Giáo án Lớp 1 - Tuần 26 - GV: Nguyễn Thị Loan - Trường tiểu học Buôn Puăn

Giáo án Lớp 1 - Tuần 26 - GV: Nguyễn Thị Loan - Trường tiểu học Buôn Puăn

Tiết1:

TOÁN

Tiết 101: Các số có hai chữ số (136)

I. Mục tiêu :

 - Bước đầu nhận biết về số lượng, đọc, viết các số từ 20 đến 50

- Biết đếm và nhận ra thứ tự của các số từ 20 đến 50

- Nâng cao chất lượng đếm cho HS

II. Đồ dùng dạy - học :

+ Sử dụng bộ đồ dùng học toán lớp 1

+ 4 bó, mỗi bó có 1 chục que tính và 10 que tính rời

III. Các hoạt động dạy - học :

1.Ổn Định :

+ Hát – chuẩn bị SGK. Phiếu bài tập

2.Kiểm tra bài cũ :

+ Gọi học sinh lên bảng :

- Học sinh 1 : Đặt tính rồi tính : 50 – 40 ; 80 – 50

- Học sinh 2 : Tính : 60 cm – 40 cm = ; 90 cm - 60cm =

+Giáo viên hỏi học sinh : Nêu cách đặt tính rồi tính ?

 + GV nhận xét, ghi điểm.

3. Bài mới :

 

doc 18 trang Người đăng buihue123 Lượt xem 518Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Lớp 1 - Tuần 26 - GV: Nguyễn Thị Loan - Trường tiểu học Buôn Puăn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 26
Thứ hai ngày 5 tháng 3 năm 2012
Tiết1:
TOÁN
Tiết 101: Các số có hai chữ số (136)
I. Mục tiêu : 
 - Bước đầu nhận biết về số lượng, đọc, viết các số từ 20 đến 50 
- Biết đếm và nhận ra thứ tự của các số từ 20 đến 50 
- Nâng cao chất lượng đếm cho HS
II. Đồ dùng dạy - học :
+ Sử dụng bộ đồ dùng học toán lớp 1 
+ 4 bó, mỗi bó có 1 chục que tính và 10 que tính rời 
III. Các hoạt động dạy - học :
1.Ổn Định :
+ Hát – chuẩn bị SGK. Phiếu bài tập 
2.Kiểm tra bài cũ : 
+ Gọi học sinh lên bảng : 
- Học sinh 1 : Đặt tính rồi tính : 50 – 40 ; 80 – 50 
- Học sinh 2 : Tính : 	 60 cm – 40 cm = ; 90 cm - 60cm = 
+Giáo viên hỏi học sinh : Nêu cách đặt tính rồi tính ? 
 + GV nhận xét, ghi điểm.
3. Bài mới : 
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Hoạt động 1 : Giới thiệu các số có 2 chữ số
-Hướng dẫn học sinh lấy 2 bó que tính và nói : “ Có 2 chục que tính “ 
-Lấy thêm 3 que tính và nói : “ có 3 que tính nữa “ 
-Giáo viên đưa lần lượt 2 bó que tính và 3 que tính rời , nói : “ 2 chục và 3 là hai mươi ba “ 
-Hướng dẫn viết : 23 chỉ vào số gọi học sinh đọc 
-Giáo viên hướng dẫn học sinh tương tự như trên để hình thành các số từ 21 đến 30 
Hoạt động 2: Bài tập:
*Cho học sinh làm bài tập 1 
: Giới thiệu cách đọc viết số
-Giáo viên hướng dẫn lần lượt các bước như trên để học sinh nhận biết thứ tự các số từ 30 š 50 
*Cho học sinh làm bài tập 2 
-Giáo viên đọc cho học sinh viết vào bảng con 
*Hướng dẫn làm bài 3: Viết số.gv đọc bốn mươi ,bốn mươi mốt.
-Giáo viên nhận xét bài làm của học sinh 
 *Bài 4 : 
-Cho học sinh làm bài vào phiếu bài tập 
-Làm cột1,cột 2,3 bỏ.
-Giáo viên hỏi học sinh số liền trước, liền sau để học sinh nhớ chắc 
-Liền sau 24 là số nào ?
-Liền sau 26 là số nào ?
-số liền trước số 36 là số nào? 
Hoạt động 3:
.Củng cố dặn dò : 
- Nhận xét, tuyên dương học sinh 
- Dặn học sinh ôn lại bài, tập viết số , đọc số , đếm theo thứ tự từ 10 
-Học sinh lấy que tính và nói theo hướng dẫn của giáo viên 
-Học sinh lặp lại theo giáo viên 
-Học sinh lặp lại số 23 ( hai mươi ba)
-Học sinh viết các số vào bảng con 
-Số hai mươi, hai mươi mốt..
Hs leen bảng viết các số theo thứ tự tăng dần vào tia số.19,20
-Học sinh nghe đọc viết các số từ 30 š 39. 
-Học sinh đọc lại các số đã viết 
-Học sinh viết vào bảng con các số từ 40š 50
-Gọi học sinh đọc lại các số đã viết 
-Học sinh tự làm bài 
-3 học sinh lên bảng chữa bài 
-Học sinh đọc các số theo thứ tự xuôi ngược 
- Về nhà học bài cbbs.
Tiết2: 
 Luyện tốn: 
Cũng cố lại cách viết và đọc các số .Tăng cường tiếng việt cho các em về mơn tốn ở phần luyện đọc các số vừa được học..Rèn hs yếu cách viết các số như bốn mươi mốt,khi viết và đọc những số này điều cĩ chữ mươi.Học sinh hồn thành vở bài tập tốn.
Tiết3: 
Sinh hoạt tập thể
Giáo dục học sinh học tập tốt để hướng về những ngày lễ trong thán ba.
Cho hs hát những bài hát về Đảng và Bác Hồ.
 Thứ ba ngày 6 tháng 3 năm 2012
Tiết1: 
TOÁN
Tiết 102: Các số có hai chữ số ( 138)
I. Mục tiêu : 
- Nhận biết về số lượng đọc, viết các số có từ 50 đến 69 
- Biết đếm và nhận ra thứ tự của các số từ 50 đến 69 
- Nâng cao chất lượng học toán cho HS
II. Đồ dùng dạy - học :
+ Sử dụng bộ đồ dùng học toán lớp 1 
+ 6 bó, mỗi bó có 1 chục que tính và 10 que tính rời 
III. Các hoạt động dạy - học :
1.Ổn định :
+ Hát – chuẩn bị đồ dùng học tập 
2. Kiểm tra bài cũ : 
+Giáo viên đưa bảng phụ ghi các số từ 20 š 30 gọi học sinh đọc các số 
+ Liền sau 29 là số nào ? Liền sau 35 là số nào ? 
 + GV nhận xét, ghi điểm.
Bài mới : 
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Hoạt động 1 : Củng cố các số từ 50®6
-Giáo viên hướng dẫn học sinh xem hình vẽ ở dòng trên cùng của bài học trong Toán 1 để nhận ra có 5 bó, mỗi bó có 1 chục que tính, nên viết 5 vào chỗ chấm ở trong cột “ chục “ ; có 4 que tính nữa nên viết 4 vào chỗ chấm ở cột “đơn vị “ – Giáo viên nêu : “ Có 5 chục và 4 đơn vị tức là có năm mươi tư . Được viết là 54 
( Giáo viên viết lên bảng : 54 – Gọi học sinh lần lượt đọc lại )
-Làm tương tự như vậy để học sinh nhận biết số lượng, đọc, viết các số 51, 52, 53, 55, 56, 57, 58, 59, 60 . 
* Giáo viên hướng dẫn học sinh làm bài tập 1 .
Hoạt động 2 : Củng cố cách viết các số .
-Giáo viên hướng dẫn học sinh tương tự như giới thiệu các số từ 50 š 60 
* Giáo viên hướng dẫn học sinh làm các *Bài tập 2, 3 sau khi chữa bài nên cho học sinh đọc các số để nhận ra thứ tự của chúng. 
*Bài tập 3, ø đọc số, học sinh nhận ra thứ tự các số từ 30 š 69 
-Giáo viên cho học sinh đọc lại bảng số từ 30 š 69 
* Bài 4 : bỏ.
4.Củng cố dặn dò : 
- Nhận xét tiết học. Tuyên dương học sinh hoạt động tốt
- Dặn học sinh ôn lại bài. Tập đọc, viết số, từ 20 š 69 
- Chuẩn bị bài : Các số có 2 chữ số ( tt)
-Học sinh quan sát hình vẽ 
-Học sinh nhìn số 54 giáo viên chỉ đọc lại : Năm mươi tư 
-Học sinh tự làm bài 
-Đọc, viết các số 51, 52, 53, 55, 56, 57, 58, 59, 60
-Học sinh tự làm bài ,viết số:Ba mươi,ba mươi mốt
- 4 Học sinh lên bảng chữa bài 
-Hs lên bảng điền các số theo thứ tự từ 30 đến số 69 vào các ơ.
٭٭٭٭٭٭٭٭٭٭٭٭٭٭٭٭٭٭٭٭٭٭٭٭٭٭
Tiết2:
TẬP VIẾT
Tô chữ hoa: C,D,Đ
I. Mục tiêu : 
 - Tô các chữ hoa C,D,Đ
- Viết đúng các vần an,at, anh, ach,, từ ngư: bàn tay, hạt thĩc. gánh đỡ,sạch sẽ.
chữ thường, cỡ chữ theo vở Tập viết 1, tập hai (mỗi từ ngữ viết được ít nhất 1 lần)
 + HS khá, giỏi: viết đều nét, dãn đúng khoảng cách và viết đủ số dòng, số chữ quy định trong vở Tập viết 1, tập hai.
 - Viết theo chữ thường, cỡ vừa, đúng mẫu chữ và đều nét.
II. Đồ dùng dạy - học :
1/ Giáo viên : Chữ mẫu 
2/ Học sinh : VTV
III. Các hoạt động dạy - học :
1. Khởi động : Hát
2. Bài cũ : 
- Nhận xét bài viết của Hs
3. Giới thiệu và nêu vấn đề:
- Tiết này các em tập viết C, D, Đ
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
a/ Hoạt động 1 : Hướng dẫn tô chữ hoa 
- Gv treo B chữ hoa C,D,Đ
- Chữ C hoa gồm những nét nào?
- Gv : chữ C hoa gồm1 nét móc trái, 
- GV nêu quy trình viết- Nhận xét 
-Chữ D gồm 1 nét sổ dọc và 1 nét cong phải.
- Chữ D,Đ hoa có cấu tạo và cách viết như nhau,chữ Đ cĩ thêm dấu gạch ngang ở giữa nét sổ dọc.
- Gv treo D chữ Đ hoa - Chữ D gồm những nét nào?
Gv nêu lại số nét
GV nêu quy trình viết - Nhận xét. 
b/ Hoạt động 2:Hướng dẫn viết vần,TN ứng dụng 
- Gv treo D phụ ghi từ ứng dụng :
,.- Gv lưu ý cách nối nét các con chữ
- Nhận xét.
c/Hoạt động 3 : Hướng dẫn viết vở 
- Lưu ý cách nối nét
- Gv HD viết từng dòng nhắc nhở tư thế ngồi...
 4 : Củng cố 
- Thu vở chấm – Nhận xét
 5: Dặn dò: Chuẩn bị bài sau
-HS quan sát
-1 nét mĩc trái.
-Hs viết C
-HS quan sát
-Hsviết theo hd của gv.
-HS nêu lại quy trình viết con chữ d,đ
-Hs viết bảng con.
Hs đọc bài viết nêu khoảng cách các con chữ
HS viết vở
Tiết3: 
CHÍNH TẢ (TẬP CHÉP)
Bàn tay mẹ
I. Mục tiêu : 
- Nhìn bảng, chép lại cho đúng đoạn: “Hằng ngày  chậu tã lót đầy.” 35 chữ trong khoảng 15 – 17 phút. Mắc không quá 5 lỗi trong bài.
- Điền đúng vần an, at, chữ g, gh vào chỗ trống.
- Bài tập 2, 3 (SGK)
- Viết đúng cự li, tốc độ, đều, đẹp.
II. Đồ dùng dạy - học :
-Bảng phụ, bảng nam châm. Nội dung đoạn văn cần chép. Nội dung các bài tập 2 và 3.
-Học sinh cần có vở.
 III. Các hoạt động dạy - học :
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1.KTBC:
 Chấm vở những học sinh giáo viên cho về nhà chép lại bài lần trước.
 Gọi 2 học sinh lên bảng làm lại bài tập 2 tuần trước đã làm.
2.Bài mới:
 GV giới thiệu bài ghi tựa bài.
Hoạt động 1.
.Hướng dẫn học sinh tập chép:
 Gọi học sinh đọc đoạn văn cần chép 
 Cả lớp đọc thầm đoạn văn và tìm những tiếng các em thường viết sai: hằng ngày, bao nhiêu, nấu cơm, giặt, tã lót.
-Viết bảng con các từ khĩ.
 Giáo viên nhận xét chung về viết bảng con của học sinh.
Hoạt động 2:
*Thực hành bài viết (chép chính tả).
 Hướng dẫn, đặt vở, cách viết đầu bài, cách viết chữ đầu của đoạn văn thụt vào 2 ô, sau dấu chấm phải viết hoa.
 Cho học sinh nhìn bài viết ở bảng từ hoặc SGK để viết.
 Nghỉ giữa tiết
* Hướng dẫn học sinh cầm bút chì để sửa lỗi chính tả:
 Giáo viên đọc hướng dẫn các em gạch chân những chữ viết sai, viết vào bên lề vở.
 Thu bài chấm 1 số em.
Hoạt động 3:
.Hướng dẫn làm bài tập chính tả:
 Học sinh nêu yêu cầu 
 Gọi học sinh làm theo hình thức thi đua giữa các nhóm.
 Nhận xét, tuyên dương nhóm thắng cuộc.
Hoạt động 3:Cũng cố .
.Nhận xét, dặn dò:
 Yêu cầu học sinh về nhà chép lại đọan văn cho đúng, sạch đẹp, làm lại các bài tập.
-Chấm vở 3 học sinh yếu hay viết sai đã cho về nhà viết lại bài.
-2 học sinh làm bảng.
-Học sinh nhắc lại.
-2 học sinh đọc, học sinh khác dò theo bài bạn đọc trên bảng từ.
-Học sinh đọc thầm và tìm các tiếng khó hay viết sai: tuỳ theo học sinh nêu nhưng giáo viên cần chốt những từ học sinh sai phổ biến trong lớp.
-Học sinh viết vào bảng con các tiếng hay viết sai.
-HS nêu tư thế ngồi viết
-Học sinh thực hiện theo hướng dẫn của giáo viên.
-Học sinh tiến hành ch ... ïi diện 2 nhóm thi tìm câu có tiếng mang vần anh, ach.
2 em.
-Cái Bống.
Khéo say khéo sàng cho mẹ nấu cơm.
Ra gánh đỡ chạy cơm mưa ròng.
Học sinh rèn đọc theo hướng dẫn của giáo viên.
-Học sinh luyện nói theo gợi ý của giáo viên:
Coi em, lau bàn, quét nhà, 
Nhắc tên bài và nội dung bài học.
1 học sinh đọc lại bài.
Tiết4: Luyện tiếng việt:
Cũng cố lại bài tập đọc vừa học.Tăng cường luyện đọc trong nhĩm,tổ cho hs để học sinh yếu cĩ cơ hội thể hiện mình trướca bạn bè.Hồn thành ở vở bài tập tv.
٭٭٭٭٭٭٭٭٭٭٭٭٭٭٭٭٭٭٭٭٭٭٭٭٭٭
	Chiều 	TOÁN
Tiết1: Tiết 103: Các số có hai chữ số ( 140)
I. Mục tiêu : 
- Nhận biết về số lượng, đọc, viết các số có từ 70 š 99 
- Biết đếm và nhận ra thứ tự của các số từ 70 š 99 
- Nâng cao chất lượng môn toán cho HS
II. Đồ dùng dạy - học :
+ 9 bó, mỗi bó có 1 chục que tính và 10 que tính rời 
III. Các hoạt động dạy - học :
1.Ổn Định :
+ Hát – chuẩn bị đồ dùng học tập 
2.Kiểm tra bài cũ : 
+ 3 học sinh lên bảng viết các số từ 30 š 40. Từ 40 š 50. Từ 50 š 60 .
+ Gọi học sinh đọc các số trên bảng phụ : 61, 62, 63, 64, 65, 66, 67, 68, 69.
+ Liền sau 59 là ? Liền sau 48 là ? Liền sau 60 là ? 
 + GV nhận xét, ghi điểm.
Bài mới : 
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Hoạt động 1 : Giới thiệu các số có 2 chữ số
-Giáo viên hướng dẫn học sinh xem hình vẽ ở dòng trên cùng của bài học trong Toán 1 để nhận ra có 7 bó, mỗi bó có 1 chục que tính, nên viết 7 vào chỗ chấm ở trong cột “ chục “ ; có 2 que tính nữa nên viết 2 vào chỗ chấm ở cột “đơn vị “ 
– Giáo viên nêu : “ Có 7 chục và 2 đơn vị tức là có bảy mươi hai” . 
-Hướng dẫn học sinh viết số 72 và đọc số 
-Giáo viên hướng dẫn học sinh lấy 7 bó, mỗi bó có 1 chục que tính và nói “ Có 7chục que tính “ ; Lấy thêm 1 que tính nữa và nói “ Có 1 que tính “ 
-Chỉ vào 7 bó que và 1 que học sinh nói “ 7 chục và 1 là bảy mươi mốt “
-Làm tương tự như vậy để học sinh nhận biết số lượng, đọc, viết các số từ 70 š 80 *Giáo viên hướng dẫn học sinh làm bài tập 1 và lưu ý học sinh đọc các số, đặc biệt là 71, 74, 75 .
Hoạt động 2 :bài tập1:
 Giới thiệu các số có 2 chữ số (tt) 
-Giáo viên hướng dẫn học sinh lần lượt nhận ra các số 81, 82, 83, 84  98, 99 tương tự như giới thiệu các số từ 70 š 80 
*Cho học sinh tự nêu yêu cầu bài tập 3 rồi làm bài .
-Gọi học sinh đọc lại các số từ 80 š 99 
Bài 3 : Học sinh lên bảng làm,lớp làm bảng con,gv nhận xét kết quả.
Bài 4 : 
-Cho học sinh quan sát hình vẽ rồi trả lời “ Có 33 cái bát “ số 33 gồm 3 chục và 3 đơn vị .
-(Cũng là chữ số 3, nhưng chữ số 3 ở bên trái chỉ 3 chục hay 30; chữ số 3 ở bên phải chỉ 3 đơn vị )
-Học sinh quan sát hình vẽ nêu được nội dung bài.
-Học sinh viết 72 . Đọc : Bảy mươi hai .
-Học sinh đọc số 71 : bảy mươi mốt .
-Học sinh làm bài tập 1 vào phía bài tập – 1 học sinh lên bảng sửa bài 
-Học sinh tự làm bài 2 
-Viết các số thích hợp vào ô trống rồi đọc các số đó 
a) 80, 81  90.
b) 89, 90  99.
- Học sinh nhận ra “cấu tạo” của các số có 2 chữ số. Chẳng hạn : Số 76 gồm 7 chục và 6 đơn vị 
-Học sinh tự làm bài, chữa bài 
 -Cĩ 33 cái bát.
-số 33 gồm 3 chục và 3 đơn vị .
Hoạt động 3: Củng cố dặn dò : 
- Nhận xét tiết học. Tuyên dương học sinh hoạt động tốt
- Dặn học sinh làm bài tập ở vở Bài tập .
- Chuẩn bị bài hôm sau : So sánh các số có 2 chữ số 
Tiết 2:	 Luyện tốn
Củng cố lại cách viết và đọc số cĩ hai chữ số. Học sinh viết trên bảng con các số đĩ để phân biệt được hàng chục hàng đơn vị.tiếp tục rèn học sinh yếu. Hồn thành vở bài tập tốn.
Tiết 3:	Sinh hoạt tập thể
Tổ chức cho HS ơn lại các bài hát cĩ chủ đề trong tháng. Giáo dục đạo đức cho HS.
 ٭٭٭٭٭٭٭٭٭٭٭٭٭٭٭٭٭٭٭٭٭٭٭٭٭٭
	 Thứ năm ngày 8 tháng 3 năm 2012
 Tiết1. TẬP ĐỌC
Ôân tập
I. Mục tiêu : 
 HS luyện đọc hay, diễn cảmmột số bài tập đọc đã học.
 Viết chính tả một đoạn trong bài: “Bàn tay mẹ”
 Làm một số bài tập điền âm, vần, đặt câu, tìm tiếng, từ.
II. Các hoạt động dạy - học :
Hoạt động 1:
Đọc: HS luyện đọc lại các bài tập đọc đã học (mỗi bài 5 - 7 HS)
 Kết hợp tìm tiếng, từ trong bài, trả lời câu hỏi theo nội dung bài.
Hoạt động 2:
Viết:* GV đọc cho HS viết một đoạn trong bài: Hoa ngọc lan.
 Đoạn từ: “Hoa lan lấp ló . . . . . duyên dáng”.
Hoạt động 3:
Bài tập
Điền l hay n? . . . ương rẫy, đi . . . làm, trời . . . ạnh.
s hay x? đi . . . a, ngôi . . . ao, . . . inh đẹp.
G hay gh?cái . . . ương, . . . i chép.
Ng hay ngh? . . . ày mai, . . . iêng . . . ả.
R, d, gi? . . . a đình, . . . òng sông,mưa . . . ào.
Tìm câu chứa tiêng có vần ua, ưa?
. GV thu chấm một số em, nhận xét, đánh giá.
٭٭٭٭٭٭٭٭٭٭٭٭٭٭٭٭٭٭٭٭٭٭٭٭٭٭
Tiết2: CHÍNH TẢ (NGHE VIẾT)
Cái Bống
I. Mục tiêu : 
- Nhìn bảng, chép lại cho đúng bài đồng dao: Cái Bống trong khoảng 10 – 15 phút. Mắc không quá 5 lỗi trong bài.
- Điền đúng vần anh, ach, chữ ng, ngh vào chỗ trống.
- Bài tập 2, 3 (SGK)
- Viết đúng cự li, tốc độ, đều, đẹp.
II. Đồ dùng dạy - học :
-Bảng phụ viết sẵn bài chính tả và nội dung bài tập, bảng nam châm.
-Học sinh cần có vở.
III. Các hoạt động dạy - học :
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1.KTBC:
 Kiểm tra vở chép bài Bàn tay mẹ.
 Gọi học sinh lên bảng viết, cả lớp viết bảng con: nhà ga, cái ghế, con gà, ghê sợ.
 Nhận xét chung KTBC.
2.Bài mới:
 GV giới thiệu mục đích yêu cầu của tiết học và ghi tựa bài.hoạt động1:
Hoạt động1:
3.Hướng dẫn học sinh nghe viết:
 Gọi học sinh đọc lại bài viết trong SGK.
 Cho học sinh đọc thầm và tìm tiếng hay viết sai viết vào bảng con (theo nhóm)
Hoạt động2.
 * Thực hành bài viết chính tả.
 Hướng dẫn, đặt vở, cách viết đầu bài, cách viết chữ đầu của dòng thơ thụt vào 3 hoặc 4 ô, xuống hàng khi viết hết một dòng thơ. Những tiếng đầu dòng thơ phải viết hoa.
Giáo viên đọc cho học sinh viết (mỗi dòng thơ đọc 3 lần).
Nghỉ giữa tiết
 * Đọc lại bài cho học sinh soát lỗi bài viết.
Giáo viên đọc thong thả để học sinh soát và sửa lỗi, hướng dẫn các em gạch chân những chữ viết sai, viết vào bên lề vở.
Giáo viên chữa trên bảng những lỗi phổ biến, hướng dẫn các em ghi lỗi ra lề vở phía trên bài viết.
* Thu bài chấm 1 số em.
Hoạt động3.
.Hướng dẫn làm bài tập chính tả:
 Học sinh nêu yêu cầu của bài 
 Đính trên bảng lớp 2 bảng phụ có sẵn 2 bài tập giống nhau của các bài tập.
 Tổ chức cho các nhóm thi đua làm các bài tập.
 Nhận xét, tuyên dương nhóm thắng cuộc.
Hoạt động4.
.Nhận xét, dặn dò:
 Yêu cầu học sinh về nhà chép lại bài thơ cho đúng, sạch đẹp, làm lại bài tập.
-Học sinh để lên bàn: vở tập chép bài: Bàn tay mẹ để giáo viên kiểm tra.
-2 em lên bảng viết, học sinh ở lớp viết bảng con các tiếng do giáo viên đọc.
-Học sinh nhắc lại.
-2 học sinh đọc, học sinh khác dò theo bài bạn đọc trong SGK.
-Học sinh viết vào bảng con các tiếng, Chẳng hạn: khéo sảy khéo sàng, nấu cơm, đường trơn, mưa ròng 
-Học sinh thực hiện theo hướng dẫn của giáo viên.
-Học sinh tiến hành nghe giáo viên đọc và viết vở bài chính tả: Cái Bống.
-Học sinh soát lại lỗi bài viết của mình.
-Học sinh đổi vở và sửa lỗi cho nhau.
-Học sinh ghi lỗi ra lề theo hướng dẫn của giáo viên.
Chấm bài tổ 3 và 4.
-Điền anh hay ach.
Điền chữ ng hay ngh.
Học sinh làm vở.
-Các en thi đua nhau tiếp sức điền vào chỗ trống theo 2 nhóm, mỗi nhóm đại diện 4 học sinh.
Giải
Hộp bánh, cái túi xách tay.
Ngà voi, chú nghé.
Đọc lại các từ đã điền 3 đến 5 em.
٭٭٭٭٭٭٭٭٭٭٭٭٭٭٭٭٭٭٭٭٭٭٭٭٭٭
Tiết4 : ĐẠO ĐỨC
Bài 12: Cảm ơn và xin lỗi ( Tiết 1)
I. Mục tiêu : 
 Nói được khi nào cần nói lời cảm ơn, nói lời xin lỗi.
 Biết nói lời cảm ơn, xin lỗi trong các tình huống phổ biến khi giao tiếp.
 Có thái độ tôn trọng những người xung quanh.
 Kiểm tra chứng cứ 2, 3 của nhận xét 6.
II. Đồ dùng dạy - học :
1/ GV : Tranh minh họa.
III. Các hoạt động dạy - học :
1/ Khởi động : Hát 
2/ Bài cũ : 
+ Đi bộ đúng quy định có lợi gì ?
+ Tại sao phải đi đúng luật giao thông ?
3/ Bài mới : 
- Tiết này các em học bài : Cảm ơn và xin lỗi.	
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
a/ Hoạt động 1 : Phân tích tranh BT1 TLCH
* Trong tranh có ai ?
* Họ đang làm gì ?
* Khi được cho quả cam,bạn ấy đã nói gì ?Vì sao ?
b/ Hoạt động 2 : Thảo luận cặp đội BT2 
- GV cho HS quan sát BT2 và thảo luận câu hỏi.
* Trong từng tranh có ai ? Họ đang làm gì ?
- GV nhận xét – chốt. 
c/ Hoạt động 3 : Liên hệ thực tế
* Em đã bao giờ nói lời cảm ơn, xin lỗi chưa ? Em đã nói với ai ?
* Em nói trong trường hợp nào ?
* Em đã nói gì để cảm ơn, xin lỗi ? Vì sao lại phải nói như vậy?
 Kết quả như thế nàokhi em nói lời cảm ơn, xin lỗi
GV nhận xét – tuyên dương.
-HS quan sát tranh
-Có 3 bạn
-1 bạn cho bạn kia quả cam
bạn đã nói lời cảm ơn
-HS quan sát tranh thảo luận 
-Đại diện nhóm trình bày
- HS tự liên hệ và TLCH
-Nĩi trong trường hợp bị mắc lỗ...
Khi nĩi lời cảm ơn ,xin lỗi bản thân em cảm thấy mình đã biết những sai lầm của mình.
 . c/ Hoạt động 4.
 Củng cố: Khi nào nói lời cảm ơn, xin lỗi?
5/ Tổng kết – dặn dò : 
- GV nhận xét tiết học
Hs nhắc lại bài học.

Tài liệu đính kèm:

  • docGAL1 T26 CKTKNGT.doc