Giáo án dạy bài Tuần 19 - Lớp 1

Giáo án dạy bài Tuần 19 - Lớp 1

TUẦN 19 HỌC VẦN

 BÀI 77 : ăc - âc

A/MỤC TIÊU:

- HS đọc được : ăc - âc, mắc áo, quả gấc; từ và đoạn thơ ứng dụng

- HS viết được: ăc, âc, mắc áo, quả gấc

- Luyện nói 2, 4 câu theo chủ đề ruộng bậc thang.

B/CHUẢN BỊ:

- GV: Bộ chữ thực hành, tranh vẽ minh hoạ

- HS: bộ chữ thực hành, bảng con

C/HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:

1/Bài cũ: 3 HS đọc SGK bài oc, ac phần 1, phần 2, phần 3/bài 76

 1 HS đọc toàn bài

 2 HS viết từ: con cóc, bác sĩ

 TIẾT 1

2/Bài mới:

 

doc 27 trang Người đăng buihue123 Lượt xem 521Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án dạy bài Tuần 19 - Lớp 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 19 Thứ hai, ngày 3 tháng 1 năm 2012
HỌC VẦN
 BÀI 77 : ăc - âc
A/MỤC TIÊU:
- HS đọc được : ăc - âc, mắc áo, quả gấc; từ và đoạn thơ ứng dụng
- HS viết được: ăc, âc, mắc áo, quả gấc
- Luyện nói 2, 4 câu theo chủ đề ruộng bậc thang.
B/CHUẢN BỊ:
- GV: Bộ chữ thực hành, tranh vẽ minh hoạ
- HS: bộ chữ thực hành, bảng con
C/HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
1/Bài cũ: 3 HS đọc SGK bài oc, ac phần 1, phần 2, phần 3/bài 76
 1 HS đọc toàn bài
 2 HS viết từ: con cóc, bác sĩ 
 TIẾT 1
2/Bài mới:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
3/Dạy vần mới: vần ăc - âc
* Dạy vần: ăc 
-GV ghi bảng vần: ăc
- Phát âm mẫu, HD HS cách phát âm vần: ăc
a/Nhận diện vần:
- GV Hỏi: Vần ăc được cấu tạo bởi mấy âm?
b/HD đánh vần: Vần
- GV đánh vần mẫu: ă - c - ăc
- HD HS đánh vần, uốn sửa lỗi sai của hs 
- Yêu cầu HS chọn ghép vần: ăc
- HD đọc trơn vần: ăc
c/HD đánh vần: Tiếng mắc
- GV : có vần ăc muốn được tiếng mắc làm thế nào?
- GV : Tiếng mắc có âm gì trước vần gì sau dấu thanh gì?
- GV đánh vần mẫu: mờ - ăc- mắc - sắc - mắc
- HD HS đánh vần, uốn sửa lỗi sai của HS
- Yêu cầu ghép tiếng: mắc
- HD đọc trơn tiếng
d/Giới thiệu từ mới : mắc áo
- Luyện đọc trơn từ: mắc áo
* Dạy vần: âc 
- GV đọc vần, HD phát âm vần: âc
- Yêu cầu so sánh vần: ăc - âc
- Dạy các bước tương tự vần ăc
- HD đọc lại cả 2 vần vừa học.
đ/Giới thiệu từ ứng dụng:
-Màu sắc giấc ngủ
- ăn mặc nhấc chân 
- Yêu cầu HS đánh vần thầm các tiếng có vần: ăc, âc
- Luyện đọc từ
- GV uốn sửa lỗi đọc sai của HS
+HD đọc lại toàn bài
e/Luyện viết vần, từ:
- GV viết mẫu, HD cách viết.
+GV đọc mẫu toàn bài
- Yêu cầu HS đọc toàn bài.
* HD trò chơi củng cố:
- GV nêu tên trò chơi, HD cách thực hiện.
- Tuyên dương, khen ngợi.
- Phát âm vần: (cá nhân - đồng thanh)
- Nhận diện vần: ăc
- Nêu: vần ăc được cấu tạo bởi 2 âm, âm ă và âm c
- Đánh vần: ( Đọc nối tiếp cá nhân - đồng thanh)
- Chọn ghép vần: ăc
- Đọc trơn vần: ăc ( Đọc nối tiếp cá nhân - đồng thanh)- Nêu: Có vần ăc, muốn được tiếng mắc ta thêm âm m và dấu sắc.
- Nêu:Tiếng mắc có âm m đúng trước,vần ăc đúng sau,dấu sắc trên ă
- Đánh vần:( cá nhân - đồng thanh)
- HS chọn ghép tiếng: mắc
- HS đọc trơn mắc
- Đọc trơn từ 
- Đọc cả vần, tiếng, từ.
- Phát âm vần: ( cá nhân - đồng thanh)
- HS so sánh vần: ăc - âc
-Giống nhau ở âm cuối vần.
-Khác nhau ở âm đầu vần
- HS đánh vần: â - c - âc
- HS ghép vần: âc
- HS đọc trơn vần: âc
- HS đánh vần tiếng: gấc
- Ghép tiếng, đọc trơn tiếng, đọc từ.
- HS đọc 2 vần
- HS đánh vần thầm tiếng 
- Đọc từ:( nối tiếp cá nhân - đồng thanh)
- HS đọc toàn bài.
- HS nêu cách viết vần.
- HS nêu cách viết từ
- HS luyện viết bảng con vần, từ: ăc, âc, mắc áo, quả gấc. 
- HS đọc toàn bài theo thứ tự, không thứ tự.
- HS tham gia trò chơi.
TIẾT 2
3/Luyện tập:
a/ Gọi HS đọc bài tiết 1
b/Giới thiêu câu ứng dụng:
HD quan sát tranhvẽ, giới thiệu câu
“ Những đàn ....Như nung qua lửa”
-Y/C đọc thầm, tìm tiếng có vần đang học
- Đánh vần tiếng, đọc từ,đọc cả câu.
- GV sửa lỗi sai của HS.
c/HD đọc SGK:
- Yêu cầu HS đọc từng phần, đọc toàn bài.
d/Luyện viết:
- GV viết mẫu, nêu quy trình viết
- HD viết bài vào vở, Nhắc nhở cách trình bày bài viết.
d/ Luyện nói:
- Tranh vẽ gì?
-Em thấy trong tranh có những gì?
-Xung quanh ruộng bậc thang có gì?
-GVgiới thiệu ruộng bậc thang là ruộng trồng lúa ở miền núi.
4/Củng cố:
- GV hỏi: Em vừa học vần gì?
- HD trò chơi củng cố:
- Tuyên dương khen ngợi
5/ Dặn dò: Dặn HS ôn bài
 -Làm bài ở vở BT.
 -Xem bài 78 Vần: uc – ưc
- HS nêu lại vần, tiếng, từ vừa học.
- HS đọc ( cá nhân - đồng thanh)
- HS đọc SGK( CN, nối tiếp)
- HS đọc thầm
- Luyện đọc( cá nhân - đồng thanh)
- HS đọc SGk ( Cá nhân, tiếp sức)
- HS viết bài vào vở
- HS thảo luận nhóm đôi
- Luyện nói trong nhóm.
- Tranh vẽ ruộng bậc thang.
- Ruộng bậc thang trông rất đẹp, chỉ có ở vùng núi.
- HS nêu
- HS tham gia trò chơi.
- HS nghe dặn dò.
-----------------------------------------------------
TOÁN
TIẾT 73: MƯỜI MỘT, MƯỜI HAI 
I. MỤC TIÊU: Giúp HS :
- Nhận biết được cấu tạo các số mười một, mười hai
- Biết đọc, viết các số đó; bước đầu nhận biết số có hai chữ số; 11(12) gồm 1 chục và 1 (2) đơn vị.
- HS làm bài tập: 1,2,3 SGK
II/ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Bảng phụ, bộ số thực hành.
- Bó chục que tính và 1 que tính rời.
III.HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
I. Kiểm tra bài cũ : 
- 1 chục bằng mấy đơn vị ? 10 đơn vị còn gọi là gì ?
- 1 HS lên bảng hoàn thành tia số :
 0 10
- Nhận xét, tuyên dương.
II. Bài mới :
1. Giới thiệu số 11 :
- GV yêu cầu HS cầm 1 chục que tính ở tay phải, cầm 1 que tính ở tay trái và hỏi : Mười que tính và 1 que tính là mấy que tính ?
- GV ghi bảng : 11(Đọc mười một)
- Số 11 gồm mấy chục và mấy đơn vị?
- Cách viết : Số 11 có 2 chữ số 1 viết liền nhau.
2. Giới thiệu số 12 :
- GV yêu cầu HS cầm 1 chục que tính ở tay phải, cầm 2 que tính ở tay trái
- Mười que tính và 2 que tính là mấy que tính ?
- GV ghi bảng : 12 : Đọc mười hai
- Số 12 gồm mấy chục và mấy đơn vị?
- Cách viết : Số 12 có 2 chữ số là chữ số 1 và chữ số 2 viết liền nhau : 1 ở bên trái và 2 ở bên phải.
3. Thực hành:
* Bài 1 : GV yêu cầu HS đọc đề bài.
- GV hướng dẫn HS làm bài.
- Nhận xét, tuyên dương.
* Bài 2 : Vẽ thêm chấm tròn
- Yêu cầu HS làm bài.
- Nhận xét, tuyên dương.
* Bài 3 : Tô màu vào 11 hình tam giác và 12 hình vuông.
- Nhận xét, tuyên dương.
* Bài 4 : 
+Điền số vào dưới mỗi vạch của tia số.
- Yêu cầu HS làm bài.
- Nhận xét, tuyên dương.
4. Củng cố, dặn dò :
- 11 gồm mấy chục, mấy đơn vị ?
- 12 gồm mấy chục, mấy đơn vị ?
- Nhận xét tiết học. 
- Bài sau : Mười ba, mười bốn, mười lăm.
- HS chuẩn bị 1 bó có 10 que và 5 que rời.
- 1 HS trả lời và viết bảng.
- 1 HS lên bảng.
- ... 11 que tính.
- 1 vài HS nhắc lại : 10 que tính thêm 1 que tính là 11 que tính.
- cá nhân - đồng thanh.
- ... 1 chục và 1 đơn vị. Số 11 có 2 chữ số 1 viết liền nhau.
... 12 que tính.
- 1 vài HS nhắc lại : 10 que tính thêm 2 que tính là 12 que tính.
- cá nhân - đồng thanh.
- ... 1 chục và 2 đơn vị. 
- HS đọc : Điền số thích hợp vào ô trống.
- HS đếm số ngôi sao trong mỗi hình rồi điền số đó vào ô trống.
- HS vẽ thêm 1 chấm tròn vào ô có ghi 1 đơn vị; vẽ 2 chấm tròn vào ô có ghi 2 đơn vị.
- HS đếm, làm dấu các hình cần tô trước rồi mới tô màu.
- 1 HS lên bảng, cả lớp điền số vào tia số
- HS trả lời.
________________________________ 
CHIỀU:
HỌC VẦN
ÔN LUYỆN: ĂC – ÂC
A/MỤC TIÊU:
- HS luyện đọc : ăc - âc, mắc áo, quả gấc; từ và đoạn thơ ứng dụng
- HS viết được: ăc, âc, mắc áo, quả gấc.
B/HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
1/Bài cũ: 3 HS đọc SGK bài oc, ac.
 1 HS đọc toàn bài.
 2 HS viết từ: con cóc, bác sĩ. 
 TIẾT 1
2/Bài mới:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
3/Ôn vần ăc - âc
-GV ghi bảng vần: ăc
- Phát âm mẫu, HD HS cách phát âm vần: ăc
- GV Hỏi: Vần ăc được cấu tạo bởi mấy âm?
- GV đánh vần mẫu: ă - c - ăc
- HD HS đánh vần, uốn sửa lỗi sai của HS. 
- Yêu cầu HS chọn ghép vần: ăc
- HD đọc trơn vần: ăc
- GV : Tiếng mắc có âm gì trước vần gì sau dấu thanh gì?
- GV đánh vần mẫu: mờ - ăc- mắc - sắc - mắc
- HD đọc trơn tiếng
Ôn từ : mắc áo
- Luyện đọc trơn từ: mắc áo
* Ôn vần âc: Quy trình tương tự
Ôn từ ứng dụng:
-Màu sắc giấc ngủ
- ăn mặc nhấc chân 
- Yêu cầu HS đánh vần thầm các tiếng có vần: ăc, âc
- Luyện đọc từ
- GV uốn sửa lỗi đọc sai của HS
+HD đọc lại toàn bài
Luyện viết vần, từ vào bảng con.
- GV viết mẫu, HD cách viết.
+GV đọc mẫu toàn bài
- Yêu cầu HS đọc toàn bài.
- Tuyên dương, khen ngợi.
- Phát âm vần: (cá nhân - đồng thanh)
- Nêu: vần ăc được cấu tạo bởi 2 âm, âm ă và âm c
- Đánh vần: ( Đọc nối tiếp cá nhân - đồng thanh)
- Chọn ghép vần: ăc
- Đọc trơn vần: ăc ( Đọc nối tiếp cá nhân - đồng thanh)
- Nêu:Tiếng mắc có âm m đúng trước,vần ăc đúng sau,dấu sắc trên ă
- HS so sánh vần: ăc - âc
-Giống nhau ở âm cuối vần.
-Khác nhau ở âm đầu vần
- HS đọc 2 vần
- HS đánh vần thầm tiếng 
- Đọc từ:( nối tiếp cá nhân - đồng thanh)
- HS đọc toàn bài.
- HS nêu cách viết vần.
- HS nêu cách viết từ
- HS luyện viết bảng con vần, từ: ăc, âc, mắc áo, quả gấc. 
- HS đọc toàn bài theo thứ tự, không thứ tự.
TIẾT 2
4/Luyện tập:
a/ Gọi HS đọc bài tiết 1
b/Giới thiêu câu ứng dụng:
HD quan sát tranhvẽ, giới thiệu câu
“ Những đàn ....Như nung qua lửa”
-Y/C đọc thầm, tìm tiếng có vần đang học
- Đánh vần tiếng, đọc từ,đọc cả câu.
- GV sửa lỗi sai của HS.
c/HD đọc SGK:
- Yêu cầu HS đọc từng phần, đọc toàn bài.
d/Luyện viết:
- GV viết mẫu, nêu quy trình viết
- HD viết bài vào vở, Nhắc nhở cách trình bày bài viết.
4/Củng cố:
- GV hỏi: Em vừa học vần gì?
- HD trò chơi củng cố:
- Tuyên dương khen ngợi
5/ Dặn dò: Dặn HS ôn bài
 -Làm bài ở vở BT.
 -Xem bài 78 Vần: uc – ưc
- HS nêu lại vần, tiếng, từ vừa học.
- HS đọc ( cá nhân - đồng thanh)
- HS đọc SGK( CN, nối tiếp)
- HS đọc thầm
- Luyện đọc( cá nhân - đồng thanh)
- HS đọc SGk ( Cá nhân, tiếp sức)
- HS viết bài vào vở
- HS nêu
- HS tham gia trò chơi.
- HS nghe dặn dò.
______________________________________
TOÁN
ÔN LUYỆN: MƯỜI MỘT MƯỜI HAI
 Thứ ba, ngày4 tháng 1 năm 2012
HỌC VẦN
BÀI : UC - ƯC
A/MỤC TIÊU:
- HS đọc được : uc, ưc, cần trục, lực sĩ; từ và đoạn thơ ứng dụng.
- HS viết được: uc, ưc, cần trục, lực sĩ
- Luyện nói 2, 4 câu theo chủ đề: Ai thức dậy sớm nhất ?
B/CHUẢN BỊ:
- GV : Bộ chữ thực hành, tranh vẽ.
- HS : Bộ chữ thực hành, bảng con.
C/HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
1/Bài cũ: 3 HS đọc SGK bài phần 1, phần 2, phần 3 / Bài 77.
 1 HS đọc toàn bài.
 2 HS viết từ: mắc áo, quả gấc. 
 TIẾT 1
2/Bài mới:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
3/Dạy vần mới: uc - ưc
-Ghi bảng vần: uc
- Phát âm mẫu, HD học sinh cách phát âm vần: uc
a/Nhận diện vần:
- GV Hỏi: Vần uc được cấu tạo bởi mấy âm?
b/HD đánh vần: Vần
- GV đánh vần mẫu: u - c - uc
- HD HS đánh vần, uốn sửa lỗi sai của HS 
- Yêu cầu HS chọn ghép vần
- HD đọc trơn vần:
c/HD đánh vần: Tiếng
- GV hỏi: có vần uc muốn được tiếng trục ta làm thế nào?
- GV hỏi: Tiếng trục có âm gì trước vần gì sau dấu thanh gì?
- GV đánh vần mẫu:
- HD HS đánh vần, ... uôc
- HS đánh vần tiếng: đuốc
- Ghép tiếng, đọc trơn tiếng, đọc từ.
- HS đọc 2 vần
- HS đánh vần thầm tiếng 
- Đọc từ:( nối tiếp cá nhân - đồng thanh)
- HS đọc toàn bài.
- HS nêu cách viết vần
- HS nêu cách viết từ
- HS luyện viết bảng con vần, từ: ôc, uôc, thợ mộc, ngọn đuốc.
- HS đọc toàn bài theo thứ tự, không thứ tự.
- HS tham gia trò chơi: Đố bạn?
______________________________
TOÁN
TIẾT 76: HAI MƯƠI. HAI CHỤC
I. Mục tiêu 
 Giúp HS :
- Nhận biết được số hai mươi gồm 2 chục.
-Biết đọc, viết số 20, phân biệt số chục, số đơn vị.
II. Đồ dùng dạy học :
- Bảng phụ, bộ số thực hành.
- Bó chục que tính.
III. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động dạy
Hoạt động học
I. Kiểm tra bài cũ : 
- Số ?
12
18
19
10
- Nhận xét, tuyên dương.
II. Bài mới :
1. Giới thiệu số 20 :
- GV yêu cầu HS lấy 1 chục que tính rồi lấy thêm 1 chục que tính nữa.
- GV hỏi : Có tất cả mấy que tính ?
- GV ghi bảng : 20
- Số 20 có 2 chữ số là chữ số 2 và chữ số 0. Chữ số 2 chỉ 2 chục và chữ số 0 chỉ 0 đơn vị.
- Vậy 20 gồm mấy chục và mấy đơn vị ?
- Hai mươi còn gọi là hai chục.
- Cách viết : Số 20 có 2 chữ số : 2 và 0; viết số 2 trước, viết số 0 bên phải số 2.
2. Thực hành :
Bài 1 (SGK/107): GV yêu cầu HS đọc đề bài.
- GV hướng dẫn HS làm bài.
- Nhận xét, tuyên dương.
 Bài 2 (SGK/107): Trả lời câu hỏi
- Yêu cầu 1 HS nêu câu hỏi, 1 HS trả lời.
- Nhận xét, tuyên dương.
Bài 3 (SGK/107): Điền số vào dưới mỗi vạch của tia số.
- Yêu cầu HS làm bài.
- Nhận xét, tuyên dương.
* Bài 4 (SGK/107): HS Khá, Giỏi
-Trả lời câu hỏi
- Yêu cầu 1 HS nêu câu hỏi, 1 HS trả lời.
- Nhận xét, tuyên dương.
4. Củng cố, dặn dò :
- Trò chơi : Thi viết nhanh các số
+ GV đọc các số, HS viết nhanh vào BC.
- Nhận xét tiết học. 
- Bài sau : Phép cộng dạng 14 + 3.
- HS chuẩn bị 17 que tính.
- 2 HS lên bảng viết số.
- Cá nhân, ĐT.
- HS cùng thực hành trên que tính
- Có 20 que tính
- Cá nhân, ĐT.
- HS nhắc lại.
- HS quan sát và nghe GV giới thiệu về tia số.
- Số 20 có 2 chục và o đơn vị
- HS nhắc lại.
- HS viết số vào bảng con.
- HS đọc : Viết các số từ 10 đến 20, từ 20 đến 10, rồi đọc các số đó.
- 2 HS lên bảng, cả lớp viết vào BC.
- HS vẽ thêm 
- HS hỏi và trả lời :
+ Số 12 gồm 1 chục và 2 đơn vị.
+ Số 16 gồm 1 chục và 6 đơn vị.
+ Số 11 gồm 1 chục và 1 đơn vị.
+ Số 10 gồm 1chục và 0 đơn vị
+ Số 20 gồm 2chục và 0 đơn vị
- 1 HS lên bảng, cả lớp điền vào phiếu bài tập.
- HS hỏi và trả lời :
+ Số liền sau của 15 là 16.
+ Số liền sau số 10 là 11.
+ Số liền sau số 19 là 20.
- HS tham gia chơi.
____________________________________
HỌC VẦN
ÔN LUYỆN: IÊC - ƯƠC
A/MỤC TIÊU:
- HS ôn đọc được: iêc, ươc, xem xiếc, rước đèn;từ và đoạn thơ ứng dụng 
- HS viết được: iêc, ươc, xem xiếc, rước đèn
B/HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
1/Bài cũ: 3 HS đọc SGK bài phần 1, phần 2, phần 3 / Bài 79
 1 HS đọc toàn bài
 2 HS viết từ: thợ mộc, ngọn đuốc 
 TIẾT 1
2/Bài mới:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
3/Ôn vần mới: iêc - ươc
-GV ghi bảng vần: iêc
- Phát âm mẫu, HD học sinh cách phát âm vần: iêc
- GV Hỏi: Vần iêc được cấu tạo bởi mấy âm?
Đánh vần: Vần iêc
- GV đánh vần mẫu: iê - c - iêc
- HD HS đánh vần, uốn sửa lỗi sai của HS 
- Yêu cầu HS chọn ghép vần
- HD đọc trơn vần: iêc
Đánh vần: tiếng xiếc
- Tiếng xiếc có âm gì trước vần gì sau dấu thanh gì?
- HD HS đánh vần, uốn sửa lỗi sai của HS
- Yêu cầu ghép tiếng: xiếc
- HD đọc trơn tiếng
d/Giới thiệu từ ứng dụng:
 Xem xiếc
- Luyện đọc trơn từ 
Ôn vần : ươc
- GV đọc vần, HD phát âm vần:ươc
- Yêu cầu so sánh vần: iêc, ươc
- Dạy các bước tương tự vần 
- HD đọc lại cả 2 vần vừa học.
Ôn từ ứng dụng:
Cá diếc cái lược
Công việc thước kẻ
- Yêu cầu HS đánh vần thầm các tiếng có vần: iêc, ươc
- Luyện đọc từ
- GV uốn sửa lỗi đọc sai của HS
+HD đọc lại toàn bài
 GIẢI LAO
e/Luyện viết vần, từ:
- GV viết mẫu, HD cách viết.
- GV hỏi: Vần iêc, ươc được viết bởi mấy con chữ?
- GV hỏi: Từ xem xiếc, rước đèn được viết bởi mấy chữ?
- GV yêu cầu viết bảng con, uốn sửa cho HS
-HD khoản cách chữ cách chữ 1 con chữ o
+GV đọc mẫu toàn bài
- Yêu cầu HS đọc toàn bài.
- Tuyên dương, khen ngợi.
- Phát âm vần: ( cá nhân - đồng thanh)
- HS nêu: Vần iêc được cấu tạo bởi 2âm, âm iê đầu vần, âm c cuối vần.
- Đánh vần: Nối tiếp cá nhân - đồng thanh
- HS chọn ghép vần: iêc
- Đọc trơn vần: ( Nối tiếp cá nhân - đồng thanh)
- Có vần iêc muốn được tiếng xiếc ta thêm âm x và dấu sắc
- HS : Tiếng xiếc có âm x đứng trước, vần iêc đứng sau, dấu sắc trên âm ê.
- Đánh vần:( cá nhân - đồng thanh)
- HS chọn ghép tiếng: xiếc
- HS đọc trơn xiếc
- HS đọc trơn từ ứng dụng
- HS đọc cả vần.
- HS phát âm vần: ( cá nhân - đồng thanh)
- HS so sánh vần: iêc, ươc
- HS đánh vần: ươc
- HS ghép vần: ươc
- HS đọc trơn vần: ươc
- HS đánh vần tiếng: rước
- Ghép tiếng, đọc trơn tiếng, đọc từ.
- HS đọc 2 vần
- HS đánh vần thầm tiếng 
- Đọc từ:( nối tiếp cá nhân - đồng thanh)
- HS đọc toàn bài.
- HS nêu cách viết vần
- HS nêu cách viết từ
- HS luyện viết bảng con vần, từ:
- HS đọc toàn bài theo thứ tự, không thứ tự.
- Bạn chọn băng từ đọc đúng từ có vần iêc, ươc
TIẾT 2
- GV :Tiết 1 em vừa ôn vần gì? tiếng gì? Từ gì?
3/Luyện tập:
a/ Gọi HS đọc bài tiết 1
-GV:Nêu yêu cầu tiết 2
- GV cho HS nhận biết: Phần 1,phần2 SGK
- HD cách cầm sách.
+Yêu cầu Hs đọc SGK.
b/Giới thiêu câu ứng dụng:
- HD quan sát tranh vẽ, giới thiệu câu:
- “ Quê hương ........nước ven sông”
- Yêu cầu đọc thầm, tìm tiếng có vần đang học
- Yêu cầu đánh vần tiếng, đọc từ, đọc cả câu.
- GV sửa lỗi sai của HS.
 GIẢI LAO
d/Luyện viết:
- GV viết mẫu:
- HD viết bài vào vở, Nhắc nhở cách trình bày bài viết.
4/Củng cố:
- GV hỏi: Em vừa học vần gì?
- HD trò chơi củng cố: Hái quả?
- Tuyên dương khen ngợi.
5/ Dặn dò:
Dặn HS ôn bài
Làm bài ở vở BT.
Tự tìm thêm từ mới có vần vừa học.
- HS nêu lại vần, tiếng, từ vừa học
- HS đọc ( cá nhân - đồng thanh)
- HS đọc SGK( CN, nối tiếp)
- HS quan sát tranh vẽ, nhận xét.
- HS đọc thầm
- Luyện đọc( cá nhân - đồng thanh)
- HS viết bài vào vở: iêc, ươc, xem xiếc, rước đèn.
- Nghe dặn dò.
_______________________________________
TOÁN
ÔN LUYỆN: MƯỜI BA, MƯỜI BỐN , MƯỜI LĂM
________________________________________
 Thứ sáu, ngày 7 tháng 1 năm 2012
Tập viết
Bài : tuốt lúa, hạt thóc, màu sắc,giấc ngủ, máyxúc.
I.Mục tiêu: 
 +Giúp HS :
- Củng cố kĩ năng viết các chữ : tuốt lúa, hạt thóc, màu sắc, giấc ngủ, máy xúc.
- Viết đúng khoảng cách giữa các tiếng và giữa các từ.
- Viết các dấu theo quy trình viết liền mạch.
II. Đồ dùng dạy học :
- Chữ mẫu : tuốt lúa, hạt thóc, màu sắc, giấc ngủ, máy xúc.
- Vở Tập viết.
III. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động dạy
Hoạt động học
I . Kiểm tra bài cũ : 
- GV yêu cầu 2 HS lên bảng, cả lớp viết bảng con.
- Nhận xét, ghi điểm.
II. Dạy bài mới :
1 . Giới thiệu bài : Hôm nay các em tập viết các từ : tuốt lúa, hạt thóc, màu sắc, giấc ngủ, máy xúc.
2. Hướng dẫn viết :
- GV treo bài mẫu cho HS xem.
- GV lần lượt giới thiệu và hướng dẫn quy trình viết từng từ (vừa viết vừa hướng dẫn).
- GV yêu cầu HS viết bảng con.
3 . HS viết vở Tập viết :
- GV hướng dẫn cho HS viết vào vở tập viết : + tuốt lúa (1 dòng)
 + hạt thóc (1 dòng)
 + màu sắc (1 dòng)
 + giấc ngủ (1 dòng)
 + máy xúc
 - GV theo dõi, hướng dẫn HS yếu. 
- Thu vở 10 em, chấm và nhận xét.
4. Củng cố - Dặn dò :
- Trò chơi : Thi viết chữ đẹp.
- Bài sau : Tập viết tuần 18.
- HS viết : công việc, thước kẻ.
- HS quan sát và 1 em đọc cả bài viết.
- HS nhìn bảng nghe GV hướng dẫn viết.
- HS viết bảng con.
- HS viết vào vở tập viết.
- Mỗi tổ cử đại diện thi viết chữ đẹp.
----------------------------------------------
 Tập viết
Bài: con ốc, đôi guốc, rước đèn, kênh rạch,vui thích, xe đạp
I.Mục tiêu: 
 + Giúp HS :
- Củng cố kĩ năng viết các chữ : con ốc, đôi guốc, rước đèn, kênh rạch, vui thích, xe đạp.
- Viết đúng khoảng cách giữa các tiếng và giữa các từ.
- Viết các dấu theo quy trình viết liền mạch.
II. Đồ dùng dạy học :
- Chữ mẫu : con ốc, đôi guốc, rước đèn, kênh rạch, vui thích, xe đạp.
- Vở Tập viết.
III. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động dạy
Hoạt động học
I . Kiểm tra bài cũ : 
- Kiểm tra vở tập viết.
- Nhận xét tiết tập viết trước.
II. Dạy bài mới :
1 . Giới thiệu bài : 
- Hôm nay các em tập viết các từ : con ốc, đôi guốc, rước đèn, kênh rạch, vui thích, xe đạp.
2. Hướng dẫn viết :
- GV treo bài mẫu cho HS xem.
- GV lần lượt giới thiệu và hướng dẫn quy trình viết từng từ (vừa viết vừa hướng dẫn).
- GV yêu cầu HS viết bảng con.
3 . HS viết vở Tập viết :
- GV hướng dẫn cho HS viết vào vở tập viết :
 + con ốc (1 dòng)
 + đôi guốc (1 dòng)
 + rước đèn (1 dòng)
 + kênh rạch (1 dòng)
 + vui thích (1 dòng)
 + xe đạp (1 dòng)
 - GV theo dõi các em học yếu. 
- Thu vở 5 em, chấm và nhận xét.
4. Củng cố - Dặn dò :
- Trò chơi : Thi viết chữ đẹp.
- Nhận xét tiết học.
- 5 HS.
- HS quan sát và 1 em đọc cả bài viết.
- HS nhìn bảng nghe GV hướng dẫn viết.
- HS viết bảng con.
- HS viết vào vở tập viết.
- Mỗi tổ cử đại diện thi viết chữ đẹp.
______________________________________
SINH HOẠT TUẦN 19
I.MỤC TIÊU:
- Giúp HS nhận ra khuyết điểm của bản thân, từ đó nêu ra hướng giải quyết phù hợp.
- Rèn tính tự giác, mạnh dạn, tự tin.
- Giáo dục thần đoàn kết,hoà đồng tập thể, noi gương tốt của bạn.
II.CHUẨN BỊ:
- Công tác tuần
III . NHẬN XÉT TUẦN 19:
 - Ngoan, lễ phép, biết giúp đỡ , đoàn kết với bạn.
 - Thực hiện tốt nội quy của trường, lớp đề ra.
 - Đi học đúng giờ.
 - Giờ tự quản thực hiện tương đối tốt.
 - Chăm chỉ học bài. Trong lớp chú ý nghe giảng, hăng hái phát biểu .
 - Còn một số bạn quên sách vở: đi học hay muộn 
III. PHƯƠNG HƯỚNG TUẦN 20:
 - Tiếp tục duy trì những mặt đã làm tốt. Khắc phục những thiếu sót còn tồn tại.
 - Thực hiện tốt bốn nhiệm vụ của người học sinh.
 - Thi đua học tốt
 - Luyện viết chữ đẹp 
 - Phụ đạo HS yếu .Thi giải toán trên mạng.
 - Chăm sóc cây bóng mát,bồn hoa.
 - Tiếp tục giữ lớp học sạch sẽ, gọn gàng, xây dựng lớp học thân thiện.
____________________________________

Tài liệu đính kèm:

  • docGA LOP 1(4).doc