TẬP ĐỌC : TRƯỜNG EM
I.MỤC TIÊU:
-Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: cô giáo, dạy em, điều hay, mái trường.
- Hiểu nội dung bài: ngôi trường là nơi gắn bó, thân thiết với các bạn HS.
- Trả lời được các câu hỏi 1,2 (SGK).
II. ĐỒ DÙNG:
- Giáo viên: Tranh minh hoạ bài tập đọc trong SGK.
- Học sinh: Bộ đồ dùng tiếng việt 1.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU:
1. Kiểm tra bài cũ
- Kiểm tra sự chuẩn bị sách vở của HS.
2. Giới thiệu bài
- Giới thiệu bài tập đọc kết hợp dùng tranh, ghi đầu bài, chép toàn bộ bài tập đọc lên bảng.
3. Luyện đọc
- Đọc mẫu toàn bài.
- Bài văn gồm có mấy câu? GV đánh số các câu.
- Luyện đọc tiếng, từ: trường học, cô giáo, thân thiết, GV gạch chân tiếng, từ khó yêu cầu HS đọc.
- GV giải thích từ: ngôi nhà thứ hai, thân thiết.
- Luyện đọc câu: Cho HS luyện đọc từng câu, chú ý cách ngắt nghỉ và từ ngữ cần nhấn giọng
- Gọi HS đọc nối tiếp .
- Luyện đọc đoạn, cả bài.
- Gọi HS đọc nối tiếp các câu.
Thứ ngày Môn Bài dạy Tuần 25 2 21 - 2 Chào cờ Tập đọc Tập đọc Âm nhạc Chào cờ chung toàn trường Trường em Trường em Cô Vân dạy 3 22 – 2 Tập viết Chính tả Toán Thủ công Tô chữ hoa: A, Ă, Â, B Trường em Luyện tập Cắt, dán hình chữ nhật 4 23 – 2 Tập đọc Tập đọc Toán Luyện T. việt Tặng cháu Tặng cháu Điểm ở trong, điểm ở ngoài một hình Ôn luyện 5 24 – 2 Chính tả Kể chuyện Toán Mỹ thuật Tặng cháu Rùa và Thỏ Luyện tập chung Cô Thuỷ dạy 6 25 – 2 Toán Tập đọc Tập đọc SHL Kiểm tra ĐKGHKII Cái nhãn vở Cái nhãn vở Đánh giá tuần 25, phổ biến tuần 26. Thứ 2 ngày 21 tháng 2 năm 2011 TẬP ĐỌC : TRƯỜNG EM I.MỤC TIÊU: -Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: cô giáo, dạy em, điều hay, mái trường. - Hiểu nội dung bài: ngôi trường là nơi gắn bó, thân thiết với các bạn HS. - Trả lời được các câu hỏi 1,2 (SGK). II. ĐỒ DÙNG: - Giáo viên: Tranh minh hoạ bài tập đọc trong SGK. - Học sinh: Bộ đồ dùng tiếng việt 1. III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU: Hoạt động Gv Hoạt động HS 1. Kiểm tra bài cũ - Kiểm tra sự chuẩn bị sách vở của HS. 2. Giới thiệu bài - Giới thiệu bài tập đọc kết hợp dùng tranh, ghi đầu bài, chép toàn bộ bài tập đọc lên bảng. - đọc đầu bài. 3. Luyện đọc - Đọc mẫu toàn bài. - theo dõi. - Bài văn gồm có mấy câu? GV đánh số các câu. - có 5 câu. - Luyện đọc tiếng, từ: trường học, cô giáo, thân thiết, GV gạch chân tiếng, từ khó yêu cầu HS đọc. - GV giải thích từ: ngôi nhà thứ hai, thân thiết. - HS luyện đọc cá nhân, ĐT, có thể kết hợp phân tích, đánh vần tiếng khó. - theo dõi - Luyện đọc câu: Cho HS luyện đọc từng câu, chú ý cách ngắt nghỉ và từ ngữ cần nhấn giọng - Gọi HS đọc nối tiếp . - luyên đọc cá nhân, nhóm. - đọc nối tiếp một câu. - Luyện đọc đoạn, cả bài. - Gọi HS đọc nối tiếp các câu. - luyện đọc cá nhân, nhóm. - thi đọc nối tiếp các câu trong bài. - Cho HS đọc đồng thanh một lần. - đọc đồng thanh. Tiết 2 1. Kiểm tra bài cũ - Hôm nay ta học bài gì? Gọi 2 em đọc lại bài trên bảng. - bài: Trường em - các em khác theo dõi, nhận xét bạn. 2. Đọc SGK kết hợp tìm hiểu bài - GV gọi HS đọc câu đầu. - Nêu câu hỏi 1 ở SGK. - Gọi HS đọc 3 câu tiếp theo. - Nêu câu hỏi 2 SGK. - GV nói thêm: Bài văn nói về tình cảm của bạn nhỏ với ngôi trường của mình - GV đọc mẫu toàn bài. - Cho HS luyện đọc SGK chú ý rèn cách ngắt nghỉ đúng cho HS . 3. Luyện nói - Tranh vẽ gì? - 2 em đọc. - 2 em trả lời, lớp nhận xét bổ sung. - 3 em đọc. - cá nhân trả lời, lớp nhận xét. - theo dõi. - theo dõi. - luyện đọc cá nhân, nhóm trong SGK. - hai bạn đang hỏi nhau - Chủ đề luyện nói? ( ghi bảng) - hỏi nhau về trường lớp - Nêu câu hỏi về chủ đề. 4. Củng cố - dặn dò - Hôm nay ta học bài gì? Bài văn đó nói về điều gì? - Qua bài tập đọc hôm nay em thấy cần phải làm gì? - Nhận xét giờ học. - Về nhà đọc lại bài, xem trước bài: Tặng cháu. - luyện nói về chủ đề theo câu hỏi gợi ý của GV. Thø 3 ngµy 22 th¸ng 2 n¨m 2011 CHÍNH TẢ: TRƯỜNG EM. I. MỤC TIÊU: - Nhìn sách hoặc chép bảng, chép lại đúng đoạn" Trường học là..... anh em": 26 chữ trong khoảng 15'. - Điền đúng vần ai, ay; chữ chay k vào chỗ tróng. - Làm được BT 2,3 (VBT). II. ĐỒ DÙNG: - Giáo viên: Bảng phụ ghi các bài tập. III. HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU: Hoạt động GV Hoạt động HS 1. Kiểm tra bài cũ - Kiểm tra sự chuẩn bị sách vở của HS. 2. Giới thiệu bài - Nêu yêu cầu tiết học- ghi đầu bài 3. Hướng dẫn HS tập chép - GV viết bảng đoạn văn cần chép. - GV chỉ các tiếng: “trường, giáo, thân thiết”. HS đọc, đánh vần cá nhân các tiếng dễ viết sai đó, sau đó viết bảng con. - GVgọi HS nhận xét, sửa sai cho bạn. - Cho HS tập chép vào vở, GV hướng dẫn các em cách ngồi viết, cách cầm bút, cách trình bày cho đúng đoạn văn, cách viết hoa sau dấu chấm - GV đọc cho HS soát lỗi và chữa bài bằng bút chì trong vở. - GV chữa trên bảng những lối khó trên bảng, yêu cầu HS đổi vở cho nhau và chữa lỗi cho nhau ra bên lề vở. 4. Hướng dẫn HS làm bài tập chính tả Điền vần “ai” hoặc “ay” - GV treo bảng phụ có chép sẵn nội dung bài tập, hướng dẫn cách làm. - HS làm vào vở và chữa bài, em khác nhận xét sửa sai cho bạn. Điền chữ “c” hoặc “k” - Tiến hành tương tự trên. 5. Chấm bài - Thu 14 bài của HS và chấm - nhận xét - HS đọc lại đầu bài. - HS nhìn bảng đọc lại đoạn văn đó, cá nhân, tập thể. HS đọc, đánh vần CN các tiếng dễ viết sai đó, viết bảng con. HS tập chép vào vở HS soát lỗi và chữa bài bằng bút chì trong vở. - HS nêu yêu cầu bài tập. -HS làm vào vở -HS chữa bài, em khác nhận xét sửa sai cho bạn. TOÁN : LUYỆN TẬP I.MỤC TIÊU : - Biết đặt tính làm tính , trừ nhẩm các số tròn chục, biết giải toán có phép cộng. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: -Các số tròn chục từ 10 đến 90. -Bộ đồ dùng toán 1. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : Hoạt động GV Hoạt động HS 1.KTBC: Hỏi tên bài học. Gọi học sinh làm bài 2 và 4 SGK. Nhận xét về kiểm tra bài cũ. 2.Bài mới : Giới thiệu trực tiếp, ghi mục bµi * Hướng dẫn học sinh làm các bài tập Bài 1: Học sinh nêu yêu cầu của bài. Bài 2: Gọi nêu yêu cầu của bài: Tổ chức cho học sinh thi đua tính nhẩm và điền kết quả vào ô trống trên hai bảng phụ cho 2 nhóm. Bài 3: Gọi nêu yêu cầu của bài: Cho học sinh làm VBT và nêu kết quả. Bài 4: Gọi nêu yêu cầu của bài: Giáo viên gợi ý học sinh nêu tóm tăt bài toán rồi giải bài toán theo tóm tắt. Bài 5: Gọi nêu yêu cầu của bài: Học sinh thực hiện ở VBT và nêu kết quả. 4.Củng cố, dặn dò: Hỏi tên bài. Trò chơi: Thi tìm nhanh kết quả: Tổ chức cho 2 nhóm chơi tiếp sức thi tìm nhanh kết quả, trong thời gian 3 phút nhóm nào nêu đúng các kết quả nhóm đó thắng cuộc. Nhận xét tiết học, tuyên dương. Dặn dò: Làm lại các bài tập, chuẩn bị tiết sau. 4 học sinh thực hiện các bài tập, mỗi em làm 2 cột. Học sinh nhắc mục bài Các em đặt tính và thực hiện vào VBT, nêu miệng kết quả (viết các số cùng hàng thẳng cột với nhau). Hai nhóm thi đua nhau, mỗi nhóm 4 học sinh chơi tiếp sức để hoàn thành bài tập của nhóm mình. 90 70 40 20 30 - 20 - 30 - 20 + 10 S Đ S Đúng ghi Đ, sai ghi S: 60 cm – 10 cm = 50 60 cm – 10 cm = 50 cm 60 cm – 10 cm = 40 cm Giải Đổi 1 chục = 10 (cái bát) Số bát nhà Lan có là: 20 + 10 = 30 (cái bát) Đáp số : 30 cái bát Học sinh thực hiện và nêu miệng kết quả. Nhắc lại tên bài học. 90 – 20 = , 20 – 10 = , 50 + 30 = 80 – 40 = , 60 – 30 = , 70 + 20 = 40 – 10 = , 90 – 50 = , 90 – 40 = TẬP VIẾT BÀI: CHỮ A, Ă, Â, B I. MỤC TIÊU: - Tô được các chữ hoa: A, Ă, Â, B. - Viết đúng các vần: ai, ay, ao, au; các từ ngữ: mái trường, điều hay, sao sáng, mai sau, kiểu chữ viết thường, cỡ chữ theo Vở Tập viết 1, tập hai. ( Mỗi từ ngữ viết được ít nhất 1 lần). II. ĐỒ DÙNG: - Giáo viên: Chữ: A, Ă, Â, B và vần, từ ứng dụng đặt trong khung chữ. III. HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU: Hoạt động GV Hoạt động HS 1. Kiểm tra bài cũ : - Kiểm tra sách vở của HS. 2. Giới thiệu bài - Nêu yêu cầu tiết học- ghi đầu bài 3. Hướng dẫn tô chữ hoa và viết vần từ ứng dụng - Treo chữ mẫu: A, Ă, Â, B yêu cầu HS quan sát và nhận xét có bao nhiêu nét? Gồm các nét gì? Độ cao các nét? - GV nêu quy trình viết và tô chữ A, Ă, Â, B trong khung chữ mẫu. - Gọi HS nêu lại quy trình viết? - Yêu cầu HS viết bảng - GV quan sát gọi HS nhận xét, sửa sai. - Yêu cầu HS đọc các vần và từ ứng dụng: ai, ay, mái trường, điều hay. - HS quan sát vần và từ ứng dụng trên bảng và trong vở. 4. Hướng dẫn HS tập tô tập viết vở - HS tập tô chữ: A, Ă, Â, B tập viết vần, từ ngữ: ai, ay, mái trường, điều hay. - GV quan sát, hướng dẫn cho từng em biết cách cầm bút, tư thế ngồi viết, khoảng cách từ mắt đến vở 5. Chấm bài - Thu 14 bài của HS và chấm. Nhận xét bài viết của HS. 5. Củng cố - dặn dò - Nêu lại các chữ vừa viết? Nhận xét giờ học. - HS đọc lại đầu bài. HS quan sát và nhận xét HS nêu lại quy trình viết HS viết bảng HS đọc các vần và từ ứng dụng - HS tập viết trên bảng con. - HS tập tô chữ ở vở tập viết - Lắng nghe nhận xét THỦ CÔNG: CẮT DÁN HÌNH CHỮ NHẬT (Tiết 2) I MỤC TIÊU -Biết cách kẻ đoạn thẳng -Kẻ được ít nhất 3 đoạn thẳng cách đều.Đường kẻ rõ và tương đối thẳng. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Sách thủ công,giấy trắng - Bót ch×, thíc kÎ, kÐo Ho¹t ®éng cña GV Ho¹t ®éng cña HS 1. æn ®Þnh líp : 2. KiÓm tra bµi cò : - Nªu c¸ch cắt hình chữ nhật? - KT 3 HS - NhËn xÐt chung 3. Bµi míi: a) Giíi thiÖu bµi: 2’ * H§1: Quan s¸t, híng dÉn mÉu :5’ - GV cµi quy tr×nh vµo b¶ng líp - GV híng dÉn tõng thao t¸c - Nh¾c HS ph¶i ím s¶n phÈm vµo vë thñ c«ng tríc ®Ó d¸n chÝnh x¸c, c©n ®èi * H§2: Trng bµy s¶n phÈm - GV cµi 3 tê b×a lín vµo b¶ng - GV ghi thø tù tõng tæ - Tõng tæ cµi s¶n phÈm - GV nhËn xÐt, ®¸nh gi¸ * H§3: Thi c¾t, d¸n h×nh ch÷ nhËt - GV ph¸t cho mçi nhãm 1 tê giÊy mÉu cì lín (cã kÎ « lín) - Nªu yªu cÇu - §¹i diÖn nhãm tr×nh bµy s¶n phÈm - GV nhËn xÐt, ®¸nh gi¸ 4. Nh©n xÐt, dÆn dß : - NhËn xÐt tiÕt häc - DÆn chuÈn bÞ dông cô, vËt liÖu tiÕt sau häc bµi C¸t, d¸n h×nh vu«ng - Hs thực hiện - Theo dâi, nh¾c l¹i quy tr×nh - HS thùc hµnh kÎ, c¾t h×nh trªn giÊy mµu - D¸n s¶n phÈm vµo vë thñ c«ng - Tõng tæ lªn cµi s¶n phÈm - Líp xem s¶n phÈm ®óng, ®Ñp, nªu nhËn xÐt - NhËn giÊy mÉu - L¾ng nghe - §¹i diÖn nhãm lªn thi tµi -Lắng nghe Thứ 4 ngày 23 tháng 2 năm 2011 TẬP ĐỌC TẶNG CHÁU I.MỤC TIÊU: - Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: tặng cháu, lòng yêu , gọi là, nước non. - Hiểu ND bài: Bác Hồ rất yêu các cháu thiếu nhi và mong muốn các cháu học giỏi để trở thành người có ích cho đất nước. - Trả lời được các câu hỏi 1,2 (SGK). - Học thuộc lòng bài thơ. II. ĐỒ DÙNG: - Giáo viên: Tranh minh hoạ bài tập đọc trong SGK. - Học sinh: Bộ đồ dùng tiếng việt 1. III. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU: Ho¹t ®éng GV Ho¹t ®éng HS 1. Kiểm tra bài cũ - §äc bµi: Trêng em. - ®äc SGK. - Hỏi một số câu hỏi của bài. - trả lời câu hỏi. 2. Giíi thiÖu bµi - Giới thiệu bài tập đọc kết hợp dùng tranh, ghi đầu bài, chép toàn bộ bài tập đọc lên bảng. - đọc đầu bài. 3. LuyÖn ®äc - Đọc mẫu toàn bài. - theo dõi. - LuyÖn ®äc tiÕng, tõ: “níc non, gióp, tÆng ch¸u”, ... bút chì. Chấm 1/3 lớp , nhận xét Bài 5: +, - 40....10 =30 50....30=80 70....0 =70 90 ....90 = 0 Cùng HS nhận xét sửa sai IV.Củng cố dăn dò: Ôn phép cộng , trừ các số tròn chục , Nhận xét giờ học - Nêu yêu cầu 2 em lên bảng làm , lớp làm bảng con. Thực hiện từ phải sang trái . - Nêu yêu cầu 3 em lên bảng làm , lớp làm vở ô li. Nhận xét sửa sai - Nêu yêu cầu thực hiện phép tính vào vở 2 phut rồi 3 em lên bảng. Lớp nhận xét sửa sai - 2 em đọc bài toán , lớp lắng nghe và phân tích bài toán. Nêu yêu cầu 1 em lên bảng , lớp làm vào vở ô li. - Thực hiện ở vở, 2 em lên bảng làm. Luyện viết: Bài 101,102 I. Mục tiêu: - HS viết ®óng, viết đẹp. - Rèn kỹ năng viết cho học sinh. - Chú ý tư thế ngồi viết và cách cầm bút cho học sinh. II.§å dïng d¹y häc: GV: Ch÷ mÉu. HS: B¶ng con. III. Hoạt động dạy học; 1. Giới thiệu bài 2. Hoạt động Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1: Hướng dẫn quan sát mẫu - GV treo chữ mẫu lên bảng - GV nêu câu hỏi Hoạt động 2; Hướng dẫn viết - GV viết mẫu lên bảng, vừa viết vừa nêu quy trình viết. a. Hướng dẫn viết bảng con - GV quan sát, sửa sai. - GV nhận xét b. Hướng dẫn viết vào vở - GV yêu cầu hs viết vào vở - GV quan sát, uốn nắn, sửa sai cho học sinh. Hoạt động 3; Chấm bài, nhận xét 3.Củng cố, dặn dò: Về nhà luyện viết thêm. - HS quan sát chữ mẫu - HS trả lời - HS quan sát và chú ý lắng nghe. - Học sinh viết bảng con - Nhận xét bài của bạn - Học sinh viết bài vào vở thực hành viết đúng viết đẹp. - Học sinh nộp vở Thứ 4 ngaøy 23 thaùng 2 naêm 2011 Chính tả Trường em I. Mục tiêu: - HS chép lại chính xác, trình bày đúng một đoạn trong bài Trường em. - Làm đúng các bài tập chính tả: Điền vần ai hoặc ay, chữ c hoặc k ? II. Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ. Nội dung đoạn văn cần chép.Nội dung các bài tập 2 và 3. - Học sinh cần có VBT. III. Các hoạt động dạy học : Hoạt động GV Hoạt động HS 1. giới thiệu bài 2. Hướng dẫn học sinh tập chép: - Chép bài chính tả lên bảng từ Trường học dạy em cho đến hết * Đọc và tìm hiểu lại nội dung bài. - Luyện viết TN khó: trường học, nhiều, thân thiết. Theo dõi nhận xét chữa lỗi cho HS * Thực hành bài viết (chép chính tả). - Cho học sinh nhìn bài viết ở bảng để viết. * Dò bài: - Hướng dẫn học sinh cầm bút chì để sữa lỗi chính tả. + Đọc từng chữ chậm rãi cho HS dò bài. c. Hướng dẫn làm bài tập chính tả: - Gọi HS nêu yêu cầu của bài trong vở BT Tiếng Việt. Bài 1: Điền ai; ay - HD chú ý quan sát tranh để điền đúng Bài 2: Điền c hay k ... Cá vàng ... iến lửa ... hước kẻ quả ... à ...á cọ ... ái kim Thu bài châm chữa lỗi 3. Nhận xét, dặn dò: Yêu cầu học sinh về nhà chép lại đọan văn cho đúng, sạch đẹp, làm lại các bài tập. - Học sinh nhắc lại. - Học sinh nhìn bảng đọc đoạn văn cần chép ở bảng - Học sinh viết vào bảng con các tiếng hay viết sai. - Một HS đọc lại bµi - Học sinh tiến hành chép bài vào vở bài tập. - Học sinh đổi vở và sữa lỗi cho nhau. - Học sinh ghi lỗi ra lề theo hướng dẫn của giáo viên. - Làm các bài tập trong vở bài tập - Nêu yêu cầu bài - Đọc, quan sát kỹ trước khi điền Gà mái, máy ảnh, chải tóc, suối chảy - Nêu đề bài Cá vàng kiến lửa thước kẻ quả cà lá cọ cái kim - Học sinh nêu lại bài viết và các tiếng cần lưu ý hay viết sai, rút kinh nghiệm bài viết lần sau. Tập đọc: Ôn luyện I.Mục tiêu: 1. HS đọc trơn toàn bài .Phát âm đúng các tiếng từ ngữ khó : quyển vở , nắn nót , ngay ngắn 2. Ôn vần : ang , ac - Tìm được tiếng , nói được câu chứa tiếng có vần : ang , ac II. Các hoạt động dạy ,học : Hoạt động của GV Hoạt động của HS A. ổn định tổ chức B.Luyện đọc bài: Cái nhãn vở - Gọi 1 em đọc lại toàn bộ bài : Cái nhãn vở . - GV sửa cho học sinh . ** Luyện đọc tiếng , từ - Luyện đọc tiếng , từ khó: - Nhận xét . * Luyện đọc câu : - Cho học sinh đọc từng câu - Nhận xét **Ôn lại các vần : ang , ac - Cho HS nêu tiếng , từ có vần : ang , ac - Nhận xét . **Luyện đọc toàn bài . - Gọi HS thi đọc diễn cảm toàn bài *Luyện tập : - Cho học sinh thi tìm tiếng , nói câu chứa tiếng có vần : ang , ac - Cho học sinh nêu lại nội dung bài . * Làm bài tập - Hướng dẫn học sinh làm bài tập ở vở BTTV - Hát 1 bài - 1 em khá đọc toàn bài trong SGK - Lắng nghe – nhận xét - Tìm tiếng khó đọc: : quyển vở , nắn nót , ngay ngắn – nhận xét . - Nối tiếp nhau đọc từng câu - Nhận xét - Nêu : ang , ac( bàng , sang , khác , bác) - Nhận xét - Đọc diễn cảm cả bài . - Nhận xét. - Thi tìm tiếng , nói câu chứa tiếng có vần : ang , ac - Vài em nhắc lại nội dung bài : Hiểu tác dụng của nhãn vở. - Lần lượt nêu yêu cầu của bài - thực hiện vào vở bài tập Tiếng Việt C. Củng cố , dặn dò : - Giáo viên nhận xét giờ .- Về nhà đọc lại bài . ******************************************************** Toán: Ôn Luyện I .Mục tiêu :- Củng cố làm tính cộng, trừ các số tròn chục, giải toán có lời văn. II. Các hoạt động dạy học chủ yếu : Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1. ổn định tổ chức : 2. Ôn : Trừ các số tròn chục *Bài 1: Đặt tính rồi tính 40 + 50 90 - 40 60 + 30 80 - 10 - Nhận xét *Bài 2 Tính nhẩm - Cho 1 số em nêu miệng – nhận xét 40 – 20 + 20, 50 – 40 - 10, 70 – 30 +40, 90 – 20 - 70 *Bài 3 : Nga có 60 que tính, cô cho thêm 1 chục que tính nữa. Hỏi Nga có bao nhiêu que tính? - Bài toán cho biết gì ? - Bài toán hỏi gì ? - Cho HS giải bài toán vào vở. *Bài 4: Nhà An có 5 chục quả trứng, đã ăn hết 20 quả trứng. Hỏi nhà An còn lại mấy quả trứng? Hướng dẫn cách làm . - Cho HS thực hiện vào vở ô li. - HS hát 1 bài - Đặt tính vào bảng con. - Thực hiện từ phải sang trái . - Nêu yêu cầu – nêu kết quả miệng: - Thực hiện vào vở ô li.. - Lần lượt nêu kết quả - Đọc bài toán ,viết tóm tắt rồi giải vào vở. Bài giải Đổi 1 chục que tính = 10 que tính Nga có số que tính là : 60 + 10 = 70 ( que tính) Đáp số : 70 que tính. - 1 em lên bảng làm. - Nhận xét - Đọc bài toán ,viết tóm tắt rồi giải vào vở. - 1 em lên bảng làm. - Nhận xét a. GV nhận xét giờ học. b. Dặn dò : về nhà luyện làm thêm vở nâng cao. **************************************************************** Thứ năm ngày 24 tháng 2 năm 2011 Chính tả Cái nhãn vở I. Mục tiêu: - HS chép lại chính xác, trình bày đúng một đoạn trong bài cái nhãn vở. - Làm đúng các bài tập chính tả: Đặt câu có tiếng chứa vần ay( dành hs K- G)? II. Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ. Nội dung đoạn văn cần chép.Nội dung các bài tập 2 và 3. - Học sinh cần có VBT. III. Các hoạt động dạy học : Hoạt động GV Hoạt động HS 1. giới thiệu bài 2. Hướng dẫn học sinh tập chép: - Chép bài chính tả lên bảng từ Trường học dạy em cho đến hết * Đọc và tìm hiểu lại nội dung bài. - Luyện viết TN khó: . Theo dõi nhận xét chữa lỗi cho HS * Thực hành bài viết (chép chính tả). - Cho học sinh nhìn bài viết ở bảng để viết. * Dò bài: - Hướng dẫn học sinh cầm bút chì để sữa lỗi chính tả. + Đọc từng chữ chậm rãi cho HS dò bài. c. Hướng dẫn làm bài tập chính tả: - Gọi HS nêu yêu cầu của bài trong vở BT Tiếng Việt. Thu bài châm chữa lỗi 3. Nhận xét, dặn dò: Yêu cầu học sinh về nhà chép lại đọan văn cho đúng, sạch đẹp, làm lại các bài tập. - Học sinh nhắc lại. - Học sinh nhìn bảng đọc đoạn văn cần chép ở bảng - Học sinh viết vào bảng con các tiếng hay viết sai. - Một HS đọc lại bµi - Học sinh tiến hành chép bài vào vở bài tập. - Học sinh đổi vở và sữa lỗi cho nhau. - Học sinh ghi lỗi ra lề theo hướng dẫn của giáo viên. - Làm các bài tập trong vở bài tập - Nêu yêu cầu bài - Đọc, quan sát kỹ trước khi điền - Nêu đề bài - Học sinh nêu lại bài viết và các tiếng cần lưu ý hay viết sai, rút kinh nghiệm bài viết lần sau. Toán: Ôn luyện I.Mục tiêu: - Củng cố cho HS cách thực hiện phép cộng, trừ các số tròn chục , tính nhẩm các số tròn chục , giải toán có lời văn. - Rèn cho HS thực hành phép cộng, trừ các số tròn chục thành thạo. - Giáo dục HS tính cẩn thận . II.Các hoạt động dạy học: Hoạt động GV Hoạt động HS .Bài tập: Bài 1: Đặt tínhs rồi tính 20 + 30 50 + 40 60 + 30 80 - 30 Nhận xét sửa sai Bầi 2: a. Viết tất cả các số tròn chục. b. - Số tròn chục bé nhất là:..... - Số tròn chục lớn nhất là:.... Bài 3: Đúng ghi đ, sai ghi s: 60 cm + 30 = 90 cm 90 - 40 cm = 50 cm 80 cm - 20 cm =60 cm 50 cm = 30 + 20 cm Bài 4: Tổ 1 gấp được 40 cái thuyền , tổ 2 gấp được 30 cái thuyền .Hỏi cả hai tổ gấp được bao nhiêu cái thuyền ? Hướng dẫn HS đọc đề toán rồi tóm tắt bài toán Bài toán cho biết gì? Bài toán hỏi gì? Muốn biết Cả hai tổ gấp được bao nhiêu cái thuyền ta làm thế nào? Theo dõi giúp đỡ em còn chậm. Chấm 1/3 lớp nhận xét sửa sai. IV.Củng cố dặn dò: Ôn lại các phép tính trừ các số tròn chục , Nhận xét giờ học 2 em làm bảng, lớp bảng con Nêu yêu cầu - 1 em lên bảng làm , lớp làm vào vở ô li Lớp đọc lại 2 lần 2 em đọc bài của mình lớp theo dõi - 2 em đọc đề toán. Tãm tắt bài toán 1 em , lớp tóm tắt vở nháp. 1 em lên bảng giải , lớp giải vở ô li. Bài giải : Cả hai tổ gấp được số thuyền là: 40 + 30 = 70 ( cái thuyền) Đáp số: 70 cái thuyền Thực hiện ở nhà Luyện viết: Bài 103,104 I. Mục tiêu: - HS viết ®óng, viết đẹp. - Rèn kỹ năng viết cho học sinh. - Chú ý tư thế ngồi viết và cách cầm bút cho học sinh. II.§å dïng d¹y häc: GV: Ch÷ mÉu. HS: B¶ng con. III. Hoạt động dạy học; 1. Giới thiệu bài 2. Hoạt động Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1: Hướng dẫn quan sát mẫu - GV treo chữ mẫu lên bảng - GV nêu câu hỏi Hoạt động 2; Hướng dẫn viết - GV viết mẫu lên bảng, vừa viết vừa nêu quy trình viết. a. Hướng dẫn viết bảng con - GV quan sát, sửa sai. - GV nhận xét b. Hướng dẫn viết vào vở - GV yêu cầu hs viết vào vở - GV quan sát, uốn nắn, sửa sai cho học sinh. Hoạt động 3; Chấm bài, nhận xét 3.Củng cố, dặn dò: Về nhà luyện viết thêm. - HS quan sát chữ mẫu - HS trả lời - HS quan sát và chú ý lắng nghe. - Học sinh viết bảng con - Nhận xét bài của bạn - Học sinh viết bài vào vở thực hành viết đúng viết đẹp. - Học sinh nộp vở *******************************************************
Tài liệu đính kèm: