Giáo án Lớp 1- Tuần 25 đến 35 - Nguyễn Thị Hồng – Trường Tiểu học Nghĩa Hòa

Giáo án Lớp 1- Tuần 25 đến 35 - Nguyễn Thị Hồng – Trường Tiểu học Nghĩa Hòa

Tập đọc

 Tr­ờng em

I/ yêu câu cần đạt:

 - Đọc trơn cả bài

 - Đọc đúng các từ ngữ: cô giáo, dạy em, điều hay, mái trường

 - Hiểu nội dung bài: Ngôi trường là nơi gắn bó, thân thiết với bạn học sinh

 - Trả lời được câu hỏi 1, 2 trong SGK

 * HS khá, giỏi tìm được tiếng, nói được câu chứa tiếng có vần ai, ay: biết hỏi – đáp theo mẫu về trường, lớp của mình.

I/đồ dùng dạy - học:

 -Tranh minh hoạ bài tập đọc trong SGK, bảng nam châm

 -Bộ ghép vần của GV và học sinh.

III/ Các hoat động dạy - học

1.Mở đầu: Sau giai đoạn học âm, vần, các em đã biết chữ, biết đọc, biết viết. Từ hôm nay các em sẽ bước sang giai đoạn mới: giai đoạn luyện tập đọc, viết, nghe, nói theo các chủ điểm: Nhà trường, Gia đình, Thiên nhiên, Đất nước. Ở giai đoạn này các em sẽ học được các bài văn, bài thơ, mẫu chuyện dài hơn, luyện viết những bài chữ nhiều hơn. Cô hy vọng các em sẽ học tập tốt hơn trong giai đoạn này.

 

doc 242 trang Người đăng buihue123 Lượt xem 329Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 1- Tuần 25 đến 35 - Nguyễn Thị Hồng – Trường Tiểu học Nghĩa Hòa", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 TuÇn 25
 Thø 2 ngµy 20 th¸ng 2 n¨m 2012
TËp ®äc
 Tr­êng em 
I/ yªu c©u cÇn ®¹t:
 - Đọc trơn cả bài
 - Đọc đúng các từ ngữ: cô giáo, dạy em, điều hay, mái trường
 - Hiểu nội dung bài: Ngôi trường là nơi gắn bó, thân thiết với bạn học sinh
 - Trả lời được câu hỏi 1, 2 trong SGK
 * HS khá, giỏi tìm được tiếng, nói được câu chứa tiếng có vần ai, ay: biết hỏi – đáp theo mẫu về trường, lớp của mình.
I/®å dïng d¹y - häc:
 -Tranh minh hoạ bài tập đọc trong SGK, bảng nam châm
 -Bộ ghép vần của GV và học sinh.
III/ C¸c hoat ®éng d¹y - häc 
Hoạt động Gv
Hoạt động HS
1.Mở đầu: Sau giai đoạn học âm, vần, các em đã biết chữ, biết đọc, biết viết. Từ hôm nay các em sẽ bước sang giai đoạn mới: giai đoạn luyện tập đọc, viết, nghe, nói theo các chủ điểm: Nhà trường, Gia đình, Thiên nhiên, Đất nước. Ở giai đoạn này các em sẽ học được các bài văn, bài thơ, mẫu chuyện dài hơn, luyện viết những bài chữ nhiều hơn. Cô hy vọng các em sẽ học tập tốt hơn trong giai đoạn này.
2.Bài mới:
 a. GV giới thiệu tranh, chủ đề, ®Çu bài học và ghi bảng.
Tranh vẽ những gì?
Đó chính là bài học tập đọc đầu tiên về chủ đề nhà trường qua bài “Trường em”.
Hướng dẫn học sinh luyện đọc:
+ Đọc mẫu bài văn lần 1 (giọng chận rãi, nhẹ nhàng). Tóm tắt nội dung bài:
 +Đọc mẫu lần 2 ( chỉ bảng), đọc nhanh hơn lần 1.
Luyện đọc tiếng, từ ngữ khó:
Cho học sinh thảo luận nhóm để tìm từ khó đọc trong bài, giáo viên gạch chân các từ ngữ các nhóm đã nêu.
 +Học sinh luyện đọc từ ngữ kết hợp giải nghĩa từ.
Thứ hai: ai ¹ ay
Giảng từ: Trường học là ngôi nhà thứ hai của em: Vì 
Cô giáo: (gi ¹ d)
Điều hay: (ai ¹ ay)
Mái trường: (ương ¹ ươn)
Các em hiểu thế nào là thân thiết ? 
Gọi đọc lại các từ đã nêu trên bảng.
Luyện đọc câu:
Bài này có mấy câu ? gọi nêu câu.
Luyện đọc ®Çu bài: Trường em.
Câu 1: Gọi đọc từ đầu - > của em.
Câu 2: Tiếp - > anh em.
Câu 3: Tiếp - > thành người tốt.
Câu 4: Tiếp - > điều hay.
Câu 5: Còn lại.
Gọi học sinh đọc nối tiếp câu theo dãy.
Luyện đọc đoạn:
Cho điểm động viên học sinh đọc tốt đoạn.
Thi đọc đoạn. 
Đọc cả bài.
Luyện tập:
Giáo viên treo bảng yêu cầu:
Bài tập 1: 
Tìm tiếng trong bài có vần ai, vần ay ?
Giáo viên nhận xét.
Bài tập 2:
Tìm tiếng ngoài bài có vần ai, ay ?
Giáo viên nêu tranh bài tập 3:
Gọi học sinh đọc bài, giáo viên nhận xét.
3.Củng cố tiết 1:
Tiết 2
4.Tìm hiểu bài và luyện đọc:
Hỏi bài mới học.
Gọi học sinh đọc bài và nêu câu hỏi:
Trong bài trường học được gọi là gì?
Nhận xét học sinh trả lời.
Cho học sinh đọc lại bài và nêu câu hỏi 2:
Nói tiếp : Trường học là ngôi nhà thứ hai của em vì 
Nhận xét học sinh trả lời.
Luyện nói: Nội dung luyện nói:
Hỏi nhau về trường lớp.
GV treo tranh và gợi ý bằng hệ thống câu hỏi, giúp học sinh nói tốt theo chủ đề “Hỏi nhau về trường lớp”
4.Củng cố:
Hỏi tên bài, gọi đọc bài, nêu lại nội dung bài đã học.
5.Nhận xét dặn dò:
 Về nhà đọc lại bài nhiều lần, xem bài mới.
- Học sinh lắng nghe giáo viên dặn dò về học tập môn tập đọc.
 Nhắc ®Çu bài .
 Ngôi trường, thầy cô giáo và học sinh.
Lắng nghe.
Lắng nghe và theo dõi đọc thầm trên bảng.
Thảo luận nhóm rút từ ngữ khó đọc, đại diện nhóm nêu, các nhóm khác bổ sung.
5, 6 em đọc các từ trên bảng, cùng giáo viên giải nghĩa từ.
Học sinh giải nghĩa: Vì trường học giống như một ngôi nhà, ở đây có những người gần gủi thân yêu.
3, 4 em đọc, học sinh khác nhận xét bạn đọc.
Rất thân, rất gần gủi.
Có 5 câu.
2 em đọc.
3 em đọc
2 em đọc.
3 em đọc
2 em đọc.
3 em đọc
Mỗi dãy : 5 em đọc.
Mỗi đoạn đọc 2 em.
Đọc nối tiếp đoạn 3 em.
2 em thuộc 2 dãy đại diện thi đọc đoạn 2
2 em, lớp đồng thanh.
Hai, mái, dạy, hay.
Đọc mẫu từ trong bài.
Bài, thái, thay, chạy 
Học sinh đọc câu mẫu trong bài, hai nhóm thi tìm câu có vần có tiếng mang vần ai, ay.
2 em.
Trường em.
2 em.
Ngôi nhà thứ hai của em.
Vì ở trường  thành người tốt.
Luyện nói theo hướng dẫn của giáo viên.
Nhắc tên bài và nội dung bài học.
1 học sinh đọc lại bài.
------------------------------------bad-----------------------------------
 To¸n 
 Tiết 97: LuyÖn tËp
I/yªu cÇu cÇn ®¹t:
- Biết đặt tính, làm tính, trừ nhẩm các số tròn chục
- Biết giải toán có phép cộng
- Làm các bài tập: bài 1, 2, 3, 4
I/ ®å dïng d¹y - häc :
 GV: Bảng phụ
 HS: SGK, bảng, phấn, bút, vở
III/ c¸c ho¹t ®éng d¹y - häc: 
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1.KiÓm tra bµi cò : Hỏi tên bài học.
Gọi học sinh làm bài 2 và 4 SGK.
- Gọi học sinh lên bảng. ®iÒn dÊu >, <, =
 40 – 10  20
 20 – 0  50
 30  70 – 40
 30 + 30  30
- Nhận xét.
Nhận xét về kiểm tra bài cũ.
2.Bài mới :
Giới thiệu trực tiếp, ghi ®Çu bµi 
* Hướng dẫn học sinh làm các bài tập
Bài 1:.Đặt tính rồi tính.
- Khi đặt tính ta phải chú ý điều gì?
Bài 2: Gọi nêu yêu cầu của bài:
Tổ chức cho học sinh thi đua tính nhẩm và điền kết quả vào ô trống trên hai bảng phụ cho 2 nhóm.
Bài 3: Gọi nêu yêu cầu của bài:
Cho học sinh làm VBT và nêu kết quả.
Bài 4: Gọi nêu yêu cầu của bài:
Giáo viên gợi ý học sinh nêu tóm tăt bài toán rồi giải bài toán theo tóm tắt.
Bài 5: Gọi nêu yêu cầu của bài:( Dµnh cho HS kh¸ giái )
Học sinh thực hiện ở VBT và nêu kết quả.
4.Củng cố, dặn dò:
Hỏi tên bài.
Trò chơi: Thi tìm nhanh kết quả: 
Tổ chức cho 2 nhóm chơi tiếp sức thi tìm nhanh kết quả, trong thời gian 3 phút nhóm nào nêu đúng các kết quả nhóm đó thắng cuộc.
Nhận xét tiết học, tuyên dương.
Dặn dò: Làm lại các bài tập, chuẩn bị tiết sau.
4 em lên bảng làm.
Lớp nhẩm theo.
Học sinh nhắc ®Çu bµi 
Học sinh nêu yêu cầu của bài
- hàng đơn vị đặt thẳng cột đơn vị, hàng chục thẳng hàng chục.
Học sinh làm bài.
3 học sinh lên bảng sửa bài.
Hai nhóm thi đua nhau, mỗi nhóm 4 HS chơi tiếp sức để hoàn thành bài tập của nhóm m×nh
90
70
40
20
30
 - 20 - 30 - 20 
 + 10
S
Đ
S
- Đúng ghi Đ, sai ghi S:
 60 cm – 10 cm = 50
 60 cm – 10 cm = 50 cm
 60 cm – 10 cm = 40 cm
Giải
Đổi 1 chục = 10 (cái bát)
Số bát nhà Lan có là:
 20 + 10 = 30 (cái bát)
 Đáp số : 30 cái bát
Học sinh thực hiện và nêu miệng kết quả.
Nhắc lại tên bài học.
 90 – 20 =	, 20 – 10 =	 , 50 + 30 =
 80 – 40 =	, 60 – 30 =	 , 70 + 20 =
 40 – 10 =	, 90 – 50 = , 90 – 40 =
------------------------------------bad-----------------------------------
Thø 3 ngµy 21 th¸ng 2 n¨m 2012
 TËp viÕt 
T« ch÷ hoa : A, Ă, Â, B 
I/yªu cÇu cÇn ®¹t :
 - Tô được các chữ hoa: A, Ă, Â, B
 - Viết đúng các vần: ai, ay, ao, au ; các từ ngữ: mái trường, điều hay, sao sáng, mai sau
 - Viết theo kiểu chữ viết thường, cỡ vừa. ( Mỗi từ ngữ viết được ít nhất 1 lần )
 * HS khá, giỏi viết đều nét, dẫn đúng khoảng cách và viết đủ số dòng, số chữ quy định trong vở TV
II/ ®å dïng d¹y - häc :
GV: Chữ mẫu, vở TV, bảng phụ
HS: Bảng, phấn, bút, vở TV
III/ C¸c hoat ®éng day- hoc
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1.KiÓm tra bµi cò : Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh.
Giáo viên nêu những yêu cầu cần có đối với học sinh để học tốt các tiết tập viết trong chương trình tập viết lớp 1 tập 2: tập viết chữ thường, cỡ vừa và nhỏ, cần có bảng con, phấn, khăn lau  . Cần cẩn thận, chính xác, kiên nhẫn trong khi viết.
2.Bài mới :
Qua mẫu viết GV giới thiệu và ghi ®Çu bài.
GV treo bảng phụ viết sẵn nội dung tập viết. Nêu nhiệm vụ của giờ học: Tập tô chữ, tập viết các vần và từ ngữ ứng dụng đã học trong các bài tập đọc.
Hướng dẫn tô chữ hoa:
Hướng dẫn học sinh quan sát và nhận xét:
Nhận xét về số lượng và kiểu nét. Sau đó nêu quy trình viết cho học sinh, vừa nói vừa tô chữ trong khung chữ.
Chữ Ăvà chữ Â chỉ khác chữ A ở hai dấu phụ đặt trên đỉnh.
Hướng dẫn viết vần, từ ngữ ứng dụng:
Giáo viên nêu nhiệm vụ để học sinh thực hiện (đọc, quan sát, viết).
3.Thực hành :
Cho HS viết bài vào tập.
GV theo dõi nhắc nhở động viên một số em viết chậm, giúp các em hoàn thành bài viết tại lớp.
4.Củng cố :
Hỏi lại tên bài viết.
Gọi HS đọc lại nội dung bài viết và quy trình tô chữ A. Ă. Â 
Thu vở chấm một số em.
Nhận xét tuyên dương.
5.Dặn dò : 
Viết bài ở nhà phần B, xem bài mới.
Học sinh mang những dụng cụ cần cho học môn tập viết để trên bàn để giáo viên kiểm tra.
Học sinh lắng nghe yêu cầu của giáo viên về học môn tập viết tập 2
Học sinh nêu lại nhiệm vụ của tiết học.
Học sinh quan sát chữ A hoa trên bảng phụ và trong vở tập viết.
Học sinh quan sát giáo viên tô trên khung chữ mẫu.
Học sinh nhận xét khác nhau giữa A,Ăvà Â. Viết bảng con.
Học sinh đọc các vần và từ ngữ ứng dụng, quan sát vần và từ ngữ trên bảng phụ và trong vở tập viết.
Viết bảng con.
Thực hành bài viết theo yêu cầu của giáo viên và vở tập viết.
Nêu nội dung và quy trình tô chữ hoa, viết các vần và từ ngữ.
Hoan nghênh, tuyên dương các bạn viết tốt.
------------------------------------bad----------------------------------- 
 ChÝnh t¶ 
 Tr­êng em 
I/ YÊU CẦU CẦN ĐẠT :
 - Nhìn bảng, chép lại đúng đoạn “ Trường học là.anh em ” 26 chữ trong khoảng 15 phút
 - Điền đúng vần ai, ay: chữ c, k vào chỗ trống
 - Làm được bài tập 2, 3 ( SGK )
II/ ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC :
 GV: SGK, bảng phụ
 HS: SGK, bảng, phấn, bút, vở
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC : 
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1.KiÓm tra bµi cò : 
Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh.
Nhận xét chung về sự chuẩn bị của học sinh.
2.Bài mới:
 a. GV giới thiệu mục đích yêu cầu của tiết học: HS chép lại chính xác, không mắc lỗi đoạn văn 26 chữ trong bài Trường em.
-Tốc độ viết tối thiểu 2 chữ / 1 phút.
Ghi tựa bài.
3.Hướng dẫn học sinh tập chép:
Gọi học sinh nhìn bảng đọc đoạn văn cần chép (giáo viên đã chuẩn bị ở bảng phụ)
Giáo viên chỉ thước cho các em đọc các chữ các em thường viết sai.
Giáo viên nhận xét chung về viết bảng con của học sinh.
 b.Thực hành bài viết (chép chính tả).
Hướng dẫn các em tư thế ngồi viết, cách cầm bút, đặt vở, cách viết đầu bài, cách viết chữ đầu của đoạn văn thụt vào 2 ô, sau dấu chấm phải viết hoa.
Cho học sinh nhìn bài viết ở bảng từ hoặc SGK để viết.
c.Hướng dẫn học sinh cầm bút chì để sữa lỗi chính tả:
Giáo viên đọc thong thả, chỉ vào từng chữ trên bảng để học sinh soát và sữa lỗi, hướng dẫn các em gạch chân những chữ viết sai, viết vào bên lề vở.
Giáo viên chữa trên bảng nhữ ... -1 hs lên bảng điền số vào tia số.
-Chữa bài, nhận xét.
Bài 2: Tiến hành tương tự các bài tập khoanh số ở các tiết trước.
Bài 3: Đặt tính rồi tính:
-GV lưu ý hs 2 phép tính: 5+62 và 88-6.
Bài 5: HS nêu yêu cầu.
-HS nối đồng hồ với câu thích hợp.
-Nhận xét.
Bài 4: HS đọc bài toán.
-Gv cho hs tóm tắt bài toán.
-Lớp trình bày bài giải vào vở ô ly.
-Chữa bài, GV chấm điểm 1 số bài.
Hoạt động 4: Củng cố- Dặn dò:
-Hôm nay toán học bài gì?
-Đếm các số từ 23 đến 47.
-Nhận xét tiết học.
-2 hs làm.
HS nhắc lại.
-HS làm bài vào SGK.
-1 HS làm.
-Nhận xét, chữa bài.
-HS làm vở ô ly.
-HS làm, chữa.
 Tóm tắt:
Có : 48 trang
Đã viết: 22 trang
Còn lại:... trang?
 Bài giải
 Số trang chưa viết của quyển vở là:
 48-22=26 ( trang)
 Đáp số: 26 trang.
1 HS trả lời.
1 HS đọc
 ----------------------------------------------------------bad---------------------------------------------------
 Thứ n¨m ngày 10 th¸ng 05 n¨m 2012
CHÍNH TẢ:
Bài: Ò...ó...o.
I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT
	-HS nghe viết 13 dòng đầu bài thơ Ò ó o. Tập viết các câu thơ tự do.
	-Làm đúng các bài tập chính tả: Điền đúng vần oăt, oăc, chữ ng, ngh.
 II.ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC
 -Bảng phụ, bảng nam châm. 
 - Nội dung 13 dòng thơ đầu cần viết chính tả, và các bài tập 2 và 3.
 III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY -HỌC :
Ho¹t ®éng cña gi¸o viªn
Ho¹t ®éng cña häc sinh
1.Kiểm tra bài cũ : 
Chấm vở những học sinh giáo viên cho về nhà chép lại bài lần trước.
Giáo viên đọc cho học sinh bảng lớp câu: Chú cá heo ở Biển Đen đã lập chiến công gì ?
Nhận xét chung về bài cũ của học sinh.
2.Bài mới:
GV giới thiệu bài ghi đề bài “Ò ó o”.
3.Hướng dẫn học sinh nghe viết:
Học sinh đọc 13 dòng thơ đã được giáo viên chép trên bảng phụ.
Cho học sinh phát hiện những tiếng viết sai, viết vào bảng con.
Nhắc nhở các em tư thế ngồi viết, cách cầm bút, cách trình bày bài viết sao cho đẹp.
Giáo viên đọc cho học sinh viết 13 dòng thơ vào tập.
+Hướng dẫn học sinh cầm bút chì để sữa lỗi chính tả:
Giáo viên đọc thong thả, chỉ vào từng chữ trên bảng để học sinh soát và sữa lỗi, hướng dẫn các em gạch chân những chữ viết sai, viết vào bên lề vở.
Giáo viên chữa trên bảng những lỗi phổ biến, hướng dẫn các em ghi lỗi ra lề vở phía trên bài viết.
+Thu bài chấm 1 số em.
4.Hướng dẫn làm bài tập chính tả:
Học sinh nêu yêu cầu của các bài tập trong vở BT Tiếng Việt.
Đính trên bảng lớp 2 bảng phụ có sẵn bài tập giống nhau của bài tập 2 và 3.
Gọi học sinh làm bảng từ theo hình thức thi đua giữa các nhóm. 
Nhận xét, tuyên dương nhóm thắng cuộc.
5.Nhận xét, dặn dò:
Yêu cầu học sinh về nhà chép lại đoạn thơ cho đúng, sạch đẹp, làm lại các bài tập.
Chấm vở những học sinh yếu hay viết sai đã cho về nhà viết lại bài.
2 học sinh viết bảng lớp câu: Chú cá heo ở Biển Đen đã lập chiến công gì ?
Học sinh nhắc lại.
Học sinh đọc đoạn thơ trên bảng phụ. 
Học sinh phát hiện và viết tiếng khó vào bảng con: Giục, tròn xoe, nhọn hoắt, buồng chuối
Học sinh nghe viết chính tả theo yêu cầu của giáo viên.
Học sinh dò lại bài viết của mình và đổi vở và sữa lỗi cho nhau.
Học sinh ghi lỗi ra lề theo hướng dẫn của giáo viên.
Bài tập 2: Điiền vần oăt, oăc.
Bài tập 3: Điền chữ ng hay ngh.
Các em làm bài vào VBT và cử đại diện của nhóm thi đua cùng nhóm khác, tiếp sức điền vào chỗ trống theo 2 nhóm, mỗi nhóm đại diện 4 học sinh
Bài tập 2: khuya khoắt, hoặc
Bài tập 3: ngoài, nghiêng.
Học sinh nêu lại bài viết và các tiếng cần lưu ý hay viết sai, rút kinh nghiệm bài viết lần sau.
 --------------------bad------------------
TOÁN
KIỂM TRA
Đề bài
 Bài 1: Điền số thích hợp vào ô trống:
23
28
35
89
84
78
Bài 2: Tính
 34 56 62 70 7 41 86 90
+ + + + + - - -
 5 32 13 20 42 31 5 90
Bài 3: Tính: 
 a. 13+5= 56-4= 43+55= 
 78-62= 7+82= 96-76=
 b. 32+4+2= 57-5-1=
 45+3-6= 87-6+6=
Bài 4: >, <, =
 26...21	 99...77
 43...54+2 80...70-10
 76-34...21+20 54+23...44+33
Bài 5: Nhà em có 48 con gà, mẹ đem bán 25 con gà. Hỏi nhà em còn lại bao nhiêu con gà?
Bài 6: Hình bên có : 
 ... đoạn thẳng.
 ... hình tam giác. 
II Biểu điểm:
Bài 1: 1 điểm
Bài 2: 2 điểm
Bài 3: 2 điểm
 Bài 4: 2 điểm
 Bài 5: 2 điểm
 Bài 6: 1điểm
--------------------bad------------------
 Thứ s¸u ngày 11 th¸ng 05 n¨m 2012
TẬP ĐỌC
ÔN ĐỌC BÀI: LĂNG BÁC
I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT : Giúp HS:
 - Luyện đọc bài “ Lăng Bác” một cách lưu loát.
 - Hiểu nội dung bài và trả lời 2 câu hỏi trong SGk.
II.ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC
Tranh SGK.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY -HỌC :
Hoạt động của GV
Hoạt động của GV
1.Kiểm tra bài cũ:
-Đọc thuộc lòng 1 khổ thơ bài: Ò óo”
-Nhận xét, cho điểm.
2. Giới thiệu bài: Ghi đầu bài
3. Luyện đọc
-Gv đọc mẫu
-1 HS đọc bài.
* Luyện đọc từ ngữ: trong vắt, Tuyên ngôn, Quảng trường, nắng, lễ đài.
-GV hd đọc, đọc mẫu
*Luyện đọc câu: Đọc nối tiếp mỗi bạn 1 dòng thơ.
*Luyện đọc cả bài.
4. Tìm hiểu bài:
- Yêu cầu hs đọc bài và trả lời câu hỏi: Tìm những câu thơ tả ánh nắng và bầu trời rrên Quảng trường Ba Đình vào mùa thu?
- Đi trên Quảng trường Ba Đình, bạn nhỏ có cảm tưởng như thế nào?
-GV nêu nội dung bài học
5. Củng cố, dặn dò:
Đọc bài
Về nhà đọc và viết lại bài.
2 hs
HS đọc: CN-N-Đt
Đọc nối tiếp câu 2 lượt
-Đọc cá nhân, đồng thanh.
- Đọc và trả lời câu hỏi
2 hs- Đt
--------------------bad------------------
HOẠT ĐỘNG NGOÀI GIỜ LÊN LỚP 
TRÒ CHƠI “AI NHANH AI ĐÚNG ”
I.yªu cÇu cÇn ®¹t :
 - Giáo dục HS tình cảm kính yêu và biết ơn Bác Hồ
 - Rèn luyện cho các em cách đặt câu và sử dụng từ ngữ 
II. ®å dïng day- hoc : 
 - Giấy A0 trên có ghi sẵn một số câu với vài chỗ còn trống
 - Một số mảnh bìa màu : Trên mỗi màu có ghi một từ hoặc cụm từ để điền vào chỗ trống trong các câu trên . 
III.c¸c hoat ®«ng day- hoc :
Hoạt động GV
Hoạt động HS
B­íc 1: chuÈn bÞ 
 - GV phổ biến tên trò chơi và cách chơi
- Tên trò chơi đó là “Ai nhanh,ai đúng ”
Cách chơi : Lớp chia thành 4 đội chơi ,Mỗi đội chơi được phát một tờ giấy A0 ,trên đã có ghi sẵn các câu hỏi ( có nội dung liên quan đến Bác Hồ với một số chỗ để trống và một bộ các mảnh bìa màu ,trên mỗi bìa có ghi một từ hoặc cụm từ nào đó . Các đội sẽ phải thảo luận và tìm các từ ,cụm từ thích hợp để điền vào chỗ trống trong các câu đã cho.
- Đội nào hoàn thanh nhanh và chính xác . Đội đó sẽ chiến thắng 
- Cách tính điểm 
+ Về thời gian:đội hoàn thành nhất sẽ được mười điểm .Đội tiếp theo được tính 8 điểm , đội về thứ ba được tính 6 điểm.Đội hoàn thành cuối cùng sẽ được tính 4 điểm 
+ Về độ chính xác Điền đúng mỗi từ,cụm từ sẽ được tính 2 điểm . 
B­íc 2: HS chơi trò chơi 
- Các đội nhận nhận giấy A0 và các mảnh bìa để ghép từ và cụm từ 
- Làm việc theo các đội . Đội nào xong đưa kết quả lên nạp cho Ban giám khảo để ban giám khảo để tinh điểm thời gian.
- Sau khi tất cả các đội đã hoàn thành .Ban giám khảo trưng bày kết quả làm việc của các đội lên bản theo thứ tự từ đội nhanh nhất đến đội chậm nhất .
B­íc 3: Đánh giá 
 - GV và ban giám khảo cùng cả lớp đánh giá và cho điểm phần ghép từ và cụm từ vào câu của mỗi đội 
- Khen và trao giải thưởng cho đội có điểm cao nhất .
GV kÕt luËn 
 GV gợi ý một số từ và cụm từ cần điền .
 1. Ngày 19 tháng 5 là ngày sinh nhật Bác Hồ .
2. Bác Hồ rất yêu các cháu thiếu nhi .
3.Nhân dân Việt Nam ai cũng kính yêu Bác Hồ.
4.Làng Kim Liên là quê hương của Bác Hồ .
5. Trong đầm gì đẹp bằng sen
Việt Nam đẹp nhất có tên Bác Hồ . 
 Cñng cè - dÆn dß :
 - Qua tiÕt häc HS hiÓu Hå rÊt yªu quý vµ quan t©m ®Õn c¸c ch¸u thiÕu nhi..Ng­îc l¹i c¸c ch¸u thiÕu nhi còng yªu quý vµ biÕt ¬n b¸c Hå ..
- HS nhắc lại đầu bài 
- HS lắng nghe
- Cả lớp thực hành lên tờ giấy A0
-HS lÇn l­ît tõng em lên trình bày sản phẩm 
C¶ líp cùng chơi 
- Tổ trọng tài nhận xét và chấm điểm các tổ khác 
- HS nh¾c l¹i néi dung bµi
-----------------------------------------------------------------bad--------------------------------------------------------------------
Ho¹t ®éng tËp thÓ 
Sinh ho¹t líp tuÇn 35
I. yªu cÇu cÇn ®¹t ;
 - NhËn xÐt vÒ t×nh h×nh häc tËp, rÌn luyÖn cña HS tuÇn 34 vµ ph¸t ®«ng phong trµo thi ®ua tuÇn 35.
 - Sinh ho¹t v¨n nghÖ ( c¸ nh©n , tËp thÓ ).
II. §å dïng d¹y- häc :
 C¸c bµi h¸t – Trß ch¬i
III. Ho¹t ®éng d¹y häc chñ yÕu:
Ho¹t ®éng cña GV
Ho¹t ®éng cña HS
I. æn ®Þnh tæ chøc :
II. NhËn xÐt Thi ®ua tuÇn qua:
 1.C¸c tæ tù nhËn xÐt: 
- GV cho HS sinh ho¹t theo nhãm vÒ néi dung häc tËp tuÇn võa qua
Néi dung nhËn xÐt:
- §i häc ®Òu 
- B¹n nµo ®­îc nhiÒu ®iÓm 9 , 10
- Ngåi trong líp trËt tù kh«ng nãi chuyÖn 
- BiÕt gióp ®ì b¹n 
- VÖ sinh c¸ nh©n , líp , mÆc ®ång phôc ®Çy ®ñ
- §i häc ®Çy ®ñ ®å dïng häc tËp
- ¤n tËp tèt néi dung ®· häc trong tuÇn võa qua
2.GV tæng hîp nhËn xÐt:
- Sau khi c¸c nhãm ph¸t biÓu GV tæng hîp nhËn xÐt t×nh h×nh häc tËp , ®¹o ®øc tuÇn qua
+GV nhËn xÐt chung: 
 - HS duy tr× tèt nÒ nÕp, h¸t ®Çu giê tèt. §i häc ®óng giê, mÆc ®ång phôc ®óng ngµy quy ®Þnh. H¨ng h¸i ph¸t biÓu ý kiÕn x©y dùng bµi, HS cã ý thøc trong häc tËp. 
- Líp ta cã mét sè b¹n häc giái ch¨m ngoan h¨ng say ph¸t biÓu ý kiÕn : §ã lµ b¹n Phóc,B¹n Huệ ,B¹n Liên , Thư,Quý ch¨m ngoan häc giái, viÕt ®Ñp, cã nhiÒu tiÕn bé vÒ mäi mÆt 
- Nh¾c nhë ®éng viªn nh÷ng em ®i häc cßn viÕt ch­a ®Ñp, nãi chuyÖn riªng, ch­a ch¨m häc, mÊt trËt tù: B¹n Hà,H¶i ,Long,
- Hay quªn vë ,bót, ®å dïng ®ã lµ en Việt ,Hào 
III. V¨n nghÖ
- C¶ líp h¸t c¸c bµi h¸t vÒ c¸c chó bé ®éi
IV. Gi¸o viªn phæ biÕn c«ng t¸c tuÇn tíi
-GV ph¸t ®éng thi ®ua tuÇn 
-Tieáp tuïc thi ñua chaêm soùc caây vaø hoa theo khu vöïc quy ñònh .
- Thi ®ua häc tèt lao ®éng vÖ sinh s©n tr­êng vµ ch¨m sãc bån hoa chµo mõng ngµy sinh nhật bác 19/5.Vệ sinh trường lớp ,chăm sóc di chỉ khảo cổ học Làng Vạc
V. Cñng cè
H¸t tËp thÓ mét bµi.
HS c¶ líp cïng h¸t 
- HS ngåi theo nhãm vµ th¶o luËn
- Líp tr­ëng tæng hîp ý kiÕnvµ ph¸t biÓu
- C¸c b¹n kh¸c ph¸t biÓu thªm
- Líp tr­ëng tæng kÕt , nhËn xÐt tõng mÆt( häc tËp, nÒ nÕp, kØ luËt)
C¸ nh©n, tËp thÓ xung phong biÓu diÔn c¸c tiÕt môc v¨n nghÖ , kÓ chuyÖn. 
-
 HS l¾ng nghe 
-----------------------------------------------------------------bad--------------------------------------------------------------------

Tài liệu đính kèm:

  • docGUI HANG GA LOP 1 QUYEN 4.doc