Thứ hai
Tuần : 25 Môn: Tập đọc
Tiết: 110 Bài dạy: Trường em
I.Mục đích yêu cầu:
+ - Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: cô giáo, dạy em, điều hay, mái trường.
-Hiểu nội dung bài: Ngôi trường là nơi gắn bó, thân thiết với bạn HS.
+Rèn kỹ năng đọc đúng, viết đúng độ cao các con chữ.
+Biết giữ gìn vệ sinh trường lớp. – Trả lời 1,2 câu hỏi SGK.
II. chuẩn bị:
- Giáo viên: tranh minh họa: trường em.
- Học sinh: bảng con, sách giáo khoa.
III. .Các hoạt đông dạy chủ yếu
Tuần 25 Thứ - buổi Môn dạy Bài dạy Hai – sáng Chiều Chào cờ Tập đọc Ôn TV Toán Ôn Toán Trường em Ôn luyện Luyện tập Ôn luyện Ba – sáng Chính tả Tập viết Toán Ôn TV Tường em Chữ hoa A, Ă, Â điều hay, mái trường Điểm ở trong ở ngoài một hình ôn luyện. Tư – sáng Tập đọc Toán Ôn toán Tặng cháu Luyện tập chung Ôn luyện Năm-sáng Chính tả Kểchuyện Toán Ôn TV Tặng cháu Rùa và thỏ Kiểm tra giữa kỳ II Sáu - sáng Tập đọc SHS SHL Cái nhãn vở. Thứ hai Ngày soạn: 17/ 2/ 12 Ngày dạy: 20 / 2/ 12 Tuần : 25 Môn: Tập đọc Tiết: 110 Bài dạy: Trường em I.Mục đích yêu cầu: + - Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: cô giáo, dạy em, điều hay, mái trường. -Hiểu nội dung bài: Ngôi trường là nơi gắn bó, thân thiết với bạn HS. +Rèn kỹ năng đọc đúng, viết đúng độ cao các con chữ. +Biết giữ gìn vệ sinh trường lớp. – Trả lời 1,2 câu hỏi SGK. II. chuẩn bị: - Giáo viên: tranh minh họa: trường em. - Học sinh: bảng con, sách giáo khoa. III. .Các hoạt đông dạy chủ yếu Hoạt động GV Hoạt động HS 1.ổn định: 2.Kiểm tra: Đọc sách kết hợp bảng con. Viết bảng con. Nhận xét. 3.Bài mới: *Giới thiệu bài: Hằng ngày các em đến trường học. Trường học có những ai? Và dạy em những điều gì? Bài học hôm nay sẽ giúp em hiểu rõ hơn. Ghi tựa bài.”Trường em” +Đọc mẫu bài văn. Bài văn có những câu nào? Có mấy câu? Đính số câu theo bài văn. Tìm tiếng có âm, vần cần luyện. Gạch chân tiếng HS vừa tìm: cô giáo, thân thiết, trường học, điều hay. +Luyện đọc: - Đọc từ khó -Hướng dẫn đọc từng câu trong bài. -Hướng dẫn đọc đoạn: có 3 đoạn. Đoạn 1: từ “Trường em” Đoạn 2: từ “Ở .. hay” Đoạn 3: còn lại Nghỉ 5’ +Luyện đọc Trò chơi: Thi đua đọc bài. Nhận xét và ghi điểm từng dãy. +Ôn các vần có vần: ai, ay. -Tìm tiếng có vần ai, ay trong bài. -Tìm tiếng có vần ai, ay ngoài bài. Gợi ý: bài học, rau cải, cái chai, chạy nhảy, máy cày. Nhận xét tiết 1. Tiết 2. a.Đọc SGK: giảng tranh – đọc mẫu b. Tìm hiểu bài: Đoạn 1: -Trong bài trường học được gọi là gì? (là ngôi nhà thứ hai của em). -Vì sao trường học được gọi là ngôi nhà .. (Vì ở trường có. em). +Liên hệ: Trường học là nơi các em đến học, và được biết nhiều điều hay. Vì vậy, các em phải cố gắng học. -Đọc diễn cảm bài Nghỉ 5’ + Luyện nói. HD quan sát tranh Tranh vẽ gì? -Trường em có tên là gì? -Em có thích đi học không? Vì sao? -Ở trường bạn thích ai nhất? -Ở lớp bạn thích học môn nào nhất? -Ở lớp bạn thích học môn nào? Vì sao? Nhận xét 4. Củng cố. Trò chơi: Trắc nghiệm Đánh dấu(x) vào ô trống trước câu đúng. Trường học: Ngôi nhà thứ hai Nơi em học điều tốt Nơi sinh ra trẻ em Nhận xét _ tuyên dương. 5. Dặn dò: Về nhà học bài và xem trước bài “tặng cháu”. Hát ủy ban, hòa thuận, luyện tập, con thuyền. N1: luyện tập N2: hòa thuận Lớp theo dõi Xác định câu. Bảng con: Tổ 1: câu 1 ương Tổ 2: câu 2 iên Tổ 3: câu 3 iêt Tổ 4: câu 4,5 yêu Tiếng, từ có gạch chân. Đọc câu hát Từng dãy đọc bài thi đua Câu – đoạn hai, mái, hay, dạy. Bảng con Tự tìm viết ra. Đọc thầm. Đọc bài nối tiếp theo câu. Đoạn Đọc toàn bài – Lớp đọc Đọc đoạn 1 Tự nêu Đọc đoạn 2 Đọc bài – Lớp đọc. Quan sát tranh SGK. Tự nêu Tự nói với nhau theo cặp. Đại diện các cặp trả lời Lớp nhận xét – Bổ sung. + Điều chỉnh, bổ sung: ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. Ngày soạn: 17/ 2/ 12 Ngày dạy: 20/ 2/ 12 Tuần : 25 Môn: Ôn tiếng việt Tiết : 73 Bài: Ôn luyện I. Mục đích yêu cầu: + Củng cố đọc và viết lại bài thơ: “trường em”.Đọc đúng các tiếng khó trong bài thơ. + Rèn kỹ năng cách trình bày đoạn văn. + Biết yêu quý trường, lớp nơi em đến học hằng ngày. 2.Chuẩn bị: Giáo viên: bài viết sẵn Học sinh: Bảng con, vở viết. III. .Các hoạt đông dạy chủ yếu Hoạt động GV Hoạt động HS 1.ổn định: 2.Kiểm tra: Đọc bảng con. Nhận xét. 3.Bài mới: Giới thiệu bài: ôn luyện. Đính bảng phụ bài viết sẵn.”trường em” Luyện đọc: Đọc từ khó: điều hay, mái trường, Sửa sai HS khi đọc Nhận xét – Tuyên dương. Nghỉ 5’ + Luyện viết: *Hướng dẫn viết bài vào vở. Viết đoạn văn. Trường học dạy em thành người tốt. Trường học dạy em những điều hay. Em rất yêu mái trường của em. Chữ đầu viết hoa, cuối câu có dấu chấm. Uốn nắn tư thế khi ngồi viết Chấm một số bài.- Nhận xét 4.Củng cố: Đọc lại bài viết. 5.Dặn dò: Về nhà ôn lại bài. Hát hoa ban, nắng vàng, cành hồng. Theo dõi bài Em yếu đọc từ: mái trường, điều hay, người tốt. Đọc theo từng câu theo yêu cầu giáo viên. +Khá, giỏi đọc toàn bài. Nhận xét hát Bảng con mái trường, điều hay, người tốt. Viết bài vào vở + Điều chỉnh, bổ sung: ...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Ngày soạn: 17/ 2/ 12 Ngày dạy: 20/ 2/ 12 Tuần : 25 Môn: Toán Tiết: 97 Bài dạy: Luyện tập. I.Mục đích yêu cầu: +Biết đặt tính, làm tinh, trừ nhẩm các số tròn chục, biết giải toán có phép cộng. +Rèn kỹ năng cẩn thận khi tính toán, cách trình bày. +Ham thích khi học môn toán. II. Chuẩn bị: - GV :phiếu bài tập. -HS: bảng con, viết III. .Các hoạt đông dạy chủ yếu Hoạt động GV Hoạt động HS 1.ổn định: 2.Kiểm tra: Tính nhẩm Sửa bài 3 SGK. Nhận xét. 3.Bài mới: Giới thiệu bài: “Luyện tập” +Hướng dẫn HSlàm các bài tập SGK. Bài 1: Yêu cầu đặt tính rồi tính Ghi 70 – 50 Em đặt tính như thế nào? Em thực hiện tính như thế nào? Vậy 70 – 50 = mấy? Tương tự làm bảng con Nhận xét *Bài 2: tính nhẩm Tính nhẩm và điền số vào chỗ chấm +Tương tự làm các bài còn lại Giúp đỡ HS yếu. Nhận xét *Bài 3: Điền đúng, sai. *Bài 4: Giải toán +Hướng dẫn giải Đổi 1 chục cái bát bằng mấy cái bát? Nhận xét 4.Củng cố: Nối kết quả với phếp tính đúng. Trò chơi: tiếp sức. 5.Dặn dò Về nhà xem lại bài. Hát 60 – 10 80 – 20 70cm – 10cm = 60cm – 10cm = Tự nêu Bảng con N1: 80 – 40 40 – 10 N2: 60 – 30 90 - 10 Đọc kết quả bài làm Nhận xét Làm phiếu bài tập Nêu kết quả bài làm Làm phiếu học tập 60cm – 10cm = 50 60cm – 10cm= 50cm 60cm – 10cm = 50cm 20, 50, 70, 80, 90. 80, 60, 40, 30, 10. Tự nêu + Điều chỉnh, bổ sung: ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Ngày soạn: 17/ 2/ 12 Ngày dạy: 20/ 2/ 12 Tuần : 25 Môn: Ôn toán Tiết : 49 Bài: Ôn luyện I. Mục đích yêu cầu: +Củng cố các kỹ năng đặt tinh, tính, và giải toán có lời văn,biết đo độ dài có đơn vị cho trước. +Rèn kỹ năng cẩn thận khi tính toán, biết cách trình bày.. +Ham thích khi học môn toán. II.Chuẩn bị: - Giáo viên: Một số bài tập. - Học sinh: Bảng con,vở viết. III. .Các hoạt đông dạy chủ yếu Hoạt động GV Hoạt động HS 1.ổn định: 2.Kiểm tra: Nêu lại các bước khi giải toán có lời văn. 3.Bài mới: *Củng cố về đặt tính rồi tính Bài 1: Đặt tính rồi tính. 16 – 1 17 – 2 13 + 4 18 – 5 Bài 2: tính 12 + 2 + 1 = 11cm + 3cm = 18 – 3 + 2 = 15cm – 0cm = Bài 3: Vẽ 2 điểm ở trng hình vuông, vẽ 3 điểm ở ngoài hình vuông. Bài 4: Bài toán: Đoạn thẳng AB dài 5cm. đoạn thẳng BC dài 4cm. Hỏi cả hai đoạn thẳng dài bao nhiêu xăng ti mét? Theo dõi HS làm bài Giúp đỡ HS yếu. Chấm bài – nhận xét. 4.Củng cố: Tuyên dương em làm đúng, trình bày sạch, đẹp. 5.Dặn dò: Về nhà xem lại bài. Tự nêu Chép bài vào vở làm +Khá, giỏi làm thêm bài 5 Bài 5: Điền số 16 + . = 17 16 + . = 19 18 - . = 15 19 - . =14 + Điều chỉnh, bổ sung: ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Thứ ba Ngày soạn: 18/ 2/ 12 Ngày dạy: 21/ 2/ 12 Tuần : 25 Môn: Chính tả Tiết: 1 Bài dạy: Trường em I.Mục đích yêu cầu: + - Nhìn bảng chép lại đúng đoạn: “Trường em” 26 chữ trong khoảng 15’. -Điền đúng vần: ai, ay, chữ c, k vào chỗ trống, làm được bài tập 2, 3 SGK. +Rèn kỹ năng viết đúng, độ cao các con chữ, biết cách trình bày đoạn văn. +Biết yêu quý ngôi trường của em. II. chuẩn bị: - Giáo viên: Bảng phụ: bàì viết - Học sinh: vở, bảng con. III. .Các hoạt đông dạy chủ yếu ... g dẫn HS làm bài tập. -Điềnvần: anh hay ach. Hộp b ., túi x -Tương tự làm phần b. Điền chữ ng hay ngh. ..à voi, chú . é. Nhận xét Chấm một số bài 4. Củng cố. Đọc bảng con Sửa lỗi sai, viết mỗi lỗi một dòng. Nhận xét _ tuyên dương. 5. Dặn dò: Về nhà xem lại bài viết. Hát Lên sửa bài. Đọc đoạn viết ( khá, giỏi đọc) Lớp đọc thầm. Thảo luận nhóm Đọc cá nhân – nhóm đọc. Lớp đọc bài viết Khéo sảy, khéo sàng, đường trơn. Viết bài vào vở. Nghe viết Đổi bài – sửa bài. Làm vào vở + Điều chỉnh, bổ sung: ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. Ngày soạn: 27/ 2/ 12 Ngày dạy: 23/ 2/ 12 Tuần : 26 Môn: Kể chuyện Tiết: 2 Bài dạy: Cô bé trùm khăn đỏ. I.Mục đích yêu cầu: + *HS nghe và kể lại một đoạn câu chuyện dựa theo tranh và gợi ý theo tranh. *Hiểu lời khuyên câu chuyện:Đi đến nơi về đến chốn. +* Rèn kỹ năng dùng lời diễn tả các nhân vật. +Biết vâng lời bố mẹ, ông bà. II. chuẩn bị: - Giáo viên: tranh minh họa - Học sinh: sách Gk III. .Các hoạt đông dạy chủ yếu Hoạt động GV Hoạt động HS 1.ổn định: 2.Kiểm tra: ể lại một đoạn truyện “Rùa và Thỏ.” Dựa vào tranh kể lại. -Vì sao Rùa thắng cuộc? Nhận xét. 3.Bài mới: Giới thiệu bài: Hôm nay các em nghe câu chuyện “Cô bé trùm khăn đỏ”. *Kể lần 1 với giọng kể diễn cảm và kết hợp cử chỉ, động tác. *kể lần 2 kết hợp với câu hỏi, và kể theo tranh minh họa +Hướng dẫn HS kể từng đoạn theo tranh. -Tranh 1: Vẽ cảnh gì? Đọc câu hỏi dưới tranh. Các tổ kể lại tranh 1. +Tương tự các tranh kể còn lại. +Hướng dẫn HS kể phân vai. Kể từng đoạn câu chuyện. Câu chuyện khuyên em điều gì? Ý nghĩa truyện: -Biết nghe lời cha mẹ, không la cà dọc đường nguy hiểm. 4. Củng cố. Câu chuyện có những nhân vật nào? -Vì sao khăn đỏ bị Sói ăn thịt. Nhận xét _ tuyên dương. 5. Dặn dò: Về nhà kể lại cho mẹ nghe Hát Nghe câu chuyện Quan sát tranh SGK. Mẹ giao bánh cho khăn đỏ mang biếu bà. -Khăn đỏ được mẹ giao việc gì? Đọc và kể lại Các nhóm tự phân vai và kể. Đại diện các nhóm trình bày. Nhận xét – Bổ sung Tự nêu + Điều chỉnh, bổ sung: .......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Ngày soạn: 27/ 2/ 12 Ngày dạy: 1 / 3/ 12 Tuần : 26 Môn: Toán Tiết:104 Bài dạy: So sánh các số có hai chữ số. I.Mục đích yêu cầu: +Biết dựa vào cấu tạo số để so sánh 2 số có hai chữ số, nhận ra số lớn nhất, số bé nhất trong nhóm có 3 chữ số. +Rèn kỹ năng cẩn thận khi làm bài. +Ham thích khi học môn toán. II. Chuẩn bị: - GV :các bó 1 chục và một số que tính rời. -HS: que tính, bảng con, viết III. .Các hoạt đông dạy chủ yếu Hoạt động GV Hoạt động HS 1.ổn định: 2.Kiểm tra: Đọc các số Viết các số vào chỗ chấm. Điền số 3.Bài mới: Giới thiệu bài:“So sánh các số có hai chữ số”. *Giới thiệu 62 < 65. +Hướng dẫn HS lấy 6 bó que tính và 2 que tính rời. 62 có mấy chục và mấy đơn vị? Tương tự 65 có mấy chục và mấy đơn vị? Vậy số 62 và 65 có số chục là mấy? 2 đơn vị so với 5 đơn vị như thế nào? Vậy 62 < 65 Tương tự so sánh 42 và 44. *Giới thiệu 63 > 58 Số 63 có mấy chục và mấy đơn vị? Số 58 có mấy chục và mấy đơn vị? 6 chục so sánh với 5 chục như thế nào? Tương tự so sánh số 42 và 51. Nghỉ 5’ Luyện tập Bài 1: Điền dấu =. Nhận xét *Bài 2: làm phần a và b Khoanh vào số bé nhất: 72, 68, 80. Khoanh vào số lớn nhất: 91, 87, 69. Dựa vào số chục và số đơn vị ta so sánh. Giúp đỡ HS yếu. Nhận xét *Bài 3: Làm phần a, và b. Khoanh vào số lớn nhất: a.38, 48, 18. b.76, 78, 73. *Bài 4: Viết các số: 72, 38, 64. Theo thứ tự từ bé đến lớn. Theo thứ tự từ lớn đến bé. 4.Củng cố: Muốn so sánh số có hai chữ số ta so sánh hàng nào trước? 5.Dặn dò Về nhà xem lại bài. Hát 72, 78, 96, 94, 86, 89. Bảng con 83, . , . , . , 86, . , . , 89. Lấy 6 bó mỗi bó một chục que tính và hai que tính rời. Có 6 chục và 2 đơn vị Có 6 chục và 5 đơn vị Có số chục là 6. Tự nêu Đọc 62 bé hơn 65. 6 chục lớn hơn 5 chục. Tự nêu Hát Bảng con 34 38 85 95 55 57 92 97 Làm phiếu bài tập +Khá giỏi làm hết phần c, và d SGK . +Khá giỏi làm hết phần c và d SGK. + Điều chỉnh, bổ sung: .......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Ngày soạn:27 / 2/ 12 Ngày dạy: 1/ 3/ 12 Tuần : 26 Môn: Ôn tiếng việt Tiết: 78 Bài dạy: Ôn luyện. 1.Mục đích yêu cầu: + Củng cố đọc viết bài văn: “Vẽ ngựa” + Rèn kỹ năng đọc đúng, viết đúng một bài văn. + Yêu thích khi học môn tiếng việt. II.Chuẩn bị: - Giáo vên: bài viết sẵn. - Học sinh: bảng con, bài viết. III. .Các hoạt đông dạy chủ yếu Hoạt động GV Hoạt động HS 1.Ổn định: 2.KTBC: Đọc bài: “Cái Bống”. Nhận xét. 3.Bài mới: Giới thiệu bài: ôn luyện. Đính bài ôn viết sẵn: “Vẽ ngựa”. Luyện đọc: Đọc từ Đọc câu Đọc bài Đọc SGK: Sửa sai HS khi đọc Trả lời các câu hỏi SGK -Bạn nhỏ muốn vẽ con vật gì? -Vì sao bà không nhận ra con ngựa? Nhận xét – Tuyên dương. Nghỉ 5’ + Luyện viết: Bảng con: *Hướng dẫn viết bài vào vở. Viết 2 câu của bài “Bé vẽ ngựa chẳng ra hình con ngựa. Thế mà bé kể với chị. -Chị ơi, bà chưa trông thấy con ngựa bao giờ đâu? -Sao em biết? –Chị hỏi?. Sáng nay, em vẽ một bức tranh con ngựa, đưa cho bà xem, bà lại hỏi:”cháu vẽ con gì thế?”. Chữ đầu dòng thơ lùi vào 1 ô. Viết hoa chữ đầu câu, cuối câu có dấu chấm, dấu chấm than !, dấu chấm hỏi ?. Uốn nắn tư thế khi ngồi viết Chấm một số bài.- Nhận xét 4.Củng cố: Đọc lại bài viết. 5. Dặn dò: Về nhà ôn lại bài. Hát Đọc cá nhân 5 – 6 em. Theo dõi bài Đọc cá nhân- từng bài. Đọc theo yêu cầu giáo viên + Khá giỏi đọc trơn. Nhóm đọc bài Lớp đọc. Nhận xét hát Viết bài vào vở + Điều chỉnh, bổ sung: ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ Thứ sáu Ngày soạn: 27 / 2/ 12 Ngày dạy: 2 / 2312 Tuần: 26 Môn dạy: Tập đọc Tiết: 115 Bài dạy: Kiểm tra giữa kỳ II. I.Mục đích yêu cầu: + - Đọc đúng các bài đã học: trường em, cái nhãn vở, tặng cháu, cái bống, vẽ ngựa. +Biết ngắt nghỉ đúng dấu câu.đọc lưu loát. +Yêu thích môn tiếng việt. II. chuẩn bị: - Giáo viên: đề kiểm tra - Học sinh: giấy, bút. III. .Các hoạt đông dạy chủ yếu Hoạt động GV Hoạt động HS 1.ổn định: 2.Kiểm tra: Giấy, bút 3.Bài mới: +Phần đọc: Nhận đề kiểm tra Mỗi em bốc thăm và đọc 1 trong 5 bài sau: Trường em,cái nhãn vở, cái bống, tặng cháu, vẽ ngựa. Đọc khoảng 25 chữ trong 1’ +Phần viết: Nhìn bảng viết bài: Tặng cháu Theo dõi HS viết bài. Thu bài – Nhận xét. 4. Củng cố. Nhận xét _ tuyên dương. 5. Dặn dò: Về nhà học bài và xem trước bài “hoa ngọc lan” Hát Đọc bài cá nhân Viết bài vào giấy thi. + Điều chỉnh, bổ sung: ......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Sinh hoạt lớp 1.Đánh giá việc làm trong tuần. -Các tổ trưởng báo cáo việc làm của tổ mình. -GV nhận xét: Đi học đều, đầy đủ đúng thơi gian nghỉ tết, có ý thức trong học tập. lễ phép chào hỏi thầy cô, biết giúp đỡ bạn cùng tiến, có ý thức giữ vệ sinh chung . Tham gja kiểm tra GK2 đầy đủ. 2.Những việc làm tuần tới: -Đạo đức: chào hỏi lễ phép thầy cô, người lớn,giúp đỡ bạn trong học tập. - Học tập: Ôn tập các bài đã học, học và làm bài trước khi đến lớp, ra vào lớp xếp hàng, đem đồ dùng đầy đủ, nghiêm túc trong giờ học, thực hiện ăn mặc đúng đồng phục- Trang trí lớp học. -Vệ sinh: ăn mặc sạch sẽ, không xả rác, giữ vệ sinh trường, lớp sạch sẽ. -Tham gia sinh hoạt sao nhi đồng hằng tuần.
Tài liệu đính kèm: