Giáo án Lớp 1 - Tuần 14 - GV: Nguyễn Thị Huệ - Trường TH Mỹ Cát

Giáo án Lớp 1 - Tuần 14 - GV: Nguyễn Thị Huệ - Trường TH Mỹ Cát

Môn : Đạo đức

 Bài: Đi học đều và đúng giờ ( Tiết 1)

I.MỤC TIÊU :

 - Nêu được thế nào là đi học đều và đúng giờ .

 - Biết được lợi ích của việc đi học đều và đúng giờ .

 - Biết được nhiệm vụ của HS là phải đi học đều và đúng giờ

 - Học sinh thực hiện việc đi học đều , đúng giờ.

 - HS kha giỏi biết nhắc nhở bạn bè đi học đều và đúng giờ.

 II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :

 - Vở BT đạo đức – tranh

III.CÁC HOẠT ĐÔNG DẠY VÀ HỌC :

1.Ổn định tổ chức.

2.Kiểm tra bài cũ :

- Khi chào cờ bạn cần đứng như thế nào ?

- Đọc bài : Nghiêm trang khi chào cờ

- GV nhận xét ghi đánh giá .

3.Bài mới:

a.Giới thiệu : Hôm nay các em học bài

 Đi học đều và đúng giờ – Ghi bảng

b.Tiến hành bài học :

*Hoạt động1:Thảo luận theo cặp, bài tập 1.

- Trong tranh vẽ sự việc gì ?

- Có những con vật nào ?

- Từng con vật đó đang làm gì ?

-Giữa rùa và thỏ bạn nào tiếp thu bài tốt hơn ?

- Các em cần noi theo việc học tập bạn nào ? vì sao ?

 

doc 40 trang Người đăng buihue123 Lượt xem 346Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 1 - Tuần 14 - GV: Nguyễn Thị Huệ - Trường TH Mỹ Cát", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
NỘI DUNG GIẢNG DẠY TRONG TUẦN
Từ ngày 23 / 11 / 2009
 Đến ngày 27 / 11 / 2009
Thứ
Môn 
Tiết
Tên bài dạy
ĐDDH
 2
23/11
Chào cờ
Học vần
Học vần
Đạo đức
Thủ công 
1
2
3
4
5
 Bài 55: eng - iêng 
Đi học đều và đúng giờ (Tiết 1)
Gấp các đoạn thẳng cách đều
BĐD Tranh HV
Tranh
Mẫu 
 3
24/11
Học vần
Học vần
Âm nhạc Toán 
1
2
3
4
Bài 56 : uông - ương
Ôn hai bài hát : Sắp đến tết rồi (GVC)
 Phép trừ trong phạm vi 8 (tr.73) 
BĐD Tranh HV
BĐD học Toán 
 4
25/11
Học vần
Học vần
Mĩ thuật 
Toán 
GDNGLL
1
2
3
4
5
Bài 57: ang - anh 
Vẽ màu vào các hoạ tiết ở hình vuông
Luyện tập (tr.75)
Ôn Tiếng Việt 
BĐD Tranh HV
Tranh
5
26/11
TN-XH
Học vần
Học vần
Toán 
1
2
3
4
 An toàn khi ở nhà
Bài 58: inh - ênh 
Phép cộng trong phạm vi 9(tr.76)
BĐD - TranhHV
BĐD học Toán
6
27/11
Thể dục 
H.vần(TV)
H vần (TV)
Toán( HV)
HĐ TT
1
2
3
4
5
Đội hình ,đội ngũ . TDRLTTCB
Bài 59: Ôn tập 
Phép trừ trong phạm vi 9(tr.78)
Sơ kết tuần 14
BĐD ,TV
BĐD học Toán
 NỘI DUNG GIẢNG DẠY TRONG TUẦN
 Từ ngày 22 /11 đến ngày 26/11 / 2010
Thứ
Buổiù
Môn
Tiết
Tên bài dạy
ĐDDH
2
22/11
Sáng
Chào cờ
Đạo đức
Âm nhạc
Học vần
Học vần
1
2
3
4
5
Đi học đều và đúng giờ (Tiết 1)
Ôn hai bài hát : Sắp đến tết rồi
Bài 55: eng - iêng 
//
Tranh
Tranh- HV
Chiều
Ôn T.Việt
Ôn T.Việt
Ôn Toán
1
2
3
Ôn bài 55: eng - iêng 
//
Ôn phép cộng trong phạm vi 8 (tr.71)
4
24/11
Sáng
Học vần
Học vần
Mĩ thuật 
Toán 
1
2
3
4
Bài 57: ang - anh 
//
Vẽ màu vào các hoạ tiết 
Luyện tập (tr.75)
BĐD Tranh HV
Tranh
Chiều
Ôn T.Việt
Ôn Toán
Ôn Toán
1
2
3
Ôn bài 57: ang - anh 
Ôn luyện tập (tr.75)
//
6
26/11
Sáng
Thể dục 
H.vần(TV)
H.vần (T)
Toán(TV)
Ôn T.Việt
1
2
3
4
5
Đội hình ,đội ngũ . TDRLTTCB
Bài 59: Ôn tập 
//
Phép trừ trong phạm vi 9(tr.78)
Ôn bài 59 
BĐD -TV
BĐD -Toán
Chiều
Ôn T.Việt
Ôn T.Việt
H.động TT 
1
2
3
Ôn Học vần
//
Sơ kết tuần 14
Sáng thứ hai ngày 22 tháng 11 năm 2010
Môn : Đạo đức
	Bài: Đi học đều và đúng giờ ( Tiết 1)
I.MỤC TIÊU :
 - Nêu được thế nào là đi học đều và đúng giờ .
 - Biết được lợi ích của việc đi học đều và đúng giờ .
 - Biết được nhiệm vụ của HS là phải đi học đều và đúng giờ 
 - Học sinh thực hiện việc đi học đều , đúng giờ.
 - HS kha giỏi biết nhắc nhở bạn bè đi học đều và đúng giờ.
 II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
 - Vở BT đạo đức – tranh 
III.CÁC HOẠT ĐÔNG DẠY VÀ HỌC :
Hoạt động của thầy
TL
Hoạt động của trò
1.Ổn định tổ chức.
2.Kiểm tra bài cũ :
- Khi chào cờ bạn cần đứng như thế nào ?
- Đọc bài : Nghiêm trang khi chào cờ 
- GV nhận xét ghi đánh giá .
3.Bài mới:
a.Giới thiệu : Hôm nay các em học bài 
 Đi học đều và đúng giờ – Ghi bảng 
b.Tiến hành bài học :
*Hoạt động1:Thảo luận theo cặp, bài tập 1. 
- Trong tranh vẽ sự việc gì ? 
- Có những con vật nào ?
- Từng con vật đó đang làm gì ?
-Giữa rùa và thỏ bạn nào tiếp thu bài tốt hơn ?
- Các em cần noi theo việc học tập bạn nào ? vì sao ? 
ðKết luận : Thỏ la cà dọc đường đến lớp muộn. Rùa chăm chỉ nên đúng giờ - Bạn rùa tiếp thu bài tốt hơn . Các em cần noi gương rùa đi học đúng giờ. 
* Hoạt động 2 : Thảo luận lớp 
- Đi học đúng giờ có lợi gì ? 
-Nếu không đi học đúng giờ thì có hại gì ?
- Làm thế nào em đi học đúng giờ 
ð Kết luận: Đi học đúng giờ giúp các em học tập tốt hơn , thực hiện nội quy nhà trường .
- Đi học không đều , không đúng giờ tiếp thu bài không tốt .
- Cần chuẩn bị sách vở ,quần áo để đi học đúng giờ , không la cà dọc đường
 Hoạt động 3 : Đóng vai theo BT 2
- Từng cặp đóng vai thực hiện trò chơi 
 ð Kết luận : Khi mẹ gọi dậy đi học các em cần nhanh nhẹn rời khỏi giường để đi học. 
Hoạt động 4 : Liên hệ thực tế 
Bạn nào lớp mình luôn đi học đúng giờ ?
Kể những việc cần làm để đi học đúng giờ ?
4.Củng cố- dăn dò :
- GV nhận xé ttiết học
- Các em cần đi học đúng giờ .
- Chuẩn bị bài hôm sau: Tiết 2
1’
4’
1’
8’
 7’
 5’
5’
 4’
 Hát 
- Đứng nghiêm thẳng, tay bỏ thẳng mắt nhìn cờ - 
- HS trả lời: Nghiêm trang chào lá quốc kỳ .Tình yêu đất nước em ghi vào lòng 
Nêu lại đề bài 
- HS thảo luận theo cặp.
- Từng cặp trình bày ý kiến mình trước lớp, các nhóm còn lại bổ sung 
- Thảo luận và đưa ra nhận xét : 
- Đi học đúng giờ sẽ tiếp thu bài tốt hơn.
- Không tiếp thu bài tốt
- Nhờ người lớn nhắc nhở học tập xem đồng hồ đi học .
-Từng cặp đóng vai theo bài tập 2
-Đại diện từng cặp lên trình diễn
HS trả lời 
Chuẩn bị quần áo sách vở đầy đủ từ tối hôm trước . Không thức khuya . 
-HS lắng nghe.
Rút kinh nghiệm: 
....
 Môn: Âm nhạc
 Ôn tập bài hát: Sắp đến Tết rồi
 ( GV bộ môn dạy )
 Môn :Học vần
 Bài 55 : eng - iêng 
I.MỤC TIÊU:
 - HS đọc được: eng, iêng, lưỡi xẻng, trống, chiêng; từ và các câu ứng dụng.
 - Viết được: eng, iêng, lưỡi xẻng, trống, chiêng. 
 - Luyện nói được từ 2 -4 câu theo chủ đề : Ao, hồ, giếng.HS (K-G) nói được 4- 5 câu .
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
 - Bộ đồ dùng dạy học Tiếng Việt 1
 - Tranh minh hoạ từ ngữ khoá
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
	(Tiết 1)
Hoạt động của thầy
TL
Hoạt động của trò
1.Ổn định tổ chức.
2.Kiểm tra bài cũ :
- Cho HS viết bảng con: trung thu, củ gừng
- Gọi 2 HS đọc bài 54
- Nhận xét đánh giá.
3.Bài mới:
a.Giới thiệu bài: Hôm nay các em được học 2 vần cũng kết thúc bằng âm ng
-GV ghi : eng , iêng lên bảng
b.Dạy vần : 
* Vần eng 
- Nhận diện vần :
- Cho học sinh phân tích vần eng . 
- Tìm trong bộ chữ cái , ghép vần eng 
- Em hãy so sánh eng với ong 
- Cho học sinh phát âm lại .
*Đánh vần :
 + Vần :
- Gọi HS nhắc lại vần eng 
- Vần eng đánh vần như thế nào ?
+ GV chỉnh sữa lỗi đánh vần .
- Cho HS hãy thêm âm x ghép vào vần ung và dấu hỏi để được tiếng xẻng
- GV nhận xét , ghi bảng : xẻng 
- Em có nhận xét gì về vị trí âm x vần eng trong tiếng xẻng ?
-Tiếng xẻng được đánh vần như thếnào?
+ GV chỉnh sửa lỗi phát âm 
- Cho học sinh quan sát tranh hỏi : 
+ Trong tranh vẽ gì ? 
+GV rút ra từ khoá: lưỡi xẻng, ghi bảng
- Cho học sinh đánh vần , đọc trơn từ khoá 
- GV đọc mẫu , điều chỉnh phát âm 
* Viết
- GV viết mẫu 
- Cho HS viết vào bảng con 
* Vần iêng :( Qui trình tương tự ) 
- GV cho HS nhận diện vần, đánh vần,
phân tích vần, tiếng có vần iêng
- So sánh 2 hai vần eng và iêng
 Giải lao
* Đọc từ ứng dụng :
- GV ghi bảng : cái kẻng, xà beng, 
 củ riềng, bay liệng .
 - Gọi học sinh đọc từ ứng dụng , nêu tiếng mới có vần eng , iêng 
- GV giải thích từ :
- GV đọc mẫu và gọi HS đọc
 (Tiết 2)
 Luyện tập :
* Luyện đọc : 
+ Cho học sinh đọc lại bài ở tiết 1 
+ Đọc lại từ ứng dụng trên bảng 
+ GV chỉnh sữa lỗi cho HS 
- Đọc câu ứng dụng 
+ Cho HS quan sát tranh minh hoạ câu ứng dụng để nhận xét . 
+ Cho HS đọc câu ứng dụng dưới tranh.
 Dù ai nói ngã nói nghiêng 
 Lòng ta vẫn vững như kiềng ba chân.
- Khi đọc bài này, chúng ta phải lưu ý điều gì ?
- GV đọc mẫu câu ứng dụng 
* Luyện viết : eng, iêng, lưỡi xẻng, 
 trống , chiêng.
- GV cho HS viết vào vở tập viết : 
- Giải lao
* Luyện nói theo chủ đề : Ao, hồ, giếng
- GV treo tranh 
- Cho HS quan sát tranh 
+Tranh vẽ những gì ?
+ Hãy nhìn tranh chỉ xem đâu là ao, đâu là giếng?
+ Ao thường để làm gì?
+ Giếng thường để làm gì ?
+ Nơi em ở có ao, hồ, giếng không ?
+ Ao hồ, giếng có đặc điểm gì giống và khác nhau?
+ Nhà em thường lấy nước ăn từ đâu? 
+ Bảo vệ nguồn nước chúng ta phải làm gì ?
4.Củng cố-Dặn dò :
- GV cho HS đọc SGK. 
- Tìm tiếng mới có vần vừa học
- Tuyên dương những em học tốt , nhắc nhở những em học chưa tốt 
- Về nhà học bài
 1’
 5’
 2’
12’
 5’
10’
8’
8’
5’
9’
 5’
Hát 
- HS 2 dãy bàn viết vào bảng con.
- 2 HS đọc bài.
+ Cả lớp chú ý 
- HS nhắc lại : eng, iêng
- eng được tạo bởi e và ng
- Lớp ghép e + ngờ – eng
- Giống: ng
- Khác: e và o
- HS phát âm eng 
- e –ngờ – eng 
- HS ghép xẻng 
- Âm x đứng trước eng đứng sau dấu hỏi trên e.
- xờ – eng – xeng hỏi xẻng
( cá nhân , nhóm , lớp đánh vần lầøn lượt )
+Tranh vẽ lưỡi xẻng. 
- e –ngờ – eng 
- xờ - eng- xeng- hỏi xẻng, lưỡi xẻng
 - HS lần lượt đọc: cá nhân, tổ.
- Lớp theo dõi . 
+Viết trên bảng con .
+ HS nhận xét bài viết . 
- Vần iêng gồm có âm đôi iê và 
âm ng ghép lại với nhau
- Giống: kết thúc bằng ng.
- Khác: e và iê
- Gọi 2 HS đọc 
-Lớp chú ý , nhẩm đọc từ, nêu tiếng có vần eng , iêng ( kẻng , beng , riềng , liệng )
- Lớp lắng nghe GV giảng nghĩa từ 
- Các nhân , nhóm , lớp đọc cả từ 
- HS cá nhân, tổ, lớp lần lượt đọc 
+ Lớp quan sát tranh minh hoạ câu ứng dụng trả lời. 
+ HS đọc cá nhân, nhóm, lớp
- Ngắt nghỉ hơi khi hết câu. 
- HS đọc cá nhân, nhóm, tập thể
- HS viết vào vở.
- HS đọc chủ đề luyện nói : 
 Ao, hồ, giếng
- HS quan sát tranh và tự nói
+ HS trả lời
- 6 HS đọc
-HS thi nhau tìm tiếng mới có vần vừa học
HS theo dõi 
Rút kinh nghiệm 
.
Chiều thứ hai ngày 22 tháng 11 năm 2010
 Ôân :Học vần
 ... h - ênh 
I.MỤC TIÊU:
 - HS đọc được: inh, ênh, máy vi tính, dòng kênh ; từ và các câu ứng dụng.
 - Viết được: inh, ênh, máy vi tính, dòng kênh 
 - Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: máy cày, máy nổ, máy khâu, máy tính.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
 - Bộ đồ dùng dạy học Tiếng Việt 1
 - Tranh HV
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :	
(Tiết 1)
Hoạt động của thầy
TL
Hoạt động của trò
1.Ổn định tổ chức.
2.Kiểm tra bài cũ.
- Cho HS viết bảng con: buôn làng, 
 hiền lành
- Gọi 2 HS đọc bài 57
- Nhận xét đánh giá.
3.Bài mới:
a.Giới thiệu bài : Hôm nay các em được học 2 vần mới cũng kết thúc bằng nh là: inh - ênh
-GV ghi : inh, ênh lên bảng
b.Dạy vần : 
* Vần inh 
- Nhận diện vần :
- Cho học sinh phân tích vần inh . 
- Tìm trong bộ chữ cái , ghép vần inh 
- Em hãy so sánh vần inh với anh 
- Cho học sinh phát âm lại .
*Đánh vần :
 + Vần :
- Gọi HS nhắc lại vần inh 
- Vần inh đánh vần như thế nào ?
+ GV chỉnh sữa lỗi đánh vần .
- Cho HS hãy thêm âm t, thêm dấu sắc ghép vào vần inh để được tiếng tính
- GV nhận xét , ghi bảng : tính 
- Em có nhận xét gì về vị trí âm t vần inh trong tiếng tính ?
-Tiếng tính được đánh vần như thếnào?
+ GV chỉnh sửa lỗi phát âm 
- Cho học sinh quan sát tranh hỏi : 
+ Trong tranh vẽ gì ? 
+ GV rút ra từ khoá : máy tính , ghi bảng
- Cho học sinh đánh vần , đọc trơn từ khoá 
- GV đọc mẫu , điều chỉnh phát âm 
* Viết
- GV viết mẫu trên khung ô ly phóng to vừa viết vừa nêu quy trình viết 
- Cho HS viết vào bảng con 
* Vần ênh : ( dạy như vần inh )
- GV cho HS nhận diện vần, đánh vần,
phân tích vần, tiếng có vần ênh
- So sánh 2 hai vần inh và ênh
* Viết:
- GV viết mẫu và hướng dẫn qui trình viết
- GV hướng dẫn và chỉnh sửa.
Giải lao
* Đọc từ ứng dụng :
- GV ghi bảng : đình làng bệnh viện 
 thông minh ễnh ương
- Gọi học sinh đọc từ ứng dụng , nêu tiếng mới có vần inh , ênh 
- GV giải thích từ :
+ Đình làng là ngôi điønh ở 1 làng nào đó thường là nơi dân làng tụ họp, bàn việc làng, tổ chức lễ hội.
+ Thông minh la øngười học giỏi hiểu nhanh tiếp thu tốt. 
+ Bệnh viện là nơi khám chữa bệnh và điều trị những người bị bệnh .
+ Ễnh ương là loài vật giống như con ếch.
- GV đọc mẫu và gọi HS đọc
 (Tiết 2)
Luyện tập :
* Luyện đọc : 
+ Cho học sinh đọc lại bài ở tiết 1 
+ Đọc lại từ ứng dụng trên bảng: 
+ GV chỉnh sữa lỗi cho HS 
- Đọc câu ứng dụng 
+ Cho HS quan sát tranh minh hoạ câu ứng dụng để nhận xét . 
+ Tranh vẽ gì ?
+ Cho HS đọc câu ứng dụng dưới tranh. 
 Cái gì cao lớn lênh khênh
Đứng mà không tựa, ngã kềnh ra ngay?
- Khi đọc bài này , chúng ta phải lưu ý điều gì ?
- GV đọc mẫu câu ứng dụng , gọi học sinh đọc lại , GV nhận xét 
* Luyện viết : inh, máy vi tính, 
 êânh , dòng kênh.
- GV cho HS viết vào vở tập viết : 
- GV theo dõi chỉnh sửa những em viết chưa đúng.
Giải lao
* Luyện nói theo chủ đề : máy cày, 
 máy nổ, máy khâu, máy tính.
- GV treo tranh 
- Cho HS quan sát tranh 
+Tranh vẽ những loại máy gì ?
+ Cho HS nhìn tranh và chỉ được đâu là máy cày, đâu là máy khâu, đâu là máy tính?
+ Trong các loại máy em đã biết được những loại máy nào?
+ Máy cày dùng để làm gì , thường thấy ở đâu ?
+ Máy nổ dùng để làm gì ?
+ Máy khâu dùng để làm gì ?
+ Máy tính dùng để làm gì ?
4. Củng cố-Dặn dò :
- Gv cho HS đọc SGK. 
- Tổ chức trò chơi
- Tìm tiếng mới có vần vừa học
- Tuyên dương những em học tốt , nhắc nhở những em học chưa tốt 
- Về nhà học bài, xem trước bài 59
1’
5’
2’
12’
 5’
10’
8’’
8’
5’
9’
5’
 Hát 
- HS 2 dãy bàn cùng viết vào bảng con.
- 2 HS đọc bài.
+ Cả lớp chú ý 
- HS nhắc lại : inh, ênh
- inh được tạo bởi âm i dứng trướcvà nh đứng sau.
- Lớp ghép i + nhờ – inh
- Giống: nh
- Khác: i và a
- HS phát âm inh 
- i –nhờ – inh 
- Hs ghép tính 
- Âm t đứng trước vần inh đứng sau.
- tờ – inh – tinh sắc tính 
( cá nhân , nhóm , lớp đánh vần lầøn lượt )
+Tranh vẽ máy tính. 
- i –nhờ – inh 
- tờ – inh – tinh- sắc tính
 máy vi tính
- HS lần lượt đọc: cá nhân, tổ, lớp
- Lớp theo dõi . Viết trên không để để định hình cách viết . 
+Viết trên bảng con .
+ HS nhận xét bài viết . 
- Giống: nh
- Khác: inh bắt đầu bằng i, ênh bắt đầu bằng ê
- HS viết vào bảng con.
- HS nhận xét
-
 Gọi 2 HS đọc 
-Lớp chú ý , nhẫm đọc từ, nêu tiếng có vần inh , ênh (đình , bệnh , minh , ễnh )
- Lớp lắng nghe GV giảng nghĩa từ 
- Các nhân , nhóm , lớp đọc từ ứng dụng .
-HS cá nhân, tổ, lớp lần lượt đọc 
-HS cá nhân, tổ, lớp lần lượt nhìn bảng lớp đọc. 
+ Lớp quan sát tranh minh hoạ câu ứng dụng trả lời. 
+ Tranh vẽ cái thang bên đống rơm có hai bạn nhỏ.
+ HS đọc Cá nhân, nhóm, lớp
 Cái gì cao lớn lênh khênh
Đứng mà không tựa, ngã kềnh ra 
 ngay 
- Ngắt nghỉ hơi khi hết câu. 
- HS đọc cá nhân, nhóm, tập thể
- Hs viết vào vở.
- HS đọc chủ đề luyện nói : 
 máy cày, máy nổ, máy khâu, máy tính.
- HS quan sát tranh và tự nói
- Tranh vẽ máy cày, máy nổ, máy khâu, máy tính.
- HS nhìn tranh và chỉ.
+ HS tự trả lời 
+ Để cày ruộng thường thấy trên đồng ruộng 
+ Dùng để chạy máy phát điện, chạy máy xát gạo
+ Máy khâu dùng để may áo quần
+ Để thực hiện các phép tính.
- HS đọc cá nhân, tổ, cả lớp
- HS thi nhau tìm tiếng mới có vần vừa học
Rút kinh nghiệm :
...
Thứ sáu ngày 27 tháng 11 năm 2009
Môn: Toán 
 Bài : Phép cộng trong phạm vi 9 (tr.76)
	I.MỤC TIÊU:
- Thuộc bảng cộng ; biết làm tính cộng trong phạm vi 9, viết được phép tính thích hợp với hình vẽ . 
- Làm được các bài tập : Bài 1,2(cột1,2,4),3(cột1) ,4.Các phần còn lại dành cho HS khá giỏi .
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
 - Sử dụng bộ đồ dùng dạy học toán 1
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
Hoạt động của thầy
TL
Hoạt động của trò
1.Ổn định tổ chức.
2.Kiểm tra bài cũ:
- Viết phép tính lên bảng gọi 3 em lên thực hiện
3+2+3= 6+0+2=  3+4+0= 
- Cho cả lớp cùng nhận xét
3 .Bài mới :
a. Giới thiệu bài : Hôm nay các em học bài
 Phép cộng trong phạm vi 9- Ghi bảng 
b.Hướng dẫn HS thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 9 
* Thành lập công thức :
 8 + 1 = 9 ; 1 + 8 = 9.
- Đính lên bảng 8 hình tam giác hỏi : Có mấy hình tam giác ?
- Đính thêm 1 hình tam giác hỏi : Đã thêm mấy hình tam giác ?
- GV đọc :
 - Có 8 hình tam giác thêm 1 hình tam giác . Hỏi có tất cả bao nhiêu hình tam giác ?
+Em hãy nêu cách tìm hình tam giác?
+ Có thể ghi phép tính tương ứng ?
 GV ghi bảng : 8 + 1 = 9
- Cho HS xem tranh tự rút ra phép tính :
 1 + 8 = 9 ghi bảng .
- So sánh 2 phép tính 8+1=9
 1+8=9
* Cho HS xem tranh thành lập bảng cộng trong phạm vi 9. 
 7 + 2 = 9 , 2 + 7 = 9 , 
 6 + 3 = 9 , 3 + 6 = 9 
 5 + 4 = 9 , 4 +5 = 9 
* Ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 9 - Cho HS đọc theo cách xoá dần
Giải lao 
Luyện tập :
* Bài 1: Tính
- Cho HS nêu yêu cầu bài toán và thực hiẹân.
* Bài 2(cột1,2,4),: Tính
- Cho HS nêu yêu cầu bài toán và thực hiẹân.
- Cho HS tự nhẩm và nêu kết quả
(cột 3) dành cho HS khá 
* Bài 3(cột1): Tính. 
Nhận xét sửa chữa 
* Bài 4: Viết phép tính thích hợp 
- GV cho HS nhìn tranh nêu bài toán , nêu cách làm bài và viết phép tính thích hợp và viết phép tính thích hợp.
4.Củng cố – dặn dò :
-Cho HS thi đua đọc lại phép cộng trong phạm vi 9.
-Nhận xét tiết học.
-Dặn HS về nhà xem lại bài và chuẩn bị bài tiết sau. 
1’
4’
1’
9’
 5’
12’
3’
 Hát 
- 3 HS lên thực hiện
 3 + 2 + 3 = 8 
 6 + 0 + 2 = 8 
 3 + 4 + 0 = 7..
- HS tự nhận xét .
Nhắc lại đề 
- Lớp quan sát và trả lời : có 8 hình tam giác .
- Thêm 1 hình tam giác .
- Tất cả 9 hình tam giác .
+Đếm tất cả các hình tam giác .
+ Có 8 hình tam giác thêm 1 hình tam giác được 9 hình tam giác
- Khi ta đổi chỗ các số trong 1 phép tính thì kết quả không thay đổi 
- HS xem tranh tự nêu bảng cộng trong phạm vi 9
- HS nêu cá nhân, tổ , lớp
- HS đọc lần lượt
- Tính kết quả theo cột dọc.
- Thực hiện bài toán và viết kết
quả theo cột dọc.
- Viết số thẳng cột
- HS cùng chữa bài
- Tính và viết kết quả theo hàng ngang.
 2 + 7 = 9 4 + 5 = 9 8+1=9 
0 + 9 = 9 4 + 4 = 8 5+2=7 
8 – 5 = 3 7 - 4 = 3 6 -1 =5
3 HS 
Hs nêu yêu cầu 
HS làm vào bảng con
a. Có 8 khối hình vuông , xếp thêm 1 khối hình vuông vào nữa. Hỏi có tất cả mấy khối hình vuông ?
- Thực hiện phép cộng.
8
+
1
=
9
b. Có 7bạn đang chơi, 2 bạn chạy đến. Hỏi có tất cả mấy bạn ?
- Thực hiện phép cộng
7
+
2
=
9
Hs theo dõi 
Rút kinh nghiệm 
 . 
 Sơ kết tuần 14
I-Mục đích yêu cầu :
Tổng kết những việc đã làm trong tuần qua 
 - GD học sinh có tinh thần tự học tự rèn luyện .
II-Những công việc đã làm được :
- Thực hiện đúng chương trình tuần14 .
HS đi học đều, đúng giờ, ăn mặc đồng phục.
Nề nếp ra vào lớp tốt .
Vệ sinh sạch sẽ .
Một số em học tập có tiến bộ như : Em Huy, Dung.
Những em học chưa tốt như : Em Phong, Hiền , Lên .
III-Công tác tuần đến :
Tiếp tục duy trì nề nếp học tập 
Nhắc nhở các em đi học đều, đúng giờ, đi tiêu đi tiểu đúng nơi quy định.
Các em cần đem đúng các loại sách vở HS và bao bọc cẩn thận .

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an tuan 14.doc