Tập đọc
Trờng em (2 tiết)
A- Mục tiêu:
- HS đọc đúng nhanh đợc cả bài trờng em
- Tìm đợc tiếng có vần ai, ay trong bài
- Nhìn tranh và nói câu chứa tiếng có vần ai, ay
- Nói đợc câu chứa tiếng có vần ai và ay.
- Hiểu đợc nội dung bài, sự thân thiết của ngôi trờng vớiHS.Bồi dỡng cho HS tình cảm yêu mến mái trờng.
B- Đồ dùng dạy - học:
- Tranh minh hoạ bài TĐ và phần luyện nói trong SGK
C- Các hoạt động dạy - học:
I- Kiểm tra bài cũ: (5’)
- Đọc cho HS viết: uỷ ban, hoà thuận, luyện tập.
- Y/c HS đọc đoạn thơ ứng dụng.
- GV nhận xét, cho điểm
II- Dạy - học bài mới:
1- Giới thiệu bài .
2- Hớng dẫn HS luyện đọc
a- GV đọc mẫu lần 1:
b- Hớng dẫn HS luyện đọc:
- GV ghi các từ trên lên bảng và gọi HS đọc bài.
- Cho HS phân tích và ghép từ: trờng, cô giáo
- GV kết hợp giữa nghĩa từ:
+ Luyện đọc câu:
- Mỗi câu 2 HS đọc, mỗi bàn đọc ĐT 1 câu
+ Luyện đọc, đoạn, bài
- Cho 3 HS nối tiếp nhau đọc bài
(Mỗi HS đọc 1 đoạn); 2 HS đọc toàn bài, cả lớp đọc ĐT
+ Thi đọc trơn cả bài
- GV giao việc cho HS.
- GV nhận xét, cho điểm.
Tuần 25: Thứ hai ngày 21 tháng 2 năm 2011. Tập đọc Trường em (2 tiết) A- Mục tiêu: - HS đọc đúng nhanh được cả bài trường em - Tìm được tiếng có vần ai, ay trong bài - Nhìn tranh và nói câu chứa tiếng có vần ai, ay - Nói được câu chứa tiếng có vần ai và ay. - Hiểu được nội dung bài, sự thân thiết của ngôi trường vớiHS.Bồi dưỡng cho HS tình cảm yêu mến mái trường. B- Đồ dùng dạy - học: - Tranh minh hoạ bài TĐ và phần luyện nói trong SGK C- Các hoạt động dạy - học: I- Kiểm tra bài cũ: (5’) - Đọc cho HS viết: uỷ ban, hoà thuận, luyện tập. - Y/c HS đọc đoạn thơ ứng dụng. - GV nhận xét, cho điểm - 3 HS lên bảng viết, mỗi em 1 từ - 1 vài em II- Dạy - học bài mới: 1- Giới thiệu bài . 2- Hướng dẫn HS luyện đọc a- GV đọc mẫu lần 1: - HS chú ý nghe b- Hướng dẫn HS luyện đọc: - GV ghi các từ trên lên bảng và gọi HS đọc bài. - 3, 5 HS đọc Cn, cả lớp đọc đt - Cho HS phân tích và ghép từ: trường, cô giáo - HS thực hiện - GV kết hợp giữa nghĩa từ: - Sử dụng bộ đồ dùng để gài + Luyện đọc câu: - Mỗi câu 2 HS đọc, mỗi bàn đọc ĐT 1 câu + Luyện đọc, đoạn, bài - HS thực hiện theo HD. - Cho 3 HS nối tiếp nhau đọc bài (Mỗi HS đọc 1 đoạn); 2 HS đọc toàn bài, cả lớp đọc ĐT - HS đọc theo Y.c của GV + Thi đọc trơn cả bài - GV giao việc cho HS. - Mỗi tổ cử 1 HS thi đọc, 1 HS - GV nhận xét, cho điểm. 3- Ôn các vần ai, ay: a- Tìm tiếng trong bài có vần ai, ay. - Y/c HS tìm tiếng trong bài có vần ai, ay ? - Y/c HS đọc và phân tích các tiếng có vần trên - Thứ hai, mái trường, điều hay - Hai: Có âm h đứng trước, vần ai đứng sau ,. b- Tìm tiếng ngoài bài có vần ai, ay: - Gọi HS đọc câu mẫu trong SGK - GV chia nhóm 4 và nêu Y/c thảo luận: tìm tiếng có vần ai, ay sau đó nói tiếng đó - 2 HS đọc - HS thảo luận nhóm theo Y/c và cử đại diện nêu - Các nhóm khác nghe, bổ sung - GV ghi nhanh các từ Hs nêu lên bảng và Y/c HS đọc. - Cả lớp đọc ĐT. - Y/c HS viết bài vào VBT. - HS viết tiếng có vần ai, ay c- Nói câu có tiếng chứa vần ai, ay ? - GV chia lớp thành 2 nhóm và Y/c HS quan sát tranh trong SGK; đọc câu mẫu dựa vào câu mẫu nói câu mới theo Y/c - HS qs hai bức tranh tron SGK, đọc câu mẫu trong SGK - GV nhận xét, tuyên dương đội nói tốt. Tiết 2 - HS thi nói 1- Tìm hiểu bài đọc và luyện nói - GV đọc mẫu toàn bài lần 2 rồi Y/c HS đọc bài theo đoạn; trả lời câu hỏi của từng đoạn - HS đọc bài - Trong bài Trường học được gọi là gì ? - Trường học là ngôi nhà thứ hai của em ? vì sao? - Là ngôi nhà thứ hai của em - 3 HS đọc đoạn 2 và trả lời - ở trường có cô giáo hiền như mẹ, có nhiều bạn bè thân thiết như anh em, điều hay. - Gọi HS đọc toàn bài, NX và cho điểm - HS luyện đọc Cn, nhóm, lớp 2- Luyện nói: Đề tài: Hỏi nhau về trường lớp của mình - Cho HS quan sát tranh và hỏi ? - Bức tranh vẽ cảnh gì ? - Y/c HS hỏi đáp theo mẫu câu hỏi đáp theo câu mình tự nghĩ ra. - Hai bạn HS đang trò chuyện 3- Củng cố - Dặn dò: (5’) - GV gọi 1 HS đọc toàn bài và hỏi - Vì sao em yêu ngôi trường của mình ? - NX chung giờ học ờ: - Đọc lại bài trong SGK - Đọc trước bài: Tặng cháu - HS đọc và trả lời - HS nghe và ghi nhớ Toán Luyện tập A- Mục tiêu: Giúp HS: - Củng cố về làm tính trừ (đặt tính và tính), trừ nhẩm các số tròn chục trong phạm vi 100 - Củng cố về giải toán có lời văn. B- Đồ dùng dạy - học: - Đồ dùng phục vụ luyện tập, bảng phụ C- Các hoạt động dạy - học: I- Kiểm tra bài cũ: - Gọi HS lên bảng làm BT. Điền dấu: >, <, = 40 - 10 c 20; 20 - 0 c 50 - Gọi HS nhẩm kq: 60 - 20 = 80 - 30 = - 2 HS lên bảng - 2 HS nhẩm và nêu kq' II- Dạy - học bài mới: 1- Giới thiệu bài 2- Hướng dẫn làm BT: Bài 1: - Gọi HS đọc Y/c của bài H: khi đặt tính ta phải chú ý điều gì ? - Đặt tính rồi tính - Hàng đơn vị thẳng hàng đơn vị, hàng chục thẳng hàng chục - HS làm vào vở, 3 HS lên bảng - Gọi HS nhận xét - GV nhận xét, cho điểm. Bài 2: H: Bài Y/c gì ? - Điền số thích hợp vào chỗ trống. HD: Đây là 1 dãy phép tính liên kết với nhau và các em chú ý nhẩm cho kỹ để điền số vào c cho đúng. - Gọi HS làm bài, GV gắn nội dung bài tập 2 lên bảng. - GV nhận xét, chữa bài. - Cho cả lớp đọc lại kq' - HS làm; 1 HS lên bảng gắn số - HS đọc: 90 trừ 20 bằng 70.. Bài 3: - Gọi HS đọc Y/c - Đúng ghi đ, sai ghi s HD: Các em cần nhẩm các phép tính để tìm kq' H: Vì sao câu a lại điền S ? - HS làm bài sau đó KT chéo KL: Khi phép tính có đơn vị đi kèm thì phải nhớ viết kèm vào kết quả cho đúng. H: Vì sao câu c lại điền S. - Vì KQ thiếu đơn vị đo cm - Vì Kq đúng là 50. Bài 4: - Gọi 1 HS đọc đề bài - Y/c HS đặt câu hỏi để phân tích đề H: Bài toán cho biết những gì ? - HS đọc - HS nêu câu hỏi và trả lời - Có 20 cái bát, thêm 1 chục cái - Có tất cả bao nhiêu cái bát. H: Bài toán hỏi gì ? H: Muốn biết có bao nhiêu cái bát ta làm phép tính gì ? - Phép tính cộng H: Muốn thực hiện được phép tính. 20 cộng với 1 chục trước hết ta phải làm gì ? - Đổi 1 chục = 10 - Cho cả lớp làm bài vào vở - Gọi 1 HS lên bảng Tóm tắt Có: 20 cái bát Thêm: 1 chục cái bát Tất cả có: .........cái bát. Bài giải: 1 chục = 10 cái bát Nhà Lan có tất cả số cái bátlà: 20 + 10 = 30 (cái bát) Đáp số: 30 cái bát - GV nhận xét, chỉnh sửa Bài 5: H: Bài Y/c gì ? - Cho HS làm bài - Gọi 3HS đại diện cho 3 tổ lên thi - GV KT, nhận xét và cho điểm. - Điền dấu +, - vào ô trống để được phép tính đúng - Các tổ cử đại diện lên thi 3- Củng cố - Dặn dò: (3’) - GV nhận xét chung giờ học ờ: Làm bài tập trong VBT - HS nghe và ghi nhớ Chiều: Đạo đức Thực hành kĩ năng giữa kì 2 A- Mục tiêu: - Hệ thống lại các kiến thức đã học từ bài 9 đến bài 12. - Rèn các kỹ năng nói năng, đi đúng quy định và đối xử tốt với bạn bè. B- Chuẩn bị: - GV chuẩn bị một số câu hỏi ra phiếu bài tập. - Một số tình huống có liên quan đến nội dung bài học. C- Các hoạt động dạy - học: I- Kiểm tra bài cũ: (5’) H: Em cần nói lời cảm ơn khi nào ? + Cần nói lời cảm ơn khi được người khác quan tâm giúp đỡ. H: Khi nào em cần nói lời xin lỗi ? + Em cần nói lời xin lỗi khi mắc lỗi, làm phiền đến người khác. II- Ôn tập. 1- Học sinh thảo luận và đóng vai. - GV đưa ra một số tình huống, yêu cầu các nhóm nêu cách giải quyết và đóng vai. 2- Luyện tập: - Cho HS làm bài tập trên phiếu nội dung phiếu. - HS làm việc cá nhân * Đánh dấu + Vào c trước ý em chọn . + Nếu em sơ ý làm rơi hộp bút của bạn xuống đất. - Bỏ đi, không nói gì c - Chỉ nói lời xin lỗi bạn c - Nhặt hộp bút lên trả bạn và xin lỗi c - Em nhìn thấy1 bà cụ dắt em bé qua đường - Gọi một vài HS nêu kết quả bài tập. + Em coi như không nhìn thấy gì c - HS dưới lớp nhận xét, đóng góp ý kiến. + Em chạy tới dắt bà cụ và em bé qua đường c - Thu phiếu BT cho GV chấm điểm. + Em chạy tới chào bà rồi đi chơi với bạn c III- Củng cố - dặn dò: (3’) - Nhận xét chung giờ học. - Tuyên dương những HS có cố gắng. - HS nghe và ghi nhớ. Tập đọc Luyện đọc bài: Trường em I. mục tiêu: - Giúp HS luyện đọc. - Tìm được tiếng có vần ai, ay trong bài - Nhìn tranh và nói câu chứa tiếng có vần ai, ay - Nói được câu chứa tiếng có vần ai và ay. - Hiểu được nội dung bài, sự thân thiết của ngôi trường vớiHS.Bồi dưỡng cho HS tình cảm yêu mến mái trường. II. Đồ dùng: III. Các hoạt động dạy học: 1. Kiểm tra bài cũ: (5’) 2. Bài mới: a. Luyện đọc: - Đọc mẫu toàn bài. - Bài văn gồm có mấy câu? GV đánh số vào các câu. - Luyện đọc tiếng, từ: trường học, cô giáo, thân thiết. GV gạch chân tiếng, từ khó yêu cầu HS đọc. - GV giải thích từ: ngôi nhà thứ hai, thân thiết. - Luyện đọc câu: Cho HS luyện đọc từng câu, chú ý các ngắt nghỉ và từ ngữ cần nhấn giọng. - Gọi HS đọc nối tiếp. - Luyện đọc đoạn,cả bài. - Gọi HS đọc nối tiếp các câu. b. Luyện viết: - Đọc cho HS viết - Chấm chữa bài. 3. Củng cố, dặn dò: (3’) - GV nhận xét giờ học. - Dặn HS về nhà đọc lại. - Theo dõi - Có 5 câu - HS luyện đọc cn, tập thể, có thể kết hợp phân tíc, đán vần tiếng khó. - Theo dõi - Luyện đọc cn, nhóm - HS đọc nối tiếp câu. - Luyện đọc cn, nhóm. - Thi đọc nối tiếp các câu trong bài. - HS viết bài Toán Luyện tập thực hành A- Mục tiêu: Giúp HS: - Củng cố về làm tính trừ (đặt tính và tính), trừ nhẩm các số tròn chục trong phạm vi 100 - Củng cố về giải toán có lời văn. - HS say mê học toán. B- Đồ dùng dạy - học: - Đồ dùng phục vụ luyện tập, bảng phụ C- Các hoạt động dạy - học: I- Kiểm tra bài cũ: II- Dạy - học bài mới: 1- Giới thiệu bài 2- Hướng dẫn làm BT: Bài 1: - Gọi HS đọc Y/c của bài - Đặt tính rồi tính - HS làm vào vở, 3 HS lên bảng - GV nhận xét, cho điểm. Bài 2: H: Bài Y/c gì ? - Điền số thích hợp vào chỗ trống. - Gọi HS làm bài, GV gắn nội dung bài tập 2 lên bảng. - GV nhận xét, chữa bài. - Cho cả lớp đọc lại kq' - HS làm; 1 HS lên bảng gắn số - HS đọc: 90 trừ 20 bằng 70.. Bài 3: - Gọi HS đọc Y/c - Đúng ghi đ, sai ghi s - HS làm bài sau đó KT chéo Bài 4: - Gọi 1 HS đọc đề bài - Y/c HS đặt câu hỏi để phân tích đề - GV thu chấm, nhận xét. - HS đọc - HS nêu câu hỏi và trả lời - HS làm bài vào vở. Bài 5: H: Bài Y/c gì ? - Cho HS làm bài - Gọi 3HS đại diện cho 3 tổ lên thi - GV KT, nhận xét và cho điểm. - Điền dấu +, - vào ô trống để được phép tính đúng - Các tổ cử đại diện lên thi 3- Củng cố - Dặn dò: (3’) - GV nhận xét chung giờ học - HS nghe và ghi nhớ Thứ ba ngày 22 tháng 2 năm 2011. Tập viết Tô chữ hoa: a, ă, â A- Mục tiêu: - HS tô đúng và đẹp các chư hoa: A, Ă, Â - Viết đúng và đẹp các vần ai, ay; các từ ngữ: mái trường, điều hay - Viết theo chữ thường, cỡ vừa, đúng mẫu và đều nét. B- Đồ dùng dạy - học: - Bảng phụ viết sẵn trong khung chữ - Chữ hoa A, Ă, Â C- Các hoạt động dạy - học: I. Kiểm tra bài cũ: (5’) - Kiểm tra sách vở của HS. II- Dạy - học bài mới: 1- Giới thiệu bài 2- Hướng dẫn tô chữ hoa. - GV treo bảng có chữ hoa A, Ă, Â - HS quan sát. - GV chỉ lên chữ hoa A và nói: Chữ hoa A gồm 1 nét móc trái, một nét móc dưới, một nét ngang. + GV nêu quy trình viết chữ hoa. - Gv viết mẫu. - HS tập viết trên bảng con - GV theo dõi, chỉnh sửa 3- Hướng dẫn HS viết vần v ... nh tương tự như GT các số từ 50 đến 60. Bài 2a: - Gọi 1 HS đọc Y/c của bài - GV HD, giao việc - Viết số - HS làm bài, đổi vở KT chéo + GV nhận xét, Y/c HS đọc. Lưu ý các đọc, viết số: 81, 84, 85, 87 4- Giới thiệu các số từ 90 đến 99. - Tiến hành tương tự như gt các số từ 50 đến 60. Bài 2b: Chữa bài - HS tự nêu Y/c và làm bài. - 1 HS lên bảng, làm bài - 1 HS nhận xét. - GV nhận xét, cho điểm. 5- Luyện tập: Bài 3: - Bài Y/c cầu gì ? - Y/c HS đọc mẫu - HD và giao việc - Gọi HS nhận xét đúng, sai. H: Các số 76, 95, 83, 90 có đặc điểm gì giống nhau ? H: Số 7 trong 76 chỉ hàng gì ? H: Số 6 trong 76 chỉ hàng gì ? - Viết (theo mẫu) 76 gồm 7 chục và 6 đơn vị - HS làm bài, 1 HS lên bảng - Cùng có 2 chữ số - Hàng chục - Hàng đơn vị Bài 4: - Gọi HS đọc đề bài - 1 HS đọc HD: + Hãy quan sát hình và đếm xem có tất cả bao nhiêu cái bát. - 33 cái bát + Để chỉ số bát đó ta có thể viết số nào ? - Số 33 - Gọi HS lên bảng viết số 33 - 1 HS lên bảng viết + Số 33 gồm mấy chục và mấy đơn vị ? - 3 chục, 3 đơn vị. - Gọi HS nhận xét về viết số, phân tích số - HS làm bài, 1 HS lên bảng - GV nhận xét, chỉnh sửa. 6- Củng cố - Dặn dò: (3’) - HS đọc, viết, phân tích số từ 70 đến 99. - 1 vài em - NX chung giờ học - HS nghe và ghi nhớ. Âm nhạc học hát bài: hoà bình cho bé (GV bộ môn soạn giảng) Chiều: Tập đọc luyện đọc bài: cáI bống I. mục tiêu: - Giúp HS luyện đọc. - Tìm được tiếng có vần anh trong bài - Nói câu chứa tiếng có vần anh, ach. - Hiểu được nội dung bài. II. Đồ dùng: III. Các hoạt động dạy học: 1. Kiểm tra bài cũ: (5’) 2. Bài mới: a. Luyện đọc: - Đọc mẫu toàn bài. - Bài văn gồm có mấy câu? GV đánh số vào các câu. - Luyện đọc tiếng, từ - GV giải thích từ - Luyện đọc câu: Cho HS luyện đọc từng câu, chú ý các ngắt nghỉ và từ ngữ cần nhấn giọng. - Gọi HS đọc nối tiếp. - Gọi HS đọc nối tiếp các câu. b. Luyện viết: - Đọc cho HS viết - Chấm chữa bài. 3. Củng cố, dặn dò: (3’) - GV nhận xét giờ học. - Dặn HS về nhà đọc lại. - Theo dõi - Có 4 câu - HS luyện đọc cn, tập thể, có thể kết hợp phân tíc, đán vần tiếng khó. - Theo dõi - Luyện đọc cn, nhóm - HS đọc nối tiếp câu. - Luyện đọc cn, nhóm. - Thi đọc nối tiếp các câu trong bài. - HS viết bài Toán luyện các số có hai chữ số (Tiếp) A- Mục tiêu: - HS củng cố nhận biết số lượng, đọc viết các số từ 70 đến 99 - Biết đếm và nhận ra thứ tự các số từ 70 đến 99 - HS say mê học toán. B- Đồ dùng dạy - học: C- Các hoạt động dạy - học: I- Kiểm tra bài cũ: (5’) - Gọi HS lên bảng viết các số từ 50 đến 69. HS 1: Viết các số từ 50 - 60 HS 2: Viết các số từ 60 - 69 - Gọi HS đọc xuôi, đọc ngược các số từ 50 - 69 và từ 69 xuống 50 - GV nhận xét, cho điểm. - 1 vài em II- Dạy - học bài mới: 1- Giới thiệu bài 2- Hướng dẫn HS làm bài tập. Bài 1: - Gọi HS đọc Y/c - GV hướng dẫn và giao việc - Gọi HS nhận xét. - GV NX, cho điểm - Viết số - HS làm bài, 1 HS lên bảng Bài 2: - Gọi 1 HS đọc Y/c của bài - GV HD, giao việc - Viết số - HS làm bài, đổi vở KT chéo + GV nhận xét, Y/c HS đọc. Lưu ý các đọc, viết số: 81, 84, 85, 87 Bài 3: - Bài Y/c cầu gì ? - Y/c HS đọc mẫu - HD và giao việc - Gọi HS nhận xét đúng, sai. - Viết (theo mẫu) 76 gồm 7 chục và 6 đơn vị - HS làm bài, 1 HS lên bảng Bài 4: - Gọi HS đọc đề bài - 1 HS đọc GVHD: - Thu chấm, nhận xét. - HS làm bài vào vở 6- Củng cố - Dặn dò: (3’) - HS đọc, viết, phân tích số từ 70 đến 99. - 1 vài em - NX chung giờ học - HS nghe và ghi nhớ. Hoạt động tập thể múa hát tập thể I. mục tiêu: - Giúp hs vui văn nghệ chào mừng ngày thành các ngày lễ. - HS tham gia voà các hoạp động tự giác tích cực. 2. Nội dung - Giới thiệu nội dung chủ điểm múa hát. - HS nêu tên một số bài hát thuộc chủ điểm. - Hát tập thể, cá nhân. - Nhận xét. - Kết luận - giáo dục tình yêu gia đình, bạn bè, 3. Củng cố. - Nhắc lại nội dung chủ điểm. - Nhận xét giờ múa hát. - Dặn dò cho bài sau. Thứ năm ngày 3 tháng 3 năm 2011. Tập đọc ôn tập giữa học kì 2 (T1) I. Mục tiêu: - Giúp HS ôn lại kiến thức từ đầu kì 2 đến giữa kì 2. - Củng cố ôn lại các vần đã học. II. Đồ dùng dạy học: - Tranh minh hoạ các bài tập đọc. III. Các hoạt động dạy học: Tiết 1 1. ổn định tổ chức: (3’) 2. Kiểm tra bài cũ: (5’) - 3 HS lên bảng đọc thuộc lòng bài: Cái Bống - GV nhận xét cho điểm. 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài- ghi bảng: b. Ôn tập các bài tập đọc: - GV yêu cầu HS kể tên các bài tập đọc - GV nhận xét, chữa lỗi cho HS - Yêu cầu HS ôn lại các vần có trong bài tập đọc. Tiết 2 c. Tìm hiểu nội dung của các bài tập đọc. - GV nêu câu hỏi cho HS trả lời - Trường học được gọi là gì? - Bác Hồ tặng vở cho ai? Bác mong ở các cháu điều gì? - Bạn Giang viết những gì trên nhãn vở? Bố Giang khen bạn ấy thế nào? - Bàn tay mẹ làm những việc gì cho chị em Bình? Đọc câu văn diễn tả tình cảm của Bình đối với bàn tay mẹ? - Yêu cầu HS nói theo tranh - Bống đã làm gì giúp mẹ nấu cơm? Bống đã làm gì khi mẹ đi chợ về? - GV nhận xét, cho điểm những HS đọc tốt, nói theo tranh đúng với mẫu. 4. Củng cố, dặn dò: (3’) - ?Nhắc lại nội dung ôn tập. - GV nhận xét giờ học, biểu dương HS. - Dặn HS về nhà ôn bài. - HS trả lời: Trường em, Tặng cháu, Cái nhãn vở, Bàn tay mẹ, Cái Bống. - Đọc cá nhân, bàn, lớp. - Thi đọc cá nhân, nhóm. - Thi tìm các tiếng có vần ôn trong bài tập đọc. - Đọc các tiếng đó lên. - Nhận xét tính điểm thi đua. - Thảo luận nhóm đôi. - Là ngôI nhà thứ hai của em - HS nói: Vì ở trường có cô giáo hiền như mẹ. - Đọc thuộc lòng bài thơ - Thi hát các bài hát về Bác Hồ - HS trả lời - HS nêu - Quan sát tranh và nói theo tranh - Nhiều HS trả lời - Thi đọc thuộc lòng bài Cái Bống Toán so sánh các số có hai chữ số A- Mục tiêu: - HS bước đầu so sánh được các số có 2 chữ số (chủ yếu dựa vào cấu tạo của số có 2 chữ số (Chủ yếu dựa vào cấu tạo của số có hai chữ số) - Nhận ra số bé nhất, số lớn nhất trong một nhóm các số. B- Đồ dùng dạy - học: - Que tính, bảng gài, thanh thẻ. C- Các hoạt động dạy - học: I- Kiểm tra bài cũ: (5’) - Gọi hai học sinh lên bảng viết số HS1: Viết các số từ 70 đến 80 HS2: Viết các số từ 80 đến 90 - GV nhận xét, cho điểm. II- Dạy - học bài mới: 1- Giới thiệu bài: 2- Giới thiệu 62 < 65 - GV đưa ra hai số 62 và 65 H: Hãy nhận xét hàng đơn vị của hai số ? - Hàng chục của hai số giống nhau và đều là 6 chục - Khác nhau, hàng đơn vị của 62 là 2, hàng đơn vị của 65 là 5 H: Hãy so sánh hàng đơn vị của hai số ? - 2 bé hơn 5 H: Vậy trong hai số này số nào bé hơn ? - 62 bé hơn 65 H: Ngược lại trong hai số này số nào lớn hơn ? - 65 lớn hơn 62 - GV ghi: 65 > 62 - Y/c HS đọc cả hai dòng 62 62 - HS đọc ĐT. H: Khi so sánh hai số có chữ số hàng chục giống nhau ta phải làm ntn ? - Phải so sánh tiếp hai chữ số ở hàng đơn vị, số nào có hàng đơn vị lớn hơn thì lớn hơn - Y/c HS nhắc lại cách so sánh - Một vài em H: Ngược lại 38 NTN với 34 ? - 38 > 34 3- Giới thiệu 63 > 58 (HD tương tự phần 2) 4- Luyện tập: Bài 1: Gọi HS đọc Y/c - Điền dấu >, <, = vào ô trống - Gọi HS nhận xét và hỏi cách so sánh - HS làm bài, 3 HS lên bảng - GV nhận xét, cho điểm - HS diễn đạt cách so sánh hai số có chữ số hàng chục giống, và khác. Bài 2: Gọi HS đọc Y/c HD: ở đây ta phải so sánh mấy số với nhau - Khoanh vào số lớn nhất - HS lên bảng khoanh thi H: Vì sao phần c em chọn số 97 là lớn nhất. -Vì 3 số có chữ số hàng chục đều là 9, số 97 có hàng đơn vị là 7, hơn hàng đơn vị của 2 số còn lại - GV khen HS. Bài 3: Tương tự bài 2. H: Bài Y/c gì ? - Khoanh vào số bé nhất - HS làm bài tóm tắt BT2 - Viết các số 72, 38, 64 a- Theo thứ tự từ bé đến lớn b- Theo thứ tự từ lớn đến bé - HS làm bài, 2 HS lên bảng thi viết Bài 4: Cho HS đọc Y/c - Lưu ý HS: Chỉ viết 3 số 72, 38, 64 theo Y/c chứ không phải viết các số khác. - GV nhận xét, cho điểm. 5- Củng cố - dặn dò: (3’) - NX giờ học và giao bài về nhà. Thể dục bài thể dục. trò chơI vận động I- Mục tiêu: - Ôn bài thể dục đã học - Ôn trò chơi "tâng cầu" - Thuộc bài TD đã học - Biết tham gia trò chơi một cách chủ động II- Địa điểm - Phương tiện. - Trên sân trường, dọn vệ sinh nơi tập - Chuẩn bị 1 còi và mỗi HS 1 quả cầu. III- Các hoạt động cơ bản.: Nội dung Định lg Phương pháp tổ chức A- Phần mở đầu: 1- Nhận lớp. - KT cơ sở vật chất - Điểm danh - Phổ biến mục tiêu bài học 2- Khởi động. - Chạy nhẹ nhàng 4-5 phút 50-60m x x x x x x x x 3-5m (GV) - Thành một hàng dọc - Xoay khớp cổ tay, cẳng tay, đầu gối... B- phần cơ bản: 1- Ôn bài thể dục. 5 vòng /1chiều 22-25phút 2-3 lần 2x8 nhịp - HS tập thi giữa các tổ có đánh giá xếp loại. x x x x x x x x 3-5m (GV) - GV theo dõi, sửa sai và tính điểm thi đua. 2- Trò chơi: Tâng cầu - GV HD và làm mẫu - HS tập cá nhân, tổ, sau đó cho HS tâng cả lớp. x x x (GV) x x x ĐHTC - Theo dõi và chỉnh sửa cho HS C- Phần kết thúc: - Gv nhận xét giờ học, tuyên dương HS học tốt. Chiều: tập đọc Toán luyện so sánh các số có hai chữ số A- Mục tiêu: - HS củ cố so sánh được các số có 2 chữ số (chủ yếu dựa vào cấu tạo của số có 2 chữ số (Chủ yếu dựa vào cấu tạo của số có hai chữ số) - Nhận ra số bé nhất, số lớn nhất trong một nhóm các số. B- Đồ dùng dạy - học: C- Các hoạt động dạy - học: I- Kiểm tra bài cũ: (5’) - Gọi hai học sinh lên bảng viết số HS1: Viết các số từ 70 đến 80 HS2: Viết các số từ 80 đến 90 - GV nhận xét, cho điểm. II- Dạy - học bài mới: 1- Giới thiệu bài: 2- Hướng dẫn HS làm bài tập. Bài 1: Gọi HS đọc Y/c - Điền dấu >, <, = vào ô trống - Gọi HS nhận xét và hỏi cách so sánh - HS làm bài, 3 HS lên bảng - GV nhận xét, cho điểm Bài 2: Gọi HS đọc Y/c - GV nhận xét, khen ngợi - Khoanh vào số lớn nhất - HS lên bảng khoanh thi Bài 3: Tương tự bài 2. H: Bài Y/c gì ? - Khoanh vào số bé nhất - HS làm bài tóm tắt BT2 - Viết các số 72, 38, 64 - HS làm bài, 2 HS lên bảng thi viết Bài 4: Cho HS đọc Y/c - GV nhận xét, cho điểm. - HS tự làm bài. 5- Củng cố - dặn dò: (3’) - NX giờ học và giao bài về nhà. Thủ công ôn cắt, dán hình vuông
Tài liệu đính kèm: