Đạo đức T23
ĐI BỘ ĐÚNG QUY ĐỊNH
A. MỤC TIÊU
1. Giúp hs hiểu được
- Đi bộ đúng quy định là đi trên vỉa hè đi theo tín hiệu giao thông, đèn xanh, đi theo vạch quy định, ở những đường giao thông khác thì đi sát lề bên phải.
- Đi bộ đúng quy định là bảo đảm an toàn cho bản thân và người khác, không gây cản trở việc đi lại của mọi người,
2.HS có thái độ tôn trọng người đi bộ đúng luật và nhắc nhở bạn bè cùng thực hiện.
3. Hs thực hiện đi bộ đúng quy định trong cuộc sống hàng ngày.
B. TÀI LIỆU VÀ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC
- GV: tranh, đèn tín hiệu.
- HS: vở bài tập Đạo đức 1
Thứ hai ngày 23 tháng 2 năm 2009 Đạo đức T23 ĐI BỘ ĐÚNG QUY ĐỊNH A. MỤC TIÊU 1. Giúp hs hiểu được - Đi bộ đúng quy định là đi trên vỉa hè đi theo tín hiệu giao thông, đèn xanh, đi theo vạch quy định, ở những đường giao thông khác thì đi sát lề bên phải. - Đi bộ đúng quy định là bảo đảm an toàn cho bản thân và người khác, không gây cản trở việc đi lại của mọi người, 2.HS có thái độ tôn trọng người đi bộ đúng luật và nhắc nhở bạn bè cùng thực hiện. 3. Hs thực hiện đi bộ đúng quy định trong cuộc sống hàng ngày. B. TÀI LIỆU VÀ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC - GV: tranh, đèn tín hiệu. - HS: vở bài tập Đạo đức 1 C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Thời gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 5 25 5 1. Kiểm tra bài cũ “ Em và các bạn “ - Trẻ em cĩ quyền gì? - Muốn cĩ nhiều bạn em phải làm gì? 2.Bài mới a. Giới thiệu : ghi đề bài b.Các hoạt động: * Họat động 1: Hướng dẫn làm bài tập 1 - Treo tranh và hỏi: + Ở thành phố đi bộ phải đi ở phần đường nào? + Ở nơng thơn đi bộ phải đi ở phần đường nào? Tại sao? - Gọi đại diện HS từng nhĩm phát biểu - Kết luận: Ở nơng thơn cần đi sát lề đường. Ở thành phố cần đi trên vỉa hè. * Hoạt động 2: Hướng dẫn làm bài tâp 2 - Hướng dẫn làm và chữa bài - Kết luận: + Tranh 1: Đi bộ đúng quy định + Tranh 2: Bạn nhỏ chạy qua đường sai quy định. + Tranh 3: Hai bạn sang đường đúng quy định. * Hoạt động 3: - Hướng dẫn trờ chơi: Qua đường - Vẽ sơ đồ ngã tư và chọn HS đĩng vai người đi đường. - Phổ biến luật chơi - Tiến hành chơi 3.Củng cố – Dặn dò - GV nhận xét tiết học. Chuẩn bị tiết sau - Trả lời: Cĩ quyền được học tập, vui chơi, tự do kết giao bạn bè. - Trả lời: Phải biết cư xử tốt với bạn bè khi học, khi chơi. - Đọc đề bài: Đi bộ đúng quy định - Từng cặp thảo luận và cùng làm bài tập - Hs trình bày ý kiến trả lời 2 câu hỏi của Giáo viên. - HS lắng nghe - HS nêu yêu cầu của bài tập 2 - HS lên trình bày kết quả ( 5 em) - Lớp nhận xét, bổ sung - HS lắng nghe. ------------------------------ððð--------------------------- Tiếng Việt T201+202 OANH, OACH A.MỤC TIÊU -HS đọc viết được oanh, oach, doanh trại, thu hoạch. -Đọc được tiếng, từ và bài ứng dụng: chúng em tích cực thu gom giấy, sắt vụn để làm kế hoạch nhỏ. -Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: nhà máy, cửa hàng, doanh trại. B.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC -GV:Tranh minh họa các từ khóa, câu ứng dụng và phần luyện nói. -HS: SGK, bộ chữ rời, bảng con, vở tập viết 1 C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU Tiết 1 Thời gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 5 1 7 6 7 7 2 1. Kiểm tra bài cũ “ oang - oăng ” - Viết: áo chồng, dài ngoẵng. - Đọc SGK 2.Bài mới *Giới thiệu 2 vần rồi đọc trơn: oanh, oach. *Dạy vần oanh: - Vần oanh khác vần oang chữ gì? - Ghi vần: oanh - Muốn cĩ tiếng doanh phải làm gì? - Viết chữ : doanh - Tranh vẽ gì. G/ thiệu đây là doanh trại bộ đội - Viết từ: doanh trại *Dạy vần oach: - Vần oach khác vần oanh như thế nào? -Muốn có tiếng “hoạch” em cài thêm âm gì? - GV ghi bảng tiếng hoạch - Giới thiệu đây là tranh: thu hoạch lúa - Viết từ: thu hoạch *Từ ứng dụng - Giới thiệu từ - Hướng dẫn đọc từ - Giải nghĩa từ - Nhận xét, ghi điểm *Viết: oanh, oach, doanh trại, thu hoạch GV uốn nắn, sửa sai *Tìm tiếng, từ mới mang vầnvừa học -Lớp viết bảng con -1HS lên bảng đọc - HS đọc lại vần ( 2 lần) - Khác nhau chữ ng và nh - Đánh vần, đọc trơn, phân tích vần - Thêm chữ d trước vần oanh - Đánh vần, đọc trơn. Phân tích tiếng: doanh - Đọc trơn từ: doanh trại - Đọc trơn vần, tiếng, từ - Khác nhau chữ nh và ch - Đánh vần, đọc trơn. Phân tích vần - HS cài tiếng : hoạch và đọc -HS nhận xét - Đọc trơn từ - Đọc trơn: vần, tiếng, từ - Đọc thầm tìm tiếng mới - Đọc ( cá nhân tổ, lớp) - Lắng nghe - Đọc tồn bài ( 4 em ) - HS viết bảng con -HS thi tìm nhanh Tiết 2 Thời gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 12 10 8 5 *Luyện đọc +Đọc bài tiết 1 - Đọc vần tiếng, từ khĩa, từ ngữ ứng dụng +Đọc câu ứng dụng - Tranh vẽ gì? - Giới thiệu câu ứng dụng: đọc tìm, tiếng mới - Giáo viên đọc mẫu và gọi 2 em đọc lại *Luyện viết Hướng dẫn xem chữ mẫu để viết chính xác trong vở tiếng việt - Nhận xét cách viết. *Luyện nĩi - Chủ đề gì? - Hướng dẫn xem tranh và trả lời đủ câu + Vì sao em biết đây là nhà máy? + Ở cửa hàng người ta làm gì? + Doanh trại bộ đội là nơi làm gì? 3.Củng cố - Dặn dị - Đọc SGK - Trị chơi: Tìm tiếng mới - Dặn dị cần thiết - HS đọc trơn: oanh, doanh, doanh trại oach, hoach, thu hoạch khoanh tay, mới toanh, kế hoạch, loạch xoạch ( 10 em đọc, tổ, lờp đọc ) - Xem tranh, thảo luận: các bạn làm kế hoạch nhỏ - Đọc thầm, tìm tiếng mới: hoạch - Đọc to (cá nhân, tổ, lớp) - HS quan sát - HS viết vào vở Tập Viết - nhà máy, cửa hàng, doanh trại - Phát biểu: nhiều ống khĩi - Bán hàng tiêu dùng - HS giở SGK, đọc lần lượt -Tham gia trò chơi ------------------------------ððð--------------------------- Thứ ba ngày 24 tháng 2 năm 2009 SÁNG Tiếng Việt T203+204 OAT, OĂT A.MỤC TIÊU -HS đọc viết được oat, oăt, hoạt hình, loắt choắt -Đọc được tiếng, từ và bài ứng dụng: Thoắt một cái Sóc Bông đã leo lên ngọn cây. Đó là chú bé hoạt bát nhất của cánh rừng. -Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Phim hoạt hình B.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC -GV:Tranh minh họa các từ khóa, câu ứng dụng và phần luyện nói. -HS: SGK, bộ chữ rời, bảng con, vở tập viết 1 C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU Tiết 1 Thời gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 5 1 7 6 7 7 2 1.Kiểm tra bài cũ “ oanh - oach ” +Đọc SGK +Viết: kế hoạch, doanh trại 2. Bài mới *Giới thiệu: vần oat - oăt. *Dạy vần oat: - Ghi vần : oat -Muốn có tiếng hoạt em làm như thế nào? -Giới thiệu tranh, rút từ: hoạt hình * Dạy vần oăt: - So sánh vần oat với vần oăt -Yêu cầu HS ghép tiếng: choắt - Giới thiệu tranh và từ: loắt choắt *Từ ngữ ứng dụng - Giới thiệu từ - Hướng dẫn đọc từ - Giải nghĩa từ: đoạt giải, chỗ ngoặc *Viết: - Hướng dẫn viết vần, từ -Sửa sai, uốn nắn cho HS *Tìm tiếng, từ mang vần vừa học . -1HS lên bảng đọc -Lớp viết bảng con - Đánh vần, đọc trơn, phân tích vần - HS ghép tiếng: hoạt - Đánh vần, đọc trơn, phân tích tiếng: hoạt - Đọc trơn từ: hoạt hình - Đọc trơn: oat, hoạt, hoạt hình - Khác nhau chữ a và ă - Đánh vần, đọc trơn. Phân tích vần - HS ghép tiếng: choắt - Đánh vần, đọc trơn. Phân tích tiếng: choắt - Đọc trơn từ: loắt choắt - Đọc trơn: oăt, choắt, loắt choắt - Đọc thầm tìm tiếng mới - Đọc ( cá nhân tổ, lớp) - HS viết lần lượt: oat, oăt, hoạt hình, loắt choắt -HS thi tìm nhanh Tiết 2 Thời gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 12 10 8 5 *Luyện đọc +Đọc bài tiết 1 - Đọc vần, tiếng, từ khĩa +Đọc bài ứng dụng - Tranh vẽ gì? - Luyện đọc - GV đọc mẫu *Luyện viết - Viết mẫu - Giảng cách viết *Luyện nĩi - Chủ đề gì? - Tranh vẽ cảnh gì? - Em xem phim hoạt hình ở đâu? - Khi nào thì em xem phim hoạt hình? - Em cĩ thích xem phim hoạt hình khơng? 3.Củng cố - Dặn dị - Hướng dẫn đọc SGK - Trị chơi: Củng cố - Dặn dị cần thiết - HS đọc vần, tiếng, từ khĩa - Đọc từ ứng dụng - Cảnh rừng. Sĩc đang chuyền cành - Đọc thầm, tìm tiếng mới: hoạt - Đọc cá nhân cả bài ( 4 em) - HS viết vào vở Tập Viết: oat, oăt, hoạt hình, loắt choắt - Phim hoạt hình - Xem phim hoạt hình - Phát biểu - Phát biểu - HS đọc SGK tồn bài - Tham dự thi đua chơi tìm tiếng mới ( 4 tổ) ------------------------------ððð----------------------------- Toán T89 VẼ ĐOẠN THẲNG CÓ ĐỘ DÀI CHO TRƯỚC MỤC TIÊU HS bước đầu dùng thước có vạch xăngtixmet để vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước. Giải toán có lời văn có số liệu là số đo độ dài với đơn vị cm . ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC - GV: Thước có vạch cm - HS: thước có vạch đến 20 cm. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC Thời gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 5 25 5 1. Kiểm tra bài cũ - Cho HS chữa bài tập 3 trang 121 - Nhận xét và chấm chữa một số bài 2.Bài mới: GTB- Ghi đầu bài a.Hướng dẫn HS thực hiện các thao tác vẽ đoạn thẳng cĩ độ dài cho trước: 4cm * Bước 1: Đặt thước cĩ vạch xăng ti mét lên tờ giấy trắng, tay trái gĩư thước, tay phải cầm bút, chấm 1 điểm trùng với vạch O, chấm 1 điểm trùng với vạch 4. * Bước 2: Dùng bút nối điểm ở vạch O đến vạch 4 thẳng theo mép thước. * Bước 3: Nhấc thước ra, viết A bên điểm đầu, viết B ở điểm cuối đoạn thẳng. Ta cĩ đoạn thẳng AB dài 4cm. b.Thực hành: - Bài 1: Vẽ đoạn thẳng cĩ độ dài 5cm, 7cm, 2cm, 9cm. - Bài 2: Giải bìa tốn theo tĩm tắt sau: Đoạn thẳng AB : 5cm Đoạn thẳng BC : 3cm Cả hai đoạn thẳng :...cm? - Bài 3: Vẽ đoạn thẳng AB, BC cĩ độ dài nêu trong bài 2. 3.Củng cố, dặn dò -Nhận xét giờ học -Chuẩn bị tiết sau - HS đọc yêu cầu: Giải bài tốn theo tĩm tắt. Cĩ : 5 hình vuơng Cĩ : 4 hình vuơng Cĩ tất cả :..........hình vuơng? - HS giải: Số hình vuơng, hình trịn cĩ tất cả là: 5 + 4 = 9 (hình) Đáp số: 9 hình - HS quan sát - HS quan sát - HS quan sát - HS thực hành vẽ trên vở ơ li. - HS làm bài trong SGK Bài giải Cả hai đoạn thẳng dài là: 5 + 3 = 8 (cm) Đáp số: 8cm - HS tự làm bài ------------------------------ððð----------------------------- Thủ công T 23 KẺ CÁC ĐOẠN THẲNG CÁCH ĐỀU I. MỤC TIÊU -HS biết kẻ được đoạn thẳng -Kẻ được đoạn thẳng cách đều. II. CHUẨN BỊ +Chuẩn bị của GV - Bút chì, thước kẻ, kéo. -1 tờ giấy màu hình chữ nhật. +Chuẩn bị của HS -Giấy màu ,Bút chì, thước kẻ. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Thời gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 5 25 5 1.Kiểm tra sự chuẩn bị của HS 2.Bài mới: GTB- Ghi đầu bài *Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét . -GV gắn hình mãu lên bảng. - HS quan sát mẫu. ... m tiếng mới - Đọc ( cá nhân tổ, lớp) - Đọc trơn tồn bài ( 4 em) - HS viết vào bảng con -HS thi tìm nhanh Tiết 2 Thời gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 12 10 8 5 *Luyện đọc - Đọc bài tiết 1 ở bảng lớp - Đọc bài ứng dụng - Tranh vẽ gì? - GV ghi bài đọc lên bảng - Luyện đọc *Luyện viết - Viết mẫu: uê, uy, bơng huệ, huy hiệu - Nhắc lại cách viết *Luyện nĩi - Chủ đề gì? - Tranh vẽ cảnh gì? - Trong các phương tiện em thích đi pohương tiện nào ? - Tàu thủy đi ở đâu?......... 3.Củng cố - Dặn dị - Hướng dẫn đọc SGK - Tìm tiếng mới - Dặn dị cần thiết - HS 1,2 đọc: uê - huệ - bơng huệ uy - huy - huy hiệu - HS 3,4 đọc: cây vạn tuế, tàu thủy, xum xuê, huy hiệu - Xem tranh - Đọc thầm, tìm tiếng mới - Đọc cá nhân, tổ, lớp - HS viết vào vở Tập Viết - Tàu hỏa, tàu thủy, ơ tơ, máy bay - Phát biểu tự nhiên - HS đọc SGK - HS tìm tiếng mới - Tham dự chơi ( 2 nhĩm ) ------------------------------ððð---------------------------- Toán T91 LUYỆN TẬP CHUNG A.MỤC TIÊU -Giúp HS rèn kĩ năng cộng trừ nhẩm trong phạm vi 20 -Rèn kĩ năng so sánh số trong phạm vi 20 -Rèn kĩ năng về vẽ đọan thẳng có độ dài cho trước. -Giải toán có lời văn và có nội dung hình học. B.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC -GV: bảng phụ -HS : sách HS toán 1 C.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Thời gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Kiểm tra bài cũ “ Luyện tập chung” - Cho HS chữa bài tập 3 2.Bài mới a.Giới thiệu: ghi đề bài b.Các hoạt động: - Tổ chức, Hướng dẫn HS tự giải tốn * Bài 1:HS nêu yêu cầu làm bài. -Tính nhẫm. 11+14+2 =17 * Bài 2: Khoanh vào số lớn nhất, bé nhất 18 - Cho HS đọc kỹ đề tốn và nêu các số lớn nhất , bé nhất -Số lớn nhất 10 -Số bé nhất * Bài 3: Vẽ đoạn thẳng có độ dài 4cm * Bài 4: GV ghi đề toán lên bảng 3.Củng cố-Dặn dị -Nhận xét tiết học -Chuẩn bị tiết sau -HS lên bảng - Xác định kĩ yêu cầu bài tập - Tính nhẩm. -HS làm bài và chữa bài -HS dùng bút, thước vẽ vào vở -HS đọc đề toán, phân tích đề toán và giải: Bài giải Độ dài đoạn thẳng AC là: 3 + 6 = 9 cm Đáp số: 9 cm ------------------------------ððð---------------------------- CHIỀU LUYỆN to¸n LUYỆN TẬP CHUNG I. MỤC TIÊU: Củng cố cho HS : -Kĩ năng cộng trừ nhẩm, so sánh các số trong phạm vi 20 -Giải toán có lời văn -Làm các bài tập củng cố các kiến thức trên. C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY -HỌC: TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS 5 25 5 1.Bài cũ: Chữa bài tập 2.Bài mới: GT bài - Ghi đầu bài Hướng dẫn HS làm bài tập: Bài 1: Tính: a)11+8= 14+2= 7+3= 19-8= 16-2= 10-8= b) 12+3-2= 18-4-1= 15-5+7= Bài 2: a)Khoanh vào số bé nhất: 16,12,10,9 b)Khoanh vào số lớn ù nhất: 10,17,8,19 Bài 3: Đoạn thẳng AB dài 3cm và đoạn thẳng BC dài 4cm. Dùng thước đo độ dài của đoạn thẳng AC trong hai hình vẽ sau và đưa ra lời nhận xét A 3cm B 4cm C A 3cm B 4cm C Bài 4:Tổ Một trồng được 10 cây, tổ Hai trồng được 8 cây. Hỏi cả hai tổ trồng được bao nhiêu cây 3.Củng cố, dặn dò Nhận xét tiết học Hướng dẫn tự học. -HS làm vào bảng con -HS làm bài và chữa bài, khi chữa bài nêu cavhs tính:12+3-2= Lấy 12+3 được 15, lấy 15-2 bàng 13, viết 13 -HS xác định và khoanh vào a) số 9, khoanh vào b) số 19 -HS thực hành đo:Hình vẽ 1 AC dài 7cm. Hình vẽ 2 AC dài 5cm -Đoạn thẳng AC ở hình vẽ 1 dài hơn -HS nhìn tóm tắt đọc đề toán -Giải bài toán ------------------------------ððð---------------------------- Tự nhiên và xã hội T23 CÂY HOA A.MỤC TIÊU Giúp hs biết: - Kể tên một số cây hoa và nơi sống của chúng - Quan sát phân biệt và nói tên một số bộ phận chính của cây hoa - Nói được ích lợi của cây hoa - Có ý thức chăm sóc và bảo vệ hoa. B. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC -GV: Các hình trong bài 23 SGK, - HS: SGK, mang đến lớp một số cây hoa mà mình sưu tầm được. C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC Thời gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 5 25 5 1.Kiểm tra bài cũ “ Cây rau “ +Kể tên một số cây rau. + Kể các bộ phận của một cây rau. +Kể tên một số cây rau ăn lá, ăn củ,ăn quả. 2.Bài mới a)Giới thiệu bài mới b)Các hoạt động chủ yếu: * Hoạt động 1: Quan sát cay hoa - Bước 1: Chia nhĩm, Hướng dẫn quan sát. - Thảo luận theo nội dung + Chỉ các bộ phận cây hoa, + Em thích ăn loại hoa nào? - Bước 2: Gọi phát biểu - Bước 3: Giáo viên chốt ý chính - Giáo viên đọc và ghi ý chính lên bảng lớp - Cho HS nhắc lại ý chính * Hoạt động 2: Làm việc với SGK - Hướng dẫn hỏi đáp từng cặp - Hoạt động cả lớp + Câu hỏi: - Hoa được dùng để làm gì? - Kể tên một số lồi hoa mà em biết. Kết luận: ............ *Hoạt động 3: Trò chơi “ Đố bạn hoa gì” - Cho hs bịt mắt và cầm cây hoa đoán xem đó là hoa gì? - Ai đoán đúng nhanh là người thắng cuộc 3.Củng cố- Dặn dò - Nhắc hs bảo vệ và chăm sóc hoa trong vườn trường. - GV nhận xét tiết học. - Trả lời - Trả lời - Đọc đề bài: cây hoa. - HS đem cây hoa của mình ra - Hình thành các nhĩm 4 em - Thi đua phát biểu trước lớp - HS nắm được nội dung: + Cĩ nhiều loại hoa ( kể tên) + HS kể tên một số lồi hoa mà em biết. - Phát biểu cá nhân -Nhiều HS nhắc lại - Quan sát hình vẽ trong SGK, hỏi đáp theo cặp -Nhiều HS được trả lời - Mỗi lượt 4 HS chơi Cả lớp nhận xét. ------------------------------ððð---------------------------- Thứ sáu ngày 27 tháng 2 năm 2009 Tiếng Việt T209+210 UƠ, UYA A.MỤC TIÊU -HS đọc viết được uơ, uya, huơ vòi, đêm khuya. -Đọc được tiếng, từ và bài ứng dụng: Nơi ấy ngôi sao khuya Soi vào trong giấc ngủ Ngọn đèn khuya bóng mẹ Sáng một vầng trên sân. -Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: sáng sớm, chiều tối, đêm khuya. B.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC -GV:Tranh minh họa các từ khóa, câu ứng dụng và phần luyện nói. -HS: SGK, bộ chữ rời, bảng con, vở tập viết 1 C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU Tiết 1 Thời gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 5 1 7 6 7 7 2 1.Kiểm tra bài cũ “ uê - uy ” +Đọc SGK +Viết từ: tàu thủy, cây vạn tuế 2.Bài mới *Giới thiệu: ghi đề bài: uơ - uya. *Dạy vần uơ: - Ghi vần - Hướng dẫn đọc vần - Hướng dẫn tạo tiếng : huơ - Viết tiếng : huơ - Giải nghĩa bằng tranh: voi huơ vịi - Viết từ: huơ vịi *Dạy vần uya: - Ghi vần uya -Hướng dẫn ghép tiếng khuya - Ghi tiếng : khuya - Giải nghĩa bằng tranh: đêm khuya và ghi từ *Từ ngữ ứng dụng - Giới thiệu từ - Giải nghĩa từ *Viết : GV viết mẫu lên bảng, hướng dẫn cách viết *Tìm tiếng, từ mang vần vừa ôn - 1HS lên bảng đọc - Lớp viết bảng con - HS đánh vần, đọc trơn, phân tích vần: uơ - HS ghép tiếng: huơ vào bảng cài - Đánh vần, đọc trơn, phân tích tiếng: huơ - Đọc trơn từ: hươ vịi - Đọc vần, tiếng, từ - Đánh vần, đọc trơn. Phân tích vần: uya - Ghép tiếng: khuya ở bảng cài - Đánh vần, đọc trơn. Phân tích tiếng: khuya - Đọc trơn vần, tiếng, từ - Đọc trơn cả hai vần - Đọc thầm tìm tiếng mới - Đọc từ ( cá nhân tổ, lớp) - HS viết bảng con: uơ, uya, hưo vịi, đêm khuya -HS thi tìm nhanh Tiết 2 Thời gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 12 10 8 5 *Luyện đọc +Đọc bài đã học ở tiết 1 - Chỉ cho HS đọc - HS tự chỉ và đọc +Đọc bài ứng dụng - Giới thiệu tranh vẽ. - Giới thiệu bài ứng dụng - Luyện đọc - GV đọc mẫu *Luyện viết - Giới thiệu bài viết mẫu - Giảng cách viết *Luyện nĩi - Chủ đề gì? - Cảnh nào cho em biết trời vào lúc sáng sớm? - Vì sao em biết đây là cảnh chiều tối? - Đêm khuya mọi vật như thế nào? 3.Củng cố - Dặn dị - Hướng dẫn đọc SGK - Tìm tiếng mới trong đoạn văn - Dặn dị cần thiết - HS đọc vần, tiếng, từ khĩa, từ ứng dụng. (cá nhân, tổ, nhĩm, lớp) - Xem tranh và nhận biết tranh vẽ đêm khuya. - Đọc thầm, tìm tiếng mới: khuya: - Đọc cá nhân, tổ, lớp - 2 em đọc lại tồn bài - HS viết vào vở Tập Viết - Nêu chủ đề: Sánh sớm, chiều tối, đêm khuya. - Cảnh gà gáy sớm - Gà vào chuồng đi ngủ - Trả lời - HS đem SGK -Tham gia trò chơi ------------------------------ððð---------------------------- Toán CÁC SỐ TRÒN CHỤC MỤC TIÊU -Bước đầu giúp hs nhận biết về số lượng, đọc viết các số tròn chục( từ 10 đến 90 ) -Biết so sánh các số tròn chục. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC -GV: 9 bó que tính -HS:9 bó que tính. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC Thời gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 5 25 5 1.Kiểm tra bài cũ “ Luyện tập chung” - Cho HS chữa bài tập 3 2.Bài mới Giới thiệu bài -Ghi đầu bài b. Giới thiệu các số tròn chục GV làm mẫu cho hs quan sát : - GV đính 1 bó que tính lên bảng cài và hỏi: + Một bó que tính là mấy chục que tính? - Gv ghi 1 chục vào cột như SGK + Một chục que tính là bao nhiêu que tính? - GV ghi số 10 vào cột đọc số. * Giới thiệu 2 chục: Yêu cầu hs lấy 2 bó que tính- Hỏi: + Hai bó que tính là mấy chục que tính? + Hai chục còn gọi là bao nhiêu? Gọi hs đọc, GV ghi bảng như SGK * Giới thiệu 30, 40,, 90 tương tự 20. c)Thực hành Bài1: Cho hs viết theo mẫu Phần a: Viết cách đọc số. Phần b: Yêu cầu viết số Bài2: Cho hs nêu yêu cầu của bài và làm bài - GV gợi ý: đếm 10, 20, 30, điền số còn thiếu vào ô trống. Bài3: Cho hs nêu yêu cầu của bài và làm bài 3.Củng cố- Dặn dò - Cho hs đếm số tròn chục từ 10 đến 90 và ngược lại. -. Nhận xét, dặn dò. -Chuẩn bị tiết sau -HS chữa bài tập - HS lặp lại tựa bài. - 1 chục - mười que tính. - hai chục - hai mươi - HS làm trên bảng lớp. - HS viết số tròn chục vào ô trống HS làm bài: 40 60 80> 40 60< 90 - HS đếm cá nhân, đồng thanh. ****************************************************&
Tài liệu đính kèm: