Giáo án Lớp 1 - Tuần 26 - GV: Vũ Thị Hồng Vân - Trường Tiểu học Ngọc Thiện 1

Giáo án Lớp 1 - Tuần 26 - GV: Vũ Thị Hồng Vân - Trường Tiểu học Ngọc Thiện 1

Tập đọc

Bàn tay mẹ

I.Mục tiêu: - HS đọc đúng : Yêu nhất, nấu cơm, rám nắng, xơơng xơơng. Đọc đúng nhanh cả bài .Ngắt nghỉ đúng dấu chấm dấu phẩy .

- Ôn vần an ,at, an, at . Nói câu chứ tiếng có vần an, at.Trả lời câu hỏi 1, 2 SGK.

- Hiểu : Tình cảm của bạn nhỏ khi nhìn đôi tay mẹ . Tấm lòng yêu quý biết ơn của bạn nhỏ với mẹ.

II. Đồ dùng dạy học : - Trực quan

III. Hoạt động dạy học :

Kiểm tra : - Đọc bài; Cái nhãn vở.

Bài mới :

a.GV đọc mẫu

b .Hớng dẫn HS đọc

GV đánh số trang

? Bài có mấy câu ?

GV chai nhóm

Gv ghi bảng

Đọc tiếng khó

Đọc câu

Đọc nối câu

- Đọc đoạn , nối đoạn .

Giải lao

Đọc cả bài

c. Ôn vần : an, at.

-Gọi HS lên tìm vần an, at trong bài và gạch chân

d. Thi tìm câu có chứa vần an, at.

? Tranh vẽ gì ?

GV hớng dẫn

Nhận xét tuyên dơng

 

doc 24 trang Người đăng buihue123 Lượt xem 566Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 1 - Tuần 26 - GV: Vũ Thị Hồng Vân - Trường Tiểu học Ngọc Thiện 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Tuần26 
Thứ hai ngày 28 tháng 2 năm 2011.
Chào cờ
_____________________
Tập đọc
Bàn tay mẹ
I.Mục tiêu: - HS đọc đúng : Yêu nhất, nấu cơm, rám nắng, xơng xơng. Đọc đúng nhanh cả bài .Ngắt nghỉ đúng dấu chấm dấu phẩy .
- Ôn vần an ,at, an, at . Nói câu chứ tiếng có vần an, at.Trả lời câu hỏi 1, 2 SGK.
- Hiểu : Tình cảm của bạn nhỏ khi nhìn đôi tay mẹ . Tấm lòng yêu quý biết ơn của bạn nhỏ với mẹ.
II. Đồ dùng dạy học : - Trực quan 
III. Hoạt động dạy học :
 Hoạt động của GV
 Hoạt động của HS
Kiểm tra : - Đọc bài; Cái nhãn vở.
Bài mới : 
a.GV đọc mẫu 
b .Hướng dẫn HS đọc 
GV đánh số trang 
? Bài có mấy câu ?
GV chai nhóm 
Gv ghi bảng 
Đọc tiếng khó 
Đọc câu 
Đọc nối câu 
- Đọc đoạn , nối đoạn .
Giải lao 
Đọc cả bài 
c. Ôn vần : an, at.
-Gọi HS lên tìm vần an, at trong bài và gạch chân 
d. Thi tìm câu có chứa vần an, at.
? Tranh vẽ gì ?
GV hớng dẫn 
Nhận xét tuyên dơng 
Tiết 2 .
Luyện đọc tìm hiểu bài :
Luyện đọc :
Gv đọc mẫu lần 2 
Gọi HS đọc 
Gọi HS đọc đoạn 1,2.
?Bàn tay mẹ đã làm gì cho chị em Bình ?
- Gọi HS đọc đoạn 3 .
? Bàn taymẹ Bình nh thế nào ?
Luyện nói : 
? Tranh vẽ gì ?
? Ai nấu cơm cho bạn ăn ?
? Ai giặt quần áo cho bạn ?
Củng cố – Dặn dò :
- Về học bài 
- 2 em đọc
HS theo dõi 
- HS trả lời . Chỉ câu 
- HS thảo luận tìm tiếng khó
HS đọc tiếng từ khó (cá nhân , ĐT)
HS đọc câu : cá nhan, ĐT
2 nhóm đọc 
Thi hai em đọc . ĐT
HS trả lời :
HS đọc câu mẫu 
Hai dãy thi nói câu có vần an, at.
Cá nhân .ĐT
HS đọc đoạn 1,2 
HS thực hành luyện nói 
_________________________________
Tự nhiên và xã hội 
Con gà
I. Mục tiêu : 
*Giúp học sinh :
	- Kể đợc tên 1 số bộ phận bên ngoài của con gà .
 - Nêu ích lợi của việc nuôi gà. HS khá giỏi phân biệt đợc con gà tróng , con gà mái về hình dáng và tiếng kêu.
	- Giáo dục học sinh có ý thức chăm sóc gà ( nếu gia đình nuôi gà) 
II. Đồ dùng dạy học : 
1.Giáo viên : hình bài 26 
2.Học sinh : Su tầm về tranh con gà
II. Các hoạt động dạy học chủ yếu : 
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. ổn định tổ chức 
2. Bài mới :giới thiệu
a. Hoạt động 1: Cho học sinh quan sát tranh con gà
* Mục tiêu : Học sinh biết tên các bộ phận bên ngoài của con gà . Phân biệt đợc gà trống , gà mái .
 * HD QS chỉ ra các bộ phận bên ngoài của con gà .
? Em hãy kể tên các bộ phận bên ncoài của con gà ?
? Con gà gồm mấy bộ phận chính ?
? Gà kiếm ăn bằng những bộ phận nào ?
? Gà còn di chuyển bằng những bộ phận nào ?
- GV chốt kiến thức :
- GV hỏi củng cố lại nội dung kiến thức bài cũ . So sánh về cách di chuyển của con cá và con gà.
* Học sinh quan sát tranh phân biệt gà trống , gà mái và gà con .
- Gà trống , gà mái, gà con khác nhau nh thế nào ?
 * Trò chơi : Bắt chiếc tiếng kêu của các con gà
b.Hoạt động 2: ích lợi của việc nuôi gà 
? Bức tranh 1 chụp cảnh gì ?
? Nhà con có nhà bạn nào nuôi gà không ?
? Con chăm sóc gà nh thế nào ?
? Em cho gà ăn ở đâu ?
? Bức tranh 2 chụp cảnh gì ?
? Gà nuôi nhiều hay ít ?
- Giáo viên chốt kiến thức .
? Ngời ta nuôi gà để làm gì ?
? Những món ăn nào đợc làm từ thịt và trứng gà ?
- Ăn thịt gà và trứng gà có lợi gì ? 
* Trò chơi : Ô chữ kì diệu .
- Giáo viên hớng dẫn cách chơi 
3. Củng cố – Dặn dò :
- Nhặn xét giờ 
- Chuẩn bị bài : Con mèo .
- HS hát 1 bài 
- Quan sát tranh con gà.
- Học sinh nhiều em trả lời .
- Học sinh trả lời – Nhận xét , bổ xung .
- Học sinh trả lời – Nhận xét .
- Học sinh phân biệt so sánh , giải thích vì sao biết .
- Khác nhau về màu lông , kích thớc , hình dáng 
- Gà trống : gáy vang gọi mọi ngời thức giấc .
- Gà mái : cục tác và đẻ trứng.
- Gà con kêu : chíp chíp 
- HS trả lời .
- Cho gà ăn cơm , cám , rau, uống - Nêu ý kiến .
- Học sinh trả lời .
- Học sinh nhiều em trả lời .Nhận xét bổ xung .
- Thêm chất bổ , tăng chiều cao ...
- Học sinh thực hành chơi 
________________________________________________________________________________
Thứ ba ngày 1 tháng 3 năm 2011.
Toán:
Các số có hai chữ số
I.Mục tiêu:
 + Nhận biết số lượng, biết đọc, viết cỏc số từ 20 đến 50
 + Nhận biết được thứ tự của cỏc số từ 20 -> 50	
II. Đồ dùng dạy học:
	Sử dụng bộ đồ dựng dạy toỏn lớp 1
	4 bú mỗi bú 1 chục que tớnh và 10 que tớnh rời
III. Hoạt động dạy học:
 1. Ổn định tổ chức
 Hoạt động của GV
 Hoạt động của HS
2. Kiểm tra bài cũ
- GV gọi 2 HS đếm số từ 10 đến 90
- 10 cũn gọi là mấy chục?
- 1 chục bằng bao nhiờu đơn vị?
- GV nhận xột cho điểm.
3. Bài mới
a. Giới thiệu bài
- GV giới thiệu bài ghi bảng: Cỏc số cú 2 chữ số.
b. Giảng bài mới
1. Giới thiệu cỏc số từ 20 -> 50
- GV cho HS lấy 2 bú que tớnh, mỗi bú 1 chục que tớnh đồng thời GV gắn que tớnh lờn bảng và hỏi:
+ Trờn bảng cú mấy chụcque tớnh?
+ Cụ gắn thờm 3 que tớnh nữa?
+ Vậy trờn bảng cú tất cả bao nhiờu que tớnh?
+ Vậy 23 gồm mấy chục và mấy đơn vị?
+ Số 23 được viết thế nào?
+ Hấy đọc số này?
+ Số 23 được viết bởi mấy chữ số?
- GV vừa hỏi vừa kết hợp điền lờn bảng và cho HS nhắc lại.
- GV cho HS đọc cỏc số 20 đến 30.
* GV giới thiệu số 36 và 42 theo quy trỡnh tương tự.
+ Cỏc số 23, 36, 42 đều cú mấy chữ số?
- GV nhận xột chung.
c. Luyện tập
Bài 1:
- GV cho HS nờu yờu cầu bài
a. Viết số
- GV gọi HS lờn bảng làm bài.
- GV nhận xột – sửa chữa
Bài 2: Viết số
- GV cho HS nờu yờu cầu bài tập
- GV gọi HS lờn bảng làm bài.
- GV nhận xột – sửa chữa
Bài 3: GV hướng dẫn HS cỏch làm tương tự bài 2
- GV gọi HS nờu yờu cầu bài tập
- GV gọi HS lờn bảng làm bài.
- GV nhận xột – sửa chữa
 Bài 4
- HS nờu yờu cầu bài 4 - Viết số thớch hợp vào ụ trống rồi đọc cỏc số đú.
- GV gọi 3 em lờn bảng làm – cũn lại làm vào vở.
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
 - GV bao quỏt giỳp đỡ HS yếu.
 - GV nhận xột – sửa chữa
4. CỦNG CỐ – DẶN Dề	
 - GV củng cố lại bài – dặn cỏc em về nhà làm bài tập trong vở bài tập
 - GV nhận xột giờ học – ưu khuyết điểm 
 - 2 HS đếm: 10,20,30,40,50,60,70,80,90
- Gọi là 1 chục.
- 10 đơn vị
- HS nghe và nối tiếp nhau nhắc lại tờn bài.
- HS thao tỏc theo HD của GV và trả lời:
+ Cú 2 chục que tớnh.
+ 3 que tớnh.
- Hai mươi ba que tớnh.
+ Gồm 2 chục và 3 đơn vị.
+ Số 2 viết trước, số 3 viết sau.
+ Hai mươi ba
+ 2 chữ số
- HS nối tiếp nhắc lại.
- HS đọc: 20,21,22,23,24,25,26,27,28,29,30
- Cú 2 chữ số.
 Viết số
- HS làm bài trờn bảng lớp, cả lớp làm vào vở. 
Hai mươi: 20 hai mươi năm: 25
Hai mươi mốt: 21 hai mươi sỏu: 26
hai mươi hai: 22 hai mươi bảy: 27
hai mươi ba: 23 hai mươi tỏm: 28
hai mươi bốn: 24, hai mươi chớn: 29
b.Viết số vào dưới mỗi vạch
Lần lượt là cỏc số sau:
19, 20, 21, 22, 23, 24, 25, 26, 27, 28, 29, 30, 31, 32.
Bài 2: Viết số
- 2 em lờn bảng làm bài – cả lớp làm vào vở
Ba mươi : 30 Ba mươi lăm: 35
Ba mươi mốt: 31 Ba mươi sỏu: 36
Ba mươi hai: 32 Ba mươi bảy: 37
Ba mươi ba: 33 Ba mươi tỏm: 38
Ba mươi bốn: 34 Ba mươi chớn: 39
 Viết số
Bốn mươi: 40 Bốn mươi lăm: 45
Bốn mươi mốt: 41 Bốn mươi sỏu: 46
Bốn mươi hai: 42 Bốn mươi bảy: 47
Bốn mươi ba: 43 Bốn mươi tỏm: 48
Bốn mươi bốn: 44 Bốn mươi chớn: 49
Năm mươi: 50
 _____________________________
Tập viết:
Tô chữ hoa C, D, Đ
I.Mục tiêu:
HS tô đúng và đẹp các chữ hoa C , D, Đ
HS viết đúng và đẹp các vần an, at, các từ ngữ: bàn tay, hạt thóc
Viết theo chữ thờng, cỡ vừa, đúng mẫu chữ và đều nét.
II. Đồ dùng dạy học
 - Chữ hoa mẫu C, D, Đ .
 - Bảng phụ có ghi các chữ : an, at, bàn tay, hạt thóc.
III. Hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
II) Bài mới :
1. Giới thiệu bài 
Giờ tập viết hôm nay các con sẽ tập tô các chữ hoa C và tập viết các vần, các từ ngữ ứng dụng trong bài tập đọc.
- GV ghi đầu bài.
2. Hướng dẫn HS tô chữ hoa
 * GV treo chữ mẫu C
 GV nêu cách viết
 + Chữ hoa C gồm những nét nào? ( Chữ hoa C gồm 2 nét : nét cong trên và nét cong trái nối liền nhau.)
+ GV chỉ lên chữ hoa C và nói cách viết: Từ điểm đặt bút ở trên đờng kẻ ngang trên viết nét cong trên độ rộng một đơn vị chữ, tiếp đó viết nét cong trái nối liền. Điểm dừng bút cao hơn đờng kẻ ngang dới một chút, hơi cong, gần chạm vào thân nét cong trái.
GV sửa nếu HS viết sai hoặc viết xấu.
3- Hớng dẫn HS viết vần và từ ngữ ứng dụng.
Gv treo bảng phụ có ghi sẵn các vần và từ ứng dụng.
- GV nhắc lại cách nối giữa các con chữ.
- GV nhận xét HS viết.
4- Hớng dẫn HS tâp viết vào vở.
- GV gọi 1 HS nhắc lại t thế ngồi viết, cách cầm bút, đặt vở.
GV nêu yêu cầu bài viết.
 HS nêu cấu tạo chữ C
HS viết bảng con.
- HS đọc cá nhân các vần và từ ngữ viết trên bảng phụ.
- Cả lớp đồng thanh.
- HS viết bảng con.
- HS thực hành viết từng dòng.
- GV chấm 1 số bài
*Tương tự chữ hoa D, Đ
- Khen HS viết đẹp, có tiến bộ.
III) Củng cố, dặn dò
- GV khen các em viết đẹp, có tiến bộ
Chính tả
Bàn tay mẹ
I. Mục tiêu:
HS chép đúng và đẹp đoạn: “Bình yêu... lót đầy”
Trình bày bài vêtts , điền đúng chữ an , at , chữ g , gh vào chỗ trống. Làm bài tập 2, 3 .
Viết đúng cự li, tốc độ, các chữ đều và đẹp.
II. Đồ dùng dạy :
 Bảng phụ chép sẵn đoạn văn và 2 bài tập.
III. Hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
+ Cách viết bài chính tả
Viết tên bài vào giữa trang . Chữ đầu đoạn văn lùi vào 1 ô. Sau dấu chấm phải viết hoa.Tên riêng phải viết hoa.
* Soát lỗi: GV yêu cầu HS đổi vở cho nhau để soát lỗi.
- Gv thu vở và chấm 1 số bài.
- GV nhận xét
3- 5 HS đọcđoạn văn trên bảng phụ.
+ Trong bài này có một số tiếng khó viết nh: hằng ngày, bao nhiêu, nấu cơm...
- HS đọc + phân tích các tiếng khó
+ HS viết bảng con các tiếng khó viết
+ HS viết bảng con, 2 HS viết bảng lớp
+ Cách viết bài chính tả
Viết tên bài vào giữa trang . Chữ đầu đoạn văn lùi vào 1 ô. Sau dấu chấm phải viết hoa.Tên riêng phải viết hoa.
* Soát lỗi: GV yêu cầu HS đổi vở cho nhau để soát lỗi.
- Gv thu vở và chấm 1 số bài.
- GV nhận xét
3- 5 HS đọcđoạn văn trên bảng phụ.
+ Trong bài này có một số tiếng khó viết nh: hằng ngày, bao nhiêu, nấu cơm...
- HS đọc + phân tích các tiếng khó
+ HS viết bảng con các ... ện:
- Sân trờng. Dọn vệ sinh nơi tập. 
- G chuẩn bị còi và một số quả cầu trinh.
III.Nội dung và phơng pháp lên lớp:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Phần mở đầu:
- G nhận lớp, phổ biến nội dung, yêu cầu bài học.
- Khởi động
 2. Phần cơ bản:
- Ôn bài thể dục 
- Tâng cầu
 3. Phần kết thúc:
- Hồi tĩnh.
- G cùng H hệ thống bài học. 
- Nhận xét giờ học và giao bài tập về nhà.
- Cán sự tập hợp lớp thành 2- 4 hàng dọc, sau đó quay thành hàng ngang. Để G nhận lớp. Điểm số và báo cáo sĩ số cho G.
* Chạy nhẹ nhàng thành một hàng dọc trên địa hình tự nhiên ở sân trờng: 50 - 60m.
* Đi thờng theo vòng tròn (ngợc chiều kim đồng hồ) và hít thở sâu.
- Xoay khớp cổ tay, cẳng tay, cánh tay, đầu gối.
- Xoay hông (đứng hai chân rộng bằng vai, hai tay chống hông rồi hơi cúi thân trên và xoay hông theo vòng tròn: mỗi chiều 5 vòng.
H tập hợp theo đội hình vòng tròn.
H tập 2 - 3 lần, 2 X 8 nhịp.
 G chú ý sửa chữa động tác sai cho H. Tổ chức cho các em tập dới dạng trò chơi hoặc thi đua có đánh giá xếp loại.
Dành 3 - 4 phút tập cá nhân (theo tổ) sau đó cho từng tổ thi xem trong mỗi tổ ai là ngời có số lần tâng cầu cao nhất (cho H đứng thành hàng ngang, em nọ cách em kia 1 - 2m. G hô "Chuẩn bị.. Bắt đầu!" để H bắt đầu tâng cầu. Ai để rơi thì đứng lại, ai tâng cầu đến cuối cùng là nhất). Sau khi tổ chức thi xong. G cho H nhất, nhì, ba của từng tổ lên cùng thi một lợt xem ai là vô địch lớp. 
- H đi thường theo nhịp (2 - 4 hàng dọc) trên địa hình tự nhiên ở sân trờng và hát.
* Tập động tác điều hoà của bài thể dục: 2 X 8 nhịp.
Tập đọc
ôn tập
I.Mục tiêu: 
- HS oõn cuỷng coỏ laùi caực baứi taọp ủoùc ủaừ hoùc tửứ tuaàn 25.
- Hiểu nội dung bài . 
- Giaựo duùc yự thửực hoùc baứi .
II. Đồ dùng dạy học : - Trực quan 
III. Hoạt động dạy học :
 Hoạt động của GV
 Hoạt động của HS
Kiểm tra : - Đọc bài : Caựi Boỏng
Bài mới : 
a.Hớng dẫn HS đọc 
Đọc tiếng khó 
Đọc câu 
Đọc nối câu 
Giải lao 
Đọc cả bài 
Củng cố – Dặn dò :
- Về học bài 
- 2 em đọc
HS theo dõi 
-HS trả lời . Chỉ câu 
- H S thảo luận tìm tiếng khó
HS đọc tiếng từ khó (cá nhân , ĐT)
HS đọc câu : cá nhan, ĐT
2 nhóm đọc 
Thi hai em đọc . ĐT
_________________________________________________________________
Thứ sáu ngày 4 tháng 3 năm 2011.
Toỏn
So sánh các số có hai chữ số
I. Mục tiêu:
 - Biết dựa vào cấu tạo số để so sỏnh 2 số cú hai chữ số, nhận ra số lớn nhất, số bộ nhất trong nhúm cú 3 số.
II. Đồ dùng dạy học:
 - GV : Sử dụng bộ đồ dựng dạy học toỏn.
	Cỏc bú mỗi bú cú 1 chục qe tớnh.
 - HS : Bảng con, que tớnh
III. Hoạt động dạy học:
 Hoạt động của GV
 Hoạt động của HS
 1. Ổn định tổ chức
 Văn nghệ đầu giờ
2. Kiểm tra bài cũ
- GV gọi HS lờn bảng và đọc cho HS viết , 
- GV nhận xột cho điểm.
3. Bài mới
a. Giới thiệu bài
- GV giới thiệu bài ghi bảng: So sỏnh số cú 2 chữ số.
b. Giảng bài mới
* Giới thiệu 62 và 65 63 và 58
- GV cho HS xếp que tớnh như GV xếp trờn bảng và hỏi:
+ Bờn phải cú bao nhiờu que tớnh?
+ Bờn trỏi cú bao nhiờu que tớnh?
+ Em cú nhận xột gỡ về hàng chục của số 62 và 65?
+ Vậy số nào cú hàng đơn vị lớn hơn?
- GV nhận xột và nờu: 5 > 2 hay 2 62
- GV gọi vài HS nhắc lại.
- GV đưa ra 1 cặp số cho HS so sỏnh.
44 và 42; 76 và 78 
- GV cựng HS nhận xột
- GV hướng dẫn HS so sỏnh số 63 và 58 theo quy trỡnh tương tự số 62 và 65
- Hóy so sỏnh hàng chục của 2 số?
- GV nhận xột và hỏi: Nếu 2 số , số nào cú hàng chục lớn hơn thỡ số đú thế nào?
- GV nhận xột và đưa ra 1 số vớ dụ cho HS so sỏnh: 38 và 48 ; 72 và 92
- GV nhận xột và cho HS nhắc lại cỏch so sỏnh. 
* Thực hành
 Bài 1:
- GV gọi 2 em nờu yờu cầu bài tập
- Muốn điền dỳng dấu ta phải làm gỡ?
- GV gọi HS lờn bảng làm bài .
- GV bao quỏt giỳp đỡ HS yếu.
- GV cựng hs nhận xột sữa chữa.
 Bài 2:
- GV yờu cầu HS nờu yờu cầu bài .
- Muốn khoanh đỳng vào số lớn nhất ta phải làm gỡ?
- GV gọi HS lờn bảng làm bài.
- GV bao quỏt giỳp đỡ HS yếu.
- GV cựng hs nhận xột sữa chữa.
Bài 3:
- Muốn khoanh đỳng vào số bộ nhất ta phải làm gỡ?
- GV gọi HS lờn bảng làm bài 
- GV bao quỏt giỳp đỡ HS yếu.
- GV cựng hs nhận xột sữa chữa.
Bài 4: 
- GV cho hs nờu yờu cầu bài.
- Muốn viết cỏc số theo thứ tự từ bộ đến lớn và từ lớn đến bộ ta làm thế nào?
- GV gọi HS lờn bảng làm bài .
- GV bao quỏt giỳp đỡ HS yếu.
- GV cựng HS nhận xột sữa chữa. 
4. Củng cố dặn dũ
 - Muốn so sỏnh cỏc số cú 2 chữ số ta làm thế nào?
 - GV nhận xột tiết học
 - GV dặn HS về xem lại bài và chuẩn bị bài sau: Luyện tập.
- Cả lớp viết vào bảng con: 75, 67, 69
- HS nghe và nối tiếp nhắc lại tờn bài.
- HS xếp que tớnh và nờu:
- Cú 65 que tớnh
- Cú 62 que tớnh.
- Đều cú hàng chục bằng nhau.
-Số 65
- HS nghe.
- HS nối tiếp nhắc lại.
- HS nờu: 44 > 42 ; 76 < 78
- 6 > 5 ; 5 < 6
- 63 > 58 hoặc 58 < 63
- Số hàng chục lớn hơn thỡ số đú sẽ lớn hơn.
- HS nờu: 38 < 48 ; 72 < 92
- So sỏnh hàng đơn vị nếu 2 số cú hàng chục bằng nhau
- So sỏnh hàng chục nếu hàng chục của 2 số khụng bằng nhau.
 Điền dấu , = vào chổ chấm.
- Ta cần phải so sỏnh.
- 3 HS lờn bảng làm, cả lớp làm vào vở.
>	34 < 38	55 < 57 90 = 90
> ? 36 > 30	55 = 55 97 > 92
=	37 = 37 55 > 51 92 < 97
 25 42
- Khoanh vào số lớn nhất:	
- Ta cần so sỏnh
- 2 HS lờn bảng làm bài, cả lớp làm vào vở.
80
a) 38 , 68 , 
91
b) 	 89 , 69
91
c) 	 94 , 92
45
d) 	 40 , 38
Khoanh vào số bộ nhất:
- Ta cần so sỏnh
18
- 2 HS lờn bảng làm bài, cả lớp làm vào vở.
a) 38 , 48 , 
7575
b) 76 , 78 , 
60
c) 79 , 61
60
d) 79 , 	 , 81
 viết cỏc số 72, 38, 64
- Ta cần phải so sỏnh cỏc số với nhau.
- 2 HS lờn bảng làm bài, cả lớp làm vào vở.
a) Theo thứ tự từ bộ đến lớn
 38 , 64 , 72
b) Theo thứ tự từ lớn đến bộ
 72 , 64 , 38
Chính tả:
Cái Bống
I. Mục tiêu:
HS chép đúng và đẹp bài thơ: “Cái Bống”
Trình bày đúng hình thức.
Điền đúng vần anh hay ach , chữ ng hay chữ ngh
Viết đúng cự li, tốc độ, các chữ đều và đẹp.
II. Đồ dùng dạy học:
 Bảng phụ chép sẵn bài thơ và bài tập.
III.Hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
I) Kiểm tra bài cũ: 
 GV gọi 1 số HS lên bảng làm bài tập của bài chính tả tiết trước.
- GV chấm vở của 1 số HS phải viết lại bài Bàn tay mẹ.
 2 HS lên bảng làm.
II) Bài mới :
Giới thiệu bài :
Hôm nay sẽ chép bài chính tả Cái Bống. - GV ghi đầu bài.
2. Hướng dẫn HS tập chép
 * GV treo bảng phụ và gọi HS đọc bài thơ cần chép.
Hỏi: -Bống đã làm gì giúp mẹ nấu cơm?
 -Bống đã làm gì khi mẹ đi chợ về?
+ Trong bài này có một số từ khó viết nh :khéo sảy, đờng trơn...
GV nhận xét.
* Tập chép bài chính tả vào vở.
+ GV cho HS nêu t thế ngồi viết, cách cầm bút, đặt vở
3- 5 HS đọc bài thơ trên bảng phụ và TLCH- Cả lớp đồng thanh.
- HS đọc + phân tích các tiếng khó viết.
+ HS viết bảng con các tiếng khó viết
+ HS viết bảng con, 2 HS viết bảng lớp.
GV quan sát , uốn nắn cách cầm bút, cách ngồi của 1 số em còn sai. 
- GV đọc bài thơ, đánh vần những từ khó viết
* Soát lỗi: GV yêu cầu HS đổi vở cho nhau để soát lỗi.
Gv thu vở và chấm 1 số bài.
- GV nhận xét bài chấm.
- HS thực hành viết bài chính tả vào vở.
- HS soát lỗi và ghi số lỗi ra lề vở.
- HS lấy lại vở, xem các lỗi và ghi tổng số lỗi ra lề vở. 
3- Hớng dẫn HS làm bài tập chính tả.
a) Bài tập 2 : Điền vần anh hay ach
 GV gọi 1 HS đọc yêu cầu, cho HS quan sát 2 bức tranhvà hỏi:Bức tranh vẽ cảnh gì?
b) Bài tập 3: Điền chữ ng hay ngh
- GV gọi 1 HS đọc yêu cầu
- 2 HS làm bảng phụ. Cả lớp làm vở ô li.
- HS chữa bài
- HS đọc các từ vừa điền đợc.
- GV hỏi: Khi nào điền chữ ngh?
(Khi có i, e, ê)
- HS làm bảng phụ. Cả lớp làm vở ô li.
- HS chữa bài
III) Củng cố, dặn dò
- GV khen các em viết đẹp, ít lỗi, có tiến bộ. GV dặn HS nhớ các quy tắc chính tả. 
 __________________________
 Kể chuyện
Kiểm tra định kỳ.
( Sở ra đề)
_________________________
Sinh Hoạt
Sinh hoạt lớp tuần 26
I. Mục tiêu:
 - Nhận xét về tình hình học tập, rèn luyện của HS tuần 25 và phơng hớng tuần 26.
 - Sinh hoạt văn nghệ ( cá nhân , tập thể ).
II. Đồ dùng dạy học :
 Các bài hát – Trò chơi
III. Hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
I. ổn định tổ chức :
II. Nhận xét Thi đua tuần qua:
 1.Các tổ tự nhận xét: 
- GV cho HS sinh hoạt theo nhóm về nội dung học tập tuần vừa qua
Nội dung nhận xét:
- Đi học đều 
- Bạn nào đợc nhiều điểm 9 , 10
- Ngồi trong lớp trật tự không nói chuyện 
- Biết giúp đỡ bạn 
- Vệ sinh cá nhân , lớp , mặc đồng phục đầy đủ
- Đi học đầy đủ đồ dùng học tập
- Ôn tập tốt nội dung đã học trong tuần vừa qua
2.GV tổng hợp nhận xét:
- GV nhận xét chung: HS duy trì tốt nề nếp, hát đầu giờ tốt. Đi học đúng giờ, mặc đồng phục đúng ngày quy định. Hăng hái phát biểu ý kiến xây dựng bài, HS có ý thức trong học tập 
- Nêu tên những HS chăm ngoan học giỏi, viết đẹp, có nhiều tiến bộ về mọi mặt ( Hiền , Lan , Phơng Nhi )
- Nhắc nhở động viên những em đi học còn viết cha đẹp, nói chuyện riêng, cha chăm học, mất trật tự( Em Long, Hạnh , Anh).
III. Văn nghệ
- Cả lớp hát các bài hát về các chú bộ đội
IV. Giáo viên phổ biến công tác tuần tới.
Ngoan ngoãn, lễ phép với thầy cô giáo và ngời lớn.
Chăm chỉ học bài. hăng hái phát biểu
Thi đua học tốt giành nhiều điểm 9, 10 để chào mùng ngày thành đoàn 26 -3 .
Đi học đều và đúng giờ.
Xếp hàng nhanh- Tập thể dục đều, đẹp.
Thi đua giữ vở sạch, viết chữ đẹp.
Có ý thức giữ gìn và bảo vệ của công.
Để giấy, rác vụn vào đúng nơi quy định.
- Ra về đi theo hàng, không chen lấn, xô đẩy nhau.
V. Củng cố
Hát tập thể một bài.
HS cả lớp cùng hát 
- HS ngồi theo nhóm và thảo luận
- Nhóm trởng tổng hợp ý kiếnvà phát biểu
- Các bạn khác phát biểu thêm
- Lớp trởng tổng kết , nhận xét từng mặt( học tập, nề nếp, kỉ luật)
- Sau khi các nhóm phát biểu GV tổng hợp nhận xét tình hình học tập , đạo đức tuần qua
-Cá nhân, tập thể xung phong biểu diễn các tiết mục văn nghệ , kể chuyện. 
-GV nêu câu hỏi để HS biết công việc chung của tuần tới.
-GV phát động thi đua tuần 26
_________________________________________________________________

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan 26 Lop 1 CKTKN Van NT.doc