Giáo án Lớp 1 - Tuần 27 - Buổi sáng

Giáo án Lớp 1 - Tuần 27 - Buổi sáng

Tuần 27

Tiết 1: Đạo đức:

 Bài 12: Cảm ơn và xin lỗi (Tiết 2)

I. Mục tiêu:

 Giúp H.S biết đợc:

- Cần nói lời cảm ơn khi đợc ngời khác quan tâm, giúp đỡ. Cần xin lỗi khi mắc lỗi hoặc làm phiền ngời khác.

- Biết cảm ơn, xin lỗi là tôn trọng bản thân và ngời khác.

- H. S có thái độ tôn trọng những ngời xung quanh.

- Biết nói lời cảm ơn, xin lỗi khi cần trong cuộc sống hàng ngày.

II. Các hoạt động dạy học chủ yếu:

 

doc 12 trang Người đăng buihue123 Lượt xem 729Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Lớp 1 - Tuần 27 - Buổi sáng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 27
Tiết 1: Đạo đức: 
 Bài 12: Cảm ơn và xin lỗi (Tiết 2)
I. Mục tiêu:
 Giúp H.S biết đợc:
- Cần nói lời cảm ơn khi đợc ngời khác quan tâm, giúp đỡ. Cần xin lỗi khi mắc lỗi hoặc làm phiền ngời khác.
- Biết cảm ơn, xin lỗi là tôn trọng bản thân và ngời khác.
- H. S có thái độ tôn trọng những ngời xung quanh.
- Biết nói lời cảm ơn, xin lỗi khi cần trong cuộc sống hàng ngày.
II. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
A. Kiểm tra bài cũ: 
 - Khi nào em nói lời cảm ơn?
- Khi nào em nói lời xin lỗi?
B. Bài mới:
* Hoạt động 1: 
- H.S thảo luận nhóm - Làm bài tập 3.
+ GV nêu tình huống.
+ GV hướng dẫn.	
G.V kết luận: 
 - Tình huống 1: Cần nhặt hộp bút lên và nói lời xin lỗi vì mình có lỗi với bạn.
 - Tình huống 2: Cần nói lời cảm ơn với bạn vì bạn đã giúp đỡ mình.
Hoạt động 2: Trò chơi Sắm vai (Bài tập 4).
 - G.V nêu tình huống: Thắng mượn quyển truyện tranh của Nga về nhà đọc nhng sơ ý để em bé làm rách một trang. Hôm nay, Thắng mang sách đến trả.
- Theo bạn, Thắng phải nói gì với Nga?
- Lớp nhận xét, bổ sung.
* G.V kết luận: 
	Bạn Thắng cần cảm ơn Nga về quyển sách và xin lỗi bạn vì làm hỏng sách. Nga cần tha lỗi cho bạn.
3. Củng cố, dặn dò: 
- Chơi trò chơi “Ghép hoa” (Bài tập 5)
- Khi nào cần nói lời cảm ơn?
- Khi nào cần nói lời xin lỗi? 
- HS trả lời, nhận xét.
- GV đánh giá.
- H.S nêu cách ứng xử theo các tình huống.
- H.S trình bày kết quả.
- H.S thảo luận theo cặp.
- Một số cặp trình bày trớc lớp. 
- HS chơi trò chơi.
- HS trả lời, nhận xét.
- HS đọc ghi nhớ của bài.
 *********************************************
Tiết 2: Tập viết:
 Tô chữ E, Ê, G.
tập viết: 	Tô chữ hoa: e, ê, g
I. Mục tiêu: - HS biết tô các chữ hoa e, ê, g theo quy trình .
- Viết đúng mẫu, đúng cỡ chữ các vần: ăm, ăp, ơn, ơng và các từ ngữ: trăng rằm, ngăn nắp, vờn hoa, ngát hơng.
- Viết chữ thờng, cỡ vừa, nét đều, đa bút đúng quy trình viết.
- Trình bày sạch, đẹp, có ý thức giữ gìn sách vở.
II. Chuẩn bị: - Chữ mẫu; Bảng lớp có kẻ ô ly; Bảng con, phấn, vở tập viết.
III. Các hoạt động dạy học:
1. Bài cũ: 
 Viết bảng con: C, D, Đ
2. Bài mới: a, GV giới thiệu bài 	
 b, Hớng dẫn tô chữ hoa: 
	- H.S quan sát chữ E hoa trên bảng phụ - Nhận xét về số lợng nét, kiểu nét.
 - G.V nêu quy trình viết (vừa nói, vừa tô chữ trong khung chữ)
 - Chữ C gồm nét cong trên và nét cong trái nối liền nhau.
 - Chữ hoa Ê, G hớng dẫn theo quy trình tơng tự. 	
 - H.S viết bảng con.
c, Hớng dẫn viết vần, từ ngữ:
 - H.S đọc các vần và từ ngữ, quan sát trên bảng phụ và vở Tập viết.
- HS luyện viết bảng con 
 - Hớng dẫn H.S tập tô, tập viết.
H.S tập tô các chữ hoa E, Ê, G; tập viết các vần: ăm, ăp, ơn, ơng; các từ ngữ trăng rằm, ngăn nắp, vờn hoa, ngát hơng vào vở Tập viết theo mẫu.
- GV nhắc nhở HS t thế ngồi viết, cách cầm bút, để vở, ...
- GV quan sát, uốn nắn 
- Chấm, chữa bài - Nhận xét.
IV. Củng cố, dặn dò:	
 - Các em vừa tập tô và tập viết những chữ gì?
- Luyện viết bài ở nhà.
chính tả: 
Nhà bà ngoại
I. Mục đích yêu cầu: 
 - HS chép chính xác trình bày đúng đoạn văn Nhà bà ngoại.
 - Đếm đúng số dấu chấm trong bài chính tả. Hiểu dấu chấm dùng để kết thúc câu.
- Điền đúng vần ăm hoặc vần ăp chữ c hoặc chữ k vào chỗ trống.
II. Các hoạt động dạy học:
A . Kiểm tra: - Viết: 	 ngà voi, chú nghé	 
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
2. Hớng dẫn H.S tập chép:
	- G.V đa bảng phụ.
	- H.S đọc đoạn văn trên bảng phụ : 3 em
	- Tìm tiếng dễ viết sai trong bài (ngoại, rộng rãi, loà xoà, thoang thoảng).
	- H.S viết vào bảng con các tiếng trên - Phân tích.
	- H.S đọc lại những chữ khó (1 lần).
	- H.S chép bài chính tả vào vở.
	- Soát lỗi (bút chì).
	- H.S đếm số dấu chấm trong bài viết (có 4 dấu chấm).
* GV: Dấu chấm đặt cuối câu để kết thúc câu. Chữ đứng sau dấu chấm phải viết hoa.
 	- G.V chữa lỗi phổ biến trên bảng - H.S tự ghi số lỗi ra lể vở
	- H.S đổi vở soát lại - GV chấm bài.
3. Hớng dẫn H.S làm bài tập chính tả:
* Bài 2: Điền vần ăm hoặc ăp? H.S đọc yêu cầu của bài, quan sát tranh, làm bài (V) - 1 H.S làm bài trên bảng lớp - Chữa bài: 
 Năm nay, Thắm đã là học sinh lớp Một. Thắm chăm học, biết tự tắm cho mình, biết sắp xếp sách vở ngăn nắp. 	 	
* Bài 3: Điền chữ c hay k? 
- H.S tự làm bài - Chữa bài: 	hát đồng ca	chơi kéo co	
4. Củng cố, dặn dò: - Khen những H.S học tốt – Viết đúng, đẹp.
- H.S viết cha đẹp về nhà viết lại đoạn văn.
- Chuẩn bị bài sau.
toán: T102. bảng các số từ 1 đến 100 
A. Mục tiêu: - Học sinh biết 100 là số liền sau của 99 và là số có 3 chữ số. 
	- Tự lập đợc bảng các số từ 1 đến 100.
	- Nhận biết đợc một số đặc điểm của các số trong bảng các số từ 1 đến 100.
B. Các hoạt động dạy học:
1. Kiểm tra: Viết các số mẫu: 72 = 70 + 2
	64 = 	28 =	85 =	99 =
2. Bài mới: 
a, Giới thiệu bớc đầu về số 100: 
* Bài 1 (145): 
G.V vẽ tia số.
90	91	92	93	94	95	96	97	98	99	100
Hỏi: + Số liền sau 97 là số nào? (98)
	+ Số liền sau 98 là số nào? (99)
	+ Số liền sau 99 là số nào? (100)
	100 đọc là một trăm
	+ Một trăm là số có mấy chữ số? (3 chữ số).
	+ 100 gồm 10 chục và 0 đơn vị.
b, Giới thiệu các số từ 1 đến 100.
* Bài 2(145): Viết số còn thiếu vào ô trống trong bảng các số từ 1 đến 100:
	- H.S quan sát bảng
	- Nhận xét hàng ngang ( Hai số đứng cạnh nhau hơn kém nhau 1 đơn vị.
	- Nhận xét về hàng đơn vị của các số cột đầu? (giống nhau)
- Hàng chục của các số đó? (hơn kém nhau 1 chục)
	- H.S điền các số còn thiếu vào bảng. - Đọc các số từ 1 đến 100.
c, Giới thiệu một vài đặc điểm của các số trong bảng từ 1 đến 100.
	( Hớng dẫn H.S làm bài tập 3 trang 145)
	- Đọc bảng số từ 1 đến 100.
4. Củng cố, dặn dò:	
- Có bao nhiêu số có 1 chữ số? (10)
- Có bao nhiêu số có 2 chữ số? (90)
	- Xem trớc bài tiết 103.
tập đọc: 
	Ai dậy sớm
I. Mục đích, yêu cầu:
 1. H.S đọc đúng, nhanh cả bài.
 - Đọc đúng các từ ngữ: dậy sớm, lên đồi, đất trời, chờ đón. Biết nghỉ hơi đúng sau mỗi dòng thơ.
 2. Ôn vần ơn, ơng. 
3. Hiểu đợc từ: vừng đông, đất trời.
 - Hiểu đợc nội dung bài thơ: Cảnh buổi sáng rất đẹp, ai dậy sớm mới có thể thấy đợc cảnh đẹp ấy.
 4. H.S luyện nói theo đề tài: “Những việc làm vào buổi sáng”.
II. Các hoạt động dạy học: 
	Tiết 1
A. Kiểm tra bài cũ: 
Đọc bài: Hoa ngọc lan.
	- Nụ hoa lan đợc tả nh thế nào?
	- Hơng hoa lan thơm nh thế nào?
B. Bài mới:
	1. G.V giới thiệu bài.
	2. Hớng dẫn H.S luyện đọc:
	a. G.V đọc mẫu bài.
	b. H.S luyện đọc:
* Luyện đọc từ ngữ:	
	dậy sớm, ra vờn, lên đồi, đất trời, chờ đón.
 - Phân tích: sớm, vờn, trời.
* Luyện đọc câu: Đọc nối tiếp nhau từng dòng thơ.
* Luyện toàn bài:
 	- H.S đọc cá nhân.
	- Cả lớp và G.V nhận xét, đánh giá.
- Cả lớp đọc đồng thanh (1 lần).
c. Ôn các vần ơn ơng:
Nêu yêu cầu 1: 
 + Tìm tiếng trong bài có vần ơn? (vờn)	
 + Tìm tiếng trong bài có vần ơng? (hơng)
(H.S đọc - Phân tích)
Nêu yêu cầu 2: Nói câu chứa tiếng có vần ơn, ơng.
. Quan sát tranh vẽ trong SGK - Đọc câu mẫu.
. H.S thi nói câu có tiếng chứa vần ơn, ơng.
. G.V nhận xét - Đánh giá.
tiết 2
3. Luyện tập:
a, Tìm hiểu bài đọc và luyện nói:
 * Tìm hiểu bài và luyện đọc:
	- G.V đọc mẫu làn 2
	- H.S khổ thơ 1 (2 H.S).
	+ Khi dậy sớm, điều gì chờ đón em? (Hoa ngát hơng chờ đón em ở ngoài).
- H.S khổ thơ 2 (2 H.S).
	+ Ai dậy sớm mà chạy ra đồng thì điều gì chờ đón? (Có vừng đông đang chờ đón).
- H.S khổ cuối (2 H.S).
	+ Cả đất trời chờ đón em ở đâu khi dậy sớm? (ở trên đồi).
	- H.S đọc cả bài (3 H.S)
	- H.S đọc lại cả bài (3 em).
 b, Học thuộc lòng bài thơ.
	- H.S tự nhẩm.
- G.V thực hiện phơng pháp xoá dần bảng.
	- H.S thi học thuộc lòng bài thơ.
c, Luyện nói:
	Đề tài: Nói những việc làm vào buổi sáng
	- H.S Thảo luận nhóm (2).
 	- H.S tập nói theo mẫu.
	- Một số H.S nói trớc lớp.
	- Cả lớp và G.V nhận xét, đánh giá.	
C. Củng cố, dặn dò:
	- H.S đọc thộc lòng bài thơ.	
	- Về ôn bài.
	- Chuẩn bị bài “Mu chú Sẻ”
Thủ công:
T.27 cắt, dán hình vuông (Tiết 2)
I. Mục tiêu:
 - HS kẻ đợc vuông.
- H.S cắt, dán đợc hình vuông theo hai cách. 
II.Chuẩn bị:
- Bút chì, thớc kẻ, giấy màu , giấy A4, kéo, hồ dán.
- Bài mẫu .
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
A. Kiểm tra đồ dùng của học sinh.
B. Bài mới: 
1. Giới thiệu bài.
2. Hớng dẫn H.S thực hành.
	* G.V nhắc lại quy trình kẻ, cắt, dán hình vuông:
- Ghim tờ giấy kẻ ô lên bảng.
	- Lấy một điểm A trên mặt giấy kẻ ô. Từ điểm A đếm xuống dới 7 ô theo đờng kẻ ta đợc điểm D.
	- Từ A và D đếm sang phải 7 ô ta đợc điểm B và điểm C.
	- Nối A với B; B 	 C ; C D ; D 	 A ta đợc hình vuông ABCD.
	+ Cắt theo cạnh AB; BC ; CD và DA đợc hình vuông.
+ Bôi 1 lớp hồ mỏng, dán cân đối, phẳng.
	- H.S thực hành trên giấy màu.
- G.V quan sát uốn nắn - G.V giúp đỡ H.S còn lúng túng.
* Cách 2: Kẻ hình vuông đơn giản (Tận dụng 2 cạnh của tờ giấy)
* Trng bày sản phẩm:
	- G.V nêu tiêu chí đánh giá:
	+ Cắt đã đúng hình vuông cha?
	+ Cạnh hình vuông có thẳng không?
	+ Dán hình đã phẳng cha?
- Nhận xét, đánh giá.
IV. Nhận xét, dặn dò:
- Nhận xét về tinh thần học tập của HS.
- Sự chuẩn bị đồ dùng của H.S - Kĩ năng kẻ, cắt, dán.
- H.S nhặt hết giấy vụn.
 - G.V nhắc H.S chuẩn bị bài sau.
toán: T104. luyện tập chung
A. Mục tiêu: Giúp H.S củng cố về:
- Đọc, viết, so sánh các số có hai chữ số. 
- Giải toán có lời văn.
B. Các hoạt động dạy học:
1. Kiểm tra:
 - Số liền sau của 79 là số nao?
- Số liền trớc của 100 là số nào?
2. Bài luyện tập: 
* Bài 1 (147): Viết các số: H.S làm vào S + lên bảng - Chữa bài:
	a, Từ 15 đến 25: 	15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23, 24, 25.	
b, Từ 69 đến 79: 	69, 70, 71, 72, 73, 74, 75, 76, 77, 78, 79.
* Bài 2(147): Đọc mỗi số sau:
	- G.V viết lên bảng.
 - H.S đọc cá nhân.
	35 ; 41 ; 64 ; 85 ; 69 ; 70.
* Bài 3(147): H.S làm S + bảng lớp - Chữa bài:
>
<
=
	a) 72 65	c) 15 > 10 + 4
	?	 85 > 81	 42 < 76 	 16 = 10 + 6
	 45 < 47	 33 < 66	 18 = 15 +
 * Bài 4 (147):
	- H.S đọc bài - Nêu tóm tắt - Làm bài – Chấm, chữa bài:
Tóm tắt:
Cam : 10 cây
Chanh: 8 cây
Có tất cả: . . . cây?
Bài giải:
Số cây cam và chanh có tất cả là:
10 + 8 = 18 (cây)
Đáp số: 18 cây
* Bài 5 (147): Viết số lớn nhất có hai chữ số:
	- H.S nêu yêu cầu.
	- Làm bảng con.
 4. Củng cố, dặn dò:	
- Thi làm đúng, làm nhanh: Đại diện 2 tổ:
Điền dấu thích hợp vào chỗ trống: 62 . . . 69	62 . . . 69
 54 . . . 45	54 . . . 45
tập đọc: 
	Mu chú Sẻ
I. Mục tiêu:
 1. H.S đọc đúng, nhanh cả bài “Mu chú Sẻ”
- Đọc đúng các từ ngữ: hoảng lắm, nén sợ, lễ phép, sạch sẽ.
Biết nghỉ hơi đúng sau dấu chấm, dấu phẩy.
 2. Ôn các vần uôn, uông: Tìm đợc tiếng, nói đợc câu chứa tiếng có vần uôn, uông.
 3. Hiểu đợc các từ ngữ trong bài: chộp, lễ phép.
 Hiểu sự thông minh, nhanh trí của Sẻ đã khiến chú tự cứu đợc mình thoát nạn .
II. Các hoạt động dạy học: 
Tiết 1
A. Kiểm tra bài cũ: Đọc thuộc lòng bài “Ai dậy sớm”: 3 H.S
	+ Cả đất trời chờ đón em ở đâu khi dậy sớm?
B. Bài mới:
1. G.V giới thiệu bài.
2. Hớng dẫn H.S luyện đọc:
a. G.V đọc mẫu lần 1.
b. Hớng dẫn H.S luyện đọc:
* Luyện đọc tiếng, từ ngữ:	
- G.V viết lên bảng: hoảng lắm, nén sợ, lễ phép, sạch sẽ .
	+ H.S đọc cá nhân, G.V kết hợp phân tích tiếng: hoảng lắm, nén.	
	- Giải nghĩa từ:
 	chộp: nắm chặt lấy rất nhanh. Bắt giữ, bắt ngay lấy một cách rất nhanh.
 lễ phép: tỏ ra biết kính trọng ngời trên.
* Luyện đọc câu:
- H.S đọc nối tiếp theo câu .
* Luyện đọc đoạn, toàn bài:
	- H.S đọc nối tiếp theo nhóm 2 (2 đoạn).
- Đọc đoạn 1: 3 H.S	
- Đọc đoạn 2: 3 H.S
- Thi đọc trơn cả bài: Mỗi tổ cử 1 bạn thi đọc
800
- Cả lớp nhận xét, đánh giá.
- Cá nhân thi đọc cả bài. G.V nhận xét, cho điểm.
- H.S đọc đồng thanh cả bài (1 lần).
3. Ôn các vần uôn, uông.
* G.V nêu yêu cầu 1(SGK).
+ Tìm tiếng trong bài có vần uôn? (muộn)
+ H.S đọc, phân tích tiếng muộn
*H. S nêu yêu cầu 2:
+ Tìm tiếng ngoài bài có vần uôn? 
+ Tìm tiếng ngoài bài có vần uông?
- H.S đọc từ mẫu - Nối tiếp nhau nói nhanh các tiếng các em tìm đợc.
* Yêu cầu 3: Nói câu chứa tiếng có vần uôn hoặc uông.
- H.S quan sát tranh (SGK)- Hỏi: Bức tranh vẽ cảnh gì?
- H.S đọc câu mẫu dới tranh - H.S lần lợt nói nhanh câu của mình.
- Cả lớp và G.V nhận xét, bổ sung.	
tiết 2
4. Tìm hiểu bài và luyện nói:
a, Tìm hiểu bài đọc:
	- H.S đọc đoạn 1 (2 H.S)
 	+ Buổi sớm, điều gì đã xảy ra? (Một con Mèo chộp đợc một chú Sẻ). 	- H.S đọc đoạn 2 (2 H.S)
	+ Khi Sẻ bị Mèo chộp đợc, Sẻ đã nói gì với Mèo?
	+ Sẻ làm gì khi Mèo đặt nó xuống đất? (Sẻ vụt bay đi).
	- H.S đọc câu hỏi 3: Xếp ô chữ thành câu nói đúng về chú Sẻ trong bài.
- H.S nêu kết quả.
- Cả lớp nhận xét, kết luận:
	Sẻ nhanh trí.	Sẻ thông minh.
	- G.V đọc diễn cảm cả bài. 
	- H.S thi đọc cả bài (3 em).
- Cả lớp và G.V nhận xét đánh giá.
C. Củng cố, dặn dò:
- H.S kể chuyện theo lối phân vai.	 
	- Về đọc bài và chuẩn bị bài sau.

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an lop 1 tuan 27sang.doc