Toán: ( 105 )
Luyện tập
I. Mục tiêu:
- Biết đọc, viết, so sánh các số có hai chữ số, biết tìm số liền sau của một số,
biết phân tích số có hai chữ số thành tổng của số chục và số đơn vị.
*Bài tập cần làm: 1,2(a,b),3(cột a,b),4
II. Đồ dùng: bảng phụ, vở bài tập
III. Hoạt động dạy- học:
1. Kiểm tra:
34 38 55 55 92 91 85 91
Gv nhận xét, ghi điểm
2. Bài mới: Giới thiệu bài
Bµi 1: Viết số
- HS nêu yêu cầu
- HS tự làm bài rồi chữa bài ( GV phối hợp đọc số và viết số )
*Bài 2: Viết (theo mẫu)(a,b)2 HS nêu yêu cầubài
- HS tự làm bài
- 2 HS lên bảng chữa bài đ Nêu cách tìm số liền sau của một số ( Muốn tìm số liền sau của một số, ta thêm 1 vào số đó )
*Bài 3: <,>,= ( cột a,b),>
HS nêu yêu cầu bài
- Gọi 3 HS lên bảng làm bài, dới lớp HS làm bài vào vở
- Yêu cầu HS nêu cách so sánh một số trờng hợp:
VD: 34 < 50="" vì="" 3="" chục="">< 5="">
95 > 90 vì hai số đều có số chục là 9 , mà 5 > 0
Toỏn: ( 105 ) Luyện tập I. Mục tiêu: - Biết đọc, viết, so sánh các số có hai chữ số, biết tìm số liền sau của một số, biết phân tích số có hai chữ số thành tổng của số chục và số đơn vị. *Bài tập cần làm: 1,2(a,b),3(cột a,b),4 II. Đồ dựng: bảng phụ, vở bài tập III. Hoạt động dạy- học: Hoạt động của gv Hoạt động của hs 1. Kiểm tra: 3438 5555 9291 8591 Gv nhận xột, ghi điểm 2. Bài mới: Giới thiệu bài Bài 1: Viết số - HS nêu yêu cầu - HS tự làm bài rồi chữa bài ( GV phối hợp đọc số và viết số ) *Bài 2: Viết (theo mẫu)(a,b) 2 HS nêu yêu cầubài - HS tự làm bài - 2 HS lên bảng chữa bài đ Nêu cách tìm số liền sau của một số ( Muốn tìm số liền sau của một số, ta thêm 1 vào số đó ) *Bài 3: ,= ( cột a,b) HS nêu yêu cầu bài - Gọi 3 HS lên bảng làm bài, dưới lớp HS làm bài vào vở - Yêu cầu HS nêu cách so sánh một số trường hợp: VD: 34 < 50 vì 3 chục < 5 chục 95 > 90 vì hai số đều có số chục là 9 , mà 5 > 0 *Bài 4:Viết (theo mẫu) 2 HS đọc mẫu HS làm miệng ( mỗi em 1 ý ) - HS làm bài vào vở 3. Củng cố, dặn dò: * GV nhận xét tiết học, nhắc HS tập đếm từ 1 đến 99 - 2 hs lờn bảng làm - 3hs lờn bảng làm - Viết theo mẫu Số liền sau của 80 là 81 .. - hs nờu , = a. 34 50 b. 47 45 - Hs nờu: Viết theo mẫu a) Số 87 gồm 8 chục và 7 đơnvị; ta viết :87 = 80 + 7 . Tuần 27 Thứ hai ngày 14 tháng 3 năm 2011 Tập đọc: ( Tiết 17,18,19) Hoa ngọc lan I.Mục tiêu: - Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ : hoa ngọc lan, dày, lấp ló, ngan ngát, khắp. - Bước đầu biết nghỉ hơi ở chỗ cú dấu cõu . - Hiểu ndbài : Tình cảm yêu mến cây hoa ngọc lan của bạn nhỏ.( trả lời được các câu hỏi 1, 2 SGK) * HS khá, giỏi gọi đúng tên các loài hoa trong ảnh. * Yờu hoa và biết chăm súc hoa. II.Đồ dùng : - Giáo viên : Tranh minh hoạ bài đọc. - Học sinh : Đọc trước bài. III.Hoạt động dạy – học : Hoạt động của gv Hoạt động của hs 1.Kiểm tra: - 2 Học sinh đọc bài “ Vẽ ngựa ”, Trả lời - Em bé trong truyện đáng cười ở điểm nào? Gv nhận xột, ghi điểm 2. Bài mới: Giới thiệu bài. Tiết 1 *Hoạt động 1: Luyện đọc - Giáo viên đọc : giọng chậm rãi, nhẹ nhàng. - Đọc tiếng, từ: hoa ngọc lan, vỏ bạc trắng, lá dày, lấp ló, ngan ngát, khắp vườn - GV giải nghĩa từ: + lấp ló: ló ra rồi khuất đi, khi ẩn khi hiện + ngan ngát: mùi hương dễ chịu, lan toả ra xa - Đọc câu - HS đọc nối tiếp từng cõu trong bài . *Trũ chơi: Thi đọc đỳng, nhanh cỏc tiếng,từ khú Tiết 2 *Hoạt động 2: - Đọc đoạn, cả bài - HS đọc nối tiếp theo đoạn - HS đọc cả bài Tiết 3 * Hoạt động 3: Tìm hiểu bài - 2 HS đọc bài văn, cả lớp đọc thầm ? Nụ hoa lan màu gì? Chọn ý đúng: màu trắng ngần ? Hương hoa lan thơm như thế nào? - GV đọc mẫu - HS luyện đọc: 3 – 4 em, cả lớp - Cho hs gọi tên các loài hoa trong ảnh - HS trao đổi nhanh về tên các loài hoa trong ảnh - HS thi kể tên đúng các loài hoa 3. Củng cố, dặn dò: - GV nhận xét giờ học, khen những em học tốt - Dặn HS về nhà tiếp tục luyện đọc bài văn và đọc trước bài sau. hoa ngọc lan, vỏ bạc trắng, lá dày, lấp ló, ngan ngát, khắp vườn -Hs đọc nối tiếp - Hs thi đọc - Hs đọc cn, dthanh - Nụ hoa lan màu trắng ngần - Hương hoa lan thơm ngan ngát . Toán :( 106 ) Bảng các số từ 1 đến 100 I. Mục tiêu: - Nhận biết số 100 là số liền sau của số 99,đọc, viết và lập được bảng các số từ 0 đến 100; biết một số đặc điểm của các số trong bảng. *Bài tập cần làm: 1,2,3 II. Đồ dựng: Bộ thực hành toỏn 1 III. Hoạt động dạy- học: Hoạt động của gv Hoạt động của hs 1. Kiểm tra: - 1HS lên bảng - lớp làm vào bảng con Gv nhận xột,ghi điểm 2. Bài mới: a. Giới thiệu bước đầu về số 100 - Hướng dẫn HS làm bài tập 1 để tìm số liền sau của số 97, 98, 99 - HS nhận ra số liền sau của 99 là 100 - HS đọc , viết số 100 - GV giới thiệu: Số 100 không phải là số có hai chữ số mà là số có ba chữ số(một chữ số 1 và hai chữ số 0 đứng liền sau chữ số 1 kể từ trái sang phải ); số 100 là số liền sau của 99 nên số 100 bằng 99 thêm 1 b. Giới thiệu bảng các số từ 1 đến 100 - HS tự viết các số còn thiếu vào ô trống ở từng dòng của bảng trong bài tập 2 - HS thi đọc nhanh các số ở trong bảng các số từ 1 đến 100 - HS dựa vào bảng để nêu số liền sau, số liền trước của một số có hai chữ số. - GV nêu cách tìm số liền trước của số có hai chữ số ( bớt 1 ở số đó) - HS nêu cách tìm số liền sau của một số có hai chữ số c. Giới thiệu một vài đặc điểm của bảng các số từ 1 đến 100 - GV cho HS tự làm bài tập 3 rồi chữa bài - Sau khi chữa bài, GV củng cố bằng cách hỏi: + Số bé nhất có hai chữ số là số nào? + Số lớn nhất có hai chữ số là số nào? + Số lớn nhất có một chữ số là số nào? 3. Củng cố, dặn dò: * GV nhận xét giờ học, củng cố các nội dung cần ghi nhớ. 34....50 47....45 77....99 95....90 Thực hành * Bài 1: - Số liền sau của số 97 là... - Số liền sau của số 98 là... - Số liền sau của số 99 là... 100 đọc là một trăm Bài 2: Viết các số còn thiếu vào bảng từ 1 đến 100 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 14 16 18 20 21 23 25 27 29 31 32 35 37 40 41 43 45 47 49 51 52 54 56 58 61 63 65 67 69 71 74 77 79 81 83 86 90 91 94 96 98 Bài3.Trong bảng từ 1 đến 100: a. Các số có một chữ số là:. b.Các số tròn chục là: c. Số bé nhất có hai chữ số là: d.Số lớn nhất có hai chữ số là:.. đ.Các số có hai chữ số giống nhau là:11, 22. Tập viết: (tiết 3 ) Tễ CHỮ HOA E, Ê, G I. Mục tiờu: - Tô được các chữ hoa: E, Ê, G - Viết đúng các vần: ăm, ăp, ươn, ương ; các từ ngữ: chăm học, khắp vườn, vườn hoa, ngát hương kiểu chữ viết thường, cỡ chữ theo vở Tập viết 1, tập 2. (Mỗi từ ngữ viết được ớt nhất 1 lần) * HS khá, giỏi viết đều nét, dãn đúng khoảng cách và viết đủ số dũng, số chữ quy định trong vở tập viết 1, tập 2 . II. Đồ dựng: - GV: Bảng phụ viết mẫu nội dung bài viết. - HS: Bảng con, phấn , vở, bút. III. Hoạt động dạy- học Hoạt động của gv Hoạt động của hs 1. Kiểm tra: - 2 HS lên bảng viết - HS dưới lớp viết: - GV cùng HS nhận xét, cho điểm 2. Bài mới: Giới thiệu bài a. Hướng dẫn tô chữ hoa: - HS quan sát chữ mẫu trên bảng - GV nhận xét về số lượng nét và kiểu nét. Sau đó nêu quy trình viết ( vừa nói, vừa tô chữ trong khung chữ) - HS tập viết trên bảng con. b. Hướng dẫn viết vần, từ ngữ ứng dụng - HS đọc các vần và từ ngữ ứng dụng - HS quan sát chữ viết mẫu - GV hướng dẫn HS tập viết vào bảng con c. Hướng dẫn HS tập tô, tập viết - HS tập tô các chữ hoa: E, Ê, - HS tập viết các vần và các từ ứng dụng của bài - GV quan sát HS viết bài, nhắc HS ngồi đúng tư thế - GV chấm điểm và nhận xét 3. Củng cố, dặn dò: - GV nhận xét giờ học, khen những HS viết chữ đẹp - GV nhắc HS tự luyện viết thêm ở nhà. Tô chữ hoa: E, Ê, G Thứ năm ngày 17 tháng 3 năm 2011 Chớnh tả: (tiết 5) Nhà bà ngoại I. Mục tiêu: - Nhỡn sỏch hoặc bảng chép lại đúng bài: Nhà bà ngoại. 27 chữ trong khoảng 10 -15 phút. - Điền đúng vần ăm, ăp; chữ c, k vào chỗ trống. - Bài tập: 2, 3 (SGK) II. Đồ dùng dạy- học: - GV: viết toàn bộ bài viết trên bảng phụ - HS: vở Chính tả, vở BTTV III. Hoạt động dạy- học: Hoạt động của gv Hoạt động của hs 1. Kiểm tra: GV kiểm tra bài viết ở nhà của HS 2. Bài mới: Giới thiệu bài - Hướng dẫn HS tập chép - GV treo bảng phụ . - Gọi 2-3 HS nhìn bảng đọc đoạn văn - GV chỉ thước cho HS đọc những tiếng dễ viết sai - HS tự nhẩm, đánh vần từng tiếng – viết vào bảng con - GV yêu cầu HS ngồi viết đúng tư thế - GV hướng dẫn: Viết đề bài vào giữa trang vở, chữ đầu của đoạn văn viết lùi vào 1 ô và viết hoa chữ cái đầu, đặt dấu chấm kết thúc câu. - HS đếm số dấu chấm trong bài - GV nói: Dấu chấm đặt cuối câu để kết thúc câu, chữ đứng sau dấu chấm phải viết hoa - HS chép bài vào vở - HS cầm bút chì chuẩn bị chữa bài. GV đọc thong thả để HS soát lại bài viết. GV dừng lại ở những chữ khó viết, đánh vần tiếng. Sau mỗi câu, hỏi xem HS có viết sai chữ nào không.Hướng dẫn - HS gạch chân chữ viết sai- sửa bên lề vở - GV chữa trên bảng những lỗi phổ biến- HS ghi số lỗi ra lề vở, phía trên bài viết - HS đổi vở, sửa lỗi cho nhau. Trong khi đó, GV chấm tại lớp 1 số vở- nhận xét 3. Hướng dẫn HS làm bài tập chính tả - HS làm bài . - GV cùng HS rút ra quy tắc chính tả 4. Củng cố, dặn dò: - GV nhận xét tiết học, khen những em học tốt - Yêu cầu những HS có bài viết sai nhiều lỗi về nhà tập chép lại cho đúng. Tập chép Nhà bà ngoại Nhà bà ngoậi rộng rãi , thoáng mát . Giàn hoa giấy loà xoà phủ đầy hiên . Vườn có đủ thứ hoa trái . Hương thơm thoang thoảng khắp vườn . Luyện viết bảng con Giàn , loà xoà , vườn, thoang thoảng, khắp. - 2 hs lờn bảng làm, cả lớp làm vào vở 2. Điền vần ăm hoặc ăp N....nay Thắm đã là học sinh lớp Một . Thắm ch... học , biết tự t.... cho mình , biết s... xếp sách vở ngăn n..... 3. Điền: c, k Hát đồng c... chơi ...éo co Toỏn: ( 107 ) Luyện tập I. Mục tiờu: - Viết được số có hai chữ số; viết được số liền trước, số liền sau của một số; so sánh các số, thứ tự số. * Bài tập cần làm: 1,2,3 II. Đồ dựng: Bảng phụ, phiếu bài tập III. Hoạt động dạy- học : Hoạt động của gv Hoạt động của hs 1. Kiểm tra: 1HS lên bảng, lớp làm bảng con Viết các số tròn chục , - Viết số lớn nhất và số bé nhất có hai chữ số ? 2.Bài mới: Giới thiệu bài * Bài 1: Viết số Hướng dẫn HS nêu cách làm bài rồi tự làm bài và chữa bài - Khi chữa bài, HS đọc lại các số vừa viết được *Bài 2: Viết số HS nêu yêu cầu của bài (Tìm số liền trước ) - Gọi HS nêu cách tìm số liền trước của một số khi chữa bài *Bài 3: Viết cỏc số HS tự làm bài - Khi HS làm xong, các em đổi chéo vở để kiểm tra 3. Củng cố, dặn dò: * GV nhận xét giờ học, khen những em học tốt 10, 20 , 30 , 40 , 50 , 60 , 70 -80 , 90. 99, 10 Luyện tập - Hs nờu yờu cầu: Viết số Ba mươi ba . chín mươi chín , năm mươi tám , sáu mươi sáu , bảy mươi mốt . * Viết số - Số liền trước của số 62 là... - Số liền trước của số 79 là... -Số liền trước của số 100 là... Số liền sau của số 20 là... Số liền sau của số 99 là... *Viết các số - từ 50 đến 60 - từ 85 đến 100. Thứ ba ngày 15 tháng 3 năm 2011 Tập đọc: ( tiết 20, 21) Ai dậy sớm I. Mục tiêu: - HS đọc trơn cả bài thơ; đọc đúng cỏc từ ngữ: dậy sớm, ra vườn, lên đồi, đất trời, chờ đón. Bước đầu biết nghỉ hơi ở cuối mỗi dòng thơ, khổ thơ. - Hiểu nội dung bài: Ai dậy sớm mới thấy được cảnh đẹp của đất trời.( Trả lưòi được các câu hỏi tìm hiều bài SGK. - Học thuộc lòng ớt nhất 1 khổ thơ.Hs khỏ, giỏi học thuộc cả bài thơ II. Đồ dùng dạy- học - GV: Tranh minh hoạ- HS: Xem trước bài III. Hoạt động dạy- học: Hoạt động của gv Hoạt động của hs 1. Kiểm tra: - 2-3 HS đọc bài “Hoa ngọc lan”, trả lời câu hỏi trong sgk - HS viết bảng con . 2. Bài mới: Giới thiệu bài Tiết 1 * Hoạt động 1: Luyện đọc: GV đọc mẫu . Hướng dẫn HS luyện đọc: - Đọc tiếng, từ - GV giải nghĩa từ: + vừng đông: mặt trời mới mọc + đất trời: mặt đất và bầu trời - Đọc câu, đoạn: Mỗi câu 2-3 HS đọc, mỗi đoạn 2-3 HS đọc - HS đọc câu bất kì do GV chỉ. - HS đọc nối tiếp theo câu, đoạn. - HS đọc toàn bài: 3 HS, cả lớp. * Trũ chơi: Thi tỡm tiếng, từ cú vần ươn, ương Tiết 2 * Hoạt động 2: Tìm hiểu bài và luyện đọc trong sgk a. Tìm hiểu bài: - 2 HS đọc bài, cả lớp đọc thầm, trả lời các câu hỏi sau: + Khi dậy sớm, điều gì chờ đón em ở ngoài vườn? + Trên cánh đồng? + Trên đồi? - GV đọc diễn cảm bài thơ - Gọi 2 - 3 HS đọc b. Học thuộc lòng bài thơ - HS tự nhẩm từng câu thơ, thi xem em nào, bàn nào, tổ nào thuộc bài thơ nhanh nhất? - GD: Buổi sáng cỏc em nờn dậy sớm tập thể dục và hớt thở khụng khớ trong lành để cú sức khỏe tốt. 3. Củng cố, dặn dò: - GV nhận xét giờ học, khen những em học tốt - Dặn HS về nhà tiếp tục học thuộc lòng bài thơ, chuẩn bị cho tiết học sau. xanh thẫm, lấp ló, trắng ngần, ngan ngát dậy sớm, ra vườn, lên đồi, đất trời, chờ đón - Hs thi tỡm - Hoa ngát hương chờ đón em ở ngoài vườn - Vừng đông đang chờ đón em - Cả đất trời đang chờ đón em Thứ sỏu ngày 18 thỏng 3 nă 2011 Chính tả : ( Tiết 6) Câu đố I. Mục tiêu: - HS nhìn sách hoặc bảng chép lại đúng bài Câu đố về con ong:16 chữ trong khoảng 8 – 10 phút. - Điền đúng chữ: ch/ tr, v / d, gi vào chỗ chấm. BT2a hoặc b. II. Đồ dùng dạy- học: - GV: viết toàn bộ bài viết trên bảng phụ - HS: vở Chính tả, vở BTTV III. Hoạt động dạy- học : Hoạt động của gv Hoạt động của hs 1. Kiểm tra: - GV chấm bài viết ở nhà của HS - 1 HS lên bảng làm BT 1 2.Bài mới: Giới thiệu bài 3. Hướng dẫn HS tập chép - Gọi 2-3 HS nhìn bảng đọc đoạn văn - HS giải thích câu đố - GV chỉ thước cho HS đọc những tiếng dễ viết sai - HS tự nhẩm, đánh vần từng tiếng– viết vào b con - HS tập chép vào vở – GV yêu cầu HS ngồi viết đúng tư thế - HS cầm bút chì chuẩn bị chữa bài. GV đọc thong thả để HS soát lại bài viết. GV dừng lại ở những chữ khó viết, đánh vần tiếng. Sau mỗi câu, hỏi xem HS có viết sai chữ nào không.Hướng dẫn HS gạch chân chữ viết sai- sửa bên lề vở- GV chữa trên bảng những lỗi phổ biến- HS ghi số lỗi ra lề vở, phía trên bài viết- HS đổi vở, sửa lỗi cho nhau. Trong khi đó, GV chấm tại lớp 1 số vở- nhận xét 4. Hướng dẫn HS làm bài tập chính tả ( 2a ) - HS đọc thầm yêu cầu của bài - 4 HS lên bảng thi làm nhanh bài tập, dưới lớp làm vào vở BT - Từng HS đọc lại kết quả bài làm, GV sửa lỗi phát âm - Cả lớp cùng GV nhận xét, tính điểm thi đua 5. Củng cố, dặn dò: - GV nhận xét tiết học, khen những em học tốt - Yêu cầu những HS có bài viết sai nhiều lỗi về nhà tập chép lại cho đúng. Tập chép Câu đố Con gì bé tí Chăm chỉ suốt ngày Bay khắp vườn hoa Tìm hoa gây mật Luyện viết suốt , bay khắp , gây . Bài tập Điền chữ ch hay chữ tr thi .... ạy .....anh bóng Kể chuyện(2) Trí khôn I. Mục tiêu: - HS kể lại được một đoạn câu chuyện dựa theo tranh và gợi ý dưới tranh. - Hiểu nội dung của câu chuyện: Trí khôn của con người giỳp con người làm chủ được muôn loài. II. Đồ dùng dạy- học: - GV: Tranh minh hoạ sgk - HS: mặt nạ trâu, Hổ III. Hoạt động dạy- học: Hoạt động của gv Hoạt động của hs 1. Kiểm tra : 2.Bài mới: Giới thiệu bài * GV kể chuyện - Lần 1: kể để Hs nhớ câu chuyện - Lần 2, 3: kể kết hợp với tranh minh hoạ, yêu cầu HS nhớ câu chuyện : a. Hướng dẫn HS kể từng đoạn câu chuyện theo tranh: - Tranh 1: HS quan sát tranh 1, đọc câu hỏi dưới tranh, trả lời: + Tranh 1 vẽ gì? + Câu hỏi dưới tranh là gì? - Mỗi nhóm cử 1 đại diện thi kể lại đoạn 1 - HS nhận xét: Bạn có nhớ nội dung đoạn truyện không? Có kể thiếu hay thừa chi tiết nào không? Kể có diễn cảm không? - Tranh 2, 3, 4: tiến hành tương tự b. Hdẫn HS kể toàn bộ câu chuyện theo cách phân vai: - Lần 1: GV là người dẫn chuyện - Lần 2: HS là người dẫn chuyện c. Giúp HS hiểu ý nghĩa truyện: ? Câu chuyện này cho em biết gì?(HS TL) - Cả lớp bình chọn người hiểu truyện nhất, kể chuyện hay nhất trong tiết học. 3 . Củng cố, dặn dò: ? Em thích nhất nhân vật nào trong truyện? Vì sao? - GV nhắc HS về nhà kể lại truyện cho người thân nghe Trí khôn 1.Hổ nhìn thấy gì? 2.Hổ và Trâu nói gì với nhau? 3.Hổ và người nói gì với nhau? 4.Truyện kết thúc thế nào? ý nghĩa: ( + Con Hổ to xác nhưng rất ngốc, không biết trí khôn là gì. + Con người nhỏ bé nhưng có trí khôn. + Con người thông minh, tài trí nên tuy nhỏ vẫn buộc những con vật to xác như Trâu phải vâng lời, Hổ phải sợ hãi ) Toán: ( tiết 108 ) Luyện tập chung I. Mục tiêu: - Biết đọc, viết, so sánh các số có hai chữ số; biết giải toán có 1 phép cộng. *Bài tập cần làm: 1,2,3(a,c),4,5 II. Đồ dựng: - Bảng phụ, phiếu bài tập III. Hoạt động dạy- học : Hoạt động của gv Hoạt động của hs 1. Kiểm tra: - GV đọc cho HS viết số 2. Bài mới: 3.Thực hành: *Bài 1: Viết các số từ 15 đến 25 -Gọi hs nờu yc *Bài 2: Đọc mỗi số sau HS nêu yêu cầu của bài rồi tự làm bài - 1 số HS đọc toàn bài làm của mình, các HS khác so sánh, đối chiếu với bài của mình rồi nhận xét. *Bài 3: ,= - 2 HS lên bảng chữa bài, nêu rõ cách so sánh hai số *Bài 4: Cú 10 cõy cam và 8 cõy chanh .Hỏi cú tất cả bao nhiờu cõy? HS đọc thầm, tóm tắt bài toán - HS tự giải bài toán vào vở - 1 HS lên bảng làm bài *Bài 5: Viết số lớn nhất có hai chữ số HS tự làm vào bc 4. Củng cố, dặn dò: * GV nhận xét giờ học, khen những em học tốt. -Hs viết bc : 71., 99, 78 , 45, 66 . - Viết các số từ 15 đến 25 -Hs viết bc: 15,16,17,18.. - Đọc mỗi số sau 35, 41, 64 , 85 70 - Hs nờu yc = 72....76 15 10 + 4 85.....81 16.....10 + 6 18....15 + 3 18....15 + 3 Túm tắt: Bài giải: Cú : 10 cõy cam Có tất cả só cây là Và : 8 cõy chanh 10 + 8 = 18(cây) Tất cả:cõy? Đáp số:18 cây - Hs nờu yc: Viết số lớn nhất có hai chữ số Thứ tư ngày 4 tháng 3 năm 2011 Tập đọc: (tiết 22,23,24) Mưu chú Sẻ I. Mục tiêu: - Đọc trơn toàn bài. Đọc đúng các từ ngữ: chộp được, hoảng lắm, nộn sợ, lễ phộp.Bước đầu biết nghỉ hơi ở chỗ cú dấu cõu. - Hiểu nội dung bài: Sự thông minh, nhanh trí của Sẻ đã khiến chú cú thể tự cứu mình thoát nạn. II. Đồ dùng dạy- học: - GV: Tranh minh hoạ- HS: Xem trước bài III. Hoạt động dạy- học: Hoạt động của gv Hoạt động của hs 1. Kiểm tra : - 2-3 HS đọc bài “ Ai dậy sớm”, trả lời câu hỏi trong sgk 2.Bài mới: Giới thiệu bài Tiết 1 *Hoạt động 1: Luyện đọc: - GV đọc mẫu . Hướng dẫn HS luyện đọc: - Đọc tiếng, từ - Đọc câu: Mỗi hs đọc nối tiếp nhau từng cõu. - HS đọc câu bất kì do GV chỉ. - HS đọc nối tiếp theo câu *Trũ chơi: Thi 3. Ôn vần: uôn , uông - HS tìm tiếng trong bài có vần uôn - Tìm tiếng ngoài bài có vần uôn, uông - Luyện đọc từ: chuồn chuồn, buồng chuối - HS quan sát tranh, đọc câu mẫu chứa tiếng có vần uôn, uông. Tiết 2 4. Tìm hiểu bài - HS đọc thầm đoạn 1, đoạn 2 của bài, trả lời: ? Khi Sẻ bị Mèo chộp được, Sẻ đã nói gì với Mèo? ( Chon ý trả lời đúng: Sao anh không rửa mặt? ) - HS đọc thầm đoạn cuối, trả lời: ? Sẻ làm gì khi Mèo đặt nó xuống? - HS luyện đọc toàn bài - GV đọc mẫu - HS luyyện đọc - HS đọc phân vai . Kể chuyện IV. Củng cố, dặn dò(1phút): - GV nhận xét giờ học, khen những em học tốt - Dặn HS về nhà luyện đọc thêm. Mưu chú Sẻ chộp, hoảng lắm, nộn sợ, lễ phộp, sạch sẽ, tức giận - Hs đọc nối tiếp 2.- HS tìm tiếng trong bài có vần uôn 3.Tìm tiếng ngoài bài có vần uôn, uông 4. Nói câu chứa tiếng có vần uôn, uông . 1. Khi Sẻ bị Mèo chộp được, Sẻ đã nói gì với Mèo? (Sao anh không rửa mặt?) 2. Sẻ làm gì khi Mèo đặt nó xuống? (Sẻ vụt bay đi.) Sẻ thông minh Ký duyệt của ban giám hiệu Thủ công (27) Cắt dán hình vuông(T2) A. Mục tiêu - HS kẻ, cắt , dán được hình vuông theo 2 cách - Rèn kĩ năng cắt dán cho HS B. Đồ dùng dạy học - GV : Hình vuông mẫu. - HS : giấy kéo, keo dán C. Hoạt động dạy- học Hoạt động của GV và HS Nội dung I.ổn định tổ chức(1phút):Hát II. Kiểm tra bài cũ(3phút): Kiểm tra sự chuẩn bị của HS III. Dạy bài mới(30phút) - GV cho HS quan sát hình vuông mẫu và nêu cấu tạo - Hỏi HS nêu lại cách vẽ cắt hình vuông. - HS nêu - HS khác bổ xung - HS thực hành - cắt dán hình vuông - lưu ý HS lật mặt trái tờ giấy màu để thực hành . GV giúp đỡ thêm . - HS cắt dán xong- cho HS dán vào vở - Cho HS trưng bày IV. Củng cố - dặn dò(1phút): - Gv và các tổ trưởng chấm-NX - GV nhận xét và dặn HS chuẩn bị cho tiết sau. Cắt dán hình vuông(T2) 1.Các bước cắt, dán hình vuông: -Vẽ 1 hình vuông có kích thước tuỳ ý -Cắt HV rời khỏi tờ giấy -Dán và TB cân đối 2.Yêu cầu:đường cắt thẳng,hình dán phẳng
Tài liệu đính kèm: