Giáo án Lớp 1 - Tuần 13 - GVCN: Cao Thị Hải Hà - Trường Tiểu học Nguyễn Viết Xuân

Giáo án Lớp 1 - Tuần 13 - GVCN: Cao Thị Hải Hà - Trường Tiểu học Nguyễn Viết Xuân

TIẾNG VIỆT Bài 50 : ÔN TẬP

A.Mục tiêu :

-Đọc được các vần có kết thúc bằng n ; từ và câu ứng dụng từ bài 44 đến bài 51.

-Viết được các vần, các từ ứng dụng từ bài 44 đến bài 51.

-Nghe hiểu và kể lại được một đoạn truyện theo tranh truyện kể : Chia phần.

 Rèn kỹ năng đọc, viết, nghe, trả lời câu hỏi, kể chuyện.

 Biết nhường nhịn nhau trong cuộc sống.

B.Đồ dùng dạy học: sgk,bảng con,bảng cài, tranh.

C.Các hoạt động dạy học :

1.Ổn định :

2.Ktbc :

-Tiết trước học bài gì ? -uôn ươn

-Cho hs đọc bài trong sgk.

-Cho hs viết bảng con : uôn – chuồn chuồn , ươn – vươn vai.

-Nhận xét, sửa sai.

Nhận xét ktbc.

3.Bài mới :

a/GTB : Ôn tập.

b/HD ôn tập :

b.1/Các vần vừa học :

-Gv chỉ bảng cho hs đọc các chữ và âm có trong bảng ôn.

-Sửa sai cho hs.

-HD hs ghép chữ ở cột dọc với chữ ở hàng ngang để tạo vần.

-Cho hs đọc các vần vừa ghép.

Sửa sai cho hs.

 

doc 27 trang Người đăng buihue123 Lượt xem 366Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 1 - Tuần 13 - GVCN: Cao Thị Hải Hà - Trường Tiểu học Nguyễn Viết Xuân", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Thứ hai ngày 26 tháng 11 năm 2012
CHÀO CỜ: DẶN DÒ ĐẦU TUẦN
============================
TIẾNG VIỆT Bài 50 : ÔN TẬP
A.Mục tiêu :
-Đọc được các vần có kết thúc bằng n ; từ và câu ứng dụng từ bài 44 đến bài 51.
-Viết được các vần, các từ ứng dụng từ bài 44 đến bài 51.
-Nghe hiểu và kể lại được một đoạn truyện theo tranh truyện kể : Chia phần.
 Reøn kyõ naêng ñoïc, vieát, nghe, traû lôøi caâu hoûi, kể chuyện.
 Biết nhường nhịn nhau trong cuộc sống.
B.Đồ dùng dạy học: sgk,bảng con,bảng cài, tranh.
C.Các hoạt động dạy học :
1.Ổn định : 
2.Ktbc :
-Tiết trước học bài gì ? -uôn ươn
-Cho hs đọc bài trong sgk.
-Cho hs viết bảng con : uôn – chuồn chuồn , ươn – vươn vai.
-Nhận xét, sửa sai.
Nhận xét ktbc.
3.Bài mới :
a/GTB : Ôn tập.
b/HD ôn tập :
b.1/Các vần vừa học :
-Gv chỉ bảng cho hs đọc các chữ và âm có trong bảng ôn.
-Sửa sai cho hs.
-HD hs ghép chữ ở cột dọc với chữ ở hàng ngang để tạo vần.
-Cho hs đọc các vần vừa ghép.
Sửa sai cho hs.
b.2/Đọc từ ứng dụng :
-GV viết : cuồn cuộn con vượn thôn bản
-Cho hs phân tích các tiếng ứng dụng.
-HD hs đọc các từ ứng dụng.
Sửa sai cho hs.
-GV cùng hs giải nghĩa từ.
b.4/HD viết b :
-Cho hs phân tích : cuồn cuộn , con vượn.
-HD hs viết bảng con.
Sửa sai cho hs.
4.Củng cố :
-Hôm nay học bài gì ?
-Cho hs cài : ăn, uôn, en, in, un, yên.
Nhận xét.
5.Nhận xét tiết học.
 Tiết 2
1.Ổn định : hát vui.
2.Ktbc :
-Tiết 1 học bài gì ? -Ôn tập
-GV chỉ bảng cho hs phân tích : on, an, ân, ôn, ơn, ên, un, ..
Nhận xét.
3.Bài mới :
a/Luyện đọc :
-Đọc bài tiết 1 :
+GV chỉ bảng cho hs đọc lại bài.
+Sửa sai cho hs.
-Đọc đoạn ứng dụng :
+HD hs qsát tranh.
+GV viết : Gà mẹ dẫn đàn con ra bãi cỏ.Gà con vừa chơi vừa chờ mẹ rẽ cỏ,bới giun.
+Cho hs phân tích : dẫn, đàn, con, giun?
+HD hs đọc đoạn ứng dụng.
Nhận xét,sửa sai.
b/Luyện viết :
-GV HD hs viết vở tập viết từng dòng.
GV qsát,sửa sai tư thế,nhắc nhở hs viết chữ đúng mẫu
-GV chấm mỗi tổ 3 bài.
Nhận xét vở viết.
c/Kể chuyện : Chia phần.
-GV kể chuyện kết hợp với tranh.
-Chia lớp làm 4 nhóm : mỗi nhóm tìm hiểu và tập kể 1 tranh.
-Đại diện nhóm báo cáo.
Nhận xét,bổ sung.
-Ý nghĩa : 
+Hai cậu bé trong truyện có nhường nhịn nhau chưa?Thể hiện ở chỗ nào?
+Cuối cùng,người kiếm củi giúp họ làm gì?Câu chuyện kết thúc ra sao?
*Trong cuộc sống phải biết nhường nhịn nhau sẽ tốt hơn.
 4.Củng cố :
-Hôm nay học bài gì ?
-GV chỉ bảng cho hs đọc lại bài.
-Cho hs thi viết : cuồn cuộn , con vượn.
Nhận xét.
5.Dăn dò : học bài.Xem bài mới.
-Nhận xét tiết học.
-CN.
-HS viết b.
-HS nhắc lại.
-CN,lớp.
-CN ghép vần.
-CN,lớp.
-HS đọc thầm.
-CN.
-CN,lớp.
-HS viết bảng con.
-Ôn tập.
-CN cài.
.
-CN.
-CN,lớp.
-HS qsát tranh.
-HS đọc thầm.
-CN.
-CN,lớp.
-HS viết vở tập viết.
-HS qsát tranh và nghe gv kể chuyện.
-HS thảo luận nhóm.
-CN kể.
-HS trả lời.
-HS nghe.
-Ôn tập.
-Lớp đồng thanh.
-HS chơi trò chơi.
 Thủ công CÁC QUI ƯỚC CƠ BẢN VỀ GẤP GIẤY VÀ GẤP HÌNH
A.Mục tiêu : 
-Biết các kí hiệu, qui ước về gấp giấy.
-Bước đầu gấp được giấy theo kí hiệu, qui ước.
 Reøn kyõ naêng gấp hình.
 Laøm vieäc caån thaän, giöõ gìn veä sinh
B.Đồ dùng dạy học: : mẫu vẽ các kí hiệu, giấy, bút chì
C.Các hoạt động dạy học :
1.Ổn định : hát vui
2.KTBC :
-GV kt chuẩn bị của hs.
-Nhận xét.
3.Bái mới :
a/GTB : Các qui ước cơ bản về gấp giấy và gấp hình.
b/Giới thiệu các kí hiệu :
-GV giới thiệu cho hs quan sát từng mẫu kí hiệu.
-HD hs vẽ từng mẫu giấy vào vở.
b.1/Kí hiệu đường giữa hình :
-Đường dấu giữa hình là đường có nét gạch, chấm (H1)
-GV HD vẽ vào vở : đường kẻ ngang, dọc.
b.2/Kí hiệu đường dấu gấp :
-Đường dấu gấp là đường có nét đứt (H2)
-HD hs vẽ đường dấu gấp ngang.
b.3/Kí hiệu đường dấu gấp vào :
-trên đường dấu gấp có mũi tên chỉ hướng gấp vào (H3)
-HD hs vẽ đường dấu gấp và mũi tên chỉ hướng gấp vào.
b.4/Kí hiệu dầu gấp ngược ra phía sau :
-Kí hiệu dấu gấp ngược ra phía sau là mũi tên cong (H4)
-HD hs vẽ đường dấu gấp và mũi tên ngược ra phía sau.
4.Củng cố :
-Hôm nay học bài gì?
-Cho hs kể tên các kí hiệu về gấp giấy, gấp hình.
-GV cho hs thi vẽ các kí hiệu vừa học.
Nhận xét.
5.Dặn dò : Chuận bị giấy kẻ ô, giấy màu.
-Nhận xét tiết học.
-Giấy, bút
-HS nhắc lại.
-HS quan sát vẽ vào vở.
-HS trả lời.
-HS thi vẽ.
 TOÁN PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 7.
A.Mục tiêu : 
-Thuộc bảng cộng, biết làm tính cộng trong phạm vi 7.
-Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ.
 Reøn kyõ naêng ñoïc, vieát, làm tính, traû lôøi caâu hoûi.
 Yêu thích học tập, làm việc chính xác, cẩn thận
B. Đồ dùng dạy học: hình vẽ, vở, bảng con,sgk,que tính.
C.Các hoạt động dạy học :
1.Ổn định : hát vui
2.Ktbc :
-Cho hs làm bảng lớp.
 5 4 6 6 1 + 3 + 2 =
+1 +2 - 3 -6 6 – 3 – 1 =
-GV nhận xét .
3.Bài mới :
a/Giới thiệu phép cộng, bảng cộng trong phạm vi 7 :
a.1/HD phép cộng : 6 + 1 = 7 và 1 + 6 = 7
-HD hs quan sát hình vẽ, GV nêu bài toán : Có 6 hình tam giác vàng,thêm 1 hình tam giác xanh.Hỏi có tất cả bao nhiêu hình tam giác?
-Cho hs dựa vào hình vẽ trả lời đầy đủ bài toán.
*GV nêu : 6 tam giác vàng thêm 1 tam giác xanh là 7 tam giác hay 6 thêm 1 là 7.
-Cho hs nêu phép tính : 6 + 1 = 7.
-6 + 1 = 7 Vậy 1 + 6 = ?
-Cho hs đọc : 6 + 1 = 7 và 1 + 6 = 7.
 a.2/HD phép cộng : 5 + 2 = 7 4 + 3 = 7
 2 + 5 = 7 3 + 4 = 7 HD tương tự như trên.
a.3/Học thuộc bảng cộng :
-GV lưu các công thức cộng trên bảng.
-HD hs học thuộc bảng cộng.
b/Thực hành :
-Bài 1 : Tính 
+Cho hs làm vào bảng con.
+Nhận xét.Lưu ý cho hs cách đặt tính.
-Bài 2 : Tính ( dòng 1 )
+Cho hs làm bài bảng con : mỗi lần làm 1 cặp.
+Nhận xét,sửa sai.
*Nhận xét về tính chất của phép cộng và một số cộng với 0.
-Bài 3 : Tính. ( dòng 1 )
+Cho hs làm bài vào vở.CN sửa bài trên bảng lớp.
+Nhận xét,cho hs kiểm tra chéo.
-Bài 4 : Viết phép tính thích hợp.
+Cho hs nhìn hình vẽ,nêu bài toán và ghi phép tính vào bảng con.
+Nhận xét.
4.Củng cố :
-Hôm nay học bài gì ? -Phép cộng trong phạm vi 7
-Cho hs đọc bảng cộng trong phạm vi 7.
-Cho hs thi điền số :  +  = 7
Nhận xét
5.Dặn dò : học thuộc bảng cộng.
-Nhận xét tiết học.
-HS làm bài theo y/c.
-HS qsát tranh,trả lời.
-HS nghe và nhắc lại.
-HS viết trả lời.
-HS đọc nhiều lần cho thuộc bảng cộng.
-Hs làm vào bảng con.
-Nhận xét 
-Hs làm b.
-Nhận xét từng cặp bài toán.
-HS làm bài vào vở.
-KT chéo.
-CN nêu bài toán và ghi phép tính vào bảng con.
.
-CN,lớp.
-HS chơi trò chơi.
 Tiếng Việt CC:	LUYỆN ĐỌC, LUYỆN VIẾT ( 2 TIẾT)
A/Yêu cầu:
- HS đọc được các vần có kết thúc bằng n các từ ngữ , câu ứng dụng từ bài 44 đến 51
Viết được các vần có kết thúc bằng n, các từ ngữ , câu ứng dụng từ bài 44 đến 51
B/ Chuẩn bị: 
- Bảng ôn, tranh minh hoạ
C/ Hoạt động dạy học:
Hoạt độngcủa GV
Hoạt động của HS
I/ Bài cũ
- Đọc viết từ ứng dụng và câu ứng dụng bài uôn, ươn
- Nhận xét 
II/ Bài mới
1. Luyện tập
a) Luyện đọc
* Luyện đọc bài ở tiết 1
- Sửa phát âm cho hs
Luyện đọc câu ứng dụng
Cho HS quan sát tranh và nêu nhận xét
- Giới thiệu câu ứng dụng
- Đọc mẫu câu ứng dụng
b) Luyện viết:
GV nêu yêu cầu luyện viết và hướng dẫn cách trình bày
- Theo dõi nhắc nhở hs
2. Củng cố dặn dò
- Tìm ì tiếng hoặc từ có vần vừa ôn
Dặn dò : HS về nhà đọc lại bài, xem bài sau
 Nhận xét giờ học
- Lên bảng thực hiện y/c
- Đọc các từ ngữ ứng dụng
- Đọc các tiếng trong bảng ôn
- Đọc các từ ứng dụng
- Nhận xét tranh
Đọc cá nhân đồng thanh
- Viết vào vở tập viết "cuồn cuộn"
"con vượn"
HS tìm và nêu
 Thứ ba ngày 13 tháng 11 năm 2012
TOÁN CC: LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU:
- Thuộc bảng cộng biết làm tính cộng trong phạm vi 7; viết được phép tính thích hợp với hình vẽ.
- Rèn kĩ năng tính và tính cẩn thận khi làm toán.
- Hỗ trợ ( HS tính, que tính, bài toán.) 
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
 1. GV: 7 hình tam giác, 7 hình vuông, 7 hình tròn bằng bìa. Các mô hình phù hợp với nội dung bài học.
 2. HS: bộ đồ dùng học môn toán 1.
III. HĐ DẠY HỌC
1.Kiểm tra bài cũ.
2.LUYỆN TẬP:
- Cho HS đọc lại bảng cộng chẳng hạn:
 5 cộng mấy bằng 7 ?
 7 bằng mấy cộng nmấy
* Bài 1: Tính
- Cho HS nêu yêu cầu bài toán và thực hiên bảng con.
+
* Bài 2 : Tính
- Cho HS nêu yêu cầu bài toán và thực hiện.
- Cho HS tự nhẩm và nêu kết quả.
* Bài 3 : Tính.
- GV cho HS nêu cách làm bài:
* Bài 4: 
- GV cho HS nhìn tranh nêu bài toán và viết phép tính thích hợp.
3.Củng cố - dặn dò :
- Cho HS đọc lại bảng cộng trong phạm vi 7
- Nhận xét chung tiết học.
- Về nhà làm bài tập vào vở bài tập.
- Chuẩn bị bài hôm sau: phép trừ trong phạm vi 7
- HS lần lượt nêu.
- Tính kết quả theo cột dọc.
- Thực hiện bài toán và viết kết quả theo cột dọc.
+
+
+
+
+
 6 2 4 1 3 5
 1 5 3 6 5 1
 7 7 7 7 7 7
- HS cùng chữa bài
- Tính và viết kết quả theo hàng ngang.
7+0 =7 1+6=7 3+4=7 2+5=7
- Muốn tính 5+1+1= thì ta tính 5 cộng với 1 được bao nhiêu cộng tiếp với 1, rồi ghi kết quả sau dấu bằng.
+HS làm bài và chữa bài.
5+1+1=7 4+2+1=7 2+3+2=7
a. Có 6 con bươm bướm đang đậu, 1 con nữa bay vào. Hỏi có tất cả mấy con bướm ?
- Thực hiện phép cộng.
6
+
1
=
7
b. Có 4 con chim đang đậu dưới sân,, 3 con bay đến nữa. Hỏi có tất cả bao nhiêu con chim ?
- Thực hiện phép cộng.
4
+
3
=
7
- HS đọc lại bảng cộng trong phạm vi 7
-HS lắng nghe.
Học vần Bài 51: ong ông
A.Mục tiêu : 
-Đọc được : ong, ông, dòng sông, cái võng; từ và đoạn thơ ứng dụng.
-Viết được : ong, ông, dòng sông, cái võng.
-Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề : Đá bóng.
 Reøn kyõ naêng ñoïc, vieát, nghe, traû lôøi caâu hoûi.
 Yêu thể thao, thường xuyên tập thể dục để cơ thể khoẻ mạnh.
B.Đồ dùng dạy học: bảng con,bảng cài,sgk,tập viết.
C.Các hoạt động dạy học :
1.Ổn định : sĩ số 
2.Ktbc :
-Tiết trước học bài gì ? -Ôn tập
-Cho hs đọc bài trong sgk.
-Cho hs viết bảng con : cuồn cuộn , con vượn.
Nhận xét, sửa sai.
-Nhận xét ktbc.
3.Bài mới :
a/GTB : ong ông
b/Dạy vần :
*ong :
b.1/Nhận diện vần :
-GV tô ong : ong có o ghép với ng.
-So sánh ong với on? Giống : o Khác : n - ng
b.2/Đánh vần và đọc trơn :
-Cho hs cài,phân tích và đọc : ong
-GV giới thiệu và viết : võng.
+Cho hs cài,phân  ... nhóm : hs nói với nhau về công việc của mỗi người trong gia đình mình cho các bạn nghe.
-GV nêu câu hỏi gợi ý cho hs hỏi đáp:
+Trong gia đình em, ai đi chợ? Ai quét nhà? Ai nấu cơm?
+Hằng ngày, em làm gì giúp gia đình?
+Em cảm thấy thế nào khi đã làm những việc giúp ích cho gia đình?
-Cho 6 hs trình bày.
*mỗi người trong gia đình điều phải tham gia làm việc nhà tuỳ theo sức của mình.
b.3/Hoạt dộng 3 : Quan sát cá nhân.
-HD hs quan sát tranh trang 29.
+Hãy tìm điểm giống nhau và khác nhau của 2 hình trên?
+Em thích phòng nào? Vì sao?
+Để có được nhà cửa gọn gàng, sạch sẽ, em phải làm gì để giúp bố mẹ?
Nhận xét, bổ sung.
*nếu mỗi người trong nha đều quan tâm đến việc gọn, gàng dọn dẹp nhà cửa, nhà ở sẽ gọn gàng sạch sẽ.
-Ngoài giờ học, các em phải biết giúp bố mẹ làm việc nhà tuỳ theo sức mình để cho nhà cửa gọn gàng, sạch sẽ.
4.Củng cố :
-Hôm nay học bài gì? Công việc ở nhà
-hãy kể mổi công việc ở nhà?
-Để nhà cửa gọn gàng, sạch sẽ em cần làm gì?
Nhận xét.
5.Dặn dò : biết giúp gia đình những công việc vừa sức, về nhà sắp xếp lại góc học tập cho ngay ngắn.
-Nhận xét tiết học.
-.
-HS trả lời câu hỏi.
-HS nhằc lại.
-HS làm việc theo cặp.
-HS trả lời.
-HS nghe.
-HS làm việc theo nhóm.
-CN nêu.
-HS nghe.
-HS quan sát tranh sgk,. Cá nhân.
-HS nghe.
-.
-HS trả lời câu hỏi.
Thứ sáu ngày 30 tháng 11 năm 2012
HOẠT ĐỘNG NGOÀI GIỜ LÊN LỚP
===========================
TIẾNG VIỆT CC: TIẾT 3 — TUẦN 12
I. Mục tiêu: củng cố cho HS:
Đọc : ong, ông các tiếng, từ ngữ và câu ứng dụng
Đọc và nối được từ ngữ với hình vẽ tương ứng
Điền tiếng thích hợp đúng cột vần đã cho.
II. Đồ dùng D-H
	- tranh vẽ hình 2
	- bảng phụ, VBT
III. Hoạt động D_H:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1.Bài cũ: Kiểm tra bài ôn tập
 2.Bài mới; Giới thiệu bài
HĐ1 : làm việc cá nhân
Bài tập 1 : Đọc
Hs đọc CN, tổ, nhóm, ĐT
HĐ2 : Trò chơi : Tiếp sức
Bài tập 2 : Nối
GV hướng dẫn chơi- HS tham gia chơi
HĐ3 : thảo luận nhón đôi
BT3 : Điền các chữ chứa vần ong, ông vào đúng cột
Thảo luận điền vào vở
3.Củng cố:
4.dặn dò
- Ong, ông
- võng, sông
- cái võng, dòng sông, vòng tròn, bông lúa
 - Sóng nối sóng
 Mãi không thôi
 Sóng, sóng, sóng
 Đến chân trời
Bài tập 2 
Công viên
Cây thông
Con ong
Bài tập 3
ong
ông
Tiếng việt CC: TIẾT 4 ---- TUẦN 12
I. Mục tiêu: củng cố cho HS:
Đọc : ăng, âng, ung, ưng các tiếng, từ ngữ và câu ứng dụng
Đọc và nối được từ ngữ với hình vẽ tương ứng
Giải được câu đố.
II. Đồ dùng D-H
	- tranh vẽ hình 2
	- bảng phụ, VBT
III. Hoạt động D_H:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1.Bài cũ: Kiểm tra bài ôn tập
 2.Bài mới; Giới thiệu bài
HĐ1 : làm việc cá nhân
Bài tập 1 : Đọc
Hs đọc CN, tổ, nhóm, ĐT
HĐ2 : Trò chơi : Tiếp sức
Bài tập 2 : Nối
GV hướng dẫn chơi- HS tham gia chơi
HĐ3 : thảo luận nhón đôi
BT3 : Giải câu đố
3.Củng cố:
4.dặn dò
- ăng, âng, ung, ưng
- măng, tầng, súng, sừng
- măng tre, nhà tầng, bông súng, sừng hươu
Phẳng lặng, nâng niu, lúng túng, vui mừng
 - trong rừng có măng tre, gỗ quý. Bên thung lũng, có đồng lúa, vườn cây và nhà cửa.
Bài tập 2 
Rặng dừa
Vầng trăng
Cây sung
Củ gừng
Bài tập 3
Giải câu đố
a, tủ b, núi
TOÁN CC: TIẾT 2---TUẦN 12
I/ MỤC TIÊU: CỦNG CỐ
	- làm tính cộng, trong phạm vi 8
	-Điền số và phép tính thích hợp vào ô trống
II. Đồ dùng dạy - học:
-Bộ đồ dùng dạy toán, tranh vẽ SGK
- Vở bài tập toán, bảng con 
III. Các hoạt động dạy - học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1- Kiểm tra bài cũ:
- Gọi 2 HS đọc bảng cộng trong phạm 6
- Nhận xét.
2- HD thực hành:
Bài 1: Tính. 
- Cho HS làm bài, nêu kết quả
- Nhận xét, chốt lại kết quả đúng.
- Lưu ý HS khi viết kết qủa cần đặt thẳng cột với các số.
SỐ
Bài 2: 
Cho HS thảo luận nhón rồi nêu kết quả
HS làm vào vở
Bài 4: 
HS làm bảng con
- Gọi 2 HS chữa bài,
Bài 5: Viết phép tính thích hợp
Cho HS thảo luận nhón rồi nêu kết quả
HS làm vào vở
- Chấm, chữa bài
- Củng cố- dặn dò:
 Nhận xét một số bài.nhắc nhở về nhà ôn bài
- HS đọc bảng cộng 
Bài 1, 
 6 5 7 7 2 1 
 - - - - - -
 2 3 1 2 6 7
   ..  . ..
Bài 2
7
5
 + 2 + 1 - 5 + 6
5 + = 8 2 + = 8 7 + = 8 
BÀI 5
TOÁN CC: TIẾT 2---TUẦN 12
I/ MỤC TIÊU: CỦNG CỐ
	- làm tính cộng, trong phạm vi 8
	-Điền số và phép tính thích hợp vào ô trống
II. Đồ dùng dạy - học:
-Bộ đồ dùng dạy toán, tranh vẽ SGK
- Vở bài tập toán, bảng con 
III. Các hoạt động dạy - học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1- Kiểm tra bài cũ:
- Gọi 2 HS đọc bảng cộng trong phạm 6
- Nhận xét.
2- HD thực hành:
Bài 1: Tính. 
- Cho HS làm bài, nêu kết quả
- Nhận xét, chốt lại kết quả đúng.
Bài 2: Tính
- Lưu ý HS khi viết kết qủa cần đặt thẳng cột với các số.
SỐ
Bài 4: 
HS làm bảng con
- Gọi 2 HS chữa bài,
Bài 5: Viết phép tính thích hợp
Cho HS thảo luận nhón rồi nêu kết quả
HS làm vào vở
- Chấm, chữa bài
- Củng cố- dặn dò:
 Nhận xét một số bài.nhắc nhở về nhà ôn bài
- HS đọc bảng cộng 
Bài 1, 
 6 5 7 7 2 1 
 - - - - - -
 2 3 1 2 6 7
   ..  . ..
Bài 2
4 + 2 = 5 + 1 = 3 + 3 = 
2 + 4 = 1 + 5= 6 - 3 = 
6 - 2 = 6 - 5 = 6 - 6= 
6 - 4 = 6 - 1= 6 - 0 =
BÀI 4
6 - = 1 6 - + = 2 6 - = 6 
BÀI 5
Tập v NỀN NHÀ, NHÀ IN
A.Mục tiêu : 
 Viết đúng các chữ : nền nhà, nhà in, cá biển, yên ngựa, cuộn dâykiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở TV 1, tập 1.
 Reøn kyõ naêng ñoïc, vieát.
 Yêu tiếng Việt, thực hiện ngồi viết đúng tư thế.
B. Đồ dùng dạy học: vở viết, bảng con.
C.Các hoạt động dạy học:
1.Ổn định: hát vui.
2.Ktbc:
-Choâ hs viết bảng lớp,cả lớp viết b (theo tổ 2 lần ): 
 chú cừu, thợ hàn, khôn lớn 
 rau non, dặn dò, cơn mưa. 
Nhận xét, sửa sai.
-Nhận xét kt.
3.Bài mới:
a/Giới thiệu bài: nhà in, nền nhà, cá biển, yên ngựa, cuộn dây, vườn nhãn.
b/Hs viết bảng con:
-nhà in : +GV viết mẫu – hs phân tích
 +HD hs viết bảng con.
 Sửa sai cho hs.
-Tương tự,GV HD hs viết các từ còn lại.
-Cho hs đọc các từ vừa viết.
c/HD tô vở tv:
-Y/c hs lấy vở.
 GV HD viết từng dòng: GV viết bảng – hs viết vở.
 GV quan sát, giúp đỡ hs, nhắc nhở hs ngồi đúng tư thế.
-GV chấm mỗi tổ 3 bài.
 Nhận xét vở viết.
4.Củng cố:
-Cho hs đọc lại các từ vừa viết.
-Cho hs phân tích : cừu, hàn, lớn, non, dặn, mưa?
-GV hỏi độ cao : h, y, d, ư, ê,a.
-Cho hs thi viết : cuộn dây, vườn nhãn.
 Nhận xét, sửa sai.
5.Dặn dò: viết tiếp bài nếu chưa viết xong, luyện viết b.
-Nhận xét tiết học.
-HS viết bảng con
-HS nhắc lại
-CN.
-HS viết b
-CN,lớp.
-HS thực hành viết trong vở tv
-CN,lớp
-CN.
-CN
-HS thi viết
CON ONG, CÂY THÔNG
A.Mục tiêu : 
 Viết đúng các chữ : con ong, cây thông, vầng trăng, cây sung, củ gừngkiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở TV 1, tập 1.
 Reøn kyõ naêng ñoïc, vieát.
 Yêu tiếng Việt, thực hiện ngồi viết đúng tư thế.
B Đồ dùng dạy học: vở viết, bảng con.
C.Các hoạt động dạy học:
1.Ổn định: hát vui.
2.Ktbc:
-Cho 6 hs viết bảng lớp,cả lớp viết b (2 lần): 
 nền nhà, nhà in, cá biển
 yên ngựa, cuộn dây, vườn nhãn.
-Nhận xét kt.
3.Bài mới:
a/Giới thiệu bài: Con ong, cây htông, vầng trăng, cây sung, củ gừng, cù riềng.
b/Hs viết bảng con:
-con ong: +GV viết mẫu – hs phân tích
 +HD hs viết bảng con.
 Sửa sai cho hs.
-Tương tự,GV HD hs viết các từ còn lại.
-Cho hs đọc các từ vừa viết.
c/HD tô vở tv:
-Y/c hs lấy vở.
 GV HD viết từng dòng: GV viết bảng – hs viết vở.
 GV quan sát, giúp đỡ hs, nhắc nhở hs ngồi đúng tư thế.
-GV chấm mỗi tổ 3 bài.
 Nhận xét vở viết.
4.Củng cố:
-Cho hs đọc lại các từ vừa viết.
-Cho hs phân tích : trăng, cây, gừng, riềng, thông, ong?
-GV hỏi độ cao :y,g,s,r,h,t..
-Cho hs thi viết : vầng trăng, củ gừng.
 Nhận xét, sửa sai.
5.Dặn dò: viết tiếp bài nếu chưa viết xong, luyện viết b.
-Nhận xét tiết học.
-HS viết bảng con
-HS nhắc lại
-CN.
-HS viết b
-CN,lớp.
-HS thực hành viết trong vở tv
-CN,lớp
-CN.
-CN
-HS thi viết
Toán PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 8.
A.Mục tiêu :
 -Thuộc bảng cộng, biết làm tính cộng trong phạm vi 8.
 -Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ.
 Reøn kyõ naêng ñoïc, vieát, làm tính, traû lôøi caâu hoûi.
 Yêu thích học tập, làm việc chính xác, cẩn thận
B.Đồ dùng dạy học: hình vẽ, vở, bảng con,sgk,que tính.
C.Các hoạt động dạy học :
1.Ổn định : hát vui
2.Ktbc :
-Tiết trước học bài gì?
-Cho hs làm bảng lớp.
 7 2 4 7 7 – 5 = 7 – 4 =
-3 +5 +3 -1 7 – 2 = 7 – 6 = 
-GV nhận xét .
3.Bài mới :
a/Giới thiệu phép cộng, bảng cộng trong phạm vi 8:
a.1/HD phép cộng : 7 + 1 = 8 và 1 + 7 = 8
-HD hs quan sát hình vẽ, GV nêu bài toán : Có 7 hình tam giác vàng,thêm 1 hình tam giác xanh.Hỏi có tất cả bao nhiêu hình tam giác?
-Cho hs dựa vào hình vẽ trả lời đầy đủ bài toán.
*GV nêu : 7 tam giác vàng thêm 1 tam giác xanh là 8 tam giác hay 7 thêm 1 là 8.
-Cho hs nêu phép tính : 7 + 1 = 8.
-7 + 1 = 8 Vậy 1 + 7 = ?
-Cho hs đọc : 7 + 1 = 8 và 1 + 7 = 8.
 a.2/HD phép cộng : 6 + 2 = 8 5 + 3 = 8
 2 + 6 = 8 3 + 5 = 8
 4 + 4 = 8 
HD tương tự như trên.
a.3/Học thuộc bảng cộng :
-GV lưu các công thức cộng trên bảng.
-HD hs học thuộc bảng cộng.
b/Thực hành :
-Bài 1 : Tính 
+Cho hs làm vào bảng con.
+Nhận xét.Lưu ý cho hs cách đặt tính.
-Bài 2 : Tính. ( cột 1, 3, 4 )
+Cho hs làm bài vào vở.CN sửa bài trên bảng lớp.
+Nhận xét,cho hs kiểm tra chéo.
-Bài 3: Tính ( dòng 1 )
+Cho hs làm bảng cài.
+Nhận xét, sửa sai.
-Bài 4 : Viết phép tính thích hợp. ( câu a )
+Cho hs nhìn hình vẽ,nêu bài toán và ghi phép tính vào bảng con.
+Nhận xét.
4.Củng cố :
-Hôm nay học bài gì ?
-Cho hs đọc bảng cộng trong phạm vi 8.
-Cho hs thi điền số :  +  = 8
Nhận xét
5.Dặn dò : học thuộc bảng cộng.
-Nhận xét tiết học.
-HS trả lời.
-HS làm bài theo y/c.
-HS qsát tranh,trả lời.
-HS nghe và nhắc lại.
-HS viết trả lời.
-HS đọc nhiều lần cho thuộc bảng cộng.
-Hs làm vào bảng con.
-Nhận xét 
-HS làm bài vào vở.
-KT chéo.
-HS làm bảng cài và nêu cách làm.
-CN nêu bài toán và ghi phép tính vào bảng con.
-Phép cộng trong phạm vi 8.
-CN,lớp.
-HS chơi trò chơi.

Tài liệu đính kèm:

  • doc13- HÀ.doc