ĐẠO ĐỨC
Tiết 26: CẢM ƠN VÀ XIN LỖI(t1)
Thời gian 35 phút
I. Mục tiêu:
- Nêu được khi nào cần nói lời cảm ơn, lời xin lỗi.
- Biết cảm ơn, xin lỗi trong các tình huống phổ biến khi giao tiếp.
- HS khá giỏi biết được ý nghĩa của câu cảm ơn và xin lỗi.
* KNS: Kĩ năng giao tiếp/ ứng xử với mọi người, biết cảm ơn và xin lỗi phù hợp với từng tình huống cụ thể.
*PP: Thảo luận nhóm, trò chơi, đông não, đóng vai, xử lí tình huống.
II/ Đồ dùng dạy học:
- Tranh minh họa.
III/ Các hoạt động :
1/ Bài cũ
+ Đi bộ đúng quy định có lợi gì ?
+ Tại sao phải đi đúng luật giao thông ?
- GV nhận xét – chấm điểm.
2/ Bài mới :
a/ Hoạt động 1 : Phân tích tranh BT1
- GV cho HS quan sát BT1 và TLCH :
* Trong tranh có ai ?
* Họ đang làm gì ?
* Khi được cho quả cam,bạn ấy đã nói gì ?Vì sao ?
Tuần 26 Thứ hai ngày tháng năm 2011 ĐẠO ĐỨC Tiết 26: CẢM ƠN VÀ XIN LỖI(t1) Thời gian 35 phút I. Mục tiêu: - Nêu được khi nào cần nói lời cảm ơn, lời xin lỗi. - Biết cảm ơn, xin lỗi trong các tình huống phổ biến khi giao tiếp. - HS khá giỏi biết được ý nghĩa của câu cảm ơn và xin lỗi. * KNS: Kĩ năng giao tiếp/ ứng xử với mọi người, biết cảm ơn và xin lỗi phù hợp với từng tình huống cụ thể. *PP: Thảo luận nhóm, trò chơi, đông não, đóng vai, xử lí tình huống. II/ Đồ dùng dạy học: - Tranh minh họa.. III/ Các hoạt động : TL Nội dung Hỗ trợ HS yếu 5’ 10’ 10’ 5’ 1/ Bài cũ + Đi bộ đúng quy định có lợi gì ? + Tại sao phải đi đúng luật giao thông ? - GV nhận xét – chấm điểm. 2/ Bài mới : a/ Hoạt động 1 : Phân tích tranh BT1 - GV cho HS quan sát BT1 và TLCH : * Trong tranh có ai ? * Họ đang làm gì ? * Khi được cho quả cam,bạn ấy đã nói gì ?Vì sao ? - GV nhận xét. b/ Hoạt động 2 : Thảo luận cặp đội BT2 - GV cho HS quan sát BT2 và thảo luận câu hỏi. Trong từng tranh có ai ? Họ đang làm gì ? Yêu cầu các nhóm thỏa luận trả lời câu hỏi. Củng cố dặn dò : - GV nhận xét tiết học. Chuẩn bị : Tiết 2. HS quan sát tranh Có 3 bạn 1 bạn cho bạn kia quả cam bạn đã nói lời cảm ơn HS quan sát tranh Trả lời được vài ý Tập đọc BÀI :BÀN TAY MẸ Thời gian 90 phút I . Mục tiêu: - Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: yêu nhất, nấu cơm, rám nắng, Hiểu được nội dung bài: Tình cảm và sự biết ơn mẹ của bạn nhỏ. - Trả lời được câu hỏi 1,2. II . Đồ dùng dạy học: - Tranh minh họa ,SGK III . Các hoạt động dạy học : TL Nội dung Hỗ trợ HS yếu 5’ 25’ 20’ 1Bài cũ - GV chấm một vài nhãn vở của hs - Hs đọc nhãn vỡ của mình 2Bài mới : a/Hoạt động 1 : hướng dẫn hs luyện đọc GV đọc mẫu lần 1 Hướng dẫn hs luyện đọc Luyện đọc các tiếng , từ ngữ GV ghi : yêu nhất , nấu cơm , rám nắng , xương xương GV giải nghĩa từ : rám nắng là làm việc cực khổ nên tay khô ráp Luyện đọc phân biệt các tiếng có âm vần , dấu thanh đối lập : x – s, l- n Luyện từ câu : chú ý ngắt giọng đúng Luyện đọc đoạn , bài Thi đọc trơn Đọc đồng thanh cả lớp Nhận xét – chấm điểm * NGHỈ GIẢI LAO b/Hoạt động 2 : ôn vần an , at GV yêu cầu hs : Tìm tiếng , từ trong bài có vần an Tìm tiếng , từ ngoài bài có vần an , at - ghi bảng Yêu cầu hs đọc yêu cầu 3 trong SGK , đọc cả mẫu .GV tổ chức cho hs thi nói câu chứa tiếng có vần an , at .Nhận xét , tính điểm thi đua Yêu cầu 1 hs đọc mẫu cả bài TIẾT 2 3 – 5 HS Đồng thanh –Phân tích tiếng khó ghép : bàn tay Cá nhân , đồng thanh Từng nhóm 3 hs đọc nối tiếp Mỗi tổ 1 hs bài Hs tìm :cái bàn , san sát , . Hs đọc lại Hs tham gia thi a/Hoạt động 1 25’ 20’ 5’ Luyện đọc kết hợp tìm hiểu bài đọc và luyện nói Tìm hiểu bài đọc Gv đọc đoạn 1 và 2 – GV hỏi : Bàn tay mẹ đã làm gì cho chị em Bình ? GV đọc đoạn 3 : bàn tay mẹ Bình như thế nào ? Luyện nói: GV nêu yêu cầu của bài tập GV yêu cầu cao hơn : hs tự hỏi và đáp b/Hoạt động 2 : củng cố dặn dò - 1 hs đọc toàn bài * Vì sao bàn tay mẹ gầy gầy , xương xương ? Tại sao Bình lại yêu nhất đôi bàn tay mẹ Chuẩn bị : Cái Bống . - Nhận xét tiết học Bàn tay mẹ đã làm rất nhiều việc cho chị em Bình. ( kể cụ thể) Đôi bàn tay rám nắng, các ngón tay gầy gầy, xương xương TOÁN Tiết 101: CÁC SỐ CÓ 2 CHỮ SỐ Thời gian 45 phút I. Mục tiêu: - Nhận biết về số lượng; biết đọc và viết , đếm các số tròn chục từ 20 – 50; nhận ra thứ tự từ các số 20 – 50. - Làm được bài tập 1,3,4. II. Đồ dùng dạy học: - Giáo viên : các mẫu vật, các bó que tính rời que tính III. Các hoạt động dạy học : TL Nội dung Hỗ trợ HS yếu 5’ 15’ 25’ 5’ 1 Bài cũ : Nhận xét bài KT 2.Bài mới a/ Hoạt động 1 : Giới thiệu các số từ 20 đến 30 - Hướng dẫn HS lấy 2 bó chục que tính và nói có 2 chục - Gv yêu cầu Hs lấy thêm 3 que tính . Có 2 chục que tính và thêm 3 que tính là 23 que tính - Ghi B : 23 - Tương tự các số còn lại * Lưu ý là không đọc hai mươi một mà đọc là hai mươi mốt - Gv ghi B : 21, 22, 23, 24, 25, 26, 27, 28, 29, 30 - Các số trên có điểm gì giống nhau ? - Nêu cách viết các số từ 20 - 29 * GV chốt : các chữ số từ 20 –30 gồm 2 chữ số, số viết trước là số hàng chục, số đứng sau là số hàng đơn vị. * Lần lượt theo thứ tự cứ ghép số hàng chục đọc có kèm chữ mươi ta có được các số có 2 chữ số - Gv giới thiệu dãy số từ 30- 40, 40 - 50 - Gv cho HS thi đua viết số trên B con b/Hoạt động 2 : thực hành + Bài 1 : Viết số - Nêu yêu cầu của đề bài GV đọc HS viết số + Bài 2 và bài 3 : thực hiện tương tự bài 1 + Bài 4: Viết số thích hợp vào ô trống 3 HS lên bảng làm Dưới lớp làm vào SGK GV nhận xét chỉnh sửa Củng cố dặn dò Các số có 2 chữ số ( TT) - Nhận xét tiết học HS thực hiện HS viết B con HS thực hiện HS nêu HS quan sát Thi đua thực hiện B lớp HS nêu HS làm vao bảng rồi đọc dãy số Thi đua thực hiện B lớp Đại diện mỗi đội lên thi đua thực hiện Thứ ba ngày tháng năm 2011 THỦ CÔNG Tiết 26: CẮT, DÁN HÌNH VUÔNG Thời gian 35 phút I . Mục tiêu - Biết cách kẻ, cắt, dán hình vuông. - Kẻ, cắt, dán được hình vuông. Có thể kẻ, cắt được hình vuông theo cách đơn giản. Đường cắt tương đối thẳng. Hình dán tương đối phẳng. - HS khéo tay kẻ, cắt, dán được hình vuông theo 2 cách. Đường cắt thẳng. Hình dán phẳng. Có thể kẻ, cắt được thêm hình vuông có kích thước khác. II . Đồ dùng dạy học: Hình vuông, giấy màu, kéo, hồ. III . Các hoạt động : TL Nội dung Hỗ trợ HS yếu 5’ 10’ 10’ 5’ 1 . Bài cũ - GV nhận xét bài : Gấp hình chữ nhật. 2 . Bài mới a/ Hoạt động 1 : Hướng dẫn HS quan sát, nhận xét. - GV cho HS quan sát hình chữ nhật – TLCH : * Đây là hình gì ? Hình có mấy cạnh ? * Độ dài các cạnh như thế nào ? - GV nhận xét – chốt : Hình vuông có 4 cạnh dài bằng nhau. b/ Hoạt động 2 : Hướng dẫn thực hành - GV hướng dẫn HS cách vẽ hình vuông * Để vẽ hình chữ nhật ta làm như thế nào ? - GV nhận xét – làm mẫu : Lấy 1 điểm A trên mặt giấy kẻ ô, từ điểm A đếm xuống 5ô theo đường kẻ, ta được điểm D. Từ A, D đếm sang 7ô được điểm B,C. Nối 4 điểm được hình vuôngABCD. Củng cố dặn dò GV nhận xét tiết học VỀ tập cắt ,dán HCN Chuẩn bị tiết sau Quan sát Hình chữ nhật Bằng nhau HS thực hành CHÍNH TẢ BÀN TAY MẸ Thời gian 45 phút I. Mục tiêu: - Nhìn sách hoặc bảng, chép lại đúng đoạn từ “Hằng ngàychậu tã lót đầy”: 35 chữ trong khoảng 15- 17 phút. - Điền đúng vần an,at, chữ g,gh vào chỗ trống. - Làm được bài tập 2,3 (SGK) II. Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ III. Các hoạt động dạy học : TL Nội dung Hỗ trợ HS yếu 2’ 2’ 25’ 20’ 1’ 1. Bài cũ: Giới thiệu phân môn chính tả 2 bài mới .Giới thiệu : viết chính tả bài “bàn tay mẹ” đoạn từ “Hằng ngàytả lót đầy” a/Hoạt động 1 : Hướng dẫn HS tập chép - Yêu cầu HS đọc. - Tìm tiếng khó viết ? - Phân tích tiếng khó viết ? - Viết B từ khó. - Nhận xét. - Cho HS chép bài vào vở. - Gv đọc đoạn văn. - Thu vở chấm – Nhận xét. b/Hoạt động 2 : Làm BT chính tả + Bài 2 :Điền an hoặc at - Nêu yêu cầu đề bài. - Gv giới thiệu tranh : Tranh vẽ gì? Điền vần theo nội dung tranh. + Bài 3 : Điền g hay gh Nhà ..a, cái .ế- Nhận xét. Củng cố dặn dò - Chuẩn bị : Tặng cháu. - Nhận xét tiết học. 3-5 HS đọc Hs nêu HS viết B con Hs viết bài vào vở Trao đổi vở để sửa lỗi HS đánh vần từ khó, viết số lỗi HS làm HS nêu Gà mái, máy ảnh Hs tự làm gv nhận xét TẬP VIẾT BÀI:Tô chữ hoa C,D,Đ Thời gian 40 phút I . Mục tiêu: - Tô được các chữ hoa C,D,Đ. - Viết đúng các vần at, an, anh, ach; các từ ngữ: bàn tay, hạt thóc, gánh đỡ, sạch sẽ kiểu chữ viết thường, cỡ chữ theo vở Tập viết 1, tập hai.( Mỗi từ ngữ viết được ít nhất 1 lần.) - HS khá, giỏi viết đều nét, dãn đúng khoảng cách và viết đủ số dòng, số chữ quy định ở trong vở Tập viết 1, tập hai. II. Đồ dùng dạy học: - Chữ mẫu III. Các hoạt động dạy học : TL Nội dung Hỗ trợ HS yếu 5’ 5’ 12’ 13’ 5’ 1.. Bài cũ : - Nhận xét bài viết của Hs a/ Hoạt động 1 : Hướng dẫn tô chữ hoa - Gv treo B chữ hoa C - Chữ A hoa gồm những nét nào? - Gv : chữ C hoa gồm những nét nào? - Nhận xét b/ Hoạt động 2 : Hướng dẫn viết vần, từ ngữ ứng dụng - Gv treo B phụ ghi từ ứng dụng : bàn tay, hạt thóc- Gv lưu ý cách nối nét các con chữ - Nhận xét. c/Hoạt động 3 : Hướng dẫn viết vở -Nêu khoảng cách giữa các con chữ - Lưu ý cách nối nét - Gv viết mẫu từng dòng - Nhận xét d/Hoạt động 4 : Củng cố Dặn dò : Thu vở chấm - Chuẩn bị : Tô chữ hoa D,Đ - Nhận xét tiết học HS quan sát Nêu lại H s viết B Hs đọc Hs nêu lại tư thế ngồi viết HS viết vở TOÁN Tiết 102: CÁC SỐ CÓ 2 CHỮ SỐ (TT) Thời gian 45 phút I. Mục tiêu: - Nhận biết về số lượng; biết đọc và viết , đếm các số tròn chục từ 50 - 69; nhận ra thứ tự từ các số 50 – 69. - Làm được bài tập 1,2,3,4. II. Đồ dùng dạy học: - các mẫu vật, các bó que tính rời III. Các hoạt động dạy học : TL Nội dung Hỗ trợ HS yếu 5’ 15’ 25’ 5' 1. Bài cũ : * Nêu số có 2 chữ số mà em biết? 2.Bài mới a/ Hoạt động 1 : Giới thiệu các số có 2 chữ số 50 - 69 - Hướng dẫn HS lấy 5 bó chục que tính và nói có 5 chục - Gv yêu cầu Hs lấy thêm 1 que tính . Có 5 chục que tính và thêm 1 que tính là 51 que tính - Ghi B : 51 - Tương tự cho HS lấy và ghép các bó que tính từ 52 – 60 - Gv ghi B : 51, 52, 53, 54, 55, 56, 57, 58, 59, 60 - Các số trên có điểm gì giống nhau ? * GV chốt : các chữ số từ 50 – 60 gồm 2 chữ số, số viết trước là số hàng chục, số đứng sau là số hàng đơn vị. - Gv giới thiệu dãy số từ 61 – 69 - Gv cho HS thi đua viết số trên B con b/ Hoạt động 2 : thực hành + Bài 1 : Viết số GV đọc HS viết số + Bài 2 thực hiện tương tự bài 1 + Bài 3: Viết số thích hợp vào ô trống 4 HS lên bảng làm Dưới lớp làm vào SGK GV nhận xét chỉnh sửa Bài 4/GV nêu yêu cầu GV hỏi HS trả lơi miệng Củng cố dặn dò Đọc lại dãy số CB:Các số có 2 chữ số ( TT) - Nhận xét tiết học. Hs quan sát CN–ĐT HS thực hiện Có 2 chữ số, Số 5 đứng trước HS thực hiện Đọc lại dãy số HS nêu Viết vào nháp GV chỉnh sửa Thi đua thực hiện B lớp Đọc lại dảy số Vì sao đúng? Vì sao sai? Thứ tư ngày tháng năm 2011 TOÁN Tiết 1 ... dẫn hs luyện đọc Luyện đọc các tiếng , từ ngữ GV giải nghĩa từ Luyện đọc phân biệt các tiếng có âm vần , dấu thanh đối lập : l – n , t – c, an – ang Luyện từ câu : chú ý ngắt giọng đúng Luuyện đọc đoạn bài Thi đọc trơn Đọc đồng thanh cả lớp Nhận xét – chấm điểm NGHỈ GIẢI LAO Hoạt động 2 : ôn vần anh , ach GV yêu cầu hs : Tìm tiếng , từ trong bài có vần anh , ach – luyện đọc từ : gánh – phân tích tiếng gánh Tìm tiếng , từ ngoài bài có vần anh - Gv ghi bảng Yêu cầu 1 hs đọc mẫu cả bài 3 – 5 HS Đồng thanh –Phân tích tiếng khó ghép : yêu nhất , nấu cơm Cá nhân , đồng thanh Từng nhóm 3 hs đọc nối tiếp Mỗi tổ 1 hs Từ : gánh – hs luyện đọc Tiếng gánh : gồm âm g + vần anh + thanh sắc Hs tìm : sanh , tánh , . Hs đọc lại Hs tham gia thi TIẾT 2 TL 20’ 10’ 15’ 5’ Hoạt động 1 : Luyện đọc kết hợp tìm hiểu bài đọc và luyện Tìm hiểu bài đọc Gv đọc câu hỏi 1 1 hs đọc nối tiếp 2 dòng đầu bài đồng dao – GV hỏi : Bống đã làm gì giúp mẹ ? 1 hs đọc hai dòng cuối của bài đồng dao - Bống đã làm gì khi mẹ đi chợ về ? GV đọc diễn cảm bài thơ Học thuộc lòng bài GV tổ chức thi xem em nào , bàn nào thuộc nhanh Luyện nói: GV nêu yêu cầu của bài tập GV treo 4 tranh : các em kể lại những việc mình đã làm không được thể hiện trong tranh Yêu cầu 1 vài hs đóng vai người hỏi : -ở nhà bạn thường làm gì giúp bố mẹ ? củng cố dặn dò : Học bài : Cái Bống. Chuẩn bị : Vẽ ngựa Gv nhận xét Cả lớp đọc thầm Bống sảy , sàng gạo cho mẹ nấu cơm Bống chạy ra gáng đỡ mẹ 2 – 3 hs thi đọc diễn cảm toàn bài hs học thuộc tại lớp Hs trả lời : Thứ năm ngày tháng năm 2011 CHÍNH TẢ BÀI:CÁI BỐNG Thời gian 45 phút I. Mục tiêu: - Nhìn sách hoặc bảng, chép lại đúng bài thơ : Cái Bống: trong khoảng 10- 15 phút. - Điền đúng vần :anh hoặc ach:điền chữ ng, ngh vào chỗ trống. - Làm được bài tập 2,3 (SGK) II. Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ III. Các hoạt động dạy học : TL Nội dung Hỗ trợ HS yếu 5’ 20’ 15’ 5’ 1. Bài cũ Nhận xét bài trước 2/Bài mới a/Hoạt động 1 : Hướng dẫn HS tập chép - Yêu cầu HS đọc - Tìm tiếng khó viết - Phân tích tiếng khó viết - Viết B từ khó - Nhận xét - Cho HS chép bài vào vở - Gv đọc đoạn văn - Thu vở chấm – Nhận xét NGHỈ GIỮA TIẾT b/Hoạt động 2 : Làm BT chính tả + Bài 2a :Điền anh hoặc ach - Nêu yêu cầu đề bài - Gv giới thiệu tranh : Tranh vẽ gì? Điền vần theo nội dung tranh (hộp bánh, túi xách tay) 2b/điên chữ ng hay ngh? - ngà voi, chú nghé - Nhận xét. Dặn dò - Chuẩn bị : nhà bà ngoại - Nhận xét tiết học. 3-5 HS đọc Hs nêu Bác, cháu, sức HS viết B con Hs viết bài vào vở Trao đổi vở để sửa lỗi HS đánh vần từ khó, viết số lỗi HS làm VBT HS nêu Nụ hoa, con gà, quyển vở, tổ chim BÀI: ÔN TẬP Thời gian 90 phút I. Mục tiêu: - Đọc trơn cả bài Vẽ ngựa. Đọc đúng các từ ngữ: bao, sao em biết, bức tranh. - Hiểu được nội dung bài: Tính hài hước của câu chuyện: bé vẽ ngựa không ra hình con ngựa. Khi bà hỏi con gì, bé lại nghĩ bà chưa nhìn thấy con ngựa bao giờ. - Trả lời được câu hỏi 1,2. - Bài kể chuyện cô bé trùm khăn đỏ chuyển thanh bài đọc them cho những nơi có điều kiện. II. Đồ dùng dạy học: - Tranh minh họa, SGK III. Các hoạt động dạy học : Nội dung Hỗ trợ HS yếu 5’ 25’ 20’ 20’ 20’ 5’ 5’ 1. Bài cũ : Đọc bài : Tặng cháu Bác mong ở các cháu điều gì? - Nhận xét – chấm điểm TIẾT 1 a/Hoạt động 1 : Hướng dẫn luyện đọc - Gv đọc mẫu -Gạch chân: Nhãn vở, nắn nót - Cho HS đọc từng câu – nối tiếp + Đọc đoạn 1 : Bố cho nhãn vở + Đọc đoạn còn lại + Đọc cả bài Thi đọc trọn cả bài Nhận xét. b/Hoạt động 2 : Ôn lại vần ang - Yêu cầu HS tìm tiếng có vần ang trong bài - Phân tích - Gv giới thiệu tranh + câu mẫu - Tìm tiếng có vần ang ngoài bài - Gv ghi B - Nhận xét TIẾT 2 a/Hoạt động1 : Tìm hiểu bài - Gv đọc mẫu lần 2 - Gọi 2 HS đọc đoạn 1: - Bạn Giang viết những gì lên nhãn vở ? + Đọc đoạn 2 : - Bố Giang khen bạn ấy thế nào ? + Đọc cả bài: - Nhãn vở có tác dụng gì ? - Nhận xét NGHỈ GIẢI LAO b/Hoạt động 2 : Thi đọc trơn cả bài Gọi 4 HS thi đua đọc trơn cả bài. - Nhận xét. c/Hoạt động 3 : Hướng dẫn HS tự làm nhãn vở - Yêu cầu mỗi HS tự cắt cái nhãn vở tuỳ ý. - Gv làm mẫu. Nhận xét. Củng cố Dặn dò - Chuẩn bị : Bàn tay mẹ. - Nhận xét tiết học HS lắng nghe CN – ĐT CN theo dãy bàn, tổ CN – ĐT Giang, trang Gi – ang – giang HS nêu:cây bàng, cái thang HS đọc bài Bạn viết tên trường, tên lớp, họ và tên của bạn, năm học HS đọc bài Tự nêu Đại diện 4 tổ thi đua Hs tự thực hành , trang trí Hs quan sát HS trình bày 2 - 3 Hs đọc Thể dục Bài 26: BÀI THỂ DỤC - TRÒ CHƠI Thời gian: 30 phút I/- Mục tiêu : - Biết cách thực hiện các đông tác của bài thể dục phát triển chung. - Biết cách tầng cầu bằng bảng cá nhân hoặc vợt gỗ hoặc tung cầu lên cao rồi bắt lại. - HS yếu có thể chưa cần nhớ thứ tự động tác. II/- Chuẩn bị : - Sân trường được vệ sinh sạch sẽ, cầu, bảng con. III/- Các hoạt động dạy học : TL Nội dung Hỗ trợ học sinh yếu 5’ 20’ 5’ * Phần mở đầu : - GV phổ biến nội dung, yêu cầu bài học. - Chạy nhẹ nhàng thành một hàng dọc trên địa hình tự nhiên - Đi thường theo vòng tròn( ngược chiều kim đồng hồ) hít thở sâu. - Xoay tròn các khớp cổ tay, cẳng tay, cánh tay,đầu gối . - Xoay khớp hông mỗi chiều 5 vòng. * Phần cơ bản : - Ôn bài thể dục ( 2 - 3 lần, 2x8 nhịp) - Tâng cầu: 10 – 12 phút. + GV dành 3 -4 phút tập cá nhân( theo tổ), sau đó thi từng tổ. * Phần kết thúc: - Đi thường theo nhịp 2 hàng dọc hít thở sâu. - Tập động tác điều hòa 2 x 8 nhịp. - GV cùng HS hệ thống lại bài - GV nhận xét giờ học, dặn dò HS về nhà. - GV theo dõi và sửa sai động tác của các em. Mĩ thuật Tiết 26: VẼ CHIM VÀ HOA Thời gian 35 phút. I./ Mục tiêu: - Hiểu nội dung đề tài Vẽ chim và hoa. - Biết cách vẽ tranh đề tài chim và hoa. - Vẽ được tranh có chim và hoa. - HS khá, giỏi vẽ được tranh có chim và hoa cân đối, màu sắc phù hợp. II./ Đồ dùng dạy học. - GV: Tranh, ảnh một số loài chim và hoa. Hình minh họa về cách vẽ chim và hoa. Một vài tranh của HS về đề tài này. - HS: Vở tập vẽ. Bút chì, chì màu, bút dạ, III/- Các hoạt động dạy học : TL Nội dung Hỗ trợ HS yếu 2’ 5’ 5’ 20’ 2’ 1’ 1/- Bài cũ : - GV đánh giá bài chưa đạt - Kiểm tra chuẩn bị của học sinh. 2/- Bài mới : * Hoạt động 1 : giới thiệu bài học. - GV treo tranh ảnh một số loài chim, hoa và gợi ý cho học sinh nhân ra: + Tên loài hoa( Hoa hồng, hoa sen,). Màu sắc của các loài hoa. Các bộ phận của hoa( đài hoa, cánh hoa, nhị hoa,) + Tên loàichim. Màu sắc của chim. Các bộ phận của chim. GV tóm tắt: Có nhiều loài hoa và chim có hình dáng và màu sắc riêng và đẹp. * Hoạt động 2 : hướng dẫn hs vẽ tranh. - GV hướng dẫn hs vẽ tranh. + Vẽ hình( GV giới thiệu bài vẽ minh họa) + Vẽ màu theo ý thích. * Hoạt động 3 : Thực hành - Học sinh vẽ hình chim và hoa vừa với phần giấy ở vở tập vẽ. - Gợi ý tìm thêm hình ảnh cho bài sinh động. - Vẽ màu tự do có đậm, nhạt. * Hoạt động 4: Đánh giá nhận xét: - Cách thể hiện đề tài. - Cách vẽ hình( hình dáng sinh động, có hình chính, hình phụ) - Màu sắc vui tươi, trong sáng. 3./ Củng cố - dặn dò: - Hôm nay em học vẽ gì? - Quan sát mô tả lại con chim, các bộ phận của hoa. - Hs nhắc lại cách vẽ - Hs thực hiện vẽ vào vở. GV quan sát giúp đỡ học sinh hoàn thành. Chỉ yêu cầu vẽ được hình chim và hoa và vẽ màu. - Hs được tham gia nhận xét Thứ sáu ngày tháng năm 2011 Tập đọc KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II TOÁN Tiết 104: SO SÁNH CÁC SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ Thời gian 45 phút I. Mục tiêu: - Biết dựa vào cấu tạo để so sánh các số có hai chữ số; nhận ra các số lớn nhất, bé nhất trong một nhóm có 3 số. - Làm được bài tập 1,2(a,b),3(a,b),4. II. Đồ dùng dạy học: III. Các hoạt động dạy học : TL Nội dung Hỗ trợ HS yếu 5’ 20’ 23’ 2’ 1 Bài cũ : * Đếm các số từ 80 – 90, 90 – 99 - Gv đọc số - HS viết B 2 Bài mới a/ Hoạt động 1 : Giới thiệu 62 58 - Cho HS quan sát hình 1 ở SGK - Gv ghi B : 62 65 * Nêu điểm giống nhau, khác nhau của hai số ? - Gv : Số 65, 62 có 6 chục giống nhau, mà 2 < 5 nên 62 < 65 đọc là 62 bé hơn 65 hay 65 lớn hơn 62 - Gv đọc số cho Hs so sánh 42 44 76 71 * Cho HS quan sát hình 2 ở SGK - Nhận xét 63 và 58 ? 6 chục : 60 5 chục : 50 60 > 50.Ta nói : 63 > 58 GV Kết luận chung b/ Hoạt động 2 : Thực hành + Bài 1 : Điền dấu - Nêu yêu cầu đề bài - Hướng dẫn : Nêu lại cách so sánh + Bài 2 : Khoanh vào số lớn nhất - Nêu yêu cầu đề bài - Gv hướng dẫn : So sánh các số khoanh vào số lớn nhất Các nhóm thi tiếp sức Bài 3/khoanh vào số bé nhất Các nhóm thi tiếp sức GV nhận xét tuyên dương nhóm thắng cuộc + Bài 4 : Viết các số 72 , 38 , 64 - Hướng dẫn : viết số lớn nhất ( bé nhất ) đầu tiên Củng cố dặn dò GV nhận xét tiết học Chuẩn bị bai luyện tập 63 gồm 6 chục 3 đơn vị, 58 gồm 5 chục 8 đơn vị Có số chục khác nhau HS điền dấu rồi giải thích Sửa bài vào vở a/80;b/91;c/97;d;45 vài HS giải thích Hs làm Vào sgk Thi đua sửa B lớp HS làm vào sgk HS thi đua sửa trên B Đọc lại dãy số HS làm vở ÂM NHẠC Tiết 26: HÒA BÌNH CHO BÉ Thời gian 35 phút I . Mục tiêu: - Biết hát theo giai điệu và lời ca. - Biết hát kết hợp vỗ tay hặc gõ đệm theo bài hát. - Nếu có điều kiện biết gõ đệm theo phách, theo tiết tấu lời ca. II . Đồ dùng dạy học: - Nhạc cụ III . Các hoạt động : TL Nội dung Hỗ trợ HS yếu 5’ 10’ 10’ 5’ 1. Bài cũ : Quả - Gọi HS trình bày bài hát theo nhóm – CN, 2 . Bài mới a/ Hoạt động 1 : Dạy hát - GV hát mẫu, cho HS xem tranh minh họa - Hướng dẫn Hs đọc lời ca - Gv dạy hát từng câu - GV nhận xét. b/ Hoạt động 2 Hướng dẫn HS vỗ tay theo phách, nhịp - GV làm mẫu * Gõ theo phách Cờ hòa bình bay phấp phới x x x x * Gõ theo tiết tấu Cờ hòa bình bay phấp phới x x x x x x - Hướng dẫn Hs gõ đệm theo phách, tiết tấu Củng cố dặn dò - GV cho các nhóm lên thi hát với nhau. - GV nhận xét – tuyên dương. HS lắng nghe HS hát theo sự hướng dẫn của GV Các nhóm thi đua HS quan sát – lắng nghe HS tự trả lời HS thực hiện Các nhóm ( tổ) thi đua
Tài liệu đính kèm: