Giáo án Lớp 1 - Tuần 25 - GV: Nguyễn Thị Diễm - Trường TH Hướng Đạo

Giáo án Lớp 1 - Tuần 25 - GV: Nguyễn Thị Diễm - Trường TH Hướng Đạo

Tập đọc

Trờng em (2 tiết)

A- Mục tiêu:

- HS đọc đúng nhanh đợc cả bài trờng em

- Tìm đợc tiếng có vần ai, ay trong bài

- Nhìn tranh và nói câu chứa tiếng có vần ai, ay

- Nói đợc câu chứa tiếng có vần ai và ay.

- Hiểu đợc nội dung bài, sự thân thiết của ngôi trờng vớiHS.Bồi dỡng cho HS tình cảm yêu mến mái trờng.

B- Đồ dùng dạy - học:

 - Tranh minh hoạ bài TĐ và phần luyện nói trong SGK

 C- Các hoạt động dạy - học:

I- Kiểm tra bài cũ: (5’)

- Đọc cho HS viết: uỷ ban, hoà thuận, luyện tập.

- Y/c HS đọc đoạn thơ ứng dụng.

- GV nhận xét, cho điểm

II- Dạy - học bài mới:

1- Giới thiệu bài .

2- Hớng dẫn HS luyện đọc

a- GV đọc mẫu lần 1:

b- Hớng dẫn HS luyện đọc:

- GV ghi các từ trên lên bảng và gọi HS đọc bài.

- Cho HS phân tích và ghép từ: trờng, cô giáo

- GV kết hợp giữa nghĩa từ:

+ Luyện đọc câu:

- Mỗi câu 2 HS đọc, mỗi bàn đọc ĐT 1 câu

+ Luyện đọc, đoạn, bài

- Cho 3 HS nối tiếp nhau đọc bài

(Mỗi HS đọc 1 đoạn); 2 HS đọc toàn bài, cả lớp đọc ĐT

+ Thi đọc trơn cả bài

- GV giao việc cho HS.

- GV nhận xét, cho điểm.

 

doc 50 trang Người đăng buihue123 Lượt xem 383Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 1 - Tuần 25 - GV: Nguyễn Thị Diễm - Trường TH Hướng Đạo", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 25:
Thứ hai ngày 21 tháng 2 năm 2011.
Tập đọc
Trường em (2 tiết)
A- Mục tiêu:
- HS đọc đúng nhanh được cả bài trường em
- Tìm được tiếng có vần ai, ay trong bài
- Nhìn tranh và nói câu chứa tiếng có vần ai, ay
- Nói được câu chứa tiếng có vần ai và ay.
- Hiểu được nội dung bài, sự thân thiết của ngôi trường vớiHS.Bồi dưỡng cho HS tình cảm yêu mến mái trường.
B- Đồ dùng dạy - học:
	- Tranh minh hoạ bài TĐ và phần luyện nói trong SGK
	C- Các hoạt động dạy - học:
I- Kiểm tra bài cũ: (5’)
- Đọc cho HS viết: uỷ ban, hoà thuận, luyện tập.
- Y/c HS đọc đoạn thơ ứng dụng.
- GV nhận xét, cho điểm
- 3 HS lên bảng viết, mỗi em 1 từ
- 1 vài em
II- Dạy - học bài mới:
1- Giới thiệu bài .
2- Hướng dẫn HS luyện đọc
a- GV đọc mẫu lần 1:
- HS chú ý nghe
b- Hướng dẫn HS luyện đọc:
- GV ghi các từ trên lên bảng và gọi HS đọc bài.
- 3, 5 HS đọc Cn, cả lớp đọc đt 
- Cho HS phân tích và ghép từ: trường, cô giáo
- HS thực hiện
- GV kết hợp giữa nghĩa từ:
- Sử dụng bộ đồ dùng để gài 
+ Luyện đọc câu:
- Mỗi câu 2 HS đọc, mỗi bàn đọc ĐT 1 câu
+ Luyện đọc, đoạn, bài
- HS thực hiện theo HD.
- Cho 3 HS nối tiếp nhau đọc bài 
(Mỗi HS đọc 1 đoạn); 2 HS đọc toàn bài, cả lớp đọc ĐT
- HS đọc theo Y.c của GV
+ Thi đọc trơn cả bài
- GV giao việc cho HS.
- Mỗi tổ cử 1 HS thi đọc, 1 HS 
- GV nhận xét, cho điểm.
3- Ôn các vần ai, ay:
a- Tìm tiếng trong bài có vần ai, ay.
- Y/c HS tìm tiếng trong bài có vần ai, ay ?
- Y/c HS đọc và phân tích các tiếng có vần trên
- Thứ hai, mái trường, điều hay
- Hai: Có âm h đứng trước, vần ai đứng sau ,.
b- Tìm tiếng ngoài bài có vần ai, ay:
- Gọi HS đọc câu mẫu trong SGK
- GV chia nhóm 4 và nêu Y/c thảo luận: tìm tiếng có vần ai, ay sau đó nói tiếng đó
- 2 HS đọc
- HS thảo luận nhóm theo Y/c và cử đại diện nêu
- Các nhóm khác nghe, bổ sung
- GV ghi nhanh các từ Hs nêu lên bảng và Y/c HS đọc.
- Cả lớp đọc ĐT.
- Y/c HS viết bài vào VBT.
- HS viết tiếng có vần ai, ay
c- Nói câu có tiếng chứa vần ai, ay ?
- GV chia lớp thành 2 nhóm và Y/c HS quan sát tranh trong SGK; đọc câu mẫu dựa vào câu mẫu nói câu mới theo Y/c
- HS qs hai bức tranh tron SGK, đọc câu mẫu trong SGK
- GV nhận xét, tuyên dương đội nói tốt.
Tiết 2
- HS thi nói
1- Tìm hiểu bài đọc và luyện nói 
- GV đọc mẫu toàn bài lần 2 rồi Y/c HS đọc bài theo đoạn; trả lời câu hỏi của từng đoạn
- HS đọc bài
- Trong bài Trường học được gọi là gì ?
- Trường học là ngôi nhà thứ hai của em ? vì sao?
- Là ngôi nhà thứ hai của em
- 3 HS đọc đoạn 2 và trả lời 
- ở trường có cô giáo hiền như mẹ, có nhiều bạn bè thân thiết như anh em,  điều hay.
- Gọi HS đọc toàn bài, NX và cho điểm
- HS luyện đọc Cn, nhóm, lớp
2- Luyện nói:
Đề tài: Hỏi nhau về trường lớp của mình 
- Cho HS quan sát tranh và hỏi ?
- Bức tranh vẽ cảnh gì ?
- Y/c HS hỏi đáp theo mẫu câu hỏi đáp theo câu mình tự nghĩ ra.
- Hai bạn HS đang trò chuyện
3- Củng cố - Dặn dò: (5’)
- GV gọi 1 HS đọc toàn bài và hỏi 
- Vì sao em yêu ngôi trường của mình ?
- NX chung giờ học
ờ: - Đọc lại bài trong SGK
 - Đọc trước bài: Tặng cháu 
- HS đọc và trả lời 
- HS nghe và ghi nhớ
Toán
Luyện tập
A- Mục tiêu:
	Giúp HS: - Củng cố về làm tính trừ (đặt tính và tính), trừ nhẩm các số tròn chục trong phạm vi 100
- Củng cố về giải toán có lời văn.
B- Đồ dùng dạy - học:
- Đồ dùng phục vụ luyện tập, bảng phụ
C- Các hoạt động dạy - học:
I- Kiểm tra bài cũ:
- Gọi HS lên bảng làm BT. Điền dấu: >, <, =
40 - 10 c 20; 20 - 0 c 50
- Gọi HS nhẩm kq: 60 - 20 = 
 80 - 30 =
- 2 HS lên bảng
- 2 HS nhẩm và nêu kq'
II- Dạy - học bài mới:
1- Giới thiệu bài 
2- Hướng dẫn làm BT:
Bài 1:
- Gọi HS đọc Y/c của bài
H: khi đặt tính ta phải chú ý điều gì ?
- Đặt tính rồi tính
- Hàng đơn vị thẳng hàng đơn vị, hàng chục thẳng hàng chục
- HS làm vào vở, 3 HS lên bảng
- Gọi HS nhận xét
- GV nhận xét, cho điểm.
Bài 2:
H: Bài Y/c gì ?
- Điền số thích hợp vào chỗ trống.
HD: Đây là 1 dãy phép tính liên kết với nhau và các em chú ý nhẩm cho kỹ để điền số vào c cho đúng.
- Gọi HS làm bài, GV gắn nội dung bài tập 2 lên bảng. 
- GV nhận xét, chữa bài.
- Cho cả lớp đọc lại kq'
- HS làm; 1 HS lên bảng gắn số 
- HS đọc: 90 trừ 20 bằng 70..
Bài 3: 
- Gọi HS đọc Y/c
- Đúng ghi đ, sai ghi s
HD: Các em cần nhẩm các phép tính để tìm kq'
H: Vì sao câu a lại điền S ?
- HS làm bài sau đó KT chéo 
KL: Khi phép tính có đơn vị đi kèm thì phải nhớ viết kèm vào kết quả cho đúng.
H: Vì sao câu c lại điền S.
- Vì KQ thiếu đơn vị đo cm
- Vì Kq đúng là 50.
Bài 4:
- Gọi 1 HS đọc đề bài
- Y/c HS đặt câu hỏi để phân tích đề 
H: Bài toán cho biết những gì ?
- HS đọc
- HS nêu câu hỏi và trả lời 
- Có 20 cái bát, thêm 1 chục cái
- Có tất cả bao nhiêu cái bát.
H: Bài toán hỏi gì ?
H: Muốn biết có bao nhiêu cái bát ta làm phép tính gì ?
- Phép tính cộng
H: Muốn thực hiện được phép tính.
20 cộng với 1 chục trước hết ta phải làm gì ?
- Đổi 1 chục = 10
- Cho cả lớp làm bài vào vở
- Gọi 1 HS lên bảng
Tóm tắt
Có: 20 cái bát
Thêm: 1 chục cái bát
Tất cả có: .........cái bát.
Bài giải:
1 chục = 10 cái bát 
Nhà Lan có tất cả số cái bátlà:
20 + 10 = 30 (cái bát)
Đáp số: 30 cái bát
- GV nhận xét, chỉnh sửa
Bài 5: 
H: Bài Y/c gì ?
- Cho HS làm bài
- Gọi 3HS đại diện cho 3 tổ lên thi
- GV KT, nhận xét và cho điểm.
- Điền dấu +, - vào ô trống để được phép tính đúng 
- Các tổ cử đại diện lên thi
3- Củng cố - Dặn dò: (3’)
- GV nhận xét chung giờ học
ờ: Làm bài tập trong VBT
- HS nghe và ghi nhớ
Chiều:
Đạo đức
Thực hành kĩ năng giữa kì 2
A- Mục tiêu:
- Hệ thống lại các kiến thức đã học từ bài 9 đến bài 12.
- Rèn các kỹ năng nói năng, đi đúng quy định và đối xử tốt với bạn bè.
B- Chuẩn bị: 
- GV chuẩn bị một số câu hỏi ra phiếu bài tập.
- Một số tình huống có liên quan đến nội dung bài học.
C- Các hoạt động dạy - học:
I- Kiểm tra bài cũ: (5’)
H: Em cần nói lời cảm ơn khi nào ?
+ Cần nói lời cảm ơn khi được người khác quan tâm giúp đỡ.
H: Khi nào em cần nói lời xin lỗi ?
+ Em cần nói lời xin lỗi khi mắc lỗi, làm phiền đến người khác.
II- Ôn tập.
1- Học sinh thảo luận và đóng vai.
- GV đưa ra một số tình huống, yêu cầu các nhóm nêu cách giải quyết và đóng vai.
2- Luyện tập: 
- Cho HS làm bài tập trên phiếu nội dung phiếu.
- HS làm việc cá nhân
* Đánh dấu + Vào c trước ý em chọn .
+ Nếu em sơ ý làm rơi hộp bút của bạn xuống đất.
- Bỏ đi, không nói gì c
- Chỉ nói lời xin lỗi bạn c
- Nhặt hộp bút lên trả bạn và xin lỗi c
- Em nhìn thấy1 bà cụ dắt em bé qua đường 
- Gọi một vài HS nêu kết quả bài tập.
+ Em coi như không nhìn thấy gì c
- HS dưới lớp nhận xét, đóng góp ý kiến.
+ Em chạy tới dắt bà cụ và em bé qua
 đường c
- Thu phiếu BT cho GV chấm điểm.
+ Em chạy tới chào bà rồi đi chơi với bạn c
III- Củng cố - dặn dò: (3’)
- Nhận xét chung giờ học.
- Tuyên dương những HS có cố gắng.
- HS nghe và ghi nhớ.
Tập đọc
Luyện đọc bài: Trường em
I. mục tiêu:
- Giúp HS luyện đọc. - Tìm được tiếng có vần ai, ay trong bài
- Nhìn tranh và nói câu chứa tiếng có vần ai, ay
- Nói được câu chứa tiếng có vần ai và ay.
- Hiểu được nội dung bài, sự thân thiết của ngôi trường vớiHS.Bồi dưỡng cho HS tình cảm yêu mến mái trường.
II. Đồ dùng:
III. Các hoạt động dạy học:
1. Kiểm tra bài cũ: (5’)
2. Bài mới:
a. Luyện đọc:
- Đọc mẫu toàn bài.
- Bài văn gồm có mấy câu? GV đánh số vào các câu.
- Luyện đọc tiếng, từ: trường học, cô giáo, thân thiết. GV gạch chân tiếng, từ khó yêu cầu HS đọc.
- GV giải thích từ: ngôi nhà thứ hai, thân thiết.
- Luyện đọc câu: Cho HS luyện đọc từng câu, chú ý các ngắt nghỉ và từ ngữ cần nhấn giọng.
- Gọi HS đọc nối tiếp.
- Luyện đọc đoạn,cả bài.
- Gọi HS đọc nối tiếp các câu.
b. Luyện viết:
- Đọc cho HS viết
- Chấm chữa bài.
3. Củng cố, dặn dò: (3’)
- GV nhận xét giờ học.
- Dặn HS về nhà đọc lại.
- Theo dõi
- Có 5 câu
- HS luyện đọc cn, tập thể, có thể kết hợp phân tíc, đán vần tiếng khó.
- Theo dõi
- Luyện đọc cn, nhóm
- HS đọc nối tiếp câu.
- Luyện đọc cn, nhóm.
- Thi đọc nối tiếp các câu trong bài.
- HS viết bài
Toán
Luyện tập thực hành
A- Mục tiêu:
	Giúp HS: - Củng cố về làm tính trừ (đặt tính và tính), trừ nhẩm các số tròn chục trong phạm vi 100
- Củng cố về giải toán có lời văn.
- HS say mê học toán.
B- Đồ dùng dạy - học:
- Đồ dùng phục vụ luyện tập, bảng phụ
C- Các hoạt động dạy - học:
I- Kiểm tra bài cũ:
II- Dạy - học bài mới:
1- Giới thiệu bài 
2- Hướng dẫn làm BT:
Bài 1:
- Gọi HS đọc Y/c của bài
- Đặt tính rồi tính
- HS làm vào vở, 3 HS lên bảng
- GV nhận xét, cho điểm.
Bài 2:
H: Bài Y/c gì ?
- Điền số thích hợp vào chỗ trống.
- Gọi HS làm bài, GV gắn nội dung bài tập 2 lên bảng. 
- GV nhận xét, chữa bài.
- Cho cả lớp đọc lại kq'
- HS làm; 1 HS lên bảng gắn số 
- HS đọc: 90 trừ 20 bằng 70..
Bài 3: 
- Gọi HS đọc Y/c
- Đúng ghi đ, sai ghi s
- HS làm bài sau đó KT chéo 
Bài 4:
- Gọi 1 HS đọc đề bài
- Y/c HS đặt câu hỏi để phân tích đề 
- GV thu chấm, nhận xét.
- HS đọc
- HS nêu câu hỏi và trả lời 
- HS làm bài vào vở.
Bài 5: 
H: Bài Y/c gì ?
- Cho HS làm bài
- Gọi 3HS đại diện cho 3 tổ lên thi
- GV KT, nhận xét và cho điểm.
- Điền dấu +, - vào ô trống để được phép tính đúng 
- Các tổ cử đại diện lên thi
3- Củng cố - Dặn dò: (3’)
- GV nhận xét chung giờ học
- HS nghe và ghi nhớ
Thứ ba ngày 22 tháng 2 năm 2011.
Tập viết
Tô chữ hoa: a, ă, â
A- Mục tiêu:
	- HS tô đúng và đẹp các chư hoa: A, Ă, Â
- Viết đúng và đẹp các vần ai, ay; các từ ngữ: mái trường, điều hay
- Viết theo chữ thường, cỡ vừa, đúng mẫu và đều nét.
B- Đồ dùng dạy - học:
	- Bảng phụ viết sẵn trong khung chữ
	- Chữ hoa A, Ă, Â
C- Các hoạt động dạy - học:
I. Kiểm tra bài cũ: (5’)
- Kiểm tra sách vở của HS.
II- Dạy - học bài mới:
1- Giới thiệu bài 
2- Hướng dẫn tô chữ hoa.
- GV treo bảng có chữ hoa A, Ă, Â 
- HS quan sát.
- GV chỉ lên chữ hoa A và nói: Chữ hoa A gồm 1 nét móc trái, một nét móc dưới, một nét ngang.
+ GV nêu quy trình viết chữ hoa.
- Gv viết mẫu.
- HS tập viết trên bảng con
- GV theo dõi, chỉnh sửa
3- Hướng dẫn HS viết vần v ... nh tương tự như GT các số từ 50 đến 60.
Bài 2a:
- Gọi 1 HS đọc Y/c của bài
- GV HD, giao việc
- Viết số
- HS làm bài, đổi vở KT chéo
+ GV nhận xét, Y/c HS đọc. Lưu ý các đọc, viết số: 81, 84, 85, 87
4- Giới thiệu các số từ 90 đến 99.
- Tiến hành tương tự như gt các số từ 50 đến 60.
Bài 2b: Chữa bài
- HS tự nêu Y/c và làm bài.
- 1 HS lên bảng, làm bài
- 1 HS nhận xét.
- GV nhận xét, cho điểm.
5- Luyện tập:
Bài 3:
- Bài Y/c cầu gì ?
- Y/c HS đọc mẫu
- HD và giao việc
- Gọi HS nhận xét đúng, sai.
H: Các số 76, 95, 83, 90 có đặc điểm gì giống nhau ?
H: Số 7 trong 76 chỉ hàng gì ?
H: Số 6 trong 76 chỉ hàng gì ?
- Viết (theo mẫu)
76 gồm 7 chục và 6 đơn vị
- HS làm bài, 1 HS lên bảng
- Cùng có 2 chữ số
- Hàng chục
- Hàng đơn vị
Bài 4: 
- Gọi HS đọc đề bài
- 1 HS đọc
HD: 
+ Hãy quan sát hình và đếm xem có tất cả bao nhiêu cái bát.
- 33 cái bát
+ Để chỉ số bát đó ta có thể viết số nào ?
- Số 33
- Gọi HS lên bảng viết số 33
- 1 HS lên bảng viết
+ Số 33 gồm mấy chục và mấy đơn vị ?
- 3 chục, 3 đơn vị.
- Gọi HS nhận xét về viết số, phân tích số
- HS làm bài, 1 HS lên bảng
- GV nhận xét, chỉnh sửa.
6- Củng cố - Dặn dò: (3’)
- HS đọc, viết, phân tích số từ 70 đến 99.
- 1 vài em
- NX chung giờ học
- HS nghe và ghi nhớ.
Âm nhạc
học hát bài: hoà bình cho bé
(GV bộ môn soạn giảng)
Chiều:
Tập đọc
luyện đọc bài: cáI bống
I. mục tiêu:
- Giúp HS luyện đọc. - Tìm được tiếng có vần anh trong bài
- Nói câu chứa tiếng có vần anh, ach.
- Hiểu được nội dung bài.
II. Đồ dùng:
III. Các hoạt động dạy học:
1. Kiểm tra bài cũ: (5’)
2. Bài mới:
a. Luyện đọc:
- Đọc mẫu toàn bài.
- Bài văn gồm có mấy câu? GV đánh số vào các câu.
- Luyện đọc tiếng, từ 
- GV giải thích từ
- Luyện đọc câu: Cho HS luyện đọc từng câu, chú ý các ngắt nghỉ và từ ngữ cần nhấn giọng.
- Gọi HS đọc nối tiếp.
- Gọi HS đọc nối tiếp các câu.
b. Luyện viết:
- Đọc cho HS viết
- Chấm chữa bài.
3. Củng cố, dặn dò: (3’)
- GV nhận xét giờ học.
- Dặn HS về nhà đọc lại.
- Theo dõi
- Có 4 câu
- HS luyện đọc cn, tập thể, có thể kết hợp phân tíc, đán vần tiếng khó.
- Theo dõi
- Luyện đọc cn, nhóm
- HS đọc nối tiếp câu.
- Luyện đọc cn, nhóm.
- Thi đọc nối tiếp các câu trong bài.
- HS viết bài
Toán
luyện các số có hai chữ số (Tiếp)
A- Mục tiêu:
- HS củng cố nhận biết số lượng, đọc viết các số từ 70 đến 99
- Biết đếm và nhận ra thứ tự các số từ 70 đến 99
- HS say mê học toán.
B- Đồ dùng dạy - học:
C- Các hoạt động dạy - học:
I- Kiểm tra bài cũ: (5’)
- Gọi HS lên bảng viết các số từ 50 đến 69.
HS 1: Viết các số từ 50 - 60
HS 2: Viết các số từ 60 - 69
- Gọi HS đọc xuôi, đọc ngược các số từ 50 - 69 và từ 69 xuống 50
- GV nhận xét, cho điểm.
- 1 vài em
II- Dạy - học bài mới:
1- Giới thiệu bài 
2- Hướng dẫn HS làm bài tập.
Bài 1:
- Gọi HS đọc Y/c
- GV hướng dẫn và giao việc
- Gọi HS nhận xét.
- GV NX, cho điểm
- Viết số
- HS làm bài, 1 HS lên bảng
Bài 2:
- Gọi 1 HS đọc Y/c của bài
- GV HD, giao việc
- Viết số
- HS làm bài, đổi vở KT chéo
+ GV nhận xét, Y/c HS đọc. Lưu ý các đọc, viết số: 81, 84, 85, 87
Bài 3:
- Bài Y/c cầu gì ?
- Y/c HS đọc mẫu
- HD và giao việc
- Gọi HS nhận xét đúng, sai.
- Viết (theo mẫu)
76 gồm 7 chục và 6 đơn vị
- HS làm bài, 1 HS lên bảng
Bài 4: 
- Gọi HS đọc đề bài
- 1 HS đọc
GVHD: 
- Thu chấm, nhận xét.
- HS làm bài vào vở
6- Củng cố - Dặn dò: (3’)
- HS đọc, viết, phân tích số từ 70 đến 99.
- 1 vài em
- NX chung giờ học
- HS nghe và ghi nhớ.
Hoạt động tập thể
múa hát tập thể
I. mục tiêu:
- Giúp hs vui văn nghệ chào mừng ngày thành các ngày lễ.
- HS tham gia voà các hoạp động tự giác tích cực.
2. Nội dung
- Giới thiệu nội dung chủ điểm múa hát.
- HS nêu tên một số bài hát thuộc chủ điểm.
- Hát tập thể, cá nhân.
- Nhận xét.
- Kết luận - giáo dục tình yêu gia đình, bạn bè, 
3. Củng cố.
- Nhắc lại nội dung chủ điểm.
- Nhận xét giờ múa hát.
- Dặn dò cho bài sau.
Thứ năm ngày 3 tháng 3 năm 2011.
Tập đọc
ôn tập giữa học kì 2 (T1)
I. Mục tiêu:
- Giúp HS ôn lại kiến thức từ đầu kì 2 đến giữa kì 2.
- Củng cố ôn lại các vần đã học.
II. Đồ dùng dạy học:
- Tranh minh hoạ các bài tập đọc.
III. Các hoạt động dạy học:
Tiết 1
1. ổn định tổ chức: (3’)
2. Kiểm tra bài cũ: (5’)
- 3 HS lên bảng đọc thuộc lòng bài: Cái Bống
- GV nhận xét cho điểm.
3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài- ghi bảng:
b. Ôn tập các bài tập đọc:
- GV yêu cầu HS kể tên các bài tập đọc
- GV nhận xét, chữa lỗi cho HS
- Yêu cầu HS ôn lại các vần có trong bài tập đọc.
Tiết 2
c. Tìm hiểu nội dung của các bài tập đọc.
- GV nêu câu hỏi cho HS trả lời
- Trường học được gọi là gì?
- Bác Hồ tặng vở cho ai? Bác mong ở các cháu điều gì?
- Bạn Giang viết những gì trên nhãn vở? Bố Giang khen bạn ấy thế nào?
- Bàn tay mẹ làm những việc gì cho chị em Bình? Đọc câu văn diễn tả tình cảm của Bình đối với bàn tay mẹ?
- Yêu cầu HS nói theo tranh
- Bống đã làm gì giúp mẹ nấu cơm? Bống đã làm gì khi mẹ đi chợ về?
- GV nhận xét, cho điểm những HS đọc tốt, nói theo tranh đúng với mẫu.
4. Củng cố, dặn dò: (3’)
- ?Nhắc lại nội dung ôn tập.
- GV nhận xét giờ học, biểu dương HS.
- Dặn HS về nhà ôn bài.
- HS trả lời: Trường em, Tặng cháu, Cái nhãn vở, Bàn tay mẹ, Cái Bống.
- Đọc cá nhân, bàn, lớp.
- Thi đọc cá nhân, nhóm.
- Thi tìm các tiếng có vần ôn trong bài tập đọc.
- Đọc các tiếng đó lên.
- Nhận xét tính điểm thi đua.
- Thảo luận nhóm đôi.
- Là ngôI nhà thứ hai của em
- HS nói:  Vì ở trường có cô giáo hiền như mẹ.
- Đọc thuộc lòng bài thơ
- Thi hát các bài hát về Bác Hồ
- HS trả lời
- HS nêu
- Quan sát tranh và nói theo tranh
- Nhiều HS trả lời
- Thi đọc thuộc lòng bài Cái Bống
Toán
so sánh các số có hai chữ số
A- Mục tiêu:
- HS bước đầu so sánh được các số có 2 chữ số (chủ yếu dựa vào cấu tạo của số có 2 chữ số (Chủ yếu dựa vào cấu tạo của số có hai chữ số)
- Nhận ra số bé nhất, số lớn nhất trong một nhóm các số.
B- Đồ dùng dạy - học:
- Que tính, bảng gài, thanh thẻ.
C- Các hoạt động dạy - học:
I- Kiểm tra bài cũ: (5’)
- Gọi hai học sinh lên bảng viết số 
HS1: Viết các số từ 70 đến 80
HS2: Viết các số từ 80 đến 90
- GV nhận xét, cho điểm.
II- Dạy - học bài mới:
1- Giới thiệu bài:
2- Giới thiệu 62 < 65
- GV đưa ra hai số 62 và 65
H: Hãy nhận xét hàng đơn vị của hai số ?
- Hàng chục của hai số giống nhau và đều là 6 chục
- Khác nhau, hàng đơn vị của 62 là 2, hàng đơn vị của 65 là 5
H: Hãy so sánh hàng đơn vị của hai số ?
- 2 bé hơn 5
H: Vậy trong hai số này số nào bé hơn ?
- 62 bé hơn 65
H: Ngược lại trong hai số này số nào lớn hơn ?
- 65 lớn hơn 62
- GV ghi: 65 > 62
- Y/c HS đọc cả hai dòng 62 62
- HS đọc ĐT.
H: Khi so sánh hai số có chữ số hàng chục giống nhau ta phải làm ntn ?
- Phải so sánh tiếp hai chữ số ở hàng đơn vị, số nào có hàng đơn vị lớn hơn thì lớn hơn
- Y/c HS nhắc lại cách so sánh
- Một vài em 
H: Ngược lại 38 NTN với 34 ?
- 38 > 34
3- Giới thiệu 63 > 58
(HD tương tự phần 2)
4- Luyện tập:
Bài 1: Gọi HS đọc Y/c
- Điền dấu >, <, = vào ô trống
- Gọi HS nhận xét và hỏi cách so sánh
- HS làm bài, 3 HS lên bảng
- GV nhận xét, cho điểm
- HS diễn đạt cách so sánh hai số có chữ số hàng chục giống, và khác.
Bài 2: Gọi HS đọc Y/c
HD: ở đây ta phải so sánh mấy số với nhau
- Khoanh vào số lớn nhất 
- HS lên bảng khoanh thi
H: Vì sao phần c em chọn số 97 là lớn nhất.
-Vì 3 số có chữ số hàng chục đều là 9, số 97 có hàng đơn vị là 7, hơn hàng đơn vị của 2 số còn lại
- GV khen HS.
Bài 3: Tương tự bài 2.
H: Bài Y/c gì ?
- Khoanh vào số bé nhất 
- HS làm bài tóm tắt BT2
- Viết các số 72, 38, 64
a- Theo thứ tự từ bé đến lớn
b- Theo thứ tự từ lớn đến bé
- HS làm bài, 2 HS lên bảng thi viết
Bài 4: Cho HS đọc Y/c
- Lưu ý HS: Chỉ viết 3 số 72, 38, 64 theo Y/c chứ không phải viết các số khác.
- GV nhận xét, cho điểm.
5- Củng cố - dặn dò: (3’)
- NX giờ học và giao bài về nhà.
Thể dục
bài thể dục. trò chơI vận động
I- Mục tiêu: 
	- Ôn bài thể dục đã học
	- Ôn trò chơi "tâng cầu"
	- Thuộc bài TD đã học
	- Biết tham gia trò chơi một cách chủ động
II- Địa điểm - Phương tiện.
- Trên sân trường, dọn vệ sinh nơi tập
- Chuẩn bị 1 còi và mỗi HS 1 quả cầu.
III- Các hoạt động cơ bản.:
Nội dung
Định lg
Phương pháp tổ chức
A- Phần mở đầu:
1- Nhận lớp.
- KT cơ sở vật chất
- Điểm danh 
- Phổ biến mục tiêu bài học
2- Khởi động.
- Chạy nhẹ nhàng
4-5 phút
50-60m
 x x x x 
 x x x x
3-5m (GV) 
- Thành một hàng dọc
- Xoay khớp cổ tay, cẳng tay, đầu gối...
B- phần cơ bản:
1- Ôn bài thể dục.
5 vòng /1chiều
22-25phút
2-3 lần
2x8 nhịp
- HS tập thi giữa các tổ có đánh giá xếp loại.
x x x x 
 x x x x
3-5m (GV) 
- GV theo dõi, sửa sai và tính điểm thi đua.
2- Trò chơi: Tâng cầu
- GV HD và làm mẫu
- HS tập cá nhân, tổ, sau đó cho HS tâng cả lớp.
 x x
 x (GV) x
 x x ĐHTC
- Theo dõi và chỉnh sửa cho HS
C- Phần kết thúc:
- Gv nhận xét giờ học, tuyên dương HS học tốt.
Chiều:
tập đọc
Toán
luyện so sánh các số có hai chữ số
A- Mục tiêu:
- HS củ cố so sánh được các số có 2 chữ số (chủ yếu dựa vào cấu tạo của số có 2 chữ số (Chủ yếu dựa vào cấu tạo của số có hai chữ số)
- Nhận ra số bé nhất, số lớn nhất trong một nhóm các số.
B- Đồ dùng dạy - học:
C- Các hoạt động dạy - học:
I- Kiểm tra bài cũ: (5’)
- Gọi hai học sinh lên bảng viết số 
HS1: Viết các số từ 70 đến 80
HS2: Viết các số từ 80 đến 90
- GV nhận xét, cho điểm.
II- Dạy - học bài mới:
1- Giới thiệu bài:
2- Hướng dẫn HS làm bài tập.
Bài 1: Gọi HS đọc Y/c
- Điền dấu >, <, = vào ô trống
- Gọi HS nhận xét và hỏi cách so sánh
- HS làm bài, 3 HS lên bảng
- GV nhận xét, cho điểm
Bài 2: Gọi HS đọc Y/c
- GV nhận xét, khen ngợi
- Khoanh vào số lớn nhất 
- HS lên bảng khoanh thi
Bài 3: Tương tự bài 2.
H: Bài Y/c gì ?
- Khoanh vào số bé nhất 
- HS làm bài tóm tắt BT2
- Viết các số 72, 38, 64
- HS làm bài, 2 HS lên bảng thi viết
Bài 4: Cho HS đọc Y/c
- GV nhận xét, cho điểm.
- HS tự làm bài.
5- Củng cố - dặn dò: (3’)
- NX giờ học và giao bài về nhà.
Thủ công
ôn cắt, dán hình vuông

Tài liệu đính kèm:

  • doclop 1 tuan 25(2).doc