Tiết 2 + 3 : Tập đọc
Bàn tay mẹ
I-MỤC TIÊU :
- HS đọc đúng nhanh cả bài “ Bàn tay mẹ . Luyện đọc các từ ngữ : Yêu nhất , nấu cơm , rám nắng , xương xương .
- Luyện ngắt hơi sau dấu chấm , dấu phảy .
* Ôn các tiếng có vần an , at : Nhìn tranh nói câu chứa tiếng có vần an - at .
Hiểu được nội dung bài : Tình cảm của bạn nhỏ khi nhìn đôi bàn tay mẹ .
- Hiểu được tấm lòng yêu quý , biết ơn mẹ của bạn .
* Học sinh chủ động nói theo đề tài , trả lời câu hỏi trong tranh .
II-ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
ba { Tuần 26 { Thứ Tiết Bài dạy 2 12/ 03/ 07 HĐTT Tập đọc(2t) Âm nhạc Toán Chào cờ Bàn tay mẹ Học hát bài : Hoà bình cho bé Các số có hai chữ số 3 13/ 03/ 07 Toán Chính tả TNXH ATGT Các số có hai chữ số Bàn tay mẹ Con gà Khi qua đường phải đi trên vạch trắng dành cho người đi bộ 4 14/ 03/ 07 Mĩ thuật Tập đọc(2t) Toán Tập viết Vẽ chim và hoa Cái bống Các số có hai chữ số Tô chữ hoa : C, D, Đ 5 15/ 03/ 07 Thể dục Toán Chính tả Thủ công Bài thể dục trò chơi vận động So sánh các số có hai chữ số Cái Bống Cắt dán hình vuông (Tiết 1) 6 16/ 03/ 07 Tập đọc(2t) Đạo đức Kể chuyện HĐTT Ôn tập Cảm ơn và xin lỗi ( Tiết 1 ) Kiểm tra định kì Sinh hoạt cuối tuần TuÇn 26 Thứ hai ngày 8 tháng 03 năm 2010 TiÕt 1 : Chào cờ TiÕt 2 + 3 : TẬP ®äc Bµn tay mĐ I-MỤC TIÊU : - HS đọc đúng nhanh cả bài “ Bàn tay mẹ . Luyện đọc các từ ngữ : Yêu nhất , nấu cơm , rám nắng , xương xương . - Luyện ngắt hơi sau dấu chấm , dấu phảy . * Ôn các tiếng có vần an , at : Nhìn tranh nói câu chứa tiếng có vần an - at . Hiểu được nội dung bài : Tình cảm của bạn nhỏ khi nhìn đôi bàn tay mẹ . - Hiểu được tấm lòng yêu quý , biết ơn mẹ của bạn . * Học sinh chủ động nói theo đề tài , trả lời câu hỏi trong tranh . II-ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : Ho¹t ®éng cđa GV 1-Kiểm tra bài cũ - Gọi HS đọc và viết : hàng ngày , làm việc , nấu cơm , rám nắng GV nhận xét – ghi điểm 2-Bài mới : a-Giới thiệu b- Hướng dẫn học sinh luyện đọc *GV đọc mẫu lần 1 : *Hướng dẫn học sinh luyện đọc : -Luyện đọc từ ngữ : yêu nhất , nấu cơm , rám nắng , xương xương . + Gv ghi từ ngữ lên bảng , gọi HS đọc - Phân tích tiếng yêu , cơm , xương , rồi dùng bộ chữ ghép các từ : “ yêu nhất “ - Giải nghĩa từ khó : + Rám nắng : Da bị nắng làm đen lại + Xương xương : bàn tay gầy , nhìn rõ xương -Luyện đọc câu : Mỗi câu cho 2 HS đọc , mỗi nhóm đọc 1 câu . - Luyện đọc đoạn , bài . * Đoạn 1 : Từ Bình ..là việc * Đoạn 2 : Đi làm tã lót đầy * Đoạn 3 : Bình mẹ - Cho HS thi đọc trơn cả bài . GV nhận xét ghi điểm * Ôn các vần: an – at : - Tìm tiếng trong bài có vần an – at có trong bài . - Tìm tiếng ngoài bài có vần an – at . + Gọi HS đọc câu mẫu SGK . + Cho HS tìm tiếng có vần an – at . -Gv ghi nhanh những từ tìm đươc lên bảng cho HS đọc lại . GV nhận xét tuyên dương - Cho HS viết vào vở bài tập TV (TIẾT 2) * Tìm hiểu bài đọc và luyện nói : - GV đọc mẫu toàn bài lần 2 . yêu cầu học sinh đọc lại và trả lời câu hỏi : * Đoạn 1,2 : bàn tay mẹ đã làm gì cho chị em Bình ? * Đoạn 3 : Bàn tay mẹ Bình như thế nào ? - Bàn tay mẹ làm nhiều việc nhằm mục đích gì - Chúng ta phải làm gì để tỏ lòng biết ơn đó ? *Luyện nói : - Đề tài : Trả lời câu hỏi theo tranh . - Cho HS quan sát tranh đọc câu mẫu : + Ai nấu cơm cho bạn ăn ? + Mẹ nấu cơm cho tôi ăn Các tranh 2,3,4 cũng hỏi tương tự 3- Cũng cố : - Gọi HS đọc lại toàn bài Vì sao bàn tay mẹ lại gầy gầy xương xương -Tại sao Bình lại yêu nhất đôi bàn tay mẹ? 4- Nhận xét -Dặn dò : - Nhận xét tiết học Tuyên dương những em học tốt , nhắc nhở những em học chưa tốt - Về nhà đọc lại bài - Chuẩn bị trước bài : Cái Bống Ho¹t ®éng cđa HS - HS đọc vàviết - Cả lớp chú ý - HS đọc cá nhân, đồng thanh - HS phân tích , ghép tiếng yêu - 5 HS đọc , lớp đồng thanh - 3 HS đọc ( đọc nối tiếp ) - Hs thi nhau đọc - Mỏ than , bát cơm - HS tìm Bàn ghế chan hoà , - Bãi cát , gió mát .. - Hs đọc - HS tìm và nêu tiếng có vần an, at - HS đọc lại - HS viết vào vở - HS đọc va øtrả lời câu hỏi : + Mẹ đi chợ nấu cơm , tắm cho bé , giặt một chậu quần áo đầy -Bàn ø tay mẹ rám nắng , các ngón tay gầy gầy xương xương - Vì cho con - HS tự nê - HS đọc - HS thi nhau tự nói - Hs 1 em đọc lại bài - Vì bàn tay mẹ không biết làm bao nhiêu việc .. - Bàn tay mẹ làm nhiều việc vì chị em Bình TiÕt 3 : TOÁN C¸c sè cã hai ch÷ sè I-MỤC TIÊU - HS biết về số lượng trong phạm vi 20 , đọc viết các số từ 20 đến 50 . - Đếm và nhận ra thứ tự của các số từ 20 đến 50 II- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Bảng gài , que tính , bộ số 20 đến 50 III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : Ho¹t ®éng cđa GV 1-Kiểm tra bài cũ : - Gọi HS giải bài tập : 50 +30 = 50 +10 = 80 – 30 = 60 – 10 = + GV nhận xét , ghi điểm . 2-Bài mới : a-Giới thiệu bài : Hôm nay các em học bài các số có 2 chữ số b-Giới thiệu các số từ 20 đến 30: - Yêu cầu học sinh lấy ra 2 bó que tính - GV gài 2 bó que tính - Gọi HS đọc lại - Em vừa lấy bao nhiêu que tính ? - Yêu cầu lấy thêm 1 que , ta có bao nhiêu que ? -Để chỉ số que tính em vừa lấy , ta có số 21 . - Đọc ( hai mươi mốt) - Gọi HS đọc 21 * Giới thiệu các số từ 22 đến 30 : - Bằng cách thêm dần mỗi lần 1 que tính - Đến số 23 dừng lại hỏi : - Chúng ta lấy mấy chục que tính ? - Gv viết 2 vào cột chục số 3 vào cột đơn vị ? - GV ghi số 3 vào cột đơn vị , - Để chỉ số que tính vừa lấy ta có số 23 - Chữ số 2 chỉ 2 chục , 3 chỉ 3 đơn vị . - Đọc là 23 , + HS nhắc lại - Tiếp tục cho HS phân tích các số 24 .30 * Đọc các số từ 20 đến 30 (đọc xuôi , đọc ngược) kết hợp phân tích - Lưu ý : các đọc số : 21, 24, 25, 27 đọc là Hai mươi mốt , hai mươi bốn , . - Hướng dẫn làm bài tập 1 - Cho HS nêu yêu cầu bài toán - Gợi ý : + Câu a viết số tương ứng cạnh dọc . + Câu b : dưới mỗi vạch số viết 1 số . c - Giới thiệu các số từ 30 đến 40 - GV giúp HS nhận biết về số lượng đọc , viết , nhận biết thứ tự các số . Từ 30 đến 40 . Tương tự như số từ 20 đến 30 . * Cho HS thảo luận nhóm để lập các số từ 30 đến 40 bằng cách thêm dần 1 que tính - Cho Hs thảo luận bằng cách thêm dần 1 que tính . d- Giới thiệu các số từ 40 đến50 - Tiến hành tương tự như các số từ 30 đến 40 . Lưu ý : Cách đọc các số 41, 44 , 45 , 47 - Cho HS làm bài tập 3 ( Tiến hành tương tự như bài tập 1 ) 3-Luyện tập : * Bài 4 : - Gọi HS nêu yêu cầu bài toán Gọi HS lêm bảng , mỗi em làm 1 cột Gọi HS đọc xuôi ngược dãy số . 4- Cũng cố : Gọi HS đọc các số từ 20 đến 50 5- Nhận xét dặn dò : - Tổng kết tiết học , tuyên dương cá nhân học tốt , nhắc nhở những em học chưa tốt - Xem trước bài : Các số có 2 chữ số Ho¹t ®éng cđa HS - 2 Hs lên bảng giải . - Lớp chú ý nghe . - Lấy ra 2 thẻ chục que tính - Hai mươi que -21 que - Hai mươi mốt - 2 chục que tính và 3 que tính . - Hai mươi ba - Gồm 2 chục và 3 đơn vị - Hs nhắc lại - HS tự phân tích - HS lần lượt đọc - Hai mươi mốt , hai mươi bốn - HS đọc - Viết số dưới mỗi vạch số của tia số - HS thực hiện viết số - HS cùng thực hiện theo gợi ý của GV - HS thảo luận theo nhóm -Viết số thích hợp vào ô trống . - Lớp tự giải Thứ t ngày 10 tháng 03 năm 2010 TiÕt 3 : TOÁN C¸c sè cã hai ch÷ sè.(tiÕp theo ) I . MỤC TIÊU: - Học sinh biết số lượng , đọc , viết các số từ 50 đến 69 . - Đếm và nhận ra thứ tự của các số tư 50 đến 69 . - Rèn luyện kĩ năng đếm số . II- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Bộ chữ toán lớp 1 . Bảng gài , quy tính , thanh thẻ , bộ số từ 50 đến 69 , bằng bìa .III- CÁC HOẠT ĐÔNG DẠY VÀ HỌC : Ho¹t ®éng cđa GV 1-Kiểm tra bài cũ : a) Viết số dưới mỗi vạch tia số : b) kiểm tra dưới lớp : - Đọc các số theo thứ tự từ 40 đến 50 và ngược lại . GV nhận xét -ghi điểm 2-Bài mới : a-Giới thiệu bài : Hôm nay các em học các số có 2 chữ số (tiếp theo) b-Giới thiệu các số từ 50 đến 60 : - Yêu cầu HS lấy 50 que tính ? - GV cài lên bảng 5 bó que tính + Hỏi : Em vừa lấy bao nhiêu que tính ? - GV gắn số 50 yêu cầu HS đọc ? - Yêu cầu HS lấy thêm một que tính nữa và hỏi : - Bây giờ chúng ta có bao nhiêu que tính? - Để chỉ số que tính các em vừa lấy ta có số 51 - GV ghi bảng , Yêu cầu HS đọc . - Tương tự như vừa lập số 51 . Mỗi lần thêm một ta lập được số có hai chữ số mới - Các số còn lại cho HS hoạt động nhóm để thành lập . + Gọi đại diện nhóm lên trình bày kết quả . - Khi HS thành lập đến số 54 thì dừng lại - Hỏi : Chúng ta vừa lấy mấy chục que tính ? - GV viết số 5 ở cột chục . - Thế mấy đơn vị ? - GV viết số 4 vào cột đơn vị - GV viết 54 vào cột viết số . + Đọc là “ năm mươi tư , ghi là năm mươi tư” lên cột đọc số . - Số 54 gồm mấy chục mấy đơn vị ? * Cho HS đọc các số từ 50 đến 69 . - GV chỉ cho HS đọc xuôi , ngược theo thứ tự từ 50 đến 69 và ngược lại . * Lưu ý cách đọc : + 51 : Năm mươi mốt . + 54 : Năm mươi tư . + 55 : Năm mươi lăm . + 57 : Năm mươi bảy . 3) Luyện tập : * Bài 1 : - Gọi HS nêu yêu cầu bài + Hướng dẫn : viết theo thứ tự từ bé đến lớn tương ứng với cách đọc số . + Gọi HS lên bảng giải . - Gọi HS nhận xét bài làm của bạn . - Gọi HS đọc kết quả vở tập của mình . * Bài 2 : - Hướng dẫn HS thực hiện tương tự như bài 1 * Bài 3 : - Chú ý điền theo thứ tự từ bé đến lớn Bài * Bài 4: - Cho Hs nêu yêu cầu bài toán + Lưu ý cho HS cần phân tích ... t chữ C vào bảng con nhận xét . - GV chỉnh sửa lỗi cho HS - Hướng dẫn học sinh viết vần và từ ngữ ứng dụng : - Gv treo bảng viết sẵn các từ ứng dụng . + Cho HS đọc bài viết . + Gv chỉ bảng , nêu lại cách viết , lưu ý nét nối giữa các chữ , vị trí dấu thanh . * GV treo bảng có viết sẳn chữ hoa D - GV nêu nêu quy trình viết + Chữ D có nét nghiêng và nét cong phải kéo từ dưới lên : -Từ điểm đặc bút trên dòng kẻ ngang 6 , kéo thẳng xuống ngang đường kẻ ngang 2 tạo nên nét thắt nằm sát bên trên đường kẻ ngang 1 , tiếp tục viết nét cong phải từ dưới đi lên , nhưng kết thúc bằng nét cong trái . Điểm dừng bút nằm trên đường kẻ ngang 5 gần sát đường kẻ dọc 3 về phía trái . + Chữ Đ như chữ D nhưng có thêm nét ngang ở giữa - Cho HS luyện viết bảng con chữ D , Đ -Hướng dẫn học sinh viết vần và từ ngữ ứng dụng. - Gv treo bảng viết sẳn các từ ứng dụng . - GV nhận xét 3. Luyện tập: - Hướng dẫn học sinh tập viết vào vở : - Gọi HS nhắc lại tư thế ngồi viết ? - Cho HS viết vào vở tập viết - GV theo dõi nhắc nhở uốn nắn sửa sai . - Thu vở chấm nhận xét bài viết 4- Cũng cố : - Gọi HS nhắc lại cách viết chữ C, D, Đ và gọi và HS viết 5- Nhận xét -Dặn dò : - Nhận xét tiết học + Tuyên dương những em học tốt , nhắc nhở những em học chưa tốt -Về nhà luyện viết phần còn lại vào vở TV Ho¹t ®éng cđa HS HS viết Cả lớp chú ý quan sát GV - Cả lớp viết chữ C vào bảng con . -HS đọc : an , bàn tay , at , hạt thóc HS viết vào bảng con - Hs theo dõi - Hs viết vào bảng con - Hs viết Gánh đỡ , sạch sẽ vào bảng con Ngồi thẳng , khoảng cách mắt đến vở khoảng 1 gang tay - HS viết vào vở - HS viết TiÕt 6 : Tù NHI£N X· HéI («n) Con gµ I. MỤC TIÊU: * TiÕp tơc giúp học sinh biết :Quan sát , phân biệt và nói tên các bộ phận bên ngoài của con gà , phân biết gà trống , gà mái. - Nêu ích lợi con gà . Thịt và trứng là những thức ăn bổ dưỡng . - HS có ý thức chăm sóc gà. II - CHUẨN BỊ : - VBT . III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : Ho¹t ®éng cđa GV 1) Bài mới : a-Giới thiệu bài b ) Hoạt động 1 : Làm việc với SGK. - Chỉ được các bộ phận của con gà - Phân biệt gà trống gà mái - Ăn thịt trứng có lợi cho sức khoẻ . * Cách tiến hành : + Bước 1 :Giao nhiệm vụ thực hiện : - Quan sát sát tranh và trả lời câu hỏi trong SGK : - Chỉ và nói tên các bộ phận mà em nhìn thấy ở con gà ? + Bước 2 : Kiểm tra kết quả qua hoạt động . - GV gọi mỗi HS trả lời 1 câu . - Gà nào gà trống gà nào gà mái ? - Gà trống , gà mái giống và khác nhau điểm nào ? - Mỏ gà ,móng gà dùng để làm gì ? - Gà di chuyển như thế nào , có bay được không ? + ăn thịt gà , trứng gà có lợi gì ? ØKết luận c) Hoạt động 2 : - Tổ chức trò chơi + Đóng vai con gà đánh thức mọi người vào buổi sáng . + Bắt chướt tiếng kêu các loại gà (Khi đẻ, khi gọi con . 2. HS lµm vbt- GVHD 3) Cũng cố : - Cho HS nói một số loài gà mà em biết . - Nhàâ em nuôi gà không , em làm gì để chăm sóc gà ? 4 ) Nhận xét - dặn dò : - GV tổng kết tiết học , tuyên dương những học sinh có tinh thần học tập cao , nhắc nhở những HS ít chú ý . - Cần chăm sóc gà trong gia đình . - Xem và chuẩn bị bài : Ho¹t ®éng cđa HS - Lớp chú ý nghe GV giới thiệu . - HS làm việc theo nhóm về: quan sát và trả lời câu hỏi . - HS lần lượt chỉ các bộ phận của con gà - HS cá nhân lần lượt trả lời, các nhóm khác bổ sung . - Hs theo dõi HS chơi -HS lµm -®äc kÕt qu¶ nx . - HS nêu TiÕt 6 : TOÁN :(«n) So S¸nh c¸c sè cã hai ch÷ sè . I. MỤC TIÊU: - TiÕp tơc giúp học sinh - Biết so sánh các số có 2 chữ số ( Chủ yếu dựa vào cấu tạo của các số có 2chữ số ) - Nhận biết số lớn nhất , số bé nhất trong nhóm các số . II - ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : -VBTTN III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : Ho¹t ®éng cđa GV 3. luyện tập : * Bài 1 : VBT - Gọi HS nêu yêu cầu bài tập - Hướng dẫn HS làm và nêu miệng * Bài 2 : VBT - Gọi HS nêu yêu cầu bài tập - Cho HS làm * Bài 3 : VBT - Gọi HS nêu yêu cầu bài tập - Cho HS làm * Bài 4 VBT - Gọi HS nêu yêu cầu bài tập - Cho HS làm 4 . Cũng cố - Gọi HS nêu số lớn nhất ( Nhỏ nhất ) có 1 (2 ) chữ số 5- Nhận xét - Dặn dò : - Tuyên dương những cá nhân nhóm học tốt .Nhắc nhở những em học chưa tốt . - Về nhà tập ghi các số từ 0 đến 100 - xem và chuẩn bị bài luyện tập Ho¹t ®éng cđa HS - Điền , = - Hs lần lượt nêu miệng - Khoanh vào số lớn nhất - Hs tự tìm số lớn và khoanh tròn - Khoanh vào số bé nhất - Hs tự tìm số bé và khoanh tròn - Viết các số : 72, 38, 64 - Xếp thứ tự từ bé đến lớn và từ lớn đến bé - HS nêu TiÕt 6 : TOÁN :(¤N) C¸c sè cã hai ch÷ sè I-MỤC TIÊU -TiÕp tơc giĩp HS biết về số lượng trong phạm vi 20 , đọc viết các số từ 20 đến 50 . - Đếm và nhận ra thứ tự của các số từ 20 đến 50 II- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC -VBTTN III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : Ho¹t ®éng cđa GV 1-Luyện tập : - Hướng dẫn làm bài tập 1 VBT - Cho HS nêu yêu cầu bài toán - Gợi ý : + Câu a viết số tương ứng cạnh dọc . + Câu b : dưới mỗi vạch số viết 1 số . - Giới thiệu các số từ 30 đến 40 - GV giúp HS nhận biết về số lượng đọc , viết , nhận biết thứ tự các số . Từ 30 đến 40 . Tương tự như số từ 20 đến 30 . * Cho HS thảo luận nhóm để lập các số từ 30 đến 40 bằng cách thêm dần 1 que tính - Cho Hs thảo luận bằng cách thêm dần 1 que tính . - Giới thiệu các số từ 40 đến50 Tiến hành tương tự như các số từ 30 đến 40 Lưu ý : Cách đọc các số 41, 44 , 45 , 47 - Cho HS làm bài tập 3 ( Tiến hành tương tự như bài tập 1 ) * Bài 4 : VBT - Gọi HS nêu yêu cầu bài toán Gọi HS lêm bảng , mỗi em làm 1 cột Gọi HS đọc xuôi ngược dãy số . 2- Cũng cố : Gọi HS đọc các số từ 20 đến 50 3- Nhận xét dặn dò : - Tổng kết tiết học , tuyên dương cá nhân học tốt , nhắc nhở những em học chưa tốt - Xem trước bài : Các số có 2 chữ số Ho¹t ®éng cđa HS - Hai mươi mốt , hai mươi bốn - HS đọc - Viết số dưới mỗi vạch số của tia số - HS thực hiện viết số - HS cùng thực hiện theo gợi ý của GV - HS thảo luận theo nhóm -Viết số thích hợp vào ô trống . - Lớp tự giải TiÕt 5 : TiÕng viƯt:(«n) ¤n tËp i. mơc tiªu - Cđng cè cho HS ®äc vµ viÕt ®ỵc tiÕng , tõ cã trong bµi ®· häc . -RÌn kü n¨ng ®äc viÕt cho HS . -HS ®äc th«ng viÕt th¹o tiÕng tõ cã vµ tr×nh bµy s¹ch ®Đp cho HS . ii. ®å dïng d¹y häc VBTTN . III .C¸C HO¹T §éng d¹y häc HO¹T §«ng cđa gv Ho¹t ®éng cđa hs 1.§äc tõ øng dơng . -Yªu cÇu HS t×m tiÕng cã chøa vÇn khã . -Cho HS ®¸nh vÇn ,®äc tr¬n ,ph©n tÝch tiÕng -GV cho HS ®äc SGK . 2. LuyƯn viÕt : -GV ®äc cho HS viÕt vë nh÷ng tiÕng tõ cã trong VBTTN . 3 .GVHDHS lµm vë BTTN . -GVHD HS lµm . -GV ch÷a bµi cho HS . 4. Cđng cè dỈn dß -Gvcho HS ®äc l¹i toµn bµi . -Cho HS t×m tiÕng míi cã vÇn võa häc . -VỊ nhµ häc thuéc bµi ,viÕt bµi . HS ®äc ®¸nh vÇn ,tr¬n . HS ®äc CN +§T HS viÕt vë « ly . -HS QST nªu yªu cÇu . HS lµm VBTTN . -HS ®äc nx . HS t×m .S ®äc CN +§T . TiÕt 5 : TiÕng viƯt («n) Bµn tay mĐ i. mơc tiªu - Cđng cè cho HS ®äc vµ viÕt ®ỵc tiÕng , tõ cã trong bµi ®· häc . -RÌn kü n¨ng ®äc viÕt cho HS . -HS ®äc th«ng viÕt th¹o tiÕng tõ cã vµ tr×nh bµy s¹ch ®Đp cho HS . ii. ®å dïng d¹y häc VBTTN . III .C¸C HO¹T §éng d¹y häc HO¹T §«ng cđa gv Ho¹t ®éng cđa hs 1.§äc tõ øng dơng . -Yªu cÇu HS t×m tiÕng cã chøa vÇn khã . -Cho HS ®¸nh vÇn ,®äc tr¬n ,ph©n tÝch tiÕng -GV cho HS ®äc SGK . 2. LuyƯn viÕt : -GV ®äc cho HS viÕt vë nh÷ng tiÕng tõ cã trong VBTTN . 3 .GVHDHS lµm vë BTTN . -GVHD HS lµm . -GV ch÷a bµi cho HS . 4. Cđng cè dỈn dß -Gvcho HS ®äc l¹i toµn bµi . -Cho HS t×m tiÕng míi cã vÇn võa häc . -VỊ nhµ häc thuéc bµi ,viÕt bµi . HS ®äc ®¸nh vÇn ,tr¬n . HS ®äc CN +§T HS viÕt vë « ly . -HS QST nªu yªu cÇu . HS lµm VBTTN . -HS ®äc nx . HS t×m .S ®äc CN +§T . TiÕt 7 : THỦ CÔNG («n) C¾t , d¸n h×nh vu«ng I. MỤC TIÊU: - HS biết kẻ, cắt được hình vuông. - HS biết dán hình vuông theo 2 cách ( cách 1 : Đếm , đánh dấu ở giữa tờ giấy , Cách 2 : Tận dụng 2 đường cắt là cạnh của tờ giấy ) - Giáo dục tính cẩn thận , an toàn khi sử dụng kéo , óc thẩm mĩ khi cắt và dán cân đối . II- CHUẨN BỊ : - GV Hình vuông ( mẫu ) . HS giấy nháp kẻ ô , kéo , hồ dán , thướt bút chì II - CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC Ho¹t ®éng cđa GV 1. Kiểm tra bài cũ : - Kiểm tra dụng cụ học tập của HS 2-Bài mới : a-Giới thiệu bài : b-Hướng dẫn tìm hiểu * Hướng dẫn quan sát nhận xét : - Gv đưa hình mẫu cho HS quan sát (Hình mẫu dán trên tờ giấy cókẻô ly) c. Hướng dẫn kẻ hình vuông * Cách 1: * Cách 2 : 3. Thực hành - Cho lớp thực hành đánh dấu đếm ô kẻ hình vuông trên giấy trắng . - GV nhắc nhở cách đếm ô , cắt hình . Giúp đỡ những em còn lúng túng . . 4- Củng cố - Gọi HS nhắc lại cách kẻ hình vuông 5 Nhận xét -dặn dò : - Nhận xét về thái độ học tập . - Chuẩn bị hôm sau học cắt dán , hình vuông bằng giấy màu Ho¹t ®éng cđa HS - HS trình bày đồ dùng học tập - Các cạnh bằng nhau , mỗi cạnh 7 ô vuông . - HS chú ý theo dõi , tập đánh dấu vẽ hình vuông HS thực hành
Tài liệu đính kèm: