Tập đọc
BÀN TAY MẸ
I. Mục tiêu:
- Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: yêu nhất, nấu cơm, rám nắng,
- Hiểu nội dung bài: Tình cảm và sự biết ơn mẹ của bạn nhỏ.
- Trả lời đđược câu hỏi 1, 2 (SGK)
II. Chuẩn bị:
-Tranh minh hoạ như sgk
III. Các hoạt động dạy học
Tiết 1
1. Ổn định lớp.
2. Kiểm tra bài cũ:
- Đọc bài Cái nhãn vở
+ Bạn Giang viết gì trên nhãn vở?
+ Bố bạn Giang khen bạn ấy như thế nào?
- Nhận xét, ghi điểm.
3. Bài mới:
1, Gtb; ghi tựa
2,Hướng dẫn hs luyện đọc
a,Đọc mẫu lần 1
b,Luyện đọc
-Yêu nhất,nấu cơm, rám nắng, xương xương
*Giảng: “rám nắng” da bị nắng làm cho đen lại
-“xương xương”: bàn tay gầy
*Hướng dẫn đọc:việc làm/ thuốc nam, rám nắng/lắng nghe, nhất/nhấc
c,Luyện đọc câu
- Hdẫn đọc ngắt hơi ở dấu chấm, dấu phẩy
- Theo dõi, sửa sai
d,Đọc nối tiếp từng đoạn,bài
Thứ hai ngày 14 tháng 03 năm 2016 CHÀO CỜ TUẦN 26 Nghe nói chuyện dưới cờ **************************** Tập đọc BÀN TAY MẸ I. Mục tiêu: - Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: yêu nhất, nấu cơm, rám nắng, - Hiểu nội dung bài: Tình cảm và sự biết ơn mẹ của bạn nhỏ. - Trả lời đđược câu hỏi 1, 2 (SGK) II. Chuẩn bị: -Tranh minh hoạ như sgk III. Các hoạt động dạy học HĐ của thầy HĐ của trò Tiết 1 1. Ổn định lớp. 2. Kiểm tra bài cũ: - Đọc bài Cái nhãn vở + Bạn Giang viết gì trên nhãn vở? + Bố bạn Giang khen bạn ấy như thế nào? - Nhận xét, ghi điểm. 3. Bài mới: 1, Gtb; ghi tựa 2,Hướng dẫn hs luyện đọc a,Đọc mẫu lần 1 b,Luyện đọc -Yêu nhất,nấu cơm, rám nắng, xương xương *Giảng: “rám nắng” da bị nắng làm cho đen lại -“xương xương”: bàn tay gầy *Hướng dẫn đọc:việc làm/ thuốc nam, rám nắng/lắng nghe, nhất/nhấc c,Luyện đọc câu - Hdẫn đọc ngắt hơi ở dấu chấm, dấu phẩy - Theo dõi, sửa sai d,Đọc nối tiếp từng đoạn,bài *Thi đọc – nhận xét – khen * Nghỉ giữa tiết 3, Ôn vần an, at a,Tìm trong bài tiếng có vần an, b,Tìm ngoài bài tiếng có vần an, at -Yêu cầu đọc từ mẫu sgk *Thi tìm tiếng,từ có vần an, at -Ghi bảng và cho hs luyện đọc Tiết 2 * Tìm hiểu bài - Y/cầu hs đọc từng đoạn và TLCH + Bàn tay mẹ làm những việc gì cho chị em Bình? +Bàn tay mẹ Bình như thế nào? +Đọc câu văn diễn tả tình cảm của Bình đối với đôi bàn tay mẹ? - Đọc mẫu lần 2 -Yêu cầu hs đọc diễn cảm * Luyện nói ; - Cho hs quan sát tranh, đọc câu mẫu - Hướng dẫn hs hỏi –đáp theo cặp +Ai chăm sóc khi bạn ốm ? + Ai vui khi bạn được điểm 10 ? + Bạn thích học môn nào? 4. Củng cố - dặn dò -Yêu cầu hs đọc lại bài -Về ôn bài, xem trước bài Cái Bống -Nhận xét tiết học - 3 em đọc, TLCH. - HS nhắc tựa bài - HS theo dõi - Tìm số câu trong bài - HS tìm, phân tích, đánh vần đọc trơn cá nhân- đồng thanh tiếng, từ khó - HS phân tích, đánh vần đọc cá nhân – đồng thanh - HS đọc nối tiếp từng câu - 3 hs nối tiếp nhau đọc, mỗi em đọc 1 đoạn - Hát - 2 em đọc cả bài – lớp đọc đồng thanh - Các nhóm thi đọc - HS thảo luận nhóm cặp đôi - 1 hs đọc - 2 dãy thi đua nêu - Luyện đọc cá nhân – đồng thanh - HS đọc đoạn 1, 2 –TLCH - Đi chợ, nấu cơm, tắm cho em, giặt 1 chậu tã lót đầy - 2 hs đọc đoạn 3 -TLCH - Bàn tay mẹ rám nắng, các ngón tay gầy gầy, xương xương - Vài em đọc diễn cảm đoạn “Bình yêu lắm tay mẹ” - Vài em đọc cả bài - Lớp đọc đồng thanh - 2 hs đọc câu mẫu sgk - HS hỏi – đáp theo cặp - HS1:Ai mua quần áo mới cho bạn? - HS2:Mẹ mua quần áo mới cho mình. - Hỏi – đáp theo cặp tương tự - HS đọc lại bài trong sgk - Ghi nhận sau tiết dạy Thứ ba ngày 15 tháng 03 năm 2016 Tập đọc CÁI BỐNG A/ Mục tiêu: - Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: Khéo sảy, khéo sàng, đường trơn,mưa rào. - Hiểu nội dung bài: Tình cảm và sự hiếu thảo của Bống đối với mẹ - Trả lời được câu hỏi 1, 2 (SGK) - Học thuộc lòng bài đồng dao. B/ Chuẩn bị: -Tranh minh hoạ như sgk C/ Các hoạt động dạy học HĐ của thầy HĐ của trò Tiết 1 1. On định lớp. 2. Kiểm tra bài cũ: - Đọc bài Bàn tay mẹ +Mẹ đã làm những việc gì cho chị em Bình ? -Nhận xét- ghi điểm 3. Bài mới: 1, Gtb; ghi tựa 2,Hướng dẫn hs luyện đọc a,Đọc mẫu lần 1 b, H dẫn luyện đọc tiếng,từ - Bống bang, khéo sảy, khéo sàng, mưa ròng * Giảng “Đường trơn”: đường bị ướt dễ ngã “Gánh đỡ”: gánh giúp mẹ “Mưa ròng”: mưa nhiều kéo dài c,Luyện đọc câu -Theo dõi, sửa sai. d,Luyện đọc đoạn -bài * Nghỉ giữa tiết * Thi đọc- nhận xét - khen 2, Ôn vần anh, ach a,Tìm trong bài tiếng có vần anh b,Thi tìm ngoài bài tiếng cóvần anh, ach - Ghi bảng và cho hs luyện đọc c,Nói câu chứa tiếng có anh,ach - Gọi 1hs đọc y/cầu,đọc câu mẫu sgk - Thi nói câu chứa tiếng có anh,ach - Nhận xét - bổ sung - tính điểm thi đua Tiết 2 Tìm hiểu bài - Y/cầu hs đọc từng đoạn và TLCH +Bống làm gì giúp mẹ ? +Bống đã làm gì khi mẹ đi chợ về? *Đọc mẫu lần 2 -Nhận xét –cho điểm Luyện HTL; - Gv xoá dần cho hs đọc - Nhận xét –cho điểm Luyện nói * Ở nhà, em làm gì để giúp bố mẹ? - Nhận xét – bổ sung 4. Củng cố - dặn dò - Yêu cầu hs đọc lại bài thơ - Về nhà học thuộc lòng bài thơ, xem trước bài “Hoa ngọc lan” - Nhận xét tiết học-khen những em học tốt - 3 em đọc và TLCH -Đi chợ,nấu cơm,tắm cho em,giặt 1 chậu tã lót. -HS nhắc tựa bài -HS theo dõi - Tìm số câu trong bài -HS tìm, phân tích, đánh vần đọc trơn cá nhân – đồng thanh - 3 HS đọc 1 câu -HS đọc nối tiếp từng câu -HS đọc nối tiếp đoạn -2 em đọc cả bài-lớp đọc đ thanh -Ht -Các tổ thi đọc - Gánh -Phân tích, đánh vần, đọc trơn cá nhân – đồng thanh - HS thi đua nêu và luyện đọc -HS quan sát tranh, đọc câu mẫu trong sgk - 2 dãy thi đua đặt câu - HS đọc từng đoạn -TLCH - Sảy, sàng gạo cho mẹ nấu cơm - HS đọc 2 câu cuối bài - Bống chạy ra gánh đỡ mẹ - 3 HS đọc cả bài - Vài em đọc diễn cảm toàn bài - HS thi đọc thuộc lòng bài thơ - Vài hs đọc thuộc bài thơ tại lớp - HS quan sát tranh, TLCH theo nội dung từng tranh - HS hỏi – đáp theo cặp - HS đọc lại bài thơ - Ghi nhận sau tiết dạy Toán CÁC SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ ( TIẾP ) A,Mục tiêu: -Nhận biết về số lượng. - Biết đọc, viết, đếm các số từ 50 đđến 69. - Nhận biết thứ tự các số từ 50 đđến 69. - HS hoàn thành các bài tập 1, 2, 3, 4. - HS biết áp dụng vào thực tế cuộc sống. B,Chuẩn bị: - 50 que tính, hs như gv C,Các hoạt động dạy học __________HĐ của thầy_________ 1. On định lớp. 2. Kiểm tra bài cũ: - Đọc,viết các số từ 40 đến 45 -Nhận xét – ghi điểm 3. Bài mới * Gtb – ghi tựa Giới thiệu các số từ 50 đến 60 a, Hdẫn hs lấy 5 bó 4 que tính rời, - Viết 5 ở cột chục, 4 ở cột đơn vị - Nêu có 5 chục và 4 que tính la 54 qtính. - 54 viết 5 trước, 4 sau – Ghi bảng 54 chục Đvị viết số Đọc số .. . 54 năm mươi tư . . 61 sáu mươi mốt . . 68 sáu mươi tám b,Hdẫn đọc,viết các số 51,52.60 tt - Nhận xét – sửa sai Luyện tập HĐ1: Cũng cố nhận biết về số lượng. a,Bài 1:Viết số-Đọc các số 50 đến 59 - Nhận xét – chữa bài HĐ2: Cũng cố đọc, viết, đếm các số từ 50 đến 69. b,Bài 2:Viết số : - Đọc cho HS viết các số từ 60 đến 70 - Nhận xét – sửa sai HĐ3: Cũng cố nhận biết thứ tự các số từ 50 đến 69. c,Bài 3:Viết số thích hợp vào ôtrống d,Bài 4:Đ úng ghi Đ, sai ghi S *Số ba mươi sáu viết là 306 *Ba mươi sáu viết là 36 * 54 gồm 5 chục và 4 đơn vị * 54 gồm 5 và 4 4. Củng cố - dặn dò -Về đọc,viết các số từ 50 đến 69 -Nhận xét tiết học _________HĐ của trò_________ - 2 HS lên bảng viết. Lớp viết bảng con - đọc - HS nhắc tựa bài. - HS lấy 5 bó, nêu có 5chục q/ tính - Lấy 4 que tính nói có 4q/tính nữa - HS nhắc lại – đọc cá nhân, đ thanh - HS đọc, viết bảng con 50 đến 60 - 1 HS nêu yêu cầu, 2 hs lên bảng - Lớp viết bảng con – đọc - Nêu y/ cầu, -Lớp viết bảng con, đọc: 60,61,62,63,64,65,66,67,68,69,70 -1 HS nêu yêu cầu, -Lớp làm VBT -2 HS lên viết thứ tự 30 đến 69 -HS khác nhận xét -1 HS nêu yêu cầu, - Lớp làm vở bài tập -2 dãy thi đua điền kết quả -Lớp nhận xét - Ghi nhận sau tiết dạy Thứ tư ngày 16 tháng 03 năm 2016 Toán CÁC SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ ( TIẾP ) A,Mục tiêu: - Nhận biết về số lượng. - Biết đọc, viết, đếm các số từ 70 đđến 99. - Nhận biết thứ tự các số từ 70 đđến 99. - HS hoàn thành các bài tập 1, 2, 3, 4. - HS biết áp dụng vào thực tế cuộc sống. B,Chuẩn bị: 9 bó 90 que tính và 9 que tính rời ,hs như gv C,Các hoạt động dạy học __________HĐ của thầy_________ 1. On định lớp. 2. Kiểm tra bài cũ: - Đọc,viết các số từ 50 đến 60 -Nhận xét – ghi điểm 3. Bài mới * Gtb – ghi tựa Giới thiệu các số từ 70 đến 80 a, Hdẫn hs lấy 7 bó 2 que tính rời, -Viết 7 ở cột chục, 2 ở cột đơn vị -Nêu có 7 chục và 2 que tính là 72 qt -72 viết 7 trước,2 sau-Ghi bảng 72 chục Đvị viết số Đọc số .. . . bảy mươi hai . . tám mươi tư . . chínmươilăm b, Hdẫn đọc,viết các số 71,7280t tự -Nhận xét – sửa sai Luyện tập HĐ1: Cũng cố nhận biết về số lượng. Bài 1:Viết số-Đọc các số70 đến 80 -Nhận xét – chữa bài HĐ2: Cũng cố đọc, viết, đếm các số từ 70 đến 99.Nhận biết thứ tự các số từ 70 đến 99. Bài 2:Viết số thích hợp vào ôtrống rồi đọc các số đó Bài 3:Viết ( theo mẫu ) *Số 76 gồm 7 chục và 6 đơn vị *Số 95 gồm chục và. đơn vị *Số 83 gồm chục và đơn vị *Số 90 gồm chục và đơn vị - Nhận xét – chữa bài Bài 4:Trong hình vẽ có bao nhiêu cái bát ? - Trong số đó có mấy chục và mấy đơn vị ? 4. Củng cố - dặn dò - Về đọc,viết các số từ 50 đến 69 - Nhận xét tiết học _________HĐ của trò_________ -2 HS lên bảng viết -Lớp viết bảng con - đọc -HS nhắc tựabài -HS lấy 7 bó,nêu có 7 chục q/ tính. -Lấy 2 que tính nói có 2 q/tính nữa -HS nhắc lại-đọc cá nhân-đ thanh - HS đọc,viết bảng con 70 đến 80 - 1 HS nêu yêu cầu, 2 hs lên bảng - Lớp viết bảng con – đọc: 70, 71, 72, 73, 74, 75, 76, 77, 78, 79, 80 - 1 HS nêu yêu cầu, - Lớp làm VBT - 1 HS lên viết thứ tự 80 đến 90 - 1 HS lên viết thứ tự 89 đến 99 - HS khác nhận xét - 1 HS nêu yêu cầu, - Lớp làm vở bài tập - 2 dãy thi đua điền kết quả - Lớp nhận xét - HS quan sát tranh nêu miệng kết quả: có 33 cái bát. - Có 3 chục và 3 đơn vị - Ghi nhận sau tiết dạy Chính tả BÀN TAY MẸ A/ Mục tiêu: -Nhìn sách hoặc bảng, chép lại đúng đoạn “ Hằng ngày chậu tã lót đầy : 35 chữ trong khoảng 15 - 17’. -Điềnđúng vần an, at; chữ g, gh vào chỗ trống. - Làm được bài tập 2, 3( SGK) B/ Chuẩn bị; - Bảng phụ viết bài chính tả,bài tập - HS vở viết C/ Các hoạt động dạy học HĐ của thầy HĐ của trò 1. On định lớp. 2. Kiểm tra bài cũ: - Đọc cho HS viết: quyển vở, vội vã, bé ngã, chõ xôi. - Nhận xét – ghi điểm 3. Bài mới: * Gtb; ghi tựa Hướng dẫn tập chép -Treo bảng phụ, yêu cầu hs đọc +Tìm những chữ dễ viết sai - Gv gạch chân những chữ khó viết - Nhận xét – sửa sai Hướng dẫn viết vào vở - H dẫn cách đặt vở, cầm bút, tư thế ngồi viết, cách trình bày bài viết. - Theo dõi, giúp đỡ hs yếu viết đúng. - Đọc lại , đánh vần những chữ khó. - Thu chấm 1 số vở-nhận xét - Sửa lỗi sai phổ biến. Hướng dẫn làm bài tập a,Điền an hay at b,Điền g hay gh - Nhận xét- chữa bà ... học HĐ của thầy HĐ của trò 1. Ổn định lớp. 2. Kiểm tra bài cũ: - KC “Cô bé trùm khăn đỏ” - Nhận xét –bổ sung 3. Bài mới: - Con trâu thường làm già hằng ngày? Con hổ thường ăn gì? Khi gặp Trâu hoặc người Hổ làm gì? - Vậy mà con Hổ đã thua người. Để biết con Hổ đã thua người như thếnào cô trò mình cùng tìm hiểu câu chuyện: Trí khôn–> ghi tựa Gv kể chuyện 2 lần tóm tắt nội dung a,Kể lần 1: kể tóm tắt nội dung b,Kể lần 2: kể kết hợp tranh -Kể thể hiện giọng 3 nhân vật *Lời người dẫn chuyện: giọng chậm rãi *Lời Hổ: tò mò háo hức *Lời Trâu an phận, thật thà *Lời bác nông dân: điềm tĩnh, khôn ngoan Hướng dẫn hs kể từng đoạn KN PHẢN HỒI LẮNG NGHE TÍCH CỰC, CHIA SẺ -Tr1:tranh vẽ cảnh gì ? +Hổ nhìn thấy gì ? +Trâu và Hổ nói gì với nhau? *Tranh 2: Hổ đòi xem gì ? +Bác nông dân nói như thế nào? +Hổ đồng ý cho bác nông dân làm gì? *Tranh 3, 4 hướng dẫn kể tương tự +Câu chuyện kết thúc thế nào ? * Hướng dẫn kể cả chuyện -Thi kể từng đoạn -Nhận xét - khen * Hdẫn hs kể phân vai KN XÁC ĐỊNH GIÁ TRỊ, KN RA QUYẾT ĐỊNH, SUY NGHĨ SÁNG TẠO -Nhận xét - khen * Nêu ý nghĩa chuyện +Câu chuyện cho biết gì ? -Nhận xét – bổ sung 4. Củng cố – dặn dò +Vì sao con người tuy bé nhỏ lại thắng các loài vật. -Về kể lại chuyện cho người thân nghe. -Nhận xét tiết học. -4 em kể nối tiếp 4 đoạn -HS trả lời. -Hs nhắc lại -Hs nắm nội dung câu chuyện -Hs nhớ từng đoạn chuyện -Hs lắng nghe Phương pháp: Thảo luận nhóm Kĩ thuật: Trình bày một phút -Hs quan sát tranh kể từng đoạn -Bác nông dân đang cày ruộng, con trâu rạp mình kéo cày. -Thấy trâu đang kéo cày. -Trâu to sao chịu kéo cày cho người, trâu nói vì người có trí khôn. -Xem trí khôn của người. -Trí khôn ta để ở nhà. -Trói vào gốc cây. -Vài hs kể theo tranh -Hổ thoát nạn chạy thẳng vào rừng. - 3 hs kể nối tiếp1 hs kể cả chuyện. -Đại diện các nhóm thi kể Phương pháp: Đóng vai Kĩ thuật: Đóng vai -HS đóng vai người dẫn chuyện, Trâu, Hổ,bác nông dân. -Hổ to xác nhưng ngốc nghếch, không biết trí khôn là gì. Con người thông minh nên thắng loài vật. -Vì người tuy bé nhỏ nhưng có trí khôn. -Xem trước chuyện “Bông hoa cúc trắng”. - Ghi nhận sau tiết dạy Toán LUYỆN TẬP A,Mục tiêu: -Biết đọc, viết, so sánh số có hai chữ số. - Biết tìm số liền sau của một số. - Biết phân tích số có hai chữ số thành tổng của số chục và số đơn vị. * HS hoàn thành bài tập 1, bài 2( a, b), bài 3(a, b), bài 4. B,Chuẩn bị: 50 que tính ,hs như gv C,Các hoạt động dạy học __________HĐ của thầy_________ 1. Ổn định lớp. 2. Kiểm tra bài cũ: - Gọi 2 hs lên bảng làm bài. - Gọi HS nhận xét. - Nhận xét – ghi điểm 3. Bài mới * Gtb – ghi tựa * Luyện tập : hdẫn làm bài tập HĐ1: Cũng cố đọc, viết, so sánh số có hai chữ số. a,Bài 1:Viết số -Đọc các số 30,13,12,20,70,44,96,69,81,10,99,48 -Nhận xét – chữa bài HĐ2: Cũng cố tìm số liền sau của một số. b,Bài 2:Viết (theo mẫu ) - Số liền sau của 80 là 81 a,Số liền sau của 23, 70, là.. b,Số liền sau của 84 ,98 là.. -Nhận xét – chữa bài c,Bài 3:Điền dấu > , < ,= a, 34 50 b, 47 45 78 69 81 82 7281 95 90 62 62 6163 HĐ2: Cũng cố phân tích số có hai chữ số thành tổng của số chục và số đơn vị. d,Bài 4:Viết (theo mẫu ) 87gồm 8 chục 7 đơn vị;ta viết 87=80+7 59gồm chục đơn vị;ta viết:59= + 99gồm chụcđơn vị;ta viết:99= + -Theo dõi-nhận xét –chữa bài 4. Củng cố - dặn dò -Về đọc,viết các số từ 1đến 99 -Nhận xét tiết học _________HĐ của trò_______ -2 hs lên bảng làm. Lớp làm bảng con 25 30 48 42 85 95 56 56 -Hs nhắc tựabài -1 hs nêu yêu cầu, -Viết bảng con,2 hs lên bảngviết -Lớp nhận xét -1 hs nêu yêu cầu -Hs viết vở bài tập -Vài em nêu miệng kết quả a,Số liền sau của 23, 70, là: 24, 71. b,Số liền sau của 84 ,98 là:85, 99 -1 hs nêu yêu cầu -Lớp làm vở bài tập -2 hs lên viết kết quả -Hs khác nhận xét -1 hs nêu yêu cầu -Lớp làm vở bài tập -2 em lên bảng chữa bài 59=50 +9 99= 90 + 9 - Ghi nhận sau tiết dạy Sinh hoạt lớp I.Mục tiêu 1.Kiến thức: Có kế hoạch, phương pháp học tập đúng đắn, có hiệu quả. Giúp HS thấy được những ưu nhược điểm của cá nhân và của lớp trong tuần và phương hướng kế hoạch tuần sau. Giáo dục HS thực hiện tốt 5 điều Bác Hồ dạy. 2.Kĩ năng: Rèn luyện thói quen phê và tự phê cao. Rèn luyện tính kiên trì, tự giác, chăm chỉ học tập. 3.Thái độ Có tinh thần tự giác, có ý thức kỉ luật cao Có thái độ tích cực, nghiêm túc trong học tập, rèn luyện, cố gắng vươn lên, tích cực phát biểu xây dựng bài. II. Đồ dùng dạy học: 1.Chuẩn bị của giáo viên Nội dung và kế hoạch tuần tới Các trò chơi, bài hát sinh hoạt. 2.Chuẩn bị của học sinh Báo cáo cụ thể tình hình hoạt động của lớp trong tuần.. Chuẩn bị các phương hướng, kế hoạch cho tuần tới. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giào viên Hoạt động của học sinh 1.Ổn định lớp: Hát tập thể 1 bài 2.Các hoạt động Hoạt động 1: Giáo viên hướng dẫn cán sự lớp báo cáo tình hình học tập trong tuần qua Hoạt động 2: Giáo viên chủ nhiệm Nhận xét tình hình hoạt động của lớp trong tuần qua về tất cả các mặt Đề xuất, khen thưởng các em có tiến bộ so với tuần trước (các em yếu kém) Phê bình những em vi phạm: + Tìm hiểu lí do khắc phục + Cảnh báo trước lớp những em cố tình vi phạm, hoặc phạt lao động, nặng hơn thì mời phụ huynh. Hoạt động 3: Phương hướng tuần tới: - Duy trì các nề nếp, chăm ngoan, học giỏi. - Đi học đều ,đúng giờ. - Tham gia giải toán Internet. - Duy trì giữ gìn vở sạch chữ đẹp. - Giữ gìn vệ sinh cá nhân, vệ sinh trường lớp. - Tiếp tục duy trì tốt nề nếp, nội quy HS, thực hiện tốt cổng trường ATGT. - Nâng cao ý thức học bài ở lớp, ở nhà, nề nếp giữ vở sạch, viết chữ đẹp. - Tiếp tục nâng cao chất lượng văn hoá, chữ viết. - Tích cực tham gia các câu lạc bộ TDTT. MHST, TDGG Hoạt động 4: Sinh hoạt văn nghệ Lớp phó văn thể bắt bài hát tập thể Lớp trưởng hoặc các lớp phó khác tổ các trò chơi 3. Cũng cố dặn dò: - Nhắc nhở các em vi phạm cố gắng khắc phục trong các tuần sau, đặc biệt là các em yếu, kém. - Ban cán sự lớp phân công kèm các bạn yếu. Lớp trưởng: báo cáo những mặt được và chưa được trong tuần. Lớp thực hiện tốt: -Về học tập,còn một số bạn vi phạm là: ................................................................ -Về nề nếp: ................................................................. Các hoạt động khác bình thường Ba tổ trưởng lên báo cáo tình hình hoạt động của tổ về nề nếp, học tập. Lớp phó học tập: báo cáo tình hình học tập của lớp: kiểm tra bài cũ,truy bài đầu giờ và bài mới trong tuần ................................................................ ............................................................... -Lớp phó văn thể: báo cáo tình hình hoạt đông văn nghệ và sinh hoạt 15 phút đầu giờ vào các buổi hàng tuần. ................................................................ ............................................................... Lớp phó lao động: báo cáo tình hình vệ sinh của lớp trong tuần ................................................................ ............................................................... Phương hướng, kế hoạch hoạt động: + Nề nếp: không vi phạm về nề nếp như không mặc đồng phục, đi học trễ, nói chuyện + Học tập: khắc phục tình trạng không thuộc bài, làm bài cũ và phát biểu xây dựng bài. + Lao động: làm tốt công việc trực nhật của tổ đã được phân công và hoàn thành tốt kế hoạch lao động do trường đề ra. + Văn nghệ: tập hát các bài hát mới, cũ. Lớp hát tập thể Chơi trò chơi. Tuần 26: Tiết 76: Luyện tập các số có hai chữ số Mục tiêu:Củng cố về số lượng, đọc , viết và nhận biết thứ tự các số từ 20 đến 50 . Bài1: Viết số (theo mẫu) Mười hai : 12 Hai mươi mốt Mười bốn. Hai mươi bốn :. Mười lăm : Hai mươi lăm:.. Mười sáu: Ba mươi mốt:.. Viết số dưới mỗi vạch của tia số. Bài 2: Viết số (theo mẫu) 11 gồm 1 chục và 1 đơn vị : Ta viết : 11 = 10 + 1 13 gồm .chục và đơn vị . Ta viết 17 gồm .chục và đơn vị . Ta viết . 20 gồm .chục và đơn vị . Ta viết 43 gồm .chục và đơn vị . Ta viết 43 21 Bài 3: Nối số và chữ cho phù hợp. Hai mươi mốt Ba mươi hai 56 46 Hai mươi hai Bốn mươi ba 22 32 Ba mươi ba Bốn mươi sáu 16 50 Năm mươi sáu Sáu mươi bảy 67 33 Mười sáu Năm mươi Bài 4 Viết số thích hợp vào ô trống . 15 18 22 25 27 31 38 41 48 ---------------------------------------------------------------------------- TIẾT 77 : LUYỆN TẬP CÁC SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ ( tt ) Mục tiêu : Củng cố nhận biết số lượng, đọc viết các số từ 50 đến 69, đếm và viết các số từ 50 đến 70. Bài 1: Viết số ( theo mẫu ) a. Năm mươi mốt : 51 Sáu mươi tư :. Năm mươi lăm.. Sáu mươi chín.. Năm mươi hai.. b. M: 21 gồm 2 chục và 1 đơn vị : Ta viết 21 = 20 + 1 60 gồm chục và đơn vị. Ta viết : 56 gồm chục và đơn vị. Ta viết : Bài 2 : Đúng ghi Đ, sai ghi S a/ Hai mươi sáu : 26 ¨ Bốn mươi hai 402 ¨ Bốn mươi hai 42 ¨ b/ 68 gồm 60 và 8 ¨ 68 gồm 6 chục và 8 đơn vị ¨ 68 gồm 6 và 8 ¨ Bài 3 : Với các số 3, 6, 5. Tìm các số có hai chữ số . a/ Số nào bé hơn 50. b/ Số nào lớn hơn 50. Bài 4 : Trong các số : 9, 7, 16, 14, 10, 30, 18, 50, 40, 60. a/ Có bao nhiêu số có chữ số 0? b/ Có bao nhiêu số có chữ số 1 ? c/ Số nào bé nhất ? d/ Số nào lớn nhất? "---------------------------------------------------------------------------------------------- TIẾT 78 : LUYỆN TẬP SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ ( tt ) I / Mục tiêu : Củng cố nhận biết , đếm, đọc, viết các số từ 70 đến 99 và viết thứ tự các số đó. II/ Bài tập : Bài 1 : Viết theo mẫu : Năm mươi hai 70 60 66 46 99 68 87 59 95 Bài 2 : Viết số thích hợp vào ¨ 20 24 29 31 36 38 42 49 50 59 65 Bài 3 : Nối : 22 Gồm 4 chục và 2 đơn vị 36 Gồm 2 chục và 2 đơn vị 42 Gồm 6 chục và 8 đơn vị 68 Gồm 3 chục và 6 đơn vị Bài 4 : Viết các số như sau : Gồm 1 chục và 3 đơn vị .. Gồm 5 chục và 1 đơn vị . 56 gồm chục và đơn vị ; Ta viết : 56 = +.. 97 gồm chục và đơn vị ; Ta viết : 97 = +.. "----------------------------------------------------------------------------------------------
Tài liệu đính kèm: