TẬP ĐỌC
Trường em(2T)
I.Mục tiêu:
+ - Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: cô giáo, dạy em, điều hay, mái trường.
-Hiểu nội dung bài: Ngôi trường là nơi gắn bó, thân thiết với bạn HS.
+Biết giữ gìn vệ sinh trường lớp.
– Trả lời 1,2 câu hỏi SGK.
II. chuẩn bị:
- Giáo viên: tranh minh họa: trường em.
- Học sinh: sách giáo khoa.
III. .Các hoạt đông
1.ổn định:
2.Kiểm tra:(5’)
Đọc sách kết hợp bảng con.
Viết bảng con.
Nhận xét.
3.Bài mới:(35’)
*Giới thiệu bài: Hằng ngày các em đến trường học. Trường học có những ai? Và dạy em những điều gì? Bài học hôm nay sẽ giúp em hiểu rõ hơn.
Ghi bài.”Trường em”
+Đọc mẫu bài văn.
Bài văn có những câu nào? Có mấy câu?
Đính số câu theo bài văn.
Gạch chân tiếng:
cô giáo, thân thiết, trường học, điều hay.
+Luyện đọc: - Đọc từ khó
-Hướng dẫn đọc từng câu trong bài.
-Hướng dẫn đọc đoạn: có 3 đoạn.
TUẦN 25 Thứ hai ngày 20 tháng 2 năm 2012 TẬP ĐỌC Trường em(2T) I.Mục tiªu: + - Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: cô giáo, dạy em, điều hay, mái trường. -Hiểu nội dung bài: Ngôi trường là nơi gắn bó, thân thiết với bạn HS. +Biết giữ gìn vệ sinh trường lớp. – Trả lời 1,2 câu hỏi SGK. II. chuẩn bị: - Giáo viên: tranh minh họa: trường em. - Học sinh: sách giáo khoa. III. .Các hoạt đông GV HS 1.ổn định: 2.Kiểm tra:(5’) Đọc sách kết hợp bảng con. Viết bảng con. Nhận xét. 3.Bài mới:(35’) *Giới thiệu bài: Hằng ngày các em đến trường học. Trường học có những ai? Và dạy em những điều gì? Bài học hôm nay sẽ giúp em hiểu rõ hơn. Ghi bài.”Trường em” +Đọc mẫu bài văn. Bài văn có những câu nào? Có mấy câu? Đính số câu theo bài văn. Gạch chân tiếng: cô giáo, thân thiết, trường học, điều hay. +Luyện đọc: - Đọc từ khó -Hướng dẫn đọc từng câu trong bài. -Hướng dẫn đọc đoạn: có 3 đoạn. Đoạn 1: từ “Trường em” Đoạn 2: từ “Ở .. hay” Đoạn 3: còn lại Nghỉ 5’ +Luyện đọc Trò chơi: Thi đua đọc bài. Nhận xét và ghi điểm từng dãy. +Ôn các vần có vần: ai, ay. -Tìm tiếng có vần ai, ay trong bài. -Tìm tiếng có vần ai, ay ngoài bài. - Thi nãi c©u chøa tiÕng cã vÇn ai, ay GV nhËn xÐt Nhận xét tiết 1. Tiết 2.(40’) a.Đọc SGK: – đọc mẫu Thi ®äc ®o¹n b. Tìm hiểu bài: Đoạn 1: -Trong bài trường học được gọi là gì? (là ngôi nhà thứ hai của em). -Vì sao trường học được gọi là ngôi nhà .. (Vì ở trường có. em). +Liên hệ: Trường học là nơi các em đến học, và được biết nhiều điều hay. Vì vậy, các em phải cố gắng học. -Đọc diễn cảm bài Nghỉ 5’ + Luyện nói. HD quan sát tranh Tranh vẽ gì? -Trường em có tên là gì? -Em có thích đi học không? Vì sao? -Ở trường bạn thích ai nhất? -Ở lớp bạn thích học môn nào nhất? -Ở lớp bạn thích học môn nào? Vì sao? Nhận xét 4. Củng cố, dặn dò: Về nhà học bài và xem trước bài “tặng cháu”. Hát ủy ban, hòa thuận, luyện tập, con thuyền. N1: luyện tập N2: hòa thuận Lớp theo dõi Xác định câu. Tiếng, từ có gạch chân. Đọc câu hát Từng dãy đọc bài thi đua Câu – đoạn hai, mái, hay, dạy. Bảng con Tự tìm viết ra. HS quan s¸t tranh ®äc c©u mÉu Hs ®äc c©u Đọc thầm. Đọc bài nối tiếp theo câu. Đoạn Đọc toàn bài – Lớp đọc Đọc đoạn 1 Tự nêu Đọc đoạn 2 Đọc bài – Lớp đọc. Quan sát tranh SGK. Tự nêu Tự nói với nhau theo cặp. Đại diện các cặp trả lời Lớp nhận xét – Bổ sung. Toán Luyện tập. I. MỤC TIÊU +Biết đặt tính, làm tinh, trừ nhẩm các số tròn chục, biết giải toán có phép cộng. +Rèn kỹ năng cẩn thận khi tính toán, cách trình bày. II. Chuẩn bị: - GV :phiếu bài tập. -HS: bảng con, viết III. .Các hoạt đông (40) GV HS 1.ổn định: 2.Kiểm tra: Tính nhẩm Sửa bài 3 SGK. Nhận xét. 3.Bài mới: Giới thiệu bài: “Luyện tập” +Hướng dẫn HSlàm các bài tập SGK. Bài 1: Yêu cầu đặt tính rồi tính Ghi 70 – 50 Em đặt tính như thế nào? Em thực hiện tính như thế nào? Vậy 70 – 50 = mấy? Tương tự làm bảng con Nhận xét *Bài 2: Tính nhẩm và điền số vào chỗ chấm +Tương tự làm các bài còn lại Giúp đỡ HS yếu. Nhận xét *Bài 3: Điền đúng, sai. *Bài 4: Giải toán +Hướng dẫn giải Đổi 1 chục cái bát bằng mấy cái bát? Nhận xét 4.Củng cố,Dặn dò Về nhà xem lại bài. Hát 60 – 10 80 – 20 70cm – 10cm = 60cm – 10cm = Tự nêu Bảng con N1: 80 – 40 40 – 10 N2: 60 – 30 90 - 10 Đọc kết quả bài làm Nhận xét Làm VBT Nêu kết quả bài làm Làm nhẩm 60cm – 10cm = 50 60cm – 10cm= 50cm 60cm – 10cm = 50cm Tự nêu Ôn toán Ôn luyện I. Mục đích: +Củng cố các kỹ năng đặt tinh, tính, và giải toán có lời văn,biết đo độ dài có đơn vị cho trước. +Rèn kỹ năng cẩn thận khi tính toán, biết cách trình bày.. II.Chuẩn bị: - Giáo viên: Một số bài tập. - Học sinh: Bảng con,vở viết. III. .Các hoạt đông (40’) GV HS 1.ổn định: 2.Kiểm tra: Nêu lại các bước khi giải toán có lời văn. 3.Bài mới: *Củng cố về đặt tính rồi tính Bài 1: Đặt tính rồi tính. 16 – 1 17 – 2 13 + 4 18 – 5 Bài 2: tính 12 + 2 + 1 = 11cm + 3cm = 18 – 3 + 2 = 15cm – 0cm = Bài 3: Vẽ 2 điểm ở trng hình vuông, vẽ 3 điểm ở ngoài hình vuông. Bài 4: Bài toán: Đoạn thẳng AB dài 5cm. đoạn thẳng BC dài 4cm. Hỏi cả hai đoạn thẳng dài bao nhiêu xăng ti mét? Theo dõi HS làm bài Giúp đỡ HS yếu. Chấm bài – nhận xét. 4.Củng cố: Tuyên dương em làm đúng, trình bày sạch, đẹp. 5.Dặn dò: Về nhà xem lại bài. Tự nêu Chép bài vào vở làm +Khá, giỏi làm thêm bài 5 Bài 5: Điền số 16 + . = 17 16 + . = 19 18 - . = 15 19 - . =14 Ôn tiếng việt ¤n tËp ®äc I. Mục đích: + Củng cố đọc và viết lại bài thơ: “trường em”.Đọc đúng các tiếng khó trong bài thơ. + Rèn kỹ năng cách trình bày đoạn văn. + Biết yêu quý trường, lớp nơi em đến học hằng ngày. 2.Chuẩn bị: Giáo viên: bài viết sẵn Học sinh: Bảng con, vở viết. III. .Các hoạt đông (40’) GV HS 1.ổn định: 2.Kiểm tra: Đọc bảng con. Nhận xét. 3.Bài mới: Giới thiệu bài: ôn luyện. Đính bảng phụ bài viết sẵn.”trường em” Luyện đọc: Đọc từ khó: điều hay, mái trường, Sửa sai HS khi đọc Nhận xét – Tuyên dương. Nghỉ 5’ + Luyện viết: *Hướng dẫn viết bài vào vở. Viết đoạn văn. Trường học dạy em thành người tốt. Trường học dạy em những điều hay. Em rất yêu mái trường của em. Chữ đầu viết hoa, cuối câu có dấu chấm. Uốn nắn tư thế khi ngồi viết Chấm một số bài.- Nhận xét 4.Củng cố: Đọc lại bài viết. 5.Dặn dò: Về nhà ôn lại bài. Hát hoa ban, nắng vàng, cành hồng. Theo dõi bài Em yếu đọc từ: mái trường, điều hay, người tốt. Đọc theo từng câu theo yêu cầu giáo viên. +Khá, giỏi đọc toàn bài. Nhận xét hát Bảng con mái trường, điều hay, người tốt. Viết bài vào vở Thứ ba ngày 21 tháng 2 năm 2012 Chính tả Trường em I.Mục đích: + - Nhìn bảng chép lại đúng đoạn: “Trường em” 26 chữ trong khoảng 15’. -Điền đúng vần: ai, ay, chữ c, k vào chỗ trống, làm được bài tập 2, 3 SGK. II. Chuẩn bị: - Giáo viên: Bảng phụ: bàì viết - Học sinh: vở, bảng con. III. .Các hoạt đông GV HS 1.ổn định: 2.Kiểm tra:(5’) Đồ dùng học tập: vở, bảng con Nhận xét. 3.Bài mới:(35’) Giới thiệu bài viết: “Trường em” Đính mẫu đoạn viết: ”Trường . em” +Luyện đọc: Đọc tiếng khó : trường, ngôi, hai, giữa, nhiều, thiết. +Luyện viết -Bảng con Hướng dẫn viết bài vào vở Nhìn bài trên bảng chép. *Chú ý: Chữ đầu dòng viết hoa, sau dấu chấm viết hoa. +Hướng dẫn HS làm bài tập. -Điền vần ai hay ay. Gà m’ , m’ ảnh, ch. tóc, suối ch . -Tương tự điền chữ c hay k Nhận xét Chấm một số bài 4. Củng cố. Về nhà xem lại bài viết. Hát Đọc đoạn viết ( khá, giỏi đọc) Đọc cá nhân – nhóm đọc. Lớp đọc bài viết Trường em, ngôi nhà, thân thiết, cô giáo. Viết bài vào vở. Đổi bài – sửa bài. Làm vào vở Tập viết Tô chữ hoa: A, Ă, Â.B 1.Mục đích: - Tô được các chữ hoa A, Ă, Â, B - Viết đúng các vần ai, ay, ao, au ; Các từ ngữ: mái trường điều hay , sao sáng, mai sau kiểu chữ viết thường cỡ chữ theo vở tập viết 1, tập hai ( Mỗi từ ngữ viết được ít nhất 1 lần) 2. Chuẩn bị: - Giáo viên: Bảng phụ, mẫu chữ viết hoa. - Học sinh: Vở tập viết, bảng con. III. .Các hoạt đông GV HS 1.ổn định: 2.Kiểm tra:(5’) Viết bảng con Gọi 1 tổ nộp vở chấm bài. Nhận xét 3.Bài mới:(35’) Giới thiệu bài: Hôm nay các em tô chữ hoa:A, Ă, Â.– Ghi tựa Treo bảng phụ viết sẵn bài mẫu: +Hướng dẫn quy trình tô chữ hoa. Nêu cách viết – viết mẫu ai ay mái trường điều hay. +Hướng dẫn viết vần, từ ứng dụng: ai, ay, mái trường, điều hay. +Luyện đọc: Đọc nội dung bài viết -Giảng từ: ”mái trường” là nơi các em đến học hằng ngày. “điều hay” là những điều tốt đẹp nhất. + Luyện viết: Viết bảng con. Nghỉ 5’ +.thực hành: Viết bài vào vở tập viết theo mẫu Theo dõi HS viết bài – Giúp đỡ những em viết chậm. 4.Củng cố: Em vừa viết bài gì? Chấm một số bài. Nhận xét – tuyên dương. 5.Daën doø : Về nhà luyện viết thêm cho đẹp. Hát Hí hoáy, tàu thủy, khỏe khoắn. Chấm bài tổ 2 . Theo dõi bảng lớp Bảng con A, Ă,  Đọc ai, ay, mái trường, điều hay. Bảng con mái trường, điều hay. hát Viết vào vở tập viết theo mẫu. Tự nêu Ôn toán Ôn luyện I.Mục đích: +Cộng trừ các số tròn chục trong phạm vi 100, trình bày bài giải có một phép cộng, +Rèn kỹ năng cẩn thận khi tính toán, cách trình bày toán giải. II. Chuẩn bị: - GV :đề ôn tập -HS: giấy, viết. III. .Các hoạt đông (40’) GV HS 1.ổn định: 2.Bài mới: +Bài 1: Viết (theo mẫu) a.Số 10 gồm 1 chục và 0 đơn vị Số 18 gồm chục và đơn vị Số 70 gồm . chục và đơn vị Số 50 gồm chục và đơn vị Số 80 gồm chục và đơn vị b.Ba chục: 30 bốn chục; Một chục: sáu chục: c. Viết các số: 50, 13, 30, 80, 10 theo từ bé đến lớn. viết các số: 9, 90, 20, 80, 40 theo từ lớn đến bé. *Bài 2: Tính 20 + 30 + 40 = 10cm + 6cm = 70 – 40 + 10 = 90cm – 30cm = Đặt tính rồi tính 20 + 60 70 – 40 10 + 50 80 – 30 +Bài 3: Bài toán Lan gấp được 20 chiếc thuyền, Hoa gấp được 30 chiếc thuyền. Hỏi cả hai bạn gấp được bao nhiêu chiếc thuyền? +Bài 4: Điền dấu 30 + 20 60 13 15 - 2 50 – 10 40 16 ... 13 + 4 +Bài 5: Số + = 50 - = 30 +Bài 6: Vẽ đoạn thẳng dài 6cm. + *Theo dõi HS làm bài Thu bài – Nhận xét. Hát Đọc đề và làm bài HS Ch÷a bµi HS lµm vë « li HS ®äc ®Ò to¸n HS tù gi¶i Ôn tiếng việt Ôn luyện... I.Mục đích + Củng cố đọc và viết lại đoạn văn + Rèn kỹ năng cách trình bày đoạn văn. + Biết yêu quý bạn bè trong lớp. 2.Chuẩn bị: Giáo viên: bài viết sẵn Học sinh: Bảng con, vở viết. III. .Các hoạt đông (40’) GV HS 1.ổn định: 2.Kiểm tra: Đọc bài: trường em Nhận xét. 3.Bài mới: Giới thiệu bài: ôn luyện. Đính bảng phụ bài viết sẵn đoạn văn: Nam là một học sinh giỏi và hay giúp đỡ bạn bè. Cuối năm được cô giáo khen thưởng, bạn bè ai cũng quý mến Nam. Luyện đọc: Chỉ từng cụm từ, câu Sửa sai HS khi đọc Đọc theo từng đối tượng Nhận xét – Tuyên dương. Nghỉ 5’ + Luyện viết: Đọc từ: học sinh, quý mến, khen thưởng. *Hướng dẫn viết bài vào vở. Viết đoạn văn. Nam là một học sinh giỏi và hay giúp đỡ bạn bè. Cuối năm được cô giáo khen thưởng, bạn bè ai cũng quý mến Nam. Chữ đầu viết hoa, cuối câu có dấu chấm. Uốn nắn tư thế khi ngồi viết Chấ ... nh. Có 7 chục và 2 đơn vị Viết số 7 trước, số 2 sau. Đọc số: bảy mươi hai Thảo luận nhóm bàn Lấy que tính và lập tiếp các số: 73,74,75,.......79. Đại diện nhóm trình bày. Đọc dãy số từ 70 đến 79. Tự nêu Nhận xét Lấy que tính và lập tiếp các số: 80, 81,82,83,84. Có 8 chục, 4 đơn vị. Đọc “tám mươi tư” Thảo luận nhóm lập tiếp các số từ 80 đến 99. Tự nêu hát đọc và làm bảng con 70, 71, 72, 73, 74, 75, 76, 77, 78, 79,80. Nêu kết quả bài làm Làm VBT Đọc và viết các số 80 -99 HS nêu HS nêu bài làm +Khá , giỏi nêu bài 4. Ôn toán Ôn luyện I.Mục đích: +Củng cố các kiến thức về số có hai chữ số. Nắm được thứ tự của dãy số từ 20 đến 99. +Rèn kỹ năng cẩn thận khi tính toán, biết cách trình bày.. II. Chuẩn bị: - GV : Các bài tập có sẵn. -HS: Bảng con, vở III. .Các hoạt đông (40’) GV HS 1.ổn định: 2.Kiểm tra: Viết các số từ 19 đến 54 3.Bài mới: *Củng cố lại các số có hai chữ số. Ghi bảng: 25, 16, 23, 42, 51, 55, 78, 80, 95, 97. Đọc các số từ 25 đến 40. Đọc các số từ 27 đến 62. *Hướng dẫn HS làm vào vở. Bài 1: Viết số Năm mươi sáu: .. chín mươi:. Bảy mươi ba: sáu mươi tư:.. Tám mươi mốt: hai mwoi lăm:. Bài 2: viết các số từ 55 đến 89. GV nhận xét Bài 3: Số 90 gồm . chục và . đơn vị Số 81 gồm . chục và . đơn vị Số 99 gồm . chục và . đơn vị HS- GV chữa bài Bài 4: vẽ đoạn thẳng AB dài 7cm. Theo dõi HS làm bài Giúp đỡ HS yếu. Chấm bài – nhận xét. 4.Củng cố: Tuyên dương em làm đúng, trình bày sạch, đẹp. 5.Dặn dò: Về nhà xem lại bài. Hát Bảng con Tự viết Gọi em yếu đọc các số. Lớp theo dõi – Nhận xét Từng em yếu đọc từng dãy số Lớp đọc nhận xét. Chép bài vào vở làm HS làm vở 2 HS chữa bài HS đọc bài làm HS nêu yêu cầu HS làm vở ô li HS yếu vẽ Chính tả Cái Bống. I.Mục đích: + - Nghe đọc viết bài: “Cái Bống” từ 35 chữ trong khoảng 10’ đến 15’. -Điền đúng vần:anh, ach, chữ ng, ngh vào chỗ chấm. +Rèn kỹ năng viết đúng, độ cao các con chữ, biết cách trình bày bài thơ. II. chuẩn bị: - Giáo viên: Bảng phụ: bàì viết - Học sinh: vở, bảng con. III. .Các hoạt đông (40’) GV HS 1.ổn định: 2.Kiểm tra: Bài: “Bàn tay mẹ” Kiểm tra một số em viết lại bài. Gọi một số em chữa bài tập2 SGK. Nhận xét. 3.Bài mới: Giới thiệu bài viết: “Cái Bống” Đính mẫu bài viết Đọc bài -Bống làm những việc gì giúp mẹ. +Hướng dãn HS tìm tiếng khó Trong bài em thấy tiếng nào khó hoặc viết sai. Ghi các tiếng khó: khéo sảy, khéo sàng, đường trơn, gánh đỡ. +Luyện đọc: Đọc tiếng khó :. khéo sảy, khéo sàng, đường trơn, gánh đỡ. +Luyện viết -Bảng con -Hướng dẫn viết bài vào vở Hướng dẫn cách viết: Dòng thơ 1 và 3 lùi vào 1 ô. Dòng 2 và 4 không lùi. HS viết +Hướng dẫn HS cách trình bày bài thơ *Chú ý: viết hoa chữ đầu câu, cuối câu có dấu chấm Đọc bài Chấm bài. +Hướng dẫn HS làm bài tập. -Điền vần: anh hay ach. Hộp b ., túi x -Tương tự làm phần b. Điền chữ ng hay ngh. ..à voi, chú . é. Nhận xét Chấm một số bài 4. Củng cố. Đọc bảng con Sửa lỗi sai, viết mỗi lỗi một dòng. Nhận xét _ tuyên dương. 5. Dặn dò: Về nhà xem lại bài viết. Hát Lên chữa bài. Đọc đoạn viết ( khá, giỏi đọc) Lớp đọc thầm. Thảo luận nhóm Đọc cá nhân – nhóm đọc. Lớp đọc bài viết Khéo sảy, khéo sàng, đường trơn. Viết bài vào vở. Nghe hướng dẫn cách viết Đổi bài – sửa bài. Làm vào vở BT Tiếng việt Ôn tập 1.Mục đích : + Củng cố đọc viết bài văn: “Vẽ ngựa” + Rèn kỹ năng đọc đúng, viết đúng một bài văn. + Yêu thích khi học môn tiếng việt. II.Chuẩn bị: - Giáo vên: bài viết sẵn. - Học sinh: bảng con, bài viết. III. .Các hoạt đông dạy chủ yếu Hoạt động GV Hoạt động HS 1.Ổn định: 2.KTBC: Đọc bài: “Cái Bống”. Nhận xét. 3.Bài mới: Giới thiệu bài: ôn luyện. Đính bài ôn viết sẵn: “Vẽ ngựa”. Luyện đọc: Đọc từ Đọc câu Đọc bài Đọc SGK: Sửa sai HS khi đọc Trả lời các câu hỏi SGK -Bạn nhỏ muốn vẽ con vật gì? -Vì sao bà không nhận ra con ngựa? Nhận xét – Tuyên dương. Nghỉ 5’ + Luyện viết: Bảng con: *Hướng dẫn viết bài vào vở. Viết 2 câu của bài “Bé vẽ ngựa chẳng ra hình con ngựa. Thế mà bé kể với chị. -Chị ơi, bà chưa trông thấy con ngựa bao giờ đâu? -Sao em biết? –Chị hỏi?. Sáng nay, em vẽ một bức tranh con ngựa, đưa cho bà xem, bà lại hỏi:”cháu vẽ con gì thế?”. Chữ đầu dòng thơ lùi vào 1 ô. Viết hoa chữ đầu câu, cuối câu có dấu chấm, dấu chấm than !, dấu chấm hỏi ?. Uốn nắn tư thế khi ngồi viết Chấm một số bài.- Nhận xét 4.Củng cố: Đọc lại bài viết. 5. Dặn dò: Về nhà ôn lại bài. Hát Đọc cá nhân 5 – 6 em. Theo dõi bài Đọc cá nhân- từng bài. Đọc theo yêu cầu giáo viên + Khá giỏi đọc trơn. Nhóm đọc bài Lớp đọc. Nhận xét hát Viết bài vào vở Tuần : 26 Môn: Toán Tiết:104 Bài dạy: So sánh các số có hai chữ số. I.Mục đích yêu cầu: +Biết dựa vào cấu tạo số để so sánh 2 số có hai chữ số, nhận ra số lớn nhất, số bé nhất trong nhóm có 3 chữ số. +Rèn kỹ năng cẩn thận khi làm bài. +Ham thích khi học môn toán. II. Chuẩn bị: - GV :các bó 1 chục và một số que tính rời. -HS: que tính, bảng con, viết III. .Các hoạt đông dạy chủ yếu Hoạt động GV Hoạt động HS 1.ổn định: 2.Kiểm tra: Đọc các số Viết các số vào chỗ chấm. Điền số 3.Bài mới: Giới thiệu bài:“So sánh các số có hai chữ số”. *Giới thiệu 62 < 65. +Hướng dẫn HS lấy 6 bó que tính và 2 que tính rời. 62 có mấy chục và mấy đơn vị? Tương tự 65 có mấy chục và mấy đơn vị? Vậy số 62 và 65 có số chục là mấy? 2 đơn vị so với 5 đơn vị như thế nào? Vậy 62 < 65 Tương tự so sánh 42 và 44. *Giới thiệu 63 > 58 Số 63 có mấy chục và mấy đơn vị? Số 58 có mấy chục và mấy đơn vị? 6 chục so sánh với 5 chục như thế nào? Tương tự so sánh số 42 và 51. Nghỉ 5’ Luyện tập Bài 1: Điền dấu =. Nhận xét *Bài 2: làm phần a và b Khoanh vào số bé nhất: 72, 68, 80. Khoanh vào số lớn nhất: 91, 87, 69. Dựa vào số chục và số đơn vị ta so sánh. Giúp đỡ HS yếu. Nhận xét *Bài 3: Làm phần a, và b. Khoanh vào số lớn nhất: a.38, 48, 18. b.76, 78, 73. *Bài 4: Viết các số: 72, 38, 64. Theo thứ tự từ bé đến lớn. Theo thứ tự từ lớn đến bé. 4.Củng cố: Muốn so sánh số có hai chữ số ta so sánh hàng nào trước? 5.Dặn dò Về nhà xem lại bài. Hát 72, 78, 96, 94, 86, 89. Bảng con 83, . , . , . , 86, . , . , 89. Lấy 6 bó mỗi bó một chục que tính và hai que tính rời. Có 6 chục và 2 đơn vị Có 6 chục và 5 đơn vị Có số chục là 6. Tự nêu Đọc 62 bé hơn 65. 6 chục lớn hơn 5 chục. Tự nêu Hát Bảng con 34 38 85 95 55 57 92 97 Làm phiếu bài tập +Khá giỏi làm hết phần c, và d SGK . +Khá giỏi làm hết phần c và d SGK. + Điều chỉnh, bổ sung: .......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Ngày soạn:27 / 2/ 12 Ngày dạy: 1/ 3/ 12 Tuần : 26 + Điều chỉnh, bổ sung: ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ Thứ sáu Ngày soạn: 27 / 2/ 12 Ngày dạy: 2 / 2312 Tuần: 26 Môn dạy: Tập đọc Tiết: 115 Bài dạy: Kiểm tra giữa kỳ II. I.Mục đích yêu cầu: + - Đọc đúng các bài đã học: trường em, cái nhãn vở, tặng cháu, cái bống, vẽ ngựa. +Biết ngắt nghỉ đúng dấu câu.đọc lưu loát. +Yêu thích môn tiếng việt. II. chuẩn bị: - Giáo viên: đề kiểm tra - Học sinh: giấy, bút. III. .Các hoạt đông dạy chủ yếu Hoạt động GV Hoạt động HS 1.ổn định: 2.Kiểm tra: Giấy, bút 3.Bài mới: +Phần đọc: Nhận đề kiểm tra Mỗi em bốc thăm và đọc 1 trong 5 bài sau: Trường em,cái nhãn vở, cái bống, tặng cháu, vẽ ngựa. Đọc khoảng 25 chữ trong 1’ +Phần viết: Nhìn bảng viết bài: Tặng cháu Theo dõi HS viết bài. Thu bài – Nhận xét. 4. Củng cố. Nhận xét _ tuyên dương. 5. Dặn dò: Về nhà học bài và xem trước bài “hoa ngọc lan” Hát Đọc bài cá nhân Viết bài vào giấy thi. + Điều chỉnh, bổ sung: ......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Sinh hoạt lớp 1.Đánh giá việc làm trong tuần. -Các tổ trưởng báo cáo việc làm của tổ mình. -GV nhận xét: Đi học đều, đầy đủ đúng thơi gian nghỉ tết, có ý thức trong học tập. lễ phép chào hỏi thầy cô, biết giúp đỡ bạn cùng tiến, có ý thức giữ vệ sinh chung . Tham gja kiểm tra GK2 đầy đủ. 2.Những việc làm tuần tới: -Đạo đức: chào hỏi lễ phép thầy cô, người lớn,giúp đỡ bạn trong học tập. - Học tập: Ôn tập các bài đã học, học và làm bài trước khi đến lớp, ra vào lớp xếp hàng, đem đồ dùng đầy đủ, nghiêm túc trong giờ học, thực hiện ăn mặc đúng đồng phục- Trang trí lớp học. -Vệ sinh: ăn mặc sạch sẽ, không xả rác, giữ vệ sinh trường, lớp sạch sẽ. -Tham gia sinh hoạt sao nhi đồng hằng tuần.
Tài liệu đính kèm: