Giáo án Lớp 1 - Tuần 25 - GV: Nguyễn Thị Hường

Giáo án Lớp 1 - Tuần 25 - GV: Nguyễn Thị Hường

TẬP ĐỌC

Trường em(2T)

I.Mục tiêu:

+ - Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: cô giáo, dạy em, điều hay, mái trường.

 -Hiểu nội dung bài: Ngôi trường là nơi gắn bó, thân thiết với bạn HS.

+Biết giữ gìn vệ sinh trường lớp.

– Trả lời 1,2 câu hỏi SGK.

II. chuẩn bị:

- Giáo viên: tranh minh họa: trường em.

- Học sinh: sách giáo khoa.

III. .Các hoạt đông

1.ổn định:

2.Kiểm tra:(5’)

Đọc sách kết hợp bảng con.

Viết bảng con.

Nhận xét.

3.Bài mới:(35’)

*Giới thiệu bài: Hằng ngày các em đến trường học. Trường học có những ai? Và dạy em những điều gì? Bài học hôm nay sẽ giúp em hiểu rõ hơn.

Ghi bài.”Trường em”

+Đọc mẫu bài văn.

Bài văn có những câu nào? Có mấy câu?

Đính số câu theo bài văn.

Gạch chân tiếng:

cô giáo, thân thiết, trường học, điều hay.

+Luyện đọc: - Đọc từ khó

-Hướng dẫn đọc từng câu trong bài.

-Hướng dẫn đọc đoạn: có 3 đoạn.

 

doc 47 trang Người đăng buihue123 Lượt xem 430Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 1 - Tuần 25 - GV: Nguyễn Thị Hường", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 25 Thứ hai ngày 20 tháng 2 năm 2012
TẬP ĐỌC
Trường em(2T)
I.Mục tiªu:
+ - Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: cô giáo, dạy em, điều hay, mái trường.
 -Hiểu nội dung bài: Ngôi trường là nơi gắn bó, thân thiết với bạn HS.
+Biết giữ gìn vệ sinh trường lớp. 
– Trả lời 1,2 câu hỏi SGK.
II. chuẩn bị:
- Giáo viên: tranh minh họa: trường em.
- Học sinh: sách giáo khoa.
III. .Các hoạt đông 
GV
HS
1.ổn định:
2.Kiểm tra:(5’)
Đọc sách kết hợp bảng con.
Viết bảng con.
Nhận xét.
3.Bài mới:(35’)
*Giới thiệu bài: Hằng ngày các em đến trường học. Trường học có những ai? Và dạy em những điều gì? Bài học hôm nay sẽ giúp em hiểu rõ hơn.
Ghi bài.”Trường em”
+Đọc mẫu bài văn.
Bài văn có những câu nào? Có mấy câu?
Đính số câu theo bài văn.
Gạch chân tiếng: 
cô giáo, thân thiết, trường học, điều hay.
+Luyện đọc: - Đọc từ khó
-Hướng dẫn đọc từng câu trong bài.
-Hướng dẫn đọc đoạn: có 3 đoạn.
Đoạn 1: từ “Trường  em”
Đoạn 2: từ “Ở .. hay”
Đoạn 3: còn lại
 Nghỉ 5’
+Luyện đọc
Trò chơi: Thi đua đọc bài.
Nhận xét và ghi điểm từng dãy.
+Ôn các vần có vần: ai, ay.
-Tìm tiếng có vần ai, ay trong bài.
-Tìm tiếng có vần ai, ay ngoài bài.
- Thi nãi c©u chøa tiÕng cã vÇn ai, ay
GV nhËn xÐt
 Nhận xét tiết 1.
Tiết 2.(40’)
a.Đọc SGK:
– đọc mẫu
Thi ®äc ®o¹n
b. Tìm hiểu bài:
Đoạn 1: 
-Trong bài trường học được gọi là gì?
(là ngôi nhà thứ hai của em).
-Vì sao trường học được gọi là ngôi nhà ..
(Vì ở trường có. em).
+Liên hệ: Trường học là nơi các em đến học, và được biết nhiều điều hay. Vì vậy, các em phải cố gắng học.
-Đọc diễn cảm bài 
 Nghỉ 5’
+ Luyện nói.
HD quan sát tranh
Tranh vẽ gì?
-Trường em có tên là gì?
-Em có thích đi học không? Vì sao?
-Ở trường bạn thích ai nhất?
-Ở lớp bạn thích học môn nào nhất?
-Ở lớp bạn thích học môn nào? Vì sao?
Nhận xét
4. Củng cố, dặn dò:
Về nhà học bài và xem trước bài “tặng cháu”.
Hát
ủy ban, hòa thuận, luyện tập, con thuyền.
N1: luyện tập
N2: hòa thuận
Lớp theo dõi
Xác định câu.
Tiếng, từ có gạch chân.
Đọc câu
hát
Từng dãy đọc bài thi đua
Câu – đoạn
hai, mái, hay, dạy.
Bảng con
Tự tìm viết ra.
HS quan s¸t tranh ®äc c©u mÉu
Hs ®äc c©u
Đọc thầm.
Đọc bài nối tiếp theo câu.
Đoạn
Đọc toàn bài – Lớp đọc
Đọc đoạn 1
Tự nêu
Đọc đoạn 2
Đọc bài – Lớp đọc.
Quan sát tranh SGK.
Tự nêu
Tự nói với nhau theo cặp.
Đại diện các cặp trả lời
Lớp nhận xét – Bổ sung.
Toán
Luyện tập.
I. MỤC TIÊU
+Biết đặt tính, làm tinh, trừ nhẩm các số tròn chục, biết giải toán có phép cộng.
 +Rèn kỹ năng cẩn thận khi tính toán, cách trình bày.
II. Chuẩn bị:
- GV :phiếu bài tập.
-HS: bảng con, viết
III. .Các hoạt đông (40)
GV
HS
1.ổn định:
2.Kiểm tra:
Tính nhẩm
Sửa bài 3 SGK.
Nhận xét.
3.Bài mới:
Giới thiệu bài: “Luyện tập”
+Hướng dẫn HSlàm các bài tập SGK.
Bài 1: Yêu cầu đặt tính rồi tính
Ghi 70 – 50
Em đặt tính như thế nào?
Em thực hiện tính như thế nào?
Vậy 70 – 50 = mấy?
Tương tự làm bảng con
Nhận xét
*Bài 2:
 Tính nhẩm và điền số vào chỗ chấm
+Tương tự làm các bài còn lại
Giúp đỡ HS yếu.
Nhận xét
*Bài 3: Điền đúng, sai.
*Bài 4: Giải toán
+Hướng dẫn giải 
Đổi 1 chục cái bát bằng mấy cái bát?
Nhận xét
4.Củng cố,Dặn dò
Về nhà xem lại bài.
Hát
60 – 10 80 – 20
70cm – 10cm =
60cm – 10cm =
Tự nêu
Bảng con
N1: 80 – 40 40 – 10
N2: 60 – 30 90 - 10
Đọc kết quả bài làm
Nhận xét
Làm VBT
Nêu kết quả bài làm
Làm nhẩm
60cm – 10cm = 50 
60cm – 10cm= 50cm 
60cm – 10cm = 50cm
Tự nêu
Ôn toán
Ôn luyện
I. Mục đích:
+Củng cố các kỹ năng đặt tinh, tính, và giải toán có lời văn,biết đo độ dài có đơn vị cho trước. 
+Rèn kỹ năng cẩn thận khi tính toán, biết cách trình bày..
II.Chuẩn bị:
- Giáo viên: Một số bài tập.
- Học sinh: Bảng con,vở viết.
III. .Các hoạt đông (40’)
GV
HS
1.ổn định:
2.Kiểm tra:
Nêu lại các bước khi giải toán có lời văn.
3.Bài mới:
*Củng cố về đặt tính rồi tính
Bài 1: Đặt tính rồi tính.
16 – 1 17 – 2 13 + 4 18 – 5
Bài 2: tính
12 + 2 + 1 = 11cm + 3cm =
18 – 3 + 2 = 15cm – 0cm =
Bài 3:
Vẽ 2 điểm ở trng hình vuông, vẽ 3 điểm ở ngoài hình vuông.
Bài 4: Bài toán:
 Đoạn thẳng AB dài 5cm. đoạn thẳng BC dài 4cm. Hỏi cả hai đoạn thẳng dài bao nhiêu xăng ti mét? 
Theo dõi HS làm bài 
Giúp đỡ HS yếu.
Chấm bài – nhận xét.
4.Củng cố:
Tuyên dương em làm đúng, trình bày sạch, đẹp.
5.Dặn dò:
Về nhà xem lại bài.
Tự nêu
Chép bài vào vở làm
+Khá, giỏi làm thêm bài 5
Bài 5: Điền số
16 + . = 17 16 + . = 19
18 - . = 15 19 - . =14
Ôn tiếng việt
¤n tËp ®äc
I. Mục đích:
+ Củng cố đọc và viết lại bài thơ: “trường em”.Đọc đúng các tiếng khó trong bài thơ.
+ Rèn kỹ năng cách trình bày đoạn văn.
+ Biết yêu quý trường, lớp nơi em đến học hằng ngày.
2.Chuẩn bị: 
Giáo viên: bài viết sẵn
 Học sinh: Bảng con, vở viết.
III. .Các hoạt đông (40’)
GV
HS
1.ổn định:
2.Kiểm tra:
Đọc bảng con.
Nhận xét.
3.Bài mới:
Giới thiệu bài: ôn luyện.
Đính bảng phụ bài viết sẵn.”trường  em”
Luyện đọc:
Đọc từ khó: điều hay, mái trường,
Sửa sai HS khi đọc
Nhận xét – Tuyên dương.
 Nghỉ 5’
+ Luyện viết:
*Hướng dẫn viết bài vào vở.
Viết đoạn văn.
 Trường học dạy em thành người tốt. Trường học dạy em những điều hay.
 Em rất yêu mái trường của em.
 Chữ đầu viết hoa, cuối câu có dấu chấm. Uốn nắn tư thế khi ngồi viết
Chấm một số bài.- Nhận xét
4.Củng cố:
Đọc lại bài viết.
5.Dặn dò:
Về nhà ôn lại bài.
Hát 
hoa ban, nắng vàng, cành hồng.
Theo dõi bài
Em yếu đọc từ:
mái trường, điều hay, người tốt. 
Đọc theo từng câu theo yêu cầu giáo viên.
+Khá, giỏi đọc toàn bài.
Nhận xét
hát
Bảng con
mái trường, điều hay, người tốt.
Viết bài vào vở
Thứ ba ngày 21 tháng 2 năm 2012
Chính tả
Trường em
I.Mục đích:
+ - Nhìn bảng chép lại đúng đoạn: “Trường em” 26 chữ trong khoảng 15’.
 -Điền đúng vần: ai, ay, chữ c, k vào chỗ trống, làm được bài tập 2, 3 SGK.
II. Chuẩn bị:
- Giáo viên: Bảng phụ: bàì viết
- Học sinh: vở, bảng con.
III. .Các hoạt đông 
GV
HS
1.ổn định:
2.Kiểm tra:(5’)
Đồ dùng học tập: vở, bảng con
Nhận xét.
3.Bài mới:(35’)
Giới thiệu bài viết: “Trường em” 
Đính mẫu đoạn viết: ”Trường . em” 
+Luyện đọc:
Đọc tiếng khó : trường, ngôi, hai, giữa, nhiều, thiết.
+Luyện viết
-Bảng con
Hướng dẫn viết bài vào vở
Nhìn bài trên bảng chép.
*Chú ý: Chữ đầu dòng viết hoa, sau dấu chấm viết hoa.
+Hướng dẫn HS làm bài tập.
-Điền vần ai hay ay.
Gà m’ , m’ ảnh, ch. tóc, suối ch .
-Tương tự điền chữ c hay k
Nhận xét
Chấm một số bài
4. Củng cố.
Về nhà xem lại bài viết.
Hát
Đọc đoạn viết ( khá, giỏi đọc)
Đọc cá nhân – nhóm đọc.
Lớp đọc bài viết
Trường em, ngôi nhà, thân thiết, cô giáo.
Viết bài vào vở.
Đổi bài – sửa bài.
Làm vào vở
Tập viết
Tô chữ hoa: A, Ă, Â.B
1.Mục đích:
- Tô được các chữ hoa A, Ă, Â, B
 - Viết đúng các vần ai, ay, ao, au ; Các từ ngữ: mái trường điều hay , sao sáng, mai sau kiểu chữ viết thường cỡ chữ theo vở tập viết 1, tập hai ( Mỗi từ ngữ viết được ít nhất 1 lần) 
2. Chuẩn bị:
- Giáo viên: Bảng phụ, mẫu chữ viết hoa.
- Học sinh: Vở tập viết, bảng con.
III. .Các hoạt đông 
GV
HS
1.ổn định:
2.Kiểm tra:(5’)
Viết bảng con
Gọi 1 tổ nộp vở chấm bài.
Nhận xét
3.Bài mới:(35’)
Giới thiệu bài: Hôm nay các em tô chữ hoa:A, Ă, Â.– Ghi tựa
Treo bảng phụ viết sẵn bài mẫu:
+Hướng dẫn quy trình tô chữ hoa.
 Nêu cách viết – viết mẫu
ai 
 ay 
 mái trường 
 điều hay. 
+Hướng dẫn viết vần, từ ứng dụng: ai, ay, mái trường, điều hay.
+Luyện đọc:
 Đọc nội dung bài viết
-Giảng từ: ”mái trường” là nơi các em đến học hằng ngày.
“điều hay” là những điều tốt đẹp nhất.
+ Luyện viết:
Viết bảng con.
 Nghỉ 5’
+.thực hành:
Viết bài vào vở tập viết theo mẫu
Theo dõi HS viết bài 
– Giúp đỡ những em viết chậm.
4.Củng cố:
Em vừa viết bài gì? 
Chấm một số bài.
Nhận xét – tuyên dương.
5.Daën doø :
Về nhà luyện viết thêm cho đẹp.
Hát
Hí hoáy, tàu thủy, khỏe khoắn.
 Chấm bài tổ 2 .
Theo dõi bảng lớp
Bảng con
A, Ă, Â
Đọc ai, ay, mái trường, điều hay.
Bảng con
mái trường, điều hay. 
hát
Viết vào vở tập viết theo mẫu.
Tự nêu
Ôn toán
Ôn luyện
I.Mục đích:
+Cộng trừ các số tròn chục trong phạm vi 100, trình bày bài giải có một phép cộng, 
+Rèn kỹ năng cẩn thận khi tính toán, cách trình bày toán giải.
II. Chuẩn bị:
- GV :đề ôn tập
 -HS: giấy, viết.
III. .Các hoạt đông (40’)
GV
HS
1.ổn định:
2.Bài mới:
+Bài 1: Viết (theo mẫu)
a.Số 10 gồm 1 chục và 0 đơn vị
Số 18 gồm  chục và  đơn vị
Số 70 gồm . chục và  đơn vị
Số 50 gồm  chục và  đơn vị
Số 80 gồm  chục và  đơn vị
b.Ba chục: 30 bốn chục; 
Một chục:  sáu chục:  
c. Viết các số: 50, 13, 30, 80, 10 theo từ bé đến lớn.
viết các số: 9, 90, 20, 80, 40 theo từ lớn đến bé.
*Bài 2: Tính 
20 + 30 + 40 = 10cm + 6cm =
70 – 40 + 10 = 90cm – 30cm =
Đặt tính rồi tính
20 + 60 70 – 40 10 + 50 80 – 30
+Bài 3: Bài toán
Lan gấp được 20 chiếc thuyền, Hoa gấp được 30 chiếc thuyền. Hỏi cả hai bạn gấp được bao nhiêu chiếc thuyền?
+Bài 4: Điền dấu 
30 + 20  60 13  15 - 2
50 – 10  40 16 ... 13 + 4
+Bài 5: Số
+
=
50
-
=
30
+Bài 6: Vẽ đoạn thẳng dài 6cm.
+ *Theo dõi HS làm bài
Thu bài – Nhận xét.
Hát
Đọc đề và làm bài
HS Ch÷a bµi
HS lµm vë « li
HS ®äc ®Ò to¸n
HS tù gi¶i
Ôn tiếng việt
Ôn luyện...
I.Mục đích 
+ Củng cố đọc và viết lại đoạn văn
+ Rèn kỹ năng cách trình bày đoạn văn.
+ Biết yêu quý bạn bè trong lớp.
2.Chuẩn bị: 
Giáo viên: bài viết sẵn
 Học sinh: Bảng con, vở viết.
III. .Các hoạt đông (40’)
GV
HS
1.ổn định:
2.Kiểm tra:
Đọc bài: trường em
Nhận xét.
3.Bài mới:
Giới thiệu bài: ôn luyện.
Đính bảng phụ bài viết sẵn đoạn văn:
 Nam là một học sinh giỏi và hay giúp đỡ bạn bè. Cuối năm được cô giáo khen thưởng, bạn bè ai cũng quý mến Nam.
Luyện đọc:
Chỉ từng cụm từ, câu
Sửa sai HS khi đọc
Đọc theo từng đối tượng
Nhận xét – Tuyên dương.
 Nghỉ 5’
+ Luyện viết:
Đọc từ: học sinh, quý mến, khen thưởng.
*Hướng dẫn viết bài vào vở.
Viết đoạn văn.
 Nam là một học sinh giỏi và hay giúp đỡ bạn bè. Cuối năm được cô giáo khen thưởng, bạn bè ai cũng quý mến Nam.
 Chữ đầu viết hoa, cuối câu có dấu chấm. Uốn nắn tư thế khi ngồi viết
Chấ ... nh.
Có 7 chục và 2 đơn vị
Viết số 7 trước, số 2 sau.
Đọc số: bảy mươi hai
Thảo luận nhóm bàn
Lấy que tính và lập tiếp các số: 73,74,75,.......79.
Đại diện nhóm trình bày.
Đọc dãy số từ 70 đến 79.
Tự nêu
Nhận xét
Lấy que tính và lập tiếp các số: 80, 81,82,83,84.
Có 8 chục, 4 đơn vị.
Đọc “tám mươi tư”
Thảo luận nhóm lập tiếp các số từ 80 đến 99.
Tự nêu
hát
đọc và làm bảng con
70, 71, 72, 73, 74, 75, 76, 77, 78, 79,80.
Nêu kết quả bài làm
Làm VBT
Đọc và viết các số
80 -99
HS nêu
HS nêu bài làm
+Khá , giỏi nêu bài 4.
Ôn toán
Ôn luyện
I.Mục đích:
+Củng cố các kiến thức về số có hai chữ số. Nắm được thứ tự của dãy số từ 20 đến 99.
+Rèn kỹ năng cẩn thận khi tính toán, biết cách trình bày..
II. Chuẩn bị:
- GV : Các bài tập có sẵn.
-HS: Bảng con, vở 
III. .Các hoạt đông (40’)
GV
HS
1.ổn định:
2.Kiểm tra:
Viết các số từ 19 đến 54
3.Bài mới:
*Củng cố lại các số có hai chữ số.
Ghi bảng: 25, 16, 23, 42, 51, 55, 78, 80, 95, 97.
Đọc các số từ 25 đến 40.
Đọc các số từ 27 đến 62.
*Hướng dẫn HS làm vào vở.
Bài 1: Viết số 
Năm mươi sáu: .. chín mươi:.
Bảy mươi ba: sáu mươi tư:..
Tám mươi mốt:  hai mwoi lăm:.
Bài 2: viết các số từ 55 đến 89.
 GV nhận xét 
Bài 3:
Số 90 gồm . chục và . đơn vị
Số 81 gồm . chục và . đơn vị
Số 99 gồm . chục và . đơn vị
HS- GV chữa bài
Bài 4: vẽ đoạn thẳng AB dài 7cm.
Theo dõi HS làm bài 
Giúp đỡ HS yếu.
Chấm bài – nhận xét.
4.Củng cố:
Tuyên dương em làm đúng, trình bày sạch, đẹp.
5.Dặn dò:
Về nhà xem lại bài.
Hát
Bảng con
Tự viết
Gọi em yếu đọc các số.
Lớp theo dõi – Nhận xét
Từng em yếu đọc từng dãy số
Lớp đọc
nhận xét.
Chép bài vào vở làm
HS làm vở
2 HS chữa bài
HS đọc bài làm
HS nêu yêu cầu
HS làm vở ô li
HS yếu vẽ
Chính tả
Cái Bống.
I.Mục đích:
+ - Nghe đọc viết bài: “Cái Bống” từ 35 chữ trong khoảng 10’ đến 15’.
 -Điền đúng vần:anh, ach, chữ ng, ngh vào chỗ chấm.
+Rèn kỹ năng viết đúng, độ cao các con chữ, biết cách trình bày bài thơ.
II. chuẩn bị:
- Giáo viên: Bảng phụ: bàì viết
- Học sinh: vở, bảng con.
III. .Các hoạt đông (40’)
GV
HS
1.ổn định:
2.Kiểm tra:
Bài: “Bàn tay mẹ”
Kiểm tra một số em viết lại bài.
Gọi một số em chữa bài tập2 SGK.
Nhận xét.
3.Bài mới:
Giới thiệu bài viết: “Cái Bống” 
Đính mẫu bài viết
Đọc bài
-Bống làm những việc gì giúp mẹ.
 +Hướng dãn HS tìm tiếng khó
Trong bài em thấy tiếng nào khó hoặc viết sai.
Ghi các tiếng khó: khéo sảy, khéo sàng, đường trơn, gánh đỡ.
+Luyện đọc:
Đọc tiếng khó :. khéo sảy, khéo sàng, đường trơn, gánh đỡ.
+Luyện viết
-Bảng con
-Hướng dẫn viết bài vào vở
Hướng dẫn cách viết:
Dòng thơ 1 và 3 lùi vào 1 ô. Dòng 2 và 4 không lùi.
HS viết
+Hướng dẫn HS cách trình bày bài thơ
*Chú ý: viết hoa chữ đầu câu, cuối câu có dấu chấm
Đọc bài
Chấm bài.
 +Hướng dẫn HS làm bài tập.
-Điền vần: anh hay ach.
Hộp b ., túi x
-Tương tự làm phần b.
Điền chữ ng hay ngh.
..à voi, chú . é.
Nhận xét
Chấm một số bài
4. Củng cố.
Đọc bảng con
Sửa lỗi sai, viết mỗi lỗi một dòng.
Nhận xét _ tuyên dương.
5. Dặn dò:
Về nhà xem lại bài viết.
Hát
Lên chữa bài.
Đọc đoạn viết ( khá, giỏi đọc)
Lớp đọc thầm.
Thảo luận nhóm
Đọc cá nhân – nhóm đọc.
Lớp đọc bài viết
Khéo sảy, khéo sàng, đường trơn.
Viết bài vào vở.
Nghe hướng dẫn cách viết
Đổi bài – sửa bài.
Làm vào vở BT
Tiếng việt
Ôn tập
1.Mục đích :
+ Củng cố đọc viết bài văn: “Vẽ ngựa” 
+ Rèn kỹ năng đọc đúng, viết đúng một bài văn.
+ Yêu thích khi học môn tiếng việt.
II.Chuẩn bị:
- Giáo vên: bài viết sẵn.
- Học sinh: bảng con, bài viết.
III. .Các hoạt đông dạy chủ yếu
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1.Ổn định:
2.KTBC: 
Đọc bài: “Cái Bống”.
Nhận xét.
3.Bài mới:
Giới thiệu bài: ôn luyện.
Đính bài ôn viết sẵn: “Vẽ ngựa”.
Luyện đọc:
Đọc từ
Đọc câu
Đọc bài
Đọc SGK:
Sửa sai HS khi đọc
Trả lời các câu hỏi SGK
-Bạn nhỏ muốn vẽ con vật gì?
-Vì sao bà không nhận ra con ngựa?
Nhận xét – Tuyên dương.
 Nghỉ 5’
+ Luyện viết:
Bảng con:
*Hướng dẫn viết bài vào vở.
Viết 2 câu của bài
 “Bé vẽ ngựa chẳng ra hình con ngựa. Thế mà bé kể với chị.
 -Chị ơi, bà chưa trông thấy con ngựa bao giờ đâu?
 -Sao em biết? –Chị hỏi?.
 Sáng nay, em vẽ một bức tranh con ngựa, đưa cho bà xem, bà lại hỏi:”cháu vẽ con gì thế?”.
Chữ đầu dòng thơ lùi vào 1 ô. Viết hoa chữ đầu câu, cuối câu có dấu chấm, dấu chấm than !, dấu chấm hỏi ?.
Uốn nắn tư thế khi ngồi viết
Chấm một số bài.- Nhận xét
4.Củng cố:
Đọc lại bài viết.
5. Dặn dò:
Về nhà ôn lại bài.
Hát 
Đọc cá nhân 5 – 6 em.
Theo dõi bài
Đọc cá nhân- từng bài.
Đọc theo yêu cầu giáo viên
+ Khá giỏi đọc trơn.
Nhóm đọc bài
Lớp đọc.
Nhận xét
hát
Viết bài vào vở
Tuần : 26 Môn: Toán
Tiết:104	 Bài dạy: So sánh các số có hai chữ số.
I.Mục đích yêu cầu:
+Biết dựa vào cấu tạo số để so sánh 2 số có hai chữ số, nhận ra số lớn nhất, số bé nhất trong nhóm có 3 chữ số.
+Rèn kỹ năng cẩn thận khi làm bài.
+Ham thích khi học môn toán.
II. Chuẩn bị:
- GV :các bó 1 chục và một số que tính rời.
-HS: que tính, bảng con, viết
III. .Các hoạt đông dạy chủ yếu
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1.ổn định:
2.Kiểm tra:
Đọc các số
Viết các số vào chỗ chấm.
Điền số
3.Bài mới:
Giới thiệu bài:“So sánh các số có hai chữ số”.
*Giới thiệu 62 < 65.
+Hướng dẫn HS lấy 6 bó que tính và 2 que tính rời.
62 có mấy chục và mấy đơn vị?
Tương tự 
65 có mấy chục và mấy đơn vị?
Vậy số 62 và 65 có số chục là mấy?
2 đơn vị so với 5 đơn vị như thế nào?
Vậy 62 < 65
Tương tự so sánh 42 và 44.
*Giới thiệu 63 > 58
Số 63 có mấy chục và mấy đơn vị?
Số 58 có mấy chục và mấy đơn vị?
6 chục so sánh với 5 chục như thế nào?
Tương tự so sánh số 42 và 51.
 Nghỉ 5’
Luyện tập
Bài 1: Điền dấu =.
Nhận xét
*Bài 2: làm phần a và b
Khoanh vào số bé nhất: 72, 68, 80.
Khoanh vào số lớn nhất: 91, 87, 69.
Dựa vào số chục và số đơn vị ta so sánh.
Giúp đỡ HS yếu.
Nhận xét
*Bài 3: Làm phần a, và b.
Khoanh vào số lớn nhất:
a.38, 48, 18.
b.76, 78, 73.
*Bài 4: Viết các số: 72, 38, 64.
Theo thứ tự từ bé đến lớn.
Theo thứ tự từ lớn đến bé.
4.Củng cố:
Muốn so sánh số có hai chữ số ta so sánh hàng nào trước?
5.Dặn dò
Về nhà xem lại bài.
Hát
72, 78, 96, 94, 86, 89.
Bảng con
83, . , . , . , 86, . , . , 89.
Lấy 6 bó mỗi bó một chục que tính và hai que tính rời.
Có 6 chục và 2 đơn vị
Có 6 chục và 5 đơn vị
Có số chục là 6.
Tự nêu 
Đọc 62 bé hơn 65.
 6 chục lớn hơn 5 chục.
Tự nêu
Hát
Bảng con
34  38 85  95
55  57 92  97
Làm phiếu bài tập
+Khá giỏi làm hết phần c, và d SGK
.
+Khá giỏi làm hết phần c và d SGK.
+ Điều chỉnh, bổ sung:
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Ngày soạn:27 / 2/ 12 Ngày dạy: 1/ 3/ 12
Tuần : 26 + Điều chỉnh, bổ sung:
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
 Thứ sáu
Ngày soạn: 27 / 2/ 12 Ngày dạy: 2 / 2312
Tuần: 26 Môn dạy: Tập đọc
Tiết: 115	 Bài dạy: Kiểm tra giữa kỳ II.
I.Mục đích yêu cầu:
+ - Đọc đúng các bài đã học: trường em, cái nhãn vở, tặng cháu, cái bống, vẽ ngựa.
+Biết ngắt nghỉ đúng dấu câu.đọc lưu loát.
+Yêu thích môn tiếng việt.
II. chuẩn bị:
- Giáo viên: đề kiểm tra
- Học sinh: giấy, bút.
III. .Các hoạt đông dạy chủ yếu
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1.ổn định:
2.Kiểm tra:
Giấy, bút
3.Bài mới:
+Phần đọc:
Nhận đề kiểm tra
Mỗi em bốc thăm và đọc 1 trong 5 bài sau:
Trường em,cái nhãn vở, cái bống, tặng cháu, vẽ ngựa.
Đọc khoảng 25 chữ trong 1’
+Phần viết:
Nhìn bảng viết bài: Tặng cháu
Theo dõi HS viết bài.
Thu bài – Nhận xét.
4. Củng cố.
Nhận xét _ tuyên dương.
5. Dặn dò:
Về nhà học bài và xem trước bài “hoa ngọc lan”
Hát
Đọc bài cá nhân
Viết bài vào giấy thi.
+ Điều chỉnh, bổ sung:
.........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Sinh hoạt lớp
1.Đánh giá việc làm trong tuần.
-Các tổ trưởng báo cáo việc làm của tổ mình.
-GV nhận xét: Đi học đều, đầy đủ đúng thơi gian nghỉ tết, có ý thức trong học tập. lễ phép chào hỏi thầy cô, biết giúp đỡ bạn cùng tiến, có ý thức giữ vệ sinh chung . Tham gja kiểm tra GK2 đầy đủ.
2.Những việc làm tuần tới:
-Đạo đức: chào hỏi lễ phép thầy cô, người lớn,giúp đỡ bạn trong học tập.
- Học tập: Ôn tập các bài đã học, học và làm bài trước khi đến lớp, ra vào lớp xếp hàng, đem đồ dùng đầy đủ, nghiêm túc trong giờ học, thực hiện ăn mặc đúng đồng phục- Trang trí lớp học. 
-Vệ sinh: ăn mặc sạch sẽ, không xả rác, giữ vệ sinh trường, lớp sạch sẽ.
-Tham gia sinh hoạt sao nhi đồng hằng tuần.

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an lop 1(50).doc