Giáo án Lớp 1 - Tuần 25 - GV: Nguyễn Thị La - Trường TH Đăng SRõn

Giáo án Lớp 1 - Tuần 25 - GV: Nguyễn Thị La - Trường TH Đăng SRõn

TẬP ĐỌC

Bài 1 TRƯỜNG EM

I.MỤC DÍCH YÊU CẦU

 -Đọc trơn cả bài.Đọc đúng các từ ngữ:cô giáo, dạy em, điều hay, mái trường.

 -Hiểu nội dung bài : Ngôi trường là nơi gắn bó, thân thiết với bạn học sinh.

 -Trả lời được câu hỏi 1, 2 (SGK)

-HS khá, giỏi tìm được tiếng, nói được câu chứa tiếng có vần ai, ay ; biết hỏi – đáp theo mẫu về trường, lớp của mình.

II.ĐỒ DÙNG DẠY VÀ HỌC

 -Tranh minh họa BT. Bảng nam châm.

 -HS có đủ đồ dùng HT – SGK.

III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC

1.KTBC:

-GV ghi bảng: quyết tâm, hoa quỳnh, tuổi tuất, hoa huệ.

-2 em đọc bài ở SGK.Tìm từ mới ghi bảng.

-Lớp ghi bảng: bộ luật.

2.Bài mới

a.Giới thiệu bài: Sau khi học âm, học vần các em đã biết chữ, biết đọc chúng ta sang tập đọc. Mở đầu giai đoạn tập đọc là chủ đề “ Nhà trường”.Bài đầu tiên là bài Trường em. GV ghi đề bài.

 

doc 20 trang Người đăng buihue123 Lượt xem 507Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Lớp 1 - Tuần 25 - GV: Nguyễn Thị La - Trường TH Đăng SRõn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
UBND Huyện Đức Trọng 
Trường TH Đăng SRõn
KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY
Tuần 25: Từ 27/02 Đến 02/03/2012
NGÀY
TIẾT
MÔN HỌC
TỰA BÀI
NỘI DUNG ĐIỀU CHỈNH
Thứ hai
27/02
1
2
3
4
5
Chào cờ
Tập đọc 
Tập đọc
Toán
Đạo đức 
Trường em
Trường em 
Luyện tập (tr.132)
Ôn tập và thực hành kĩ năng giữa HKII
Thứ ba 28/02
1
2
3
4
Chính tả
Toán
Thủ công 
Tự nhiên và xã hội
Trường em
Điểm ở trong, điểm ở ngoài một hình.
Cắt, dán hình chữ nhật (t.2)
Con cá
KNS
Thứ tư 29/02
1
2
3
4
5
Thể dục
Tập đọc
Tập đọc
Toán
 Mĩ thuật
Bài thể dục phát triển chung-trò chơi 
Tặng cháu 
Tặng cháu 
Luyện tập chung (tr.135)
Vẽ màu vào hình tranh dân gian
Không làm BT2, BT3(a)
Thứ năm 01/03
1
2
3
4
Tập viết 
Chính tả
 LTTV 
HĐTT
Tô chữ hoa :A, Ă, Â, B
Tặng cháu
Luyện tập
Các hoạt động chào mừng ngày 8/3.
Thứ sáu 02/03
1
2
3
4
5
Tập đọc 
Tập đọc
Âm nhạc
Toán
Kể chuyện
Cái nhãn vở
Cái nhãn vở
Ôn tập bài hát ở tuần 24
Kiểm tra giữa học kì II
Rùa và Thỏ
KNS
Thứ hai ngày 27 tháng 02 năm 2012
 TẬP ĐỌC
Bài 1 TRƯỜNG EM
I.MỤC DÍCH YÊU CẦU
	-Đọc trơn cả bài.Đọc đúng các từ ngữ:cô giáo, dạy em, điều hay, mái trường.
	-Hiểu nội dung bài : Ngôi trường là nơi gắn bó, thân thiết với bạn học sinh.
	-Trả lời được câu hỏi 1, 2 (SGK)
-HS khá, giỏi tìm được tiếng, nói được câu chứa tiếng có vần ai, ay ; biết hỏi – đáp theo mẫu về trường, lớp của mình.
II.ĐỒ DÙNG DẠY VÀ HỌC
	-Tranh minh họa BT. Bảng nam châm.
 -HS có đủ đồ dùng HT – SGK.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
1.KTBC: 
-GV ghi bảng: quyết tâm, hoa quỳnh, tuổi tuất, hoa huệ.
-2 em đọc bài ở SGK.Tìm từ mới ghi bảng.
-Lớp ghi bảng: bộ luật.
2.Bài mới
a.Giới thiệu bài: Sau khi học âm, học vần các em đã biết chữ, biết đọc chúng ta sang tập đọc. Mở đầu giai đoạn tập đọc là chủ đề “ Nhà trường”.Bài đầu tiên là bài Trường em. GV ghi đề bài.
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
HĐ1:GT tranh hướng dẫn HS xem tranh.
-GV đọc mẫu bài.
a.Luyện đọc: Luyện đọc câu :
H: Bài này có mấy câu?
-Cho hs đọc câu nối tiếp. GV theo dõi và hướng dẫn cách đọc từ khó
b. Luyện đọc từ khó: thư hai, cô giáo, dạy em, điều hay, rất yêu, mái trường.
-Khi luyện đọc từ kết hợp phát âm tiếng.
H: Tiếng “ trường” có âm vần gì?
-GV dùng phấn tô.
-Gọi HS phát âm tiếng giáo.
-HS đọc tiếng giáo.
-Tương tự các từ còn lại.
c. Luyện đọc đoạn:
H: Bài này có mấy đoạn?
-Cho hs đọc nối tiếp đoạn .
-GV theo dõi nhận xét sửa sai
d.Luyện đọc cả bài:
-Gọi HS đọc toàn bài.
-GV theo dõi nhận xét
HĐ2:Ôn luyện các vần ai, ay:
H:Nêu các tiếng có vần ai, ay trong bài?
-HS đọc tiếng có vần ai, ay.
H:Tìm tiếng ngoài bài có vần ai, ay?
-HS tìm ghi bảng. GV nhận xét
 -Cho hs đọc những tiếng từ đó.
H:Nêu câu có vần ai, ay?
GV:Nói phải nói trọn câu để người nghe hiểu trọn ý của mình muốn nói.
Tiết 2
 HĐ1:Luyện tập
a.Luyện đọc : HS mở SGK.Gọi HS đọc bài ở SGK.
-GV đọc toàn bài.Cho hs đọc 
b.Tìm hiểu bài: Gọi HS đọc câu hỏi 1.
H:Trong bài trường học gọi là gì?
H:Vì sao gọi là ngôi nhà thứ hai?
H: Muốn trường ,lớp sạch sẽ em làm gì?
H: Nêu một vài việc làm giúp trường, lớp sạch đẹp?
GV : Trường học là nơi hàng ngày chúng ta đến để học vậy ta biết bảo vệ và giữ vệ sinh sạch sẽ 
+Luyện đọc và trả lời câu hỏi:
-Gọi HS đọc bài trả lời câu hỏi.
-GV nhận xét. Ghi điểm.
HĐ2:Luyện nói: HS đóng vai từng cặp theo mẫu SGK.
-Bạn học lớp nào.Tôi học lớp 1A2
-Tiếp tục hs suy nghĩ câu hỏi trả lời đóng vai.
H:Trường bạn tên gì?
H:Bạn có thích đi học không?
H:Ở trường bạn thích gì nhất?
H:Bạn thích học môn nào nhất?
-Sau khi thảo luận gọi một số nhóm lên trình bày.
3.Củng cố:Hôm nay học bài gì?
H:Trường em được gọi là gì?Vì sao?
TK:Các em đã được học tập đọc bài đầu tiên trường em.Luyện đọc, luyện nói, làm bài tập.
-Về nhà học bài.
-HS đọc 
-5 câu
-HS đọc từ trường em.
-Âm tr, vần ương.
-HS đọc từ cá nhân – ĐT.
-HS đọc từ cô giáo.
-HS đọc cá nhân – ĐT.
-HS đọc cá nhân – ĐT.
-HS đọc cá nhân – nhóm – ĐT.
-HS đọc cá nhân – dãy bàn –ĐT.
-Hai, dạy, hay, mái.
-HS tìm ghi bảng 
-Cô lái đò đang chở khách.
-Bạn hát rất hay.
-Tai để nghe bạn nói.
-HS đọc cánhân – ĐT.
-Ngôi nhà thứ hai.
-Ngoài ở nhà các em còn đến trường học tập, học những điều hay để thành người tốt.
-Em phải giữ gìn và bảo vệ.
-HS nêu
-HS đọc và trả lời câu hỏi
-HS thảo luận theo cặp
-Một số nhóm lên trình bày
-Bài trường em
-Được gọi là ngôi nhà thứ 2 của em
Thứ hai ngày 27 tháng 02 năm 2012
Tiết 97 TOÁN
LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU
	-Biết đặt tính, làm tính trừ nhẩm các số tròn chục; biết giải toán có phép cộng.
	-Bài tập cần làm. Bài 1, bài 2, bài 3, bài 4.
II.ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC
	-HS có đủ đồ dùng – SGK.
	-GV giải đáp các bài tập.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC
1.KTBC: Gọi hs lên bảng làm
Bài 1: Đặt tính rồi tính.
30 – 20 50 – 10 80 – 20 
 60 – 30 70 – 40 90 – 40 
-Nhận xét cho điểm
2.Bài mới
a.Giới thiệu bài:Hôm nay toán luyện tập.
GIÁO VIÊN
HOC SINH
Bài 1: Yêu cầu gì?
70 – 50 60 – 30 
30 – 40 40 – 10
-Cho hs làm bảng con và nêu cách đặt tính
Bài 2: Yêu cầu gì?
 - 20
 - 20 - 30
 +10
-GV nêu luật chơi.
Bài 3:Yêu cầu gì?
a)60cm – 10 cm = 50 
b)60 cm – 10 cm = 50 cm 
c)60cm – 10 cm = 40 cm 
-GV nêu cách chơi
Bài 4: Gọi HS đọc đề toán
-GV tóm tắt đề toán.
-Bài toán cho biết gì?Bài toán hỏi gì?
 Tóm tắt:
Có : 20 cái bát
Mua : 1 chục cái bát = 10 cái bát.
Có:  cái bát?
3.Củng cố :Hôm nay học toán bài gì?
H:Luyện tập những dạng toán nào?
TK:Các em đã luyện tập trừ các số tròn chục, giải bài toán có lời văn.
-Về nhà làm lại bài tập 1 vào vở.
-Đặt tính rồi tính. Một số em lên bảng lớp làm. Cả lớp làmbảng con.
-Điền số. Trò chơi tiếp sức.HS chơi.
-Đúng ghi Đ, sai ghi S.trò chơi ai ngoan sẽ được thưởng.
-HS thực hiện.
-Có 20 cái bát, thêm 1 chục.
-Hỏi nhà Lan có tất cả bao nhiêu cái bát.
Giải
Số cái bát nhà Lan có là:
20 + 10 = 30 ( cái bát)
Đáp số: 30 cái bát
-HS làm bài vào vở.
-Luyện tập
- Đặt tính rồi tính, điền số, giải 
Thứ hai ngày 27 tháng 02 năm 2012
Tiết 25 ĐẠO ĐỨC
ÔN TẬP VÀ THỰC HÀNH KĨ NĂNG GIỮA KÌ I
I.MỤC TIÊU
	-HS ôn lại các kĩ năng đã học trong học kì II.
	-HS thực hành tốt các kĩ năng đã học.
 -HS biết yêu quý những gì có xung quanh mình.
II. ĐỒDÙNG DẠY- HỌC
	-Tranh vẽ ở SGK.
	-HS có đủ đồ dùng HT – SGK.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC
1.KTBC: 
H:Khi đi bộ trên đường đi thế nào?
H:Tại sao phải đi đúng luật đi đường?
H:Khi thấy bạn nào đi dưới lòng đường em xử lý ra sao?
-Nhận xét đánh giá.
2.Bài mới
a.Giới thiệu bài:Hôm nay chúng ta ôn lại các kĩ năng đã học từ HK II tới nay.
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
HĐ1:
H:Nêu tên các thầy cô giáo trong trường mình.
-Mời đại diện các nhóm lên trình bày.
-Khi gặp thầy cô giáo em cần làm gì?
* GV: Các em phải biết được các thầy cô trong trường mình. Biết lễ phép với thầy, cô giáo.
HĐ2:
-Nêu tên các bạn của em.
-Em muốn có bạn nhiều hay ít?
-Vậy làm sao để có được nhiều bạn?
-GV : Muốn có nhiều bạn các em phải biết quý tình bạn.
HĐ3:
-Em ở nông thôn hay thành thị?
H:Đường từ nhà em đến trường như thế nào?
H:Khi tham gia giao thông em phải đi như thế nào?
3.Củng cố: Đạo đức học bài gì?
H:Khi nào nói lời cảm ơn?
H:Khi nào nói lời xin lỗi?
TK:Các em vừa ôn lại một số kĩ năng đã
học.
-Thực hành như bài đã học.
-Hs nêu theo nhóm.
-Mời đại diện lên trình bày.
-HS thảo luận nhóm .
-Mời đại diện của nhóm mình lên trình bày.
-SH nhóm theo cặp.
-Đại diện nhóm lên trình bày.
-Lớp nhận xét.
-Ôn tập kĩ năng thực hành
Thứ ba ngày 28 tháng 02 năm 2012
Tiết 1 CHÍNH TẢ
TRƯỜNG EM
I.MỤC TIÊU
-Nhìn sách hoặc bảng, chép lại đúng đoạn “Trường học là  anh em” : 26 chữ trong khoảng 15 phút.
-Điền đúng vần ai, ay ; chữ k, c vào chỗ trống.Làm được bài tập 2, 3 (SGK)
II.ĐỒ DÙNG DẠY VÀ HỌC
	-HS có đủ đồ dùng HT.
	-GV ghi mẫu bài tập – bài viết lên bảng.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
1.KTBC:-Kiểm tra sự chuẩn bị của HS.
2.Bài mới 
a.Giới thiệu bài: -GV ghi đề bài lên bảng.
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
HĐ1:
-GV đọc bài mẫu 1 lần.
-Gọi 2 HS đọc.
-GV gạch chân những chữ dễ viết nhầm :trường học, cô giáo, nhiều, thân thiết.
-Nhấn mạnh âm, vần dễ nhầm tô màu.
-GV đọc HS nhẩm viết bảng con.
b.Hướng dẫn HS viết vào vở.
-Dòng đầu phải viết hoa chú ý tiếng, từ khó.
-Viết lùi vào một ô để đánh dấu đoạn văn.
Sau dấu chấm phải viết hoa.
-Cho hs nhìn bảng viết 
-GV theo dõi hướng dẫn những em yếu 
+Đọc bài HS soát lỗi.
-GV đọc từng chữ HS dùng bút, thước sữa.
-Hướng dẫn HS ghi lỗi.
-GV thu bài chấm. Nhận xét 
HĐ2: Bài tập luyện tập
H: Bài tập 2: yêu cầu gì?
-Cho hs làm SGK
-Gọi 2 em lên bảng điền.
H: Bài tập 3:yêu cầu làm gì?
-Cho hs chơi trò chơi “ Tiếp sức”
3.Củng cố: Hôm nay viết chính tả bài gì?
H:Chúng ta điền vần gì âm gì?
TK:Các em đã viết 26 chữ gồm 2 câu văn. Làm bài tập điền vần, điền âm.
-Ai sai 5 lỗi trở lên viết lại bài.
- 2 em đọc
-HS đọc tiếng từ khó.
-HS viết bảng con
-HS theo dõi 
-HS ghi chữ sai bên lề.
-HS tự ghi lỗi vào vở.
-Điền vần ai , ay
-HS tự điền vào vở
gà m  / m  / ảnh 
-Điền âm c hay k
-HS cử lên bảng điền nhanh
 á vàng 
thước  ẻ 
lá  ọ 
-Trường em
-Điền vần ai, ay, âm k ,c
Thứ ba ngày 28 tháng 02 năm 2012
Tiết 98 TOÁN
ĐIỂM Ở TRONG, ĐIỂM Ở NGOÀI MỘT HÌNH
I.MỤC TIÊU
	-Nhận biết được điểm ở trong, điểm ở ngoài một hình, biết vẽ một điểm ở trong hoặc ở ngoài một hình ; biết cộng, trừ số tròn chục, giải bài toán có phép cộng. 
 -Bài tập cần làm. Bài 1, bài 2, bài 3, bài 4.
II.ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC
	-GV vẽ sẳn hình lên bảng.
	-HS có đủ đồ dùng HT – SGK.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC
1.KTBC: 
-Gọi 3 HS lên bảng.
 90 20 80
 - + -
 30 40 10
2.Bài mới
a.Giới thiệu bài: 
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
HĐ1: GT bằng hình
H: Trên bảng cô có hình gì?
-GV chấm 1 điểm và gọi là điểm A.
H:Điểm A ở trong hay ngoài hình vuông?
.A
H: Điểm N ở trong hày ngoài hình vuông?
 .N
H: Điểm Ô nằm ở trong hay ngoài hình tròn?
.Ô
 .P
H: Điểm p ở trong hày ngoài hình tròn?
-GV ghi bảng các điểm:
* Điểm A trong hình vuông
+Điểm p ngoài hình vuông
+Điểm O trong hình tròn.
-Điểm P ngoài hình tròn.
HĐ2:.Thực hành:
Bài 1: Yêu cầu gì?
.C .E
	.B .I
 .
Đ ... 
-Luyện tập chung
-Tính, số, giải toán
Thứ tư ngày 29 tháng 02 năm 2012
Tiết 25 MĨ THUẬT
VẼ MÀU VÀO TRANH DÂN GIAN
I.MỤC TIÊU:
- HS làm quen với tranh dân gian Việt Nam.
- Biết cách vẽ màu vào hình vẽ Lợn ăn cây dáy.
-HS khá, giỏi : Vẽ màu đều, kín tranh.
II.CHUẨN BỊ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 - Một vài tranh dân gian 
 - Một số bài bài vẽ màu vào tranh dân gian của HS năm trước.
III.HOẠT ĐỘNG LÊN LỚP:
1.KTBC:
 H: Tập vã tiết trước học bài gì?
-Khi vẽ cây và nhà ta vẽ như thế nào?
-Vẽ xong chúng ta cần làm gì?
-GV kiểm tra một số vở tiết trước HS chưa hòan thành -Nhận xét 
2.Bài mới
a.Giới thiệu bài : Hôm nay chúng ta học tập vẽ bài :Vẽ màu vào hình tranh dân gian. 
Gíáo viên
Học sinh
HĐ1:Giới thiệu tranh dân gian :
-Cho hs quan sát một số tranh dân gian.
-HD hs quan sát tranh lợn ăn củ ráy là tranh dân gian của làng đông hồ huyện Thuận Thành tỉnh Bắc Ninh 
+HD học sinh vẽ màu:
-H: Nêu hình giáng con lợn?
-H:Con lợn đang ăn gì?
HĐ2:Thực hành:
-Các em lấy vở và vẽ màu vào bài vẽ theo ý thích của mình.
-Tìm màu thích hợp để vẽ nền làm nổi bật con lợn.
-HS vẽ giáo viên theo dõi hướng dẫn những em yếu.
-Vẽ xong gv thu vở nhận xét – đánh giá
Nhận xét, đánh giá
-GV HD HS nhận xét một vài bài vẽ đẹp về:
+Cách chọn màu
+Vẽ màu có đậm nhạt, tô đều, không ra ngoài hình vẽ.
3.Củng cố: Tập vẽ vừa học bài gì?
H: Tranh dân gian vẽ những gì?
TK:Các em vừa vẽ màu vào tranh hình dân gian.Cần biết phân biệt màu sắc để vẽ màu vào hài hòa và đẹp hơn
Dặn dò:Về nhà tập vẽ màu vào nhiều tranh khác Chuẩn bị ( vẽ chim và hoa).
-Mắt, mũi, tai, hình xoáy âm dương,đuôi.
-Củ ráy.
-HS lấy vở ra và vẽ màu vào bài.
-Vẽ màu vào tranh dân gian
Thứ năm ngày 01 tháng 03 năm 2012
Tiết 2 CHÍNH TẢ
TẶNG CHÁU
I.MỤC TIÊU
-Nhìn sách hoặc bảng, chép lại đúng bốn câu thơ bài Tặng cháu trong khoảng 15-17 phút.
-Điền đúng chữ l, n vào chỗ trống hoặc dấu hỏi, dấu ngã vào chữ in nghiêng.
-Làm được bài tập (2) a hoặc b. 
 II.ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC
	-GV chép bài thơ lên bảng.
	-HS có đủ đồ dùng HT.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC
1.KTBC: 
-Kiểm tra vở ở nhà của HS.
-Gọi 2 em lên bảng:gà mái, cái lược, xay bột. Lớp viết bảng con
-GV nhận xét ghi điểm.
2.Bài mới
a.Giới thiệu bài: Hôm nay chép bài thơ “ Tặng cháu”.
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
HĐ1:
-Gọi HS lên bảng đọc bài thơ tặng cháu.
-GV gạch chân và nhấn mạnh: mai sau, giúp, nước non, cháu.
-HS đọc các tiếng từ dễ nhầm lẫn.
-GV đọc các từ.
+Hướng dẫn HS chép bài
-Kẻ lỗi, chép theo khổ thơ.
-Đầu dòng phải viết hoa.
-Hướng dẫn HS cách ngồi, cầm viết.
-GV đọc toàn bài.
-Chú ý nhấn mạnh từ khó
-GV thu bài chấm nhận xét.
HĐ2:Luyện tập
Bài tập: a. Bài tập yêu cầu gì?
-Một số em lên bảng lớp làm vào vở.
-Yêu cầu HS đọc bài tập ở SGK.
 ụ, con cò bay  ả bay  a.
b. Điền dấu ?, ~( vào phần in nghiêng)
-Quyển vơ, cho xôi, to chim.
3.Củng cố:Hôm nay viết chính tả bài gì?
TK: Các em đã chép chính tả bài tặng cháu.Bài tập điền âm ?, ~.
-Về nhà chép lại bài vào vở ở nhà.
-HS tìm từ khó dễ viết nhầm.
-HS đọc cá nhân – ĐT.
-HS viết bảng con.
-HS soát.
-HS ghi lỗi bên lề.
-Điền âm n hay l
-HS làm vào vở.
-Tặng cháu 
Thứ năm ngày 01 tháng 03 năm 2012
Tuần 25 TẬP VIẾT
TÔ CHỮ HOA : A, Ă, Â, B
I.MỤC TIÊU
	-Tô được các chữ hoa : A, Ă, Â, B	
	-Viết đúng các vần : ai, ay, ao, au ; các từ ngữ : mái trường, điều hay, sao sáng, mai sau kiểu chữ viết thường, cỡ chữ theo vở Tập viết 1, tập hai. (Mỗi từ ngữ viết được ít nhất một lần.) 
-HS khá giỏi viết đều nét, dãn đúng khoảng cách và viết đủ số dòng, số chữ quy định trong vở Tập viết 1, tập hai. 
 II.ĐỒ DÙNG DẠY VÀ HỌC
	-GV viết bảng phụ A, Ă, Â, B. Viết vần ai, ay các từ ngữ đặt trong khung.
	-HS có đủ đồ dùng HT – vở Tập viết.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
1.KTBC:
-Gọi 2 em lên viết 2 từ :cái ghế.
-GV nhận xét, ghi điểm.
2.Bài mới
a.Giới thiệu bài: Tô chữ hoa A, Ă, Â, B
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
b.Hướng dẫn thực hành
HĐ1:Quan sát và nhận xét chữ hoa A, Ă, Â, B 
Gọi HS đọc chữ
-GV hướng dẫn.
2.Viết vần, từ ứng dụng
-HS đọc các vần và từ ứng dụng
Ÿ Mái trường: là nơi các em ngồi học.
Ÿ Điều hay:điều mà chúng ta cần học tập.
Ÿ Sao sáng: nhìn vào ban đêm có ngôi sao.
Ÿ Mai sau: sau này khôn lớn.
H: Quan sát và nhận xét về độ cao các chữ, cách viết ai, ay, ao, au, mái trường, điều hay, sao sáng, mai sau 
-Quan sát các chữ ai, ay, ao, au, mái trường, điều hay, sao sáng, mai sau 
 viết mẫu ở bảng, chú ý viết các nét cong trong con chữ cách nối các nét giữa các con chữ t, g và các dấu thanh trên con chữ.
-HD HS viết trên bảng con
HĐ2: Viết trong vở Tập viết
HĐ3: Chữa bài viết
3.Củng cố: Hôm nay tập viết bài gì?
-Nhận xét tiết học
- A, Ă, Â, B
-HS viết trên bảng con.
-HS đọc: ai, ay, ao, au, mái trường, điều hay, sao sáng, mai sau 
-Độ cao 5 li:h, , y, b; độ cao 3li: t ; các chữ còn lại có độ cao 2 li.
-HS quan sát
-HS viết trên bảng con ai, ay, ao, au, mái trường, điều hay, sao sáng, mai sau. 
-HS viết theo mẫu chữ trong vở Tập viết: ai, ay, ao, au, mái trường, điều hay, sao sáng, mai sau 
 -HS nghe cô nhận xét để lần sau viết đẹp hơn
Thứ năm ngày 01 thắng 03 năm 2012
Tiết 25 HOẠT ĐỘNG TẬP THỂ
CÁC HOẠT ĐỘNG CHÀO MỪNG NGÀY 8/3
I.MỤC TIÊU
	-Nhận xét ưu khuyết điểm trong tuần
	-Triển khai phương hướng tuần tới
	-Phát động phong trào các hoạt động chào mừng ngày 8/3.
II.CHUẨN BỊ 
	-GV chuẩn bị một số nhạc cụ
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
HĐ1:GV giới thiệu một số hoạt động chào mừng ngày 8/3.
-GV giới thiệu một số hoạt động chào mừng ngày 8/3 như hát các bài hát về mẹ 
-Giáo viên nhận xét tuyên dương
HĐ2:Đánh giá tuần qua
-Đa số các em đi học chuyên cần
-Các em có chuẩn bị đồ dùng học tập
-Thể dục giữa giờ tương đối đều
-Vệ sinh trường lớp sạch sẽ.
-Tồn :
-Một số em đi trễ ở giờ chào cờ.
-Một số em chưa có đầy đủ ĐDHT trước khi vào lớp.
HĐ3:Kế hoạch tuần tới:
-Đi học đúng giờ.
 -On tập theo đề cương
-Vệ sinh trường lớp
-Thi đua học tập.
-Chơi trò chơi dân gian chào mừng 8 -3
HĐ4: : Hoạt động vừa học bài gì ?
H : Các em thực hiện như thế nào?
-Thực hành như bài đã học.
-HS theo dõi
-Tổ trưởng báo cáo hoạt động trong tuần của tổ 
-Hs theo dõi thực hiện
-Các hoạt động chào mừng ngày 8/3.
Thứ sáu ngày 02 tháng 03 năm 2012
 TẬP ĐỌC
Bài 3 CÁI NHÃN VỞ
I.MỤC TIÊU
	-Đọc trơn cả bài.Đọc đúng các từ ngữ : quyển vở, nắn nót, viết, ngay ngắn, khen.
	-Biết được tác dụng của nhãn vở.
	-Trả lời được câu hỏi 1, 2 (SGK)
-HS khá, giỏi biết tự viết nhãn vở.
II.ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC
	-Tranh minh họa bài học.
	-HS có đủ đồ dùng HT bộ chữ.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC
1.KTBC:
 -Gọi 3 em lên đọc bài “ Tặng cháu” trả lời câu hỏi.
H:Bác tặng vở cho ai?
H:Bác mong muốn điều gì?
H: Tìm câu có vần au.
2.Bài mới 
a.Giới thiệu bài: Cái nhãn vở.
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
HĐ1: -GV đọc bài lần1.
+ Luyện đọc:Luyện đọc câu. Bài này có mấy câu?
-Gọi HS đọc mẫu các câu ( Khá , giỏi)
-Đọc lần 2 kết hợp phân tích từ khó
-Luyện đọc tiếng, từ ngữ.
-GV nhấn mạnh tiếng, từ khó.Tô màu vào vần khó: nhãn, vở, trang, trí, nắn nót, ngay ngắn, quyển.
VD: quyển gồm qu – uyên – dấu?
 Nhãn gồm nh – an – dấu ~.
 Nót n – ot - dấu /.
-GV gạch chân các từ :nhãn vở, trang trí, nắn nót, ngay ngắn.
-Luyện đọc câu nối tiếp
-GV theo dõi nhận xét, sửa sai
+Luyện đọc đoạn : Bài này có mấy đoạn ?
-Cho hs đọc đoạn theo nhóm, dãy, cá nhân
+Đoạn 1: 3 câu đầu
+Đoạn 2: Câu còn lại.
+Luyện đọc cả bài: Cho hs đọc
HĐ1:Ôn các vần ang, ac
H: Tìm trong bài có những tiếng vần ang?
H: Tìm ngoài bài có những tiếng có vần ang?
-Tìm ngoài bài tiếng có vần ac 
-Nói câu có chứa vần ang, ac. 
Tiết 2
HĐ1: Luyện đọc 
S/ Gọi HS đọc cả bài.GV đọc toàn bài.
-Cho hs đọc bài 
 +Tìm hiểu bài:
-Gọi HS đọc đoạn 1.
H: Bố cho Giang cái gì?
H: Trên quyển vở có gì?
H: Giang đã viết gì trên nhãn vở?
-Giang viết như thế nào?
“nắn nót” viết cẩn thận cho đẹp.
-Gọi HS đọc đoạn 2.
H: Nhìn hai dòng chữ ngay ngắn bố đã khuyên như thế nào?
-Gọi HS đọc bài trả lời câu hỏi.
-GV nhận xét cho điểm
HĐ2:Trò chơi: Mỗi em tự chuẩn bị cái nhãn vở.
-Ai làm nhanh, đẹp, được tuyên dương
3.Củng cố:Hôm nay học tập đọc bài gì?
H:Nhãn vở dùng để làm gì?
TK:Mỗi quyển vở hay quyển sách phải có nhãn vở.Nhãn vở dùng ghi họ tên, để biết của ai, học trường nào.
-Về nhà học bài và trả lời câu hỏi.
-HS đọc
-HS đọc tiếp sức.
-HS đọc
-Cá nhân 
-Giang, trang.
-Khoai lang, nhà hàng, cây bàng 
-Khác nhau, cô bác, các em.
VD :Mẹ nấu khoai lang
-Con vạc bay đi kiếm ăn.
-Cá nhân -ĐT
-Quyển vở mới.
-Có cái nhãn vở.
-Tên trường, lớp , họ $ tên.
-Nắn nót từng chữ.
-Con gái đã biết viết nhãn vở.
-HS đọc và trả lời câu hỏi
-Cái nhãn vở
-Để biết tên trường,lớp, họ tên
Thứ sáu ngày 02 tháng 03 năm 2012
TOÁN
KIỂM TRA ĐỊNH KỲ
Ë&Ë
Thứ sáu ngày 02 tháng 03 năm 2012
Tiết 1 KỂ CHUYỆN
RÙA VÀ THỎ
I.MỤC TIÊU
	-Kể lại được một đoạn câu chuyện dựa theo tranh và gợi ý dưới tranh.
	-Hiểu lời khuyên của câu chuyện : Chớ nên chủ quan, kiêu ngạo. 
	-HS khá, giỏi kể được 2 – 3 đoạn của câu chuyện.
II.ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC
Tranh minh họa câu chuyện. Mặt nạ của Rùa ,Thỏ
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC
1.KTBC:
Kiểm tra sự chuẩn bị của HS
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
2.Bài mới
a.Giới thiệu bài
-Giáo viên kể chuyện lần 1 , lần 2 kết hợp tranh minh họa 
-Giới thiệu câu chuyện Thỏ và Rùa.
+Tranh 1:Thấy Rùa tập chạy Thỏ nói anh chạy chậm thế kia mà cũng đòi tập chạy.
+Tranh 2: Rùa đáp: Anh đừng chế giễu tôi! Anh với tôi thử chạy coi ai hơn. Thỏ chấp Rùa nửa đường.
+Tranh 3:Rùa biết mình chậm chạp cố sức chạy, Thỏ mãi mê hái hoa bắt bướm có vẽ khoan khoái.
+Tranh 4: Lúc nhớ đến cuộc thi thỏ ngẩn đầu lên thấy rùa đã gần tới đích, nó co chân bốn cẳng chạy.Rùa đã đến đích trước.
-Cho hs kể theo tranh 
-GV nhận xét tuyên dương
3.Củng cố:Hôm nay nghe kể câu chuyện gì?
H:Câu chuyện khuyên ta điều gì?
TK:Các em đã nghe câu chuyện Thỏ và Rùa.Câu chuyện khuyên chúng ta không nên kiêu căng.Cần cù sẽ lên khả năng.
-Về nhà dựa vào tranh kể lại câu chuyện.
-HS theo dõi
-HS tập kể lại câu chuyện theo tranh.
-Rùa và Thỏ
-Không được kiêu ngạo 

Tài liệu đính kèm:

  • docTUAN 25.doc