Giáo án Lớp 1 - Tuần 27 - GV: Đào Thị Tâm - Trường TH Lê Hồng Phong

Giáo án Lớp 1 - Tuần 27 - GV: Đào Thị Tâm - Trường TH Lê Hồng Phong

Tập đọc

HOA NGỌC LAN

A/ Mục tiêu:

 -Đọc trơn cảbài. Đọc đúng các từ ngữ: hoa ngọc lan, dày, lấp ló, ngan ngát, khắp vườn, . Bước đầu biết nghỉ hơi ở các dấu câu.

 -Hiểu nội dung bài: Tình cảm yêu mến cây hoa ngọc lan của bạn nhỏ.

 - Trả lời câu hỏi 1, 2 (SGK)

* HS khá, giỏi gọi tên được các loại hoa trong ảnh (SGK)

B/ Chuẩn bị:

 -Tranh minh hoạ như sgk

C/ Các hoạt động dạy học

Tiết 1

1. Ổn định lớp.

2. Kiểm tra bài cũ:

- Đọc bài Cái Bống

- Nhận xét ghi điểm

3. Bài mới:

 * Gtb; Giơí thiệu tranh -ghi tựa

Hướng dẫn hs luyện đọc

a,Đọc mẫu lần 1

b,Luyện đọc tiếng, từ

-Hoa ngọc lan,vỏ bạc trắng,lá dày,

Lấp ló,ngan ngát, khắp vườn,xoè ra

*Giảng:“lấp ló”khi ẩn khi hiện

-“ngan ngát” mùi thơm dễ chịu lan toả ra xa

c,Luyện đọc câu

-Hdẫn đọc ngắt hơi ở dấu chấm,dấu phẩy

d,Đọc nối tiếp từng đoạn ,bài

 

doc 18 trang Người đăng buihue123 Lượt xem 360Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Lớp 1 - Tuần 27 - GV: Đào Thị Tâm - Trường TH Lê Hồng Phong", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ hai ngày 21 tháng 03 năm 2016
CHÀO CỜ TUẦN 27
Nghe nói chuyện dưới cờ
****************************
Tập đọc
HOA NGỌC LAN
A/ Mục tiêu:
 -Đọc trơn cảbài. Đọc đúng các từ ngữ: hoa ngọc lan, dày, lấp ló, ngan ngát, khắp vườn,. Bước đầu biết nghỉ hơi ở các dấu câu.
 -Hiểu nội dung bài: Tình cảm yêu mến cây hoa ngọc lan của bạn nhỏ.
 - Trả lời câu hỏi 1, 2 (SGK)
* HS khá, giỏi gọi tên được các loại hoa trong ảnh (SGK)
B/ Chuẩn bị:
 -Tranh minh hoạ như sgk
C/ Các hoạt động dạy học 
 HĐ của thầy
 HĐ của trò
Tiết 1
1. Ổn định lớp.
2. Kiểm tra bài cũ:
- Đọc bài Cái Bống
- Nhận xét ghi điểm
3. Bài mới:
 * Gtb; Giơí thiệu tranh -ghi tựa
Hướng dẫn hs luyện đọc 
a,Đọc mẫu lần 1
b,Luyện đọc tiếng, từ
-Hoa ngọc lan,vỏ bạc trắng,lá dày,
Lấp ló,ngan ngát, khắp vườn,xoè ra
*Giảng:“lấp ló”khi ẩn khi hiện
-“ngan ngát” mùi thơm dễ chịu lan toả ra xa
c,Luyện đọc câu 
-Hdẫn đọc ngắt hơi ở dấu chấm,dấu phẩy
d,Đọc nối tiếp từng đoạn ,bài
đ Đọc không thứ tự: GV chỉ bảng
* Nghỉ giữa tiết
*Thi đọc- nhận xét – khen
Ôn vần ăm, ắp -đính bảng 
a,Tìm trong bài tiếng có vần ăp,
*Giới thiệu tranh,từ,giảng nội dung tranh
b,Nói câu chứa tiếng có vần ăm, ăp
-Yêu cầu đọc câu mẫu sgk
*Thi nói câu chứa tiếng có ăm, ăp
-Ghi bảng và cho hs luyện đọc
 Tiết 2
Tìm hiểu bài và luyện nói
a, Luyện đọc bài T1
b,Tìm hiểu bài 
-Y/cầu hs đọc từng đoạn và TLCH
+Nụ hoa lan màu gì ?
+Hương hoa lan thơm như thế nào?
-Đọc mẫu lần 2
-Yêu cầu hs đọc diễn cảm
c,Luyện nói 
*Gọi tên các loài hoa trong ảnh
 -Cho hs quan sát tranh,
+Nêu tên các loài hoa trong ảnh ?
+Nêu tên các loại hoa em biết ?
+Các loại hoa đó màu gì ?
+Cánh hoa to hay nhỏ,nở vào mùa nào ?
-Yêu cầu hs luyện nói 
-Thi kể đúng tên các loại hoa,và màu sắc của chúng
-Nhận xét -khen
4. Củng cố - dặn dò
-Yêu cầu hs đọc lại bài
-Về ôn bài,xem trước bài “Ai dậy sớm”
-Nhận xét tiết học
-5 em đọc và TLCH sgk
-Hs nhắc tựa bài
-Hs theo dõi
-Tìm,đánh dấu số câu trong bài
-Hs tìm phân tích, đánh vần đọc trơn cá nhân- đồng thanh
-Mỗi câu 2 hs đọc
-Từng bàn đọc nối tiếp từng câu
-3 hs đọc 1 đoạn 
-2 em đọc cả bài-lớp đọc đ thanh
- 2, 3 HS đọc
- Hát
-Các nhóm thi đọc
-Đọc cá nhân – đồng thanh
-Khắp -phân tích, đánh vần, đọc trơn cá nhân -đồng thanh
-Hs đọc từ mẫu sgk
-Hs thảo luận nhóm cặp đôi
-1 hs đọc câu mẫu 
-2 dãy thi đua đặt câu
- CN đọc đoạn, bài
- Hs đọc thầm và TLCH
-Hs đọc đoạn 1, 2-TLCH
-Màu trắng ngần
-2 hs đọc đoạn 2-TLCH
-Hương lan ngan ngát, toả khắp vườn,khắp nhà
-Vài em đọc cả bài
-Lớp đọc đồng thanh
- Hs quan sát tranh-thảo luận
-Hoa hồng, đồng tiền, râm bụt, hoa
Đào, hoa sen.
-Hs tự nêu
-Vài hs trả lời
-Vài hs nêu
-2 dãy thi đua
-Hs đọc lại bài trong sgk
- Ghi nhận sau tiết dạy
Thứ ba ngày 22 tháng 03 năm 2016
Tập đọc
AI DẬY SỚM
A/ Mục tiêu:
-Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: dậy sớm, ra vườn, lên đồi, đất trời, chờ đón. Bước đầu biết nghỉ hơi ở cuối mỗi dịng thơ, khổ thơ.
-Hiểu nội dung bài: Ai dậy sớm mới thấy được cảnh đẹp đất trời.
- Trả lời được cu hỏi tìm hiểu bi (SGK)
-Học thuộc lịng ít nhất 1 khổ thơ.
B/ Chuẩn bị:
 -Tranh minh hoạ bài đọc như sgk
C/ Các hoạt động dạy học 
 HĐ của thầy
 HĐ của trò
Tiết 1
1. Ổn định lớp.
2. Kiểm tra bài cũ:
- Đọc bài “Hoa ngọc lan ”
+Hương hoa lan thơm như thế nào?
-Viết:xanh thẫm, trắng ngần
-Nhận xét- ghi điểm
3. Bài mới:
 1, Gtb; ghi tựa
 Hướng dẫn hs luyện đọc 
a,Đọc mẫu lần 1
b, H dẫn luyện đọc tiếng,từ
-Dậy sớm, ra vườn, ngát hương, lên đồi, đất trời, chờ đón
* Giảng “Vừng đông” mặt trời mới mọc
“đất trời” mặt đất và bầu trời 
c,Luyện đọc câu 
-Theo dõi –sửa cách đọc cho hs
d,Luyện đọc đoạn , bài 
- Chia đoạn
-Luyện đọc không theo thứ tự
*Nghỉ giữa tiết
*Thi đọc- nhận xét cách đọc,giọng đọc- khen
 Ôn vần ươn, ương 
a,Tìm trongbài tiếngcóvần ươn, ương
c,Nói câu chứa tiếng có ươn, ương
*G thiệu tranh-giảng nội dung tranh
-Gọi 1hs đọc y/cầu, đọc câu mẫu sgk
*Thi nói câu chứa tiếng có ươn, ương
-Nhận xét-bổ sung-tính điểm thi đua
Tiết 2
Tìm hiểu bài và luyện nói
a, Luyện đọc bài T1 
b,Tìm hiểu bài 
a,Y/cầu hs đọc từng đoạn và TLCH
+Khi dậy sớm điều gì chờ đón em :
 *Ở ngoài vườn ?
 *Trên đồi?
 *Trên cánh đồng?
*Đọc mẫu lần 2
-Nhận xét –cho điểm
d,Luyện HTL 
-Gv xoá dần cho hs đọc
-Nhận xét –cho điểm
g,Luyện nói 
*Nói những việc làm vào buổi sáng?
-Nhận xét – bổ sung
4. Củng cố - dặn dò
-Yêu cầu hs đọc lại bài thơ,
-Về nhà học thuộc lòng bài thơ, 
Xem trước bài “Hoa ngọc lan”
-Nhận xét tiết học
-3 em đọc và TLCH
-Viết bảng con
-Hs nhắc tựa bài
-Hs theo dõi
- Tìm, đánh dấu số câu
-Hs phân tích, đánh vần đọc trơn cá nhân- đồng thanh
-3 hs đọc 1 câu 
-Hs đọc nối tiếp từng câu
-2 hs đọc nối tiếp 3 hs/ 1 khổ thơ
-3 à 5 hs đọc
-2 em đọc cả bài-lớp đọc đ thanh
- Hát
-Các tổ thi đọc: cá nhân-bàn đọc 
-Vườn, hương - phân tích, đánh vần, đọc trơn cá nhân-đồng thanh
-Hs qs tranh,
-Đọc câu mẫu trong sgk
-2 dãy thi đua đặt câu
- CN đọc đoạn.
-Hs đọc từng đoạn -TLCH
-Hoa ngát hương
-Cả đất trời đang chờ đón
-Có vừng đông đang chờ đón -3 hs đọc cả bài-lớp đọc đ thanh
-Vài em đọc diễn cảm toàn bài
-Hs thi đọc thuộc lòng bài thơ
-Vài hs đọc thuộc bài thơ tại lớp
-Hs quan sát tranh, TLCH theo nội dung từng tranh
-2 hs đọc câu mẫu sgk
-Hs hỏi – đáp theo cặp
+Hs1:Buổi sáng bạn dậy lúc mấy giờ
+Hs 2:buổi sáng tôi dậy lúc 5 giờ
+Buổi sáng bạn ăn những món gì
+Bạn hãy kể những công việc làm buổi sáng của bạn?
-Hs đọc lại bài thơ
- Ghi nhận sau tiết dạy
Toán
BẢNG CÁC SỐ TỪ 1 ĐẾN 100
A,Mục tiêu:
 -Nhận biết được số 100 là số liền sau của 99.
 - Đọc, viết lập được bảng các số từ số 0 đến 100.
 -Biết một số đặc điểm các số trong bảng.
 - HS hoàn thành bài tập 1,2,3
B,Chuẩn bị: Bảng các số từ 1 đến 100 ,hs 100 que tính.
C,Các hoạt động dạy học
__________HĐ của thầy_________
1. Ổn định lớp.
2. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi 2 hs lên bảng làm bài. 
- Gọi HS nhận xét
- Nhận xét – ghi điểm
3. Bài mới
* Gtb – ghi tựa
HĐ1: Cũng cố nhận biết được số 100 là số liền sau của 99.
Giới thiệu về số 100 
a,Bài 1:Tìm số liền sau của :
Số liền sau của 97 là : ..
Số liền sau của 98 , 99 là : ..
-Hướng dẫn đọc,viết số 100 
*Giới thiệu số 100 có 3 chữ số, số 1 
đứng trước và 2 chữ số 0 đứng sau
-Số 100 là số liền sau của số 99,
Nên 100 = 99 +1
HĐ2: Cũng cố đọc, viết lập được bảng các số từ số 0 đến 100.
Giới thiệu bảng các sốtừ 1đến 100
b,Bài 2:Viết số còn thiếu vào ôtrống
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
-Nhận xét – bổ sung
-Củng cố cách tìm số liền trước, sau
HĐ3: Cũng cố nhận biết một số đặc điểm các số trong bảng.
c,Bài 3:Trong bảng các số từ 1 đến 100
+Các số có 1 chữ số là: ..
+Các số có 2 chữ số là: ..
+Các số tròn chục là: ...
+Số bé nhất có 2 chữ số là:
+Số lớn nhất có 2 chữ số là:
+Các số có 2 chữ số giống nhau là:
-Nhận xét – bổ sung
4. Củng cố - dặn dò 
-Về đọc, viết các số từ 1 đến 100
-Nhận xét tiết học
_________HĐ của trò_________
-2 hs lên bảng viết. Lớp làm bảng con 
 72 81 95 90
 62 62 61 63
- Nêu y/ cầu,lớp viết bảng con
-Là số 98, 
- là số 99,100 
-Lớp viết bảng con 100 - đọc
-Nêu y/ cầu,lớp viết bảng con,đọc
-1 hs nêu yêu cầu,lớp làm VBT
-2 hs lên viết thứ tự các số còn thiếu từ 1đến 100
-Hs đọc từ 1 đến 100 trong bảng
-Liền trước bớt 1, liền sau thêm 1
-1 hs nêu yêu cầu, làm vở bài tập
-Vài hs nêu 
+1 , 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 . 
+ 10à 99
-10, 20, 30, 40,50, 60, 70, 80, 90
-số 10
-số 99
-11, 22, 33, 44, 55, 66, 77, 88, 99
-Lớp nhận xét
- Ghi nhận sau tiết dạy
Thứ tư ngày 23 tháng 03 năm 2016
Toán
LUYỆN TẬP
A,Mục tiêu:
- Viết được số có hai chữ só, viết được số liền trước, số liền sau của một số.
- So sánh các số thứ tự số.
- HS hoàn thành bài tập 1, 2, 3
B,Chuẩn bị: 100 que tính,hs như gv
C,Các hoạt động dạy học
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Ổn định lớp.
2. Kiểm tra bài cũ:
- Đọc, viết các số từ 50 đến100 
-Nhận xét – ghi điểm
3. Bài mới
* Gtb – ghi tựa
* Luyện tập
HĐ1: Cũng cố viết số có hai chữ só, viết số liền trước, số liền sau của một số.
a,Bài 1:Viết số
-Đọc 30,90,99,58,85,21,71,66,100
-Nhận xét – chữa bài 
b,Bài 2:Viết số 
a:Số liền trước của 62,80,99, là:
 Số liền trước của 61,79,100 là:
b:Số liền sau của 20,75,38,99 là:
Số liền trước
Số đã biết
Số liền sau
 44
 45
 46
 69
 99
-Nhận xét –chữa bài
HĐ2 : Cũng cố so sánh các số thứ tự số.
c,Bài 3:Viết các số:
*Từ 50 đến 60 : .
*Từ 85 đến 100 : .
4. Củng cố - dặn dò 
-Về đọc, viết 1à100, tìm số liền trước, sau của các số đã học
- Nhận xét tiết học 
-2 hs lên bảng viết
-Lớp viết bảng con - đọc
-Hs nhắc tựabài
-1 hs nêu yêu cầu, 2 hs lên bảng 
-Lớp viết bảng con - đọc
-1 hs nêu yêu cầu,lớp làm VBT
-3 hs lên viết :61, 79, 98
 60, 78, 99
 21, 76, 39, 100
-Hs khác nhận xét
-1 hs nêu yêu cầu, lớp làm vở bài tập
-2 dãy thi đua điền kết quả
* 50, 51, 52, 53, 54, 55, 56, ,57, 58, 59, 60.
* 85, 86, 87, 88, 89, 90, ,91, 92, ,93, 94, 95, 96, 97, 98, 99, 100
-Lớp nhận xét
-Lớp viết bảng con
- Ghi nhận sau tiết dạy
Chính tả (tập chép)
 NHÀ BÀ NGOẠI
A/ Mục tiêu:
 -Nhìn sch hoặc bảng, chp lại đúng bài Nhà bà ngoại: 27 chữ trong khỏang 10- 15’.
-Điền đúng vần ăm, ăp ; chữ cái c,k vào chỗ trống.
- Bài tập 2, 3 (SGK)
 B/ Chuẩn bị; - Bảng phụ viết bài chính tả,bài tập
 - HS vở viết
C/ Các hoạt động dạy học 
 HĐ của thầy
 HĐ của trò
1. Ổn định lớp.
2. Kiểm tra bài cũ:
- Chấm vở viết ở nhà
-Làm bài tập chính tả2, 3 tiết trước
-Nhận xét – cho điểm
3. Bài mới:
* Gtb; ghi tựa
 Hướng dẫn tập chép 
- Treo bảng phụ, đọc mẫu 
+Tìm những chữ dễ viết sai
-Gv gạch chân những chữ khó viết
-Nhận xét – sửa sai
Hướng dẫn viết vào vở 
-H dẫn cách đặt vở,cầm bút, tư thế ngồi viết, cách trình bày bài viết
-Theo dõi, giúp đỡ hs yếu viết đúng
-Yêu cầu hs đếm số dấu chấm
-Đọc lại ,đánh vần những chữ khó
-Thu chấm 1 số vở-nhận xét 
-Sửa lỗi sai phổ biến: mát/ mac, l/ n, oan/ oang 
Hướng dẫn làm bài tập 
a,Điền ăm hay ăp
b,Điền c hay k 
-Nhận xét- chữa bài
4. Củng cố - dặn dò
-Về chép lại đoạn văn vào vở
-2 hs lên bảng ... n
+ Cô bé nghĩ gì mà lại xé cánh hoa ra làm nhiều sợi ?
+ Qua chuyện em hiểu được điều gì ?
-Nhận xét – bổ sung
+ Bông hoa cúc trắng tượng trưng cho ai? 
4. Củng cố – dặn dò; 
+ Là con cần phải đối với cha mẹ ntn?
- Về kể lại chuyện cho người thân nghe
- Nhận xét tiết học
- Nhắc lại tên bài cũ.
- 4 em kể nối tiếp 4 đoạn
- Hs nhắc lại
- Hs nắm nội dung câu chuyện
- Hs nhớ từng đoạn chuyện
- Hs lắng nghe
- Hs quan sát tranh kể từng đoạn
- Trong túp lều, người mẹ ốm nằm trên giường, em bé đang ch/sóc mẹ
- Con mời thầy thuốc về đây cho mẹ.
- 1,2 hs kể lại đoạn 1
-Vài hs kể theo tranh
-3 hs kể nối tiếp từng đoạn 
-1 HS K-G kể cả chuyện
- Đại diện các nhóm thi kể
- HS đóng vai người dẫn chuyện, Người mẹ, cụ già, cô bé.
- Mỗi cánh hoa là 1 ngày mẹ được sống, em xé hoa thành nhiều cánh, vì muốn mẹ được sống lâu hơn. 
- Là con phải yêu thương bố mẹ, chăm sóc bố mẹ khi ốm đau.Tấm lòng hiếu thảo của cô bé đã làm cảm động thần tiên chữa khỏi bệnh cho mẹ
- Tấm lòng hiếu thảo của cô bé đối với mẹ.
+ Nhắc lại tên bài.
-Vài hs nêu
- Xem trước chuyện: Niềm vui bất ngờ
- Ghi nhận sau tiết dạy
Toán
GIẢI TOÁN CÓ LỜI VĂN (TT)
I/ Mục tiêu:
 - Hiểu bài toán có một phép trừ: bài toán cho biết gì? Hỏi gì?
 - Biết trình bày bài giải gồm: câu lời giải, phép tính, đáp số.
 - Hskt hiểu được bài, biết cách trình bày bài giảng, làm được các bài tập: 1, 2, 3.
 - Hs cả lớp hoàn thành các bài tập: 1, 2, 3.
II/ Chuẩn bị:
 - Gv: Tranh minh hoạ như Sgk
III/ Các hoạt động dạy học
HĐ của thầy
HĐ của trò
1. Ổn định lớp.
2. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi 2 hs lên bảng làm bài. 
- Gọi HS nhận xét.
- Nhận xét – ghi điểm
3. Bài mới
* Gtb – ghi tựa 
Hướng dẫn giải bài toán 
HĐ1: Hướng dẫn tìm hiểu bài toán có một phép trừ: bài toán cho biết gì? Hỏi gì?
+ Bài toán cho biết gì ?
+ Bài toán hỏi gì ?
*Tóm tắt: 
 Có : 9 con gà 
 Bán : 3 con gà
 Còn lại :  con gà ?
+ Muốn biết nhà An còn mấy con gà ta làm tính thế nào ?
+ Nhà An còn mấy con gà ?
+ Bài giải gồm có mấy phần?
+ Dựa vào đâu để đặt lời giải ?
Lưu ý: hướng dẫn hs nhiều cách đặt lời giải khác nhau.
+ Số con gà nhà An còn lại là.
+ Nhà An còn lại số con gà là.
+ Số gà nhà An còn lại là.
Thực hành 
HĐ2: Cũng cố trình bày bài giải gồm: câu lời giải, phép tính, đáp số. 
Bài 1: Hướng dẫn hs giải tương tự
*Tóm tắt
 Có : 8 con chim
 Bay đi : 2 con chim
 Còn lại :  con chim ?
- Nhận xét – chữa bài 
Bài 2: Hướng dẫn tương tự
- Tóm tắt: 
 Có : 8 quả bóng
 Đã thả : 3 quả bóng
 Còn lại :  quả bóng ?
-Nhận xét – chữa bài
Bài 3: Tóm tắt
 Đàn vịt có : 8 con
 Ở dưới ao : 5 con 
 Ở trên bờ :  con ?
-Thu 1 số vở chấm - nhận xét
-Nhận xét –chữa bài trên bảng
4. Củng cố - dặn dò 
- Về nhà làm lại vào vở bài tập
- Nhận xét tiết học
+ Nhắc lại tên bài cũ.
- 2 hs lên bảng làm. Lớp làm bảng con
 72 26 16 10 + 6
 85 81 15 10 + 4
- Hs nhắc tựa bài
-Đọc đề toán + TLCH
- Nhà An có 9 con gà, bán 3 con gà.
- Nhà An còn lại mấy con gà?
- Làm tính trừ, lấy 9 – 3
- Còn 6 con gà.
- 3 phần: lời giải, phép tính, đáp số
- Câu hỏi bài toán
 Bài giải
- Số con gà nhà An còn lại là:
 9 – 3 = 6 ( con gà )
 Đáp số : 6 con gà
+ Đọc đề, tìm hiểu bài toán. Lớp làm bảng con phép tính và đáp số. Câu lời giải làm miệng. 1 em làm bảng lớp.
 Bài giải
- Số con chim còn lại là :
 8 – 2 = 6 ( con )
 Đáp số: 6 con chim
+ Hs đọc bài toán, giải vào vở
 Bài giải
- Số quả bóng còn lại là :
 8 – 3 = 5 ( quả bóng )
 Đáp số: 5 quả bóng
-1 em lên bảng chữa bài.
+1 hs đọc bài toán, tự giải vào vở
 Bài giải
 Số con vịt trên bờ có là :
 8 – 5 = 3 ( con )
 Đáp số: 3 con vịt
-1 em lên bảng chữa bài
+ Nhắc lại tựa bài.
- Ghi nhận sau tiết dạy
Sinh hoạt lớp
I.Mục tiêu
1.Kiến thức:
Có kế hoạch, phương pháp học tập đúng đắn, có hiệu quả.
Giúp HS thấy được những ưu nhược điểm của cá nhân và của lớp trong tuần và phương hướng kế hoạch tuần sau.
Giáo dục HS thực hiện tốt 5 điều Bác Hồ dạy.
2.Kĩ năng:
Rèn luyện thói quen phê và tự phê cao.
Rèn luyện tính kiên trì, tự giác, chăm chỉ học tập.
3.Thái độ
Có tinh thần tự giác, có ý thức kỉ luật cao
Có thái độ tích cực, nghiêm túc trong học tập, rèn luyện, cố gắng vươn lên, tích cực phát biểu xây dựng bài.
II. Đồ dùng dạy học:
1.Chuẩn bị của giáo viên
Nội dung và kế hoạch tuần tới
Các trò chơi, bài hát sinh hoạt.
2.Chuẩn bị của học sinh
Báo cáo cụ thể tình hình hoạt động của lớp trong tuần..
Chuẩn bị các phương hướng, kế hoạch cho tuần tới.
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giào viên
Hoạt động của học sinh
1.Ổn định lớp:
 Hát tập thể 1 bài
2.Các hoạt động 
Hoạt động 1: Giáo viên hướng dẫn cán sự lớp báo cáo tình hình học tập trong tuần qua 
Hoạt động 2: Giáo viên chủ nhiệm
Nhận xét tình hình hoạt động của lớp trong tuần qua về tất cả các mặt
Đề xuất, khen thưởng các em có tiến bộ so với tuần trước (các em yếu kém)
Phê bình những em vi phạm:
+ Tìm hiểu lí do khắc phục
+ Cảnh báo trước lớp những em cố tình vi phạm, hoặc phạt lao động, nặng hơn thì mời phụ huynh.
Hoạt động 3: Phương hướng tuần tới:
- Duy trì các nề nếp, chăm ngoan, học giỏi.
- Đi học đều ,đúng giờ.
- Tham gia giải toán Internet.
- Duy trì giữ gìn vở sạch chữ đẹp.
- Giữ gìn vệ sinh cá nhân, vệ sinh trường lớp.
- Tiếp tục thi đua học tập tốt Mừng Đảng, mừng xuân.
- Tiếp tục duy trì tốt nề nếp, nội quy HS, thực hiện tốt cổng trường ATGT. 
- Nâng cao ý thức học bài ở lớp, ở nhà, nề nếp giữ vở sạch, viết chữ đẹp.
- Tiếp tục nâng cao chất lượng văn hoá, chữ viết.
- Tích cực tham gia các câu lạc bộ TDTT. MHST, TDGG
Hoạt động 4: Sinh hoạt văn nghệ
Lớp phó văn thể bắt bài hát tập thể
Lớp trưởng hoặc các lớp phó khác tổ các trò chơi
3. Cũng cố dặn dò: 
- Nhắc nhở các em vi phạm cố gắng khắc phục trong các tuần sau, đặc biệt là các em yếu, kém.
- Ban cán sự lớp phân công kèm các bạn yếu.
Lớp trưởng: báo cáo những mặt được và chưa được trong tuần.
Lớp thực hiện tốt:
-Về học tập,còn một số bạn vi phạm là:
................................................................
-Về nề nếp:
.................................................................
Các hoạt động khác bình thường
Ba tổ trưởng lên báo cáo tình hình hoạt động của tổ về nề nếp, học tập.
Lớp phó học tập: báo cáo tình hình học tập của lớp: kiểm tra bài cũ,truy bài đầu giờ và bài mới trong tuần
................................................................
...............................................................
-Lớp phó văn thể: báo cáo tình hình hoạt đông văn nghệ và sinh hoạt 15 phút đầu giờ vào các buổi hàng tuần.
................................................................
...............................................................
Lớp phó lao động: báo cáo tình hình vệ sinh của lớp trong tuần
................................................................
...............................................................
Phương hướng, kế hoạch hoạt động:
+ Nề nếp: không vi phạm về nề nếp như không mặc đồng phục, đi học trễ, nói chuyện
+ Học tập: khắc phục tình trạng không thuộc bài, làm bài cũ và phát biểu xây dựng bài.
+ Lao động: làm tốt công việc trực nhật của tổ đã được phân công và hoàn thành tốt kế hoạch lao động do trường đề ra.
+ Văn nghệ: tập hát các bài hát mới, cũ.
Lớp hát tập thể
Chơi trò chơi.
TUẦN 27 : 
TIẾT 79 : LUYỆN TẬP VỀ SO SÁNH CÁC SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ
I/ Mục tiêu : 
Củng cố cách so sánh các số có hai chữ số .
Củng cố nhận biết các số lớn nhất, số bé nhất trong một nhóm các số.
Bài 1 : Điền dấu > , <, = vào ¨
 16 ¨ 15 55 ¨ 57 
 24 ¨ 34 90 ¨ 90 
 46 ¨ 46 92 ¨ 90 
Bài 2 : Nối ô trống với số thích hợp 
28 < ¨
16 < ¨ 64
24 > ¨
52 > ¨ 30 
64 = ¨
Bài 3 : Viết các số : 59, 34, 86, 98, 29
Theo thứ tự từ bé đến lớn.
Theo thứ tự từ lớn đến bé.
Bài 4 : Trong các số : 8, 15, 62, 24, 79, 88, 5
a/ Số nào lớn nhất?
b/ Số nào bé nhất ?
"----------------------------------------------------------------------------------------------
TIẾT 80 : Luyện tập về so sánh các số có hai chữ số ( TT )
I/ Mục tiêu : 
 Củng cố cách đọc, viết, so sánh các số có hai chữ số, tìm số liền sau, liền trước, phân tích số có hai chữ số thành tổng của số chục và đơn vị .
Bài 1 : Đúng ghi Đ, sai ghi S 
a/ Số liền sau của 16 là 17 ¨
Số liền sau của 28 là 27 ¨
Số liền sau của 34 là 35 ¨
Số liền sau của 9 là 10 ¨
b/ Số liền trước của 55 là 56 ¨
Số liền trước của 98 là 97 ¨
Số liền trước của 40 là 39 ¨
Số liền trước của 79 là 78 ¨
Bài 2 : Điền dấu >, < , = vào ô trống 
50 ¨ 34 + 12 47 ¨ 66 – 11 
31 ¨ 30 + 15 55 ¨ 8 + 13 
46 ¨ 25 + 13 79 ¨ 77 + 1
27 ¨ 58 – 12 88 ¨ 22 + 56 
Bài 3 : Viết ( theo mẫu ) 
M : 25 gồm 2 chục và 5 đơn vị ; ta viết : 25 = 20 + 5 
Số 16 gồm  chục và  đơn vị ; ta viết :
Số 22 gồm  chục và  đơn vị ; ta viết :
Số 38 gồm  chục và  đơn vị ; ta viết :
Số 99 gồm  chục và  đơn vị ; ta viết :
Bài 4 : Với ba chữ số 5, 4, 8 . Hãy viết các số có hai chữ số lớn hơn 48 .
"----------------------------------------------------------------------------------------------
TIẾT 81 : Luyện tập bảng các số từ 1 đến 100
Mục tiêu: Củng cố nhận biết số 100 là số liền sau của số 99, nhận biết đặc điểm của các số trong phạm vi 100. ( Số có 1 chữ số, số tròn chục, số bé nhất có 2 chữ số, số lớn nhất có 2 chữ số ) .
Bài 1 : Điền số : 
a/ Số liền sau của 13 là 
Số liền sau của 25 là 
Số liền sau của 58 là 
Số liền sau của 99 là 
b/ Số liền trước của 96 là 
Số liền trước của 87 là 
Số liền trước của 100 là 
Số liền trước của 76 là 
Bài 2 : Trong bảng các số từ 1 đến 100 
a/ Số có 1 chữ số là : 
b/ Các số tròn chục có hai chữ số là : 
c/ Số bé nhất có hai chữ số là : 
d/ Số lớn nhất có hai chữ số là : 
Bài 3 : Chọn phép tính đúng khoanh vào chữ cái ở đầu 
a. 24 < 25 e . 34 < 50 
b. 13 10 + 30 
c. 36 > 34 h. 44 > 30 + 20 
d. 47 = 47 i. 77 < 90 – 30 
Bài 4 : An nói rằng “ Các số có hai chữ số đều bé hơn 10”. Em hãy cho biết An nói hay sai ? Vì sao ? 
"----------------------------------------------------------------------------------------------

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan 27.doc