Giáo án Lớp 1 – Tuần 26 – GV: Hoàng Thị Thắm – Tiểu học Đồng Việt

Giáo án Lớp 1 – Tuần 26 – GV: Hoàng Thị Thắm – Tiểu học Đồng Việt

 Tiết 2 + 3 : Tập đọc

Bàn tay mẹ

I-MỤC TIÊU :

- HS đọc đúng nhanh cả bài “ Bàn tay mẹ . Luyện đọc các từ ngữ : Yêu nhất , nấu cơm , rám nắng , xương xương .

- Luyện ngắt hơi sau dấu chấm , dấu phảy .

* Ôn các tiếng có vần an , at : Nhìn tranh nói câu chứa tiếng có vần an - at .

Hiểu được nội dung bài : Tình cảm của bạn nhỏ khi nhìn đôi bàn tay mẹ .

- Hiểu được tấm lòng yêu quý , biết ơn mẹ của bạn .

* Học sinh chủ động nói theo đề tài , trả lời câu hỏi trong tranh .

II-ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :

III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :

 

doc 37 trang Người đăng buihue123 Lượt xem 501Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 1 – Tuần 26 – GV: Hoàng Thị Thắm – Tiểu học Đồng Việt", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ba
{ Tuần 26 {
Thứ
Tiết
 Bài dạy 
2
12/ 03/ 07
HĐTT
Tập đọc(2t)
Âm nhạc
Toán
Chào cờ
Bàn tay mẹ 
 Học hát bài : Hoà bình cho bé 
Các số có hai chữ số 
3
13/ 03/ 07
Toán
Chính tả
TNXH
ATGT
 Các số có hai chữ số 
 Bàn tay mẹ
 Con gà
 Khi qua đường phải đi trên vạch trắng dành cho người đi bộ
 4
14/ 03/ 07
Mĩ thuật
Tập đọc(2t)
Toán 
Tập viết
Vẽ chim và hoa
Cái bống
Các số có hai chữ số
Tô chữ hoa : C, D, Đ
 5
15/ 03/ 07
Thể dục
Toán
Chính tả 
Thủ công
Bài thể dục trò chơi vận động
So sánh các số có hai chữ số
Cái Bống
Cắt dán hình vuông (Tiết 1)
6
16/ 03/ 07
Tập đọc(2t)
Đạo đức
Kể chuyện
HĐTT
Ôn tập
Cảm ơn và xin lỗi ( Tiết 1 )
Kiểm tra định kì
Sinh hoạt cuối tuần 
 TuÇn 26 Thứ hai ngày 8 tháng 03 năm 2010
TiÕt 1 : Chào cờ
 TiÕt 2 + 3 : TẬP ®äc 	
Bµn tay mĐ
I-MỤC TIÊU : 
- HS đọc đúng nhanh cả bài “ Bàn tay mẹ . Luyện đọc các từ ngữ : Yêu nhất , nấu cơm , rám nắng , xương xương .
- Luyện ngắt hơi sau dấu chấm , dấu phảy .
* Ôn các tiếng có vần an , at : Nhìn tranh nói câu chứa tiếng có vần an - at .
Hiểu được nội dung bài : Tình cảm của bạn nhỏ khi nhìn đôi bàn tay mẹ .
- Hiểu được tấm lòng yêu quý , biết ơn mẹ của bạn .
* Học sinh chủ động nói theo đề tài , trả lời câu hỏi trong tranh . 
II-ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : 
III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
Ho¹t ®éng cđa GV
 1-Kiểm tra bài cũ 
- Gọi HS đọc và viết : hàng ngày , làm việc , nấu cơm , rám nắng 
GV nhận xét – ghi điểm 
 2-Bài mới : 
a-Giới thiệu b- Hướng dẫn học sinh luyện đọc 
*GV đọc mẫu lần 1 : 
*Hướng dẫn học sinh luyện đọc : 
-Luyện đọc từ ngữ : yêu nhất , nấu cơm , rám nắng , xương xương . 
+ Gv ghi từ ngữ lên bảng , gọi HS đọc 
- Phân tích tiếng yêu , cơm , xương , rồi dùng bộ chữ ghép các từ : “ yêu nhất “ 
- Giải nghĩa từ khó : 
 + Rám nắng : Da bị nắng làm đen lại 
 + Xương xương : bàn tay gầy , nhìn rõ xương 
-Luyện đọc câu : Mỗi câu cho 2 HS đọc , mỗi nhóm đọc 1 câu .
- Luyện đọc đoạn , bài .
* Đoạn 1 : Từ Bình ..là việc 
* Đoạn 2 : Đi làm tã lót đầy 
* Đoạn 3 : Bình  mẹ 
- Cho HS thi đọc trơn cả bài . 
GV nhận xét ghi điểm 
* Ôn các vần: an – at :
- Tìm tiếng trong bài có vần an – at có trong bài .
- Tìm tiếng ngoài bài có vần an – at .
+ Gọi HS đọc câu mẫu SGK .
+ Cho HS tìm tiếng có vần an – at .
-Gv ghi nhanh những từ tìm đươc lên bảng cho HS đọc lại .
GV nhận xét tuyên dương 
- Cho HS viết vào vở bài tập TV
 (TIẾT 2)
 * Tìm hiểu bài đọc và luyện nói :
- GV đọc mẫu toàn bài lần 2 . yêu cầu học sinh đọc lại và trả lời câu hỏi :
* Đoạn 1,2 : bàn tay mẹ đã làm gì cho chị em Bình ? 
* Đoạn 3 : Bàn tay mẹ Bình như thế nào ? 
- Bàn tay mẹ làm nhiều việc nhằm mục đích gì - Chúng ta phải làm gì để tỏ lòng biết ơn đó ? 
*Luyện nói : 
- Đề tài : Trả lời câu hỏi theo tranh . 
- Cho HS quan sát tranh đọc câu mẫu :
+ Ai nấu cơm cho bạn ăn ?
+ Mẹ nấu cơm cho tôi ăn 
 Các tranh 2,3,4 cũng hỏi tương tự 
 3- Cũng cố :
- Gọi HS đọc lại toàn bài 
Vì sao bàn tay mẹ lại gầy gầy xương xương
-Tại sao Bình lại yêu nhất đôi bàn tay mẹ? 
 4- Nhận xét -Dặn dò :
- Nhận xét tiết học 
Tuyên dương những em học tốt , nhắc nhở những em học chưa tốt 
- Về nhà đọc lại bài 
- Chuẩn bị trước bài : Cái Bống 
Ho¹t ®éng cđa HS
- HS đọc vàviết 
- Cả lớp chú ý 
- HS đọc cá nhân, đồng thanh 
- HS phân tích , ghép tiếng yêu 
 - 5 HS đọc , lớp đồng thanh 
- 3 HS đọc ( đọc nối tiếp ) 
- Hs thi nhau đọc 
- Mỏ than , bát cơm 
- HS tìm Bàn ghế chan hoà , 
- Bãi cát , gió mát ..
- Hs đọc 
- HS tìm và nêu tiếng có vần an, at
- HS đọc lại
- HS viết vào vở
- HS đọc va øtrả lời câu hỏi : 
+ Mẹ đi chợ nấu cơm , tắm cho bé , giặt một chậu quần áo đầy 
-Bàn ø tay mẹ rám nắng , các ngón tay gầy gầy xương xương 
- Vì cho con 
- HS tự nê
- HS đọc 
- HS thi nhau tự nói 
- Hs 1 em đọc lại bài
- Vì bàn tay mẹ không biết làm bao nhiêu việc ..
- Bàn tay mẹ làm nhiều việc vì chị em Bình 
TiÕt 3 : TOÁN
 C¸c sè cã hai ch÷ sè
I-MỤC TIÊU 
- HS biết về số lượng trong phạm vi 20 , đọc viết các số từ 20 đến 50 .
- Đếm và nhận ra thứ tự của các số từ 20 đến 50 
II- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC 
- Bảng gài , que tính , bộ số 20 đến 50 
 III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
 Ho¹t ®éng cđa GV
1-Kiểm tra bài cũ : 
- Gọi HS giải bài tập : 
 50 +30 = 50 +10 = 
 80 – 30 = 60 – 10 = 
+ GV nhận xét , ghi điểm .
 2-Bài mới :
a-Giới thiệu bài : Hôm nay các em học bài các số có 2 chữ số 
b-Giới thiệu các số từ 20 đến 30:
- Yêu cầu học sinh lấy ra 2 bó que tính 
- GV gài 2 bó que tính 
- Gọi HS đọc lại 
- Em vừa lấy bao nhiêu que tính ? 
- Yêu cầu lấy thêm 1 que , ta có bao nhiêu que ? 
-Để chỉ số que tính em vừa lấy , ta có số 21 . 
- Đọc ( hai mươi mốt)
- Gọi HS đọc 21 
* Giới thiệu các số từ 22 đến 30 : 
- Bằng cách thêm dần mỗi lần 1 que tính 
- Đến số 23 dừng lại hỏi :
- Chúng ta lấy mấy chục que tính ? 
- Gv viết 2 vào cột chục số 3 vào cột đơn vị ?
- GV ghi số 3 vào cột đơn vị ,
- Để chỉ số que tính vừa lấy ta có số 23 - Chữ số 2 chỉ 2 chục , 3 chỉ 3 đơn vị . - Đọc là 23 ,
+ HS nhắc lại 
- Tiếp tục cho HS phân tích các số 24 .30
* Đọc các số từ 20 đến 30 (đọc xuôi , đọc ngược) kết hợp phân tích 
- Lưu ý : các đọc số : 21, 24, 25, 27 đọc là Hai mươi mốt , hai mươi bốn , .
- Hướng dẫn làm bài tập 1 
- Cho HS nêu yêu cầu bài toán 
- Gợi ý : 
 + Câu a viết số tương ứng cạnh dọc .
 + Câu b : dưới mỗi vạch số viết 1 số .
c - Giới thiệu các số từ 30 đến 40
- GV giúp HS nhận biết về số lượng đọc , viết , nhận biết thứ tự các số . Từ 30 đến 40 . Tương tự như số từ 20 đến 30 .
* Cho HS thảo luận nhóm để lập các số từ 30 đến 40 bằng cách thêm dần 1 que tính 
- Cho Hs thảo luận bằng cách thêm dần 1 que tính . 
d- Giới thiệu các số từ 40 đến50
- Tiến hành tương tự như các số từ 30 đến 40 .
Lưu ý : Cách đọc các số 41, 44 , 45 , 47 
- Cho HS làm bài tập 3 ( Tiến hành tương tự như bài tập 1 ) 
 3-Luyện tập : 
* Bài 4 : 
- Gọi HS nêu yêu cầu bài toán 
Gọi HS lêm bảng , mỗi em làm 1 cột 
Gọi HS đọc xuôi ngược dãy số . 
 4- Cũng cố : 
Gọi HS đọc các số từ 20 đến 50 
 5- Nhận xét dặn dò : 
- Tổng kết tiết học , tuyên dương cá nhân học tốt , nhắc nhở những em học chưa tốt 
- Xem trước bài : Các số có 2 chữ số 
 Ho¹t ®éng cđa HS
- 2 Hs lên bảng giải .
- Lớp chú ý nghe .
- Lấy ra 2 thẻ chục que tính
- Hai mươi que
-21 que
- Hai mươi mốt
- 2 chục que tính và 3 que tính .
- Hai mươi ba
- Gồm 2 chục và 3 đơn vị
- Hs nhắc lại
- HS tự phân tích 
- HS lần lượt đọc
- Hai mươi mốt , hai mươi bốn 
- HS đọc
- Viết số dưới mỗi vạch số của tia số 
- HS thực hiện viết số 
- HS cùng thực hiện theo gợi ý của GV
- HS thảo luận theo nhóm
-Viết số thích hợp vào ô trống .
- Lớp tự giải
Thứ t­ ngày 10 tháng 03 năm 2010
	 TiÕt 3 : TOÁN
 C¸c sè cã hai ch÷ sè.(tiÕp theo )
I . MỤC TIÊU:
- Học sinh biết số lượng , đọc , viết các số từ 50 đến 69 .
 - Đếm và nhận ra thứ tự của các số tư 50 đến 69 .
- Rèn luyện kĩ năng đếm số . 
II- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : 
- Bộ chữ toán lớp 1 . Bảng gài , quy tính , thanh thẻ , bộ số từ 50 đến 69 , bằng bìa .III- CÁC HOẠT ĐÔNG DẠY VÀ HỌC : 
 Ho¹t ®éng cđa GV
 1-Kiểm tra bài cũ :
 a) Viết số dưới mỗi vạch tia số : 
 b) kiểm tra dưới lớp :
- Đọc các số theo thứ tự từ 40 đến 50 và ngược lại .
 GV nhận xét -ghi điểm 
 2-Bài mới :
a-Giới thiệu bài : Hôm nay các em học các số có 2 chữ số (tiếp theo) 
b-Giới thiệu các số từ 50 đến 60 :
 - Yêu cầu HS lấy 50 que tính ?
 - GV cài lên bảng 5 bó que tính 
+ Hỏi : Em vừa lấy bao nhiêu que tính ?
- GV gắn số 50 yêu cầu HS đọc ?
 - Yêu cầu HS lấy thêm một que tính nữa và hỏi :
 - Bây giờ chúng ta có bao nhiêu que tính?
- Để chỉ số que tính các em vừa lấy ta có số 51 
- GV ghi bảng , Yêu cầu HS đọc . 
- Tương tự như vừa lập số 51 . Mỗi lần thêm một ta lập được số có hai chữ số mới 
 - Các số còn lại cho HS hoạt động nhóm để thành lập .
 + Gọi đại diện nhóm lên trình bày kết quả .
- Khi HS thành lập đến số 54 thì dừng lại 
- Hỏi : Chúng ta vừa lấy mấy chục que tính ?
- GV viết số 5 ở cột chục .
- Thế mấy đơn vị ?
- GV viết số 4 vào cột đơn vị 
- GV viết 54 vào cột viết số .
+ Đọc là “ năm mươi tư , ghi là năm mươi tư” lên cột đọc số .
 - Số 54 gồm mấy chục mấy đơn vị ?
* Cho HS đọc các số từ 50 đến 69 .
- GV chỉ cho HS đọc xuôi , ngược theo thứ tự từ 50 đến 69 và ngược lại .
 * Lưu ý cách đọc :
 + 51 : Năm mươi mốt .
 + 54 : Năm mươi tư .
 + 55 : Năm mươi lăm .
 + 57 : Năm mươi bảy .
 3) Luyện tập :
 * Bài 1 : 
 - Gọi HS nêu yêu cầu bài 
+ Hướng dẫn : viết theo thứ tự từ bé đến lớn tương ứng với cách đọc số .
 + Gọi HS lên bảng giải .
 - Gọi HS nhận xét bài làm của bạn .
 - Gọi HS đọc kết quả vở tập của mình .
* Bài 2 : 
- Hướng dẫn HS thực hiện tương tự như bài 1
* Bài 3 :
- Chú ý điền theo thứ tự từ bé đến lớn Bài * Bài 4:
- Cho Hs nêu yêu cầu bài toán 
+ Lưu ý cho HS cần phân tích  ... t chữ C vào bảng con nhận xét .
- GV chỉnh sửa lỗi cho HS 
- Hướng dẫn học sinh viết vần và từ ngữ ứng dụng :
- Gv treo bảng viết sẵn các từ ứng dụng .
 + Cho HS đọc bài viết .
 + Gv chỉ bảng , nêu lại cách viết , lưu ý nét nối giữa các chữ , vị trí dấu thanh .
* GV treo bảng có viết sẳn chữ hoa D 
- GV nêu nêu quy trình viết 
+ Chữ D có nét nghiêng và nét cong phải kéo từ dưới lên : 
-Từ điểm đặc bút trên dòng kẻ ngang 6 , kéo thẳng xuống ngang đường kẻ ngang 2 tạo nên nét thắt nằm sát bên trên đường kẻ ngang 1 , tiếp tục viết nét cong phải từ dưới đi lên , nhưng kết thúc bằng nét cong trái . Điểm dừng bút nằm trên đường kẻ ngang 5 gần sát đường kẻ dọc 3 về phía trái . 
+ Chữ Đ như chữ D nhưng có thêm nét ngang ở giữa 
- Cho HS luyện viết bảng con chữ D , Đ 
-Hướng dẫn học sinh viết vần và từ ngữ ứng dụng.
- Gv treo bảng viết sẳn các từ ứng dụng .
- GV nhận xét 
 3. Luyện tập: 
- Hướng dẫn học sinh tập viết vào vở :
- Gọi HS nhắc lại tư thế ngồi viết ? 
- Cho HS viết vào vở tập viết 
- GV theo dõi nhắc nhở uốn nắn sửa sai . 
- Thu vở chấm nhận xét bài viết 
 4- Cũng cố : 
- Gọi HS nhắc lại cách viết chữ C, D, Đ và gọi và HS viết 
 5- Nhận xét -Dặn dò :
- Nhận xét tiết học 
+ Tuyên dương những em học tốt , nhắc nhở những em học chưa tốt 
-Về nhà luyện viết phần còn lại vào vở TV
Ho¹t ®éng cđa HS
HS viết 
Cả lớp chú ý quan sát GV 
- Cả lớp viết chữ C vào bảng con . 
-HS đọc : an , bàn tay , at , hạt thóc 
HS viết vào bảng con 
- Hs theo dõi
- Hs viết vào bảng con
- Hs viết Gánh đỡ , sạch sẽ vào bảng con
Ngồi thẳng , khoảng cách mắt đến vở khoảng 1 gang tay 
- HS viết vào vở 
- HS viết 
TiÕt 6 : Tù NHI£N X· HéI («n)
 Con gµ 
I. MỤC TIÊU:
* TiÕp tơc giúp học sinh biết :Quan sát , phân biệt và nói tên các bộ phận bên ngoài của con gà , phân biết gà trống , gà mái.
- Nêu ích lợi con gà . Thịt và trứng là những thức ăn bổ dưỡng .
- HS có ý thức chăm sóc gà.
 II - CHUẨN BỊ : 
 - VBT .
 III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
Ho¹t ®éng cđa GV
1) Bài mới :
a-Giới thiệu bài 
b ) Hoạt động 1 : Làm việc với SGK.
- Chỉ được các bộ phận của con gà
- Phân biệt gà trống gà mái 
- Ăn thịt trứng có lợi cho sức khoẻ .
* Cách tiến hành : 
+ Bước 1 :Giao nhiệm vụ thực hiện :
- Quan sát sát tranh và trả lời câu hỏi trong SGK :
- Chỉ và nói tên các bộ phận mà em nhìn thấy ở con gà ?
+ Bước 2 : Kiểm tra kết quả qua hoạt động .
- GV gọi mỗi HS trả lời 1 câu . 
- Gà nào gà trống gà nào gà mái ? 
- Gà trống , gà mái giống và khác nhau điểm nào ? 
- Mỏ gà ,móng gà dùng để làm gì ? 
- Gà di chuyển như thế nào , có bay được không ? 
+ ăn thịt gà , trứng gà có lợi gì ? 
ØKết luận 
 c) Hoạt động 2 : 
- Tổ chức trò chơi
+ Đóng vai con gà đánh thức mọi người vào buổi sáng .
+ Bắt chướt tiếng kêu các loại gà (Khi đẻ, khi gọi con .
2. HS lµm vbt- GVHD
 3) Cũng cố : 
- Cho HS nói một số loài gà mà em biết . 
- Nhàâ em nuôi gà không , em làm gì để chăm sóc gà ? 
 4 ) Nhận xét - dặn dò :
 - GV tổng kết tiết học , tuyên dương những học sinh có tinh thần học tập cao , nhắc nhở những HS ít chú ý .
- Cần chăm sóc gà trong gia đình .
- Xem và chuẩn bị bài : 
 Ho¹t ®éng cđa HS
- Lớp chú ý nghe GV giới thiệu .
- HS làm việc theo nhóm về: 
quan sát và trả lời câu hỏi . 
- HS lần lượt chỉ các bộ phận của con gà
- HS cá nhân lần lượt trả lời, các nhóm khác bổ sung .
- Hs theo dõi
HS chơi 
-HS lµm -®äc kÕt qu¶ nx .
- HS nêu 
TiÕt 6 : TOÁN :(«n)
So S¸nh c¸c sè cã hai ch÷ sè .
I. MỤC TIÊU:
- TiÕp tơc giúp học sinh 
- Biết so sánh các số có 2 chữ số ( Chủ yếu dựa vào cấu tạo của các số có 2chữ số ) 
 - Nhận biết số lớn nhất , số bé nhất trong nhóm các số .
II - ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
 -VBTTN
III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
 Ho¹t ®éng cđa GV
 3. luyện tập : 
* Bài 1 : VBT
- Gọi HS nêu yêu cầu bài tập 
- Hướng dẫn HS làm và nêu miệng
* Bài 2 : VBT
- Gọi HS nêu yêu cầu bài tập
- Cho HS làm 
* Bài 3 : VBT
- Gọi HS nêu yêu cầu bài tập
- Cho HS làm 
* Bài 4 VBT
- Gọi HS nêu yêu cầu bài tập
- Cho HS làm 
 4 . Cũng cố 
- Gọi HS nêu số lớn nhất ( Nhỏ nhất ) có 1 (2 ) chữ số 
 5- Nhận xét - Dặn dò :
- Tuyên dương những cá nhân nhóm học tốt .Nhắc nhở những em học chưa tốt .
- Về nhà tập ghi các số từ 0 đến 100 
- xem và chuẩn bị bài luyện tập 
 Ho¹t ®éng cđa HS
- Điền , = 
- Hs lần lượt nêu miệng
- Khoanh vào số lớn nhất 
- Hs tự tìm số lớn và khoanh tròn
- Khoanh vào số bé nhất 
- Hs tự tìm số bé và khoanh tròn
- Viết các số : 72, 38, 64
- Xếp thứ tự từ bé đến lớn và từ lớn đến bé 
- HS nêu 
TiÕt 6 : TOÁN :(¤N)
 C¸c sè cã hai ch÷ sè
I-MỤC TIÊU 
-TiÕp tơc giĩp HS biết về số lượng trong phạm vi 20 , đọc viết các số từ 20 đến 50 .
- Đếm và nhận ra thứ tự của các số từ 20 đến 50 
II- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC 
 -VBTTN
III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
 Ho¹t ®éng cđa GV
 1-Luyện tập : 
- Hướng dẫn làm bài tập 1 VBT
- Cho HS nêu yêu cầu bài toán 
- Gợi ý : 
 + Câu a viết số tương ứng cạnh dọc .
 + Câu b : dưới mỗi vạch số viết 1 số .
 - Giới thiệu các số từ 30 đến 40
- GV giúp HS nhận biết về số lượng đọc , viết , nhận biết thứ tự các số . Từ 30 đến 40 . Tương tự như số từ 20 đến 30 .
* Cho HS thảo luận nhóm để lập các số từ 30 đến 40 bằng cách thêm dần 1 que tính 
- Cho Hs thảo luận bằng cách thêm dần 1 que tính . 
- Giới thiệu các số từ 40 đến50
 Tiến hành tương tự như các số từ 30 đến 40 
Lưu ý : Cách đọc các số 41, 44 , 45 , 47 
- Cho HS làm bài tập 3 ( Tiến hành tương tự như bài tập 1 ) 
* Bài 4 : VBT
- Gọi HS nêu yêu cầu bài toán 
Gọi HS lêm bảng , mỗi em làm 1 cột 
Gọi HS đọc xuôi ngược dãy số . 
 2- Cũng cố : 
Gọi HS đọc các số từ 20 đến 50 
 3- Nhận xét dặn dò : 
- Tổng kết tiết học , tuyên dương cá nhân học tốt , nhắc nhở những em học chưa tốt 
- Xem trước bài : Các số có 2 chữ số 
 Ho¹t ®éng cđa HS
- Hai mươi mốt , hai mươi bốn 
- HS đọc
- Viết số dưới mỗi vạch số của tia số 
- HS thực hiện viết số 
- HS cùng thực hiện theo gợi ý của GV
- HS thảo luận theo nhóm
-Viết số thích hợp vào ô trống .
- Lớp tự giải
TiÕt 5 : TiÕng viƯt:(«n)
¤n tËp 
i. mơc tiªu 
 - Cđng cè cho HS ®äc vµ viÕt ®­ỵc tiÕng , tõ cã trong bµi ®· häc .
 -RÌn kü n¨ng ®äc viÕt cho HS . 
 -HS ®äc th«ng viÕt th¹o tiÕng tõ cã vµ tr×nh bµy s¹ch ®Đp cho HS .
ii. ®å dïng d¹y häc 
 VBTTN .
 III .C¸C HO¹T §éng d¹y häc 
HO¹T §«ng cđa gv
Ho¹t ®éng cđa hs
1.§äc tõ øng dơng .
-Yªu cÇu HS t×m tiÕng cã chøa vÇn khã .
-Cho HS ®¸nh vÇn ,®äc tr¬n ,ph©n tÝch tiÕng 
-GV cho HS ®äc SGK .
2. LuyƯn viÕt : 
-GV ®äc cho HS viÕt vë nh÷ng tiÕng tõ cã trong VBTTN .
3 .GVHDHS lµm vë BTTN .
 -GVHD HS lµm .
 -GV ch÷a bµi cho HS .
4. Cđng cè dỈn dß 
 -Gvcho HS ®äc l¹i toµn bµi .
 -Cho HS t×m tiÕng míi cã vÇn võa häc .
 -VỊ nhµ häc thuéc bµi ,viÕt bµi .
HS ®äc ®¸nh vÇn ,tr¬n .
HS ®äc CN +§T 
HS viÕt vë « ly .
-HS QST nªu yªu cÇu .
HS lµm VBTTN .
-HS ®äc nx .
HS t×m .S ®äc CN +§T .
TiÕt 5 : TiÕng viƯt («n)
Bµn tay mĐ 
i. mơc tiªu 
 - Cđng cè cho HS ®äc vµ viÕt ®­ỵc tiÕng , tõ cã trong bµi ®· häc .
 -RÌn kü n¨ng ®äc viÕt cho HS . 
 -HS ®äc th«ng viÕt th¹o tiÕng tõ cã vµ tr×nh bµy s¹ch ®Đp cho HS .
ii. ®å dïng d¹y häc 
 VBTTN .
 III .C¸C HO¹T §éng d¹y häc 
HO¹T §«ng cđa gv
Ho¹t ®éng cđa hs
1.§äc tõ øng dơng .
-Yªu cÇu HS t×m tiÕng cã chøa vÇn khã .
-Cho HS ®¸nh vÇn ,®äc tr¬n ,ph©n tÝch tiÕng 
-GV cho HS ®äc SGK .
2. LuyƯn viÕt : 
-GV ®äc cho HS viÕt vë nh÷ng tiÕng tõ cã trong VBTTN .
3 .GVHDHS lµm vë BTTN .
 -GVHD HS lµm .
 -GV ch÷a bµi cho HS .
4. Cđng cè dỈn dß 
 -Gvcho HS ®äc l¹i toµn bµi .
 -Cho HS t×m tiÕng míi cã vÇn võa häc .
 -VỊ nhµ häc thuéc bµi ,viÕt bµi .
HS ®äc ®¸nh vÇn ,tr¬n .
HS ®äc CN +§T 
HS viÕt vë « ly .
-HS QST nªu yªu cÇu .
HS lµm VBTTN .
-HS ®äc nx .
HS t×m .S ®äc CN +§T .
TiÕt 7 : THỦ CÔNG («n)
 C¾t , d¸n h×nh vu«ng 
I. MỤC TIÊU:
- HS biết kẻ, cắt được hình vuông.
- HS biết dán hình vuông theo 2 cách ( cách 1 : Đếm , đánh dấu ở giữa tờ giấy , Cách 2 : Tận dụng 2 đường cắt là cạnh của tờ giấy )
- Giáo dục tính cẩn thận , an toàn khi sử dụng kéo , óc thẩm mĩ khi cắt và dán cân đối . 
II- CHUẨN BỊ : 
- GV Hình vuông ( mẫu ) .
HS giấy nháp kẻ ô , kéo , hồ dán , thướt bút chì 
II - CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
 Ho¹t ®éng cđa GV
 1. Kiểm tra bài cũ :
- Kiểm tra dụng cụ học tập của HS
 2-Bài mới :
a-Giới thiệu bài : b-Hướng dẫn tìm hiểu
* Hướng dẫn quan sát nhận xét :
- Gv đưa hình mẫu cho HS quan sát (Hình mẫu dán trên tờ giấy cókẻô ly)
c. Hướng dẫn kẻ hình vuông
* Cách 1: 
* Cách 2 : 
 3. Thực hành
- Cho lớp thực hành đánh dấu đếm ô kẻ hình vuông trên giấy trắng .
- GV nhắc nhở cách đếm ô , cắt hình . Giúp đỡ những em còn lúng túng . .
 4- Củng cố
- Gọi HS nhắc lại cách kẻ hình vuông 
 5 Nhận xét -dặn dò :
- Nhận xét về thái độ học tập .
- Chuẩn bị hôm sau học cắt dán , hình vuông bằng giấy màu
 Ho¹t ®éng cđa HS
- HS trình bày đồ dùng học tập 
- Các cạnh bằng nhau , mỗi cạnh 7 ô vuông .
- HS chú ý theo dõi , tập đánh dấu vẽ hình vuông 
HS thực hành 

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan 26.doc