọc cho HS 
- Đọc theo sơ đồ
* Dạy vần oach ( tương tự )
- So sánh vần oanh và vần oach ?
- Đọc cả bài trên bảng 
*Giải lao
HĐ 2: Hướng dẫn đọc từ ứng dụng 
GV ghi từ ứng dụng lên bảng, yêu cầu HS quan sát, đọc thầm, tìm tiếng chứa vần oanh, oach.
- Nêu cấu tạo một số tiếng, đọc đánh vần tiếng, đọc trơn cả từ.
- GV đọc mẫu
- Giảng nội dung từ 
- Gọi HS đọc cả bài trên bảng 
HĐ3: Hướng dẫn viết 
- GV viết mẫu, nêu quy trình viết lưu ý HS nét nối các con chữ, cách đánh dấu thanh ở các tiếng.
- Yêu cầu HS viết bảng con
- GV chỉnh sửa cho HS
* Trò chơi : Tìm nhanh, đúng tiếng, từ có chứa vần hôm nay học ?
- Giải thích từ HS tìm được.
Tiết 2 - Luyện tập
HĐ1: Luyện đọc 12 ‛
a. Hướng dẫn HS đọc lại nội dung bài ở tiết1. 
b. Đọc câu ứng dụng 
- Yêu cầu HS quan sát nhận xét bức tranh minh họa cho câu ứng dụng. 
- Treo bảng phụ ghi câu ứng dụng
- Tìm tiếng có vần vừa học? 
- Hướng dẫn HS đọc câu ứng dụng 
c. Đọc cả bài trên bảng
d. Đọc bài SGK
* Giải lao 5 ‛ 
HĐ 2: Luyện viết 10 ‛
- Hướng dẫn HS viết bài trong vở tập viết.
- Quan sát, uốn nắn, chỉnh sửa chữ viết cho HS. 
- Chấm bài, nhận xét, chữa một số lỗi HS hay mắc để các em rút kinh nghiệm ở bài sau.
HĐ3: Luyện nói 8 ‛
- Nêu tên chủ đề luyện nói ? 
-Yêu cầu HS quan sát tranh, nói trong nhóm theo các câu hỏi gợi ý
+ Em thấy cảnh gì ở tranh ? 
+ Trong cảnh đó em thấy những gì ?
+ Có ai ở trong cảnh ? Họ đang làm gì ?
- Theo dõi
- HS đọc ĐT- CN
- Cài, phân tích vần oanh
- Đánh vần ĐT- CN.
- Cài và phân tích tiếng doanh
- Vần mới học là vần oanh
- Đánh vần ĐT- CN
- Quan sát 
- Đánh vần, đọc, ĐT- CN.
- HS đọc theo sơ đồ trên bảng
- HS đọc ĐT- CN
- Giống nhau : đều bắt đầu bằng oa.
- Khác nhau: vần oach kết thúc bằng âm ch.
- HS đọc ĐT- CN
- Đọc thầm từ ứng dụng. 
- Đánh vần, đọc ĐT- CN.
- HS theo dõi
- Đọc ĐT- cá nhân
- HS theo dõi
- HS viết bảng con
- HS nối tiếp nêu tiếng, từ có chứa vần vừa học.
- Đọc ĐT - CN bài trên bảng
- HS đọc thầm
- HS chỉ bảng, đọc tiếng có vần mới .
- HS đọc trơn cả câu ứng dụng
- Đọc ĐT- CN
- HS đọc thầm, đọc cá nhân
- HS theo dõi.
- HS viết bài trong vở tập viết.
- Nhà máy, cửa hàng, doanh trại.
- Quan sát tranh, nói trong nhóm 
- Tranh vẽ cảnh nhà máy, cửa hàng, doanh trại bộ đội.
 3 . Củng cố dặn dò 5‛ 
 - Yêu cầu HS đọc lại toàn bài.
 - Dặn HS về nhà tìm tiếng, từ có vần vừa học trong sách, báo.
 - Đọc bài và làm BT trong vở bài tập.
 ------------------------------------------------------------------- 
Tiết 5: Mĩ thuật:
 ( GV chuyên dạy)
 ------------------------------------------------------------------------------------------------
Thứ ba ngày 8 tháng 2 năm1011
Tiết 1+2: Học vần.
Bài 96 : oat -oăt
I. Mục tiêu 
 - Đọc và viết được : oat, oăt, hoạt hình, loắt choắt. HS đọc được từ, các câu ứng dụng trong bài.
 - Viết được : oat, oăt, hoạt hình, loắt choắt. 
 - Luyện nói từ 2-3 câu tự nhiên theo chủ đề Phim hoạt hình. 
II. Đồ dùng dạy học
 GV: Tranh SGK, vật mẫu, bảng phụ câu ứng dụng,  
 HS : SGK, bộ chữ thực hành Tiếng Việt...
III. Các hoạt động dạy- học
 1. Kiểm tra 5 ‛
 - Viết, đọc : mới toanh, kế hoạch, khoanh tay.
 - Đọc SGK
 2. Bài mới 34 ‛
 a. Giới thiệu bài
 b.Dạy vần 
HĐ1: Giới thiệu vần mới 
* Dạy vần oat
- Đọc mẫu
- Yêu cầu HS cài và phân tích vần oat
- Hướng dẫn HS đánh vần : o - a - tờ - oat 
- Yêu cầu HS cài tiếng hoạt
- GV ghi bảng : hoạt
- Tiếng hoạt có vần mới học là vần gì ? 
- GV tô màu vần oat
- Hướng dẫn HS đánh vần, đọc trơn
- Cho HS quan sát tranh SGK/ 28 
- Chúng ta có từ khóa : hoạt hình (ghi bảng) 
- Hướng dẫn HS đánh vần và đọc từ khóa 
- GV chỉnh sửa cách đánh vần, cách đọc cho HS 
- Đọc theo sơ đồ
* Dạy vần oăt ( tương tự )
- So sánh vần oat và vần oăt ?
- Đọc cả bài trên bảng 
*Giải lao
HĐ 2: Hướng dẫn đọc từ ứng dụng 
GV ghi từ ứng dụng lên bảng, yêu cầu HS quan sát, đọc thầm, tìm tiếng chứa vần oat, oăt.
- Nêu cấu tạo một số tiếng, đọc đánh vần tiếng, đọc trơn cả từ.
- GV đọc mẫu
- Giảng nội dung từ 
- Gọi HS đọc cả bài trên bảng 
HĐ3: Hướng dẫn viết 
- GV viết mẫu, nêu quy trình viết lưu ý HS nét nối các con chữ, cách đánh dấu thanh ở các tiếng.
- Yêu cầu HS viết bảng con
- GV chỉnh sửa cho HS
* Trò chơi : Tìm nhanh, đúng tiếng, từ có chứa vần hôm nay học ?
- Giải thích từ HS tìm được.
Tiết 2 - Luyện tập
HĐ1: Luyện đọc 12 ‛
a. Hướng dẫn HS đọc lại nội dung bài ở tiết1. 
b. Đọc câu ứng dụng 
- Yêu cầu HS quan sát nhận xét bức tranh minh họa cho câu ứng dụng. 
- Treo bảng phụ ghi câu ứng dụng
- Tìm tiếng có vần vừa học? 
- Hướng dẫn HS đọc câu ứng dụng 
c. Đọc cả bài trên bảng
d. Đọc bài SGK
* Giải lao 5 ‛ 
HĐ 2: Luyện viết 10 ‛
- Hướng dẫn HS viết bài trong vở tập viết.
- Quan sát, uốn nắn, chỉnh sửa chữ viết cho HS. 
- Chấm bài, nhận xét, chữa một số lỗi HS hay mắc để các em rút kinh nghiệm ở bài sau.
HĐ3: Luyện nói 8 ‛
- Nêu tên chủ đề luyện nói ? 
-Yêu cầu HS quan sát tranh, nói trong nhóm theo các câu hỏi gợi ý
+ Em thấy cảnh gì ở tranh ? 
+ Trong cảnh đó em thấy những gì ?
+ Có ai ở trong cảnh ? Họ đang làm gì ?
- Theo dõi
- HS đọc ĐT- CN
- Cài, phân tích vần oat
- Đánh vần ĐT- CN.
- Cài và phân tích tiếng hoạt
- Vần mới học là vần oat
- Đánh vần ĐT- CN
- Quan sát 
- Đánh vần, đọc, ĐT- CN.
- HS đọc theo sơ đồ trên bảng
- HS đọc ĐT- CN
q- Giống nhau : đều kết thúc bằng âm t.
- Khác nhau: vần oăt bắt đầu bằng oă.
- HS đọc CN - ĐT
- Đọc thầm từ ứng dụng. 
- Đánh vần, đọc CN- ĐT.
- HS theo dõi
- Đọc ĐT- cá nhân
- HS theo dõi
- HS viết bảng con
- HS nối tiếp nêu tiếng, từ có chứa vần vừa học.
- Đọc CN - ĐT bài trên bảng
- HS đọc thầm
- HS chỉ bảng, đọc tiếng có vần mới .
- HS đọc trơn cả câu ứng dụng
- Đọc CN- ĐT
- HS đọc thầm, đọc cá nhân
- HS theo dõi.
- HS viết bài trong vở tập viết.
- Phim hoạt hình.
- Quan sát tranh, nói trong nhóm 
- Tranh vẽ cảnh mọi người đang xem phim hoạt hình.
 3 . Củng cố dặn dò 5‛ 
 - Yêu cầu HS đọc lại toàn bài.
 - Dặn HS về nhà tìm tiếng, từ có vần vừa học trong sách, báo.
 - Đọc bài và làm BT trong vở bài tập.
Tiết 3: Toán
T89: Vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước 
I.Mục tiêu
 biết dùng thước có vạch chia thành từng xăng ti mét để vẽ đoạn thẳng có độ dài dưới 10cm
 II. Đồ dùng dạy học
 GV : Thước thẳng có các vạch chia thành từng xăng ti mét
 HS : SGK, giấy nháp, thước kẻ thẳng có vạch chia từ 0 đến 20 cm.
III.Các hoạt động dạy học
 1. Kiểm tra 4‛
 GV vẽ 1 đoạn thẳng lên bảng yêu cầu HS đo độ dài và đọc số đo của đoạn thẳng đó. 
 2.Bài mới 27‛
 a. Giới thiệu bài
 b. Tìm hiểu bài
HĐ1: GV hướg dẫn HS thực hiện các thao tác vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước.
- GV hướng dẫn HS vẽ đoạn thẳng AB có độ dài 4cm. 
+ Đặt thước có vạch chia thành từng xăng ti mét lên tờ giấy trắng, tay trái giữ thước, tay phải cầm bút chấm 1 điểm trùng với vạch 0 , chấm 1 điểm trùng với vạch 4.
+ Dùng bút nối điểm ở vạch 0 với điểm ở vạch 4, thẳng theo mép thước.
+ Nhấc thước ra, viết A bên điểm đầu, viết B bên điểm cuối của đoạn thẳng. Ta đã vẽ được đoạn thẳng AB có độ dài 4cm.
- GV theo dõi uốn nắn cho HS còn lúng túng 
HĐ 2: Thực hành
- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập
- GV hướng dẫn HS tự vẽ các đoạn thẳng có độ dài 5cm, 7cm, 2cm.
- Gọi HS nhận xét - chữa bài
- Nêu yêu cầu bài toán
- GV gọi HS đọc tóm tắt bài toán
- Cho HS nêu bài toán 
- Yêu cầu HS tự giải và tự trình bày bài giải của bài toán.
- Chữa bài
- Nêu yêu cầu bài toán
- HS tự vẽ hai đoạn thẳng AB và BC theo các độ dài nêu trong bài 2.
- Nhận xét chữa bài
- HS quan sát 
 A 4cm B
- HS thực hành vẽ đoạn thẳng có độ dài 4cm trên bảng con.
Bài 1/ 123 : Vẽ đoạn thẳng có độ dài :
- HS tự vẽ các đoạn thẳng theo các thao tác hướng dẫn và tập đặt tên các đoạn thẳng. 
 M N
 5cm
 C D
 2cm
Bài 2/ 123: Giải bài toán theo tóm tắt sau
Tóm tắt
Đoạn thẳng AB : 5cm
Đoạn thẳng BC : 3cm
Cả hai đoạn thẳng : cm ?
 Bài giải
Cả hai đoạn thẳng có độ dài là :
 5 + 3 = 8 ( cm )
 Đáp số: 8 cm
Bài 3/ 123 : Vẽ các đoạn thẳng AB, BC có độ dài nêu trong bài 2
 . . . 
 A 5cm B 3cm C 
 3. Củng cố dặn dò 3‛
 - Cho HS nhắc lại cách vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước.
 - GV nhận xét chung tiết học.
 - Dặn HS làm bài vở bài tập
 -------------------------------------------------------------------- 
 Tiết 4: Đạo Đức: 
Đi bộ đúng qui định.(Tiết 1)
I. Mục tiêu: 
- Nêu được một số quy định đối với người đi bộ phù hợp với điều kiện giao thông địa phương 
- Nêu được ích lợi của v ... mà em biết?
III. Dạy -học bài mới:
1, Giới thiệu bài: 
- GV giới thiệu và ghi đầu bài.
2. Hoạt động 1: “Quan sát cây hoa”.
 *MT: Học sinh biết chỉ và nói tên các bộ phận của cây hoa. Kể tên một số lọai hoa phân biệt hoa này với hoa khác.
* Cách tiến hành:
- Cho HS quan sát cây hoa và thảo luận câu hỏi: “ Hãy chỉ rễ, thân, lá, hoa của cây hoa?”.
- Theo dõi, giúp đỡ các nhóm thảo luận.
- Mời đại diện các nhóm trình bày.
+Các loại hoa đều có bộ phận chính nào ? 
+ Các bông hoa có đặc điểm gì mà ai cũng thích nhìn, thích ngắm
*Kết luận: Có nhiều loại hoa khác nhau mỗi loại hoa có màu sắc hương thơm khác nhau
3. Hoạt động2: Làm việc với SGK.
* MT: Biết đặt câu hỏi và trả lời dự trên các hình trong sgk và ích lợi của việc trồng hoa.
*Cách tiến hành:
- Giáo viên hướng dẫn học sinh quan sát đặt câu hỏi và trả lời các câu hỏi trong sgk theo nhóm 2.
+Cây hoa được trồng ở đâu?
+Hoa được trồng để làm gì?
+Hãy kể tên các loại hoa ở bài 23 (sgk)?
+Hãy kể tên các loại hoa mà em biết?
Kết luận: sgv
4. Hoạt động 3: Trò chơi: 
 “Đố bạn hoa gì ?”
*MT: Học sinh củng cố những hiểu biết về cây hoa.
*Cách tiến hành: 
- Phổ biến cách chơi, luật chơi.
- Cho HS chơi thử.
 +Những em tham gia chơi đứng quay mặt xuống lớp, bịt mắt lại, đưa cho mỗi em một bông (cây hoa) đoán đó là hoa gì ?
+Ai đoán nhanh đúng đó là người thắng cuộc.
- HS đọc đầu bài: Cây hoa.
- Học sinh quan sát và thảo luận nhóm 2.
- Đại diện các nhóm lên giới thiệu trình bày trước lớp: 2->3 em.
- Các cây hoa đều có rễ, thân, cành , lá, hoa.
- Vì các bông hoa đều có màu sắc đẹp, có mùi hương rất thơm.
- Học sinh thảo luận theo cặp .
- Một số em hỏi và trả lời trước lớp .
+Trồng ở vườn, ở chậu, ở dưới nước.
+Làm cảnh, trang trí, nước hoa.
+Một số em nêu:
+Hoa hồng, hoa huệ, hoa cúc, hoa đào, hoa mai, hoa lan,.
Mỗi tổ cử một em lên
 - Hs chơi thử 1 lần.
- HS chơi trò chơi: Học sinh dùng tay xờ, mũi ngửi để đoán. 
- Dưới lớp các bạn cổ vũ, động viên.
IV. Củng cố- dặn dò: (2)
Nhận xét giờ học, hướng dẫn tự học
 ----------------------------------------------------------------------
Tiết 5: Tập nói tiếng việt
Bài 46: Củ
 ------------------------------------------------------------------------------------------------------
Thứ sáu ngày 11 tháng 2 năm 2011
Tiết 1: Toán
T92: Các số tròn chục
I.Mục tiêu
 - Nhận biết các số tròn chục 
 - Biếtđọc, viết, so sánh các số tròn chục.
II. Đồ dùng dạy học
 GV : 9 thẻ 1 chục que tính, bảng phụ.
 HS : SGK, 9 thẻ 1 chục que tính, bảng con.
III.Các hoạt động dạy học
 1. Kiểm tra 4‛
 Yêu cầu HS đọc, viết các số từ 1 đến 20. 
 2.Bài mới 27‛
 a. Giới thiệu bài
 b. Tìm hiểu bài
HĐ1: Giới thiệu các số tròn chục
- GV hướng dẫn HS lấy 1 bó ( 1 chục ) que tính.
- Một chục còn gọi là bao nhiêu ?
- GV viết số 10 lên bảng 
- GV hướng dẫn HS lấy 2 bó, mỗi bó 1 chục que tính. 
- Có hai chục que tính, hai chục còn gọi là bao nhiêu ?
- GV ghi số 20 lên bảng
- GV hướg dẫn HS lấy 3 bó, mỗi bó 1 chục que tính. GV nói có ba chục que tính. 
- GV nêu 3 chục còn gọi là ba mươi 
- GV hướng dẫn viết số 30
- GV hướng dẫn tương tự như trên để HS tự nhận ra số lượng, đọc, viết các số tròn chục từ 40 đến 90.
- GV hướng dẫn HS đếm theo chục từ 1 chục đến 9 chục và đọc theo thứ tự ngược lại.
- Các số tròn chục từ 10 đến 90 là những số có mấy chữ số ?
HĐ 2: Thực hành
- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập
- GV yêu cầu HS nêu cách làm
- Cho HS làm bài trên phiếu 
- Nhận xét chữa bài 
- Nêu yêu cầu bài toán
- HS nêu cách làm viết số tròn chục vào ô trống
- HS làm bài rồi chữa bài
 Nêu yêu cầu bài toán
- Yêu cầu HS nêu cách làm
- GV cho HS làm bài trên bảng con
- HS lấy 1 bó chục que tính
- Một chục là mười
- Hai chục còn gọi là hai mươi.
- HS nhắc lại
- HS đọc : 30 ( ba mươi )
- HS đếm theo chục : 1 chục, hai chục, ba chục, .
- HS đọc các số tròn chục từ 10, 20, 30, 40, 50, 60, 70, 80, 90.
- Các số tròn chục từ 10 đến 90 là những số có hai chữ số.
Bài 1/ 127 
a.
Viết số
Đọc số
20
Hai mươi
10
Mười
90
chín mươi
70
Bảy mươi
Đọc số
Viết số
Sáu mươi
60
Tám mươi
80
Năm mươi
50
Ba mươi
30
b.Ba chục : 30 Năm chục : 50
c. 20 : hai chục 80 : tám chục
Bài 2/ 127: (Số tròn chục) ?
10
40
30
20
b.
90
80
70
60
50
40
30
20
10
Bài 3/ 127 : ( > < = )
 20 > 10 40 60
 30 40 60 < 90
 50 < 70 40 = 40 90 = 90
 3. Củng cố dặn dò 3’
 - Cho HS đọc các số tròn chục từ 10 đến 90 và ngược lại..
 - GV nhận xét chung tiết học.
 - Dặn HS làm bài vở bài tập
 -----------------------------------------------------------------------
Tiết 2+3: Học vần:
Bài 99: uơ - uya
I. Mục tiêu 
 - Đọc và viết được : uơ, uya, huơ vòi, đêm khuya. đọc được từ, đoạn thơ ứng dụng trong bài.
 - HS viết được : uơ, uya, huơ vòi, đêm khuya. 
 - Luyện nói từ 2-3 câu câu theo chủ đề Sáng sớm, chiều tối, đêm khuya. 
II. Đồ dùng dạy học
 GV: Tranh SGK, vật mẫu, bảng phụ câu ứng dụng,  
 HS : SGK, bộ chữ thực hành Tiếng Việt...
III. Các hoạt động dạy- học
 1. Kiểm tra 5 ‛
 - Viết, đọc : xum xuê, tàu thuỷ, khuy áo.
 - Đọc SGK
 2. Bài mới 34 ‛
 a. Giới thiệu bài
 b.Dạy vần 
HĐ1: Giới thiệu vần mới 
* Dạy vần uơ
- Đọc mẫu
- Yêu cầu HS cài và phân tích vần uơ
- Hướng dẫn HS đánh vần : u - ơ - uơ 
- Yêu cầu HS cài tiếng huơ
- GV ghi bảng : huơ
- Tiếng huơ có vần mới học là vần gì ? 
- GV tô màu vần uơ
- Hướng dẫn HS đánh vần, đọc trơn
- Cho HS quan sát tranh SGK/ 34 
- Chúng ta có từ khóa : huơ vòi (ghi bảng) 
- Hướng dẫn HS đánh vần và đọc từ khóa 
- GV chỉnh sửa cách đánh vần, cách đọc cho HS 
- Đọc theo sơ đồ
* Dạy vần uya ( tương tự )
- So sánh vần uơ và vần uya?
- Đọc cả bài trên bảng 
*Giải lao
HĐ 2: Hướng dẫn đọc từ ứng dụng 
GV ghi từ ứng dụng lên bảng, yêu cầu HS quan sát, đọc thầm, tìm tiếng chứa vần uơ, uya.
- Nêu cấu tạo một số tiếng, đọc đánh vần tiếng, đọc trơn cả từ.
- GV đọc mẫu
- Giảng nội dung từ 
- Gọi HS đọc cả bài trên bảng 
HĐ3: Hướng dẫn viết 
- GV viết mẫu, nêu quy trình viết lưu ý HS nét nối các con chữ, cách đánh dấu thanh ở các tiếng.
- Yêu cầu HS viết bảng con
- GV chỉnh sửa cho HS
* Trò chơi : Tìm nhanh, đúng tiếng, từ có chứa vần hôm nay học ?
- Giải thích từ HS tìm được.
Tiết 2 - Luyện tập
HĐ1: Luyện đọc 12 ‛
a. Hướng dẫn HS đọc lại nội dung bài ở tiết1. 
b. Đọc câu ứng dụng 
- Yêu cầu HS quan sát nhận xét bức tranh minh họa cho câu ứng dụng. 
- Treo bảng phụ ghi câu ứng dụng
- Tìm tiếng có vần vừa học? 
- Hướng dẫn HS đọc câu ứng dụng 
c. Đọc cả bài trên bảng
d. Đọc bài SGK
* Giải lao 5 ‛ 
HĐ 2: Luyện viết 10 ‛
- Hướng dẫn HS viết bài trong vở tập viết.
- Quan sát, uốn nắn, chỉnh sửa chữ viết cho HS. 
- Chấm bài, nhận xét, chữa một số lỗi HS hay mắc để các em rút kinh nghiệm ở bài sau.
HĐ3: Luyện nói 8 ‛
- Nêu tên chủ đề luyện nói ? 
-Yêu cầu HS quan sát tranh, nói trong nhóm theo các câu hỏi gợi ý
+ Cảnh trong mỗi tranh là cảnh của buổi nào trong ngày? 
- Trong mỗi tranh em thấy con gà, đàn gà đang làm gì ?
+ Yêu cầu HS nói về một số công việc của em thường làm vàop từng buổi trong ngày ?
- Theo dõi
- HS đọc ĐT- CN
- Cài, phân tích vần uơ
- Đánh vần ĐT- CN.
- Cài và phân tích tiếng huơ
- Vần mới học là vần uơ
- Đánh vần ĐT- CN
- Quan sát 
- Đánh vần, đọc, ĐT- CN.
- HS đọc theo sơ đồ trên bảng
- HS đọc ĐT- CN
- Giống nhau : đều bắt đầu bằng âm u.
- Khác nhau: vần uya kết thúc bằng ya.
- HS đọc CN - ĐT
- Đọc thầm từ ứng dụng. 
- Đánh vần, đọc CN- ĐT.
- HS theo dõi
- Đọc ĐT- cá nhân
- HS theo dõi
- HS viết bảng con
- HS nối tiếp nêu tiếng, từ có chứa vần vừa học.
- Đọc CN - ĐT bài trên bảng
- HS đọc thầm
- HS chỉ bảng, đọc tiếng có vần mới .
- HS đọc trơn cả câu ứng dụng
- Đọc CN- ĐT
- HS đọc thầm, đọc cá nhân
- HS theo dõi.
- HS viết bài trong vở tập viết.
- Sáng sớm, chiều tối, đêm khuya.
- Quan sát tranh, nói trong nhóm 
- Tranh vẽ cảnh buổi sáng sớm, cảnh chiều tối, cảnh đêm khuya. 
- Tranh 1 con gà đang gáy, tranh 2 đàn gà lên chuồng ngủ.
- HS nói trong nhóm đôi sau đó trình bày trước lớp.
 3 . Củng cố dặn dò 5‛ 
 - Yêu cầu HS đọc lại toàn bài.
 - Dặn HS về nhà tìm tiếng, từ có vần vừa học .
Đọc bài và làm BT trong vở bài tập.
-------------------------------------------------------------------------------
Tiết 4: Luyện viết
 -----------------------------------------------------------------------------
Tiết 5:
Sinh hoạt tuần 23
I. Mục tiêu
 - Nhận xét, rút kinh nghiệm các hoạt động trong tuần.
 - Nêu phương hướng hoạt động tuần tới.
 - Giáo dục HS có ý thức học tập và thực hiện các hoạt động trong tuần.
II. Nội dung sinh hoạt
 1.Nhận xét tuần
 a. Đạo đức
 - Nhìn chung các em ngoan, lễ phép biết chào hỏi thầy cô, đoàn kết giúp đỡ bạn trong học tập.Thực hiện tốt nội quy trường lớp .
 b. Học tập
 - Các em đi học tương đối đều, đúng giờ, thực hiện tốt các nề nếp học tập.
 - Đa số các em có ý thức học tập và tích cực tham gia các hoạt động của lớp. Một số em có cố gắng nhiều trong học tập
 - HS có đầy đủ đồ dùng học tập, sắp xếp đồ dùng học tập gọn gàng.
*Hạn chế: Vẫn còn một số em đọc, viết chậm 
 c. Các hoạt động khác
 - Các em biết thực hiện tốt nền nếp thể dục, vệ sinh, sinh hoạt tập thể và
 Tập đều các động tác bài hát múa tập thể, mặc đúng trang phục học sinh.
2.Phương hướng hoạt động tuần
 - Thi đua học tập tốt chào mừng ngày thành lập Đoàn 26/3. Thực hiện tốt phong trào bông hoa điểm tốt. HS ngoan, lễ phép chào hỏi người trên, đoàn kết giúp đỡ bạn. 
 - Các em chuẩn bị đủ đồ dùng học tập các môn học.
 - Đi học đều đúng giờ, thực hiện tốt các nền nếp học tập. Nâng cao chất 
lượng học tập, tăng cường luyện viết chữ, 
 - Bồi dưỡng học sinh giỏi và phụ đạo học sinh yếu Duy trì nề nếp thể dục, vệ sinh, sinh hoạt tập thể .

Tài liệu đính kèm:

  • docTuÇn 23.doc