Tiết 2 + 3 : TẬP ĐỌC
Trờng em
I. MỤC TIÊU :
- HS đọc đúng nhanh cả bài “ Trường em “
- Luyện đọc các từ ngữ : Cô giáo , bạn bè , thân thiết , anh em , dạy em , điều hay , mái trường .
- Luyện ngắt hơi sau dấu chấm , dấu phảy .
Bồi dưỡngcho HS tình cảm yêu mến mái trường .
- Hiểu được các từ ngữ ; Ngôi nhà thứ hai , thân thiết .
* Học sinh chủ động nói theo chủ đề : Hỏi nhau về trường lớp của mình .
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
- Tranh minh hoạ bài tập đọc và phần luyện nói
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Tuần 25 Thứ Tiết Bài dạy 2 05/ 03/ 07 HĐTT Tập đọc(2t) Âm nhạc Toán Chào cờ Trường em Học hát bài : Quả ( tt ) Luyện tập 3 06/ 03/ 07 Toán Chính tả TNXH ATGT Điểm ở trong, điểm ở ngoài một hình Trường em Con cá Tuân thủ tín hiệu đèn điều khiển giao thông 4 07/ 03/ 07 Mĩ thuật Tập đọc(2t) Toán Tập viết Vẽ màu vào hình của Tranh dân gian Tặng cháu Luyện tập chung Tô Chữ hoa A, Ă, Â, B 5 08/ 03/ 07 Thể dục Toán Chính tả Thủ công Bài thể dục trò chơi vận động Kiểm tra định kỳ (giữa kỳ hai ) Tặng cháu Cắt dán hình chữ nhật 6 09/ 03/ 07 Tập đọc(2t) Đạo đức Kể chuyện HĐTT Cái nhản vở Thực hành kĩ năng giữa kỳ hai Rùa vàThỏ Sinh hoạt cuối tuần TuÇn 25 Thứ hai ngày 01tháng 03 năm 2010 TiÕt 1 : Chào cờ TiÕt 2 + 3 : TẬP ĐỌC Trêng em I. MỤC TIÊU : - HS đọc đúng nhanh cả bài “ Trường em “ - Luyện đọc các từ ngữ : Cô giáo , bạn bè , thân thiết , anh em , dạy em , điều hay , mái trường . - Luyện ngắt hơi sau dấu chấm , dấu phảy . Bồi dưỡngcho HS tình cảm yêu mến mái trường . - Hiểu được các từ ngữ ; Ngôi nhà thứ hai , thân thiết . * Học sinh chủ động nói theo chủ đề : Hỏi nhau về trường lớp của mình . II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Tranh minh hoạ bài tập đọc và phần luyện nói III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Ho¹t ®éng cđa GV 1. Bài mới : a. Giới thiệu b. Hướng dẫn học sinh luyện đọc : * GV đọc mẫu lần 1 : Giọng đọc chậm rãi nhẹ nhàng * Hướng dẫn học sinh luyện đọc : -Luyện đọc từ ngữ : : Cô giáo , bạn bè , thân thiết , anh em , dạy em . điều hay , mái trường + Gv ghi từ ngữ lên bảng , gọi HS đọc - Phân tích tiếng khó , rồi dùng bộ chữ ghép các từ : “ Trường , cô giáo “ - Giải nghĩa từ khó : + Ngôi nhà thứ hai : Trường học giống như một ngôi nhà vì ở đây có những người gần gũi , thân yêu , thân thiết . -Luyện đọc câu : Mỗi câu cho 2 HS đọc , mỗi nhóm đọc 1 câu . Luyện đọc đoạn , bài . - Thi đọc trơn cả bài . GV nhận xét ghi điểm * Ôn các vần ai , ay : - Tìm tiếng trong bài có vần ai , ay . -Phân tích tiếng : Hai , mái , hay ? Tìm tiếng ngoài bài có vần ai , ay . + Gọi HS đọc câu mẫu SGK . + Cho HS tìm tiếng có vần ai , ay . *Giải lao : Cho lớp hát . -Nói câu chứa tiếng có vần ai, ay . Tiết 2 * Tìm hiểu bài đọc và luyện nói : - GV đọc mẫu toàn bài lần 2 . yêu cầu học sinh đọc lại và trả lời câu hỏi : Đoạn 1 : Trường học dược gọi là gì ? Đoạn 2 : Trường học gọi là ngôi nhà thứ hai của em . Vì sao ? * Luyện nói : đề tài : Hỏi nhau về trường lớp của mình Cho HS quan sát tranh : + Bức tranh vẽ cảnh gì ? + Cho HS hỏi , đáp theo các em nghĩ : VD : Trường các bạn tên gì ? Ở trường em yêu ai nhất ? Ai là người thân nhất ? Thầy (cô ) em tên là gì ? 3. Cũng cố : - Gọi HS đọc lại toàn bài - Vì sao em yêu ngôi trường của mình - Trong bài trường học được gọi là gì ? 4. Nhận xét -Dặn dò : * Nhận xét tiết học - Tuyên dương những em học tốt , nhắc nhở những em học chưa tốt - Đọc kỹ bài. Xem trước bài “Tặng cháu” Ho¹t ®éng cđa HS Cả lớp chú ý - HS nghe GV đọc -5 HS đọc , lớp đồng thanh - Trường : Có tr đứng trước , vần ương đưng ssau , dấu huyền trên âm ơ ) HS đọc -Hai , mái .dạy 3 HS phân tích . -Con nai , máy bay . -2HS đoc câu mẫu ở sgk HS quan sát bức tranh đọc câu mẫu . HS đọc - Là ngôi nhà thứ hai của em - Ở trường cô giáo như mẹ hiền , có nhiều bạn bèthân thiết như anh em Hai bạn đang nói chuyện - HS đặt câu hỏi .có thể gọi HS trả lời ? TO¸N : LuyƯn tËp I. MỤC TIÊU - Giúp HS cũng cố về làm tính trừ ( đặc tính và tính ) và trừ nhẩm các số tròn chục trong phạm vi 100 . - Cũng cố về giải toán có lời văn . II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Bảng phụ III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Ho¹t ®éng cđa GV 1-Kiểm tra bài cũ : -Gọi HS giải bài tập : ,= 40 – 10..20 30 70-40 20- 050 30 + 3030 10 +20 30 30-30 ..0 Tính nhẩm : 60-20 = 90 –70 = 80 – 30 = 40 –30 = + GV nhận xét , ghi điểm . .2) 2-Bài mới : a-Giới thiệu bài : B) Hướng dẫn làm bài tập : Bài 1 : Gọi HS đọc đề toán -Khi đặt tính ta cần chú ý đến điều gì ? - Cho HS làm bài tập , 3 HS lên bảng giải : Chữa bài : + Gọi HS nhận xét bài của bạn . + GV kiểm tra kết quả bài tập cả lớp . + GV nhận xét , đánh giá . Bài 2 : - Gọi HS nêu yêu cầu bài toán : - Hướng dẫn : Đây là một dãy tính có các phép tính liên kết với nhau , các em chú ý nhẫm kỹcho đúng . + Cho HS lên bảng giải bài tập 2 . - Chữa bài : + Gọi HS nhận xét bài trên bảng , GV kết luận , cho lớp đồng thanh : 90 – 20 = 70 ; 70 – 30 = 40 ; 40 – 20 = 20 ; 20 + 10 = 30 . Bài 3 : - Gọi HS nêu yêu cầu bài tập 3 . - Gọi ý : + Cần nhẩm phép tính để tìm xem kết quả đó đúng hay sai . + nhớ có tên đơn vị kèm theo phía bên phải số của kết quả . - Cho HS tự giải nêu kết quả . - Chấm bài : + Cho HS chéo vở để nhìn lên bảng tra kết quả , + Vì sao câu a điền S , Bài 4 :Gọi HS nêu bài tập + Bài toán cho ta biết những gì ? + Bài toán hỏi gì ? + Muốn biết có bao nhiêu cái bát ta làm phép tính gì ? - Cho cả lớp làm bài tập vào vở . Ghi cả tóm tắc bài toán lên bảng Bài 5 : Gọi HS đọc yêu cầu bài 5 Cho HS tự giải 4- Cũng cố : Gọi HS nhắc lại cách đặc phép tính côït dọc 5- Nhận xét dặn dò : Tổng kết tiết học , tuyên dương cá nhân học tốt , nhắc nhở những em học chưa tốt Xem bài : Điểm ở trong , điểm ở ngoài một hình Ho¹t ®éng cđa HS Hs lên bảng giải HS nêu kết quả Bài 1 : Đặt tính rồi tính. - Hàng đơn vị thẳng hàng đơn vị , hàng chục thẳng hàng chục . - 3 HS lên bảng giải , dưới lớp giải vào vở bài tập . 70 – 20 = 50 ; 60 – 30 = 30 ; Bài 2 : - Điền số thích hợp vào ô trống . 1 HS lên bảng giải dưới lớp giải vào vở . Bài 3 : Đúng ghi Đ , sai ghi S . - Cả lớp tự giải bài tập 3 , nêu kết quả : a) 60 cm – 10 cm = 50 b) 60 cm – 10 cm = 50 cm c) 60 cm – 10 cm = 40 cm - Vì kết quả thiếu tên đơn vị Bài 4 : HS đọc đề - Có 20 cái bát , thêm 1 chục cái - Có tất cả bao nhiêu cái bát - Phép tính cộng . - HS giải ( Có tóm tắt ) - Điền dấu + ,- vào chổ chấm HS tự giải 50 – 10 = 40 30 + 20=30 40 – 20 = 20 Thứ ba ngày 02tháng 03 năm 2010 TiÕt 1 : TO¸N §iĨm ë trong ®iĨm ë ngoµi mét h×nh I-MỤC TIÊU : - Học sinh hiểu thế nào là một điểm . - Nhận biết điểm ở trong , điểm ở ngoài 1 hình , gọi tên các điểm . - Vẽ và đặc tên được các điểm . - Cũng cố về cộng , trừ các số tròn chục và giải toán có lời văn . II- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Hình vuông , hình tam giác như SGK III- CÁC HOẠT ĐÔNG DẠY VÀ HỌC : Ho¹t ®éng cđa GV 1-Kiểm tra bài cũ : - Gọi HS tính : 50 + 30 = 50 + 40 = 80 – 40 = 60 + 30 = 70 – 20 = 40 – 10 = - Gv nhận xét -ghi điểm 2-Bài mới : a-Giới thiệu bài : * Bước 1 : Giới thiệu phía trong , phía ngoài hình vuông : + GV gắn hình vuông lên bảng và hỏi : - Trên bảng có hình gì đây ? + GV gắn bông hoa , con thỏ trong hình , con bướm ngoài hình và hỏi : - Còn có những hình nào nữa ? - Nhận xét xem : Bông hoa , con thỏ nằm ở đâu trong hình ? .Lấy hình con thỏ bông hoa trong hình xuống và hỏi : Bạn nào lên chỉ ở đâu phía bên trong hình vuông ? -Nhận xét xem con bướm nằm ở đâu của hình vuông ? -Gv chỉ lại phía trong , phía ngoài hình vuông cho HS quan sát . * Bước2 : Giới thiệu điểm phía trongvà điểm phía ngoài hình vuông . - Gv chấm 1 điểm bên trong hình vuông và hỏi : - Cô vừa vẽ cái gì ? - GV : Trong toán học người ta gọi đây là 1 điểm . Để gọi tên điểm đó ngươi ta dùng một chữ cái in hoa chẳng hạn chữ A ( Viết A bên cạnh dấu chấm trong hình vuông ) Đọc là điểm A . Điểm A nằm ở vị trí nào của hình vuông ? - Gv vẽ tiếp điểm N ngoài hình vuông . Cô vừa vẽ gì ? -Điểm N nằm ở vị trí nào của hình vuông ? -Gọi HS đọc lại -Nhắc lại cho thầy vị trí điểm A , N so với hình vuông ? * Giới thiệu điểm ở trong , ở ngoài hình tròn . 4) Luyện tập : * Bài 1 : Gọi HS nêu yêu cầu bài toán - Gv viết trên bảng phụ BT 1 * Bài 2 : - Gọi HS Nêu yêu cầu bài . - GV nhận xét ghi điểm * Bài 3 : Gọi HS nêu yêu cầu bài toán - HS tự giải và nêu kết quả . * Bài 4: -Bài toán cho biết gì ? -Bài toán hỏi gì ? -Muốn tìm số nhãn vỡ ta làm phép tính gì 3- Cũng cố : -GV cho HS vẽ và nêu tên điểm . 4-Nhận xét -dặn dò : - Nhận xét tiết học : Tuyên dương những em học tốt , nhắc nhở những em học chưa t Ho¹t ®éng cđa HS - HS lên bảng giải , nêu kết quả : - Dưới lớp trả lời miệng ( nhẫm nhanh nêu kết quả ) . * HS quan sát và trả lời : - Hình vuông . - Bông hoa , con thỏ , con bướm . -Học sinh lên bảng chỉ -Nằm ở trong hình vuông - Nằm ngoài hình vuông - Cô vừa vẽ 1 điểm . - HS đọc : Điểm A -Điểm A nằm trong hình vuông . Gọi HS nhắc lại . -Vẽ điểm N - Điểm N ở ngoài hình vuông -Điểm A nằm trong hình vuông . -Điểm N nằm ngoài hình vuông . - Đúng ghi đ , sai ghi s - HS giải : đ, s , đ, đ, s, đ - Vẽ điểm trong và ngoài hình - HS vẽ và ghi tên điểm . - HS nhận xét . - Tính + Cách tín ... t vë « ly . -HS QST nªu yªu cÇu . HS lµm VBTTN . -HS ®äc nx . HS t×m .S ®äc CN +§T . TiÕt 7 : Sinh ho¹t KiĨm ®iĨm ho¹t ®éng tuÇn 25–Ph¬ng híng tuÇn 26 I.Mục tiêu : -Tổng kết đánh giá những việc đã làm được và những việc còn tồn tại trong tuần . - Rèn cho các em có thói quen sinh hoạt tập thể . - Giáo dục các em tinh thần phê và tự phê . - Đề ra phương hướng và biện pháp tuần 26 . II.NéI DUNG : Ho¹t ®éngcđa GV 1 .§¸nh gi¸ t×nh h×nh líp : -GVYC : Líp trëng tỉ chøc cho c¸c tỉ nx vµ ®¸nh gi¸ t×nh h×nh tỉ trong tuÇn . -GVnx chung vỊ u ®iĨm vµ khuyÕt ®iĨm : ¦u :....................................................... KhuyÕt :............................................. -Khen 1sè em tiÕn bé . NhỈc nhá 1sè em cha tiÕn bé -NhËn xÐt ®ỵt HS lµm kÕ ho¹ch nhá vµ ch÷ viÕt ®Đp cđa HS . 2. Ph¬ng híng tuÇn 26 -§I häc ®ĩng giê ,chuyªn cÇn ,mỈc ®ång phơc . -Thêng xuyªn truy bµi 15phĩt ®Çu giê LƠ phÐp th¬ng yªu giĩp ®ì b¹n bÌ . -¤n tËp chuÈn bÞ thi ®Þnh kú lÇn 3 -Thù hiƯn tèy LATGT§B ,tham gia ®Çy ®đ ho¹t ®éng cđa trêng . 3 .GV kĨ chuyƯn B¸c Hå -Kh«ng nªn ®Ĩ mäi ngêi vÊt v¶ . -GD HS lãng kÝnh yªu B¸c Hå , häc tËp tÝnh kiªn tr× cđa B¸c . 4 .X©y dùng líp , trêng häc th©n thiƯn -GV tỉ chøc HS ch¬i trß ch¬i Ho¹t ®éng cđa HS 3tỉ trëng nx : HS bµy tá ý kiÕn . -Líp trëng nx chung c¶ líp . .H............................................................. ..H............................................................ HS l¾ng nghe tiÕp thu . -HS Bµy tá ý kiÕn . -HS nghe . -HS nãi nh÷ng ®iỊu m×nh häc tËp ®ỵc ë B¸c qua néi dung c©u chuyƯn . -HS ch¬i:MÌo ®uỉi chuét . . TiÕt 6 : TOÁN LuyƯn TËp I-MỤC TIÊU : * Giúp học sinh cũng cố : -Các số tròn chục : Đọc , viết , cấu tạo số . Các phép tính cộng trừ với các số tròn chục . - Củng cố các số tròn chục : Đọc , viết , cấu tạo số . Các phép tính cộng , trừ với các số tròn chục . - Củng cố về nhận biết điểm ở trong hình và điểm ở ngoài hình . - Củng cố về giải toán có lời văn . II - ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Tranh minh hoạ bài tập 2 . III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : Ho¹t ®éng cđa GV 1-Tiến hành luyện tập : *Bài 1 : VBT Gọi HS nêu bài tập - Cho HS làm bài đọc kết quả *Bài 2 :VBT Gọi HS đọc yêu cầu bài toán *Bài 3: Gọi HS nêu yêu cầu bài - Khi đặt tính cột dọc ta cần lưu ý điều gì ? Cho HS tự giải - Cho HS nhận xét : Vị trí các số trong phép tính như thế nào ? * Bài 4 : Gọi HS đọc đề - HD : Để thực hiện bài toán đúng , ta cần đọc kỹ đề rồi giải . * Bài 5 : Vẽ 3 điểm trong hình tam giác và 2 điểm ở ngoài hình tam giác . - Gọi 1 HS vẽ 4 –Cũng cố GV cho HS nhắc lại cách trình bày 1 bài toán có lời văn ( Gv nêu VD ) 5- Nhận xét - Dặn dò : - Tuyên dương những cá nhân nhóm học tốt Ho¹t ®éng cđa HS - Viết theo mẫu HS đọc : Số 10 gồm 1 chục và 0 đơn vị HS điền : a- 9, 13, 30, 50 b- 80, 40,17, 8 a- Đặt tính rồi tính b-Tính nhẩm - Đặt thẳng cột với nhau HS tự giải -Các số trong 3 phép tính giống nhau - Vị trí khác nhau HS đọc , tự tóm tắt và giải . Giải : Số tranh 2 lớp vẽ 20+30 =50 ( Tranh ) Đáp số : 50 tranh Bài 5 : HS vẽ TiÕt 6 : TOÁN ( ¤N ) LuyƯn TËp I-MỤC TIÊU : * Giúp học sinh cũng cố : -Các số tròn chục : Đọc , viết , cấu tạo số . Các phép tính cộng trừ với các số tròn chục . - Củng cố các số tròn chục : Đọc , viết , cấu tạo số . Các phép tính cộng , trừ với các số tròn chục . - Củng cố về nhận biết điểm ở trong hình và điểm ở ngoài hình . - Củng cố về giải toán có lời văn . II - ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - VBT. III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : Ho¹t ®éng cđa GV 1-Tiến hành luyện tập : *Bài 1 : VBT Gọi HS nêu bài tập - Cho HS làm bài đọc kết quả *Bài 2 :VBT Gọi HS đọc yêu cầu bài toán *Bài 3: Gọi HS nêu yêu cầu bài - Khi đặt tính cột dọc ta cần lưu ý điều gì ? Cho HS tự giải - Cho HS nhận xét : Vị trí các số trong phép tính như thế nào ? * Bài 4 : Gọi HS đọc đề - HD : Để thực hiện bài toán đúng , ta cần đọc kỹ đề rồi giải . * Bài 5 : Vẽ 3 điểm trong hình tam giác và 2 điểm ở ngoài hình tam giác . - Gọi 1 HS vẽ 4 –Cũng cố GV cho HS nhắc lại cách trình bày 1 bài toán có lời văn ( Gv nêu VD ) 5- Nhận xét - Dặn dò : - Tuyên dương những cá nhân nhóm học tốt Ho¹t ®éng cđa HS - Viết theo mẫu HS đọc : Số 10 gồm 1 chục và 0 đơn vị HS điền : a- 9, 13, 30, 50 b- 80, 40,17, 8 a- Đặt tính rồi tính b-Tính nhẩm - Đặt thẳng cột với nhau HS tự giải -Các số trong 3 phép tính giống nhau - Vị trí khác nhau HS đọc , tự tóm tắt và giải . Giải : Số tranh 2 lớp vẽ 20+30 =50 ( Tranh ) Đáp số : 50 tranh Bài 5 : HS vẽ TiÕt 6 : To¸n («n) LuyƯn tËp I. MỤC TIÊU - TiÕp tơc giĩp HS cũng cố về làm tính trừ ( đặc tính và tính ) và trừ nhẩm các số tròn chục trong phạm vi 100 . - Cũng cố về giải toán có lời văn . II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - VBT III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Ho¹t ®éng cđa GV Bài 1 VBT Gọi HS đọc đề toán -Khi đặt tính ta cần chú ý đến điều gì ? - Cho HS làm bài tập , 3 HS lên bảng giải : Chữa bài : + Gọi HS nhận xét bài của bạn . + GV kiểm tra kết quả bài tập cả lớp . + GV nhận xét , đánh giá . Bài 2 :VBT - Gọi HS nêu yêu cầu bài toán : - Hướng dẫn : Đây là một dãy tính có các phép tính liên kết với nhau , các em chú ý nhẫm kỹcho đúng . Bài 3 : VBT - Gọi HS nêu yêu cầu bài tập 3 . - Cho HS tự giải nêu kết quả . - Chấm bài : + Cho HS chéo vở để nhìn lên bảng tra kết quả , + Vì sao câu a điền S , Bài 4 : VBT Gọi HS nêu bài tập + Bài toán cho ta biết những gì ? + Bài toán hỏi gì ? + Muốn biết có bao nhiêu cái bát ta làm phép tính gì ? - Cho cả lớp làm bài tập vào vở . Ghi cả tóm tắc bài toán lên bảng Bài 5 : VBT Gọi HS đọc yêu cầu bài 5 Cho HS tự giải 4- Cũng cố : Gọi HS nhắc lại cách đặc phép tính côït dọc 5- Nhận xét dặn dò : Tổng kết tiết học , tuyên dương cá nhân học tốt , nhắc nhở những em học chưa tốt Xem bài : Điểm ở trong , điểm ở ngoài một hình Ho¹t ®éng cđa HS Bài 1 : Đặt tính rồi tính. - Hàng đơn vị thẳng hàng đơn vị , hàng chục thẳng hàng chục . - 3 HS lên bảng giải , dưới lớp giải vào vở bài tập . 70 – 20 = 50 ; 60 – 30 = 30 ; Bài 2 : - Điền số thích hợp vào ô trống . 1 HS lên bảng giải dưới lớp giải vào vở . Bài 3 : Đúng ghi Đ , sai ghi S . Vì kết quả thiếu tên đơn vị Bài 4 : HS đọc đề - Điền dấu + ,- vào chổ chấm HS tự giải 50 – 10 = 40 30 + 20=30 40 – 20 = 20 TiÕt 5 : rÌn viÕt T« ch÷ hoa: a ,¨ ,© ,b I-MỤC TIÊU : - HS tô đúng và đẹp chữ hoa : A, Ă, Â, B - Viết đúng và đẹp các vần ai , ay , các từ ngữ : mái trường , điều hay . - Viết theo cỡ chữ thường , cỡ vừa , đúng mẫu và đẹp . - GD tính cẩn thận . II-ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Chữ mẫu , bảng phụ III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC Ho¹t ®éng cđa GV 1-Kiểm tra bài cũ - Kiểm tra vở tập viết 2-Bài mới : a-Giới thiệu : b- Hướng dẫn học sinh tô chữ hoa : - GV treo bảng có viết sẳn chữ hoa A, Ă, Â,Tập cho học sinh nhận biết các nét chữ viết GV nêu nêu quy trình viết *Nét 1 : Từ điểm bắt đầu ở giao điểm của đường kẻ dọc 2 với đường kẻ ngang 3 , tạo nét cong phải chạm đến đường kẻ ngang 1 , rồi lượng đưa bút lên đến giao điểm đường kẻ dọc 5 và đường kẻ ngang 6 . * Nét 2 : Từ điểm kết thúc nét 1 kéo thẳng xuống gần đường kẻ ngang 1 và khoảng giữa đường kẻ dọc 6 và 7 . * Nét 3 : Lia bút ngang đường kẻ ngang 3 , viết nét ngang chia đôi chữ . Cho HS luyện viết bảng con . -Chữ Ă, Cách hướng dẫn tương tự chữ A , lưu ý đánh đấu phụ * Hướng dẫn tô chữ B * Nét 1 : Viết nét móc trái , từ điểm đặt bút ở giao điểm đường kẻ ngang 6 và đường kẻ dọc 5 đưa bút xuống vị trí giao điểm đường kẻ ngang 2 và đường kẻ dọc 4 thì lượng cong sang trái tạo nét cong . Điểm kết thúc ở giao điểm đường kẻ ngang 2 và đường kẻ dọc 3 . * Nét 2 : Viết nét lượn cong thắc , lia bút lên đường kẻ ngang 5 và khoảng giữa đường kẻ 3,4 , viết nét cong phải lần 1 độ rộng hẹp hơn 1 đơn vị chữ tạo nên nét thắc đường kẻ ngang dưới đường kẻ ngang 4 , tiếp tục viết nét cong phải lần 2 , độ rộng 1 đơn vị chữ , điểm kết thúc nằm trên đường kẻ dọc 5 và khoảng giữa 2 dòng 2 và 3 . Cho HS luyện viết bảng con . 3-Hướng dẫn học sinh viết vần và từ ngữ ứng dụng : Gv treo bảng viết sẳn các từ ứng dụng . + Cho HS đọc bài viết . + Gv chỉ bảng , nêu lại cách viết , lưu ý nét nối giữa các chữ , vị trí dấu thanh . 3- Luyện tập - Hướng dẫn học sinh tập viết vào vở : Gọi HS nhắc lại tư thế ngồi viết ? Cho HS viết vào vở tập viết GV theo dõi nhắc nhở uốn nắn sửa sai . * Thu vở chấm nhận xét bài viết - Khen ngợi những em viết đẹp 4- Nhận xét -Dặn dò : - Nhận xét tiết học Tuyên dương những em học tốt , nhắc nhở những em học chưa tốt Về nhà luyện viết phần B vở TV 1 Ho¹t ®éng cđa HS HS trình bày vở - Cả lớp chú ý quan sát GV hướng dẫn Cả lớp viết chữ A vào bảng con -HS đọc : ai , mái trường , ay , máy bay - HS viết vào bảng con - HS đọc bài viết - Ngồi thẳng , khoảng cách mắt đến vở khoảng 1 gang tay - HS viết vào vở
Tài liệu đính kèm: