Tiết 2+3: Tập đọc: Trờng em
A.Muùc tieõu:
-đọc trơn cả bài.Đọc đúng các từ ngữ: cô giáo,dạy em,điều hay,mái trờng.
- Hiểu đợc nội dung bài: Ngôi trờng là nơi gắn bó,thân thiết với bạn HS.
- Trả lời đợc câu hỏi 1,2 SGK.
*HSKG: Tìm đợc tiếng,nói đợc câu chứa tiếng có vần ai,ay.Biết cách hỏi đáp theo mẫu
về trờng, lớp của mình.
B.ẹoà duứng daùy hoùc:
- Tranh minh hoạ cho bài học.
C. Các hoạt động dạy và học:
1. ổn định lớp:
2. Kiểm tra bài cũ: Nhắc HS học sang phần tập đọc.
3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài: GV ghi đầu bài.
b.Hớng dẫn đọc :
- Cô đọc mẫu : Chậm rãi , nhẹ nhàng , tình cảm
- Giúp đỡ học sinh
- Qua nghe đọc cô thấy cần luyện cho các em một số từ sau (cô gạch chân từ luyện đọc: cô giáo,dạy em,điều hay,mái trờng.)
- GV chỉnh sửa phát âm.
- Cô chỉ bảng bất kì
Tuần 25 Ngày soạn:Thứ năm ngày 25 tháng 2 năm 2010. Ngày giảng: Thứ hai ngày 29 tháng 2 năm 2010 Tiết 1: Chào cờ -------------------------****************---------------------- Tiết 2+3: Tập đọc: Trường em A.Muùc tieõu: -đọc trơn cả bài.Đọc đúng các từ ngữ: cô giáo,dạy em,điều hay,mái trường. - Hiểu được nội dung bài: Ngôi trường là nơi gắn bó,thân thiết với bạn HS. - Trả lời được câu hỏi 1,2 SGK. *HSKG: Tìm được tiếng,nói được câu chứa tiếng có vần ai,ay.Biết cách hỏi đáp theo mẫu về trường, lớp của mình. B.ẹoà duứng daùy hoùc: - Tranh minh hoạ cho bài học. C. Các hoạt động dạy và học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. ổn định lớp: 2. Kiểm tra bài cũ: Nhắc HS học sang phần tập đọc. 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài: GV ghi đầu bài. b.Hướng dẫn đọc : - Cô đọc mẫu : Chậm rãi , nhẹ nhàng , tình cảm - Giúp đỡ học sinh - Qua nghe đọc cô thấy cần luyện cho các em một số từ sau (cô gạch chân từ luyện đọc: cô giáo,dạy em,điều hay,mái trường.) - GV chỉnh sửa phát âm. - Cô chỉ bảng bất kì - Cô , trò nhận xét * Luyện đọc đoạn và trả lời câu hỏi - Hướng dẫn đọc câu - Đọc mẫu - Chia đoạn : 3 đoạn ?Tại sao trường học gọi là ngôi nhà thứ hai? * Luyện đọc nhóm - Chia nhóm 3 - Giao nhiệm vụ: Mỗi em đọc một đoạn nối tiếp theo nhóm - Cô nhận xét * Thi đọc đoạn, bài Mỗi tổ cử 1 bạn đọc - nhận xét chung c Ôn vần: - Tìm tiếng trong bài tiếng có vần ai,ay ? - Tìm tiếng ngoài bài có vần ai,ay? - Tìm câu có tiêng chứa vần ai,ay? d.Tìm hiểu bài và luyện nói: * Tìm hiểu bài: GV: Để giúp các em trả lời tốt các câu hỏi cuối bài cô mời cả lớp đọc thầm toàn bài - Quan sát giúp đỡ - Tại sao trường học được gọi là ngôi nhà thứ hai cô mời2 em đọc nối tiếp 2 đoạn đầu - 1 em đọc đoạn 3 Trường học là ngôi nhà thứ hai của em vì sao? * Luyện đọc và trả lời câu hỏi Cô trò nhận xét cho điểm *Luyện nói: “hỏi nhau về trường lớp” Trường của bạn tên là gì?ở trường bạn yêu nhất ai? cả lớp cùng thảo luận cặp -Cô trò nhận xét 4/ Củng cố: Đọc lại bài. 5/ Dặn dò: Nhận xét giờ học - HS hát. - 2 HS nhắc lại - HS đọc nối tiếp câu - HS đọc cá nhân, lớp. -Đọc 3 HS - Phân tích , cài tiếng : trường - Đọc 3 HS - Đọc nối tiếp đoạn ... vì ở đó có những người gần gũi thân thiết. - Đọc theo nhóm 3' - Một số nhóm đọc _ Các tổ cử đọc - Thi đọc -Nhận xét,đánh giá ... bàn,.., hát,... 1 số HS tìm 1 số HS tìm - Đọc thầm -2 HS đọc - Lớp theo dõi đọc thầm theo. - 1 số HS đọc - Đọc chủ đề 2HS - Thảo luận cặp 4' - Trình bày: 2 - 3 cặp - 1 HS - Lắng nghe -------------------************------------------- Tiết 4: Toán (Tiết 97) Luyện tập A.Mục tiêu: - Biết đặt tính,làm tính,trừ nhẩm các số tròn trục. - Biết giải toán có phép cộng. - BT cần làm: Bài 1,2,3,4 B.Đồ dùng: Bảng phụ. C.Các hoạt động dạy và học: Hoạt dộng của thầy Hoạt động của trò 1.ổn định lớp: 2.KT bài cũ: So sánh 50-10....20 40-10....40 -> Đánh giá,nhận xét. 3.Bài mới: Bài 1(132) Đặt tính rồi tính. H:Cách đặt tính rồi tính? Bài 2(132) Số? - GV hướng dẫn HS tính lần lượt từ trái sang phải. Bài 3 (123) Đúng ghi đ, sai ghi s. H: Tại sao lai điền sai? Bài 4 (123) H: Bài toán cho biết gì? Bài toán hỏi gì? - Chấm điểm,chữa bài. 4.Củng cố: - Thi đua tính nhanh: 80-40= 40-10= 5.Dặn dò: - Về nhà xem lại bài và chuẩn bị bài sau - HS hát 2 HS làm bảng lớp. HS nêu yêu cầu,cách làm. HS làm bảng con,b/l HS nêu yêu cầu,cách làm. HS làm sách. HS nêu yêu cầu,cách làm. HS làm sách,3 HS lên bảng làm. 60 cm – 10 cm = 50 S 60 cm – 10 cm = 50 cm Đ 60 cm – 10 cm = 40 cm S HS nêu yêu cầu,cách làm. HS giải vở: Bài giải: Số bát có tất cả là: 20 + 10 = 30 (cái bát) Đáp số: 30 cái bát CN - Lắng nghe ******************************************************************** Ngày soạn:Thứ tư ngày 3 tháng 3 năm 2010. Ngày giảng: Thứ sáu ngày 5 tháng 2 năm 2010 Tiết 1: Chính tả: Tặng cháu. A.Mục tiêu: - Nhìn sách hoặc bảng,chép lại đúng bốn câu thơ bài “Tặng cháu” trong khoảng 15-> 17 phút. - Điền đúng chữ l,n vào chỗ trống hoặc dấu hỏi,dấn ngã vào chữ in nghiêng.Bài tập (2)a hoặc b. B.Đồ dùng: Bảng phụ ghi sẵn nội dung đoạn viết. C.Các hoạt động dạy và học: Hoạt động của thày Hoạt động của trò 1.ổn định lớp: 2.KT bài cũ: - Đọc viết: nụ hoa,quyển vở. -> Đánh giá,nhận xét. 3.Bài mới: a.Giới thiệu bài: GV ghi đầu bài. b.HD học sinh tập chép. - GV treo nội dung đoạn viết. - Nhắc nhở HS tư thế viết.. -GV đọc thong thả cho HS soát lỗi. - GV chữa những lỗi phổ biến. -Chấm điểm,nhận xét. c.Bài tập: Bài 1: Điền chữ l hay n: Chữa bài. Bài 2: Điền dấu hỏi hay ngã: Nhận xét,chữa bài 4.Củng cố: - Nhận xét giờ học. 5.Dặn dò: - Về nhà xem lại bài và chuẩn bị bài sau. - HS hát. HS viết b/c,b/l. 1 HSNL - 3 HS đọc -HS viết b/c những chữ dễ viết sai. - HS chép bài vào vở. - HS đổi vở cho nhau soát lỗi. - HS nêu yêu cầu,làm vở. nụ hoa Con cò bay lả bay la. - HS nêu yêu cầu,làm vở,bảng lớp. Quyển vở; chõ sôi; tổ chim. - Lắng nghe. -----------------************------------- Tiết 2: Kể chuyện: Rùa và Thỏ A.Mục tiêu: -Kể lại được một đoạn câu chuyện dựa theo tranh và gợi ý dưới tranh. -Hiểu được lời khuyên của câu chuyện:Chớ nên chủ quan,kiêu ngạo. B.Đồ dùng: Tranh minh hoạ câu chuyện. C.Các hoạt động dạy và học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1.ổn định lớp: 2.KT bài cũ: Nhắc nhở HS học môn kể chuyện. 3.Bài mới: a.Giới thiệu bài: GV ghi đầu bài. b.GV kể chuyện. c.HD Học sinh kể từng đoạn câu chuyện theo tranh. d.HD học sinh phân vai kể toàn chuyện. e.ý nghĩa: H: Vì sao Thỏ thua Rùa? H:Câu chuyện này khuyên các em điều gì? 4.Củng cố: - GV nhận xét giờ kể chuyện. 5.Dặn dò: -Về nhà kể lại chuyện và chuẩn bị bài sau. - HS hát Lắng nghe 2 HS nhắc lại. CN Tổ Vì Rùa chủ qua , kiêu ngạo,.. ..Chớ chủ quan. Lắng nghe. - Lắng nghe. -------------------**********------------------ Tiết 3: Thủ công: Bài25 Cắt,dán hình chữ nhật(Tiết 2) A.Mục tiêu: - Biết cách kẻ,cắt ,dán hình chữ nhật. - Kẻ,cắt ,dán được hình chữ nhật . Có thể kẻ,cắt ,dán hình chữ nhật theo cách đơn giản.Đường cắt tương đối thẳng.Hình dán tương đối phẳng. *HS khéo tay: - Kẻ,cắt ,dán hình chữ nhật theo hai cách.Đường cắt thẳng.Hình dán phẳng. - Có thể kẻ,cắt được thêm hình chữ nhật có kích thước khác. *HSKT:Cắt được hình chữ nhật. B.Chuẩn bị: *GV: - chuẩn bị hình chữ nhật mẫu bằng giấy mầu dán trên tờ giấy trắng có kẻ ô. - Tờ giấy kẻ ô có kích thước lớn. *HS: - Giấy màu có kẻ ô.1 Tờ giấy vở HS có kẻ ô.Bút chì, thước kẻ,kéo,hồ dán.Vở thủ công. C.Các hoạt động dạy và học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.ổn định lớp: 2.KT bài cũ: H:Nêu cách kẻ 2 đoạn thẳng cách đều ? ->Đánh giá,nhận xét. 3.Bài mới: *KT đồ dùng môn thủ công của HS. a.Giới thiệu bài: GV ghi đầu bài. b.Hướng dẫn HS quan sát,nhận xét. -GV treo hình CN mẫu. H:+ Hình CN có mấy cạnh? + Độ dài các cạnh ntn? ->GV: Như vậy hình CN có hai cạnh dài bằng nhau và hai cạnh ngắn bằng nhau. c.Quan sát,nhận xét mẫu: - HS nhắc lại 2 cách kẻ, cắt ,dán hình chữ nhật d.Thực hành: - HS thực hành kẻ,cắt hình CN theo 2 cách - GV theo giõi,giúp đỡ HS yếu. - Trình bày sản phẩm. -Chấm điểm,tuyên dương một số sản phẩm đẹp. 4.Củng cố: H:Nêu cách cắt dán hình chữ nhật? 5.Dặn dò: - Về nhà xem lại bài và chuẩn bị bài sau. chuyển giờ. 1 HS trả lời và lên bảng thực hành. 2 HS nhắc lại. - HS quan sát và trả lời câu hỏi. - 4 cạnh. - 2 Cạnh dài,2 cạnh ngắn. - 1 HS lên bảng thực hành. lớp thực hành theo tổ. 1 HS - Lắng nghe. -----------------******************------------- Tiết4: Sinh hoạt lớp: Tuần 25 A. Mục tiêu: Giúp HS. - Thấy được, ưu nhược điểm trong tuần. - Biết được kế hoạch của tuần 25. B. Nội dung: 1. ổn định lớp: HS hát 2.Nội dung: * Nhận xét ưu điểm tuần25: - Ngoan, hăng hái phát biểu xây dựng bài. - Tuyên dương: + Nhung.,Sơn có nhiều tiến bộ trong học tập. + Hăng hái phát biểu xây dựng bài:Thanh Tú,Anh Tú.. * Nhược điểm: - Thiếu đồ dùng học tập: Hiệp , Xuân Phương. - Nghỉ học không lý do : Tuấn - Viết kém : Xuân Phương. 3. Kế hoạch tuần 26: - Phát huy ưu điểm tuần 25. - Thi đua điểm 10 giữa các tổ
Tài liệu đính kèm: